Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giáo án Đại số 9 theo chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.21 KB, 38 trang )

Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Ngày soạn: / / 2011 Ngày dạy: / / 2011
Tuần 1:
Tiết 1:
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số khơng âm. Phân biệt được căn bậc
hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.
* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương
của một biểu thức khác, rèn kĩ năng tính tốn.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập, câu hỏi, đònh lý, đònh nghóa. Máy tính bỏ túi, bút
dạ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình môn toán Đại số 9
5 phút
- Giới thiệu chương trình môn
Đại số 9 và một số yêu cầu cơ
bản về đồ dùng học tập.
- Nghe giáo viên giới thiệu
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học
15 phút
? Nêu đònh nghóa căn bậc hai
của một số không âm?
? Với số a dương có mấy căn
bậc hai? Cho ví dụ?
? Số 0 có mấy căn bậc hai?


? Làm bài tập ?1 ?
! Các số 3;
2
3
; 0.5;
2
là căn
bậc hai số học 9;
4
9
; 0.25; 2.
Vậy thế nào là căn bậc hai số
học của một số?
- Nêu nội dung chú ý và cách
viết. Giải thích hai chiều
trong cách viết để HS khắc
sâu hơn.
? Làm bài tập ?2 ?
! Phép toán tìm căn bậc hai số
học của một số không âm là
phép khai phương.
! Khi biết được căn bậc hai số
học ta dễ dàng xác đònh được
các căn của nó.
? Làm bài tập ?3 ?
- Trả lời:
2
x a x a= ⇔ =
- Có hai căn bậc hai:
a; a−

Số 3 có căn bậc hai
3; 3−
- Số 0 có một căn bậc hai là
0 0=
- (từng HS trình bày)
- Trả lời như SGK
- Nghe giảng
- Trả lời trực tiếp
- Nghe GV giảng
- Trình bày bảng
1. Căn bậc hai số học
?1 a.
9 có các căn bậc hai: 3; -3
b.
2 2
;
3 3


c.
0.5; -0.5
d.
2; - 2
Đònh nghóa: (SGK)
Ví dụ:
- Căn bậc hai số học của 16 là
16
- Căn bậc hai số học của 5là
5
Chú ý: (SGK)

Ta viết:
2
x 0
x a
x 0


= ⇔

=

?2
2
49 7, vì 7 0 và 7 49= ≥ =
?3 a. 64
- Căn bậc hai số học của 64 là 8.
- Các căn bậc hai là: 8; -8
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai
13 phút
! Cho hai số a, b không âm,
nếu a < b so sánh
a

b
?
? Điều ngược lại có đúng
không?

! Yêu cầu HS đọc ví dụ 2
trong SGK.
? Tương tự ví dụ 2 hãy làm
bài tập ?4 ?
? Tương tự ví dụ 3 hãy làm
bài tập ?5 ? (theo nhóm)
- Nếu a < b thì
a
<
b
- Nếu
a
<
b
thì a < b
- Xem ví dụ 2
- Trình bày bảng
a.Ta có: 4 =
16
. Vì 16 > 15
nên
16 15>
hay 4 >
15
b.Ta có: 3 =
9
. Vì 9 < 11
nên
9 11<
hay 3 <

11
- Chia nhóm thực hiện
a. Ta có : 1 =
1
. Vì
x 1>
<=> x > 1
b. Ta có: 3 =
9
. Vì
x 9<
<=> x < 9.
Vậy
0 x 9≤ <
2. So sánh các căn bậc hai
Đònh lí: Với hai số a, b không âm, ta
có: a < b

a
<
b
?4
a.Ta có: 4 =
16
. Vì 16 > 15 nên
16 15>
hay 4 >
15
b.Ta có: 3 =
9

. Vì 9 < 11 nên
9 11<
hay 3 <
11
?5
a.Ta co ù: 1 =
1
. Vì
x 1>
<=> x > 1
b.Ta có: 3 =
9
. Vì
x 9<
<=> x < 9
Vậy
0 x 9≤ <
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
? Bài tập 1 trang 6 SGK?
(HS trả lời miệng, GV nhận
xét kết quả)
? Làm bài tập 3 tarng 6
SGK?
- HS trả lời miệng
- Dùng máy tính
3. Luyện tập
Bài 3/tr6 SGK
2
1,2

2
1,2
2
1,2
2
1,2
a. x 2 x 1,414
b.x 3 x 1,732
c.x 3,5 x 1,871
d.x 4,12 x 2,030
= => ≈ ±
= => ≈ ±
= => ≈ ±
= => ≈ ±
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 2; 4 trang 7 SGK
- Chuẩn bò bài mới “Căn bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=

§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Ngày soạn: / 08/ 2011 Ngày dạy: / / 2011
Tuần 1:
Tiết 2:
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2

A A=
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của
A
. Hiểu và vận dụng được hằng đẳng
thức
2
A A=

khi tính c n b că ậ hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc
bình phương của một biểu thức khác. Phân biệt căn thức và biểu thức dưới dấu căn.
* Kĩ năng: Tính đ c c n b c hai c a m t s ho c m t bi u th c là bình ph ng c a m t s ho cượ ă ậ ủ ộ ố ặ ộ ể ứ ươ ủ ộ ố ặ
bình ph ng c a m t bi u th c khác.ươ ủ ộ ể ứ
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
-HS1:
? Đònh nghóa căn bậc hai số học
của a. Viết dưới dạng ký hiệu.
? Các khẳng đònh sau đúng hay
sai
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và
–8
( )
2

) 64 8; ) 3 3b c= =m

-HS2: ? Phát biểu đònh lý so
sánh các căn bậc hai số học.
? Làm bài tập 4 Trang 7 SGK.
-GV nhận xét cho điểm và đặt
vấn đề vào bài mới: Mở rộng
căn bậc hai của một số không
âm, ta có căn thức bậc hai.
-Hai HS lên bảng.
-HS1: Phát biểu đònh nghóa như
SGK.
2
( 0)
0
a
x
x a
x a



<=>

=

=
a)Đ; b)S c)Đ
-HS2: Phát biểu đònh nghóa như
SGK.

2
) 15 15 225
)2 14 7 49
a x x
b x x x
= => = =
= => = => =
Hoạt động 2: C ă n th ứ c b ậ c hai
15 phút
? Hs đọc và trả lời ? 1
? Vì sao AB =
2
25 x−

-GV giới thiệu
2
25 x−

một căn thức bậc hai của 25 –
x
2
, còn 25 – x
2
làbiểu thức lấy
căn, hay biểu thức dưới dấu
căn.
-Một HS đọc to ? 1
-Hs trả lời : Trong tam giác
vuông ABC.
AB

2
+BC
2
= AC
2
(đlý Pi-ta-go)
AB
2
+x
2
= 5
2
=> AB
2
=25 -x
2
=>AB =
2
25 x−
(vì AB>0).
1. Căn thức bậc hai:
-Với A là một biểu thức đại số, người
ta gọi
A
là căn thức bậc hai của A,
còn A được gọi là biểu thức lấy căn
hay biểu thức dưới dấu căn
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012

? Vậy
A
xác đònh (có nghóa
khi) khi A lấy giá trò như thế
nào.
? Một HS đọc ví dụ 1 SGK.
? Nếu x = - 1 thì sao
? HS làm ? 2
? HS làm Bài 6 Trang 10 –
SGK.
(GV đưa nội dung lên bảng
phụ).
-
A
xác đònh

A

0
-HS đọc ví dụ 1 SGK.
-Thì
3x
không có nghóa
-Một HS lên bảng.
5 2x−
xác đònh khi
5 2 0 5 2 2,5x x x− ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≤
-HS trả lời miệng
)
3

a
a
có nghóa


0 0
3
a
a
≥ ⇔ ≥

) 5b a−
có nghóa

5 0 0a a
− ≥ ⇔ ≤
-
A
xác đònh (hay có nghóa) khi A
lấy giá trò không âm.
-Ví dụ 1:
3x
là căn thức bậc hai của
3x;
3x
xác đònh khi 3x

0
3x



x

0
Vậy x

0 thì
3x
có nghóa.
-HS tự ghi.
Hoạt động 3: H ằ ng đẳng thức
2
a a
=
13 phút
? HS làm ? 3
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? Nhận xét bài làm của bạn.
?
2
a
và a có quan hệ gì
-GV đưa ra đònh lý.
? Để CM
2
a a
=
ta CM
những điều kiện gì?
? Hãy CM từng điều kiện.

