Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giáo an lớp 2 tuần 4 CKTKN(Hưng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.56 KB, 32 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2A7
TUẦN 4





 
HAI
05/9
2011
C.CỜ 4 Sinh hoạt đầu tuần.
Đ Đ 3 Biết nhận lỗi và sửa lỗi. (Tiết 1) Phiếu học tập.
TLV 3 Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách h. sinh. Bảng phụ, …
T 6 9 cộng với một số : 9+5. que tính, bảng cài,
BA
06/9
2011
THỂ DỤC 7 Động tác chân TC “Kéo cưa lừa xẻ”
TẬP ĐỌC 10 Bím tóc đuôi sam (Tiết 1) Tranh, bảng phụ
TẬP ĐỌC 11 Bím tóc đuôi sam (Tiết 2) Tranh, bảng phụ
TOÁN 16 29+5. Que tính, bảng phụ
M.THUẬT 4 VT:Vẽ đề tài vườn cây đơn giản

07/9
2011
K.CHUYỆ
N
4 Bím tóc đuôi sam Tranh, bảng phụ
TOÁN 17 49+25 Que tính, bảng phụ
C.TẢ 7 Tập chép: bím tóc đuôi sam Bảng phụ, …


TN - XH 4 Làm gì để cơ và xương phát triển tốt. Hìng trong SGK.
NĂM
08/9
2011
THỂ DỤC 8 Động tác lườn TC:”Kéo cưa lừa xẻ”
TOÁN 18 Luyện tập. Bảng phụ
Â.NHẠC 4 Học hát :Xòe hoa
TẬP ĐỌC 9 Trên chiếc bè Tranh, bảng phụ
LTVC 4 TN chỉ sự vật.Từ ngữ về ngàytháng năm Bảng phụ, …
SÁU
09/9
2011
TOÁN 19 Tám cộng với một số. 8+5 Que tính, bảng phụ
C.TẢ 8 Nghe-viết : Trên chiếc bè Bảng phụ, …
T.VIẾT 4 Chữ hoa C Chữ mẫu, …
T. CÔNG 4 Gấp máy bay phản lực.(Tiết 2) Giấy màu,quy trình
SHCN 4 Sinh hoạt cuối tuần.
1

Tiết 1 CHÀO CỜ (Tiết 4)
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
…………………………………………………………………………………………………
TIẾT: 2 ĐẠO ĐỨC
PPCT:3  !"#$"%&'(#)*+,#%&' (Tiết 1)
I. / 0-1- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Hs biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
233 /4% 51  6 789 6 68  :;< =78 = > ?            
=:68 =   < >    
//@@A=<B"C1/B6DE>

>&F-)"3#.G&./1Phiếu thảo luận HĐ1 T1@VBT
>/#H/&#.&$"3#.G&./1
IJ=<B7 IJ=<B=9
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:-Gọi 2hs trả lời: Học tập sinh hoạt đúng
giờ có lợi gì?
Gv nxét, đánh giá
3. Bài mới:
*Khởi động: Gv gt, ghi tựa
*Hoạt động 1: Phân tích truyện: cái bình hoa
Gv kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để mở.
‘Ba tháng sau… chuyện cái bình hoa’
Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần
kết câu chuyện
+ Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ
xảy ra?
+ Thử đoán xem Vô- va đã nghó và làm gì sau
đó?
Gv kể đoạn kết câu chuyện
+ Qua câu chuyện em thấy can làm gì sau khi
mắc lỗi?
+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
*Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ
và được mọi người yêu mến.
*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ.
-Gv qui đònh cách bày tỏ thái độ
+ Tán thành vẽ mặt trời đỏ
+ Không tán thành vẽ mặt trời xanh
+ Khônh đánh giá được ghi 0
a) Người nhận lỗi là người dũng cảm

b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, không cần nhận lỗi
c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi
d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết mình
Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs nghe kể chuyện
Hoạt độnh nhóm xây dựng phần kết câu
chuyện
Đại diện nhóm trình bày
Hs nghe kể chuyện
+ Cần nhận lõi và sửa lỗi
+ Giúp ta mau tiến bộ và được mọi người yêu
quý
- Hs theo dõi, thảo lậun
- Hs bày tỏ thái độ
Tán thành
Không tán thành
Không tán thành
2
mắc lỗi
e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé
g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
Gv nxét, kết luận + >
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu bài học, hệ thống bài, gdhs
- Dặn chuan bò moat trường hợp nhận lỗi và sửa
lỗi
- Nxét tiết học.
Tán thành
Tán thành

Không tán thành
- Hs nxét, bổ sung
- Hs nêu nội dung bài học
- Nxét tiết học
KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKK
TIẾT:3 TẬP LÀM VĂN
LL/1A SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.
LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
> / 0-1 - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn
(BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS
theo mẫu. (BT3).
( GV nhắc HS đọc bài Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3.)
- Giáo dục HS biết yêu thương bạn bè.
>/-#M"N1Tranh, phiếu học tập.
>&#.&$"3#.G(#)&./1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
>&MIO1
>PQ;R=<S1 Chào hỏi - Tự giới thiệu
- Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về mình.
 Nhận xét cho điểm.
 Nhận xét phần bài HS làm về nhà.
A>D1 Sắp xếp câu trong bài – Lập danh
sách học sinh
* Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể
nội dung câu chuyện.
- Gọi HS đọc theo yêu cầu.
- Treo 4 tranh.
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa?

- Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1,
2 câu.
- HS kể lại câu chuyện.
- Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện
này.
- Hát
- 3 HS lần lượt. HS cả lớp theo dõi.
Nhận xét
- Hs theo dõi.
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát.
- 3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức
tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2 đưa tranh
cho bạn, HS3 treo tranh.
- Thứ tự của các tranh là: 1 – 4 – 3 – 2.
- HS kể.
- “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tham gia chơi : thứ tự đúng b, a, d, c.
- 23 HS đọc lại.
3
 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2: (viết)
- Yêu cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn sửa
bài, sắp xếp 4 ý.
- Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa.
 Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu
chuyện.
* Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu.
GV nhận xét, sửa bài.

4>/<B= TU :
- 1 HS kể lại câu chuyện “Kiến và Chim
Gáy”.
- Chuẩn bò: Cảm ơn, xin lỗi
- HS nghe theo dõi.
- Hs nhận xét tiết học.
HS tự làm theo yêu cầu rồi trình bày trước lớp.

