Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

tập hợp câu trắc nghiệm và đề KT 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 50 trang )

1).Mặt trời lên Thiên đỉnh mỗi năm 1 lần ở vùng:
a.Ngoại chí tuyến b.Nội chí tuyến.
c.Xích đạo d.Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
3). Độ ẩm không khí cao sẽ dễ hình thành khu áp thấp ở
vùng:
a.Ôn đới. b.Nhiệt đới c.Xích đạo
5).Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ
độ cao:
a. Đúng b. Sai
7).Có sự luân phiên ngày đêm trên TĐ là do:
a.TĐ có hình khối cầu và tự quay quanh trục.
b.Tia sáng Mặt trời là những tia song song.
c. TĐ tự quay theo hướng từ tây sang đông.
d.Trái đất tự quay với vận tốc rất lớn
10).Gió mùa là loại gió:
a.Thổi theo từng mùa, cùng phương, ngược hướng nhau
ở 2 mùa.
b.Thổi vào mùa đông theo hướng Đ.bắc.
c.Thổi vào mùa hạ theo hướng Đông nam
12). Gió Mậu Dịch ở Nam bán cầu thổi theo hướng:
a.Đông Bắc b.Đông Nam
c.Tây Bắc d.Tây Nam
14).Một trận bóng đá ở Anh khai mạc lúc 14 giờ GMT
ngày 26/12, vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực
tiếp vào lúc:
a.7 giờ ngày 26/12. b.21 giờ ngày 26/12.
c.1 giờ ngày 27/12. d.21 giờ ngày 27/12.
17).Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ bề mặt đất lên mặt phẳng
giấy vẽ, có đặc điểm:
a. Dựa trên cơ sở toán học, trình bày bằng hệ thống ký
hiệu bản đồ, khái quát hoá nội dung.


b. Dựa trên cơ sở toán học, khái quát hoá nội dung.
c. Khái quát hoá nội dung, trình bày bằng hệ thống ký hiệu
bản đồ
15).Hệ mặt trời là tập hợp các thiên thể nằm trong:
a.Thiên hà b.Ngân Hà c.Dải
Ngân Hà
19). Phép chiếu phương vị ngang có đặc điểm lưới chiều:
a.Xích đạo và KT giữa là đường thẳng, kinh tuyến còn lại
là những đường cong đối xứng nhau qua KT giữa, vĩ tuyến
còn lại là cung tròn đối xứng nhau qua xích đạo
b.Vĩ tuyến, kinh tuyến là những đường thẳng song song
và chúng thẳng góc với nhau
c.Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là
những đoạn thẳng đồng quy ở cực
22). Phép chiếu hình bản đồ là:
a.Biểu thị mặt cong lên một mặt phẳng
b.Biểu thị mặt cong của TĐ lên một mặt phẳng giấy vẽ
c.Biểu thị mặt phẳng lên một mặt phẳng
24). Để vẽ BĐ vùng quanh cực người ta dùng phép chiếu:
a.Phương vị ngang b.Phương bị đứng
c.Hình nón đứng
26). Phương pháp ký hiệu biểu hiện các đối tượng:
a.Phân bố theo diện tích b.Phân bố theo điểm
c.Phân bố theo đường chuyển động
28). Các ký hiệu được đặt:
a.Chính xác vào vị trí cửa đối tượng trên bản đồ
b.Bên cạnh vị trí của đối tượng trên bản đồ
30).Các ký hiệu có ba dạng:
a.Ký hiệu mũi tên, ký hiệu chữ, tượng hình.
b.Ký hiệu hình học, ký hiệu chữ, chấm điểm.

2).Ở Bắc bán cầu vào ngày 22/12 Mặt trời chiếu thẳng góc
tại:
a.Chí tuyến Bắc. b.Chí tuyến Nam.
c.Xích đạo. d.Không có vùng nào
4).Không khí chứa nhiều hơi nước sẽ hình thành:
a.Áp cao b.Áp trung bình c.Áp thấp
6).Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa có biên độ nhiệt
lớn:
a.Đúng b.Sai
8).Vũ trụ là khoảng không gian vô tận có:
a.Các thiên hà b.Hệ Mặt trời c.Dải Ngân Hà
9).Hệ mặt trời gồm có:
a.Mặt trời và 9 định tinh b.Mặt trời và 9 vệ tinh
c.Mặt trời và 9 hành tinh
11).Khu vực nào có tỉ lệ tăng dân số cao nhất TG ?
a.Các nước đang phát triển ở Châu á
b.Các nước đang phát triển ở Châu Phi
c.Các nước đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh
d.Khu vực Đông Nam á
13).Khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 34
0
C, đến độ cao
3000m thì nhiệt độ ở đỉnh lúc đó là:
a.4
0
C b.14
0
C c.16
0
C d.18

0
C
16). Lực Côriôlit là lực:
a.Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
b.Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt
trái đất
c.Làm các vật thể có trọng lực
18).Phép chiếu phương vị đứng có đặc điểm lưới chiếu:
a.Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là
những đường thẳng
b.Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là
những đường thẳng đồng quy ở cực
c.Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là
những đường thẳng đồng quy ở cực
20). Phép chiếu hình nón đứng có đặc điểm lưới chiếu :
a.Vĩ tuyến là những cung tròn, kinh tuyến là những đường
thẳng đồng quy ở cực
b.Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là
những đoạn thẳng đồng quy ở cực
c.Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là
những đường thẳng
21). Phép chiếu hình trụ đứng có độ chính xác ở vùng
a.Xích đạo b.Vĩ độ trung bình c.Vĩ độ cao
23). Phép chiếu hình trụ đứng có đặc điểm lưới chiếu
a.Vĩ tuyến, KT là những đường thẳng song song
b.Vĩ tuyến, kinh tuyến là những đường thẳng song song và
chúng thẳng góc với nhau
c.Vĩ tuyến , KT là những đường cong về phía hai cực
25). Phương pháp bản đồ biểu đồ đặt vào phạm vi các đơn
vị lãnh thổ bằng cách:

a.Dùng biểu đồ b.Dùng ký hiệu c.Dùng các điểm
27). Phép chiếu bản đồ TG người ta dùng phép chiếu:
a.Hình nón đứng b.Hình trụ đứng
c.Phương vị đứng
29). Nhìn từ thượng nguồn xuống ở các con sông ở BBC
thường bị sạt lở ở bờ:
a.Bên phải b.Bên trái c.Cả hai bên
31). Kích thước ký hiệu biểu hiện:
a.Số lượng của đối tượng b.Chất lượng của đối tượng
c.Vị trí của đối tượng
33). Phương pháp ký hiệu đường chuyển động biểu hiện:

c.Ký hiệu hình học, ký hiệu chữ, tượng hình
32). Chuyển động tự quay của trái đất đem lại hệ quả:
a.Ngày - đêm, giờ. Lực Côriôlic
b.Ngày - đêm, năm - mùa. Lực Côriôlic
c.Năm - mùa, giờ. Lực Côriôlic
34). Phương pháp chấm điểm biểu hiện nội dung:
a.Phân bố hướng chuyển động của các đối tượng
b.Phân bố không đều của các đối tượng
c.Phân bố vị trí điểm của các đối tượng
36). Giờ quốc tế được gọi là giờ:
a.M.T.G b.G.M.T c.A.M.T
38). Mỗi múi giờ đi qua:
a.16
0
kinh tuyến b.20
0
kinh tuyến c.15
0

kinh tuyến
40). Dựa vào BĐ múi giờ hãy tính giờ và ngày ở Việt
Nam, biết rằng ở thời điểm đó giờ GMT đang là 24h ngày
31/12/2005:
a.7
h
ngày 31/12/05 b.7
h
ngày 01/01/06
c.6
h
ngày 31/12/05
43). MTrời lên thiên đỉnh khi ở đúng đỉnh đầu lúc
a.11 giờ trưa b.12 giờ trưa c.2 giờ chiều
45). Muốn tính lịch khi đi qua đường chuyển ngày quốc
tế thì phải:
a.Tăng một ngày lịch nếu đi từ phái Tây > Đông
b.Lùi một ngày lịch nếu đi từ phái Tây > Đông
c.Lùi một ngày lịch nếu đi từ phái Đông > Tây
47). Khu vực không có mặt trời lên thiên đỉnh:
a.Ôn đới b.Xích đạo c.Chí tuyến
49). Ở NBCngày đông chí, thu phân sẽ là ngày:
a.22/12; 21/3 b.22/6; 21/3 c.22/6; /23/9
51). Có hiện tượng luân phiên ngày đêm vì mỗi nơi nhân
được lượng ánh sáng khác nhau là do nguyên nhân :
a.Vận động tự quay của TĐ
b.TĐ hình khối cầu và vận động tự quay
c.TĐ hình khối cầu và chuyển động quanh mặt trời
53). Ở BBC vào ngày 22/12 mặt trời chiếu thẳng góc tại:
a.Xích đạo b.Chí tuyến Bắc c.Chí tuyến

Nam
55).Ở NBC vào ngày 22/12 mặt trời chiếu thẳng góc tại:
a.Xích đạo b.Chí tuyến Bắc c.Chí tuyến Nam
57). “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng / Ngày tháng
mươi chưa cười đã tối“. Câu ca dao này chỉ đúng trong
trường hợp ở vùng:
a.Bắc bán cầu b.Nam bán cầu
60). Cấu tạo của lóp vỏ Trái Đất :
a.Lớp cứng, mỏng, dày 5-70km, gồm tầng trên, tầng giữa
và tầng dưới
b.Lớp cứng, mỏng, dày 15-70km, gồm tầng trên, tầng
dưới
c.Lớp cứng, mỏng, dày 5-50km, gồm tầng trên, tầng giữa
và tầng dưới
65). Cấu trúc của Trái đất gồm:
a.Lớp vỏ, nhân ngoài, nhân trong b.Lớp vỏ. Manti , nhân
c.Lớp vỏ, Manti trên, Manti dưới
66). Giới hạn của thạch quyền gồm có:
a.Lớp vỏ trái đất và lớp manti trên
b.Lớp vỏ trái đất và cả lớp manti
c.Lớp vỏ trái đất và phần trên của lớp manti
68). Hiện tượng động đất, núi lửa xảy ra ở nơi:
a.Tách dãn hai mảng kiến tạo
b.Dồn ép hai mảng kiến tạo
c.Tiếp xúc hai mảng kiến tạo
a.Các điểm dân cư, TTCN, khoáng sản, hải cảng…
b.Phân bố dân cư, phân bố cây trồng ….
c.Dòng biển, hướng gió, luồng di dân, luồng hàng hóa
35). Giờ địa phương là:
a.Giờ được quy định bởi khu vực đó

b.Giờ được quy định bở các nước trên thế giới
c.Giờ nhận được ánh sáng ở nơi đó
37). TĐ là một hành tinh trong Hệ Mặt trời ở vị trí :
a.Thứ 2 b.Thứ 3 c.Thứ 4
39). Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi nẵm 1 lần ở vùng:
a.Chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam
b.Nội chí tuyến c.Xích đạo
41). Một trận bóng đá ở Anh khai mạc vào lưc 18h GMT
ngày 6/1, vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp
vào lúc:
a.7
h
ngày 6/1 b.1
h
ngày 6/1 c.1
h
ngày 7/1
42). Đường chuyển ngày quốc tế nằm ở kinh tuyến:
a.180
0
b.175
0
c.90
0
44). Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng:
a.Ngoại chí tuyến b.Nội chí tuyến c.Xích đạo
46). Ở BBC, miền ôn đới có 4 ngày khởi đầu cho 4 mùa theo
thứ tự:
a.Đông chí, xuân phân, hạ chí, thu phân
b.Xuân phân, thu phân, hạ chí, đông chí

c.Xuân phân, hạ chi, thu phân, đông chí
48). Ở BBC có ngày dài hơn đêm vào mùa:
a.Xuân - thu b.Xuân - hạ c.Thu - đông
50). Vào ngày 22/6 ở NBC có thời gian ban đêm :
a.Dài nhất b.Ngắn nhất c.Bằng ban ngày
52). Khi chuyển động quanh mặt trời, trục trái đất nghiêng
và tuỳ thuộc vào vị trí của trái đất đã dẫn đến hiệu quả:
a.Phát sinh các mùa trong năm
b.Hiện tượng ngày đen dài ngắn theo mùa.
c.Hiện tượng luân phiên ngày đêm
54). Mặt trời lên thiên đỉnh khi góc chiếu của mặt trời:
a.Xiên góc với mặt đất b.Thẳng góc với mặt đất
56). Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo là nơi có lớp vỏ TĐ:
a.Không ổn định b.Ổn định
58). Nơi quanh năm có ngày đêm bằng nhau:
a.Xích đạo b.Chí tuyến c.Ôn đới
59). Nơi có 6 tháng ngày- 6 tháng đêm trong một năm:
a.Vòng cực b.Cực c.Chí tuyến
61). Tầng Granut của lớp vỏ Trái đất được gọi là tầng:
a.Sime b.Sial c.Nife
62). Lớp vỏ đại dương Trái đất không có tầng:
a.Trầm tích b.Granit c.Badan
63). Cấu tạo của tầng badan chủ yếu các thành phần:
a.Silic, sắt b.Silic, nhôm c.Silic, magiê
64). Cấu trúc lớp vỏ lục địa gồm được sắp xếp theo thứ tự
sau:
a.Trầm tích, granit, badan b.Granit, trầm tích, badan
c.Trầm tích, badan, granit
67). Giới hạn của lớp Manti gồm:
a.Lớp trên từ vỏ trái đất > độ sâu 700 km, lớp dưới: 700

> 2.900 km
b.Lớp trên: 15 -> 2.900
km
, lớp dưới 2.900 -> 5.100
km

69). Các dãy núi hình thành khi các mảng kiến tạo:
a.Dịch chuyển xô vào nhau b.Dịch chuyển tách dãn ra
c.Cả a, b, đúng
72). Những vận động của nội lực là:
a.Nâng lên - hạ xuống, uốn nếp - đứt gãy

70). Vật chất của lớp Manti trên ở trạng thái:
a.Rắn b.Lỏng c.Quánh, dẻo
71). Vật chất của lớp Manti dưới ở trạng thái:
a.Lỏng b.Rắn c.Quánh, dẻo
73). Trong các đứt gãy, bộ phận trồi lên gọi là:
a.Địa tầng b.Địa hào c.Địa luỹ
74). Dãy núi Con Voi ở bờ trái sông Hồng được hình
thành là do vận động:
a.Uốn nếp b.Đứt gãy c.Nâng lên
76). Thành phần cấu tạo vật chất của nhân là:
a.Niken, magiê b.Niken sắt c.Niken, silic
77). Các mảng kiến tạo nhẹ, nổi trên lớp vật chất quánh
dẻo có đặc điểm:
a.Đứng yên, cố định b.Dịch chuyển trên lớp Manti
80). Hiện nay vùng lãnh thổ nào trên thế giới vẫn còn tiếp
tục hạ xuống :
a.Thuỵ Điển b.Phần Lan c.Hà Lan
82). Nội lực là :

a.Lực sinh ra các vận động kiến tạo.
b.Lực làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề
mặt Trái Đất
c.Lực sinh ra do năng lượng của các tác nhân bào mòn -
xâm thực địa hình.
84). Phong hoá hoá học là quá trình phân huỷ đá dưới
các tác nhân:
a.Hoà tan khoáng chất b.Quang hợp cây xanh
c.Va đập, ma sát của dòng chảy
86). Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá mềm sẽ
xảy ra hiện tượng:
a.Biển tiến - biển thoái
b.Uốn nếp c.Đứt gãy
88). Quá trình phong hóa là quá trình phá huỷ và làm
biến đổi:
a.Sinh vật b.Dòng chảy c.Đá và khoáng vật
90). Đá bị nứt vỡ do t
0
thay đổi đột ngột là phong hoá:
a.Hoá học b.Lý học c.Ẩm ướt
92). Quá trình phá huỷ lớp đất đá trên bề mặt, vận chuyển
sản phẩm phong hoá khỏi vị trí ban đầu của nó gọi là quá
trình:
a.Bồi tụ b.Bóc mòn c.Vận chuyển
94). Quá trình ngoại lực bao gồm:
a.Phong hoá, xâm thực, uốn nếp, bồi tụ
b.Phong hoá, đứt gãy, bóc mòn, bồi tụ
c.Phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ
96). Bồi tụ là quá trình:
a.Vận chuyển các vật liệu từ nơi này đến nơi khác

b.Xây dựng địa hình mới
c.Lắng đọng vật chất, tích luỹ các vật liệu phá huỷ
98). Khe rãnh, thung lũng sông là địa hình xâm thực do:
a.Gió b.Nhiệt độ c.Nước
100). Nấm đá là địa hình xâm thực do:
a.Gió b.Nhiệt độ c.Sóng biển
102). Đồng bằng châu thổ là kết quả của quá trình bồi tụ
ở vùng:
a.Ven biển b.Đồi núi thấp c.Hạ lưu sông
103). Đụn cát, cồn cát là kết quả qtrình bồi tụ do:
a.Gió b.Dòng chảy c.Sóng biển
105). Mũi tên đất, bán đảo là địa hình bồi tự do:
a.Dòng chảy b.Sóng biển c.Dòng biển
106). Nội lực có xu hướng:
a.Xây dựng địa hình làm cho mặt đất gồ ghề
b.Xâm thực, bóc mòn, vận chuyển.
c.Uốn nếp - đứt gãy - bồi tụ
75). Giới hạn của lớp nhân gồm:
a.Nhân ngoài độ sâu từ: 2.900 >5.100 km, nhân trong
5.100 > 6.370 km
b.Nhân ngoài độ sâu từ: 700 >2.900 km, nhân trong
2.900 > 6.370km
78). Ngoại lực là lực sinh ra do:
a.Năng lượng trong lòng đất b.Vận động kiến tạo
c.Năng lượng bức xạ mặt trời
79). Những nham thạch tạo nên địa hình hang động:
a.Đá hoa cương b.Đá vôi c.Đá phiến
81). Phong hoá làm cho đá, khoáng vật bị phá huỷ về mặt
cơ giới và hoá học là phong hoá:
a.Lý học b.Hoá học c.Sinh học

83). Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá cứng sẽ
xảy ra hiện tượng:
a.Biển tiến - biển thoái b.Uốn nếp c.Đứt gãy
84). Phong hoá hoá học xảy ra mạnh ở những vùng có khí
hậu:
a.Nóng, ẩm b.Ôn hoà c.Lạnh
85)Hiện tượng biển tiến - biển thoái là vận động của vỏ TĐ:
a.Theo phương nằm ngang b.Theo phương thẳng đứng
c.Câu a, b đúng
87). Vận động tạo núi là vận động:
a.Nâng lên - hạ xuống b.Uốn nếp - đứt gãy
c.Câu a, b đúng
89). Phong hoá lý học xảy ra mạnh mẽ ở những vùng có khí
hậu:
a.Khô, nóng b.Ôn hoà c.Ẩm ướt
91). Dạng địa hình độc đáo do phong hoá hoá học tạo ra là:
a.Đồi bát úp b.Phi -o c.Caxtơ
93). Ngoại lực tác động đến:
a.Địa hình bề mặt TĐ b.Cấu trúc các tầng của TĐ
c.Sự sắp xếp các dòng vật chất theo trọng lực
95). Bóc mòn có nhiều hình thức:
a.Xâm thực, mài mòn b.Xâm thực, vận chuyển
c.Vận chuyển, bồi tụ
97). Chuỗi hồ ở cao nguyên Đông Phi hình thành do:
a.Vận động kiến tạo b.Khúc uốn của sông
c.Vùng trũng của địa hình
99). Tác động xâm thực của sóng biển tạo ra các dạng địa
hình:
a.Phi - o b.Caxtơ c.Hàm ếch, bậc thềm sóng vỗ
101). Các Phi - o là địa hình bị xâm thực do:

a.Sóng biển b.Nước chảy c.Băng hà
104). Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề
mặt có đặc điểm:
a.Hai lực giống nhau, tác động đồng thời nhau
b.Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau
c.Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau
107). Khối khí chí tuyến có ký hiệu:
a.A b.P c.T d.E
108). Khối khí ôn đới biển có ký hiệu:
a.Am b.Tm c.P m d.Pm
109). Khối khí xích đạo có ký hiệu:
a.Tc b.Em c.Ec d.Tm
111). Vai trò của khí quyển đối với đời sống khác với thủy
quyển ở điểm :
a.Cung cấp chất khí cho sự sống b.Tuần hoàn nước
c.Điều hoà nhiệt độ bề mặt trái đất

b.Phá huỷ địa hình làm cho mặt đất san bằng
c.Tạo ra dạng địa hình mới
110). Đặc điểm của tầng đối lưu khác với các tầng khí
khác ở điểm:
a. Tập trung 80% không khí, hơi nước, bụi bặm, càng lên
cao nhiệt độ không khí càng tăng
b. Tập trung 80% không khí, hơi nước, bụi bặm, càng lên
cao nhiệt độ không khí giảm
c. Không khí chuyển động theo chiều ngang, càng lên cao
nhiệt độ không khí càng giảm
113). Cấu trúc khí quyển chia làm các tầng:
a. 3 tầng b. 4 tầng c. 5 tầng d. 6 tầng
115). Tầng đối lưu nằm sát mặt đất đến độ cao:

a. ở xích đạo 16 km, ở cực 8 km
b. ở xích đạo 10 km, ở cực 8 km
c. ở xích đạo 16 km, ở cực 6 km
117). Tầng bình lưu có đặc điểm khác với tầng đối lưu ở
điểm :
a. Không khí khô, ít hơi nước
b. Có chứa nhiều khí Ôzôn
c. Bảo vệ về mặt đất
119). Lớp Ôzôn có tác dụng:
a. Phản hồi sóng vô tuyến điện, bảo vệ trái đất
b. Hút tia cực tím của mặt trời, bảo vệ thế giới hữu cơ trên
mặt đất.
c. Chống các tác nhân phá hoại từ vũ trụ, bảo vệ về mặt
đất
121). Diện khí có ký hiệu:
a. D b. F c. S d. B
122). Ở 2 bên diện khí có sự khác nhau về:
a. Độ ẩm, áp suất b. Nhiệt độ, hướng gió
c. Câu a, b đúng
125). Dải hội tụ nhiệt đới có ký hiệu là:
a. FA b. FP c. FIT
126). Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là:
a. Bức xạ mặt đất b. Bức xạ mặt trời
129). Biên độ nhiệt năm cao nhất thường ở vĩ độ:
a. Vùng xích đạo b. Vùng ôn đới
c. Vùng nhiệt đới
130).Những vùng nhận được lượng nhiệt lớn là những
vùng có:
a. Góc nhập xạ lớn b. Góc nhập xạ bé
c. Góc nhập xạ trung bình

133). Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng:
a. Xích đạo b. Chí tuyến c. Ôn đới
135). Từ Bắc > Nam các vành đai khí áp được phân bố
theo thứ tự:
a. 1 hạ áp xích dạo, 2 cao áp cận chí tuyến, 2 cao áp ôn
đới, 2 hạ áp cực.
b. 1 hạ áp xích dạo, 2 cao áp cận chí tuyến, 2 hạ áp ôn đới,
2 cao áp cực.
c. 1 hạ áp xích dạo, 2 hạ áp cận chí tuyến, 2 cao áp ôn đới,
2 cao áp cực.
139). Khối khí chí tuyến lục địa có ký hiệu:
a. Tc b. Em c. Ec d. Tm
141). Không khí chứa nhiều hơi nước sẽ hình thành khí
áp:
a. khí áp thấp b. khí ấp trung bình c. khí áp cao
142). Độ ẩm không khí cao sẽ dễ hình thành khu áp thấp
ở vùng:
a. Ôn đới b. Nhiệt đới c. Xích đạo
112). Không khí ở tầng đối lưu được hình thành ở mỗi bán
cầu có:
a. 2 khối khí b. 3 khối khí c. 4 khối khí
114). Lớp Ôzôn ở độ cao:
a. 12 -15 km b. 20-22 km c. 22-25 km
116). Khí quyển có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ
mặt đất truyền lên nhờ có vai trò của tầng:
a. Tầng đối lưu b. Tầng bình lưu c. Tầng giữa
d. Tầng lon e. Tầng ngoài
118). Khối khí ký hiệu P có đặc điểm :
a. Khối khí cực: rất lạnh
b. Khối khí ôn đới: lạnh

c. Khối khí chí tuyến: rất nóng
d. Khối khí xích đạo: nóng ẩm
120). Những tác nhân dễ phá huỷ lớp Ôzôn làm ảnh hưởng
xấu đến môi trường :
a. Phá rừng, thử vũ khí hạt nhân
b. Các khí thải của nhà máy, phương tiện GT (CO
2
)
c. Khí thải CFC
s
của kỹ nghệ điện lạnh, khí thải CO
2
của
nhà máy, phương tiện giao thông
123). FA được gọi là Frond
a.địa cực b.ôn đới c.nội chí tuyến
124). Frond nội chí tuyến được nằm giữa 2 khối khí :
a. ôn đới - chí tuyến b. Chí tuyến - xích đạo
c. Ôn đới - hàn đới
127). Các vành đai cao, hạ áp trên TĐ được phân bố:
a. Liên tục b. Không liên tục
128). Biên độ nhiệt năm cao nhất thường ở vĩ độ:
a. Xích đạo b. Nhiệt đới
c. Ôn đới d. Hàn đới
131). Nhiệt độ không khí có biên độ nhiệt lớn ở những nơi
có địa hình:
a. Bằng phẳng b. Trũng c. Dốc
132).Đà Lạt ở độ cao 1500m so với mực nước biển có nhiệt
độ trung bình tháng 7 là 18
0

5. Nhiệt độ trung bình tháng 7
ở ngang mực nước biển là:
a. 34
0
5 b . 35
0
5 c. 33
0
5
134). Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm, lên cao
100m thì nhiệt độ không khí giảm đi:
a. 0,2
0
C b. 0,3
0
C c. 0,6
0
C d. 0,8
0
C
136). Càng lên cao khí áp không thay đổi thành khí áp
a. thấp b. cao c. trung bình
137). Nhiệt độ càng giảm hình thành khí áp :
a. thấp b. trung bình c. cao
138). Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ:
a. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp xích đạo
b. Hạ áp ôn đới về áp cực
c. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới
140). Đặc điểm của gió Tây ôn đới là:
a. Lạnh, ấm b. Lạnh, khô c. Mát, ẩm

143). Loại gió thổi đều đặn, thường xuyên từ cao áp cận
nhiệt về hạ áp xích đạo được gọi là:
a. Gió Tây ôn đới b. Gió Mậu dịch
c. Gió Mùa d. Gió Phơn
144). Gió Mậu dịch ở Nam bán cầu thổi theo hướng:
a. Đông Bắc b. Đông Nam c. Tây Bắc d.Tây Nam
147). Gió Mậu dịch còn được gọi là:
a. Gió Brieez. b. Gió Phơn c. Gió Tín Phong
148). Ở vùng Nam á, Đông Nam á vào mùa hè có gió mùa
thổi theo hướng:
a. Đông Bắc b. Đông Nam

145). Gió Tây ôn đới ở BBC thổi theo hướng:
a. Đông Bắc b. Tây Bắc
c. Tây Nam d. Tây Đông
146). Đặc điểm của gió Mậu dịch:
a. Nóng ẩm b. Nóng khô
c. Mát ẩm d. Mát khô
149). Gió mùa là loại gió:
a. Thổi theo từng mùa, cùng phương, ngược hướng nhau ở
2 mùa
b. Gió thổi chủ yếu vào mùa đông theo hương Đông Bắc
c. Gió thổi chủ yếu vào mùa hạ hướng Đông Nam
152). Loại gió khô nóng thổi từ trên cao xuống thấp theo
các sườn núi khuất gió gọi là:
a. Gió núi b. Gió thung lũng c. Gió Phơn
153). Ở chân núi nhiệt độ không khí là 32
0
C đến độ cao
2500

m
thì nhiệt độ ở đỉnh núi lúc đó là:
a. 10
0
C b. 17
0
C c. 19
0
C
156). Điều kiện nào hơi nước được ngưng kết:
a. Không khí bão hoà nhưng vẫn tiếp tục được bổ sung
hơi nước
b. Không khí chưa bão hoà, vẫn tiếp tục được bổ sung hơi
nước.
c. Không khí chưa bão hoà, nhiệt độ không khí đột ngột
hạ xuống
159). Mưa là hiện tượng xảy ra khi:
a. Các hạt nước trong đám mây rơi xuống va chạm nhau
kết hợp để có kích thước lớn thắng được những dòng thăng
không khí rơi xuống
b. Các hạt nước trong đám mây di chuyển, va chạm kết
hợp với nhau có kích thước lớn rơi xuống.
c. Hơi nước gặp lạnh ngưng kết thành
162). Sương mù là hiện tượng được hình thành:
a. Bền vững b. Không bền vững
164). Vùng dễ có hoang mạc là vùng nằm dưới:
a. Cao áp cận chí tuyến
b. Hạ áp xích đạo
c. Hạ áp ôn đới
167). ở miền ôn đới lạnh nguồn cung cấp nước cho sống

chủ yếu do:
a. Mưa b. Băng tuyết c. Nước ngầm
168). Hiện tượng lũ ống, lũ quét thường xảy ra ở:
a. Trung du b. Miền núi c. Đồng bằng
170). Các con sông có lưu lượng nước lớn thường nằm ở
vùng:
a. Chí tuyến b. Nhiệt đới
c. Xích đạo d. Hàn đới
172). Vào mùa Đông ở dãy Trường Sơn, bên nào mưa
nhiều hơn:
a. Trường Sơn Đông b. Trường Sơn Tây
173). Trên một ngọn núi, nơi nào sẽ có mưa nhiều hơn:
a. Sườn núi b. Đỉnh núi
c.Tây Bắc d. Tây Nam
150). Gió thổi ban ngày từ biển vào đất liền gọi là gió:
a. Gió Breeze b. Gió biển c. Gió đất
151). Gió đất là gió thổi:
a. Từ đất liền ra biển vào ban đêm
b. Từ đất liền ra biển vào ban ngày
c. Từ sườn nùi xuống thung lũng
154). Hơi nước ngưng đọng ở lớp không khí gần mặt đất
sinh ra:
a. Mưa b. Mây c. Sương mù
155). Ở đỉnh núi có độ cao là 2000m, nhiệt độ không khí là
16
0
C thì gió thổi xuống chân núi nhiệt độ sẽ là:
a. 36
0
C b. 30

0
C c. 35
0
C
157). Sương mù được sinh ra trong điều kiện:
a. Độ ẩm cao, khí quyển ổn định chiều thẳng đứng.
b. Độ ẩm trung bình, có gió nhẹ
c. Độ ẩm thấp, khí quyển ổn định
158). Nước rơi khi gặp nhiệt độ 0
0
C không khí yên tĩnh thì
xảy ra hiện tượng:
a. Mưa đá b. Băng tuyết c.Tuyết rơi
160). Nước rơi khi gặp nhiệt độ 0 độ C trong điều kiện
không khí xáo trộn thì tạo thành:
a. Mưa b. Mưa đá c. Tuyết rơi
161). Nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất:
a. Vùng áp thấp xích đạo, ôn đới
b. Vùng cao áp cận chí tuyến, cực
c. Vùng hạ áp ôn đới, cận chí tuyến
163). Hơi nước ngưng đọng ở lớp K
2
trên cao sinh ra:
a. Mưa b. Mây c. Sương mù
165). Ở 2 bên sườn núi, nơi nào mưa nhiều hơn:
a. Sườn đón gió b. Sườn khuất gió
166). Nơi có dải hội tụ nhiệt đới FIT đi qua sẽ gây ra:
a. Mưa nhiều b. Mưa trung bình c. Mưa ít
169). Vùng ven biển gần các dòng biển lạnh sẽ chịu ảnh
hưởng gây ra:

a. Độ ẩm cao, mưa chiếu
b. Khô hạn, ít mưa
c. Mưa trung bình
171). Loại gió đem lại mưa nhiều và thay đổi hướng-tính
chất theo mùa là:
a. Gió mậu dịch b. Gió Đông ở cực
c. Gió Tây ôn đới d. Gió mùa
174). Theo vĩ độ, lượng mưa phân bố không đều, những
vùng mưa ít là:
a. Xích đạo b. Chí tuyến c. Ôn đới
175). Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 30
0
Bắc từ Đông sang Tây
lượng mưa phân bố:
a. Tăng dần b. Giảm dần c. Không giảm

1). Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa
gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại
dương, hiện tượng đó là:
a. Vòng tuần hoàn b. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước
c. Vòng tuần hoàn lớn của nước
4).Vòng tuần hoàn của nước có tác dụng:
a. Phân bố nước trên trái đất, điều hoà khí hậu
b. Cung cấp nước và cân bằng nước trên trái đất
c. Cung cấp nước cho sông ngòi và đại dương
6). Hồ đầm nối với sông có tác dụng:
a. Điều hoà nước sông b. Điều hoà khí hậu
c. Nguồn cung cấp thuỷ sản
8). Biển Hồ ở Campuchia có ảnh hưởng đến chế độ nước
của sông:

a. Sông Đồng Nai b. Sông Bé
c. Sông Cửu Long
10). Sông Amazôn nằm trong khu vực khí hậu:
a. Chí tuyến b. Ôn đới c. Xích đạo
11). Nguồn cung cấp nước cho sông Iênitxêi:
a. Nước mưa b. Băng tuyết c. Nước ngầm
14). Sóng ngắn gió thổi mạnh tạo thành:
a. Sóng lừng b. Sóng bạc đầu c. Sóng nhọn đầu
15). Càng xuống sâu sóng càng:
a. Mạnh b. Rất mạnh c. Yếu
17). Hiện tượng nước lên xuống theo chu kì ở các biển và
đại dương được gọi là:
a. Dòng biển b. Thuỷ triều c. Sóng
18). Vào những ngày trăng tròn và trăng non thì dao động
thuỷ triều:
a. Nhỏ nhất b. Lớn nhất c. Trung bình
21). Ở chí tuyến bờ đông lục địa có khí hậu ẩm, mưa
nhiều vì ảnh hưởng:
a. Dòng biển lạnh b. Dòng biển nóng
c. Dòng phản lưu
23). Những dòng biển phát sinh từ hai bên xích đạo chảy
theo hương tây, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía
cực là các dòng biển:
a. Dòng lạnh b. Dòng nóng c. Dòng phản lưu
24). Dòng lạnh chảy ven bờ tây của Nam Phi là:
a. Canatiat b. Benguêla c. Môdămbích
27). Những dòng biển phát sinh từ hai bên xích đạo chảy
theo hướng tây, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía
cực là :
a. Sự chuyển động lên xuống của nước trong các biển và

