GIẢI TÍCH CƠ BẢN
(ÔN THI THẠC SĨ TOÁN HỌC)
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ
PGS. TS Lê Hoàn Hóa
Ngày 11 tháng 10 năm 2004
1 Giới hạn của dãy số
1.1 Định nghĩa
Cho (x
n
)
n
là dãy số thực. Ta nói :
• Dãy (x
n
)
n
hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, ký hiệu lim
n→∞
x
n
= x hay lim x
n
= x nếu
với mọi > 0, tồn tại số tự nhiên n
0
∈ N sao cho với mọi n ≥ n
0
thì |x
n
− x| < .
lim x
n
= x ⇐⇒ ∀ > 0, ∃n
0
∈ N : ∀n ≥ n
0
=⇒ |x
n
− x| < ⇐⇒ lim |x
n
− x| = 0
• Dãy (x
n
)
n
tiến ra +∞ (theo tứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R, tồn tại n
0
∈ N sao cho với
mọi n ≥ n
0
thì x
n
> A (theo thứ tự x
n
< A).
• Dãy (x
n
)
n
phân kỳ nếu không có lim x
n
hoặc lim x
n
= +∞ hoặc lim x
n
= −∞.
Như vậy với một dãy (x
n
)
n
chỉ có hai trường hợp : hoặc (x
n
)
n
hội tụ hoặc (x
n
)
n
phân kỳ.
1.2 Định lý cơ bản
1. Nếu(x
n
)
n
là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{x
n
} thì lim x
n
= a. Nếu (x
n
)
n
là dãy giảm,
bị chặn dưới và b = inf{x
n
} thì lim x
n
= b.
2. Giới hạn kẹp : Giả sử : a
n
≤ x
n
≤ b
n
, ∀n ≥ n
0
và lim a
n
= lim b
n
= a. Khi đó lim x
n
= a.
3. Tiêu chuẩn Cauchy :
(x
n
)
n
hội tụ ⇐⇒ ∀ > 0, ∃n
0
∈ N : ∀n ≥ n
0
, ∀p ∈ N =⇒ |x
n+p
− x
n
| <
1.3 Các giới hạn cơ bản
1. lim
1
n
α
= 0, ∀α > 0
2. lim q
n
= 0, ∀q, |q| < 1
3. lim
n
√
a = 1, ∀a > 0
1
4. lim
n
√
n
p
= 1, ∀p ≥ 0
5. lim
n
p
(1 + a)
n
= 0, ∀a > 0, ∀p
6. lim
n
p
e
n
= 0, ∀p
7. lim(1 +
1
n
)
n
= e
8. lim(1 −
1
n
)
n
= e
−1
9. lim
ln
p
n
n
α
= 0, ∀α > 0, ∀p
10. lim
n
n
√
n!
= e
1.4 Ví dụ
1.4.1 Ví dụ 1
Với a > 0, cho x
n
= (1 +
a
n
)
n
, y
n
= (1 +
a
n
)
n+1
, n ∈ N.
1. Chứng minh : (x
n
)
n
là dãy tăng, (y
n
)
n
là dãy giảm.
2. Chứng minh :(x
n
)
n
,(y
n
)
n
hội tụ và lim x
n
= lim y
n
. Đặt lim x
n
= lim y
n
= e
a
Giải :
1. Trước tiên ta chứng minh : Với α ≥ −1, (1 + α)
n
≥ 1 + nα, ∀n ∈ N .
Bất đẳng thức đúng với n = 1. Giả sử đúng đến n.
Khi đó, do 1 + α ≥ 0 :
(1 + α)
n+1
= (1 + α)
n
(1 + α) ≥ (1 + nα)(1 + α) = 1 + (n + 1)α + α
2
≥ 1 + (n + 1)α
Ta có, với mọi n ∈ N :
x
n+1
x
n
=
(1 +
a
n + 1
)
n+1
(1 +
a
n
)
n
= (1 +
a
n + 1
)(
1 +
a
n + 1
1 +
a
n
)
n
= (1 +
a
n + 1
)(1 −
a
(n + 1)(n + a)
)
n
≥ (1 +
a
n + 1
)[1 −
na
(n + 1)(n + a)
] = 1 +
a
2
(n + 1)
2
(n + a)
> 1
Vậy (x
n
)
n
là dãy tăng.
Tương tự :
y
n
y
n+1
=
(1 +
a
n
)
n+1
(1 +
a
n + 1
)
n+2
= (1 +
a
n + 1
)
−1
[1 +
a
n(n + 1 + a)
]
n+1
≥ (1 −
a
n + 1 + a
)(1 +
(n + 1)a
n(n + 1 + a)
) ≥ 1 +
(n + 1)a
n(n + 1 + a)
2
> 1
Vậy (y
n
)
n
là dãy giảm.
