Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

mot so de thi HSG-Chuyenhay co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.73 KB, 26 trang )

Sở giáo dục và đào tạo
Ninh bình
Đề chính thức
Đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên năm học 2008-2009
Môn: Hoá học
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 08 câu, 01 trang)
I. phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái A, B, C hoặc D trớc phơng án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Để tiết kiệm axit HCl trong việc điều chế cùng một lợng khí Cl
2
, cần dùng chất
nào sau đây cho tác dụng với axit HCl ?
A. KMnO
4
B. MnO
2
C. K
2
Cr
2
O
7
D. KClO
3

Câu 2: Thành phần của một loại silicat gồm Si, O, Na, Al trong đó có 32,06% Si và
48,85% O về khối lợng. Công thức đúng của silicat trên là:
A. Na
2
O. Al


2
O
3
. 6SiO
2
B. Na
2
O. 2Al
2
O
3
. 6SiO
2
C. 2Na
2
O. Al
2
O
3
. 5SiO
2
D. 2Na
2
O. Al
2
O
3
. 6SiO
2
Câu 3: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều là polime?

A. Tinh bột, xenlulozơ, caosu, nhựa tổng hợp. B. Glucozơ, nhựa PE,
tơ tằm, protein.
C. Xà phòng, protein, chất béo, xenlulzơ, tơ nhân tạo. D. Đá vôi, chất béo,
dầu ăn, dầu hoả.
Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 42,68 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, FeO, Fe
2
O
3
cần dùng vừa
đủ 800 ml dung dịch H
2
SO
4
0,95M (loãng). Sau phản ứng thu đợc dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y đến khối lợng không đổi thu đợc m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 103,49 gam B. 103,46 gam C. 103,48 gam D.
104,48 gam
II. Phần tự luận (16,0 điểm )
Câu 5 (5,0 điểm): Cho hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Al
2
O
3

, Al, Cu tác dụng với dung dịch HCl d
thu đợc dung dịch Y, khí Z và chất rắn A. Hoà tan A trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, d
thu đợc khí B. Sục từ từ khí B vào dung dịch nớc vôi trong thu đợc kết tủa C và dung dịch
D. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa C. Cho từ từ dung
dịch NaOH vào dung dịch Y cho đến d thu đợc kết tủa G.
Hãy viết các phơng trình hoá học xảy ra trong thí nghiệm trên.
Câu 6 (3,0 điểm):
1) Cho bốn dung dịch không màu cha dán nhãn chứa các chất sau : Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
,
NaOH, Phenolphtalein. Không dùng thêm hoá chất và không tác động bằng nhiệt, các điều
kiện thí nghiệm khác có đủ, hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch trên, viết các ph-
ơng trình hoá học xảy ra.
2) Hoàn thành các phơng trình hoá học theo sơ đồ sau:
Câu 7 (4,0 điểm): E là oxit kim loại M có công thức M
2
O
n
, trong đó oxi chiếm 20% về
khối lợng. Cho dòng khí CO (thiếu) đi qua ống sứ chứa x gam chất E đốt nóng. Sau phản

ứng khối lợng chất rắn còn lại trong ống sứ là y gam. Hoà tan hết y gam này vào lợng d
dung dịch HNO
3
loãng, thu đợc dung dịch F và khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung dịch
F thu đợc 3,7x gam muối G. Giả thiết hiệu suất các phản ứng là 100%.
1)Xác định công thức của E, G.
2)Tính thể tích khí NO (đktc) theo x, y.
Câu 8 (4,0 điểm):
1) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu đợc thể tích hơi H
2
O gấp đôi thể
tích khí CO
2
ở cùng điều kiện. Xác định công thức phân tử và gọi tên hiđrocacbon đó.
2) Đun nóng một rợu A có công thức C
n
H
2n + 1
OH với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C
để thực hiện phản ứng tách nớc thu đợc hiđrocacbon B có công thức C
n
H
2n
, lấy hết lợng B

sinh ra cho tác dụng với lợng d HBr thì thu đợc 32,7 gam dẫn xuất brom. Hiệu suất của cả
quá trình thí nghiệm là 75%.
Cùng lợng rợu đó khi cho tác dụng hoàn toàn với Na d thấy giải phóng 4,48 lit khí
(đktc).
Hãy xác định công thức phân tử của A. Viết công thức cấu tạo và gọi tên rợu A.
(Cho Fe = 56; O = 16; S = 32; H = 1; Si = 28; Al = 27; Na = 23; Cu = 64; Mg = 24;
Ca = 40; Zn = 65; N = 14; Br = 80; C = 12; đợc sử dụng trong toàn bài thi)
Hết
Tinh bột
+ H
2
O
dd axit, t
o
A
men r ợu
B
+ O
2
men giấm
D
+ NaOH
E
+ NaOH rắn
CaO, t
o
G
+ Cl
2
ánh sáng

H
Họ và tên thí sinh :SBD : Số CMND :
Chữ ký giám thị 1 : Chữ ký giám thị 2 :
S GIO DC V O TO THI TUYN SINH LP 10 THPT
CHUYấN
TNH NINH BèNH NM HC 2009-2010
Mụn: Húa hc
Thi gian l m b i 120 phỳt (khụng k thi gian
giao )
thi gm 4 cõu trong 01
trang
Cõu 1 (2,5 im):
1. Ch c dựng mt kim loi duy nht (cỏc dng c cn thit coi nh cú ), hóy
phõn bit cỏc dung dch ng trong cỏc l mt nhón sau:
42
SONa
,
33
)(NOFe
,
3
AlCl
,
KCl
.
2. Cho mt lung khớ
2
H
(d) ln lt i qua 5 ng mc ni tip ng cỏc oxit
c nung núng (nh hỡnh v):


2
H






(1) (2) (3)
(4) (5)
Hóy xỏc nh cỏc cht trong tng ng sau thớ nghim v vi t cỏc phng trỡnh húa
hc xy ra.
Cõu 2 (2,5 im):
1. T tinh bt v cỏc ch t vụ c cn thit, hóy vit cỏc phng trỡnh húa hc iu
ch: Ru etylic, polietilen, axit axetic, etyl axetat, metyl clorua, poli(vinyl clorua).
2. Mt hc sinh yờu thớch mụn húa hc, trong chuyn v thm khu du lch Tam
Cc-Bớch ng (Ninh Bỡnh) cú mang v mt l nc (nc nh t nh ỏ trờn trn ng
xung). Hc sinh ú ó chia l nc l m 3 ph n v l m cỏc thớ nghi m sau:
- Phn 1: un sụi
- Phn 2: Cho tỏc dng vi dung dch
HCl
- Phn 3: Cho tỏc dng vi dung dch
KOH
Hóy nờu hin tng v vi t cỏc phng trỡnh húa hc cú th xy ra.
Cõu 3 (2,5 im):
Hn hp Z gm mt hirocacbon A v oxi (l ng oxi trong Z gp ụi lng oxi cn
thit t chỏy ht A). Bt tia la in t chỏy hn hp Z, n khi kt thỳc phn ng
thỡ th tớch khớ v h i sau khi t khụng i so vi ban u. Nu cho ngng t hi nc
ca hn hp sau khi t thỡ th tớch gim i 40% (bit rng cỏc th tớch khớ v h i u

o cựng iu kin nhit v ỏp su t).
1. Xỏc nh cụng thc phõn t ca A.
2. t chỏy ho n to n 8,96 lớt khớ A ( o ktc) ri cho to n b sn phm v o
dung dch cha 22,2 gam
2
)(OHCa
thỡ khi lng ca dung dch tng hay gim, bao nhiờu
gam?
Cõu 4 (2,5 im):
Hn hp
1
A
gm
32
OAl
v
32
OFe
. Dn khớ
CO
qua 21,1 gam
1
A
v nung núng thu
c hn hp
2
A
gm 5 cht rn v h n hp khớ
3
A

. Dn
3
A
qua dung dch
2
)(OHCa
d
thy cú 5 gam kt ta.
2
A
tỏc dng va vi 1 lớt dung dch
42
SOH
0,5M thu c dung
dch
4
A
v cú 2,24 lớt khớ thoỏt ra ( o ktc).
THI CHNH THC
MgO
CuO
32
OAl
43
OFe
OK
2
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
1
A

.
(Cho:
40=Ca
;
27=Al
;
56=Fe
;
12=C
;
1=H
;
16=O
)
HẾT
Họ v tên thí sinh: Sà …………………………………………… ố báo danh:…………………….
Họ v tên, chà ữ ký: Giám thị 1:……………………………Giám thị 2:………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
TỈNH NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
CHUYÊN
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Hóa học

Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
Câu
Nội dung Điểm
Câu 1
(2,5
điểm)
1.Chọn kim loại Ba để nhận biết. Lấy mẫu thử v cho tà ừng mẩu Ba v oà

các mẫu thử:
+ Mẫu n o sà ủi bọt khí đồng thời tạo kết tủa trắng thì đó l à
42
SONa
do
các phản ứng:
↑+→+
222
)(2 HOHBaOHBa
NaOHBaSOSONaOHBa 2)(
4422
+↓→+
Trắng
+ Mẫu n o sà ủi bọt khí đồng thời tạo kết tủa m u nâu à đỏ l à
33
)(NOFe
do
các phản ứng:
↑+→+
222
)(2 HOHBaOHBa
233332
)(3)(2)(2)(3 NOBaOHFeNOFeOHBa +↓→+
Nâu đỏ
+ Mẫu n o có sà ủi bọt khí v tà ạo kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan đó
l à
3
AlCl
do các phản ứng:
↑+→+