đại dương
b. Sự dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng
c. Sự chuyển động của dòng nước trong các biển và đại
dương
30). Thổ nhưỡng là:
a. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa
b. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa có độ phì.
c. Lớp vật chất tơi xốp có độ phì
32). Sinh vật có tác dụng trong quá trình hình thành đất
là:
a. Phá huỷ đá, cung cấo chất hữu cơ, phân huỷ các SV
b. Phá huỷ đá, cung cấp chất vô cơ, phân huỷ các SV
c. Hoà tan các chất khoáng của dá, cung cấp chất hữu cơ,
phân huỷ các sinh vật
36). Thời gian hình thành đất được gọi là:
a. Tuổi đá b. Tuổi địa chất c. Tuổi đất
37). Tuổi tuyệt đối của đất được tính từ:
2). Vào mùa đông ở nước ta, mực lũ thường lên nhanh đột
ngột các sông:
a. Miền Nam b. Miền Bắc c. Miền Trung
3). Sông có lưu vực lớn nhất trên thế giới:
a. Sông Missisipi b. Sông Amazôn c. Sông Hằng
5). Trồng rừng phòng hộ ở đầu nguồn nhằm:
a. Điều hoà khí hậu
b. Bảo vệ động thực vật
c. Ngăn lũ lụt ở Đồng bằng
7). Nguyên nhân tạo sóng do:
a. Chuyển động của trái đất b. Gió thổi
c. Thay đổi nhiệt độ của nước biển
9). Sông chảy theo hướng nam - bắc qua ba miền khí hâu

khác nhau:
a. Sông Công Gô b. Sông Amazôn
c. Sông Nin
12). Sông Iênitxêi thường xảy ra lũ vào mùa:
a. Mùa hạ b. Mùa thu c. Mùa xuân
13).Sông có chiều dài nhất trên thế giới
a. Sông Missisipi b. Sông Iênitxêi c. Sông Nin
16). Nguyên nhân gây ra sóng thần do:
a. Chuyển động của các dương lưu, hải lưu
b. Lực hút của mặt trời và mặt trăng hợp lại
c. Bão, động dất, núi lửa phun ngầm ở đại dương
19). Vị trí của Mặt trời và Mặt trời thẳng góc nhau thường
vào những ngày:
a. Trăng tròn b. Trăng non c. Trăng bán nguyệt
20). Dòng Gơnxtrim chảy ven bờ vịnh Mêhicô lên Bắc Mỹ
là:
a. Dòng nóng b. Dòng lạnh c. Dòng phản lưu
22). Dòng lạnh là những dòng chảy từ :
a. Xích đạo về cực
b. Vĩ độ ôn đới về xích đạo
c. Vĩ độ ôn đới về cực
25). Ở đại chí tuyến bờ tây lục địa có dòng lạnh tạo cho khí
hậu:
a. Mưa nhiều b. Mưa ít
c. Khô hạn dễ sinh ra hoang mạc
26). Vùng ôn đới bờ nào có khí hậu ấm áp, mưa nhiều:
a. Bờ đông b. Bờ Tây
28). Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh
dưỡng cho thực vật sinh trưởng và phát triển được gọi là:
a. Tầng dinh dưỡng của đất

b. Thổ nhưỡng
c. Độ phì đất
29). Nguồn cung cấp chất vô cơ cho đất được gọi là :
a. Khoáng vật b. Đá c. Đá mẹ
31). Ở địa hình bằng phẳng các tầng đất thường:
a. Dày, nhiều chất dinh dưỡng
b. Mỏng, ít chất dinh dưỡng
c. Dày, ít chất dinh dưỡng
33). Vùng khí hậu có sự phong hoá nhanh là:
a. Hàn đới b. Nhiệt đới, ẩm c. Ôn đới
34). ở địa hình núi cao quá trình phong hoá xảy ra:
a. Rất nhanh b. Chậm c. Nhanh
35). Địa hình dốc thì rất dễ:
a. Xói mòn b. Bồi tụ c. Lắng đọng
38). Đất đen ôn đới thích nghi pbố với các thực vật:
a. Cây là kim b.Thảo nguyên c. Cây lá rộng
39). Đất Feralit đỏ vàng thường thích hợp với các loại thực
vật:

a. Thời gian từ khi đã phân huỷ thành đất
b. Thời gian từ khi 1 loại đất được hình thành đến nay
c. Thời gian từ khi đất được thực vật sinh trưởng
40). Những hoạt động của con người tác động đến sự hình
thành đất
a. Sản xuất nông nghiệp b. Hoạt động GTVT
c. Hoạt động sản xuất của nhà máy
42). Quyển chứa toàn bộ các sinh vật sinh sống của trái
đất được gọi là:
a. Thạch quyển b. Động vật quyển
c. Sinh quyển d.Quyển thực vật

44). Rừng nhiệt đới có cây lá rộng, thân gỗ thường xanh
quanh năm vì:
a. Có lượng nhiệt, ẩm lớn
b. Có lượng ánh sáng, nhiệt lớn
c. Có lượng ẩm và ánh sáng nhiều
d. Có nhiệt, ẩm, ánh sáng nhiều
47).Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại
thực vật:
a.Xương rồng b.Cây lá kim c.Cây bụi thấp, lá kim
49). Vùng nhiệt đới ở độ cao ở 1500m có kiểu rừng:
a. Xích đạo b. Chí tuyến
c. Ôn đới d. Hàn đới
51). Kiểu thảm thực vật đài nguyên được phân bố ở kiểu
khí hậu:
a. Ôn đới khô b. Ôn đới ẩm
c. Cận cực d. Cận cực lục địa
53). Khí hậu ôn đới lục địa nửa khô hạn tương ứng với
thảm thực vật:
a. Rừng cây bụi, cứng b. Rừng lá kim
c. Thảo nguyên
55). Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải tương ứng với thảm
thực vật :
a. Thảo nguyên b. Rừng cây bụi lá cứng
c. Savan d. Bán hoang mạc
57). Kiểu khí hậu cận nhiệt đới lục địa tương ứng với
thảm thực vật:
a. Rừng lá rộng xanh quanh năm
b. Rừng cây bụi lá cứng
c. Savan
d. Hoang mạc và bán hoang mạc

60). Lớp vỏ cảnh quan là:
a. Lớp thực vật trên bề mặt đất
b. Lớp thạch quyển cùng lớp S.quyển trên bề mặt đất
c. Lớp trên bề mặt đất có sự tác động qua lại lẫn nhau giữa
các quyển
62). Khi khí hậu khô hạn biến đổi sang ẩm ướt thì dẫn đến
các biến đổi: Dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng là
biểu hiện sự biến đổi:
a. Địa giới b. Địa ô
c. Đai cao d. Thống nhất và hoàn chỉnh
64). Sự phân bố các vành đai nhiệt trên trái đất từ xích
đạo về hai cực gồm có:
a. 7 vòng đai nhiệt b. 8 vòng đai nhiệt
c. 6 vòng đai nhiệt
66). Hiện tượng đất bị xói mòn trơ sỏi đá là do các hoạt
động:
a. Khai thác khoáng sản b. Ngăn đập thuỷ điện
c. Phá rừng đầu nguồn d. Khai thác đất triệt để
68). Biểu hiện của uy luật địa đới là phân chia các vành
đai tự nhiên, cảnh quan theo:
a. Rừng ôn đới b. Rừng nhiệt đới
c. Thảo nguyên d. Đài nguyên
41). Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân
bố nhiều:
a. Động vật ăn cỏ b. Động vật ăn thịt
c. Các loại côn trùng
43). Loài cây thân gỗ, lá rộng thường thích nghi và phân
bố ở vùng:
a. Nhiệt đới b. Ôn đới
c. Nhiệt đới ẩm d. Hàn đới

45).Một số động vật bị suy giảm do những hoạt động của
con người :
a. Khai thác khoáng sản b. Mở đường giao thông
c. Thâm canh lúa nước d. Khai thác rừng bừa bãi
46).Rừng nhiệt đới ẩm, xđạo tương ứng với loại đất:
a. Xám b. Đỏ, nâu đỏ c. Feralit
48). Đất mặn thích hợp với các loại cây:
a. Sồi, dẻ, trắc, gụ b. Thông, tùng, bạch dương
c. Xú, đước, tràm
50). Khí hậu ôn đới lục địa thường phân bố loại đất:
a. Nâu xám b. Đen
c. Pốtzôn d. Nâu và đỏ
52). Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí
hậu:
a. Ôn đới lục địa lạnh b. Ôn đới hải dương
c. Ôn đới lục địa nửa khô hạn
54). Khí hậu cận nhiệt gió mùa tương ứng với thảm thực
vật :
a. Savan b. Rừng là rộng xanh quanh năm
c. Thảo nguyên d. Rừng cây bụi lá cứng
56). Kiểu khí hậu cận xích đạo gió mùa tương ứng với
thảm thực vật :
a. Thảo nguyên b. Savan
c. Rừng lá kim d. Rừng lá rộng xanh quanh năm
58). Vùng núi vùng nhiệt dới, ở độ cao1500m so với mặt
biển tương ứng với thảm thực vật:
a. Rừng lá rộng b. Thảo nguyên
c. Rừng lá kim d. Đài nguyên
59). Rừng nhiệt đới ẩm, xđạo tương ứng với loại đất:
a. Xám b. Đỏ, nâu đỏ c. Feralit

61). Mối quan hệ qua lại lẫn nhau của các thành phần vật
chất giữa các quyển trong lớp vỏ địa lý tạo nên:
a. Quy luật địa đới b. Quy luật nhịp điệu
c. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
63). Các vành đai gió trên trái đất bao gồm:
a. Gió Mậu dịch, gió Đông ôn đới, gió Tây ở cực
b. Gió Mậu dịch, gió mùa ở nhiệt đới, gió Tây ôn đới, gió
Đông cực
c. Gió Mậu dịch, gió Phơn, gió Đông
65). Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên về
cảnh quan địa lý theo vĩ độ gọi là quy luật:
a. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ TĐ
b. Quy luật địa đới c. Quy luật địa ô
67). Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là do:
a. Phân bố lục địa và đại dương trên về mặt đất
b. Bức xạ mặt trời và bức xạ mặt đất
c. Bức xạ mặt trời và dạng hình cầu của quả đất
69). Xdựng các đập thuỷ điện sẽ dẫn đến sự biến đổi:
a. Môi trường sinh thái b. Sinh vật
c. Dòng chảy, thổ nhưỡng
71). Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là:

a. Kinh độ b. Vĩ độ c. Độ cao
70). Nguyên nhân của quy luật đai cao là:
a. Sự giảm nhanh nhiệt độ theo độ cao
b. Sự sắp xếp các lớp nham thạch theo trọng lực
c. Sự phân bố giữa biển và đại dương
72). Biểu hiện của Qluật phi địa đới thể hiện rõ nhất ở sự
phân bố các thành phần địa lý cảnh quan theo:
a. Vĩ độ b. Đai cao và kinh độ c. Kinh độ

74). Nguyên nhân của quy luật địa ô là:
a. Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao
b. Sự phân bố lục địa - biển, đại dương
c. Sự phân bố các vành đai khí hậu
76). Biểu hiện của quy luật địa ô là sự thay đổi các thảm
thực vật theo:
a. Vĩ độ b. Độ cao c. Kinh độ
78).Khu vực 2 chí tuyến có lượng mưa ít hơn khu vực
XĐạo & ôn đới bởi ng.nhân chính nào?
a. Luôn tồn tại áp cao
b. Không chịu ảnh hưởng của biển
c. Diện tích lục địa rộng lớn
d. Không có gió Tín Phong
80).Điểm giống nhau cơ bản của sương mù, mây, tuyết
rơi, mưa đá:
a. Xảy ra vào mùa hè, đối lưu mạnh
b. Đều là do ngưng tụ hơi nước trong khí quyển
c. Đều gây mưa
d. Đều xảy ra trong một điều kiện giống nhau
1). Tình hình phát triển dân số thế giới:
a. Tăng nhanh sau 1959 b. Tăng chậm sau 1959
c. Tăng trung bình sau 1959
2). Đơn vị để tính tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô là:
a. % b. %o c. Cả hai đều sai
3). Pbố dân cư của châu lục ngày càng tăng nhiều ở:
a) Ch.Phi b) Ch.Mỹ c) Ch.Âu d) Ch.Á
5). "Sinh con đông nhà có phúc” và quan niệm của xã hội
phong kiến là một trong những yếu tố nào sau đây làm
ảnh hưởng tỉ lệ sinh:
a. Tự nhiên- sinh học b. Tâm lý - xã hội

c. Hoàn cảnh kinh tế d. Chính sách dân số
8). Nguyên nhân ảnh hưởng tỉ suất tử thô là:
a. Tự nhiên - sinh học
b. Chính sách dân số
c. Chiến tranh, bệnh dịch, nạn đói, thiên tai
d. Tâm lý - xã hội
10). Tỷ suất tử thô là:
a. Tỷ quan giữa số người chết trong một năm so với số dân
trung bình ở cùng thời điểm
b. Tương quan giữa số người chết so với số dân trung bình
ở cùng thời điểm
c. Tuơng quan giữa số người chết trong 1 năm so với số
dân trung bình
13). Động lực phát triển dân số chủ yếu là do:
a. Gia tăng tự nhiên b. Gia tăng cơ học
c. Cả a. b đúng
14). Việt Nam có tỷ suất sinh là 19 %o và tỉ suất tử là 6
%o, vậy tỷ suất gia tăng tự nhiên là:
a. 1 % b. 1,2% c. 1,3% d. 1,4%
16). Cơ cấu dân số theo giới là:
a. Tương quan giũă nam và giới nữ
b. Tương quan giữa các độ tuổi với nhau
c. Tương quan giữa giới nam so với nữ hoặc so với tổng số
a. Bức xạ mặt trời
b. Nguồn năng lượng bên trong trái đất
c. Nguồn năng lượng, vận động tựu quay của trái đất
73). Quy luật phi địa đới là:
a. Phân bố k
0
phụ thuộc vào tính chất p.bố theo địa đới

b. Phân bố phụ thuộc vào tính chất pbố theo địa đới
75). Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là:
a. Hình thành địa hình miền núi
b. Sự sắp xếp các dới khí hậu theo độ cao.
c. Sự pbố các vành đại đất và thực vật theo độ cao
77). Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề
dân số của:
a. Toàn thế giới b. Khu vực c. Quốc gia
79).Hơi nước chỉ được ngưng đọng trong KQ khi nào:
a. Hơi nước dư thừa, gặp lạnh, có tác nhân ngưng tụ
b. Hơi nước dư thừa, gặp lạnh
c. Hơi nước dư thừa, KQ ổn định, đối lưu nhẹ
b. Hơi nước gặp lạnh, bốc hơi ít
81).
4). Tỉ suất sinh thô là:
a. Tương quan giữa số trẻ em với số dân trung bình của một
năm ở cùng thời điểm
b. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm
so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
c. Tương quan giữa số trể em được sinh ra trong một năm
so với số dân trung bình
6). Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên là (tỉ lệ %o):
a. Sinh - tử b. Sinh + tử c. Sinh - tử
7). Vùng Xibia của Nga dân ít là do:
a) Núi cao. b) Băng tuyết.
c) Hoang mạc. d) Rừng rậm
9). Gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép dân số đối với
các mặt:
a. Kinh tế - xã hội - môi trường
b. Đời sống - dân cư - môi trường