? Yêu cầu HS tư đọc ví dụ 2 +
ví dụ 3 và bài giải SGK.
? HS là bài 7 Tr 10 SGK.
(Đề bài đưalên bảng phụ).
-GV giới thiệu ví dụ 4.
? Yêu cầu HS làm bài 8(c,d)
SGK
-Hai HS lên bảng điền.
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
-Nếu a<0 thì
2
a
= - a
-Nếu a

0 thì
2
a
= a
-Để CM
2
a a
=
ta cần CM:

2
2
0a
a a
 ≥


=


-HS làm bài tập 7:
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
) 0,1 0,1 0,1
) 0,3 0,3 0,3
) 1,3 1,3 1,3
) 0,4 0,4 0,4 0,4
0,4.0,4 0,16
a
b
c
d
= =
− = − =

− − = − − = −
− = − −
= − = −
-HS nghe và ghi bài.
-Hai HS lên bảng làm bài
2. Hằng đẳng thức
2
A A
=
a) Đònh lý:
Với mọi số a, ta có
2
a a
=
I. CM
-Theo đònh nghóa giátrò tuyệt đối của
một số a thì :
a


0
Ta thấy :
Nếu a

0 thì
a
= a, nên (
a
)
2

= a
2
Nếu a<0 thì
a
= -a, nên (
a
)
2
= (-
a)
2
=a
2
Do đó, (
a
)
2
= a
2
với mọi a
Hay
2
a a
=
với mọi a
b) Chú ý:(SGK)
c) Ví dụ:
6 3 2 3 3
( )a a a a= = = −
(vì a<0)

Vậy
6 3
a a= −
với a<0
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
?
A
có nghóa khi nào.
?
2
A
bằng gì. Khi A

0,
A<0.
-GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 9(a,c) SGK.
-HS trả lời như SGK.
-Bài 9:
2
1,2
2
1,2
) 7 7 7
) 4 6 2 6 3
a x x x
c x x x
= ⇔ = ⇔ = ±
= ⇔ = ⇔ = ±

Bài 9:
2
1,2
2
1,2
) 7 7 7
) 4 6 2 6 3
a x x x
c x x x
= ⇔ = ⇔ = ±
= ⇔ = ⇔ = ±
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
-Học bài theo vở ghi + SGK; Bài tập về nhà 8(a,b),11, 12, 13 Tr 10 SGK.
- Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
+Chuẩn bò bài mới
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Ngày soạn: / / 2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 2:
Tiết 3:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của
A
. Hiểu và vận dụng được hằng đẳng
thức
2
A A=


khi tính c n b că ậ hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc
bình phương của một biểu thức khác.
* Kĩ năng: Vận dụng hằng đẳng thức
2
A A
=
để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai
phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
-HS1:
?
A
có nghóa khi nào, chữa
bài tập 12 (a,b) Tr 11 SGK.
-HS2:
?
2
A
bằng gì. Khi A

0,
A<0, chữa bài tập 8 (a,b) Tr

11 SGK.
-GV nhận xét cho điểm.
-HS lên bảng cùng một lúc.
-HS1 : Trả lời như SGK.
Bài 12:
a) ĐS: x


7
2

; b)
4
3
x ≤
-HS2 : Trả lời như SGK.
Bài 8: a) ĐS:
( )
2
2 3 2 3
− = −

b)
( )
2
3 11 11 3− = −
-HS tự ghi.
Hoạt động 2: Luyện tập
33 phút
Bài 11 Trang 11 SGK. Tính

2
) 16. 25 196 : 49
)36 : 2.3 .18 169
a
b
+

? Hãy nêu thứ tự thực hiện
phép tính.
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x
để mỗi căn thức sau có
nghóa.
1
)
1
c
x− +
2
) 1d x+
? Căn thức này có nghóa khi
nào.
? Tử 1>0, vậy thì mẫu phải
ntn.
?
2
1 x+
có nghóa khi nào
-Hai HS lên bảng.
-HS thực hiện phép khai phương,
nhân, chia, cộng, trừ, làm từ trái

qua phải.
-HS:
1
)
1
c
x− +
có nghóa<=>
1
0 1 0 1
1
x x
x
> <=> − + > <=> >
− +
-HS: Vì x
2


0 với mọi x nên x
2

+ 1

1 với mọi x. Do đó
2
1 x+
có nghóa với mọi x
Bài 11 Trang 11 SGK. Tính
2

2
) 16. 25 196 : 49
4.5 14: 7 20 2 22
)36: 2.3 .18 169
36 : 18 13 36 :18 13
2 13 11
a
b
+
= + = + =

= − = −
= − = −
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x để mỗi
căn thức sau có nghóa.
II. Giải
1
)
1
c
x
− +
có nghóa<=>
1
0 1 0 1
1
x x
x
> <=>− + > <=> >
− +

d) Vì x
2


0 với mọi x nên x
2
+ 1

1
với mọi x. Do đó
2
1 x+
có nghóa với mọi x
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Bài 13 Trang 11 SGK.
Rút gọn các biểu thức sau:
2
)2 5a a a−
với a <0.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
Bài 14 Trang 11 SGK.
Phân tích thành nhân tử.
a) x
2

– 3
? 3 =
2
( )

? Có dạng hằng đảng thức
nào. Hãy phân tích thành
nhân tử.
d)
2
2 5 5x − +
? Yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 15 SGK.
-Giải các phương trình sau.
a) x
2
- 5 = 0.
b)
2
2 11 11 0x − + =
-Hai HS lên bảng.
2
)2 5a a a−
với a <0.
2 5 2 5a a a a= − = − −
(vì a<0)
= -7a.
2
) 25 3b a a+
với a


0.
( )
2
5 3
5 3
5 3
a a
a a
a a
+
= +
= +
= 8a(vì a

0).
-HS trả lời miệng.
3 =
2
( 3)

a) x
2
– 3 = x
2

2
( 3)
=
( 3)( 3)x x− +

d)
2
2 5 5x − +
=
2 2
2 5 ( 5)x x− +
=
2
( 5)x −
-HS hoạt động nhóm.
a) x
2
- 5 = 0.
( 5)( 5) 0
5 0
5 0
5
5
x x
x
x
x
x
<=> − + =

− =
<=>

+ =




=
<=>

= −


b)
2
2 11 11 0x − + =
2
( 11) 0
11 0
11
x
x
x
− =
<=> − =
<=> =
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn
các biểu thức sau:
2
)2 5a a a−
với a <0.
2 5 2 5a a a a= − = − −
(vì a<0)
= -7a.
2

) 25 3b a a+
với a

0.
( )
2
5 3 5 3 5 3a a a a a a+ = + = +
= 8a(vì a

0).
-HS tự ghi.
Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các
phương trình sau:
a) x
2
- 5 = 0.
( 5)( 5) 0
5 0
5 0
5
5
x x
x
x
x
x
<=> − + =

− =
<=>


+ =



=
<=>

= −


Vậy phương trình có hai nghiệm là:
1,2
5x = ±
b)
2
2 11 11 0x − + =
2
( 11) 0
11 0
11
x
x
x
− =
<=> − =
<=> =
Phương trình có nghiệm là
11x =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà

2 phút
+Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2.
+Làm lại tất cả những bài tập đã sửa.
+BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
+Chuẩn bò bài mới
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Ngày soạn: / /2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 3:
Tiết 4:
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được đẳng thức
. .a b a b=
. Bi t hai quy t c khai ph ng m t tích và nhân các c nế ắ ư ơ ộ ă
b c hai.ậ
* Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính
tốn và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đònh lí
10 phút
-GV cho HS làm ? 1 SGK
-Tính và so sánh:

16.25
16. 25
-GV Đây là một trường hợp cụ
thể. Tổng quát ta phải chứng
minh đònh lý sau đây.
-GV đưa ra đònh lý và hướng
dẫn cách chứng minh.
? Nhân xét gì về
a
,
b
,
a
.
b

? Hãy tính:
2
( . )a b =
-GV mở rộng đònh lý cho tích
nhiều số không âm.
-HS:
16.25 400 20
16. 25 4.5 20
= =
= =
Vậy
16.25 16. 25=
-HS đọc đònh lý SGK.
-HS đọc chú ý SGK.