222
)(2 HOHBaOHBa
2332
3)(22)(3 BaClOHAlAlClOHBa +↓→+
OHAlOBaOHAlOHBa
22232
4)()(2)( +→+
+ Mẫu n o chà ỉ sủi bọt khí v không thà ấy có kết tủa đó l à
KCl
do phản
ứng:
↑+→+
222
)(2 HOHBaOHBa
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. + Ống 1: Không có phản ứng nên sau thí nghiệm vẫn l à
MgO
+ Ống 2: Có phản ứng:
OHCuCuOH
o
t
22
+→+

Do
2

H
dư nên sau thí nghiệm chất rắn trong ống 2 l à
Cu
+ Ống 3: Không có phản ứng nên sau thí nghiệm vẫn l à
32
OAl
+ Ống 4: Có các phản ứng:
OHFeOOFeH
o
t
2432
3 +→+
OHFeFeOH
o
t
22
+→+
0,25
0,25
0,25
(Hoặc
OHFeOFeH
o
t
2432
434 +→+
)
Do
2
H

dư nên sau thí nghiệm chất rắn trong ống 4 l Feà
+ Ống 5: Không có phản ứng nên sau thí nghiệm vẫn l à
OK
2
0,25
0,25
Câu 2
(2,5
điểm)
1. Các phản ứng hóa học điều chế:
+ Điều chế Rượu etylic:
612625106
42
)( OHnCOnHOHC
loãngSOH
n
 →+
2526126
22 COOHHCOHC
Lênmen
+ →
+ Điều chế Polietilen:
OHHCOHHC
cđSOH
o
242
170,
52
42
+ →

n
xtpt
CHCHCHnCH
o
)(
22
,,
22
−−− →=
Polietilen
+ Điều chế Axit axetic:
OHCOOHCHOOHHC
Mengiam
23252
+ →+
+ Điều chế Etyl axetat:
OHHCOOCCHOHHCCOOHCH
o
tđSOH
2523
,
523
42
+ →+
+ Điều chế Metyl clorua:
OHCOONaCHNaOHCOOHCH
233
+→+
,
3 ( ) 4 2 3

o
CaO t
Khan
CH COONa NaOH CH Na CO+ → +
(1:1),
4 2 3
ASKT
CH Cl CH Cl HCl+ → +
+ Điều chế Poli(vinyl clorua):
222
,1500
4
32 HHCCH
nhlamlanhnhaC
o
+ →
CHClCHHClHC =→+
222
n
xtt
CHClCHCHClnCH
o
)(
2
,
2
−−− →=
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
2. Lọ nước bạn học sinh mang về l dung dà ịch chứa chủ yếu
23
)(HCOCa
+ Phần 1: Đun sôi có cặn trắng v khí xuà ất hiện do phản ứng
OHCOCaCOHCOCa
o
t
22323
)( +↑+↓→
+ Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch
HCl
có khí thoát ra do phản ứng
OHCOCaClHClHCOCa
22223
22)( +↑+→+
+ Phần 3: Cho tác dụng với dung dịch
KOH
có kết tủa trắng do phản ứng
OHCOKCaCOKOHHCOCa
232323
22)( ++↓→+
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2,5

điểm)
1. Đặt công thức của A l : à
yx
HC
(trong đó x v y chà ỉ nhận giá trị
nguyên, dương) v thà ể tích của A đem đốt l a (lít), (a>o). Phà ản ứng đốt
cháy A.
OH
y
xCOO
y
xHC
o
t
yx 222
2
)
4
( +→++
(1)
a a(x+y/4) ax ay/2 (lít)
Theo giả thiết lượng oxi đã dùng gấp đôi lượng cần thiết v à đến khi kết
thúc phản ứng thì thể tích khí v hà ơi sau khi đốt không đổi so với ban
đầu nên ta có phương trình:
4)
4
(
2
)
4

(2 =⇔+++=++ y
y
xa
y
aax
y
xaa
(I)
Sau khi ngưng tụ hơi nước thì thể tích giảm 40% do vậy:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
)]
4
(2[
100
40
2
y
xaaV
OH
++=
Mặt khác theo (1) thì
2
2
y
aV

OH
=
. Nên ta có phương trình:
)]
4
(2[
100
40
2
y
xaa
y
a ++=

(II)
Thay (I) v o (II) ta cóà
1
=⇔
x
.

Công thức phân tử của A l à
4
CH

2.
)(3,0
74
2,22
);(4,0

4,22
96,8
24
)(
molnmoln
OHCaCH
====
Các phản ứng có thể xảy ra:
OHCOOCH
o
t
2224
22 +→+
(2)
0,4 0,4 0,8 (mol)
OHCaCOCOOHCa
2322
)( +↓→+
(3)
0,3 0,3 0,3 (mol)
23223
)(HCOCaOHCOCaCO →++
(4)
0,1 0,1 0,1 (mol)
Theo (2)
4,0
42
==⇒
CHCO
nn

(mol). Xét tỷ lệ
2
2
)(OHCa
CO
n
n
ta thấy
2
3,0
4,0
1 ≤≤
. Do
vậy xảy ra cả (3) v (4). Là ượng
3
CaCO
sinh ra cực đại ở (3) sau đó hòa
tan một phần theo (4). Theo(3)
)(3,0
223
)(
molnnn
OHCaCOCaCO
===
Số mol
2
CO
tham gia phản ứng ở (4) l : (0,4 - 0,3) = 0,1 (mol). Theo (4)à
)(1,0
23

molnn
COCaCO
==⇒
. Vậy số mol
3
CaCO
không bị hòa tan sau phản
ứng (4) l : à
)(2,01,03,0
3
moln
CaCO
=−=
.
Ta có:
)(12100.2,018.8,044.4,0)(
322
gammmm
CaCOOHCO
=−+=−+
Vậy khối lượng dung dịch tăng lên 12 gam.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(2,5
điểm)
Gọi số mol của
32

OAl
v à
32
OFe
trong
1
A
lần lượt l a v b . à à
).0;0( ≥≥ ba
Số
mol oxi nguyên tử trong
1
A
l : à
ban
O
33 +=

Theo giả thiết ta tính được:
).(5,05,0.1
42
moln
SOH
==
Các phản ứng có thể xảy ra:
24332
23 COOFeCOOFe
o
t
+→+


(1)
243
3 COFeOCOOFe
o
t
+→+

(2)
2
COFeCOFeO
o
t
+→+

(3)
OHCaCOOHCaCO
du 23)(22
)( +↓→+

(4)
)(05,0
100
5
32
molnn
CaCOCO
===
2
A

gồm:
32
OAl
;
32
OFe
;
43
OFe
;
FeO
;
Fe
. Khí
3
A
l à
CO
v à
2
CO
;
2
A
tác
dụng với dung dịch
42
SOH
loãng thu được khí đó l khí à
2

H
+→+ OHSOHOxit
242
Muối
(5)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,4 (mol)
++
2442
HFeSOSOHFe

(6)
0,1 0,1 (mol)
)(1,0
4,22
24,2
2
moln
H
==
. S mol nguyờn t oxi trong
1
A
bng tng s mol
nguyờn t oxi trong

2
A
v s mol nguyờn t oxi chuyn t
CO
th nh
2
CO
(hay s mol
2
CO
). M s mol nguyờn t oxi trong
2
A
bng s mol
42
SOH
ó phn ng trong (5). M
)6()()6()()5(
242424242
HbandauSOHSOHbandauSOHSOH
nnnnn ==
Do vy ta cú phng trỡnh:
3a + 3b = 0,5 -
)6(
2
H
n
+ 0,05

3a + 3b = 0,5 0,1 + 0,05 = 0,45

(I)
Mt khỏc: m
h

n h

p
= 102a + 160b = 21,1
(II)
Gii (I) v (II) ta thu c nghim: a = 0,05; b = 0,1
%83,75%17,21%100%;%17,21%100.
1,21
05,0.102
%
3232
====
OFeOAl
mm
0,25
0,25
0,25
0,25
Cng
10
im
Ghi chỳ: Hc sinh cú th l m b ng cỏch khỏc nhng ỳng thỡ vn cho im ti a.
Đề thi HSG cấp huyện
năm học: 2006-2007
lớp 9
Môn: Hoá học (tg 150 phút)

Câu1: (2 điểm)
Cho một luồng khí H
2
d đi qua ống nghiệm chứ Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO, nung đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A: Al; Fe; Cu; Mg B: Al
2
O
3
; Fe; Cu; MgO
C: Al
2
O
3
; Fe; Cu; Mg D: Al; Fe; Cu; MgO
Câu 2: ( 6 điểm).
1. Chỉ dùng Ba(OH)
2
có thể phân biệt 6 dung dịch sau đây không:
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO

4
, Na
2
SO
4
, AlCl
3
, FeCl
2
, NaCl.
2. Hãy tìm chất vô cơ thoả mản chất R trong sơ đồ sau và viết phơng trình phản ứng
xảy ra:
Câu 3: ( 3 điểm)
Cho 3,36 lít hỗn hợp khí A ( ĐKTC) gồm hiđro các bon X có công thức C
n
H
2n + 2

hiđro các bon Y ( công thức C
m
H
2m
) đi qua bình nớc Brom d thấy có 8 gam brom tham gia
phản ứng. Biết 6,72 lít hổn hợp A nặng 13 gam, n và m thoả mản điều kiện: 2 n; m 4.
Tìm công thức phân tử 2 hiđro các bon X; Y.
Câu 4: ( 4 điểm)
R
A
X
B