c. Kinh tế - xã hội - văn hoá
11). Tỷ lệ gia tăng tự nhiên < 1% được xếp loại các nước
gia tăng:
a. Nhanh b. Rất nhanh c. Trung bình d. Chậm
12). Sự chênh lệch giữa xuất cư và nhập cư được gọi là:
a. Gia tăng tự nhiên b. Gia tăng cơ học
c. Gia tăng tự phát
15). Với tỉ suất sinh và tỉ suất tử sau, hãy xác định những
tỷ lệ gia tăng dân số đúng :
a. S= 50%o, T= 18 %o , Tg= 3,2 %o
b. S=14%o, T= 8 %o , Tg= 0,6 %o
c. S= 14%o, T= 7 %o , Tg= 0,5 %o
d. S= 12%o, T=6 %o , Tg= 0,6 %o
17). Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân
số
a. Gia tăng dân số giảm dần
b. Gia tăng dân số nhanh
c. Gia tăng dân số ổn định
19). Sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những
nhóm tuổi nhất định gọi là kết cấu DS theo:
a. Độ tuổi b. Lao động c. Giới tính
21). Kết cấu dân số theo độ tuổi phản ánh :
a. Tình hình phân bố SX, khả năng phát triển dân số
b. Chiến lược phát triển KT, nguồn lao động của QG
c. Khả năng phát triển dân số, nguồn lao động của QG
23). Kiểu tháp tuổi ổn định thường có ở các nước:

dân
18). Dân số già có những hạn chế :
a. Thiếu lao động b. Lao động dân số nhanh

c. Thừa lao động
20). Cơ cấu dân số theo giới ảnh hưởng đến:
a. Tình hình phân bố sản xuất
b. Khả năng phát triển dân số
c. Nguồn lao động của quốc gia
22). Dân số được chia thành 3 nhóm tuổi:
a. 0-18t, 19 - 64t, > 65t b. 0-16t, 17 - 594t, 60t
c. 0-14t, 15 - 59t, > 60t
24). Dân số trẻ đạt những chỉ số nào sau đây:
a. Tuổi : 0 > 14t: > 35 %, >60t :< 10%
b. Tuổi : 0 > 14 t: > 25 %, > 60t :< 15%
c. Tuổi : 0 > 14 t: > 30 %, > 60t :< 10%
26). Dân số trẻ có những thuận lợi:
a. Nguồn lao động có kinh nghiệm
b. Nguồn lao động dồi dào
c. Nguồn lao động lành nghề
28). Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của toàn thế giới
hiện nay đang thay đổi xu hướng:
a. Tăng tỷ lệ của ngành xây dựng và dịch vụ
b. Giảm tỷ lệ của ngành Nhà nước
c. Câu a,b đúng
30). Kết cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh
a. Trình độ dân trí, chất lượng cuộc sống
b. Trình độ dân trí, chất lượng cuộc sống
c. Phân bố LĐ theo khu vực LĐ, chất lượng cuộc sống
32). Nguồn LĐ được chia theo nhóm DS hoạt động:
a. 3 nhóm b. 2 nhóm c. 4 nhóm
34). Mật độ dân số là tương quan giữa:
a) Số dân tăng trên một đơn vị diện tích (ng/km
2

).
b) Số dân trung bình trên một đvị diện tích (ng/km
2
).
c) Số dân LĐ trên một đơn vị diện tích (số LĐ/km
2
).
36). Vùng có dân cư tập trung đông:
a) Bắc Mỹ. b) Miền Đông nước Nga.
c) Nam Phi. d) Đông á.
38). Vùng thưa dân cư trên thế giới thường nằm ở:
a) Vùng có nhiều bão ven biển c) Các đảo ven bờ
b) Vùng động đất núi lửa d) Vùng hoang mạc
40). Yếu tố để phân biệt hai loại hình quần cư nông thôn
và thành thị:
a) Chức năng kinh tế.
b) Kiến trúc nhà cửa, giao thông.
c) Chức năng và mức độ tập trung dân cư.
d) Đặc điểm lối sống.
42). Đặc điểm quần cư nông thôn:
a) Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất
nông nghiệp.
b) Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất
công nghiệp.
c) Cư trú tập trung và hoạt động SX nông nghiệp.
44). Đô thị hoá là quá trình kinh tế - xã hội được biểu hiện
là:
a) Tăng lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, phổ biến lối
sống thành thị.
b) Tăng tỷ lệ thị dân, thay đổi chức năng kinh tế, phổ biến

lối sống thành thị.
c) Tăng số lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, thu hút dân
cư lao động.
47). Đô thị hoá ảnh hưởng những tiêu cực:
a. Các nước phát triển b. Các nước đang phát triển
c. Các nước công nghiệp mới
25). Dân số già đạt chỉ số nào sau đây:
a. Tuổi : 0 > 14 t: < 15 %, > 60t: < 10%
b. Tuổi : 0 > 14 t: < 25 %, > 60t :< 15%
c. Tuổi : 0 > 14 t: > 30 %, > 60t :< 10%
27). Kiểu tháp tuổi thu hẹp thể hiện sự chuyển tiếp:
a. Từ dân số già sang dân số trẻ
b. Từ dân số trẻ sang dân số ổn định
c. Từ dân số trẻ sang dân số già
29). Vùng ĐBắc HKỳ tập trung đông dân cư là do:
a) Lịch sử khai thác sớm nhất của Hoa Kỳ.
b) Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
c) Công nghiệp phát triển nhanh.
d) Tất cả đều đúng.
33). Kết cấu dân số theo trình độ văn hoá dựa vào các chỉ
số sau:
a. Tỷ lệ người biết chữ từ > 15 tuổi, số năm của người đi
học> 25 tuổi
b. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, tỷ lệ người biết chữ
c. Tỷ lệ người mù chữ, tỷ lệ người có bằng cấp văn hoá
35). Chức năng hoạt động kinh tế ở thành thị:
a) Công nghiệp, thủ công nghiệp.
b) Dịch vụ, công nghiệp, xây dựng.
c) Dịch vụ, xây dựng, thủ công nghiệp.
37). Vùng có dân cư thưa:

a) Đông Nam á b) Nam Âu
c) Trung Phi d) Hạ lưu sông Nil
39). Chức năng hoạt động kinh tế ở nông thôn:
a) Công nghiệp b) Dịch vụ
c) Xây dựng d) Nông - Lâm - Ngư
41). Hiện nay do ảnh hưởng của quá trình đô thị hoá, chức
năng của quần cư nông thôn ngoài sản xuất nông nghiệp
ra còn có thêm:
a) Ngân hàng. b) Thông tin liên lạc.
c) Du lịch thể thao. d) Không có chức năng nào.
43). Đô thị hoá tác động những mặt tích cực nào:
a) Thay đổi kiến trúc đô thị, xoá bỏ lối sống nông thôn,
chuyển dịch chức năng kinh tế.
b) Xuất hiện các đô thị cực lớn, tăng thêm chức năng kinh
tế, phổ biến lối sống thành thị.
c) Tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu
kinh tế - lao động, thay đổi phân bố dân cư.
45). Đô thị hoá đươc xem là quá trình tiến bộ của xã hội
khi:
a) Xuất hiện nhiều đô thị lớn.
b) Phù hợp với công nghiệp hoá.
c) Nâng cao tỷ lệ thị dân.
46). Nguồn lực tự nhiên gồm các yếu tố:
a) Vốn đầu tư b) Nguồn lao động
c) Chính sách kinh tế d) Tài nguyên thiên nhiên
48). Vị trí địa lý có ảnh hưởng đến:
a) Xu hướng phát triển KT b) Giao lưu KT - XH
c) Hợp tác kinh tế
49). Chính sách và xu hướng PT KT là nguồn lực của:
a) Vị trí địa lý b) Tự nhiên c) Kinh tế xã hội

51). Muốn phát triển kinh tế các nước cần phải dựa vào
nguồn lực:
a) Nội lực b) Ngoại lực c) Cả a, b đúng
53). Khu vực kinh tế quốc doanh và ngoài quốc doanh là
biểu hiện của cơ cấu kinh tế:

a) Nông thôn thừa nhân lực.
b) Thành phố thiếu nhân lực lao động.
c) Ô nhiễm môi trường, thất nghiệp, tệ nạn xã hội.
d) Tất cả đều đúng.
50). Nguồn lực làm cơ sở tự nhiên của quá trình SX:
a) Vị trí địa lý b) Nguồn lực tự nhiên
c) Nguồn lực kinh tế - xã hội
52). Trong các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế, bộ phận
có vai trò quan trọng nhất:
a) Cơ cấu kinh tế b) Cơ cấu lãnh thổ
c) Cơ cấu thành phần kinh tế
54). Trong cơ cấu ngành được phân chia:
a) Nông - ngư nghiệp; CN - lâm nghiệp; Xdựng -DV
b) Nông - Lâm - Ngư; CN - Xdựng; DV
c) Nông - ngư nghiệp; Công - lâm - Xdựng; DV
56). Ở các nước đang phát triển cơ cấu ngành chiếm ưu
thế trong cơ cấu kinh tế:
a) Nông, lâm, ngư. b) CN, xây dựng.
c) Dịch vụ.
58). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng và công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
là một trong những vai trò của ngành:
a) Nông nghiệp. b) Chăn nuôi.
c) Trồng trọt. d) Công nghiệp.

60). Đất trồng là yếu tố không thể thay thế được trong
nông nghiệp vì nó là:
a) Tư liệu SX. c) Quyết định cơ cấu cây trồng.
b) Đối tượng LĐ d) Khả năng PT nông nghiệp.
62). Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lý, đa dạng hoá SX
(tăng vụ, xen canh, gối vụ), vì nông nghiệp:
a) Có tính vụ mùa.
b) Phụ thuộc điều kiện tự nhiên.
c) Trở thành ngành sản xuất hàng hoá.
64). Vật nuôi và cây trồng muốn tồn tại và phát triển phải
cần đầy đủ các yếu tố cơ bản của tự nhiên:
a) Đất, thực vật, nước, khí hậu, ánh sáng.
b) Giống đất, ánh sáng, không khí, khí hậu.
c) Nhiệt độ, ánh sáng, nước, không khí, dinh dưỡng.
66). Nhân tố ảnh hưởng đến phân bố nông nghiệp:
a) Tự nhiên - kinh tế - xã hội.
b) Tập quán sản xuất, thị trường tiêu thụ.
c) Truyền thống sản xuất, kinh tế - xã hội.
68). Những yếu tố KT - XH kìm hãm sự phát triển nông
nghiệp của các nước thuộc địa trước đây:
a) Quan hệ chiếm hữu ruộng đất.
b) Nguồn nhân lực thiếu kỹ thuật.
c) Thiếu thị trường tiêu thụ.
70). Loại cây có vai trò cung cấp tinh bột và chất dinh
dưỡng cho con người và gia súc là:
a) Cây công nghiệp b) Cây thực phẩm
c) Cây lương thực
72). Cây lương thực chính được trồng ở vùng gió mùa:
a) Lúa mì b) Ngô c) Lúa gạo
6. Ngô là loại cây lương thực chính được trồng nhiều ở

miền:
a) Nhiệt đới b) Ôn đới và cận nhiệt
c) Nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng
74). Cây lương thực chính được trồng nhiều ở Hoa Kỳ,
Pháp, Canada, Nga, Úc:
a) Lúa mì b) Lúa mạch c) Lúa gạo d) Ngô
76). Cây lương thực phụ ở miền ôn đới là:
a) Cơ cấu ngành lãnh thổ b) Cơ cấu lãnh thổ
c) Cơ cấu thành phần kinh tế
55). Cơ cấu ngành phản ánh:
a) Trình độ phân công LĐ XHvà PT của lực lượng SX
b) Chế độ sở hữu kinh tế và quan hệ hợp tác
c) Phân bố sản xuất và chế độ sở hữu kinh tế
57). Đối với các nước đông dân sản xuất nông nghiệp có
vai trò chiến lược hàng đầu vì:
a) Nâng cao dinh dưỡng b) Giá trị xuất khẩu
c) Đảm bảo an ninh lương thực d) Giải quyết LĐ
59). Các nông sản ở các nước ĐPT hiện nay đóng góp
phần lớn trong GDP vì nó có giá trị làm:
a) Nguyên liệu b) Lương thực
c) Hàng xuất khẩu d) Hàng tiểu thủ CN
61). Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp hiện nay có
hiệu quả:
a) Mở rộng diện tích đất canh tác.
b) Nâng cao độ phì cho đất, sd hợp lý, tiết kiệm đất.
c) Trồng rừng chống xói mòn đất.
63.) Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp hiện nay có
hiệu quả:
a) Hiểu biết, tôn trọng quy luật xây dựng.
b) Tạo nhiều giống mới.

c) Chuyên môn hoá sản xuất.
65). Nông nghiệp trở thành một ngành sản xuất hàng hoá
dẫn đến việc hình thành:
a) Vùng nông nghiệp xuất khẩu.
b) Vùng chuyên môn hoá nông nghiệp.
c) Vùng sản xuất nông sản.
67). Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, khả năng xen canh
và năng suất cây trồng phụ thuộc vào yếu tố chủ yếu:
a) Đất đai b) Khí hậu, nước c) Sinh vật
69). Cơ sở để phân bố và phát triển ngành chăn nuôi:
a) Đồng cỏ b) Nguồn thức ăn c) Sinh vật
4. Vùng trồng nhiều lúa gạo là:
a) Bắc Phi. b) Nam Âu.
c) Nam Mỹ. d) Đông Nam á.
71). Năng suất vật nuôi, cây trồng PT nhanh nhờ vào:
a) Diện tích đất canh tác mở rộng.
b) Nguồn lao động dồi dào.
c) áp dụng khoa học kỹ thuật.
73). Lúa gạo có đặc điểm sinh thái:
a) Ưa khí hậu ấm, khô, đất phù sa màu mỡ.
b) Ưa khí hậu nóng, khô; đất màu mỡ và nhiều công chăm
sóc.
c) Ưa khí hậu nóng, ẩm; đất phù sa có nước ngâm chân và
cần nhiều phân bón.
75). Quốc gia nào không thuộc vùng quê hương cây lúa
nước nhưng lại xuất khẩu nhiều gạo:
a) Braxin. b) Trung Mỹ c) Hoa Kỳ d) Autralia
77). Nước trồng nhiều bông vải trên thế giới là:
a) Trung Quốc b) Balan c) Anh d) Australia
79). Cây CN là mặt hàng xuất khẩu của các nước:

a) Các nước NIC b) Các nước tư bản phát triển
c) Các nước đang phát triển vùng cận nhiệt
80). Loại cây ưa nhiệt ẩm, đất badan tơi xốp.
a) Thuốc lá b) Bông vải c) Cà phê d) Mía
82). Lợn được nuôi nhiều ở các vùng ven đô vì đây là vùng:
a) Trồng lương thực b) Trồng rau
c) Có các nhà máy chế biến thực phẩm
85). Vùng nhiệt đới, cây cung cấp đường chủ yếu do:

a) Lúa mạch b)Khoai lang c)Sắn d)Cao lương
78). Cây công nghiệp có vai trò khác với cây công nghiệp
ở điểm:
a) Tận dụng tài nguyên đất b) Có giá trị XK
c) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ (thực phẩm,
hàng tiêu dùng).
81). Đặc điểm sinh thái của cây công nghiệp:
a) Ưa nhiệt độ, đất tốt thích hợp.
b) Ưa nhiệt khô, đất phù sa.
c) Ưa ẩm, đất đen nhiều mùn.
83). Chè là cây trồng của miền:
a) Ôn đới. b) Nhiệt đới.
c) Cận nhiệt. d) Ôn đới lạnh.
84). Vùng trồng nhiều cao su trên thế giới:
a) Tây Âu. b) Trung Mỹ.
c) Nam Phi. d) Đông Nam á.
87). Rừng có vai trò:
a) Cung cấp gỗ; điều hoà nước, khí hậu; cung cấp nguyên
liệu cho công nghiệp.
b) Điều hoà nước, khí hậu; chống xói mòn đất; cung cấp
gỗ, lâm sản.

c) Bảo vệ môi trường; điều hoà nước, khí hậu; cung cấp
nguyên liệu cho công nghiệp.
90). Củ cải đường có đặc điểm sinh thái:
a) Khí hậu mát; đất đen, đất phù sa.
b) Khí hậu nóng, ẩm; đất đen, đất phù sa.
c) Khí hậu mát; đất xám, tơi xốp, thoát nước.
92). Để tái tạo nguồn tài nguyên rừng và bảo vệ môi
trường bền vững cần phải:
a) Bảo vệ rừng. b) Trồng rừng.
c) Khai thác gỗ, lâm sản hợp lý.
94). Dtích trồng rừng mới trung bình hàng năm là:
a) 3 triệu ha b) 4 triệu ha c) 4,5 triệu ha
95). Nước có đàn bò đông nhất trên thế giới nhưng chất
lượng còn thấp.
a) Ấn Độ b) Hà Lan c) Hoa Kỳ d) Pháp
97). Sản phẩm chủ yếu cung cấp cho con người nguồn
thức ăn có dinh dưỡng cao từ ngành:
a) Trồng trọt b) Chăn nuôi c) Cả a,b đúng
99). Yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và
phân bố chăn nuôi:
a) Khí hậu. b) Giống mới.
c) Nguồn thức ăn. d) Kỹ thuật.
100). Khu vực có đàn bò béo tốt, chất lượng cao:
a)Nam Mỹ b)Australia c)Tây Âu d)Bắc Phi
103). ở những vùng khô hạn và điều kiện tự nhiên khắc
nghiệt thuộc Trung Quốc, ấn Độ người ta thường nuôi gia
súc:
a) Cừu b) Lạc đà c) Ngựa d) Dê
105). Lợn là gia súc có nguồn thức ăn chủ yếu là:
a) Tinh bột.