1. Đònh lý:
Với hai số a và b không âm
Ta có:
. .a b a b=
III. CM
Vì a, b

0 nên
a
.
b
xác đònh
không âm.
Ta có:
2 2 2
( . ) ( ) .( ) .a b a b a b= =

a
.
b
là căn bậc hai số học của
a.b tức
. .a b a b=
*Chú ý:
. . . .a b c a b c=
(a, b,c

0)
Hoạt động 2: Áp dụng
20 phút

? Một HS đọc lại quy tắc SGK.
-GV hướng dẫn HS làm vd 1.
-Hãy tính:
a)
49.1,44.5
? Hãy khai phương từng thừa
số rồi nhân các kết quả lại với
nhau.
? Goi một HS lên bảng làm câu
b.
b)
810.40
-GV gợi ý HS làm
-Một HS đọc lại quy tắc SGK.
a)
49.1,44.5
49. 1,44. 25
7.1,2.5 42
=
= =
-HS lên bảng làm.
810.40 81.400 81. 400
9.20 180
= =
= =
2. p dụng:
a) Quy tắc khai phương một tích.
(SGK)
Với hai số a và b không âm
Ta có:

. .a b a b=
Ví dụ:
a)
49.1,44.5
49. 1,44. 25
7.1,2.5 42
=
= =
-HS lên bảng làm.
810.40 81.400 81. 400
9.20 180
= =
= =
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
-GV yêu cầu HS làm ? 2
bằng cách chia nhóm.
-GV tiếp tục giới thiệu quy
tắc nhân các căn thức bậc
hai.
-GV hướng dẫn làm ví dụ 2.
) 5. 20a
) 1,3. 52. 10b
-GV: Khi nhân các số dưới
dấu căn ta cần biến đổi biểu
thức về dạng tích các bình
phương rồi thực hiện phép
tính.
-GV: Cho HS hoạt động

nhóm ?3
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
-GV nhận xét các nhóm
làm bài.
-GV yêu cầu HS tự đọc ví dụ
3 và bài giải SGK.
-GV hướng dẫn câu b.
-GV cho HS làm ? 4
sau đó gọi 2 HS lên bảng
trình bày.
-GV các em vẫn có thể
làm cách khác.
-Kết quả hoạt động nhóm.
) 0,16.0,64.225
0,16. 0,64. 225
0,4.0,8.15 4,8
) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
a
b
=
= =
=
= = =
-HS đọc và nghiên cứu quy
tắc
) 5. 20 5.20 100 10a = = =
2
) 1,3. 52. 10 1,3.52.10
13.52 13.13.4 ( 13.2)

26
b =
= = =
=
-HS hoạt động nhóm.

) 3. 75 3.75 225 15a = = =
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.
b =
= =
= =
-Đại diện một nhóm trình bày
-HS nghiên cứu chú ý SGK.
-HS đọc bài giải SGK.
2 4 2 4 2
) 9 9. . 3. .b a b a b a b= =
-Hai HS lên bảng trình bày.
2 2
4 2 2 2 2
2 2 2
2
) 3 . 12 3 .12
36 (6 ) 6 6
) 2 .32 64
(8 ) 8 8
a a a a a
a a a a
b a ab a b

ab ab ab
=
= = = =
=
= = =
(vì a, b

0 )
? 2
) 0,16.0,64.225
0,16. 0,64. 225
0,4.0,8.15 4,8
) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
a
b
=
= =
=
= = =
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc
hai. (SGK)
Với hai số a và b không âm
Ta có:
. .a b a b=
*Ví dụ:
) 5. 20 5.20 100 10a = = =
2
) 1,3. 52. 10 1,3.52.10
13.52 13.13.4 ( 13.2)

26
b =
= = =
=
?3
) 3. 75 3.75 225 15a = = =
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.
b =
= =
= =
*Chú ý: (SGK Tr 14)
? 4
2 2
4 2 2 2 2
2 2 2
2
) 3 . 12 3 .12
36 (6 ) 6 6
) 2 .32 64
(8 ) 8 8
a a a a a
a a a a
b a ab a b
ab ab ab
=
= = = =
=
= = =

Hoạt động 3: Củng cố
8 phút
? Phát biểu và viết đònh lý liên
hệ giữa phép nhân và khai
phương.
? Tổng quát hoá như thế nào.
? Quy tắc khai phương một
tích, quy tắc nhân các căn thức
bậc hai.
-HS trả lời như SGK.
4 2
2 2
1
) . ( )
1
. [ ( )]
d a a b
a b
a a b
a b


= −

= a
2
(vì a>b)
3. Luyện tập:
4 2
2 2

1
) . ( )
1
. [ ( )]
d a a b
a b
a a b
a b


= −

= a
2
(vì a>b)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
2 phút
+Học thuộc đònh lý, quy tắc, học cách chứng minh.
+Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bò bài mới
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Ngày soạn: /09/2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 3:
Tiết 5:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính tốn và
biến đổi biểu thức.
* Kĩ năng: Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm

x, so sánh hai biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
-HS1:
? Phát biểu đònh lí liên hệ
giữa phép nhân và phép khai
phương.
? Chữa bài 20(d) Tr 15 SGK.
-HS2: Phát biểu quy tắc khai
phương một tích và nhân các
căn thức bậc hai.
? Chữa bài 21 Tr 15 SGK.
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
-GV nhận xét và cho điểm.
-Hai HS lần lượt lên bảng.
-HS1: Phát biểu như SGK.
-Kết quả:
2 2
2 2
2
(3 ) 0,2. 18
9 6 0,2.18
9 6 6 (1)
a a

a a a
a a a
− −
= − + −
= − + −
*Nếu
2
0 (1) 9 12a a a a a
≥ ⇒ = = > = − +
*Nếu
2
0 (1) 9a a a a
< ⇒ = − = > = +
-HS phát biểu như SGK Tr
13.
-Chọn (B)
Hoạt động 2: Luyện tập
33 phút
Dạng 1: Tính giá trò của
biểu thức
Bài 22 (b) Trang 15 SGK
2 2
) 17 8b −
? Biểu thức dưới dấu căn có
dạng gì
? Hãy biền đổi rồi tính.
? Một HS lên bảng làm.
-GV kiểm tra các bước biến
đổi và cho điểm.
-Dạng hằng đẳng thưc a

2
– b
2
.
2 2
2
) 17 8 (17 8)(17 8)
9.25 15 15
b − = − +
= = =
Bài 22 (b) Trang 15 SGK
2 2
2
) 17 8 (17 8)(17 8)
9.25 15 15
b − = − +
= = =
Bài 24(a): (Đưa ra bảng phụ)
2 2
) 4(1 6 9 )b x x
+ +
tại x =
2−
-Giải-
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
-HS làm dưới sự hướng dãn
của GV
? Hãy tính giá trò của biểu

thức.
Dạng 2: Chứng minh.
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng minh
2006 2005−


2006 2005+
là hai số
nghòch đảo của nhau.
? Thế nào là hai số nghòch
đảo của nhau.
? Ta phải CM cái gì
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.
2
) 16 8
) 4(1 ) 6 0
a x
d x
=
− − =
-Hãy vận dụng đònh nghóa về
căn bậc hai để giải.
-GV yêu cầu họat động
nhóm.
-GV kiểm tra bài làm của các
nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai
sót của HS (nếu có)
? Tìm x thỏa mãn:

10 2x − = −
? Nhắc lại đònh nghóa
CBHSH.
2 2 2 2
2 2
) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )
b x x x
x x
+ + = +
= + = +
Thay x=
2−
vào biểu thức
ta được
2
2
2[1 3( 2)]
2[1 3 2)] 21,029
+ −
= − ≈
-HS: … khi tích của chúng
bằng 1.
-HS: Xét tích.
2 2
( 2006 2005).( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)
2006 2005 1
− +
= −

= − =
Vậy hai số đã cho là nghòch
đảo của nhau.
-Kết qủa:
-Đại diện nhóm trình bày.
2
2 2
) 16 8
16 64
4
) 4(1 ) 6 0
2 . (1 ) 6
2 1 3
1 3
1 3
2
4
a x
x
x
d x
x
x
x
x
x
x
=
<=> =
<=> =

− − =
<=> − =
<=> − =
− =

<=>

− = −

= −

<=>

=

-HS : Vô nghiệm.
2 2 2 2
2 2
) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )
b x x x
x x
+ + = +
= + = +
Thay x=
2−
vào biểu thức ta được
2
2
2[1 3( 2)]

2[1 3 2)] 21,029
+ −
= − ≈
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng minh
2006 2005−

2006 2005+
là hai số nghòch đảo
của nhau.
-Giải-
Xét tích.
2 2
( 2006 2005).( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)
2006 2005 1
− +
= −
= − =
Vậy hai số đã cho là nghòch đảo của
nhau.
Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.
2
) 16 8
) 4(1 ) 6 0
a x
d x
=
− − =
Giải

2
) 16 8 16 64
4
) 4(1 ) 6 0
1 3
2 1 3
1 3
2
4
a x x
x
d x
x
x
x
x
x
= <=> =
<=> =
− − =
− =

<=> − = <=>

− = −

= −

<=>


=

Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
-Xemlại các bài tập đã chữa.
-BTVN: 22(c,d), 24, 25, 27 Tr 15+16.
+Chuẩn bò bài mới
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Ngày soạn: / 09/ 2011 Ngày dạy: / / 2011
Tuần 3:
Tiết 6:
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được đẳng thức
a a
b
b
=
. Bi t hai quy t c khai ph ng m t th ng và chia hai c nế ắ ươ ộ ươ ă
b c hai.ậ
* Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai
trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài dạy:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
-HS1: Chữa bài 25(b,c) Tr 16
SGK.
Tìm x biết
) 4 5
) 9( 1) 21
b x
c x
=
− =
-HS2: Chữa bài 27 Tr 16.
So sánh: a) 4 và
2 3
b)
5−
và -2
-HS1:
-Hai HS lên bảng trình bày
5
) 4 5 4 5
4
) 9( 1) 21 1 7
1 49 50
b x x x
c x x
x x
= <=> = <=> =
− = <=> − =

<=> − = <=> =
a)ĐS: 4>
2 3
b)
5−
<-2
-HS tự ghi.
Hoạt động 2: Đònh lí
15 phút
-GV cho HS làm ?1
Tính và so sánh.:
16
25

16
25
.
-GV đây chỉ là trường hợp cụ
thể. Tổng quát ta chứng minh
đònh lý sau đây:
? Đònh lý khai phương một tích
được CM trên cơsở nào.
? Hãy chứng minh đònh lí.
? Hãy so sánh điều kiện của a
và b trong 2 đònh lí .
? Hãy giải thích điều đó.
? Một vài HS nhắc lại đònh lý.
? Có cách nào chứng minh
khác nửa không. -GV có thể
hướng dẫn.

-HS:
2
2
2
16 4 4
25 5 5
16 16
25
25
16 4 4
5
25
5

 

= =
 

 
=> =


= =


-HS: … trên cơ sở CBHSH của một
số a không âm.
-HS trả lời miệng.
1.Đònh lí:

Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
-CM-

0, 0a b≥ >
ta có
a
b
xác đònh và
không âm.
Ta có
2
2
2
( )
( )
a a a
b
b b
 
= =
 
 
 
Vậy

a
b
là CBHSH của
a
b
hay
a a
b
b
=
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Hoạt động 3: Áp dụng
13 phút
-GV: Từ đònh lí trên ta có hai
quy tắc:
-GV giới thiệu quy tắc khai
phương một thương.
-GV hướng dẫn HS làm ví
dụ.
-GV tổ chức HS họat động
nhóm ? 2 Tr 17 SGK để
củng cố quy tắc trên
-GV giới thiệu quy tắc chia
các căn thức bậc hai.
-GV yêu cầu HS tự đọc bài
giải ví dụ 2 Tr 17 SGK.
-GV yêu cầu 2 HS lên bảng
làm ?3 Tr 17 SGK để củng

cố quy tắc trên.
-GV nêu chú ý.
-GV yêu cầu HS làm ? 4
-Goi hai HS lên bảng.
-HS nghe
-Một vài HS nhắc lại.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10
a
b
= =
= =
-Kết quả họat động nhóm.
225 225 15
)
256 16
256
196 14
) 0,0196 0,14
10000 100
a
b
= =
= = =
-HS nghiên cứu ví dụ 2.

999 999
1: ) 9 3
111
111
52 52 4 2
2 : )
117 9 3
117
HS a
HS b
− = = =
− = = =
-HS dưới lớp làm.
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =

= = =
2. p dụng:
a) Quy tắc khai phương một
thương: (SGK)
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
* Ví dụ 1: Hãy tính.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10
a
b
= =
= =
b) Quy tắc chia các căn thức bậc
hai : (SGK)
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b

b
=
* Ví dụ 2: (SGK)
c) Chú ý:
Với
0, 0A B≥ >
ta có
A A
B B
=
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =
= = =
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút

Điền dấu hân vào ô thích hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Câu Nội dung Đ S Sai. Sửa
1
Với
0;a b≥ ≥
0 ta có
a a
b
b
=
2
5
3 5
6
2
2 3
=
3
2y
2
4
2
2
4
x
x y
y
=
(y<0)
4

1
5 3 : 15 5
5
=
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
-Học bài theo vởghi + SGK
-BTVN: 29 (a,b,c); 30(c,d); 31 Trang 18, 19 SGK.
-Bài tập 36,37,40 Trang 8, 9 SBT;+Chuẩn bò bài mới
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Ngày soạn: / 09/ 2011 Ngày dạy: / / 2011
Tuần 4:
Tiết 7:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Vận dụng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính tốn và
biến đổi biểu thức.
* Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc
hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
? Phát biểu đònh lý khai

phương một thương. Tổng
quát. Và chữa bài 30(c,d)Tr19
SGK
-HS2: Chữa bài 28(a) và 29(c)
-GV nhận xét, cho điểm
-Bài 31 Tr 19 SGK
So sánh: a)
25 16−

25 16−
-GV hướng dẫn HS cách chứng
minh câu b
-Hai HS lên bảng
-HS1: Phát biểu Đlý như SGK.
-Kết quả:
2
2
25 0,8
) ; )
x x
c d
y y
-HS2: -Kết quả:
Bài 28(a) :
17
15
; Bài 29(c):5
-Một HS so sánh
25 16 9 3− = =
25 16−

= 5 - 4=1
Vậy
25 16−
>
25 16−
Câu b.
2
2
( )
( ) ( )( )
2 0
0
a b a b a b a b
a b a b a b
a b a b
b b b
b
− < − <=> − < −
<=> − < − +
<=> − < +
<=> − < <=> >
<=> >
-HS tự ghi.
Bài 31 Tr 19 SGK
Câu a
25 16 9 3− = =
25 16−
= 5 - 4=1
Vậy
25 16−

>
25 16−
Câu b.
2
2
( )
( ) ( )( )
2 0 0
a b a b a b a b
a b a b a b
a b a b
b b b b
− < − <= > − < −
<=> − < − +
<=> − < +
<=> − < <=> > <=> >
Hoạt động 2: Luyện tập
33 phút
Dạng 1: Tính.
Bài 32 Tr 19 SGK .
a)Tính
9 4
1 .5 .0,01
16 9
? Hãy nêu cách làm.
d)
2 2
2 2
149 76
457 384