TIẾT:4 TOÁN
PPCT:15 /&$"3(VH&$*&!1W
> / 0-1
- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tình giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4.
- HS làm toán cẩn thận, chính xác và đúng.Tích cực tham gia hoạt động học tập.
>/-#M"N1 GV: Bảng cài, que tính.
HS: Que tính, bộ số học toán.
>&#.&$"3#.G(#)&./1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
>&MIO
>PQ;R=<S1 Luyện tập

- HS sửa bài 5 trang 14.
 Nhận xét, ghi điểm.
A> D 1 9 cộng với một số : 9 + 5
Hoạt động 1: GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5
- GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi
có bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.

- GV hỏi: Em làm thế nào ra 14 que tính?
- Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào
khác không?
- GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính.
- Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó
thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14
que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14.
- GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết.
- Hát.
- 1 HS sửa ở bảng lớp.
- Đoạn thẳng OA dài 7 cm.
- Đoạn thẳng OB dài 3 cm.
- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm.
Nhận xét
Hs theo dõi.
- HS thao tác trên que tính và trả lời có
tất cả 14 que tính.
- Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính.
- Đếm thêm 9 que tính vào 5 que tính.
- Gộp 5 que với 9 que rồi đếm.
- Tách 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 là 10;
10 với 4 là 14 que…
- HS thực hiện phép cộng 9 + 5.
4
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
 Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép
cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập công thức

cộng với một số.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức.
- GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc
để học thuộc.
 Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Thực hành
* Bài 1/ 15: Tính nhẩm:
 Sửa bài, nhận xét.
* Bài 2/ 15:
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Y/c hs làm bảng con.
 nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 /15: ND ĐIỀU CHỈNH
* Bài 4 /15:
Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán.
Tóm tắt:
- Có : 1 cây cam
- Thêm : 8 cây cam
- Tất cả : cây cam ?
Gv chấm chữa bài, nhận xét
X>/<B= TU :
- Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số.
- Chuẩn bò : 29 + 5.
- GV nhận xét tiết học.
- HS cùng làm theo các thao tác của GV.
- HS nhắc lại.
- Lớp.
- HS tự lập công thức.
9 + 2 = 11 9 + 6 = 15
9 + 3 = 12 9 + 7 = 16

9 + 4 = 13 9 + 8 = 17
9 + 5 = 14 9 + 9 = 18
- Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng
thanh các công thưc, cả lớp đồng thanh
theo tổ chức của GV.
- HS xung phong đọc thuộc.
- Tính nhẩm.
- HS làm miệng.
9+3=12 ; 9+6=15 ……
3+9=12 ; 6+9=15 ……
- Tính.
- HS bảng con. Kết quả:
11 . 17 . 18 .16 .14
- HS đọc đề bài.
- Hs làm vở.
Giải:
Số cây cam trong vườn đó có tất cả là:
9 + 6 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây.
- HS nghe theo dõi.
Hs nhận xét tiết học.

RY
Tiết 1 THỂ DỤC
PPCT 7 &$"3#H//#0">Z&)/V[P H&/+#%+)#C ,\
.  / 0-1 - Biết cách thực hiện 3 động tác Vươn thở, Tay, Chân của bài thể dục phát
triển chung (Chưa yêu cầu cao khi thực hiện các động tác).
5
+
9

5
14
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.
- Hs biết giữ kỉ luật khi tập luyện.
"]A4//@A5//1QA
>/-#M"N: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn.
- Còi, tranh minh hoạ động tác thể dục
>/#H/&#.&$"3#.G&./
 

GV: Nhận lớp phổ biến nội dung u cầu giờ học
HS chạy 1 vòng trên sân tập.
Thành vòng tròn,đi thường……….bước Thơi
Khởi động
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét

a. Ơn tập động tác vươn thở, tay
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
b. Động tác chân
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
*Luyện tập liên hồn 3 động tác đã học
Nhận xét
c. Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ
Hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét

HS đứng tại chỗ vổ tay hát Thả lỏng

Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà luyện tập các động tác đã học
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình học mới động tác TD
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV

Tiết 2 ; 3 #$L&./4)
PPCT 10 - 11 ^&H/-&0*#
.  / 0-1 - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc
rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Không nên nghòch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu
hỏi trong SGK) 
6
- Biết cách đối xử tốt với bạn bè, nhất là bạn gái:
>/-#M"N: Tranh minh họa bài đọc

Bảng phụ hoặc băng giấy viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc. Sách giáo khoa>
>/#H/&#.&$"3#.G&./:
IJ=<B7 IJ=<B=9
>&MIO1
> PQ;R=<S1 Gọi bạn
- Gọi 2 HS lên bảng>
- Nhận xét cho điểm.
A>D: Bím tóc đuôi sam
/K3R1 GV gt, ghi tựa bài lên bảng.
R_ %<JI=:
R>_ - GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt
R>_ Luyện đọc kết hợp giải nghóa từ.
* Đọc từng câu:
- Luyện đọc từ khó: trường, vòn, loạng
choạng, ngã phòch xuống, òa khóc, buộc…
- Gv theo dõi, sửa sai.
* Đọc đoạn trước lớp:
- Hd đọc ngắt nghỉ: Khi Hà đến trường,/ mấy
bạn gái cùng lớp reo lên//. Ái chà chà//. Bím
tóc đẹp quá/
- Gọi HS đọc cả đoạn trước lớp
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Gv theo dõi, uốn nắn
* Thi đọc giữa các nhóm
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Cho cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 1-2)
 Nhận xét, tuyên dương.
=_D`aQ<R>
- Hỏi: Hà đã nhờ mẹ làm gì?
Câu 1: Trang 32

Câu 2: Trang 32
Câu 3:` Trang 32
Câu 4: Trang 32
_%<JI=6.
- Hd hs luyện đọc theo vai( người dẫn truyện,
Hà, Tuấn, thầy giáo)
- Hát
- HS 1: đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu
hỏi: Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
- HS 2: đọc thuộc lòng bài thơ và nêu nội
dung bài.
- Hs nxét
KHs nhắc tựa
- Hs theo dõi
- Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
Chú ý luyện từ khó
- Hs luyện đọc câu dài
- Hs đọc chú giải SGK
HS đọc cả đoạn trước lớp
- Hs trong các nhóm luyện đọc
- Hs nxét
- Các nhóm cử đại diện thi đọc
- Hs nxét, bình chọn
- Cả lớp đọc ĐT( đoạn 1-2)
- Hà nhờ mẹ tết cho hai bím tóc…
C1: Ái chà chà! Bím tóc đẹp quá!
+ C2: Vì Tuấn kéo bím tóc của Hà kéo
+ C3: Thầy khen bím tóc đẹp.
+ C4: Tuấn xin lỗi Ha
- Các nhóm tự phân vai đọc bài.