b) Phế phẩm của CN chế biến lương thực, thực phẩm.
c) Cả a, b đúng.
107).Ngành SX ra khối lượng vật chất rất lớn cho XH:
a) Nông nghiệp b) Công nghiệp c) Lâm nghiệp
108). Ở nước ta hiện nay ngành chăn nuôi ngày càng
được phát triển vì:
a) Cung cấp nhiều giống mới
b) Đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính
c) Thay thế dần ngành trồng trọt
112). Công nghiệp cung cấp cho đời sống xã hội những
a) Ngô b) Mía c) Thốt nốt d) Củ cải đường
86). Bông vải là cây công nghiệp cho thu hoạch cả hai sản
phẩm:
a) Sợi - dầu. b) Sợi - đường.
c) Sợi - nhựa. d) Sợi - chất kích thích.
88). Loại cây lấy dầu ở miền nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới.
a) Đậu phụng d) Hướng dương
c) Đậu nành (đậu tương) b) Mè
89). Để tạo ra nền nông nghiệp bền vững thì ngành chăn
nuôi kết hợp với ngành:
a) CN b) Thủ CN c) Trồng trọt
91). H.thức chăn nuôi hiện nay đem lại hiệu quả cao:
a) Chăn nuôi theo lối quảng canh.
b) Chăn nuôi tập trung theo hệ thống chuồng trại.
c) Chăn nuôi CN theo hướng chuyên môn hoá.
93). Các động vật hoang dã được thuần dưỡng, chăm sóc
và chọn giống được gọi là:
a) Vật nuôi. b) Động vật trong nhà.
c) Động vật hoang dã.
96). Diện tích trồng rừng ngày càng bị thu hẹp là do

nguyên nhân:
a) Thử vũ khí hạt nhân.
b) Nhiệt độ trái đất ngày càng nóng lên.
c) Cháy rừng, khai thác bữa bãi.
98). Loại gia súc thích nghi với khí hậu khô và đồng cỏ khô
là:
a) Dê b) Ngựa c) Cừu d) Trâu
101). Giá trị của ngành chăn nuôi đem lại so với ngành
trồng trọt:
a) Bằng nhau b) Lớn hơn c) Nhỏ hơn
102). ở các nước ĐPT, chăn nuôi bò còn có mục đích:
a) Lấy da b) Lấy thịt
c) Lấy sữa d) Lấy phân bón, sức kéo
104). Nguồn thuỷ sản được cung cấp chủ yếu trên TG
a) Khai thác thuỷ sản nươc ngọt
b) Khai thác thuỷ sản nước mặn
c) Nuôi trồng thuỷ sản
106). Thuỷ sản được chăn nuôi ở vùng cửa sông:
a) Thuỷ sản nước ngọt b) Thuỷ sản nước mặn
c) Thuỷ sản nước lợ
109). Nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao thay thế
cho các vật nuôi chủ yếu là:
a) Cây thực phẩm b) Thuỷ sản c) Lâm sản
110). Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn thường ở khu vực:
a) Đầm phá. b) Cửa sông c) Vịnh
111). Nước có ngành chăn nuôi ngọc trai phát triển.
a) Nhật Bản. b) Hoa Kỳ c) Ấn Độ
114). Yếu tố ảnh hưởng gây hạn chế cho ngành chăn nuôi
thuỷ sản nước ta hiện nay:
a) Thiếu nguồn thức ăn b) Thiên tai lũ lụt

c) Thiếu thị trường tiêu thụ
115). Đối với các ngành KT khác, CN cung cấp:
a) Tư liệu sản xuất, cơ sở vật chất.
b) Nguồn lao động có tay nghề cao.
c) Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến.
116). Sản xuất công nghiệp được phân bố trong không
gian có tính chất:
a) Phân tán b) Tập trung c) Tập trung cao độ
118). Hình thức phân công LĐ giữa các xí nghiệp để tạo
một sản phẩm hoàn chỉnh đạt hiệu quả cao:
a)Chuyên môn hoá b)Tập trung hoá c)Hợp tác hoá

sản phẩm chủ yếu:
a)Hàng tiêu dùng b)Thực phẩm c)Lương thực
113). Chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một
quốc gia dựa vào:
a) Tỷ lệ xuất siêu trong cán cân xuất khẩu.
b) Tỷ lệ người lao động có kỹ thuật.
c) Tỷ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP.
115). Chế biến nguyên liệu trong quá trình sản xuất công
nghiệp thuộc giai doạn:
a)Giai đoạn 1 b)Giai đoạn 2 c)Giai đoạn 3
117). Các giai đoạn sản xuất công nghiệp đều được sử
dụng bằng:
a) Thủ công b) Bán thủ công c) Máy móc
119). Sự phối hợp nhiều ngành để tạo thành sản phẩm
cuối cùng là hoạt động của hình thức SX:
a) Tập trung hoá. b) Liên hợp hoá.
c) Hợp tác hoá.
121). Ngành CN sản xuất tư liệu SX được gọi là:

a) CN nămg (nhóm A). b) CNnhẹ ( nhóm B).
c) Công nghiệp cơ bản.
123). Cách phân loại CN quan trọng và phổ biến hiện nay
là dựa vào:
a) Tính chất của ngành sản xuất.
b) Công dụng kinh tế của sản phẩm.
c) Đặc điểm của ngành sản xuất.
124). Trong điều kiện hiện nay, nhân tố đóng vai trò quan
trọng đối với sự phân bố công nghiệp:
a) Tự nhiên b) Vị trí địa lý c) KT - xã hội
127). Các ngành công nghiệp khai khoáng thường được
phân bố ở gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giao thông
thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố:
a) Gần nguồn nước b) Gần đầu mối GT
c) Gần nguồn khoáng sản
129). Đối với các ngành thuỷ điện, hoá chất thường được
đặt ở các địa điểm:
a) Gần nguồn khoáng sản b) Gần đầu mối GT
c) Gần nguồn nước
120). Các tập đoàn CN khổng lồ (tờ - rớt) xuất hiện ở các
nước tư bản là biểu hiện của hình thức:
a) Chuyên môn hoá. b) Tập trung hoá.
c) Liên hợp hoá. d) Hợp tác hoá.
122.) Sản phẩm của công nghiệp nhóm B là:
a) Máy móc. b) Linh kiện điện tử.
c) Hàng tiêu dùng.
125). ở khu vực có dân cư đông là vị trí để đặt ngành công
nghiệp:
a) Giày – da b) Sành sứ - thuỷ tinh c) Dệt - may
126). Các trung tâm công nghiệp thưòng được phân bố ở

gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giao thông thể hiện sự
ảnh hưởng của nhân tố:
a) Điều kiện tự nhiên b) Vị trí địa lý
c) Kinh tế - xã hội
128). Chính sách để phát triển nền công nghiệp vững chắc
hiện nay ở các nước đang phát triển là:
a) Đường lối đối ngoại.
b) Đường lối công nghiệp hoá.
c) Đường lối hướng ra xuất khẩu.
130). Các nhà máy chế biến thực phẩm thường đặt ở vị trí
gần:
a) Nguồn nguyên liệu b) Nguồn nước
c) Thị trường tiêu thụ lớn

1). Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng và cơ bản
của một quốc gia:
a) Điện lực. b) Luyện kim.
c) Hoá chất. d) Năng lượng.
3). Công nghiệp khai thác than có vai trò:
a) Làm nhiên liệu cho ngành nhiệt điện, hoá chất; nguyên
liệu cho luyện kim.
b) Làm nhiên liệu cho ngành nhiệt điện; nguyên liêu cho
hoá chất, luyện kim.
c) Làm nhiên liệu cho ngành nhiệt điện,luyện kim;
nguyên liệu cho hoá chất.
6). Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ được gọi là:
a) APEC. b) OPEC. c) NAFTA.
8). Ngành công nghiệp làm cơ sở để phát triển nền công
nghiệp hiện đại:
a) Năng lượng. b) Hóa chất. c) Điện lực.

10). So với than đá, dầu mỏ ngày càng chiếm vị trí ưu thế
hơn là nhờ những tính năng:
a) Khả năng sinh nhiệt lớn.
b) Khai thác dễ, ít gây ô nhiễm môi trường.
c) Giá thành rẻ, vận chuyển tiện lợi.
12). Các nước có sản lượng điện dẫn đầu thế giới xếp
theo thứ tự:
a) Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc, Đức, Pháp, Canada.
b) Nhật Bản, Hoa Kỳ, Trung Quốc, Đức, Pháp, Canada.
c) Đức, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Pháp, Canada, Trung Quốc.
14). Máy nông nghiệp, dệt may, phương tiện GTVT trung
bình và nhỏ là sản phẩm của ngành cơ khí:
a) Thiết bị toàn bộ b) Máy công cụ.
c) Hàng tiêu dùng. d) Chính xác.
16). Nước có ngành luyện thép phát triển mạnh nhưng
quặng sắt có rất ít:
a) Đức. b) Ba Lan.
c) Trung Quốc. d) Nhật Bản.
18). Công nghiệp cơ khí được xem là quả tim của công
nghiệp nặng vì:
a) Cung cấp các công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất
cả các ngành kinh tế.
b) Cung cấp nguyên nhiên liệu cho các ngành KT
c) Có giá trị xuất khẩu.
20). Sản phẩm của ngành hoá chất cơ bản là:
a) Thuốc nhuộm b) Chất dẻo c) Dược phẩm
2). Nguyên liệu cơ bản cho ngành công nghiệp chế tạo máy
là ngành:
a) Luyện kim màu. b) Luyện kim đen.
c) Khai thác quặng sắt.

4). Những nước khai thác nhiều than của thế giới:
a) Pháp, Thuỵ Sĩ, Bỉ, Thổ Nhĩ Kỳ, Ba Lan.
b) Hoa Kỳ, Nga, Trung Quốc, Ba Lan, Đức, Australia.
c) Mêhicô, Achentina, ấn Độ, Thái Lan, Inđônêxia.
5). Khu vực phân bố nhiều dầu mỏ nhất thế giới là:
a) Bắc Phi. b) Bắc Mỹ.
c) Bắc Mỹ. d) Trung Đông.
7). Khoáng sản được gọi là vàng đen của thế giới:
a) Quặng sắt. b) Uranium. c) Dầu mỏ.
9). ở các nước đang phát triển, ngành cơ khí chủ yếu là cơ
khí:
a)Chế tạo b)Lắp ráp, sửa chữa c)Lắp ráp, chế tạo
11). Ngoài những quặng sắt và chất trợ dung, quy trình
công nghệ luyện thép còn cần những chất cơ bản như:
a) Than cốc - đá vôi. b) Lưu huỳnh - than cốc.
c) Đá vôi - nước.
13). Các ngành sản xuất máy bay, ôtô, kỹ thuật điện, hoá
chất thì cần nhiều sản phẩm nguyên liệu của ngành công
nghiệp:
a) Luyện kim màu. b) Luyện kim đen.
c) Hoá chất tổng hợp.
15). Những nước có ngành luyện kim màu phát triển đòi
hỏi phải có yếu tố cơ bản:
a) Nguồn LĐ đông b) Nguồn ng.liệu dồi dào
c) Thị trường tiêu thụ lớn d) Trình độ kỹ thuật cao
17). Ngành luyện kim được phát triển mạnh từ nửa sau thế
kỷ 19 cùng với việc phát minh.
a) Máy hơi nước. b) Động cơ đốt trong.
c) Điện năng.
19). Ngành cơ khí giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện

cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật vì:
a) Tạo nhiều sản phẩm phục vụ tiêu dùng.
b) Nâng cao năng suất lao động.
c) Tiết kiệm nguồn tiêu dùng.
21).Các linh kiện điện tử, vi mạch là sphẩm của ngành:
a) Máy tính. b) Thiết bị điện tử.
c) Thiết bị viễn thông. d) Điện tử tiêu dùng.
22). Yêu cầu cơ bản của ngành CN cơ khí là:
a) Có đội ngũ công nhân lao động đông.
b) Có thị trường tiêu thụ lớn.
c) Có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.
23). Ngành công nghiệp được xem là thước đo trình độ
phát triển KT - kĩ thuật của các quốc gia là ngành:
a) Hoá chất. b) Điện nguyên tử.
c) Điện tử - tin học. d) Cơ khí chính xác.
24). CN điện tử - tin học có những ưu điểm:
a) ít gây ô nhiễm Mtrường, ít tốn nguyên nhiên liệu.
b) ít nhân lực lao động, thị trường tiêu thụ lớn.
c) Quy trình kỹ thuật phức tạp, chiếm diện tích ít.
25). Cao su tổng hợp, sợi nhân tạo, phim ảnh là sản phẩm
hoá chất của ngành:
a) Hoá chất cơ bản. b) Hoá dầu.
c) Hoá chất tổng hợp hữu cơ.
26). Ngành công nghiệp hoá chất phát triển nhanh từ
cuối thế kỷ 19 và có nhiều ưu điểm:
a) Tạo ra những sản phẩm mới không có trong tự nhiên,
sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lý.
b) Tạo nguyên liệu cho các ngành công nghiệp, giải quyết
lao động.
c) Có giá trị xuất khẩu, sản xuất những sản phẩm phục vụ

đời sống.
27). Điểm khác biệt giữa công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng so với công nghiệp nặng là:
a) Sử dụng nhiều LĐ, sản phẩm phục vụ thị trường lớn
b) Vốn đầu tư ít, thời gian xây dựng nhanh; quy trình đơn
giản, hoàn vốn nhanh.
c) ít gây ô nhiễm môi trường.
29). Ngành dệt - may phát triển mạnh ở nước ta đang phát
triển nhờ vào:
a) Nguồn nguyên liệu tại chỗ, nguồn lao động dồi dào, thị
trường lớn.
b) Vốn ít, xây dựng nhanh; có giá trị xuất khẩu.
28). CN dệt - may thúc đẩy nông nghiệp PT vì:
a) Cung cấp nhu cầu tiêu dùng nâng cao đsống n.thôn.
b) Tiêu thụ những sản phẩm của nông nghiệp.

c) Giải quyết việc làm cho nông dân. c) Quy trình kỹ thuật đơn giản.
30). Làm tăng thêm giá trị của sản phẩm, XK, tích luỹ
vốn cải thiện đời sống là vai trò của ngành CN:
a) Giày - da. b) Thực phẩm. c) Dệt-may.
31). Ngành dệt - may sử dụng các nguồn ng.liệu từ:
a) Tự nhiên b) Tự nhiên, nhân tạo.
c) Trồng trọt, chăn nuôi.
32). Do tiêu thụ nhiều thực phẩm chế biến ở các nước
PT, ngành chế biến thực phẩm chú trọng đến:
a) Chất lượng sản phẩm. b) Giá thành sản phẩm.
c) Số lượng sản phẩm.
33). Các hình thức tổ chức lãnh thổ công ngghiệp có mục
đích chính:
a) Giải quyết lao động. b) Khai thác tài nguyên.

c) Đạt hiệu quả kinh tế cao.
34). Các hình thức tổ chức lãnh thổ CN có đặc điểm:
a) Sử dụng hợp lý tài nguyên - lao động.
b) Phân bố sản xuất theo không gian.
c) Điều tiết nền kinh tế.
35). Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung nhiều xí
nghiệp có khả năng hợp tác cao là đặc điểm của:
a) Điểm CN. b) Khu CN.
c) Trung tâm CN. d) Vùng CN.
36). Điểm công nghiệp là hình thức tổ chức SX:
a) Có ít xí nghiệp, k
0
có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
b) Có ít xí nghiệp, có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
c) Có nhiều xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau
37). Đã Nẵng, Hải Phòng, thành phố Hồ Chí Minh là hình
thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp:
a) Điểm CN. b) Khu CN.
c) Trung tâm CN. d) Vùng CN.
38). Lãnh thổ có những nét tương đồng trong quá trình
hình thành công nghiệp và có một vài ngành chủ yếu tạo
nên hướng chuyên môn hóa:
a) Trung tâm CN. b) Khu CN.
c) Vùng CN.
39). Tứ giác công nghiệp ở miền Đông Nam Bộ gồm Biên
Hoà, Bình Dương, thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
được gọi là:
a) Điểm CN. b) Khu CN.
c) Trung tâm CN. d) Vùng CN.
40). Khu chế xuất là hình thức biểu hiện của hình thức

tổ chức lãnh thổ công nghiệp:
a) Điểm CN. b) Khu CN.
c) Trung tâm CN. d) Vùng CN.
41). Cơ cấu dịch vụ bao gồm các ngành:
a) Dịch vụ du lịch, DV thương mại, DV hành chính.
b) Dịch vụ giáo dục, DV hành chính, DV tài chính.
c) Dịch vụ kinh doanh, DV tiêu dùng, DV công.
42). Trung tâm công nghiệp thường là:
a) Các Tphố vừa và nhỏ. c) Các Tphố nhỏ.
b) Các vùng lãnh thổ rộng lớn.
43). Vùng than Rua của Đức được gọi là vùng KT:
a) Vùng chuyên môn hoá. b) Vùng KT tổng hợp.
c) Câu a, b đúng.
44.) Thuộc nhóm DV kinh doanh gồm các hoạt động:
a) Du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.
b) Ngân hàng, tài chính, viễn thông, bảo hiểm.
c) Dịch vụ hành chính, tư vấn pháp luật.
45). Vai trò cơ bản của dịch vụ:
a) Khai thác các di sản văn hoá.
b) Khai thác các tài nguyên thiên nhiên.
c) Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.
46). Cơ cấu dân số có số trẻ em đông thì yêu cầu phát
triển các dịch vụ:
a) Các khu an dưỡng. b) Trường học, nhà trẻ.
c) Khu văn hoá.
48). Hoạt động nhằm dáp ứng yêu cầu sản xuất và đời
sống xã hội đó là ngành:
a) GTVT. b) Thương mại. c) Dịch vụ.
49). Các nước PT có xu hướng chuyển dịch lao động:
a) Từ khu vực I > khu vực II.