-Một HS nêu cách làm.
25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100 16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
= =
= =
=
2 2
2 2
149 76 15

457 384 29

= =

Bài 32 Tr 19 SGK .
a)
25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100 16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
= =
= =

d)
2 2
2 2
149 76 15

457 384 29

= =

§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
? Hãy vận dụng hàng đẳng
thức đó để tính.
Dạng : Giải phương trình.
Bài 33(b,c) Tr 19 SGK
) 3 3 12 27b x + = +
-GV nhận xét : 12 = 4.3
27= 9.3
? Hãy áp dụng quy tắc khai
phương một tích để biến đổi
phương trình.
2
) 3 12 0b x − =
? Với phương trình này giải
như thế nào, hãy giải pt đó
Bài 35(a) Tr 19 SGK
( )
2
) 3 9b x − =

?
2
)b A =
? Số nào có trò tuyệt đối
bàng 9
? Có mấy trường hợp.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài 34 Tr 19 SGK
-GV tổ chức cho HS họat
động nhóm (làm trên bảng
nhóm)
Một nửa làm câu a
Một nửa làm câu b
2
2 4
3
)a ab
a b
với a<0; b

0
2
2
9 12 4
) ( 1,5; 0)
a a
b vìa b
b
+ +
≥ − <

-HS giải bài tập.
) 3 3 4.3 9.3
3 2 3 3 3 3
3 4 3 4
b x
x
x x
+ = +
<=> = + −
<=> = <=> =
Vậy x = 4 là nghiệm của pt
2
2
2
) 3 12 0
12 : 3
2
2
c x
x
x
x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
-HS lên bảng giải
( )
2
) 3 9

3 9
3 9 12
3 9 6
b x
x
x x
x x
− =
<=> − =
− = =
 
<=> <=>
 
− = − = −
 
Vậy pt có 2 nghiệm. x
1
=12;
x
2
= - 6
-Họat động nhóm.
-Kết quả họat động nhóm
2 4
2
2 2
3
2 4
2
3

3
)
a b
ab
a ab ab
a b
ab
=
=
(do a< 0 nên
2 2
ab ab= −
)
2
2
2 2
2 2
(3 2 )
9 12 4 (3 2 )
) .
3 2
( 1,5 3 2 0, 0)
a
b
a a a
b
b b
a
b
vìa a b

+
+ + +
=
+
= =

≥ − => + ≥ <
.
Bài 33(b,c) Tr 19 SGK
Giải phương trình:
) 3 3 4.3 9.3
3 2 3 3 3 3
3 4 3 4
b x
x
x x
+ = +
<=> = + −
<=> = <=> =
Vậy x = 4 là nghiệm của pt
2
2
2
) 3 12 0
12 : 3
2
2
c x
x
x

x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
Vậy x
1
=2; x
2
= - 2 là nghiệm của
pt.
Bài 35(a) Tr 20 SGK
( )
2
) 3 9
3 9
3 9 12
3 9 6
b x
x
x x
x x
− =
<=> − =
− = =
 
<=> <=>
 
− = − = −
 

Vậy pt có 2 nghiệm. x
1
=12;
x
2
= - 6
Bài 34 Tr 19 SGK
2 4
2
2 2
3
2 4
2
3
3
)
a b
ab
a ab ab
a b
ab
=
=
(do a< 0 nên
2 2
ab ab= −
)
2
2
2 2

2 2
(3 2 )
9 12 4 (3 2 )
) .
3 2
( 1,5 3 2 0, 0)
a
b
a a a
b
b b
a
b
vìa a b
+
+ + +
=
+
= =

≥ − => + ≥ <
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
-Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
-BTVN : Bài 33=>37 Tr 19 +20 SGK
-GV hướng dẫn bài 43 SBT
+Chuẩn bò bài mới
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012

Ngày soạn: /09/2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 4:
Tiết 8:
§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai.
* Kĩ năng: Có kỹ năng để tìm căn bậc hai của một số khơng âm.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
-HS1: Chữa bài tập 35(b) Tr
20 SGK
Tìm x biết:
2
4 4 1 6x x+ + =

-Gv nhận xét cho điểm.
-GV nhận xét cho điểm.
-HS đồng thời lên bảng.
2
4 4 1 6
2 1 6
2 1 6
2 1 6
2,5

3,5
x x
x
x
x
x
x
+ + =
<=> + =
+ =

<=>

+ = −

=

<=>

= −

-HS tự ghi.
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng căn bậc hai
5 phút
-GV giới thiệu bảng số với 4
chữ số thập phân và cấu tạo
của bảng.
-GV nhấn mạnh: Ta quy ước
gọi tên các hàng (cột) theo số
được ghi ở cột đầu tiên.

-HS lắng nghe
1. Giới thiệu bảng CBH
(SGK)
Hoạt động 3: Cách dùng bảng
23 phút
-GV hướng dẫn HS cách tìm.
? Tìm hàng 1,6;? Tìm cột 8
?Tìm giao của hàng 1,6 và
cột 8 là số nào.?
4,9
8,49


-GV cho HS làm tiếp ví dụ 2
?
Tìm giao của hàng 39 và cột 1.
-GV ta có:
39,1 6,253≈
? Tại giao của hàng 39 và cột
8 hiệu chính là số mấy?
-GV dùng số 6 này để hiệu
chính chữ số cuối ở số 6,253
như sau:
-HS làm dưới sự hướng dẫn
của GV.
-Là : 1,296
-HS tự làm
-HS: là số 6,235
-HS: là số 6
2. Cách dùng bảng:

a)Tìm CBH của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100.
Ví du 1ï: Tìm
1,68 ≈
1,96
N
… 8 …
:
1,6 1,296
:
:
Mẫu 1
Ví dụ : Tìm
39,18 6,259≈
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
6,253+0,006=6,259.
Vậy
39,18 6,253≈
? Hãy tính:
9,736 ≈

9,11 ≈

39,82 ≈
-GV yêu cầu HS đọc SGK ví
dụ 3
-GV Để tìm
1680

người ta
đã phân tích: 1680 =
16,8.100.
-Chỉ cần tra bảng
16,8

song còn 100 = 10
2
? Cơ sở nào làm như vậy.
-GV cho HS họat động nhóm
?2 Tr 19 SGK
-GV cho HS đọc ví dụ 4.
-GV hướng dẫn HS cách phân
tích số 0,00168.
-Gọi một HS lên bảng làm
tiếp.
-GV yêu cầu HS làm ? 3
-HS ghi
-HS tra bảng để tính.
-HS tự đọc
nhờ quy tắc khai phương một
tích
-HS họat động nhóm
N … 1 … 8 …
:
:
39
:
:
6,253 6

Mẫu 2
b)Tìm CBH của số lớn hơn 100.
Ví dụ 3: Tìm
1680
Ta biết : 1680 = 16,8.100
Do đó
1680 16,8. 100
10 16,8 10.4,099
40,99
=
= =
=
c)Tìm CBH của số không âm và
nhỏ hơn 1
Ví dụ 3: Tìm
0,00168
Ta biết 0,00168 = 16,8:10000
Do đó
0,00168 16,8. 10000
100 16,8 100.4,099 0,04099
=
= =
*Chú ý: (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
-GV đưa nội dung bài tập sau
lên bảng phụ.
Nối mỗi ý ở cốt A để được kết
quả ở cột B (dùng bảng số)
Cột a Đáp

số
Cột B
1.
5,4
a.5,568
2.
31
b.98,45
3.
115
c.0,8426
4.
9691
d.0,03464
5.
0,71
e.2,324
6.
5,4
g.10,72
-HS:
1-e
2-a
3-g
4-b
5c
6-d
3. Luyện tập
Nối mỗi ý ở cốt A để được kết quả ở
cột B (dùng bảng số)