Y
C
Z
R
R
Hoà tan 1,28 gam sắt và một oxit sắt bằng axit clohđric thấy thoát ra 0,224 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác nếu lấy 6,4 gam hổn hợp đó đem khử bằng H
2
thấy còn lại 5,6 g chất rắn.
a. Viết tất cả các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định công thức phân tử của oxit sắt.
Câu 5:
A là một kim loại hoá trị III, khối lợng nguyên tử bằng 52, dung dịch B là dd HCl.
Thả một miếng kim loại A nặng 5,2 g vào 200 ml dd B. Sau khi kết thúc hoà tan thấy còn
lại m gam kim loại. Cho tất cả khí thoát ra đi qua ống sứ đựng CuO d đốt nóng. Hoà tan
chất rắn còn lại trong ống sứ đựng CuO d bằng axit nitric đặc thấy thót ra 1,344 lít khí duy
nhất màu nâu đỏ.(đktc).
a. Tính nồng độ mol dd B.
b. Lấy m gam kim loại còn lại để trong không khí một thời gian thấy khối lợng tăng
lên 0,024 g.
Tính % kim loại bị oxi hoá thành oxi.
Đáp án chấm điểm
Câu 1: Đáp án đúng câu (B) 2 điểm.
Câu2:
1. Có thể dùng Ba(OH)
2
để phân biệt 6 dung dịch: NH
4
Cl, (NH

4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, AlCl
3
,
FeCl
2
, NaCl nh sau:
Cho Ba(OH)
2
lần lợt vào 6 dd nếu:
- Có khí mùi khai thoát ra ( đun nhẹ) là NH
4
Cl.
Ba(OH)
2
+ 2NH
4
Cl BaCl
2
+ 2NH
3
+ 4 H

2
O
- Có khí mùi khai + kết tủa là (NH
4
)
2
CO
3
.
Ba(OH)
2
+ (NH
4
)
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NH
3
+ 2 H
2
O
- Có kết tủa trắng là Na
2
SO
4
.
Ba(OH)

2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaOH
- Có kết tủa và kết tủa tan trong Ba(OH)
2
d là AlCl
3
. 0,5 đ
Ba(OH)
2
+ 2AlCl
3
3BaCl
2
+ Al(OH)
3

Ba(OH)
2
+ Al(OH)
3
Ba(AlO
2
)
2

+ H
2
O
- Có kết tủa trắng xanh tạo ra và dể bị hoá nâu trong không khí là FeCl
2
.
Ba(OH)
2
+ FeCl
2
Fe(OH)
2
+ BaCl
2
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3

- Còn lại là NaCl.
2. R là NaCl
NaCl
Na
Cl
2
+ H

2
O
Na
2
CO
3
CaCl
2
đ
p
n
/
c
đ
p
n
/
c
+ H
2
O
+ H
2
NaCl
NaOH
HCl
NaCl NaCl
+ Ca(OH)
2
0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Trả lời đúng R ( 0,5 điểm). Viết sơ đồ biến hoá gồm các công thức hoá học
( 0,5 điểm). Viết đúng mổi phơng trình hoá học cho ( 0,25 điểm).
Câu3: ( 3đ)
Cho hổn hợp khí qua dd nớc brom
X: C
n
H
2n + 2
+ Br
2
Không phản ứng
Y: C
m
H
2m
+ Br
2
C
m
H
2m
Br
2
Gọi số mol X, Y trong hỗn hợp lần lợt là a và b ta có:
a + b =
4,22

36,3
= 0,15 (mol)
n
Y
= n
Brom
= b =
160
8
= 0,05 (mol a = 0,1 mol
Theo khối lợng hỗn hợp:
(14n + 2)0,1 + 14m . 0,05 = 13 .
72,6
36,3
= 6,5
Rút gọn: 2n + m = 9
Vì cần thoả mản điều kiện 2 n; m 4. ( m, n nguyên dơng)
Chỉ hợp lí khi n = m = 3
Vậy công thức phân thức phân tử X là C
3
H
8
; Y là C
3
H
6
.
Câu 4:
Gọi công thức O xít Fe
x

O
y
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(1)
Fe
x
O
y
+ 2yHCl xFeCl
x
y2
+ yH
2
O (2)
Theo PT(1)
Fe
n
=
2
H
n
=
4,22
224,0
= 0,01 (mol)
Fe
m

= 0,01.56 = 0,72(g)
Nếu khử hỗn hợp bằng H
2:
Fe + H
2
Không phản ứng
Fe
x
O
y
+ yH
2
xFe + yH
2
O (3)
Từ cách tính trên
yx
OFe
m
trong 6,4g hỗn hợp là:
28,1
72,0.4,6
= 3,6g.
Fe
m
trong 6,4g hỗn hợp là 6,4 - 3,6 = 2,8g
Vậy
Fe
m
tạo thành do khử Fe

x
O
y
là: 5,6 2,8 = 2,8g
Theo PT (3):
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
1 đ
Fe
x
O
y
+ yH
2
xFe + yH
2
O
(56x+16y)g 56xg
3,6 g 2,8g
Ta có: 2,8(56 x + 16y) = 3,6.56x
156,8x + 44,8y = 201,6x
44,8y = 44,8x

y
x

=
1
1
Vậy CT OXít sắt là FeO
Câu 5 (5 đ) A là Crôm.
a. 2Cr + 6HCl 2CrCl
3
+ 3H
2
(1)
H
2
+ CuO Cu + H
2
O (2)
CuO + 2HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O (3)
Cu + 4HNO
3
Cu(NO3)
2
+ 2NO
2

+ 2H
2
O (4)
Theo (4)
Cu
n
=
2
1
2
NO
n
=
2.4,22
344,1
= 0,03 (mol)
Theo (2)
2
H
n
=
Cu
n
= 0,03 (mol)
Theo (1)
HCl
n
= 2
2
H

n
= 2.0,03 = 0,06 (mol).

HClC
M
(dd B) =
2,0
06,0
= 0,3 (mol).
b. Theo PT (1) n
Cr
=
3
2
2
H
n
=
3
03,0.2
= 0,02 (mol)
m
Cr
= 0,02.52 = 1,04 (g).
Vậy mg kim loại còn lại = 5,2 1,04 = 4,16 (g)
Khi để ngoài KK một thời gian có phản ứng:
4Cr + 3O
2
2Cr
2

O
3
(5)
Khối lợng kim loại tăng = khối lợng O
2
phản ứng

2
O
n
=
32
024,0
= 0,00075 (mol).
Theo PT (5) n
Cr
=
3
4
2
O
n

3
4.00075,0
= 0,001 (mol)
M
Cr
bị O xi hoá 0,01.52 = 0,052 g
% m

Cr
bị O xi hoá
16,4
052,0
.100% = 1,25%.
Sở giáo dục và đào tạo
tỉnh ninh bình
Đề thi chính thức
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thcs
Năm học 2008 2009
Môn : Hóa học
Thời gian làm bài 150 phút
Câu 1 (4,0 điểm)
1) Thay các chất A, B, C, D, E, F trong sơ đồ dới đây bằng các chất phù hợp trong số các
chất sau: Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(OH)
3
, FeCl
3
, FeCl
2
, Fe
2
O
3

, FeSO
4
(không theo thứ tự). Viết các ph-
1 đ
0,5 đ
1,5 đ
1 đ
1 đ
1 đ
ơng trình thực hiện chuyển hóa và ghi rõ điều kiện (nếu có), biết mỗi mũi tên ứng với một
phản ứng.
A B C
Fe D

F E
2) Cho dung axit A tác dụng với CaCO
3
, KMnO
4
, CaC
2
, Al
4
C
3
, FeS thu đợc các khí lần lợt
là CO
2
, Cl
2

, C
2
H
2
, CH
4
, H
2
S. Xác định A và viết các phơng trình hóa học trong các thí
nghiệm trên.
Câu 2 (5,0 điểm)
1)Chỉ dùng nớc và khí cacbonic, hãy nhận biết 5 chất bột sau đựng trong các lọ riêng biệt:
NaCl, Na
2
CO
3
,Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Viết các phơng trình hóa học
2)Nêu hiện tợng và viết các phơng trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Cho từ từ đến d dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
b) Cho từ từ đến d dung dịch HCl vào dung dịch chứa Na
2
CO

3
và NaHCO
3
3) Hoàn thành các phơng trình hóa học sau:
a) NaHCO
3 (dd) d
+ Ba(OH)
2 (dd)

b) NaHCO
3 (dd)
+ Ba(OH)
2 (dd)

d

Câu 3 (3,0 điểm)
1) Từ Xenlulozơ, các chất vô cơ và điều kiện có đủ, hãy viết các phơng trình hóa học điều
chế:
a) Axit axetic
b) Cao su buna.
2) Hợp chất hữu cơ A có khối lợng phân tử bằng 60 (đvc). Khi đốt cháy hoàn toàn A chỉ thu
đợc CO
2
và H
2
O . Hãy xác định công thức phân tử của A.
Câu 4 (4,0 điểm)
1) X là dung dịch rợu etylic 92
0

. Trộn 100 ml X với 150 gam axit axetic rồi đun nóng với
xúc tác H
2
SO
4
đặc . Tính khối lợng este thu đợc. Biết khối lợng riêng của rợu etylic nguyên
chất là 0,8 gam/ml, hiệu suất phản ứng đạt 80%.
2) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH
4
và C
2
H
4
thu đợc khí CO
2
và hơi nớc (ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất) có tỉ lệ thể tích là 5 : 8. Đêm đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn
hợp A trên rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm thu đợc vào dung dịch chứa 29,6 gam Ca(OH)2.
Hỏi sau khi hấp thụ khối lợng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam.
Câu 5 (4,0 điểm)
Cho 5,1 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi các phản ứng
xảy ra hòn toàn, lọc, thu đợc 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C. Cho dung dịch NaOH d
vào dung dịch C, sau khi phản ứng xong lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đén
khối lợng không đổi, thu đợc 4,5 gam chất rắn D.
1) Tính nồng độ mol/l của dung dịch CuSO
4
?
2) Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A?

