Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

on tap dai so danh cho hoc sinh dai tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.08 KB, 14 trang )

ĐƠN THỨC , ĐA THỨC NHÂN ĐA THỨC
Nhân đơn thức với đa thức :
A ( B + C ) = A .B + A .C
Nhân đa thức với đa thức :
( A + B ) . ( C + D ) = A. ( C + D ) + B. ( C+ D )
= A.C + A.D + B.C + B.D
Bài 1 : thực hiện phép nhân :
a.
4 (3 1) 2(3 1) ( 3)x x x x− − + − +
b.
2 2 2
1 1
(2 2 )( )
3 2
x xy y x y− + −
bài 2 : thực hiện phép nhân :
a.
3 (4 3) (2 1)(6 5)x x x x− − − +
b.
2 2
4 (3 ) (2 3)(6 3 1)x x x x x x− − + − +
c.
( 2)(1 2)( 4)x x x− + +
bài 3: chứng ming rằng :
a.
2 2
( )( )x y x y x y− + = −
b.
2 2 2
( ) 2x y x xy y+ = + +
c.


2 2 2
( ) 2x y x xy y− = − +
d.
2 2 3 3
( )( )x y x xy y x y+ − + = +
e.
3 2 2 3 4 4
( )( )x y x x y xy y x y− + + + = −
bài 4: tìm x biết :
a.
3(2 3) 2(2 ) 3x x− + − = −
b.
2 2 2
2 ( 2) (1 2 ) 12x x x x x− + − − = −
c.
3 (2 3) (2 5)(3 2) 8x x x x+ − + − =
d.
2 2
4 ( 1) 3( 5) ( 3) ( 4)x x x x x x− − − − = − − +
e.
2(3 1)(2 5) 6(2 1)( 2) 6x x x x− + − − + = −
bài 5: chứng minh rằng giá trò của biểu thức sau không phụ thuộc vào x :
a.
2 ( 1) (2 1) (3 3 )A x x x x x= − − + − −
b.
2 ( 3) (2 2)( 2)B x x x x= − − − −
c.
(3 5)(2 11) (2 3)(3 7)C x x x x= − + − + +
d.
(2 11)(3 5) (2 3)(3 7)D x x x x= + − − + +

bài 6:chứng minh rằng giá trò của biểu thức sau không phụ thuộc vào y:

2 2 3
(2 )(4 2 )P x y x xy y y= − + + +
CÁC HẰNH ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( PHẦN 1)
=
2 2 2
(A + B) A + 2AB+ B
: bình phương của một tổng
=
2 2 2
(A- B) A - 2AB+ B
: bình phương của một hiệu
2 2
A - B = (A- B)(A + B)
: hiệu hai bình phương
Bài 1 : tính :
a.
2
3
( x + 3y)
2
b.
2
( 2x + 8y)
c.
2
1
(x + y + 3)
6

d.
2 2
(2x + 3) .(x +1)
bài 2: tìm x biết :
2 2
(3x +1 ) 9( 2) 5x− + = −
Bài 3 : viết các số sau dưới dạng bình phương của một tổng :
a.
2
9
3 4
4
x x+ +
. b.
2
(9 12 4) 6(3 2) 9x x x+ + + + +
c.
2 2
9 4 2(3 2 6 ) 1x y x y xy+ + + + +
bài 4: tính :
a.
2
( 2 )
2
x
y−
b.
2
( 2 )x y−
c

2
1
( 4 )
2
x y−
c
2 2
( ) ( )x y x y+ + −
bài 5 : tìm x biết :
a.
2
3( 1) 3 ( 5) 1x x x− − − =
b.
2 2
(6 2) (5 2) 4(3 1)(5 2) 0x x x x− + − − − − =
bài 6: viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu :
a.
2
9
4 6
4
x x− +
b.
2
4( 2 1) 12 3x x x+ + − −
c.
2 2
25 20 4x xy y− +
bài 7: thực hiện phép tính :
a.