HS tự ghi
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
-Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập trong SGK.
-GV hướng dẫn cách chứng minh số
2
là số vô tỉ; +Chuẩn bò bài mới
Ngày soạn : / 09/ 2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 5:
Tiết 9:
§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngồi dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
* Kĩ năng: HS biết đưa thừa số vào trong hay ra ngồi dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so
sánh hai số và rút gọn biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
22 phút
-GV cho HS làm ?1 Tr 24 SGK
? Với hãy
0; 0a b≥ ≥

chứng
minh
2
a b a b=
? Đẳng thức trên được chứng
minh dựa trên cơ sở nào.
-GV phép biến đổi này được gọi
là phép đưa thừa số ra ngoài
dấu căn
? Cho biết thừa số nào được
đưa ra ngoài dấu căn
2
) 3 .2a
? Hãy làm ví dụ 1
-HS: Đôi khi ta phải biến đổi
biểu thức dưới dấu căn về dạng
thích hợp rồi mới tính được
-GV nêu tác dụng của việc đưa
thừa số ra ngoài dấu căn
) 20b =
-GV yêu cầu HS đọc ví dụ .
? Rút gọn biểu thức
3 5 20 5+ +
-GV yêu cầu HS họat động
nhóm làm ?2 Tr 25 SGK.
-HS : làm?1
2 2
. . .a b a b a b a b= = =
(Vì
0; 0a b≥ ≥

)
-Dựa trên đònh lý khai phương
một tích và đònh lý
2
a a=
-Thừa số a
-HS làm ví dụ 1.
2
) 3 .2 3 2a =
2
) 20 4.5 2 .5 2 5b = = =
-HS đọc lời giải ví dụ 2 SGK.
-HS họat động nhóm
-Kết quả:
1. Đưa thừa số ra ngòai dấu căn:
2 2
. . .a b a b a b a b= = =
(Vì
0; 0a b≥ ≥
)
Ví dụ 1
2
) 3 .2 3 2a =
2
) 20 4.5
2 .5
2 5
b =
=
=

)3 5 20 5
3 5 2 5 5
6 5
c + +
= + +
=
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
-GV nêu trường hợp tổng quát
-GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
2
) 4a x y
với
0; 0x y≥ ≥
2
) 18b xy
với
0; 0x y≥ <
-Gọi hai HS lên bảng làm
-GV cho HS làm ? 3 Tr 25
SGK.
-Gọi đồng thời hai HS lên
bảng.
) 2 8 50
2 4.2 25.2
2 2 2 5 2
(1 2 5) 2 8 2
a + +

= + +
= + +
= + + =
)4 3 27 45 5
4 3 9.3 9.5 5
4 3 3 3 3 5 5
(4 3) 3 (1 3) 5
7 3 2 5
b + − +
= + − +
= + − +
= + + −
= −
2
) 4a x y
với
0; 0x y≥ ≥
2 2x y x y= =
2
) 18b xy
với
0; 0x y≥ <
2
(3 ) .2 3 2 3 2y x y x y x
= = = −
(với
0; 0x y≥ <
).
-Hai HS lên bảng trình bày.
Ví dụ 2:

) 2 8 50
2 4.2 25.2
2 2 2 5 2
(1 2 5) 2 8 2
a + +
= + +
= + +
= + + =
)4 3 27 45 5
4 3 9.3 9.5 5
4 3 3 3 3 5 5
(4 3) 3 (1 3) 5
7 3 2 5
b + − +
= + − +
= + − +
= + + −
= −
*Trường hợp tổng quát (SGK)
Ví dụ 3:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Giải
2
) 4a x y
với
0; 0x y≥ ≥
2 2x y x y= =
2
) 18b xy
với
0; 0x y≥ <

2
(3 ) .2 3 2 3 2y x y x y x
= = = −
(với
0; 0x y≥ <
).
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn
20 phút
-GV yêu cầu HS tự nghiên cứu
lời giải trong SGK Tr 26 SGK.
-GV nhấn mạnh: … Ta chỉ đưa
các thừa số dương vào trong dấu
căn sau khi đã nâng lên luỹ
thừa bậc hai.
-GV cho HS hoạt động nhóm ?4
để củng cố phép biến đổi đưa
thừa số vào trong dấu căn.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-GV hướng dẫn HS làm ví dụ 5.
? Để so sánh hai số trên ta làm
như thế nào
? Có thể làm cách khác được
không.
-Gọi hai HS lên bảng giải
-HS nghe GV trình bày
-HS tự nghiên cứu ví dụ 4 SGK
-Kết quả:
4 3 8
2 3 4
)3 5 45

)
) 5
a
b ab a a b
c ab a a b
= =
= =
− = −
-HS: Đưa số 3 vào trrong dấu
căn
-HS: Đưa thừa số 4 ra ngoài dấu
căn.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
* Với
0; 0A B≥ ≥
ta có
2
A B A B=
* Với
0; 0A B< ≥
ta có
2
A B A B= −
Ví dụ 5:
− = =
2
1
:3 7 3 .7 63C

> => >63 28 3 7 28

− = =
2
2
: 28 2 .7 2 7C

> => >3 7 2 7 3 7 28
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
-Học bài theo vở ghi và SGK; BTVN: 45, 47 SGK và 59 – 65 SBT.
+Chuẩn bò bài mới
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Ngày soạn: / 09/ 2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 5:
Tiết 10:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngồi (vào trong) dấu căn
* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
-HS1:
? Phát biểu công thức tổng

quát đưa một thừa số ra ngoài
dấu căn.
? Làm bài 43 (a,b,c,d,e) Tr
27 SGK.
-HS2:
? Phát biểu công thức tổng
quát đưa một thừa số vào
trong dấu căn
? p dụng làm bài tập 44 Tr
27 SGK.
-GV lưu ý HS điều kiện của
biến
-GV nhận xét, đánh giá, cho
điểm
-HS1: Phát biểu như SGK.
Bài 43:
2
2
2 2
2
) 54 9.6 3 .6 3 6
) 108 36.3 6 .3 6 3
)0,1 20000
0,1 (10 ) .2 10 2
) 0,05 28800 6 2
) 7.63. 21
a
b
c
d

e a a
= = =
= = =
= =
− =
=
HS2: Phát biểu như SGK.
Bài 44:
2
2
2
2
)3 5 3 .5 45
) 5 2 5 .2 50
2 2 4
) ( ) .
3 3 9
2 2
) . 2
a
b
c xy xy xy
d x x x
x x
= =
− = − = −
− = − = −
= =
Bài 43:
2

2
2 2
2
) 54 9.6 3 .6 3 6
) 108 36.3 6 .3 6 3
)0,1 20000
0,1 (10 ) .2 10 2
) 0,05 28800 6 2
) 7.63. 21
a
b
c
d
e a a
= = =
= = =
= =
− =
=
Bài 44
2
2
2
2
)3 5 3 .5 45
) 5 2 5 .2 50
2 2 4
) ( ) .
3 3 9
2 2

) . 2
a
b
c xy xy xy
d x x x
x x
= =
− = − = −
− = − = −
= =
Hoạt động 2: Luyện tập
33 phút
Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So
sánh.
)7b

3 5
1
) 6
2
d

1
)6
2
d
? Nêu cách so sánh hai số trên
? Hai HS lên bảng làm.
-GV nhận xét đánh giá và cho
điểm.