b) Từ khu vực I > khu vực III.
c) Từ khu vực II > khu vực III.
47). Tỷ số cơ cấu lao động trong ngành dịch vụ của các
nước đang phát triển:
a) > 80%. b) < 50%. c) 30%.
50). Có sự chuyển dịch lao động từ ngành dịch vụ của
các nước đang phát triển:
a) Trình độ khoa học kỹ thuật phát triển.
b) Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động.
c) Chiến lược phát triển kinh tế.
51). Dựa vào truyền thống văn hoá, phong tục tập quán ở
Tây Nguyên có các hình thức dịch vụ đặc trưng để thu hút
nhiều khách du lịch:
a) Thể thao leo núi. b) Ẩm thực miền cao.
c) Lễ hội cồng chiêng.
52). Ngành GTVT có vai trò quan trọng vì:
a) Tham gia vào quá trình SX, lưu thông, phân phối.
b) Tạo ra khối lượng vật chất lớn cho xã hội.
c) Tạo ra sản phẩm nâng cao đời sống xã hội.
53). Khai thác tài nguyên thiên nhiên, văn hoá, lịch sử,
hạ tầng cơ sở giúp cho sự PT và phân bố các:
a) Dịch vụ giáo dục. b) Dịch vụ ngân hàng.
c) Dịch vụ du lịch.
54). Sự bùng nổ các loại hình dịch vụ ở các nước đang
phát triển phản ánh tình trạng:
a) Nền kinh tế phát triển ổn đinh.
b) Thất nghiệp trong khu vực sản xuất vật chất.
c) Dân số tăng nhanh.
d) Đô thị hoá phát triển.
55). Sản phẩm của ngành giao thông vận tải:

a) Hàng hoá. b) Người.
c) Sự vận chuyển người và hàng hoá.
57). Hoạt động của các phương tiện GTVTchịu ảnh hưởng
và chi phối bởi các điều kiện tự nhiên:
a) Địa hình b) Khí hậu, thời tiết c) Thuỷ văn
56). Địa hình có ảnh hưởng đến:
a) Hoạt động của các phương tiện GTVT
b) Công tác thiết kế, xây dựng các công trình GTVT
c) Quy định các loại hình GTVT
58). Số người/km2 và sô tấn/km là đơn vị của:
a) Khối lượng vận chuyển.
b) Khối lượng luân chuyển.
c) Cự ly vận tải trung bình.
59). Các chỉ tiêu khối lượng vận chuyển, khối lượng luân
chuyển và cự ly vận tải trung bình để đánh giá ngành giao
thông vận tải về mặt:
a) Hoạt động. b) Phân bố. c) Cơ cấu.
60). Sự tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật để phát triển 61). ở nuớc ta từ Bắc vào Nam có nhiều công trình cầu

ngành giao thông vận tải dụa vào các ngành công
nghiệp:
a) CN xây dựng và công nghiệp cơ khí.
b) CN xây dựng và công nghiệp năng lượng.
c) CN cơ khí và điện tử - tin học.
cống được xây dựng vì:
a) Sông nhiều.
b) Núi chắn ngang.
c) Sông chảy theo hướng Tây Bắc > Đông Nam.
d) Sông chảy theo hướng Bắc > Nam.
62). Lào là quốc gia ở Đông Nam á do điều kiện tự nhiên

nên không có một số loại hình GTVT:
a) Đường ôtô, đường sắt. b) Đường biển.
c) Đường sông, đường sắt.
63). ở các nước vùng băng giá, vùng cực, phương tiện giao
thông vận tải thường phổ biến là:
a) Xe trượt tuyết, máy bay. b) Ôtô, xe trượt tuyết.
c) Máy bay, ôtô.
64). Nhân tố ảnh hưởng đến vận tải hành khách:
a) Nhu cầu vận tải của các Trung tâm công nghiệp.
b) Nhu cầu đi lại của các TP lớn, các chùm đô thị.
c) Cường độ các luồng hàng vận chuyển ở các đô thị.
65). Tình hình phân bố các cơ sở CN tạo cho:
a) Mạng lưới giao thông vận tải phát triển mạnh.
b) Cường độ các luồng hàng vận chuyển tăng.
c) Quy định các loại hình vận tải.
66). Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và
phân bố củ ngành giao thông vận tải:
a) Địa hình và khí hậu thuận lợi.
b) Sự phát triển của cá ngành kinh tế quốc dân.
c) Sự phát triển của các chùm đô thị.
67). Quy định loại hình GTVT dựa vào yếu tố:
a) Đặc điểm tự nhiên. b) Đặc điểm xã hội.
c) Trình độ phát triển kinh tế.
68). Ngành đường sắt khác với ngành ôtô ở điểm:
a) Tốc độ nhanh, an toàn.
b) Chi phí vận chuyển trên những đường ray cố định.
c) Vận chuyển khối lượng hàng hoá lớn, nặng.
69). Phân bố mạng lưới đường sắt phụ thuộc vào:
a) Phân bố các điểm dân cư.
b) Phân bố các trung tâm công nghiệp.

c) Phân bố các hải cảng.
70). Ngành đường sắt hiện nay đạt được tiến bộ chủ yếu
là:
a) Tốc độ nhanh. b) Mạng lưới rộng.
c) Giá thành hạ.
71). Phương tiện phối hợp với các hoạt động của các loại
phương tiện là:
a) Đường sắt. b) Đường sông.
c) Đường ôtô. d) Đường hàng không.
72). Đặc điểm cơ bản của đường ôtô khác với loại hình
khác là:
a) Vận chuyển với tốc độ nhanh.
b) Dễ gây ô nhiễm môi trường.
c) Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với địa hình.
73.) Đường ống dẫn có ưu điểm hơn so với các loại hình
vận tải khác:
a) Tiện lợi, tiết kiệm, nhanh chóng, giá thành rẻ.
b) Vận chuyển nhiều hàng hoá an toàn.
c) Không gây ô nhiễm môi trường.
74). Phương tiện vận tải ôtô có hạn chế lớn:
a) Vận chuyển hàng hoá ít.
b) Dễ gây ô nhiễm môi trường.
c) Vận chuyển trên quãng đường ngắn.
75). Các hải cảng lớn tập trung nhiều nhất ở các bờ đại
dương:
a) Thái Bình Dương. b) Đại Tây Dương.
c) Ấn Độ Dương.
76). Những quốc gia phát triển mạnh đường sông:
a) Pháp, Đức, Thuỵ Sỹ. b) Hoa Kỳ, Canada, Nga.
c) Trung Quốc, Braxin, Đức.

77). Tuyến đường sông quan trọng nhất Châu Âu:
a) Sông Xen - Rôn. b) Sông Rainnơ - Đanuyp.
c) Sông Vônga - Đông.
78). Trên thế giới, phân bố mạng lưới đường ống dẫn tập
trung ở:
a) Trung Mỹ, Hoa Kỳ, Tây Âu, Nga, Trung Quốc.
b) Trung Đông, Hoa Kỳ, Tâu Âu, Nhật, Nga.
c) Bắc Phi, Nga, Trung Quốc, Nhật, Tây Âu.
79). Điểm cơ bản của đường biển khác với loại hình vận
tải khác là:
a) Sản phẩm vận chuyển chủ yếu là dầu mỏ.
b) Vận chuyển trên những tuyến đường quốc tế.
c) Khối lượng hàng hoá lớn.
80). Hải cảng lớn nhất thế giới là:
a) Niu Yóoc. b) Riôde Janêrô.
c) Rôttecdam. d) Côbê.
81). Hải cảng lớn nhất vùng Đông nam á:
a) Băng Cốc. b) Hải Phòng.
c) Xingapo. d) Manila.
82). Điểm cơ bản của đường sông khác với loại hình giao
thông khác là:
a) Vận chuyển hàng hoá cồng kềnh.
b) Loại đường có sẵn trong tự nhiên.
c) Giá thành rẻ.
83). Điểm khác nhau cơ bản của ngành hàng không với
các loại hình giao thông vận tải khác:
a) Giao lưu quốc tế. b) Tốc độ nhanh.
c) Không ảnh hưởng địa hình.
85). Kênh biển có tác dụng:
a) Dành cho các tàu bè di chuyển.

b) Dành cho tàu bè neo đậu, trú ẩn khi gặp bão.
c) Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển.
84). Khoảng cách đường biển rút ngắn từ Đại Tây
Dương đến Ấn Độ Dương phải đi qua kênh đào:
a) Panama. b) Xuyê. c) Kien.
86). Kênh Kien nối giữa hai biển:
a) Biển Baren - Biển Ban Tích.
b) Biển Bắc - Biển Ban Tích.
c) Biển Đen - Biển Azốp.
87). GT hàng không giống với đường ôtô ở điểm:
a) Tốc độ nhanh.
b) Mức độ ô nhiễm môi trường.
c) Khối lượng vận chuyển hàng hoá.
88). Sắp xếp đúng với các nước có ngành sản xuất máy bay và là những nước cường quốc hàng không.
a) b) c)
+ Boing - Hoa Kỳ. + Boing - EU. + Aeroflot - Anh.
+ Airbus - EU. + Rolls Royce - Hoa Kỳ. + Boing - Hoa Kỳ.

+ Rolls Royce - Anh. + Airbus - Anh. + Airbus - EU.
+ Aeroflot - Nga. + Aeroflot - Nga. + Rolls Royce - Nga.
89). Tuyến bay sầm uất trên thế giới:
a) Xuyên Đại Tây Dg: Nối Tây Âu - Bắc Mỹ, Nam Mỹ.
b) Xuyên ấn Độ Dg: Nối Trung Đông - Đông Nam á.
c) Xuyên TBDg: Nối Bắc Mỹ - Châu á, TBDương.
d) Câu a,c đúng.
90).Ngành thông tin liên lạc có vai trò quan trọng khác với
ngành giao thông vận tải ở điểm:
a) Giao lưu các nước trên thế giới.
b) Nâng cao đời sống xã hội.
c) Truyền các thông tin nhanh chóng, kịp thời.

91). Kênh Panama được chính quyền, nhân dân Panama
giành lại chủ quyền từ quốc gia:
a) Bồ Đào Nha. b) Đức.
c) Hoa Kỳ. d) Nhật.
92). TTLL có ảnh hưởng lớn đối với sự phát triển KT và
đời sống hiện đại, giúp cho quá trình:
a) Công nghiệp hóa. b) Toàn cầu hoá.
c) Hiện đại hoá.
93). Thị trường là nơi:
a) Tụ tập của những người đi mua sắm.
b) Tụi họp của khu dân cư đông.
c) Gặp gỡ trao đổi của những người bán và người mua
94). TTLL còn được xem là chỉ tiêu để đánh giá:
a) Trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia.
b) Thước đo của nền văn minh.
c) Thước đo của mức sống của một quốc gia.
95). Phương tiện thông tin liên lạc thông thường có:
a) Điện thoại không dây. b) Điện báo.
c) Fax. d) Telex.
96), Thị trường biến động và sản xuất có nguy cơ bị đình
đốn là do nguyên nhân :
a) Cung > cầu b) Cung < cầu c) Cung = cầu
97). Phương tiện truyền được những tín hiệu về âm
thanh, hình ảnh động, các dữ liệu:
a) Vô tuyến truyền hình. b) Fax.
c) Internet.
98). Vai trò của hđộng thương mại khác GTVT ở điểm:
a) Khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng.
b) Điều tiết sản xuất và hướng dẫn tiêu dùng.
c) Kích thích sản xuất và nâng cao đời sống.

99). Những sản phẩm tinh thần như bằng sáng chế, tác
phẩm nghệ thuật được trao đổi, mua bán trên thị trường
được gọi là:
a) Sản phẩm trí tuệ. b) Sản phẩm hàng hoá.
c) Hàng hoá.
101). Hoạt động của nội thương là:
a) Trao đổi hàng hoá giữa các nước.
b) Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.
c) Trao đổi hàng hoá giữa các vùng trong lãnh thổ.
102). Phương tiện thông tin liên lạc dùng để truyền dẫn
các văn bản và hình đồ hoạ:
a) Telex. b) Fax. c) Điện báo.
100). Vật ngang giá của xã hội hiện đại:
a) Thóc. b) Vàng. c) Tiền. d) Bạc.
103). Để thị trường bình ổn, SX hàng hoá được PT và
nhu cầu cuộc sống được nâng cao thì cần phải PT
ngành:
a) Sản xuất công nghiệp. b) Dịch vụ.
c) Maketing. d) Quảng cáo.
104). Thương nghiệp bán lẻ để phục vụ cho nhu cầu tiêu
dùng của cá nhân trong xã hội là một trong những hoạt
động của ngành:
a) Thương mại. b) Nội thương.
c) Ngoại thương.
105). Nền kinh tế tìm được động lực mạnh mẽ để phát
triển thông qua các hoạt động:
a) Thương nghiệp bán lẻ. b) Xuất nhập khẩu.
c) Điều tiết sản xuất - hướng dẫn tiêu dùng.
106). Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá
trị hàng nhập khẩu được gọi là:

a) Kim ngạch xuất khẩu. b) Kim ngạch nhập khẩu.
c) Kim ngạch xuất nhập khẩu.
107). Ngoại tệ mạnh của các cường quốc xuất nhập khẩu
Hoa Kỳ, Pháp, Nhật, Đức lần lượt là:
a) Đôla, France, Yên, Mac.
b) Đôla, Ơrô, Yên, Ơrô.
c) Đôla, Mac, Bảng, France.
108). Các nước ĐPT chủ yếu xuất các mặt hàng:
a)Máy móc CN b)Năng lượng c)Nguyên vật liệu
109). Mặt hàng lương thực, thực phẩm là mặt hàng nhập
khẩu của các nước:
a) Tây Âu. b) Trung Đông. c) Bắc Mỹ.
120). Xuất siêu là kết quả cán cân thương mại của một
nước khi:
a) Thâm hụt về mậu dịch. b) Thặng dư về mậu dịch.
c) Cân bằng về mậu dịch.
121). Khi kim ngạch xuất khẩu lớn hơn kim ngạch nhập
khẩu được gọi là:
a) Xuất siêu. b) Nhập siêu.
c) Câu a, b đúng.
122). Tổ chức quốc tế hoạt động trên lĩnh vực thương
mại là:
a) WHO b) WTO c) FAO d) UNISEV
123). Tổ chức thương mại thế giới hoạt động chính thức
vào năm:
a) 1994. b) 1995. c) 1985.
124). Mục đích của tổ chức thương mại thế giới là:
a) Đề ra các luật lệ buôn bán và giải quyết tranh chấp
quốc tế về thương mại.
b) Đưa ra các nghị định về quan hệ quốc tế và các khu

vực kinh tế thế giới.
c) Giải quyết các tranh chấp về thương mại quốc tế và tổ
chức hợp tác thương mại.
125). Hoạt động của Tổ chức thương mại thế giới đem lại
hiệu quả:
a) Giải quyết tranh chấp khu vực.
b) Thúc đẩy tiến trình hoà bình.
c) Thúc đẩy xu hướng toàn cầu hoá nền kinh tế TG.
126). Quan điểm duy vật là quan điểm:
a) Đúng. b) Sai.
127). Việt Nam tham gia vào khối KT của thế giới:
a) APEC, NAFTA. b) OPEC, ASEAN.
c) APEC, ASEAN.
128). Ngày nay trên thế giới không còn môi trường tự
nhiên nguyên thuỷ nữa:
a) Đúng. b) Sai.
129). Khoảng không gian bao quanh TĐ có qhệ trực tiếp 130). Các thành phố, nhà máy, công trường là biểu hiện