- Hs nxét, bình chọn nhóm đọc hay
7
- Gv nxét, ghi điểm
X>/<B= TU 1
- Gv tổng kết bài, gdhs về thái độ đối với bạn
bè.
- dặn về nhà đọc bài chuẩn bò cho tiết KC
- Nhận xét tiết học.
- Hs nghe.
- Nhận xét tiết học.

Tiết 4
PPCT 16W
> / 0-1 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
- Biét giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B3.
- Rèn HS tính cẩn thận khi làm bài.
>/-#M"N: Que tính – Bảng gài. Que tính, sách giáo khoa, vở bài tập toán.
>/#H/&#.&$"3#.G&./1
IJ=<B3( IJ=<B*
> &MIO:
> PQ;R=<S: 9 + 5
- Nêu cách đặt tính, viết phép tính 9 + 7.
- 1 HS tính nhẩm: 9 + 5 + 3.
- 1 HS đọc bảng công thức 9 cộng với một
số.
- GV nhận xét và tuyên dương.
A> D: 29 + 5

/K3R1Gv giới thiệu, ghi tựa
R_3DJ<EE=JW
* D=: Giới thiệu
- GV nêu bài toán: có 29 que tính, thêm 5
que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?
* D=: Tìm kết quả.
- GV cùng HS thực hiện que tính để tìm kết
quả.
- GV sử dụng bảng gài và que tính để hướng
dẫn HS tìm kết quả của 29 + 5 như sau:
- Gài 2 bó que tính và 9 que tính lên bảng
gài.
- GV nói: có 2 bó que tính, đồng thời viết 2
- Trò chơi vận động
- 1 HS nêu.
- 1 HS lên bảng lớp làm.
- 1 HS đọc phép tính.
- HS nxét
- Hoạt động lớp.
- HS nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép cộng: 29 + 5.
- HS thao tác trên que tính và đưa ra kết quả:
34 que tính (HS có thể tìm ra nhiều cách khác
nhau).
- HS lấy 29 que tính đặt trước mặt.
- Lấy thêm 5 que tính.
- HS làm theo thao tác của GV. Sau đó đọc to
29 cộng 5 bằng 34.

8
vào cột chục, 9 vào cột đơn vò như SGK.
- Gài tiếp 5 que tính xuống dưới 9 que tính
rời và viết 5 vào cột đơn vò ở dưới 9 và nói:
Thêm 5 que tí nh.
- Nêu: 9 que tính rời với 1 que tính rời là 10
que tính, bó lại thành 1 chục, 2 chục ban
đầu với 1 chục là 3 chục, 3 chục với 4 que
tính rời là 34 que tính. Vậy 29 + 5 = 34.
* D=A: Đặt tính và tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu lại cách
làm của mình.
- Nxét, tuyên dương.
=_=1
*  / trang 16:
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Gv nxét, sửa bài
*  / trang 16: (/=J=5
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gv chấm, chữa bài
* A / trang 16
- Gv cho Hs chơi trò chơi: Ai nhanh hơn
- GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Chọn mỗi dãy 1 em lên nối các điểm để
có 2 hình vuông

- GV yêu cầu HS vẽ xong và đọc tên hình
vuông vừa vẽ được.
- Gv nxét, tuyên dương.

X>/<B=KU1
- GV tổng kết bài, gdhs
- HS về nhà làm vở bài tập.
- Chuẩn bò bài: 49 + 25.
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu cách tính
+ : HS làm bảng con (cột 1,2,3)
HS nxét, sửa
+ : HS làm vở
59 19

+
6
+
7
- HS sửa bài.
+ A: HS chơi trò chơi
- 1 HS đọc y/c bài
- 2 HS đại diện 2 dãy lên thi đua
A B
C D
- HS đọc tên hình.
- HS nxét, sửa
- HS nghe.
- HS nxét tiết học.

Tiết 5 MỸ THUẬT (Tiết 4)
(1(SI87D=IDB>
GV chuyên trách dạy
…………………………………………………………………………

b
TIẾT 4 P M/-G $" (Tiết 4)
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
9
+
29
5
34
> / 0-1 - Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1) ; bước đầu
kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2).
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT3).
- Biết đối xử tốt với các bạn gái.
>/-#M"N12 Tranh minh họa trong SGK (phóng to).
>/#H/&#.&$"31
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
>PDBIJ1
>PQ;R=<S1 Bạn của Nai nhỏ
 Nhận xét – Tuyên dương.
A>D1 Bím tóc đuôi sam
 Hoạt động 1: Kể lại đoạn 1, 2 theo
tranh
- Yêu cầu HS quan sát từng tranh nhớ laiï nội
dung các đoạn 1, 2 để kể lại.
- Với HS yếu, gợi ý các câu hỏi.
• Hà có 2 bím tóc ra sao?
• Khi Hà đến trường, mấy bạn gái reo lên
như thế nào?
• Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào?
• Việc làm của Tuấn dẫn đến điều gì?

- Nhận xét – Động viên những HS kể hay.
 Hoạt động 2: Kể đoạn 3 bằng lời kể
của mình
- Nhấn mạnh kể bằng lời của em nghóa là kể
không lập lại nguyên văn từng từ ngữ trong
SGK. Có thể dùng từ diễn đạt rõ thêm 1 vài ý
qua sự tưởng tượng của mình.
- Nhận xét - Tuyên dương
 Hoạt động 3: Dựng lại câu chuyện theo
vai 4*c@B5
- Phân các vai:
• Người dẫn chuyện.
• Hà.
• Tuấn.
• Thầy giáo.
Lần 1:
- GV dẫn chuyện (Lưu ý: HS có thể nhìn SGK
nói lại nếu chưa nhớ câu chuyện).
Lần 2:
- Hát
- 3 HS kể lại câu chuyện theo lối phân vai.
(Người dẫn chuyện, Nai nhỏ, cha của Nai
Nhỏ).
- 2, 3 HS thi kể đoạn 1 theo tranh 1.
- 2, 3 HS khác thi kể đoạn 2 theo tranh 2.
-1 HS đọc yêu cầu.
- HS tập kể trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể lại đoạn 3.
- Nhận xét.
- 3 HS kể chuyên theo vai.

- 4 HS kể lại câu chuyện theo 4 vai.
- 2, 3 Nhóm thi kể chuyện theo vai.
10
- Không nhìn sách kể lại câu chuyện diễn
cảm.
Lần 3:
( Lưu ý: HS tự hình thành nhóm, mỗi nhóm 4
em).
- GV nhận xét đánh giá cao những lời kể kết
hợp điệu bộ, cử chỉ, động tác.
X>/<B=
- GV nhận xét kết quả thực hành kể chuyện
trên lớp, khen những HS kể chuyện hay,
những HS nghe bạn kể chăm chú, có nhận xét
chính xác.
 Nhận xét, tuyên dương.
>U1
- Về nhà các em kể lại câu chuyện cho người
thân nghe. Tập dựng hoạt cảnh theo nhóm.
- Chuẩn bò : Chiếc bút mực.
- Nhận xét – Bình chọn cá nhân, nhóm kể
chuyện hay nhất.