-HS đọc đề bài
b) Ta có :
7 49=
còn
3 5 45=
. Vì 49>45 nên
49 45>
hay 7>
45
.
1 3
6
1 1
2 2
) 6 6
2 2
1
6 18
2
d

=


=> >


=



Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So sánh
b) Ta có :
7 49=
còn
3 5 45=
. Vì 49>45 nên
49 45>
hay 7>
45
.
1 3
6
1 1
2 2
) 6 6
2 2
1
6 18
2
d

=


=> >


=



§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn
các biểu thức sau với x

0.
)2 3 4 3 27 3 3a x x x− + −
? Có các căn thức nào đồng
dạng với nhau
-Kết quả phải ngắn gọn và
tối ưu
)3 2 5 8 7 18 28b x x x− + −
? Có căn thức nào đồng dạng
không.
? Hãy biến đổi để có các căn
thức đồng dạng với nhau.
Bài 47 Tr 27 SGK.
2
2 2
2 3( )
) ( , 0, )
2
x y
a x y x y
x y
+
≥ ≠

Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x biết

) 25 35
) 4 162
a x
b x
=

-GV hướng dẫn HS làm
? Câu a có dạng gì?
? Có cần ĐK gì không
? Biến đổi đưa về dạng ax=b
? Làm sao tìm được x đây.
? Câu b có dạng gì
?-Biến đổi đưa về dạng
ax<=b
-Hai HS lên bảng.
-Kết quả:

2
)2 3 4 3 27 3 3
(2 3 4 3 3 3 ) 27
5 3 3 .3
5 3. 3 3( 0)
3(3 5 )
a x x x
x x x
x
x x
x
− + −
= − − +

= − +
= − + ≥
= −
)3 2 5 8 7 18 28
3 2. 10 2. 21 2. 28
14 2. 14.2
14( 2. 2)
b x x x
x x x
x
x
− + −
= − + −
= −
= −
-HS hoạt động nhóm
-Kết quả:
2
2 2
2 2
2 3( )
) ( , 0, )
2
2 3
. ( , 0, )
2
2 3
( ).
( )( ) 2
2 3

.
2
x y
a A x y x y
x y
x y x y x y
x y
x y
x y x y
x y
+
= ≥ ≠

= + ≥ ≠

= +
+ −

-HS: … khai phương một tích
-ĐK: x

0
-Biến đổi đưa về dạng ax=b
Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn các biểu
thức sau với x

0.
2
)2 3 4 3 27 3 3
(2 3 4 3 3 3 ) 27

5 3 3 .3
5 3. 3 3( 0)
3(3 5 )
a x x x
x x x
x
x x
x
− + −
= − − +
= − +
= − + ≥
= −
)3 2 5 8 7 18 28
3 2. 10 2. 21 2. 28
14 2. 14.2
14( 2. 2)
b x x x
x x x
x
x
− + −
= − + −
= −
= −
Bài 47 Tr 27 SGK.
2
2 2
2 3( )
) ( 0,5)

2
x y
a A a
x y
+
= >

-Giải-
2
2 2
2 2
2 3( )
) ( , 0, )
2
2 3
. ( , 0, )
2
2 3
( ).
( )( ) 2
2 3
.
2
x y
a A x y x y
x y
x y x y x y
x y
x y
x y x y

x y
+
= ≥ ≠

= + ≥ ≠

= +
+ −
=

Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x biết
) 25 35
5 35( 0)
7( 0)
49( )
) 4 162( 0)
2 162 81
0 6561
a x
x x
x x
x chon
b x x
x x
x
=
= ≥
= ≥
=
≤ ≥

≤ <=> ≤
<=> ≤ ≤
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
+Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập còn lại trong SGK và trong SBT
+Chuẩn bò bài mới
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Ngày soạn: /09/ 2011 Ngày dạy: / / 2011
Tuần 6:
Tiết 11:
§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Bước đầu biết cách phối hợp
và sử dụng các phép biến đổi nói trên. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu
thức.
* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
-HS1: Chữa bài tập 45(a,c) SGK.
-HS2: Chữa bài tập 47(b) SGK.

-GV nhận xét, uốn nắn, cho điểm
-Hai HS lên bảng.
a)Ta có:
2
12 4.3 2 .3 2 3
= = =

3 3 2 3 3 3 12
> => >
b)ĐS:
1 1
150 51
5 3
>
-HS2:

2 2
2
) 5 (1 4 4 ) 2 5
2 1
b a a a a
a
= − + =

(vì a>0,5)
-HS tự ghi
Hoạt động 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
15 phút
-GV giới thiệu phép khử mẫu
bằng ví du1 SGK.

?
2
3
có biểu thức lấy căn là bao
nhiêu. Mẫu là bao nhiêu.
-GV hướng dẫn cách làm
? Làm thế nào để khử mẫu 7b của
biểu thức lấy căn.
? Một HS lên trình bày.
? Qua ví dụ trên em hãy nêu cách
khữ mẫu của biểu thức lấy căn
-GV đưa công thức tổng quát.
-GV yêu cầu HS làm ? 1
-Lưu ý HS khi làm câu b
3 3.5 15
)
125 125.5 25
b = =
-HS biểu thức lấy căn là
2
3
vời
mẫu là 3.
2 2.3 6 1
) 6
3 3.3 3 3
a = = =
2
5 5 .7 35 1
) 35

7 7 .7 7
(7 )
a a b ab
b ab
b b b b
b
= = =
-HS: … ta phải biến đổi mẫu trở
thành bình phương của một số
hoạc một biểu thức rồi khai
phương mẫu và đưa ra ngoài dấu
căn.
3 3.5 15
)
125 125.5 25
b = =
1. Khử mẫu của biểu thức lấy
căn: (SGK)
Ví du1:
2 2.3 6 1
) 6
3 3.3 3 3
a = = =
2
5 5 .7 35 1
) 35
7 7 .7 7
(7 )
a a b ab
b ab

b b b b
b
= = =
Tổng quát:
Với A.B

0, B

0 ta có
2
.A A B AB
B B B
= =
-HS tự ghi.
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Hoạt động 3: Trục căn thức ở mẫu
13 phút
-GV việc biến đổi làm mất căn
thức ở mẫu gọi là trục căn thức
ở mẫu.
-GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2.
-GV yêu cầu HS đọc bài giải.
-GV giới thiệu biểu thức liên
hợp
? Câu c ta nhân cả tử và mẫu
với biểu thức liên hợp nào
-GV đưa kết luận tổng quát
SGK.

? Hãy cho biết biểu thức liên
hợp của
;
;
A B A B
A B A B
+ −
+ −

-GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm ?2. Trục căn thức ở mẫu
-GV kiểm tra đánh giá kết quả
hoạt động của HS.
-HS đọc ví dụ 2 SGK.
-HS: là biểu thức
5 3+
-HS đọc công thức tổng quát.
-HS trả lời miệng
-Bài làm của các nhóm
( )
2
5 5 8 5.2 2 5 2
)
3.8 24 12
3 8
5 5(5 2 3)
)
5 2 3 (5 2 3)(5 2 3)
25 10 3 25 10 3
13

25 2 3
4 4( 7 5)
)
7 5 ( 7 5)( 7 5)
4( 7 5)
2( 7 5)
2
a
b
c
= = =
+
=
− − +
+ +
= =


=
+ + −

= −
2. Trục căn thức ở mẫu:
a) Với A, B mà B>0 ta có
A A B
B
B
=
b) Với A, B, C mà A


0 và
A


2
B
ta có:
2
( )C C A B
A B
A B
=

±
m
c) Với A, B, C mà A

0 ,
B

0 và A

B ta có:
( )C C A B
A B
A B
=

±
m

Làm ?2
( )
2
5 5 8 5.2 2 5 2
)
3.8 24 12
3 8
5 5(5 2 3)
)
5 2 3 (5 2 3)(5 2 3)
25 10 3 25 10 3
13
25 2 3
4 4( 7 5)
)
7 5 ( 7 5)( 7 5)
4( 7 5)
2( 7 5)
2
a
b
c
= = =
+
=
− − +
+ +
= =



=
+ + −

= −
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
-GV đưa bài tập lên bảng phụ.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
-GV cho HS hoạt động nhóm
( )
2
1
)
600
3
)
50
1 3
)
27
)
a
b
c
a
d ab
b

-Kết quả:
( )

2
2
2
1 1.6 1
) 6
600 100.6 60
3 3.2 1
) 6
50 25.2 10
1 3
( 3 1)
) 3
27 9
)
a
b
c
a ab ab
d ab ab ab
b b b
= =
= =


=
= =
3. Luyện tập:
Bài 1: Trục căn thức ở mẫu
thức.
( )

2
2
2
1 1.6 1
) 6
600 100.6 60
3 3.2 1
) 6
50 25.2 10
1 3
( 3 1)
) 3
27 9
)
a
b
c
a ab ab
d ab ab ab
b b b
= =
= =


=
= =
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
-Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu-Làm các bài tập còn lại của bài :
48 ->52 Tr 29, 30 SGK. -Làm bài tập sách bài tập. 68, 69,70 Tr 14.+Chuẩn bò bài mới.