(2 5)(2 5)x x+ −
b.
2 2
( 3)(3 )x x+ −
c.
2
3 ( 1) 2 ( 3)( 3) 4 ( 4)x x x x x x x− − + − + −
d.
2
4(2 5) 2(3 1)(1 3 )x x x+ − + −
bài 8: rút gọn biểu thức :
a.
2
( 2 )( 2 ) ( 2 )x y x y x y− + + +
b.
2 2 2 2
( ).( )x xy y x xy y− + + +
bài 9 : rút gọn rồi tính giá trò biểu thức :
a.
2 2
( ) ( ) 2( )( )A x y x y x y x y= + + − + + −
b.
2 2
3( ) 2( ) ( ).( )B x y x y x y x y= − − + − − +
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 2 )
3 3 2 2 3
(A + B) = A + 3A B+ 3AB +B
: lập phương của một tổng
3 3 2 2 3
(A- B) = A -3A B+3AB - B

: lập phương của một hiệu
Bài 1: viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng :
a.
2
9 27 27x x+ + +
3
x
b.
3 2
3 3 18 12 3 8x x x+ + +
c.
3 2
27 27 9 1x x x+ + +
d.
3 2 2 3
3 2 6 2 2x x y xy y+ + +
bài 2: tìm x biết :
3 2
( 1) ( 2) 1 0x x x x x+ − − + − =
Bài 3: tính giá trò của biểu thức :
a.
3 2
3 3 1P x x x= + + +
với x = 99
b.
3 2 2 2 3
( 6 12 8) 3( 4 4) 3( 2)Q x x x x x y x y y= + + + + + + + + +
với x + y = 8
bài 4 : rút gọn biểu thức rồi tính giá trò với x = -2 :
3 2

( 1) 4 ( 1)( 1) 3( 1)( 1)P x x x x x x x= − − + − + − + +
Bài 5 : viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu :
a.
3 2
27 27 9 1x x x− + −
b.
3 2
3 3 18 12 3 8x x x− + −
bài 6: tìm x , biết :
3 2
( 2) ( 6) 4x x x− − − =
Bài 7 : biểu thức sau có phụ thuộc vào biến x không :
A =
3 3 2
( 2) ( 2) 12x x x+ − − −
Bài 8 : tính giá trò biểu thức sau :
3 2
3 3x x x− +
-1 với x = 11
Bài 9: tính giá trò của biểu thức :
3 2
3 3
10 100
P x x x= + +
+
1
1000
với x =
9
10

CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 3 )
3 3 2 2
A + B = (A + B)(A - AB+ B )
: tổng hai lập phương
3 3 2 2
A -B = (A-B)(A + AB+ B )
: hiệu hai lập phương
Bài 1: rút gọn rồi tính giá trò của biểu thức :
a.
3 2
P = (x -1) -(x + 2)(x -2x + 4)+ 3(x + 4)(x - 4)
với x = -5
b.
2
Q = 27+(x -3)(x + 3x + 9)
với x = -3
bài 2 : giá trò của biểu thức có phụ thuộc váo biến x không ?
3 2
P = 8x 5 (2 1)(4 2 1)x x x− − + − +
Bài 3 : viết các biểu thức sau dưới dạng một tích hai đa thức :
a.
3
27 x+
b.
3
64 0,001x +
c.
3
8 27x−
d.

3 3
125 27
x y

bài 4 : tìm x biết :
a.
3 2 2
( 1) ( 3)( 3 9) 3( 4) 2x x x x x− − + − + + − =
b.
2 2
( 1)( 1)( 1)( 1) 7x x x x x x+ + + − − + =
c.
2
( 1)( 1) ( 2)( 2) 5x x x x x x− + + − + − =
bài 5 : rút gọn biểu thức :
a.
(2 3)( 5) (2 7)x x x x− + − +
b.
2
( 2)( 2)( 4)x x x+ − +
c.
3
8 1
8 4
x
x
+
+
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ
CHUNG

Bài 1 : phân tích đa thức thánh nhân tử :
a.
3 2
6 9x x−
b.
3 4
x x−
c.
2 2 2 2
4 8 18x y xy x y− +
d.
4 2 4 3 4
8 12 20x x y x y− − +

e.
2 3
18 12x y x−
f.
2
3 6xy xyz+
bài 2 : phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a.
5 ( 1) 3 ( 1)x x y x− − −
b.
3 ( 5) 2(5 )x x x+ − +
c.
3 2
3 (2 3 ) 15 (2 3 )x y z x y z− − −
d.
2