Tiết 2 &#H"
PPCT 17 XW
I.  / 0-: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3.
- Ham thích hoạt động học qua thực hành.
>/-#M"N: Bảng gài, que tính – Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng. SGK.

III. /#H/&#.&$"3#.G&./
IJ=<B7 IJ=<B=9
>&M IO: Hát
PQ;R=<S: 29 + 5
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện cá yêu
cầu sau:
+ HS 1: Đặt tính và thực hiện phép tính
69 + 3, 39 + 7.
+ HS 2: Đặt tính và thực hiện phép tính
29 + 6, 72 + 2.
- Nhận xét và cho điểm.
A>D: 49 + 25
_3R: Gvgt, ghi tựa.
R_3EE=JXW
* Bước 1: Giới thiệu.
- Nêu bài toán: Có 49 que tính, thêm 25
- Hát
- HS làm bảng.
- HS nxét, sửa bài.
- HS nhắc lai tựa
11
que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính?
- GV: Muốn biết có tất cả bao nhiêu
que tính ta làm thế nào?
* Bước 2: Đi tìm kết quả.
- GV cho HS sử dụng que tính để tìm
kết quả.
* Bước 3: Đặt tính và tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính, thực hiện

phép tính sau đó nêu lại cách làm của
mình.
49

+
25
74
- Gọi 1 HS khác nhận xét, nhắc lại cách
làm đúng.
=_=:
* Bài 1: Yêu cầu HS làm bảng con, 3
HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 3
con tính.
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép
tính:
 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2: (Nếu có thời gian)
- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài.
- GV nxét, sửa:
S.hạng 9 29 9 49 59
S.hạng 6 18 34 27 29
Tổng 15 47 43 96 88
* Bài 3: Y/c Hs làm vở
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Gv Hd phân tích bài toán và tóm tắt.
- Gv chấm, chữa bài
Bài giải
Cả hai lớp có số Hs là:
29+25= 54( học sinh)
Đáp số: 54 học sinh

X>/<B=KU
- GV tổng kết bài- gdhs
- Dặn làm vbt. Chuẩn bò : Luyện tập.
- GV nhận xét và tổng kết tiết học
- HS nghe và phân tích đề bài.
- Thực hiện phép cộng 49 + 25.
HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 74
que tính.
- Viết 49 rồi viếùt 25 dưới 49 sao cho 5 thẳng cột
với 9, 2 thẳng cột với 4.
Viết dấu + và kẻ gạch ngang.
- 9 Cộng 5 bằng 14, viết 4, nhớ 1. 4 cộng 2 bằng 6
thêm 1 là 7, viết 7. Vậy 49 cộng 25 bằng 74.
- HS nxét, nhắc lại
* Bài1: HS làmbảng con (cột 1,2,3)
- HS nxét, sửa bài.
39 69 49

+
22
+
24
+
18
61 93 67
* Bài2: Làm nhóm
- Hs thảo luận nhóm làm bài
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
- Mỗi HS nêu cách làm của một phép tính.
- Hs nxét sửa bài

* Bài3:
- 1 Hs đọc đề bài
- Hs phân tích bài toán và tóm tắt
Tóm tắt
2A: 29 hs
2B: 25 hs
Cả 2 lớp: …. Hs?
- Hs làm vở
- Hs nxét, sửa

- HS nhận xét tiết học.
12

TIẾT 3 /^"#,4JE=E5
PPCT 7^&H/-&0*#
I/  / 0-1 - Chép chính xác bài CT, biêt trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được : BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận và luyện chữ đẹp.
>/-#M"N: Phấn màu, bảng phụ, câu hỏi nội dung đoạn viết.
III/ /#H/&#.&$"3#.G&./1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
. &M IO1
> PQ;R=<S: Gọi bạn
- Bảng lớp và bảng con: nghi ngờ, nghe ngóng,
trò chuyện, chăm chỉ, nghiêng ngã.
- Bảng lớp: 2 HS viết họ tên một bạn thân của
mình
- Nhận xét.
A>D: Bím tóc đuôi sam
a/ Gtb: Gv gtb- Ghi tựa.

b/ Hd tập chép:
* Hd nắm nội dung đoạn viết
- GV treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn và đọc
• Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện của ai?
• Vì sao Hà không khóc nữa?
• Bài chính tả có những dấu câu gì?
* Hd luyện viết từ khó
- GV gạch chân những từ cần lưu ý trong bài
chính tả.
- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai. GV
bổ sung.
- Nhận xét.
* Viết bài
- Yêu cầu HS nêu cách trình bày.
- Nhìn bảng viết bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài.
- GV đọc toàn bộ bài.
- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
c/ Hd làm bài tập:
* Bài2/ Trang 33
- Y/c Hs làm nhóm.
- Hát
- 2 HS lên bảng viết.
- HS thực hiện.
- Hs nhắc tựa
- 2 HS đọc lại.
- Của thầy giáo và bé Hà
- Vì được thầy khen có bím tóc đẹp nên
không buồn vì sự trêu ghẹo của Tuấn nữa.
- Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch

ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu
chấm hỏi, dấu chấm.
- Hs theo dõi.
- HS viết bảng con: thầy giáo, xinh, vui
vẻ, khuôn mặt, nín khóc.
- Hoạt động cá nhân.
- Nhìn bảng phụ chép bài vào vở.
- HS soát lại.
- Đổi vở sửa lỗi.
- Hoạt động lớp.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
13
Gv nxét sửa: Yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu
niên.
- Gv chốt lại qui tắc chính tả: Khi là chữ ghi
tiếng ta viết yê, khi là vần của tiếng ta viết iê.
 nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3a / T334_/97A1@@;5
- Gv nxét, sửa: Da dẻ, cụ già, ra vào.
X_/<B= TU 1
- Gv tổng kết bài, gdhs.
- Dặn về nhà xem lại và nhớ quy tắc chính tả
với iê – yê, sửa hết lỗi.
- Chuẩn bò: Trên chiếc bè.
- Nhận xét tiết học
- Mỗi dãy cử 4 bạn dùng phấn màu làm
bảng phụ và cả lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét.
- HS nhắc lại quy tắc viết iê – yê
- 1 HS đọc yêu cầu bài 3a.