đến sự tồn tại và PT của XH loài người gọi là:
a) Môi trường tự nhiên. b) Môi trường sống.
c) Môi trường địa lý.
của:
a) Môi trường nhân tạo. b) Môi trường xã hội.
c) Môi trường sống.
131). Con người khi tác động vào môi trường sẽ làm cho
môi trường:
a) Biến đổi. b) Biến mất.
c) Không biến đổi.
132). Các thành phần của tự nhiên mà với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất được sử dụng để tạo ra

những sản phẩm cho xã hội được gọi là:
a) Tài nguyên thiên nhiên. b) Điều kiện tự nhiên.
c) Thành phần tự nhiên.
133). Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo
chủ yếu ở điểm:
a) Không phụ thuộc vào con người và các thành phần tự
nhiên phát triển theo các quy luật riêng
b) Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động
c) Phụ thuộc vào con ng. và k
0
biến đổi khi bị tác động
134). Môi trường xã hội là nhân tố thuộc:
a) Môi trường nhân tạo. b) Môi trường địa lý.
c) Môi trường sống.
135). Quan điểm duy vật địa lý cho rằng môi trường tự
nhiên:
a) Không ảnh hưởng đến sự phát triển của xã hội.
b) Quyết định đến sự phát triển của xã hội.
c) ảnh hưởng một phần đến sự phát triển của xã hội.
136). Là không gian sống của con người, cung cấp nguồn
tài nguyên thiên nhiên và nơi chứa đựng chất phế thải do
con người tạo ra là chức năng của:
a) Tài nguyên thiên nhiên. b) Lớp vỏ cảnh quan.
c) Môi trường địa lý.
137). Nhân tố quyết định đến sự phát triển của xã hội
loài người là:
a) Môi trường tự nhiên. b) Môi trường nhân tạo.
c) Phương thức sản xuất.
139). Tài nguyên được phân loại theo công dụng KT:
a) Tài nguyên nông nghiệp. b) Tài nguyên Ksản.

c) Tài nguyên phục hồi.
140). Nhiệt độ TĐ tăng lên hiện nay do các ng.nhân:
a) Ô nhiễm môi trường. b) Mưa acid.
c) Hiệu ứng nhà kính.
138). Tài nguyên không phục hồi bao gồm:
a) Đất đai. b) Khí hậu. c) Khoáng sản.
141). Năng lượng mặt trời là dạng tài nguyên:
a) Phục hồi. b) Không phục hồi.
c) Không bị hao kiệt.
142). Đất đai và sinh vật là dạng tài nguyên:
a) Vô tận. b) Phục hồi.
c) Không phục hồi.
143). Tài nguyên thiên nhiên ngày càng có nguy cơ cạn
kiệt là do:
a) Nhu cầu phát triển của xã hội.
b) Nhu cầu phát triển mở rộng của nền sản xuất.
c) Sự tiến bộ mạnh mẽ của khoa học - kỹ thuật.
144). Sự phát triển bền vững của môi trường là khai thác,
sử dụng tài nguyên thiên nhiên:
a) Hợp lý, ổn đinh. b) Tiết kiệm.
c) Cho sự PT hôm nay và tạo nền tảng cho PT tương lai.
145). Hiện tượng thủng tầng ô-zôn là do ng.nhân:
a) Khói, bụi nhà máy b) Chất thải khí CO2, CFC
c) Chất thải sinh hoạt của con người.
146).Giải quyết vđề MTr đòi hỏi phải có sự nỗ lực của:
a) Quốc gia b) Khu vực c) Toàn cầu
147). Mục tiêu của sự phát triển bền vững là:
a) Đảm bảo cho nhu cầu sản xuất tương lai.
b) Giảm thiểu mức độ suy giảm tài nguyên, Mtrường.
c) Đảm bảo cho con người có đời sống vât chất, tinh thần

cao và môi trường sống lành mạnh.
148). Diện tích rừng ở các nước đang phát triển ngày
càng bị thu hẹp lại là do:
a) Khai thác gỗ. c) Đô thị hoá.
b) Khai thác rừng bừa bãi.
149). Tình trạng môi trường bị suy thoái ngiêm trọng ở
các nước đang phát triển là do:
a) Bùng nổ dân số, kỹ thuật lạc hậu, chiến tranh.
b) Thiên tai, nạn đói, bệnh dịch, chiến tranh.
c) Kỹ thuật lạc hậu, khai thác bừa bãi, bùng nổ DS.
150). Hội nghị thượng đỉnh về TĐ đc tổ chức 1992 ở:
a) La Hay. b) New York.
c) Luân Đôn. d) Rio de Janero.
151). Để bảo vệ môi trường trong nước, các nước phát
triển đã đưa ra giải pháp:
a) Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường
b) Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường sang
các nước đang phát triển
c) Chuyển các cơ sở SX gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô
152). Các trung tâm phát khí thải lớn nhất làm suy giảm
môi trường hiện nay:
a) Trung Đông, Trung Quốc, Nga.
b) ấn Độ, Đông Nam á, Nhật.
c) Hoa Kỳ, Tây Âu, Nhật.
153). Diện tích rừng bị suy giảm do khai thác quá mức
hiện nay ở các nước:
a) Ấn Độ, Trung Quốc, Indonesia.
b) Liên Bang Nga, Hoa Kỳ, Braxin.
c) Braxin, Công Gô, Indonesia.
154). Việc khai thác khoáng sản ở các nước đang phát

triển ngày càng làm cho môi trường nước, không khí, đát
đai bị ô nhiễm nghiêm trọng là do:
a) Khai thác không có kế hoạch.
b) Kỹ thuật khai thác thô sơ, lạc hậu.
c) Khai thác theo quy mô nhỏ.
155). Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày
càng bị sa mạc hoá chủ yếu do:
a) Bị rửa trôi xói mòn. b) Đốt rừng làm rẫy.
c) Thiếu công trình thuỷ lợi.
1/Độ chính xác của phép chiếu phương vị biểu hiện ở k.vực:
a.Xích đạo b.Ngoài trung tâm bản đồ
c.Kinh tuyến gốc d.Trung tâm bản đồ
35/ Khi vẽ bản đồ VN, người ta sử dụng phép chiếu:
a.Phương vị b.Hình trụ c.Hình nón
36/ Việc lựa chọn phép chiếu hình bản đồ phù hợp phụ

2/Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của Phép chiếu :
a.hình quạt b.phương vị c.hình nón
3/Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở k.vực:
a.Vĩ tuyến tiếp xúc b.Hai cực
c.Vĩ tuyến trung tâm d.Vĩ tuyến gốc
4/Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu
vực:
a.Vĩ độ cao b.Vĩ độ thấp c.Xích đạo d.Chí tuyến
5/Khi vẽ BĐ kvực xích đạo, người ta SD phép chiếu:
aHình nón b.Phương vị c.Hình trụ
6/So với múi giờ gốc (GMT), giờ ở Việt Nam:
a.Chậm hơn 7h b.Nhanh hơn 9h về mùa Hè
c.Nhanh hơn 7h d.Chậm hơn 9h về mùa Đông
7/Giờ của một quốc gia được gọi là:

a.Giờ GMT b.Giờ ban ngày
c.Giờ chuẩn d.Giờ địa phương
8/Nếu Trái Đất chỉ có một chuyển động quanh mặt trời như
hiện nay thì:
a.Chỉ có đêm b.Mất hiện tượng ngày, đêm luân phiên
c.Chỉ có ngày d.Vẫn có hiện tượng ngày, đêm luân phiên
9/ Âm lịch được dùng ở nước ta và một số nước Châu Á
khác là lịch dựa theo:
a.Mặt trời b.Mặt trăng c.Sao Hôm d.Sao bắc cực
10/Hiện tượng bốn mùa không phổ biến ở:
a.Chí tuyến Bắc b.Chí tuyến Nam
c.Hai vòng cực d.Xích đạo
11/Làm thành các nền lục địa là tầng:
a.Bồi tích b.Granít c.Badan d.Trầm tích
12/ Vật liệu của núi lửa xuất phát từ:
a.Nhân Trái đất b.Lớp Manti
c.Đại dương d.Vỏ Trái đất
13/Sự hình thành dãy Himalaya là tác động của:
a.Trôi song song các mảng kiến tạo
b.Tách dãn các mảng kiến tạo
c.Va đập các mảng kiến tạo
14/Các núi uốn nếp của nước ta là kết quả của:
a.Vận động các mảng kiến tạo
b.Vận động nằm ngang của vỏ trái đất
c.Vận động nâng, hạ vỏ trái đất
15/ Biển Đỏ là kết quả của hiện tượng đứt gãy tạo nên:
a.Địa luỹ b.Địa hào c.Địa bàn d.Địa chất
16/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu
vực khác nhau có đặc điểm:
a.Rất chính xác ở mọi khu vực

b.Không thể hoàn toàn chính xác như nhau
c.Chính xác ở rìa mặt chiếu
17/ Phép chiếu phương vị có đặc điểm Mặt chiếu :
a.là mặt cầu b.là mặt nón
c.là mặt phẳng d.là mặt trụ
18/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm:
a.Hình tròn b.Kinh tuyến là các nan quạt
c.Kinh, vĩ tuyến là những đường vuông góc
d.Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm
19/ Khi vẽ BĐ các cực, người ta sử dụng phép chiếu:
a.Hình nón b.Phương vị c.Hình trụ
20/ Thể hiện giá trị của một đối tượng trên một đơn vị lãn
thổ, người ta dùng phương pháp :
a.bản đồ, biểu đồ b.chấm điểm
c.đường chuyển động d.kí hiệu
21/ Tỉ lệ bản đồ 1:6000.000 nghĩa là 1cm ứng với:
a.6 km trên thực địa b.6000 km trên thực địa
thuộc vào:
a.Nguồn chiếu b.Các phương tiện hiện có
c.Vị trí cần vẽ d.Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ
37/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể,
người ta dùng phương pháp :
a.kí hiệu b.đường chuyển động
c.chấm điểm d.bản đồ, biểu đồ
38/ Khi biểu hiện pbố dcư, người ta SD phương pháp:
a.Biểu đồ b.Chấm điểm c.Kí hiệu
39/ Nằm ở trung tâm của Hệ mặt trời là:
a.Trái Đất b.Mặt trời c.Thủy tinh d.Kim tinh
40/ Các cánh đồng đá ở các hoang mạc là sản phẩm của
dạng phong hoá:

a.Hoá học b.Rửa trôi c.Lí học d.Sinh học
41/ Các dạng địa hình trên bề mặt TĐ là sản phẩm của:
a.Biển tiến b.Xâm nhập mắc ma
c.Biển thoái d.Nội lực và ngoại lực
42/ Sự nóng bức hay mát mẻ của thời tiết do:
a.Sự hấp thụ nhiệt không khí b.Hình dạng TĐ
c.Sự hấp thụ nhiệt bề mặt trái đất d.Hoàn lưu
43/ Trận chung kết ASIAN CUP 2007 tại Indonesia
(MG7) lúc 19h35, 29/07. Giờ truyền hình trực tiếp tại Nhật
Bản (MG9) là:
a.18
h
35 b.17
h
35 c.22
h
35 d.21
h
35
44/ Thực tế, giờ ở các QG (giờ địa phương) có đặc điểm:
a.Theo góc nhập xạ b.K
0
theo ranh giới các múi giờ
c.Lệ thuộc vào giờ GMT d.Theo ranh giới các múi giờ
45/ Frông ôn đới là mặt ngăn cách giữa hai khối khí
a.Chí tuyến và xích đạo b.Hội tụ nhiệt đới
c.Xích đạo và ôn đới d.Ôn đới và chí tuyến
46/ Khí áp giảm khi :
a.Không khí chứa nhiều hơi nước b.Nền nhiệt độ hạ
c.Hạ độ cao địa hình d.Xuất hiện cầu vồng

47/ Sự biến động theo mùa của gió tín phong và gió mùa
chủ yếu là do :
a.Xuất hiện các xoáy thuận và xoáy nghịch
b.Dịch chuyển của Frong nội chí tuyến theo mùa
c.Cường độ hoạt động của các frong
48/ Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở:
a.miền có gió địa phương b.miền có gió mậu dịch
c.sâu trong lục địa d.miền có gió mùa
49/ Miền ven Đại Tây Dương của tây bắc châu Phi có khí
hậu nhiệt đới hoang mạc là do:
a.Chịu ảnh hưởng của địa hình
b.Chịu ảnh hưởng của gió mùa
c.Quanh năm chịu ảnh hưởng của gió mậu dịch, ven biển
có dòng biển lạnh chảy qua
50/ Phù sa của các con sông là biểu hiện của qtrình:
a.Phong hoá hoá học b.Phong hoá vật lí
c.Phong hoá sinh học d.Bóc mòn
51/ Độ dày của tầng đối lưu phụ thuộc vào:
a.Hoàn lưu b.Cường độ bức xạ MTr
c.Cấu tạo bề mặt TĐ d.Tác động lục địa-đại dương
52/ Nhìn trên bản đồ thế giới, đảo Greenland có diện tích
gần ngang bằng với lục địa Nam Mĩ là do:
a.Greenland có diện tích tương đương với Nam Mĩ
b.Sử dụng phép chiếu không phù hợp
c.Biến dạng lãnh thổ khi chiếu hình
53/ Các khối khí chính trên Trái Đất là:
a.Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
b.Cực,chí tuyến, ôn đới, xích đạo

c.60 km trên thực địa d.600 km trên thực địa

22/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt
trời là:
aPhụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo
bNgược chiều kim đồng hồ
cCùng chiều kim đồng hồ
23/ Lớp vỏ đại dương và vỏ lục địa của TĐ có đặc điểm:
a.Chiều dày ngang nhau b.Vỏ đại dương dày hơn
c.Vỏ lục địa dày hơn d.Lệ thuộc vào địa hình bề mặt
24/ Nơi có thời gian ngày và đêm luôn bằng nhau là:
a.Nội chí tuyến b.Chí tuyến
c.Vòng cực d.Xích đạo và cực
25/ Mưa đá xảy ra vào mùa:
a.xuân b.đông c.hạ d.thu
26/ Sự biến động theo mùa của gió tín phong và gió mùa
chủ yếu là do :
a.Xuất hiện các xoáy thuận và xoáy nghịch
b.Dịch chuyển của Frong nội chí tuyến theo mùa
c.Cường độ hoạt động của các frong
27/ Cơ chế hình thành gió fơn là:
a.Từ gió khô nóng, vượt qua dãy núi càng khô nóng hơn
b.Từ gió mát và ẩm trở thành khô nóng do thổi qua miền
núi rộng lớn
c.Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi trở thành
khô và rất nóng sau khi đã gây mưa ở sườn đón gió và nhiệt
độ tăng khi thổi từ đỉnh núi xuống
28/ Hiện tượng biển thoái là tác động của:
a.Vận động các mảng kiến tạo
b.Vận động nâng, hạ vỏ trái đất
c.Tác động của bào mòn
29/ Sự khác nhau của nhiệt độ không khí giữa các sườn

núi sẽ dẫn đến:
a.Sự suy giảm hệ sinh vật các sườn
b.Sự khác nhau về cảnh quan các sườn núi
c.Hướng và tốc độ dòng chảy
30/ Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời trong vùng nội
chí tuyến của Trái Đất thực tế là
a.Sự di chuyển của điểm Thiên đỉnh
b.Sự di chuyển của Mặt Trời
c.Sự di chuyển của Mặt Trăng
31/ Vào ngày 12/10/07, một chiếc tàu di chuyển trên Thái
Bình Dg theo hướng từ Tây sang Đông. Nếu vượt qua
Kinh tuyến gốc, phải điều chỉnh đúng ngày là:
a.12/10/07 b.13/10/07 c.11/10/07 d10/10/07
32/ Miền Nam nước ta có nền nhiệt độ trung bình năm
cao hơn Miền Bắc do:
a.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh
dài nhất
b.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh
ngắn nhất
c.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh
không đều
34 Các hang động đá vôi là sản phẩm của dạng phong hoá:
a.Rửa trôi b.Lí học c.Hoá học d.Sinh học
c.Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
54/ Ở Đà Lạt thời tiết luôn mát mẻ do :
a.Nằm gần biển b.Sự thay đổi biên độ nhiệt
c.Địa hình cao d.Làm thay đổi địa hình bề mặt TĐ
55/ Gió mùa là loại gió trong 1 năm có :
a.2 mùa thổi ngược hướng nhau b.2 mùa thổi xen kẽ nhau
c.Chỉ xuất hiện trong một mùa