3) Tính thể tích khí SO
2
(đktc) sinh ra khi hòa tan hoàn toàn chất rắn B trong dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng, d?
Cho H = 1; C =12 ; O = 16; Mg = 24; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64
Hết

Sở giáo dục và đào tạo
hải dơng
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Lớp 9 THCS năm học 2009 - 2010
Môn: Hóa học
Thời gian :150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 28 tháng 3 năm 2010
Đề thi gồm: 01 trang
Câu 1 (2 điểm)
1. Hỗn hợp A gồm bột các oxit sau: Fe
x
O
y
, Al
2
O
3
, MgO, CuO. Cho khí CO d đi qua A
nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn đợc chất rắn B. Cho B vào dung dịch NaOH

Đề chính thức
d đợc dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl d vào dung dịch C. Hòa tan D
bằng dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng, d tạo thành SO
2
(sản phẩm khí duy nhất). Viết
các phơng trình hóa học xảy ra.
2. Từ không khí, nớc, muối ăn, pirit sắt, các dụng cụ và điều kiện cần thiết có đủ. Viết
các phơng trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) điều chế sắt (II) clorua và sắt (III)
sunfat.
Câu 2 (2điểm)
1. Cho 5 chất khí: CO
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, SO
2
, CH
4
đựng trong 5 bình riêng biệt. Trình bày
phơng pháp hóa học phân biệt mỗi bình trên. Viết phơng trình hóa học xảy ra.

2. Xác định các chất tơng ứng với các chữ cái A, B, D, E. Viết các phơng trình hóa học
(ghi rõ điều kiện nếu có) thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
C
2
H
6

CaC
2
B D E
A polietilen
Câu 3 (2 điểm)
1. Cho 4,6 gam Natri vào 200ml dung dịch CuSO
4
1M đợc dung dịch A, khí B và kết
tủa C. Lọc lấy C đem nung đến khối lợng không đổi đợc chất rắn E. Cho B phản ứng
với E nung nóng đến khi phản ứng kết thúc đợc m gam chất rắn F. Viết các phơng
trình hóa học và tính m.
2. Nêu hiện tợng, giải thích và viết phơng trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm
sau:
a. Cho từ từ đến d dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch axit HCl và ngợc lại, cho từ
từ dung dịch axit HCl đến d vào dung dịch Na
2
CO
3
.

b. Cho mẩu Kali vào dung dịch FeSO
4
để trong không khí.
Câu 4 (2 điểm)
Chia m gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại: Ba, Fe, Al làm 3 phần bằng nhau.
- Cho phần I tác dụng với nớc d, đến khi kết thúc phản ứng thoát ra 0,896 lít H
2
.
- Cho phần II tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
d, đến khi kết thúc phản ứng thoát ra
1,568 lít H
2
.
- Cho phần III tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
10% (lợng axit dùng d 5% so với phản
ứng), đến khi kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch Y và thoát ra 2,016 lít H
2
.
(Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
1. Viết các phơng trình hóa học xảy ra.
2. Tính nồng độ phần trăm các chất tan trong dung dịch Y.
Câu 5 (2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 12 gam chất hữu cơ A chỉ thu đợc hỗn hợp khí và hơi gồm CO
2
,
H

2
O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)
2
d thấy có 40 gam kết
tủa trắng và khối lợng dung dịch giảm 15,2 gam so với khối lợng của dung dịch
Ca(OH)
2
ban đầu. Biết rằng 3 gam A ở thể hơi có thể tích bằng thể tích của 1,6 gam
oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A, biết A phản ứng đợc với
CaCO
3
.
2. Cho 12 gam A tác dụng với 20 ml rợu etylic 92
0
có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, đun
nóng thu đợc chất hữu cơ E. Tính khối lợng của E, biết hiệu suất của phản ứng là 80%
và khối lợng riêng của rợu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
Cho: H =1, O =16, S = 32, Fe =56, Na =23, Cu =64, Ba =137, Al =27, C = 12, Ca = 40.
Hết
Họ và tên thí sinh: SBD:
Chữ kí giám thị 1:Chữ kí giám thị 2:.
(1)
(5)
(4)


+ H
2
, Pd(xt),t
0
(3)
(6)
+ H
2
O, axit
(2)
sở giáo dục và đào tạo
Hải dơng
kỳ thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên Nguyễn Trãi
- năm học 2009 - 2010
Môn thi: hoá học
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian
giao đề)
Ngày thi: 08 tháng 7 năm 2009
(Đề thi gồm có: 01 trang)
Câu I (2.5điểm)
1. Đốt quặng pirit sắt trong không khí thu đợc khí SO
2
. Dẫn từ từ khí SO
2
đến d vào
dung dịch Ca(OH)
2
thu đợc dung dịch A. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A cho
đến d.
Nêu hiện tợng xảy ra trong dung dịch và viết các phơng trình phản ứng xảy ra theo

trình tự thí nghiệm trên.
2. Xác định công thức hoá học của các chất đợc kí hiệu bằng các chữ cái trong ngoặc
đơn rồi viết các phơng trình phản ứng theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. (M) + HCl (A
1
) + H
2
d. (A
2
) + NaOH (E)
(r)
+ (A
3
)
b. (M) + H
2
SO
4
(B
1
) + (B
2
) + H
2
O e. (B
1
) + NaOH (E)
(r)
+ (B
3

)
c. (A
1
) + Cl
2
(A
2
)
f. (E)
0
t

(F) + H
2
O
Câu II (2.0 điểm)
1. Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết các lọ riêng biệt mất nhãn có chứa: Dung dịch
glucozơ; dung dịch saccarozơ; dung dịch axit axetic; nớc. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra
(nếu có).
2. Trình bày phơng pháp tinh chế CH
4
tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm: CH
4
, C
2
H
2
, CO
2
,

C
2
H
4
. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu III (2.5điểm)
Cho m gam Na vào 500 ml dung dịch HCl a M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ-
ợc 13,44 lít H
2
(đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A vào 500 ml dung dịch AlCl
3
0,5M,
phản ứng xong thu đợc 7,8 gam kết tủa và dung dịch B.
1. Tính m và a.
2. Cho 4,48 lít CO
2
(đktc) từ từ vào dung dịch B. Tính khối lợng kết tủa thu đợc (nếu có).
Câu IV(2.0 điểm)
1. Hỗn hợp X gồm 0,7 mol C
2
H
5
OH và 0,8 mol một axit hữu cơ A (RCOOH). Cho
dung dịch H
2
SO
4
đặc vào X, đun nóng một thời gian thu đợc hỗn hợp Y. Để trung hoà vừa
hết axit d trong Y cần 200 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng trung
hoà thu đợc 38,4 gam muối khan.

Tính hiệu suất phản ứng este hoá và xác định công thức của A.
2. Một loại gạo chứa 80% tinh bột đợc dùng để điều chế rợu etylic theo sơ đồ sau:
Tinh bột
(1)

Glucozơ
(2)

Rợu etylic
Với hiệu suất của giai đoạn 1 và 2 lần lợt là 80% và 60%. Để điều chế 5 lít rợu etylic
40
0
cần bao nhiêu kilogam gạo trên? Biết D
2 5
C H OH
= 0,8 gam/ml.
Câu V ( 1.0 điểm)
Hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon C
n
H
2n-2
(phân tử có một liên kết 3) và H
2
. d
2
/X H
=6,5.
Đun nóng X (có Ni xúc tác) để phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc hỗn hợp Y. Cho Y qua dung
dịch brom thấy dung dịch brom bị nhạt màu. Xác định công thức phân tử của C
n

H
2n-2

phần trăm thể tích mỗi chất trong X.
Cho biết: O = 16; H = 1; C = 12; Na =23; Al = 27
Hết
Họ, tên thí sinh Số báo danh
Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2
Đáp án môn Hoà (Tham khảo)

u
ý
Đáp án
Điểm
I 2.5
Đề thi chính thức
Đề thi chính thức
1
* Hiện tợng:
- Dẫn SO
2
vào dd Ca(OH)
2
lúc đầu xuất hiện kết tủa vẩn đục,
sau đó kết tủa tan trở lại tạo thành dd trong suốt.
- Nhỏ dd NaOH vào dd trong suốt lại thu đợc kết tủa trắng.
0,5
* PTHH:
0,875
2FeS