- Cả lớp làm VBT.
- 4 Bạn / dãy, sửa tiếp sức.
- Nhận xét.
- Hs theo dõi
- Nhận xét tiết học

TIẾT 4 +." 0"KC#d&$
PPCT 4 %#)3e MC+V"3(#)/VL#HZ M"&!f
> / 0-1- Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và
ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.
- Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống.
K3B:=ID=9c7=7Jg<U>
- Giáo dục HS có ý thức thực hiện biện pháp giúp xương và cơ phát triển tốt.
K"CT//hhA : Cả lớp
>/-#M"N1 Bộ tranh trong SGK (phóng to)
Bốn phiếu thảo luận nhóm, dành cho 4 nhóm.
Bốn chậu đựng nước như nhau. SGK trang 10, 11; vở bài tập trang 4>
>/#H/&#.&$"31
IJ=<B7 IJ=<B=9
>QIO
>PQ;R=<S 1Hệ cơ 
Nhờ đâu mà xương mới cử động?
Các cơ đều có khả năng gì?
- GV nhận xét và ghi nhận.
A>D : Làm gì để cơ và xương phát triển
tốt.
* Hoạt động 11 Biết làm thế nào để xương và
cơ phát triển tốt
+ Bước 1: Phổ biến nhiệm vụ
- Yêu cầu HS chia nhóm và giao nhiệm vụ

K;=D7J
- HS nêu.
- Hoạt động nhóm
- Chia thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng nhận
phiếu
- Thực hiện thảo luận nhóm và ghi kết quả
14
cho từng nhóm bằng phiếu thảo luận>
+ Bước 2: Làm việc theo nhóm
- Theo dõi các nhóm thảo luận theo các nhiệm
vụ đã giao
Nhóm 1: Quan sát hình 1 – SGK và cho biết:
Muốn xương và cơ phát triển tốt chúng ta phải
ăn uống thế nào? Hằng ngày em ăn uống
những gì?
Nhóm 2: Quan sát hình 2 – SGK và cho biết:
Bạn HS ngồi học đúng hay sai tư thế? Theo
em, vì sao cần ngồi học đúng tư thế?
Nhóm 3: Quan sát hình 3 – SGK và cho biết:
Bơi có tác dụng gì? Chúng ta nên bơi ở đâu?
Ngoài bơi, chúng ta còn có thể chơi các môn
thể thao gì?
Nhóm 4: Quan sát hình 4, 5 – SGK và cho
biết: Bạn nào sử dụng dụng cụ tưới cây vừa
sức? Chúng ta có nên xách các vật nặng
không? Vì sao?
+ Bước 3: Hoạt động lớp
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
- Yêu cầu HS rút ra kết luận
•Nên làm gì để cơ & xương phát triển tốt?

•Không nên làm gì?
⇒ GV chốt: Muốn cơ và xương phát triển tốt,
chúng ta phải ăn uống đủ chất đi, đứng, ngồi
đúng tư thế để tránh cong vẹo cột sống …
* Hoạt động 21Trò chơi “Nhấc một vật”
+ Bước 1: Chuẩn bò
- GV cho 2 dãy xếp hàng thành 2 hàng dọc
(theo 2 nhóm)
- GV chọn điểm “xuất phát” và “đích”
- Đặt ở vạch “xuất phát” của mỗi nhóm 1
chậu nước
+ Bước 2: Hướng dẫn cách chơi
- Yêu cầu:
vào phiếu
→ Ăn uống đủ chất. Có đủ thòt, trứng, sữa,
cơm (gạo), rau xanh, hoa quả
→ Bạn ngồi học sai tư thế
Cần ngồi học đúng tư thế để không bò cong
vẹo cột sống
→ Bơi giúp cơ thể khỏa mạnh, cơ săn chắc,
xương phát triển tốt. Nếu có điều kiện, các
em nên đi học bơi. Nên bơi ở hồ bơi, nước
sạch, có người hướng dẫn. Ngoài ra, còn có
thể bơi ở biển, hồ nếu có người lớn đi kèm.
→ Bạn ở tranh 4 sử dụng dụng cụ tưới cây
vừa sức. Bạn ở tranh 5 dùng xô nước quá
nặng. Chúng ta khong nên xách các vật
năng làm ảnh hưởng xấu đến cột sống.
- Nhóm 1 báo cáo. Cả lớp theo dõi & bổ
sung nếu cần.

- Nhóm 2 báo cáo. Cả lớp theo dõi & bổ
sung nếu cần.
- Liên hệ bản thân.
- Nhóm 3 báo cáo & rút ra kết luận: Chơi
thể thao giúp cơ & xương phát triển tốt.
- Báo cáo kết quả thảo luận.
- 3 HS trả lời.
→ Ăn uống đủ chất. Đi, đứng, ngồi đúng tư
thế. Luyện tập thể thao. Làm việc vừa sức.
→ Ăn uống không đủ chất. Đi, đứng, ngồi
không đúng tư thế. Không tập luyện thể
thao. Làm việc, xách các vật nặng quá sức.
- Mỗi dãy 5 em xếp thành 2 hàng dọc.
- HS theo dõi, chú ý.
- HS lắng nghe.
15
Nhấc (xách) lên & đặt xuống đúng quy cách
Khi đi, không làm té nước ra ngoài
- Đội nào làm đúng, nhanh, nước té ra ít nhất
là thắng cuộc
+ Bước 3: GV làm mẫu và lưu ý HS cách nhấc
một vật. Khi nhấc 1 vật lưng phải thẳng, dùng
sức ở 2 chân để khi co đầu gối và đứng dậy để
nhấc vật. Không đứng thẳng chân và không
dùng sức ở lưng sẽ bò đau lưng
+ Bước 41GV tổ chức cho cả lớp chơi
+ Bước 51Kết thúc trò chơi
- GV khen ngợi đội có nhiều em làm đúng,
nhanh, khéo léo.
X>/<B= TU:

- Về nhà ăn uống cho đủ chất, luyện tập thể
thao & không được xách vật nặng
- Chuẩn bò bài: “Cơ quan tiêu hóa”
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát
- HS thực hiện.
Hs nhận xét bình chọn
- Nhận xét tiết học.

i
TIẾT 1  M /
PPCT 8 &$"3#H/%+V)">/[P H&/+#%+)#C ,\
.  / 0- : - Biết cách thực hiện 4 động tác Vươn thở, Tay, Chân và Lườn của bài thể dục
phát triển chung (Chưa yêu cầu cao khi thực hiện các động tác).
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.
- Hs biết giữ kỉ luật khi tập luyện.
"CAT//hA1QW
. /-#M"N1Còi.
>/#H/&#.&$"3#.G&./1
IJ=<B7 IJ=<B=9