56/ Theo cơ chế hoạt động của gió biển và gió đất các ngư
dân ven biển thường ra khơi vào lúc:
a.Giữa trưa b.Rạng đông c.Đêm d.Chiều tối
57/ Để xác định phương hướng trên BĐ, người ta dựa vào:
a.Vệ tinh b.Hệ thống định vị toàn cầu
c.Các đường kinh, vĩ tuyến d.Kim la bàn cầm tay
58/ Sự hình thành bề mặt địa hình TĐ do tác động của
a.Chỉ Ngoại lực b.Chỉ Nội lực
c.Nội lực và Ngoại lực
59/ Điều kiện đầu tiên để ngưng đọng hơi nươc là:
a.t
0
không khí giảm làm cho độ bão hòa của hơi nước giảm
b.Nhiệt độ tăng c.áp suất không khí tăng
60/ Các "Phio" ở bờ biển Bắc Âu là dạng địa hình do:
a.Bồi tụ b.Băng hà c.Mài mòn d.Thổi mòn
26/ Gió mùa ở bán cầu bắc có nguồn gốc
a.Mùa Đông thổi từ 2 áp cao cận chí tuyến về Xđạo , mùa
hè thổi từ các trung tâm áp cao cận chí tuyến ở ban cầu Nam
vượt Xđạo lên
b.Mùa Đông thổi từ khu áp cao cận chí tuyến ở châu Phi ,
Ấn Độ , Xi Bia về Xđạo , mùa hè thổi từ các đại dương vào
lục địa
c.Mùa Đông thổi từ khu áp cao cận chí tuyến ở châu Phi ,
Ấn Độ , Xi Bia về Xđạo , mùa hè thổi từ các trung tâm ấp
cao cận chí tuyến ở nửa cầu Nam vượt Xđạo lên
61/ Cách biểu thị mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng
gọi là:Phép chiếu
a.rọi bản đồ b.hình bản đồ
c.trục đo bản đồ d.xa bản đồ

62/ Phép chiếu hình nón thường được sử dụng để vẽ bản
đồ các lãnh thổ có đặc điểm:
a.Các vùng lãnh thổ phân lập b.Cân đối
c.Kéo dài theo kinh tuyến d.Kéo dài theo vĩ tuyến
63/ Loại gió nào sau đây k
0
được gọi là gió địa phương :
a.Gió núi và gió thung lũng b.Gió mùa
c.Gió biển và gió đất d.Gió xoáy
64/ Khu vực có gió mùa điển hình trên thế giới là :
a.Bắc cực b.Nam cực c.Đông nam á
65/ Ở Việt Nam vùng có gió fơn hoạt động mạnh nhất là:
a.Bắc Trung Bộ b.Nam Trung Bộ c.Nam Bộ
66/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm:
a.Kinh tuyến là các nan quạt
b.Kinh, vĩ tuyến là những đường vuông góc
c.Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm
67/ .Khí quyển được hiểu là:
a.Lớp không khí bao quanh Trái Đất và Mặt Trời
b.Lớp vỏ mỏng bảo vệ Trái Đất
c.Lớp không khí bao quanh Trái Đất, luôn chịu ảnh hưởng
của vũ trụ, trước hết là Mặt Trời

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn ĐỊA LÍ - khối 10 (ban cơ bản) Mã đề 001
A. TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi vào bài làm (0,5/câu )
1: Loại hình dịch vụ nào sau đây được xếp vào nhóm
dịch vụ kinh doanh :
a.Du lịch, văn hóa, GD b.Y tế, GD, thể dục thể thao
c.Ngân hàng, bất động sản d.Hoạt động bán buôn, bán lẻ

3 : Theo quy luật cung cầu, khi cung lớn hơn cầu thì:
a.Kích thích SX phát triển
b. Hàng hóa nhiều, giá ổn định
c. Hàng hóa khan hiếm, giá đắt
d. Hàng hóa nhiều , giá rẻ
2: Một trong những vtrò qtrọng của ngành ngoại
thương
a. Nối thị trường trong nước với thế giới
b. Xuất khẩu hàng hóa thu ngoại tệ.
c. Hình thành các vùng chuyên môn hóa
d. Nối sản xuất với tiêu dùng
B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
5: Nối liền Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
đó là kênh đào nào?
a. Kênh Xuy-ê b. Kênh Ki-en
c. Kênh Ma lắc ca d. Kênh Pa-na-ma
4 : Điểm giống nhau của ngành vận tải đường
biển và đường hàng không là:
a. Phương tiện giao thông quốc tế.
b.Tiện lợi, cơ động
c. Chở được hàng nặng, đi xa, giá rẻ
d. Tốc độ vận chuyển nhanh
6: Chức năng chính của ngành viễn thông là :
a. Vận chuyển người và bưu phẩm
b. Vận chuyển bưu phẩm và tin tức
c. Vận chuyển người và hình ảnh
d. Vận chuyển tin tức và hình ảnh
Câu 1: ( 3 điểm ): Thế nào là ngành DV ? Hãy trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới sự PT và phân bố của DV ?
Câu 2: ( 4 diểm) Căn cứ bảng số liệu sau : Lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước sau :
Nước Pháp Tây Ban nha Hoa Kỳ Trung Quốc

Khách du lịch đến ( Triệu người ) 75 54 46 42
Doanh thu ( tỉ USD) 41 45 75 26
a. Tính bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước ( đơn vị USD)
b. Dựa vào kết quả đã tính, vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước
c. Nhận xét cần thiết ./.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn ĐỊA LÍ - khối 10 (ban cơ bản) Mã đề 002
A.TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi vào bài làm (0,5/câu )
Câu 1: Loại hình dịch vụ nào sau đây được xếp vào
nhóm dịch vụ hành chính công :
a. Du lịch, văn hóa, sinh hoạt Đoàn
b. Y tế, giáo dục, tư vấn nghề nghiệp
c. Ngân hàng, sinh hoạt phụ nữ
d. Sinh hoạt Đoàn, tư vấn nghề nghiệp
Câu 2: Một trong những vai trò quan trọng của
ngành nội thương là:
a. Nối thị trường trong nước với thế giới
b. Xuất khẩu hàng hóa thu ngoại tệ.
c. Thống nhất thị trường trong nước
d. Nối sản xuất với tiêu dùng
Câu 3 : Theo Qluật cung cầu, khi cung < cầu thì:
a. Kích thích sản xuất phát triển
b. Hàng hóa nhiều, giá ổn định
c. Hàng hóa khan hiếm, giá đắt
d. Hàng hóa nhiều, giá rẻ
Câu 4 : Ưu điểm nổi bật của loại hình vtải ô tô là:
a. Phương tiện giao thông quốc tế.
b. Tiện lợi, cơ động
c. Chở được hàng nặng, đi xa, giá rẻ
d. Tốc độ vận chuyển nhanh

Câu 5: Nối liền Địa Trung Hải với Hồng Hải đó là
kênh đào nào?
a. Kênh Xuy-ê b. Kênh Ki-en
c. Kênh Ma lắc ca d. Kênh Pa-na-ma
Câu 6: Chức năng truyền văn bản và hình đồ họa đi
xa, rẻ tiền là ph.tiện nào của ngành viễn thông ?
a. Điện thoại b. Máy tính cá nhân
c. Fax d. Điện báo
B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm ): Hãy trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của các ngành GTVT?
Câu 2: ( 4 điểm) Căc cứ bảng số liệu sau : Lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước 2004 :
Nước Mê-hi-cô Anh Trung Quốc Tây Ban Nha
Khách du lịch đến ( Triệu người ) 21 28 42 54
Doanh thu ( tỉ USD) 11 27 26 45
a. Tính bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước ( đơn vị USD)

b. Dựa vào kết quả đã tính, vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước
c. Nhận xét cần thiết ./.

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 10 - BAN CƠ BẢN - Mã đề : 001
A.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: d Câu 4: a Câu 5: d Câu 6: d
B. TỰ LUẬN : (7 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm )
* Ngành dịch vụ : Là những ngành phục vụ sản xuất và đời sống con người .
* Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của các ngành dịch vụ
+ Trình độ phát triển kinh tế, năng xuất LĐ xã hội => Đầu tư bổ sung LĐ cho ngành dịch vụ
+ Qui mô, cơ cấu dân số => Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
+ Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư => Mạng lưới ngành dịch vụ

+ Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán =>Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
+ Mức sống và thu nhập thực tế => Sức mua, nhu cầu dịch vụ
+ Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hoá, lịch sử, cơ sở hạ tầng du lịch => Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch
Câu 2: ( 4 điểm) Lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước :
b. Biểu đồ cột BQ chi tiêu của mỗi lượt khách du lịch ở từng nước a. Tính BQ chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước ( đvị USD)
Nước Pháp TBNha HKỳ TQuốc
BQ chi tiêu ( USD) 547 833 1630 619
c. Nhận xét cần thiết : ( Mỗi ý 0,25)
+ Chi tiêu BQ/ lượt khách ở các nước có sự chênh lệch
+ Chi tiêu / lượt cao nhất ở Hoa Kì ( 1630 USD)
+ Chi tiêu / lượt thấp nhất ở Pháp ( 547 USD)
+ Chứng tỏ dịch vụ du lịch của Hoa Kì phát triển mạnh nhất
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 10 - BAN CƠ BẢN - Mã đề : 002
…………………………………………………………………
A.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1: d Câu 2: c Câu 3: c Câu 4: d Câu 5: a Câu 6: c
B. TỰ LUẬN : (7 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm )
- Vị trí : Qui định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải
- Địa hình : Ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình GTVT
-Khí hậu và thời tiết: ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải
* Kinh tế : Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quyết định sự phát triển, phân bố hoạt động của GTVT vì các ngành kinh tế chính
là khách hàng của ngành GTVT nên đã qui định mật độ, cường độ , loại hình của các luồng vận chuyển. Tùy thuộc vào từng loại hàng hoá
sẽ có yêu cầu vận chuyển khác nhau
* Xã hội: Sự phân bố dân cư có ảnh hưởng tới sự vận chuyển hành khách, nhất là ô tô, ở các thành phố dân đông, nhu cầu đi lại nhiều đã
hình thành loại hình GTVT thành phố
* Khoa học kỹ thuật:Trang bị cho ngành nhiều phương tiện hiện đại, cơ sở hạ tầng vững chắc, cho GTVT phát triển mạnh.
Câu 2: ( 4 điểm) Lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước :
b. Biểu đồ cột BQ chi tiêu của mỗi lượt khách du lịch ở từng nước a. Tính BQ chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước ( đvị USD)

Nước Mê-hi-cô TBNha Anh TQuốc
BQ chi tiêu ( USD) 524 833 964 619
c. Nhận xét cần thiết : ( Mỗi ý 0,25)
+ Chi tiêu BQ/ lượt khách ở các nước có sự chênh lệch
+ Chi tiêu / lượt cao nhất ở Anh ( 964 USD)
+ Chi tiêu / lượt thấp nhất ở Mê -hi-cô ( 524 USD)
+ Chứng tỏ dịch vụ du lịch của Anh phát triển mạnh nhất


    
 !
       
"#$%&'
"()*+
"()
!,+-
.&/+0
"!12345
6%78
"()*+
"()!,+-
"9!12*
)%1:
!;<=
"()*+
"()!,-
"()
*+
"()
!,+

-
"#&'8
>
"()*+
"()
!,+-
.&/+0
"7
8?
8>8@
"()*+
()!,+-
"9!123$4'
6%8>
4@A6%
BC,1D
"()*+
"()!,+-
"()
*+
"()
!,+
-
"#&'8
E
"()*+
"()
!,+-
.&/+
-0

";F G,
6%8E
"#H!,6%
83F!;I
"JK!*LMJ4
6%7 N3F
"O!$34'6%PN
!8@OL"N
"()*+
"()!,+
"48L1
!,-1
2!,
6%8
3F!
38
;Q
"()*+
"()
!,+
"(@;74$6%
P)&12
3L38&*
L
"()*+
"()!,+-
"K
,F
1:6%
*)

!=
8
E
"()*+
"()
!,+-
()
*+
()
!,+
-
#$%&'
8
RR
S1?
,T
()*+
()
!,+-
.&/+U0
"3%45
6%8RR
"K
V6%W/
()*+
()!,+U
"9XL&
Y
()*+
()!,+-

()
*+
()
!,+
-
"J
41Z38

"()*+
"()
!,+U
".&/+0
"A7
/,J4
"7K
V6%
J4
"()*+
"()!,+
"=/,
41Z
38J4
*T@
"()*+
"()
!,+-
"()
*+
"()
!,+

U
<8
"()*+
()!,+
".&/+0
[!Q
-\]
"()*+
()!,+
"'74$
OA^_`1Z
6%7_E
"()*+
()!,+
()
*+
()
!,+
U
()*+
()!,+
.&/+0
()*+
()!,+
()*+
()!,+
()*+
()!,+
()
*+

!,+


 !
6!W

Z%&8,8+ abPPZ%%@!Wc
 !"#$%&'&$%($)

 !"#$%&'(
)
d"$4'!$%&' ^"8LN
">*138QR# >"?;:TY
*)!'+)'",-.$
/0 1234 "#$%)5
d"?P' ^"#/e-f
"9C% >">/,%L
6!7-('5%$($89
#7):8;<8;=
->< -?= )5
d">P@%^">Ng
"> >"A&@T>8@
@))A"35
d"%@4@?E>=6%71D4NE
^"%@4@?E>=6%71D=
"P7 4@?E>=6%71D#=
>"^38!a
BC<DE2)91<)5
d"98P7-!6,f&K%h38D'
^"O,V-;I] -T-!Q;8;K

"(<3L1Z388C%
>"d-^-!a
F$" G2'+1 G
2-D'?1<)"-
<H='H)5
d"RD?P)&12&*L
^"i?P)&12&*L
"^jP)&12&*L
>"d38!a
IJ'?1<G9K9
"'HL =)5
d"J7L%L38\k&e%^"M3838&$
"M38,7L%L>"8&$38\k&e%
MN)> G9O)1
<'H>P
d")!% ^"l?!
"?! >"YC!1Z4%L
*$Q4 G 1 R 8 ?
R ,5
d"(F\h!$-7F FV
^"(F\F,;a-7F4m
"(F\;[ 74,T-7!I
>"d-^!a
S.#) G/##)"OP
<T5
d"#T*L1?"7^n>1?
^"7^n>1?"o#>1?
"o#>1?"^I^V>1?
>"#T*L>1?"^I^V>1?
$LQ""U"#"'H

'+VQ)W
d"1D!@74$8C%^"%7
"R@T8C% >"d38^!a
XN)'G9O"Y2
)9#75
d"!F,3/3L,7
%C38P$ Z
^"</7,)%@&14@1D38E
"C  Y!F,F@YnF,@1Z
>"C3%454X%4f3D1Zh\1%
*+,-%./0!
1234%./0!,56$7".8$$9.:2$);<2,
"J41Z&8np
"(<P7%q%,41Z<N38,41Z*T@p
"7KV6%,41Z!$%&'p
12==34%./0!,K,*)<NF1:!;< 7438 *)8%@
3Fp
4n8L1!,-12!,6%%@3F!1Z38!1Z;QU
12  %./0!,@F;)&/;%

%c[!Qn/74$
\PG6%7X)%4NU
c'74$\PGnX*k@
!Y1Z6%7X)%U
cla4%\]YU`U
>?>
rs>tE #suJ
12,
/Z9"'H&8P@FP%%@X%#CX%/4< !;<QT38=6%O9&@81Z
*/C q%,41Z<N38*T@+

"J41Z<NC;v4N#-P 38@@1Z38 74k@XL&<N6%C
"J41Z*T@@@1ZT@4%-QT38 74 38@@1Z
6/![\2,41Z+"R8P%;)6%@1Z
"R8? 8LN@@1Z
"R8?K%!<7 F@@1ZT@4%4@X74n(O38;@T
12=,
"#A<']"= D;< *)38@T!6%7&@Tn%@3Fw
"#A4 G>C,H383%456%,;)&@Tn3F
'+x@%,T- /3F!H41&8&T!8Ux3gV7- /3Fq/&8\kCP]@
"#A<']9P38P%774n%@3F
'+R8,YIX%;w&8,!1ZY,VX%aUUU
"A'38ZF1:;*;I!@T!6%7 1?/3F
'+Jg%&y-@T!6%83F!1Z;;38!1ZH WPCPVw,g%!
;:3g!D!CV8LWP!&T!12
^_ 8'+2!1Z38!1Z;Q+
"#1Z+
z!,+'/&2-'?!-P{V'%@3D,f!$%n-| )2 3D7 1?/
3FP7
12!,+E*L4%73!W3W|,,41Z-gI-%T%@wP)&123Li
- 'LN&/%@N1D '3L%@
"#1Z;Q+
z!,+E'%1D4m-3L!1278H-PW
12!,w)!,- 38@!WP/<N
12 ,
%c'!a74$\PGnX*k@!Y1Zk@K+
OAnX*k@!Y1Z}E'%4$OA`>*;)~bt(>`1Zc
c[!Q-!F,F@!• -'\7-CN!Q
c*\]+
@4
%./0

U!
U!
U!
=@4%
U!
%
U!
U!
%
U!
!
U!
_)% E'%4$OAb.t(>c >*;)b4U1Zc
9@%An U U
4_) - U
^F U U


×