2
+ 11/2O
2

0
t

2Fe
2
O
3
+ 4SO
2
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
SO
2
+ CaSO
3
+ H
2
O Ca(HSO
3

)
2
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
H
2
SO
3
+ NaOH NaHSO
3
+ H
2
O
Ca(HSO
3
)
2
+ NaOH CaSO
3
+ NaHSO
3
+ H
2
O

NaHSO
3
+ NaOH Na
2
SO
3
+H
2
O
2
* M: Fe; A
1
: FeCl
2
; B
1
: Fe
2
(SO
4
)
3
; B
2
: SO
2
; A
2
: FeCl
3

; E:
Fe(OH)
3
; A
3
: NaCl; B
3
: Na
2
SO
4
; Fe
2
O
3
0.25
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
0,125
2Fe + 6H
2
SO


0
t

Fe

2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O 0,25
FeCl
2
+ 1/2Cl
2
FeCl
3
0,125
FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaCl
0,125
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH 2Fe(OH)

3
+ 3Na
2
SO
4
0,125
2Fe(OH)
3

0
t

Fe
2
O
3
+ 3H
2
O 0,125
II
2.0
1
- Lấy mỗi hoá chất một lợng nhỏ ra các ống nghiệm tơng
ứng, đánh dấu các mẫu TN.
Nhúng quỳ tím vào các mẫu, quỳ tím hoá đỏ là dd
CH
3
COOH, các mẫu còn lại không làm quỳ tím đổi màu.
0,25
- Cho vào các mẫu còn lại dung dịch AgNO

3
/NH
3
, đun nóng.
Mẫu nào có phản ứng tráng gơng là glucozơ.
0,25
- Cho các mẫu còn lại vài giọt dd H
2
SO
4
loãng, đun nóng sau
đó trung hoà bằng dd NaOH rồi cho tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
, đun nóng. Mẫu có p tráng gơng suy ra mẫu ban
đầu là dd saccarozơ, mẫu còn lại là nớc.
0,25
* Các PTHH:
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
0

2 4;
H SO t

C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
0
3;
NH t

C
6

H
12
O
7
+ 2Ag
0,25
2
- Dẫn toàn bộ hỗn hợp qua các bình mắc nối tiếp.
- Bình 1 chứa dd Ca(OH)
2
d, toàn bộ khí CO
2
sẽ bị hấp thụ.
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,25
- Khí qua bình 1 đến bình 2 chứa dung dịch brom d, toàn bộ
C
2
H
2
, C
2

H
4
bị hấp thụ.
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
4
Br
4
0,5
- Khí CH
4

và hơi nớc thoát khỏi bình 2 qua bình 3 chứa dd H
2
SO
4
đặc d thu đợc CH
4
tinh khiết.
0,25
III
2.5
1 Các PTHH 0,5
2Na + 2HCl 2NaCl + H
2
(1)
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
(2)
3NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3
+ 3NaCl (3)
4NaOH + AlCl
3
NaAlO
2
+ 2H
2

O + 3NaCl (4)
n
2
H
= 0,6 (mol); n
3
AlCl
= 0,5.0,5 = 0,25 (mol);
0.25
n
3
( )Al OH

= 7,8:78 = 0,1 (mol)
- Vì A tác dụng đợc với dd AlCl
3
tạo kết tủa nên có p (2)
-Theo pt (1), (2) n
Na
= n
NaOH
+ n
NaCl
= 2n
2
H
= 0,6.2 = 1,2
(mol)
Vậy m = 1,2.23 = 27,6 (gam)
0.25

- Vì n
3
( )Al OH
= 0,1 < n
3
AlCl
= 0,25 nên có 2 trờng hợp
* TH1: Không xảy ra p (4) thì sau p (3) AlCl
3
d.
- Theo pt (3) ta có: n
NaOH
= 3n
3
( )Al OH
= 0,1.3 = 0,3 (mol)
0,25
Theo pt (1) n
HCl
= n
NaCl
= (1,2 - 0,3) = 0,9 (mol)
Vậy a = 0,9:0,5 = 1,8(M)
0,25
* TH 2: Xảy ra cả p (4)
Theo pt (3): n
3
( )Al OH
= n
3

AlCl
= 0,1 (mol)
Nên số mol AlCl
3
ở p (4) là: 0,25 - 0,1 = 0,15 (mol).
Theo pt (3),(4) ta có:
n
NaOH
= 3.0,1 + 4.0,15 = 0,9 (mol)
0,25
Theo pt (1) n
HCl
= n
NaCl
= (1,2 - 0,9) = 0,3 (mol)
Vậy a = 0,3:0,5 = 0,6(M)
0,25
2
n
CO2
= 0,2 (mol)
TH 1: Dd B chứa AlCl
3
d và NaCl sẽ không tác dụng đợc với
CO
2
nên m
kết tủa
= 0(gam).
0,25

TH 2: dd B chứa NaAlO
2
, NaCl. Khi cho B p với CO
2
chỉ có
p: NaAlO
2
+ CO
2
+ H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
(5)
Theo pt (5) n
3
( )Al OH
= n
2
NaAlO
= 0,15 (mol)
n
2
CO
d
= 0,2 - 0,15 = 0,05 (mol)
Vậy khối lợng kết tủa thu đợc là:
m

3
( )Al OH
= 0,15.78 = 11,7 (gam)
0,25
IV
2.0
1
RCOOH + C
2
H
5
OH
0
2 4
;H SO t

ơ
RCOOC
2
H
5
+ H
2
O (1)
RCOOH + NaOH RCOONa + H
2
O (2)
0.25
Ta có n
RCOOH

= 0,8> n
2 5
C H OH
= 0,7 , kết hợp với pt (1) nên axit
d, hiệu suất p tính theo rợu.
0,25
n
NaOH
= 0,2.2 = 0,4 (mol)
Theo (2) n
RCOOH
= n
RCOONa
= 0,4 (mol)
Theo (1) n
2 5
C H OH
p
= n
RCOOH p
= 0,8 - 0,4 = 0,4 (mol)
Vậy H =
0,4
.100 57,14%
0,7
;
0.25
- Khi cô cạn hỗn hợp sau phản ứng trung hoà thì nớc, rợu, axit,
este đều bị bay hơi hoàn toàn. 38,4 gam muối khan chính là
RCOONa.

M
RCOONa
. = 38,4: 0,4 = 96 M
R
= 29 (C
2
H
5
-)
Vậy công thức của A là : C
2
H
5
COOH.
0.25
2
(-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ nH
2
O
0
2 4;
H SO t


nC
6
H
12
O
6
(1)
C
6
H
12
O
6
0
;men t

2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(2)
0.25
V
rợu
=
40.5
2( )

100
l=
m
rợu
= 2.1000.0,8 = 1600 (gam) =
1,6(kg)
Hiệu suất chung của cả 2 giai đoạn là: H = 0,8.0,6 = 48%
0.25
Theo pt (1)(2) với H = 48% thì khối lợng tinh bột cần dùng
là để điều chế 1,6 kg rợu là:
m
6 10 5
( )
n
C H O
=
1,6.162.100
5,870( )
92.48
kg
0.25
Vậy khối lợng gạo cần dùng là:
m
gạo

5,870.100
7,337( )
80
kg=
0.25

V
1.0
1
Gọi số mol của C
n
H
2n-2
là x mol; số mol H
2
là y (mol).
Các phản ứng có thể có:
C
n
H
2n-2
+ H
2

0
,Ni t

C
n
H
2n
C
n
H
2n-2
+ 2H

2

0
,Ni t

C
n
H
2n+2

Vì Y làm nhạt màu dd brom mà phản ứng hoàn toàn chứng
tỏ H
2
đã p hết y < 2x
0.25
Ta có:
6,5.2 13
X
M = =
nên:
. 2. 13
13 2
11
13 22
35
x M y y M
x y x
M
M
+

= = <
+
<
<
0,25
Vậy chỉ có M=26 là thoả mãn.
Công thức của hiđrocacbon là: C
2
H
2
0.25
* Theo phần trên:
13 26 13 13
11 11 11
y M
x

= = =
.
Do ở cùng đk t
0
, p nên tỉ lệ %V cũng chính là tỉ lệ % về số
mol nên:
%V
2 2
C H
=
11
.100 45,83%
11 13


+
%V
2
H
=
13
.100 54,17%
11 13

+
0.25
Đ1
đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên
môn: hóa
(Thời gian làm bài: 180
/
)
Câu 1: a, Nồng độ dung dịch là gì? Thế nào là nồng độ phần trăm, nồng độ mol? Viết
biểu thức tính mỗi loại.
b, Lập biểu thức liên hệ giữa độ tan và nồng độ phần trăm của một chất tan trong
dung dịch bão hòa chất đó.
Câu 2: a, Tính % khối lợng nứơc kết tinh trong xocđa Na
2
CO
3
. 10H
2
O trong CuSO
4

.
5H
2
O.
b, Để xác định số phân tử H
2
O kết tinh ngời ta lấy 25 gam tinh thể đồng sunphat
ngậm nớc CuSO
4
. xH
2
O (màu xanh), đun nóng tới khối lợng riêng không đổi thu đợc 16g
chất rắn màu trắng (CuSO
4
khan) tính số phân tử nớc x.
Câu 3: Viết phơng trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa:
a, Ca -> CaO -> CaCO
3
-> CaCl
2
Ca(OH)
2
b, S -> SO
2
-> SO
3
-> Oleum
Na
2
SO

3
-> Na
2
SO
4
Câu 4: Dung dịch chứa 3,7g Caxi hiđroxit hấp thụ 1 lợng Cacbon đioxit có thể tích 1,68
lit đo ở đktc. Xác định khối lợng kết tủa tạo thành.
Câu 5: Cho 100g hỗn hợp 2 muối Clorua của cùng 1 kim loại dung dịch NaOH lấy d. Biết
khối lợng riêng của hiđroxit kim loại hóa trị II là 19,8g và khối lợng Clorua kim loại hóa
trị II bằng khối lợng moi của A.
a, Xác định kim loại A.
b, Tính % khối lợng của 2 muối trong hỗn hợp.