GV: Nhận lớp phổ biến nội dung u cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
HS chạy 1 vòng trên sân tập
Giậm chân ……giậm Đứng lại ……….đứng
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét

a. Ơn tập động tác vươn thở, tay, chân
Nhận xét

b. Động tác lườn
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình học mới động tác TD
* * * * * * *
16
G.viên hướng dẫn HS luyện tập
Nhận xét
*Ơn 4 động tác TD đã học
Nhận xét
*Các tổ thi đua trình diễn 4 động tác TD
Nhận xét Tun dương
c. Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ
Hướng dẫn và tỏ chức HS chơi
Nhận xét

HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Hệ thống lại bài học
- u cầu nội dung về nhà
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *

* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV

Tiết 2 &#H"
PPCT 18 %-G $"#$L
> / 0-1- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5 ; 49 + 25.
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (cột 1) ; B4.
- Yêu thích học toán qua hoạt động thực hành.
>/-#M"N:Đồ dùng phục vụ trò chơi. SGK, vở bài tập.
>/#H/&#.&$"31
IJ=<B7 IJ=<B=9
>&MIO
>PQ;R=<S1
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
a. 29 và 7. b. 39 và 25.
- Nhận xét và cho điểm HS.
A>D1Luyện tập
Bài 11Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả
phép tính.
- Yêu cầu HS ghi lại kết quả vảo vở bài tập.
 Nhận xét, tuyên dương.
- Hát
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi HS
nêu 1 phép tính sau đó bạn ngồi sau nối
tiếp.

- HS làm VBT.
17
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- Gọi 3 HS lần lượt nêu cách thực hiện cá
phép tính 19 + 9, 81 + 9, 20 + 39.
Bài 3: 4=j6=J5>
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng: 9 + 5 < 9 + 6.
- Gv hd mẫu
- Yêu cầu HS làm.
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.
- Gv chấm chhữa bài - nhận xét
X>/<B= TU:
- Một số câu hỏi về kiến thức cần củng cố:
+ Nêu 1 phép tính cùng dạng cới 9 + 5.
+ Đặt tính và thực hiện phép tính 39 + 15.
- Về chuẩn bò bài: 8 cộng với 1 số: 8 + 5.
- Nhận xét tiết học.
- Tính.
- Tự làm bài bài tập.
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- Điền dấu >, <, = vào chỗ trống.
- HS làm bảng con.

- Làm bài vào vở
- Nhận xét tiết học.

TIẾT 3 #0"#./
PPCT 4 &./#H1C&) &#>
GV chuyên trách dạy
………………………………………………………………………………………
TIẾT 4 JEI= 
PPCT 12 Z 0"/ !/ )
> / 0-1 - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc
rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Tả chuyến du loch thú vò trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời được câu hỏi
1 ,2 trong SGK)
- HS khá, giỏi trả lời được CH3.
- Thấy rõ tình bạn đẹp đẽ giữa Dế Mèn và Dế Trũi.
>/-#M"N 1 Tranh minh họa – Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ, các câu cần luyện đọc.
Sách giáo khoa – Trả lời các câu hỏi.
>/#H/&#.&$"31
IJ=<B7 IJ=<B=9
>&MIO.
>PQ;R=<S: Bím tóc đuôi sam
- Kiểm tra 2 HS.
- Hát
- HS 1 đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi: Vì sao
18
- GV nhận xét cho điểm.
A>D: Trên chiếc bè
a_3DJ<R
- GV ghi tựa lên bảng.
R_%<JI=

b.1/ gv đọc mẫu toàn bài
b.2/ Luyện đọc kế hợp giải nghóa từ
* Đọc từng câu
- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc (GV ghi
bảng các từ này).
- Cho HS luyện đọc các từ khó.
* Đọc đoạn trước lớp
- Giới thiệu các câu chú ý cách đọc. (Treo
băng giấy có ghi sẵn câu luyện đọc).
- Mùa thu mới chớm | nhưng nước đã
trong vắt, | trông thấy cả hòn cuội trắng
tinh nằm dưới đáy. ||
- Những anh gọng vó đen sạm, | gầy và
cao, nghêng cặp chân gọng vó | đứng
trên bãi lầy | bái phục nhìn theo chúng
tôi. ||
- Cho HS luyện đọc các câu dài.
* Yêu cầu luyện đọc theo nhóm đôi.
* Cho HS thi đọc bài.
- Nhận xét.
* Cho HS đọc đồng thanh theo dãy.
=>_aQ<R
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, 2.
Câu 1 Sgk T35
Câu 2 Sgk T35

Câu 3 Sgk T35 (HS KG)
>_%<JI=6R
- Trò chơi:”Chuyền Hoa”.
- Phổ biến trò chơi.

- GV nhận xét – Tuyên dương những em
đọc hay.
X>/<B= TU:
Hà lại khóc?
- HS 2 đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi: Thầy
giáo khuyên Tuấn điều gì?
Theo dõi SGK.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. (Mỗi HS
chỉ đọc 1 câu).
- Đọc các từ khó, từ dễ lẫn lộn: Dế Trũi, trôi
băng băng, trong vắt, làng gần, …
- Tìm cách đọc và chỉ ra chỗ ngắt nghỉ các câu:
- 1 Số em đọc từng đoạn
-Đọc nối tiếp.
-HS 1 đọc “từ đầu … trôi băng băng”.
- HS 2: đọc phần còn lại.
- HS đọc.
- Chia nhóm và đọc trong nhóm
- Chia 2 dãy, thi đua đọc cá nhân.
- Nhận xét
- HS đọc đồng thanh
-Câu 1: 2 bạn ghép ba bốn lá bèo sen lại thành
một chiếc bè để đi.
Câu2: Nước đã trong vắt, hòn cuội trắng tinh
nằm dưới đáy, cỏ cây và những làng gần, núi xa
luôn luôn mới.
Câu 3:- Đó là gọng vó, cua kềnh, săn sắt, thầu
dầu.
- Những anh gọng vó bái phục nhìn theo, những
ả cua kềnh cũng giương đôi mắt lồi, âu yếm ngó

theo
- Hoa rơi ngay bạn nào thì bạn đó đứng lên đọc
bài. (2 lượt).
- Lớp nhận xét.
19
- Hỏi: hai chú dế có yêu quý nhau không?
- Giáo dục tư tưởng.
- Chuẩn bò: Mít làm thơ (tiếp theo)
- Nhận xét tiết học.
Hs trả lời
- Nhận xét tiết học.