2
2. Ta có :
(1 + a) = x
1
≤ x
2
≤ ≤ x
n
≤ y
n
≤ ≤ y
1
= (1 + a)
2
Vậy (x
n
)
n
là dãy tăng, bị chặn trên ; (y
n
)
n
là dãy giảm, bị chặn dưới, chúng hội tụ. Đặt
lim x
n
= lim y
n
= lim(1 +
a
n
)
n
= e
a
1.4.2 Ví dụ 2
Cho (x
n
)
n
định bởi : x
1
=
√
2, x
n+1
=
√
2 + x
n
, ∀n ∈ N. Chứng minh (x
n
)
n
là dãy tăng, bị
chặn trên. Tính lim x
n
Giải :
Ta có : x
n
≥ 0, ∀n và
x
n+1
− x
n
=
√
2 + x
n
− x
n
=
2 + x
n
− x
n
2
√
2 + x
n
+ x
n
Tam thức bậc hai 2 + x
n
− x
n
2
≥ 0 ⇐⇒ −2 ≤ x
n
≤ 2, ∀n.
Bằng quy nạp, ta có : x
1
=
√
2 < 2. Giả sử x
n
≤ 2. Khi đó : x
n+1
=
√
2 + x
n
≤ 2
Vậy (x
n
)
n
là dãy tăng, bị chặn trên nên (x
n
)
n
hội tụ.
Đặt x = lim x
n
.
Từ đẳng thức x
n+1
=
√
2 + x
n
, ∀n ∈ N, cho n → ∞, ta có : x =
√
2 + x hay x
2
−x −2 = 0
Vậy x = 2.
1.4.3 Ví dụ 3
lim
3
n+1
+ 2
n
3
n
+ 2
n
= lim
3
n+1
[1 + (2
/3
)
n+1
]
3
n
[1 + (2
/3
)
n
]
= 3
1.4.4 Ví dụ 4
Tính lim
n
√
a
n
+ b
n
+ c
n
, a, b, c > 0.
Giả sử a = max{a, b, c}. Ta có :
a ≤
n
√
a
n
+ b
n
+ c
n
= a
n
1 + (
b
a
)
n
+ (
c
a
)
n
≤ a
n
√
3
Vậy lim
n
√
a
n
+ b
n
+ c
n
= max{a, b, c}
1.4.5 Ví dụ 5
Tính lim
n
√
n
2
2
n
+ 3
n
Do lim
n
2
(3
/2
)
n
= 0 nên có n
0
∈ N sao cho
n
2
(3
/2
)
n
< 1, ∀n ≥ n
0
.
Với n ≥ n
0
, ta có :
3 ≤
n
√
n
2
2
n
+ 3
n
= 3
n
1 +
n
2
(3
/2
)
n
≤ 3
n
√
2
Do định lý giới hạn kẹp lim
n
√
n
2
2
n
+ 3
n
= 3
3
1.4.6 Ví dụ 6
Tính lim sin(π
√
n
2
+ 1)
0 ≤ |sin(π
√
n
2
+ 1)| = |sin π(
√
n
2
+ 1 − n)| = |sin(
π
√
n
2
+ 1 + n
)| ≤
π
√
n
2
+ 1 + n
Vậy lim sin(π
√
n
2
+ 1) = 0
BÀI TẬP
Tính các giới hạn sau
1. lim(
√
n
2
+ 5 −
√
n
2
+ 3)
2. lim
n sin n
n
2
+ 1
3. lim
a
n
− b
n
a
n
+ b
n
, ∀a, b > 0
4. lim nq
n
, |q| < 1
5. lim
2
n
n!
( HD:
2
n
n!
=
2.2 2.2
1.2 (n − 1).n
≤
4
n
)
6. lim
n
2
n!
7. Chứng minh : 1
2
+ 2
2
+ + n
2
=
n(n + 1)(2n + 1)
6
Tính
1
2
+ 2
2
+ + n
2
n
3
8. Tính lim n(
n
√
e − 1)
HD : Dùng thí dụ (1) có bất đẳng thức : (1 +
1
n
)
n
< e < (1 −
1
n − 1
)
n
, ∀n
9. Cho (x
n
)
n
định bởi : x
1
=
√
a, x
n+1
=
√
a + x
n
, ∀n(a > 0)
Xét tính đơn điệu của (x
n
)
n
và tính lim x
n
(nếu có).
10. Tính lim
n
2
√
n
HD :
n
2
√
n
= exp[−
√
n ln 2(1 −
ln n
√
n ln 2
)]
Do lim
lnn
√
n ln 2
= 0 nên lim(ln n −
√
n ln 2) = −∞. Suy ra với mọi A > 0, có n
0
∈ N sao
cho với n ≥ n
0
thì
n
2
√
n
≤ e
−A
. Vậy lim
n
2
√
n
= 0
4