đ2
đề thi tuyển sinh vào lớp10 chuyên
môn: hóa
(Thời gian làm bài: 180
/
)
Câu 1: a, Có nhóm kim loại Cu, Fe, Ag, Al và dung dịch muối CuSO
4
, AgNO
3
. Hãy cho
biết những kim loại nào có thể tác dụng với những dung dịch muối nào?
Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b, Nếu có hỗn hợp bột của những kim loại trên hãy trình bày phơng pháp tách riêng
kim loại Ag và kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 2: Viết phơng trình hóa học thực hiện những biến hóa học sau:
Al 1

>
AlCl
3
2
>
Al(OH)
3
3
>
Al
2
O
3
4
>
Al
2
(SO
4
)
3
5
>
Al(OH)
3

6
NaAlO
2
Câu 3: Nhận biết các chất trong 4 lọ mất nhãn chứa K

2
CO
3
, Mg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, HCl. Viết
PTPƯ nếu có, biết rằng chỉ đợc dùng 1 hóa chất duy nhất là quỳ tím.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 hợp chất hiđro cacbon A ta thu đợc 22g CO
2
và 13,5g H
2
O.
Biết khối lợng phân tử của A là 30. Lập CTPT của A. Viết CTCT của A.
Câu 5: a, Cho 2,24 lít khí CO
2
sục vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ M của
các chất trong dung dịch nếu thể tích dung dịch coi nh không đổi.
b, Cho dung dịch NaOH nói trên tác dụng với muối NH
4
Cl (amoniclorua) d thì thể
tích thoát ra là bao nhiêu (đo ở đktc).

Đ3
đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên
môn: hóa
(Thời gian làm bài: 180

/
)
Câu 1: Hãy mô tả hiện tợng quan sát đợc khi cho dung dịch CuCl
2
tác dụng lần lợt với
những chất.
a, Dung dịch bạc nitrat
b, Dung dịch nitri hiđroxit.
c, Một lá kẽm nhỏ.
Câu 2: Một amino axit A có phân tử khối là 75.
a, Xác định công thức phân tử của hợp chất A biết rằng thành phần theo khối lợng
các nguyên tố nh sau: 32,00%C; 6,66%H; 42,67%O và 18,6%N.
b, Viết công thức cấu tạo của hợp chất amino axit A.
c, Một amino axit B là đồng đẳng với A trong thành phần có chứa 15,73%N. Hãy
xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của amino axit B.
Câu 3: Để hòa tan 9,6g một hỗn hợp đồng mol 2 oxit của kim loại hóa trị II. Cần 100ml
dung dịch HCl 4M.
a, Xác định oxit này. Biết rằng kim loại hóa trị II trong trờng hợp này có thể là
Mg(24) Ca(40) Sr(87)
b, Tính % khối lợng mỗi oxit.
Câu 4: Hỗn hợp kim lọai X gồm Al và Cu. Cho hỗn hợp X vào cốc dung dịch HCl. Khuấy
đều dung dịch tới khi khí ngừng thoát ra thu đợc chất rắn Y nặng a gam. Nung Y trong
không khí tới phản ứng hoàn toàn thu đợc 1,35 a gam oxit. Tính khối lợng Cu trong hỗn
hợp Y.
Câu 5: Phân tích hai hiđro cacbon khác nhau ngời ta nhận thấy chúng có thành phần phần
trăm các nguyên tố giống nhau 92,3%C và 7,7%H. Tỉ khối của chất thứ nhất đối với hiđro
là 13 khối lợng hơi của một lít chất thứ hai ở đktc là 3,48g. Hãy tìm công thức phân tử của
hai chất hiđrocacbon.



đáp án H1
Câu 1: (2,5đ)
a, Định nghĩa đợc nồng độ dung dịch. Nồng độ phần trăm
Viết đợc biểu thức tính: C
%
=
d
a
m
m
.100 (1đ)
Định nghĩa đợc nồng độ mol/l và viết đợc biểu thức tính C
M
=
%
100
100.
S
S
+
(1đ)
Câu 2: (3đ)
a, (0,5đ) Phần trăm muối kết tinh trong Na
2
CO
3
. 10H
2
O
%H

2
O =
10618.10
100.18.10
+
= 62,94% (0,5đ)
Phần trăm nớc kết tinh CuSO
4
.5H
2
O
%H
2
O =
10618.5
100.18.5
+
= 36% (0,5đ)
b, (1đ) Khi nung tinh thể đồng sunphat ta có
CuSO
4
. xH
2
O t
0
>
CuSO
4
+ xH
2

O (1) (0,5đ)
Theo phơng trình phản ứng (1) ta thấy cứ (160 + 18x)g tinh thể có 160g CuSO
4
khan
còn theo thí nghiệm thì cứ 25g tinh thể thu đợc 16g CuSO
4
khan nên ta có tỷ lệ
16
160
25
18160
=
+ x
(1đ)
=> x = 5 => Công thức phân tử của tinh thể đồng sunphat ngậm nớc là CuSO
4
.5H
2
O
(0,5đ).
Câu 3: (2,5đ)
a, (1,25đ) Viết đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ (5phản ứng)
b, (1đ) Viết đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ (5 phản ứng)
Câu 4: (5đ)
nCa(OH)
2
=
74
7,3
= 0,05 mol

n CO
2
=
4,22
68,1
= 0,075 mol (0,5đ)
PTPƯ Ca(OH)
2
+ CO
2
= CaCO
3
+ H
2
O (1)
1mol 1mol
0,05mol 0,075mol

1
05,0
<
1
075,0
nên CO
2
d (0,5đ)
Lợng CO
2
d lại phản ứng với CaCO
3

để tạo ra Ca(HCO
3
)
2
tan đợc trong dung dịch
(1đ).
Từ PTPƯ (1) ta có mCaCO
3
sinh ra
mCaCO
3
= 0,05.100 = 5g
Số mol CO
2
d nCO
2
(d) = 0,075 0,05 = 0,025 mol
H1
PTPƯ CaCO
3
+ CO
2(còn d)
+ H
2
O = Ca(HCO
3
)
2
(2)
1mol 1mol

? 0,025mol
Kết luận: CaCO
3
đã tham gia phản ứng để tạo ra Ca(HCO
3
)
2

mCaCO
3
= 0,025 . 100 = 2,5g (1đ)
=> Khối lợng CaCO
3
thu đợc thật sự là: 5 2,5 = 2,5g (1đ)
Câu 5: (7đ)
a, (5đ) CTPT của 2 muối là ACl
2
, ACl
3
(0,5đ)
PTPƯ: ACl
3
+ 3NaOH = A(OH)
3
+ 3NaCl (1)
ACl
2
+ 2NaOH = A(OH)
2
+ 2NaCl (2) (1đ)

Gọi x là khối lợng mol nguyên tử A.
Ta có: MA(OH)
2
= (x + 34)g MACl
2
= x + 71
Theo đề bài mACl
2
= 0,5x
=> nA(OH)
2
=
34
8,19
+x
và nACl
2
=
71
5,0
+x
x
(1đ)
PTPƯ (2) ACl
2
+ 2NaOH = A(OH)
3
+ 2NaCl
1 mol 1mol


71
5,0
+x
x
mol
34
8,19
+x
mol
=>
34
8,19
+x
=
71
5,0
+x
x
(2đ)
x
2
5,6x 2811,6 = 0
x = 56 (chỉ chọn nghiệm dơng)
Vậy A là Fe (2,5đ)
b, Ta có:
nFe(OH)
2
=
3456
8,19

+
= 0,22mol
Khối lợng FeCl
2
: mFeCl
2
=
7156
56.5,0
+
.127g (1đ)
%FeCl
2
=
100
100
94,27
x
= 27,94% (0,5đ)
%FeCl
3
= 72,06% (0,5đ)
đáp án H2
Câu 1: (2,5đ)
a, - Những kim loại tác dụng với dung dịch CuSO
4
là Al và Fe
2Al + 3CuSO
4
= Al

2
(SO
4
)
3
+ 3Cu (0,5đ)
Fe + CuSO
4
= FeSO
4
+ Cu (0,5đ)
Những kim loại tác dụng với dung dịch AgNO
3
là Al, Fe, Cu
Al + 3AgNO
3
= Al(NO
3
)
3
+ 3Ag (0,5đ)
Fe + 2AgNO
3
= Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (0,5đ)
Cu + 2AgNO
3

= Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag (0,5đ)
b, (1đ) Phơng pháp tách kim loại Ag và Cu
- Ngâm hỗn hợp 4 kim loại trong dung dịch HCl, còn lại 2 kim loại không tan là Cu
và Ag (0,5đ).
- Ngâm hỗn hợp 2 kim loại Cu trong dung dịch AgNO
3
d, đợc dung dịch Cu(NO
3
)
2
và kim loại Ag (0,5đ).
- Từ dung dịch Cu(NO
3
)
2
điều chế kim loại đồng bằng cách cho dung dịch tác dụng
với Fe d (0,5đ).
-> PT (1) -> (5) mỗi PTPƯ đúng cho 0,25đ nên PƯ (6) cho 0,5đ
Câu 2: (2,25đ)
(1) 2Al + 3Cl
2
= 2AlCl
3
(2) AlCl
3
+ 3NaOH = Al(OH)

3
+ 3NaCl
(3) 2Al(OH)
3
= Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
= Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
(5) Al
2

(SO
4
)
3
+ 6NaOH = 2Al(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
(6) Al + 2NaOH + 2H
2
O = NaAlO
2
+ 3H
2
(1đ)

Câu 3: (1,5đ)
- Dùng quì tím -> đỏ xác nhận đợc HCl (0,25đ).
- Dùng HCl mới tìm đợc cho phản ứng với 3 lọ còn lại nếu thấy lọ nào xuất hiện kết
tủa thứ lọ đó đựng AgNO
3
.
AgNO
3
+ HCl = AgCl + HNO
3
(0,5đ)
- Cho 2 lọ còn lại phản ứng với HCl quan sát thấy lọ nào có bọt khí thoát ra từ trong

dung dịch thì lọ đó đựng K
2
CO
3
.
PTPƯ: K
2
CO
3
+ 2HCl = 2KCl + H
2
O + CO
2
(0,5đ)
- Lọ còn lại đựng Mg(NO
3
)
2
(0,25đ)
H2
Bài 4 (5,25đ) Ta có: nCO
2
=
44
22
= 0,5mol
nH
2
O =
18

5,13
= 0,75 mol (0,5đ)
Hiđro cacbon A có dạng C
x
H
y
PTPƯ: C
x
H
y
+ (x +
4
y
)O
2
-> xCO
2
+
2
y
H
2
O (1đ)
1mol xmol
2
y
mol
0,5mol 0,75mol
0,75x = 0,5.
2

y
=> y = 3x
Mặt khác 12x + y = 30
Nên ta có:



=+
=
3012
3
yx
xy
=>



=
=
6
2
y
x
(2đ)
Vậy CTPT của A là C
2
H
6
(0,5đ)
CTCT của A: CH

3
CH
3
(etan) (0,5đ)
Câu 5: (7,5đ)
a, (5,5đ) Phản ứng giữa CO
2
và NaOH sẽ tạo ra.
- Muối axit NaHCO
3
nếu
nCO
2
: nNaOH = 1 : 1 (1) (0,5đ)
- Muối trung hòa Na
2
CO
3
nếu
nCO
2
: nNaOH = 1 : 2 (2) (0,5đ)
Theo đề bài:





==
==

moln
moln
NaOH
CO
15,01.155,0
1,0
4,22
24,2
2
=> nCO
2
: nNaOH = 0,1 : 0,15 = 1 : 1,5 (3)
So sánh (1), (2), (3) => phản ứng CO
2
và NaOH sẽ tạo ra 1 hỗn hợp muối vì:
1 : 1 > 1 : 1,5 > 1 : 2 (1 > 0,67 > 0,5) (1đ)
2CO
2
+ 3NaOH = NaHCO
3
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O (1đ)
2mol 3mol 1mol 1mol
H2
0,1mol 0,15mol ? ?

Tỉ số
2
1,0
=
3
15,0
= 0,05. Chứng tỏ lợng CO
2
và NaOH đợc dùng là vừa đủ để tạo ra 2
muối.
nNaHCO
3
= nNa
2
CO
2
=
2
1.1,0
= 0,05 mol (1đ)
V
dd
= 0,15l => C
M
(NaHCO
3
) = C
M
(Na
2

CO
3
)
=
15,0
05,0
= 0,33M (1,5đ)
b, PTPƯ: NaOH + NH
4
Cl = NaCl + H
2
O + NH
3
(1đ)
1mol 1mol
0,15 ?
VNH
3(đctc)
= 0,15 . 22,4 = 3,36l (1đ)
đáp án H3
Câu 1: (3,5đ)
a, Dung dịch CuCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
xuất hiện kết tủa màu trắng đó là
AgCl. Màu xanh của dung dịch không thay đổi.
CuCl
2
+ 2AgNO

3
= 2AgCl + Cu(NO
3
)
b, Dung dịch CuCl
2
tác dụng với dung dịch NaOH xúât hiện kết tủa màu xanh, đó là
Cu(OH)
2
màu xanh của dung dịch sau phản ứng nhạt hơn, hoặc có thể mất màu nếu dùng
d NaOH
CuCl
2
+ 2NaOH = Cu(OH)
2
+ 2NaCl
c, Dung dịch CuCl
2
tác dụng với Zn (1,5đ).
Lá kẽm bị ăn mòn một phần hoặc có thể bị hòa tan hết nếu ngâm một thời gian dài
trong dung dịch CuCl
2
xuất hiện chất rắn màu đỏ bám ngoài lá Zn. Dung dịch màu xanh
ban đầu nhạt dần cho đến không màu.
CuCl
2
+ Zn + ZnCl
2
+ Cu
Câu 2: (5,5đ)

a, Công thức phân tử
Đặt công thức phân tử của hợp chất A C
x
H
y
O
z
N
t
ta có: (0,5đ)
x =
100.12
75.32


2 (nguyên tử C)
y =
100.1
75.66,6


5 (nguyên tử H) (1đ)
z =
100.16
75.67,42


2 (nguyên tử O)
t =
100.14

75.67,18


1 (nguyên tử N) (1đ)
Công thức phân tử của hợp chất C
2
H
5
O
z
N (0,5đ)
b, Công thức cấu tạo của aminoaxit A
H
2
N CH
2
COOH (2đ)
c, Aminoaxit B là đồng đẳng với aminoaxit A có nghĩa là phân tử của B có 1 nhóm
H
2
N và 1 nhóm COOH nhng khác nhau về số nhóm CH
2
.
Suy ra công thức cấu tạo của aminoaxit B là:
H
2
N (CH
2
)
n

COOH (1đ)
Ta có: %N =
n1461
14
+
=
100
73,15
(0,5đ)
Giải ra => n

2
Công thức cấu tạo của aminoaxit B là
H3
H
2
N CH
2
CH
2
COOH (0,5đ)
Câu 3: (4đ)
a, (3đ) Gọi 2 oxit là AO và BO
Theo đề bài n
AO
= n
BO
= xmol
n
HCl

= 0,1.4 = 0,4 mol (0,5đ)
PTPƯ 1: AO + 2HCl = 2ACl
2
+ H
2
O (0,5đ)
1mol 2mol
xmol 2xmol
PTPƯ 2: BO + 2HCl = 2ACl
2
+ H
2
O (0,5đ)
1mol 2mol
xmol 2xmol
Ta có hệ phơng trình



=+
=+
6,9
4,022
xMxM
xx
BOAO
(0,5đ)
<=>




=+++
=
6,9)16()16(
4,04
xMxM
x
BA
<=>



=+
=
64
1,0
BA
MM
x
Do đó nếu M
A
= 9 => M
B
= 55 (không xác định
M
A
= 24 => M
B
= 40
M

A
= 40 => M
B
= 24
M
A
= 87 => M
B
= -23 (không xác định)
Vậy A là Mg, B là Ca (1đ)
b, (1đ) Suy ra m
MgO
= 40.0,1 = 4g
%MgO =
6,9
4
= 41,66g
% CaO = 58,34%
Câu 4: (5đ) Phản ứng hòa tan hỗn hợp trong HCl
2Al + 6HCl -> 3AlCl
3
+ 3H
2
(1) (0,5đ)
Cu + HCl -> không xảy ra
Các phản ứng có thể có khi nung chất rắn Y trong không khí
Cu +
2
1
O

2
t
0
>
CuO (2) (0,5đ)
2Al +
2
3
O
2
-> Al
2
O
3
(3) (0,5đ)
H3
Khi khí ngừng thóat ra có thể xảy ra 2 khả năng hoặc Al hết hoặc axit HCl hết.
Nếu Al hết thì chất rắn Y chỉ còn Cu, nh vậy theo phản ứng (2) tỉ lệ khối lợng
64
80
=
Cu
CuO
m
m
= 1,25 (1đ) điều này không phù hợp với điều kiện cho (1,35). Do đó axit phải
hết và Al còn d
Theo PƯ (3) tỉ lệ tăng khối lợng của Al là:
Al
OAl

m
m
2
32
=
27.2
102
= 1,89. Điều đó phù hợp với điều kiện bài toàn (1đ).
- Giả sử khối lợng Y là 100g.
- Gọi

x, y là số mol của Cu và Al trong chất rắn Y ta có hệ phơng trình:





==+
=+
13535,1.100
2
10280
1002764
y
x
yx
(0,75đ)
Khối lợng Cu trong X bằng = 1,32.64 = 84,48g.
Vậy % khối lợng Cu là 84,48% (0,75đ)
Câu 5: (1đ

* Khối lợng mol của hiđrocacbon thứ nhất
M
1
= 2.13 = 26g
Trong 1 mok C
x
H
y
cã m
c
= 26.92,3%