TIẾT 5 %-G $"+)(#)/#0-
PPCT 4 +)/k*+.(#$
+)"3+d( F"3#)GT#H"3T"#l>
> / 0-1 - Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2).
- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành câu trọn ý (BT3).
- Yêu thích môn Tiếng Việt.
>/-#M"N1 Kẻ bảng phân loại từ chỉ sự vật ở (BT1), Bảng phụ viết đoạn văn ở (BT3).Vở
bài tập, sách giáo khoa.
>/#H/&#.&$"31
IJ=<B7 IJ=<B=9
>&MIO
>PQ;R=<S1Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai
là gì?
- Ghi bảng mẫu câu Ai (cái gì, con gì) là gì?
Ai (con gì, cái gì) là gì?
Em ……………………………
…………………………… Là đồ dùng học tập

thân thiết của em.
- Nhận xét - ghi điểm.
A> D1 Từ chỉ sự vật. Từ ngữø về ngày,
tháng, năm
>3DJ<R - Ghi tựa.
R>6RJE.
Bài 1: Trò chơi tiếp sức.
- GV nhắc HS điền từ đúng nội dung từng cột
(chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối).
- Chữa bài.
- Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu bài 2.
- GV khuyến khích các em đặt nhiều câu hỏi.
- Gợi ý 1 số câu hỏi:
a. Hôm nay là ngày? Tháng này là tháng
mấy? 1 Năm có bao nhiêu tháng? 1 Tháng có
mấy tuần? Ngày nào là sinh nhật của bố (mẹ,
ông, bà, bạn)? …
- Hát
- 2, 3 HS đặt câu.
- Các tổ thi tiếp sức với nhau
Ngườ
i
Đồ
vật
Con
vật
Cây
cối

Hs ghế chim xoài
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 2.
- Làm bài vào vở bài tập.
- Hoạt động lớp, nhóm đôi.
- Từng cặp sẽ thi hỏi đáp trước lớp.
- Họp nhóm đôi thực hành hỏi đáp.
20
b. Một tuần có mấy ngày? Hôm nay là thứ
mấy? Hôm qua là thứ mấy? Hàng tuần lớp ta
học tiết thể dục vào thứ mấy? …
- Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 3: Gọi hs nêu y/c bài.
-Y/c hs làm vở, 1hs làm bảng phụ.
- Gv nhắc HS khi ngắt đoạn văn thành 4 câu nhớ
viết hoa những chữ cái đầu câu, cuối mỗi câu
đặt dấu chấm.
- GV giúp HS chữa bài.
+ Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ
bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ
ra về.
X>/<B= TU:
- Về làm VBT
- Về nhà tìm thêm các từ chỉ người, con vật, đồ
vật, cây cối xung quanh.
- GV nhận xét tiết học
- Nhận xét – Bình chọn cặp HS đặt và trả
lời câu hỏi hay nhất, nhiều nhất.
- Hs nêu y/c bài 3.
- Hs làm bài
- Hs nhận xét sửa bài.

- Hs theo dõi
- HS nhận xét tiết học

9<
TIẾT 1 &#H"
PPCT 19 i/&$"3(VH&$*&!1iW
> / 0- :
- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5. Lập được bảng 8 cộng với một số .
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4.
- HS yêu thích môn toán
>/-#M"N1Que tính, bảng gài, bảng phụ. Bộ số học toán, vở bài tập toán.
>/#H/&#.&$"3#.G&./ :
IJ=<B7 IJ=<B=9
>&MIO
>PQ;R=<S1 Luyện tập
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
- GV nhận xét – tuyên dương – cho điểm
A>D: 8 cộng với một số: 8 + 5
_3R1Gv gt, ghi tựa
R_ 3DJ<EE=JiW
* Bước 1: Giới thiệu
- Nêu: có 8 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi
- Hát
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con
- Hs nxét
- HS nghe và phân tích đề toán.
21
có tất cả bao nhiêu que tính?

- Hỏi: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính,
ta làm thế nào?
* Bước 2: Tìm kết quả
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
- GV có thể nhận xét cách làm của HS và
hướng dẫn: gộp 8 que tính với 2 que tính bó
thành 1 chục que tính. 1 chục que tính với 3
que tính còn lại là 13 que tính. Từ đó có phép
tính:
* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính

+
8
5
13
- Lưu ý cách đặt tính
- GV yêu cầu HS lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính
=_%JERB==i=J7DJ9
- Gv y/c Hs dùng que tính lập bảng 8 cộng với
một số
- GV ghi phần các công thức như bài học lên
bảng: 8+3=11, 8+4=12, 8+5=13, 8+6=14….
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bảng các công
thức cộng với một số.
- Xóa dần các công thức trên bảng cho HS học
thuộc lòng.
_=:
+ Bài 1/19: - Tính nhẩm
- Y/c Hs làm miệng

8 + 3 = … 8 + 4 = … 8 + 6 =…
3 + 8 =… 4 + 8 = … 6 + 8 =…
* Bài 2/19: Tính
- Nêu yêu cầu của bài 2
- HS làm và nêu cách thực hiện
* Bài 3: "/
* Bài 4: Y/c Hs làm vở
- 1 HS đọc đề bài
- Gv hd tóm tắt, làm bài
Tóm tắt:
Hà: 8 con tem
Mai:7 con tem
Cả 2 bạn… con tem/
- Thực hiện phép cộâng 8 + 5
- HS trả lời
- HS có thể làm bằng cách thao tác trên que
tính tìm ra kết quả 8 + 5 = 13 (lưu ý HS có
thể làm bằng nhiều cách)
- HS nêu cách đặt tính.
• Viết 3 thẳng cột với 8 và 5 (cột đơn
vò)
• Chữ số 1 ở cột chục
- 1 HS tự làm
- Hs thao tác trên que tính tìm kq các phép
tính
- HS nối tiếp nhau nêu k.quả của từng phép
tính
- Đọc theo bàn, tổ, lớp.
- Hs đọc thuộc lòng bảng công thức
+ Bài1: - HS làm miệng


- Hs nxét, sửa
+ Bài 2: Hs làm bảng con
- HS vừa tính, vừa nêu cách thực hiện ở mỗi
phép tính
+ Bài 4: Hs làm vở
- 1 HS đọc
- Hs phân tích đề, tóm tắt
- HS làm bài
22
- Gv nhận xét và sửa bài.
X>/<B= TU :
- Y/c Hs đọc bảng công thức
 Nhận xét, tuyên dương
- Về nhà học thuộc bảng công thức trên.
- Chuẩn bò bài: 28 + 5.
- Gv nhận xét tiết học
Bài giải
Số tem cả 2 bạn có là:
8 + 7 = 15( tem)
Đáp số:15 con tem
- Cả lớp cùng tham gia ĐTL bảng công
thức.
- HS nhận xét tiết học

Tiết 2 /^"#, (Nghe-viết)
PPCT 8Z 0"/ !/ )
> / 0-1- Nghe –viết chính xác, trình bày đúng bài CT
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận.