§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang
Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Ngày soạn: /09/ 2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 6:
Tiết 12:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: - HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngồi (vào trong) dấu căn, khử mẫu của
biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
* Kĩ năng: - Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. Rèn kĩ năng
làm bài kiểm tra.
* Thái độ: - Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra15 phut
Đề bài:
Câu 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
a)
5
7
b)
3
50
c)
2
3

a
b
Câu 2: Trục căn thức (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
a)
3
2 5
b)
3
10 7+
Đáp án và biểu điểm:
Câu 1:
a)
5
7
=
7.5 35
5.5 5
=
(2đ) b)
3
50
=
3.50 150 5 6 6
50.50 50 50 10
= = =
(2đ)
c)
2
3
a

b
=
2 .3 6
3 .3 3
a b ab
b b b
=
(2đ)
Câu 2:
a)
3
2 5
=
3. 5 3. 5
10
2. 5. 5
=
(2đ) b)
3
10 7+
=
3( 10 7) 3( 10 7)
10 7
10 7
( 10 7)( 10 7)
− −
= = −

+ −
(2đ)

15 phút
Hoạt động 2: Luyện tập
28 phút
Dạng 1: Rút gọn các biểu thức
Bài 53 (a,d) Tr 30 SGK
2
) 18( 2 3)a −
? Sử dụng những kiến thức nào
để rút gọn biểu thức
? Gọi một HS lên bảng trình bày.
-HS: Sử dụng hằng đảng thức
2
A A=
… đưa thừa số ra ngoài
dấu căn
2
) 18( 2 3)
3 2 3 2 3( 3 2) 2
a −
= − = −
Dạng 1: Rút gọn các biểu thức
(giả thuyết các biểu thức chữ
đều có nghóa).
Bài 53 (a,d) Tr 30 SGK
2
) 18( 2 3)
3 2 3 2 3( 3 2) 2
a −
= − = −
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang

Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
)
a ab
b
a b
+
+
? Với bài này em làm như thế
nào
? Hãy cho biết biểu thức liên
hợp của mẫu
-GV yêu cầu cả lớp cùng làm và
gọi một HS lên bảng trình bày.
? Có cách nào nhanh hơn không
-GV nhấn mạnh : Khi trục căn
thức ở mẫu cần chú ý dùng
phương pháp rút gọn (nếu có
thể) thì cách giải sẽ gọn hơn
Dạng 2: Phân tích thành nhân
tử:
Bài 55 Tr 30 SGK
3 3 2 2
) 1
)
a ab b a a
b x y x y xy
+ + +
− + −
-GV yêu cầu HS hoạt động

nhóm
-Khoảng 3 phút mời đại diện
một nhóm lên trình bày.
-GV kiểm tra thêm vài nhóm
khác
Dạng 3: So sánh
Bài 56(a) Tr 30 SGK
)3 5;2 6; 29;4 2a
? Làm sao sắp xếp được .
? Một HS lên bảng làm.
Dạng 4: Tìm x biết:
Bài 57 Tr 30 SGK (Đưa đề lên
màn hình)
25 16 9x x khii− =
x bằng
(A)1; (B)3; (C)9; (D)81
? Hãy chọn câu trả lời đúng
? Giải thích
-HS: Nhân lượng liên hợp của
mẫu
-HS:
a b−
-HS2 làm:
( )( )
)
( )( )
)
( )
a ab a ab a b
b

a b a b a b
a a a b a b b a
a b
a a b
a
a b
+ + −
=
+ + −
− + −
=


= =

( )
)
a ab a a b
b a
a b a b
+ +
= =
+ +
-HS hoạt động nhóm
-Bài làm:
3 3 2 2
) 1
( 1) ( 1)
( 1)( 1)
)

( ) ( )
( )( )
a ab b a a
b a a a
a b a
b x y x y xy
x x y y x y y x
x x y y x y
x y x y
+ + +
= + + +
= + +
− + −
= − + −
= + − +
= + −
-HS: Đưa thừa số vào trong
dấu căn:
-Kết quả:
)2 6 29 4 2 3 5a < < <
-HS chọn câu (D) vì
25 16 9
5 4 9
9
81
x x
x x
x
x
− =

=> − =
=> =
=> =
)
a ab
b
a b
+
+
Cách 1
( )( )
( )( )
)
( )
a ab a ab a b
a b a b a b
a a a b a b b a
a b
a a b
a
a b
+ + −
=
+ + −
− + −
=


= =


Cách 2:
( )
)
a ab a a b
b a
a b a b
+ +
= =
+ +
Dạng 2: Phân tích thành nhân
tử:
Bài 55 Tr 30 SGK
3 3 2 2
) 1
( 1) ( 1)
( 1)( 1)
)
( ) ( )
( )( )
a ab b a a
b a a a
a b a
b x y x y xy
x x y y x y y x
x x y y x y
x y x y
+ + +
= + + +
= + +
− + −

= − + −
= + − +
= + −
Dạng 3: So sánh
Bài 56(a) Tr 30 SGK
)3 5;2 6; 29;4 2a
-Giải-
)2 6 29 4 2 3 5a < < <
Dạng 4: Tìm x biết:
Bài 57 Tr 30 SGK (Đưa đề lên
màn hình)
25 16 9x x khii− =
x bằng
25 16 9
5 4 9
9
81
x x
x x
x
x
− =
=> − =
=> =
=> =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
+Xem lại các bài tập đã chữa trong bai học này
+Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.+Chuẩn bò bài mới
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang

Phßng Gi¸o dơc vµ §µo t¹o V¨n Yªn – Yªn B¸i
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m häc 2011 - 2012
Ngày soạn: /10/ 2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 7:
Tiết 13:
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS thực hiện được các phép tính và các phép biến đổi về căn bậc hai: khai phương một
tích, và nhân các căn bậc hai, khai phương một thương và chia các căn bậc hai, đưa thừa số vào trong (ra
ngồi) dấu căn. HS biết biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tốn liên quan.
* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
-HS1: Điền vào chỗ (…) để hoàn
thành các công thức sau:
2
2
1)
2) . ( ; )
3) ( ; )
4) . ( )
5) ( . ; )

A

A B A B
A
A B
B
A B B
A AB
A B B
B
=
=
=
=
=
? Chữa bài tập 70(c) Tr 14 SBT
Rút gọn :
5 5 5 5
5 5 5 5
+ −
+
− +
-GV nhận xét, đánh giá, cho điểm
-HS trả lời
2
2
1)
2) . . ( 0; 0)
3) ( 0; 0)
4) . ( 0)
5) ( . 0; 0)
A A

A B A B A B
A A
A B
B
B
A B A B
A AB
A B B
B B
=
= ≥ ≥
= ≥ >
= ≥
= ≥ ≠
-HS chữa bài tập.
2 2
(5 5) (5 5) 60
3
20
(5 5)((5 5))
+ + −
= = =
− −
-HS tự ghi
Hoạt động 2: Các ví dụ
38 phút
-GV: Trên cơ sở các phép biến đổi
căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút
gọn các biểu thức chứa căn thức
bậc hai.

-Ví dụ 1: Rút gọn
4
5 6 5 ( 0)
4
a
a a a
a
+ − − >
? Tại sao a>0
? Ta thực hiện phép biến đổi nào
hãy thực hiện
-HS:Các căn bâc hai có nghóa
-HS: Ta cần đưa và khử mẫu của
biểu thức lấy căn
-Kết quả:
4
5 6 5 ( 0)
4
5 3 2 5
6 5
a
a a a
a
a a a
a
+ − − >
= + − −
= −
1/ Ví dụ:
-Ví dụ 1:Rút gọn

4
5 6 5 ( 0)
4
a
a a a
a
+ − − >
-Giải-
Ta có :
4
5 6 5 ( 0)
4
5 3 2 5
6 5
a
a a a
a
a a a
a
+ − − >
= + − −
= −
§ç TiÕn Hng Trêng THCSL©m Giang

×