24 (g)
m
H
= 26 – 24 = 2(g) (0,5®)
Ta cã: x : y =
1
2
:
12
24
= 2 : 2
=> CTPT cña hi®rocacbon thø nhÊt lµ C
2
H
2
(0,5®)
(*) 1®) Khèi lîng mol cña hi®rocacbon thø hai
M

2
= 3,48.22,4

78g
Trong 1 mol C
x
H
y
nµy cã m
c
= 78.92,3

72g
m
H
= 78 – 72 = 6g (0,5®)
Ta cã: x : y =
1
6
:
12
72
= 6 : 6
=> CTPT cña hi®rocacbon lµ C
6
H
6
(0,5®)
SỞ GD&ĐT
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI - CẤP TỈNH NĂM HỌC 2009-2010

MÔN THI: HO– HỌC
(Thời gian l m b i 150 phút)à à
B i I ( 2,0à điểm )
Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Na, Al v Fe.à
Nếu cho hỗn hợp v o nà ước cho đến khi phản ứng xong thì thu được V lít khí.
Nếu cho lượng hỗn hợp đó v o dung dà ịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xong thu
được
7
4
V lít khí.
Với lượng hỗn hợp đó cho v o dung dà ịch HCl (dư) đến khi phản ứng xong thì thu
được
9
4
V lít khí
1. Viết các phương trình phản ứng xẩy ra.
2. Xác định tỷ lệ số mol các kim loại có trong hỗn hợp? Biết rằng khí thu được ở các
trường hợp trên đều ở điều kiện chuẩn.
B i II: ( 2,5à điểm )
1. Hãy nêu v già ải thích bằng phương trình phản ứng các hiện tượng xảy ra trong
từng thí nghiệm sau :
Cho CO
2
dư lội chậm qua dung dịch nước vôi trong (Có nhận xét gì về sự biến đổi số
mol kết tủa theo số mol CO
2
). Sau đó cho tiếp nước vôi trong v o dung dà ịch vừa thu
được cho đến dư.
2. Một số dụng cụ (hoặc chi tiết máy) không thể sơn hoặc tráng men để bảo vệ kim
loại. Nêu ngắn gọn qui trình được thực hiện để bảo vệ kim loại đối với những dụng cụ

n y.à
B i IIIà .( 3,0điểm )
Hòa tan ho n to n 22,4g bà à ột sắt v o 500 ml dung dà ịch HCl 1,6M được dung dịch A.
Đun nóng dung dịch A rồi sục khí Clo v o à được dung dịch B, cho dung dịch NaOH (dư)
v o dung dà ịch B thu được hỗn hợp kết tủa C. Sấy v nung kà ết tủa C trong không khí thu
được lượng chất rắn có khối lượng giảm đi: 15,12% so với khối lượng kết tủa ban đầu.
Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch B?
B i IV: ( 2,5à điểm )
Ho tan hà ỗn hợp A thu được từ sự nung bột Al v S bà ằng dung dịch HCl lấy dư
thấy còn lại 0,04 gam chất rắn v có 1,344 lít khí bay ra à ở (đktc). Cho to n bà ộ khí đó đi
qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
lấy dư, sau phản ứng thu được 7,17 gam kết tủa m u à đen.
Xác định phần trăm Al v S trà ước khi nung.
Hết./.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG CẤP TỈNH
Năm học: 2009 - 2010.
Môn: HO– HỌC
B i I: (2,0à điểm)
1. Các phương trình phản ứng (1,0 điểm)
- Khi cho hỗn hợp v o nà ước:
2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2


(1)
2Al + 2H
2
O + 2NaOH

2NaAlO
2
+ 3H
2

(2)
- Khi cho hỗn hợp v o dd NaOH:à
2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2

(3)
2Al + 2H
2
O + 2NaOH

2NaAlO
2
+ 3H
2

(4)

- Khi cho hỗn hợp v o dd HCl:à
2Na + 2HCl

2NaCl + H
2

(5)
2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2

(6)
Fe

+ 2HCl

FeCl
2
+

H
2

(7)
2. Gọi x, y, z lần lượt l sà ố mol của Na, Al, Fe có trong hỗn hợp;
Sau khi phản ứng kết thúc khí thoát ra l Hà
2

. Gọi n l sà ố mol H
2

có trong V lít khí.

Số mol H
2
có trong
7
4
V lít l à
7
4
n; (0,25điểm)
có trong
9
4
V lít l à
9
4
n
Dựa v o pt (1) v (2) ta cóà à :
3
0,5
2 2
x
x n x n+ = ⇔ =
(0,25điểm)
Theo (3) v (4) ta cóà :
3 7

2 2 4
x
y n+ =

Thay x = 0,5n v o tính à được y = n (0,25điểm)
Theo (5), (6) v (7) ta có: à
3 9
2 2 4
x
y z n+ + =

Thay x, y v o tính à được z = 0,5n (0,25điểm)
Vậy tỷ lệ số mol Na, Al, Fe có trong hỗn hợp là : 0,5n : n : 0,5n = 1:2:1
B i II: (2,5 à điểm )
1. ( 1,5 điểm )
- Nước vôi trong đục dần, kết tủa trắng tăng dần đến tối đa ( max).
Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3


+ H
2
O (1)
- Sau một thời gian kết tủa tan trở lại, sau cùng trong suốt. (0,5 điểm)

CaCO
3
+ CO
2 d
ư

+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
(2)
Nhận xét: Khi n = n



n = max (0,5 điểm)
Khi n = 2n



n = 0
- Cho tiếp dd Ca(OH)
2
v o dd và ừa thu được. Dung dịch lại
đục ,kết tủa trắng xuất hiện trở lại, sau thời gian có tách lớp. (0,5 điểm)
Ca(HCO

3
)
2
+ Ca(OH)
2


2CaCO
3


+ 2H
2
O (3)
2. Người ta thực hiện 5 bước sau: Mỗi bước 0,2 điểm x 5 = (1,0 điểm)
Bước 1: Phun nước nóng lên đồ vật để tẩy các vết bẩn dễ tan.
Bước 2: Nhúng đồ vật v o dung dà ịch kiềm để tẩy những vết bẩn có tính axit.
Bước 3: Nhúng đồ vật v o dung dà ịch axit để trung ho kià ềm, đồng thời tẩy những vết bẩn
có tính bazơ như oxit, hidroxit kim loại. Trong dung dịch axit có chứa chất kìm hãm để
không l m hà ại kim loại.
Bước 4: Cho đồ vật qua buồng phun nước sôi để tẩy rửa hết axit cũng như các chất bẩn
còn bám trên kim loại.
Bước 5: Nhúng đồ vật v o mà ỡ sôi để bảo vệ kim loại.
B i III.(3,0 à điểm)
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2


(1)
22,4
56
0,4( )
0,5 1,6 0,8( )
Fe
HCl
n mol
n mol
= =
= × =


số mol HCl tham gia phản ứng vừa đủ,
trong dung dịch B chỉ có FeCl
2
2FeCl
2
+ Cl
2

0
t
→
2FeCl
3
(2) (1,0 điểm)
FeCl
3

+ 3NaOH

Fe(OH)
3

+ 3NaCl (3)
FeCl
2
+ 2NaOH

Fe(OH)
2


+ 2NaCl (4)
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O
0
t
→
4Fe(OH)
3
(5)
2Fe(OH)
3


0
t
→
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (6)
Theo phương trình phản ứng ta có: 0,4 mol Fe

0,4 mol (FeCl
2
+ FeCl
3
)

0,4mol(Fe(OH)
2
+ Fe(OH)
3
)

0,4mol Fe(OH)
3

0,2mol Fe
2

O
3
Vậy khối lượng chất rắn thu được: 0,2
×
160 = 32g
Nếu dd B chỉ có FeCl
3
thì kết tủa C l 0,4 mol Fe(OH)à
3
tương ứng với (1,0 điểm)
khối lượng 0,4 . 107 = 42,8g

Khối lượng chất rắn giảm 42,8 – 32 =
= 10,8g ( gần bằng 26,4%)

Vô lý

dd B gồm (FeCl
2
+ FeCl
3
)
Theo b i ra khà ối lượng kết tủa ban đầu l : à
32 100%
37,7
(100 15,12)%
×


g

Gọi số mol FeCl
2
(tương ứng Fe(OH)
2
) l x, à
số mol FeCl
3
(tương ứng Fe(OH)
3
) l y ta có:à
0,4
90 107 37,7
x y
x y
+ =


+ =

Giải hệ có kết quả: x = 0,3; y = 0,1 (1,0 điểm)
2
0,3
( ) 0,6
0,5
M
C FeCl M= =
;
3
0,1
( ) 0,2

0,5
M
C FeCl M= =
B i IV: ( 2,5 à điểm)
2Al + 3S

Al
2
S
3
(1)
T/h 1: Hỗn hợp A gồm: Al
2
S
3
v Al dà ư. (0,25 điểm)
Theo gt A tdụng dd HCl dư, sp’còn 0,04 gam chất rắn (Vô lý):

T/h 1 loại
T/h 2: Hỗn hợp A gồm: Al
2
S
3
v S dà ư.
Al
2
S
3
+ 6HCl


2AlCl
3
+ 3H
2
S

(2)
H
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS

+ 2HNO
3
(3) (0,5điểm)
CO
2
Ca(OH)
2
CO
2
Ca(OH)
2

×