>/-#M"N1STV, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.
>/#H/&#.&$"3#.G&./1
IJ=<B7 IJ=<B=9
&MIO : Hát
>PQ;R=<S: Bím tóc đuôi sam
- Cho HS viết bảng lớn + bảng con
- Nhận xét
A>D : Trên chiếc bè
_3R1 Gv gt, ghi tựa.
R_7
* GV đọc lần 1
• Dế mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
• Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
• Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
• Vì sao?
- Y/c Hs tìm từ hay viết sai viết bảng con
 Nhận xét.
* Gv đọc lần 2
* Gv đọc cho hs viết bài
- GV đọc cho Hs dò bài
- Y/c Hs đổi vở soát lỗi
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 10 bài và nhận xét.
=_=
+ Bài2: Tìm 3 tiếng có iê – yê
- GV nêu luật chơi
 Nhận xét, chốt lại
- Hát
- Viên phấn, niên học, chân thật, nhà tầng.
- Hs nxét

- 1 HS đọc lại
- Ngao du, dạo chơi khắp đó đây
- Ghép 3, 4 lá bèo sen lại làm thành 1 chiếc
bè thả trôi trên sông
- Trên, Tôi, Dế Trũi, Chùng, Ngày, Bè, Mùa.
- Là những chữ đầu câu hoặc tên riêng
- Hs viết bảng con
- Hs nxét
- Nêu cách trình bày bài.
- HS viết vở
- 1 Bạn đọc – cả lớp dò lại
- Mở SGK – đổi vở.
- HS sửa bài cho bạn.
- 3 HS / dãy.
iê: chiến sỹ, tiến lên, tiện lợi
yê: yên lặng, chim yến, yên xe
23
+ Bài 3a: Tìm 3 từ có dỗ – giỗ
 Nhận xét, chốt lại
X>/<B=TU:
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Về sửa hết lỗi, làm bài 2, 3a vào vở bài tập.
- Chuẩn bò: Chiếc bút mực.
- Nhận xét tiết học
+ Bài 3a: Hs thi tìm
dỗ: dạy dỗ, dỗ em, dỗ dành
giỗ: giỗ tổ, ngày giỗ, ăn giỗ
- Hs nxét tiết học

Tiết 3 #$L( !

PPCT 4 /+d&#1C
> / 0-1 - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :
Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần).
- Yêu thích chữ đẹp. Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ.
>/-#M"N1 Mẫu chữ C hoa (cỡ vừa). Bảng phụ. Câu Chia sẻ ngọt bùi (cỡ nhỏ) ghi ở giấy
bìa. Vở tập viết, bảng con.
>/#H/&#.&$"3#.G&./1
IJ=<B7 IJ=<B=9
.&MIO
>PQ;R=<S 1 Chữ hoa B ( =B6DE)
- Cả lớp viết chữ B, Bạn.
- Hỏi: Bạn bè sum họp nói gì?
- Giơ một số vở, nhận xét – Tuyên dương.
A>D 1 Chữ hoa C
_3R: GVgt, ghi tựa bài.
R_7=S1
* Bước 1:Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu chữ C.
- GV hướng dẫn nhận xét và viết chữ C.

GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả: 2 nét cơ
bản là nét cong dưới và cong trái nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.
* Bước 2: Hướng dẫn cách viết.
- Gv hd cách viết
* Bước 3: GV viết mẫu trên bảng lớp.
- GV viết mẫu chữ C (cỡ vừa, cỡ nhỏ) ở
bảng lớp.
* Bước 4: Cho Hs viết trên bảng con C hoa.
- Hát

- Viết bảng con.
- Là bạn bè khắp nơi về quây quần họp mặ
đông vui.
- Hs quan sát và nhận xét
- Cao 5 li, gồm 1 nét kết hợp 2 nét cơ bản.
- HS nhắc lại.
- Hs theo dõi
- Theo dõi GV làm mẫu.

24
- GV theo dõi, uốn nắn để HS viết đúng và
đẹp.
c/ 7=<<: Chia sẻ ngọt bùi
* Bước 1: Gt câu ứng dụng

* Bước 2: Tìm hiểu ý nghóa câu ứng dụng.
- Giảng nghóa câu Chia sẻ ngọt bùi là sung
sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chòu.
* Bước 3: Hd Hs quan sát nét câu ứng
dụng.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu chữ và nêu
nhận xét.
- Cách đặt dấu thanh: Dấu nặng dưới o, hỏi
trên e, huyền trên u.
- GV viết mẫu chữ Chia. (Lưu ý điểm đặt
bút chữ h, chạm phần cuối nét cong của
chữ C)

* Bước 4: Luyện viết ở bảng con chữ Chia.
- GV theo dõi, uốn nắn cách viết liền

mạch.
_7R:
- Gv nêu y/c viết: 1dòng chữ hoa C cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ, 1dòng Chia cỡ vừa, 1dòng
cỡ nhỏ, 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
I_/@=SR:
- Gv chấm bài nêu nhận xét.
X>/<B= TU:
- GV tổng kết bài, gdhs
- Về hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bò: Chữ hoa D.
- Nhận xét, tuyên dương.
HS quan sát, nhận xét và so sánh 2 cỡ chữ.
- HS viết bảng con chữ C (1 dòng cỡ vừa ; 1
dòng cỡ nhỏ).
- 2 Em đọc: Chia ngọt sẻ bùi.
- 1 Hoặc 2 em nhắc lại.
- Hs giải nghóa
- Hs nxét
+ Các chữ C, h, g, b cao 2, 5 li.
- Chữ t cao 1,5 li.
- Chữ s cao 1,25 li.
- Các chữ còn lạicao 1 li.
- Chữ o, e, u.
- HS quan sát GV thực hiện.
HS viết bảng con chữ Chia (2, 3 lần)
- Hoạt động cá nhân.
- Hs viết vở tập viết theo y/c của Gv
- Hs theo dõi
- Hs theo dõi

- Hs nxét tiết học
KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKK
Tiết 4 -,/&0"3
PPCT 4 3#!L#HG#GL#,"%+./4 !5
> / 0-1 - HS gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Với HS khéo tay : Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy bay sử
dụng được
- HS hứng thú, yêu thích môn gấp hình.
25

×