9 ( ) 3( )x y z y z+ + +
e.
3 ( 2) 5( 2)x x x+ + − −
f.
7 ( ) ( )x x y y x− − −
g.
5 ( 1) (1 )x x x− − −
bài 3: tìm x biết :
a.
4 ( 1) 8( 1)x x x+ = +
b.
( 1) 2(1 ) 0x x x− − − =
c.
2
2 ( 2) (2 ) 0x x x− − − =
d.
3
( 3) 3 0x x− + − =
e.
5 ( 2) (2 ) 0x x x− − − =
bài 4 : tính giá trò biểu thức :
(2 ) ( 2 )P x y z y z y= − + −
Tại x = 116 ; y = 16 và z = 2
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG
ĐẲNG THỨC
bài 1 : phân tích đa thức thành nhân tử :
a.
2
4 1x −
b.

2
25 0.09x −
c.
4
1
9
4
x −
d.
2
( ) 4x y− −
e.
2
9 ( )x y− −
f.
2 2 2
( 4) 16x x+ −
Bài 2 : phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a.
4 4
x y−
b.
2 2
3x y−
c.
2 2
(3 2 ) (2 3 )x y x y− − −
d.
2 2
9( ) 4( )x y x y− − +

e.
2 2
(4 4 1) ( 1)x x x− + − +
f.
3
27x +
g.
3
27 0.001x −
h.
3
125 1x −
Bài 3 : phân tích đa thức thành nhân tử :
a.
4 2
2 1x x+ +
b.
2 2
4 12 9x xy y− +
c.
2 2
2x xy y− − −
e.
2
( ) 2( ) 1x y x y+ − + =
f.
3 2
3 3 1x x x− + −
g.
3 2

6 12 8x x x+ + +
h.
3 2
1x x x+ − −
l.
3 3 3
( )x y x y+ − −
Bài 4 : tìm x biết :
a.
2
4 49 0x − =
b.
2
36 12x x+ =
c.
2
1
4 0
16
x x− + =
d.
3 2
3 3 9 3 3 0x x x− + − =
PHÂN THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH
PHỐI HP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
bài 1 : phân tích đa thức thành nhân tử :
a.
4
16x (x - y)- x + y
b.

3 3 2
2x y - 2xy - 4xy - 2xy
c.
2 2 2 2 2 2
x(y - z ) + y(z - x )+ z(x - y )

bài 2 : phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a.
3 3
16x - 54y
b.
2 2
5x - 5y
c.
3 3
1
16x y + yz
4
d.
4
2x - 32
bài 3 : phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a.
2 2
4x - 4y + x - 2xy + y
b.
4 3 2
x - 4x - 8x + 8x
c.
3 2

x + x - 4x - 4
d.
4 2
x - x + 2x -1
e.
4 3 2
x + x + x -1
f.
3 2
x - 4x + 4x -1
bài 4 : phân tích đa thức thành nhân tử:
a.
3 2 2 3
x + x y - xy - y
b.
2 2 2 2
x y +1- x - y
c.
2 2
x - y - 4x + 4y
d.
2 2
x - y - 2x - 2y
e.
3 3
x - y - 3x + 3y
f .
2 2
x + 2xy + y - 2x - 2y +1
bài 5 : tìm x biết :

a.
3 2
x - x - x +1 = 0
b.
4 3
x + 2x - 6x - 9 = 0
c.
2 3
4x + 4 2x + 2x = 0
d.
3 2 2
(2x - 3) -(4x - 9) = 0

CHIA ĐA THỨC
bài 1 : thực hiện phép tính : (chia đơn thức cho đơn thức )
a.
3 2 2
10x y z : (-4xy z)
b.
2 8 2 3
(x + x +1) : (x + x +1)
c.
2 3 4 2
3 1
x y z : y z
2 4
d.
2 3 2
15xy z : (-3xyz )
e.

5 4 4 2)
(12x y ) : (-4x y
f.
5 3
(x - y) : (y - x)

bài 2 : thực hiện phép chia : (chia đa thức cho đơn thức )
a.
3 2 2
1
(4x - 3x y + 5xy ) : x
3
b.
3 2
[2(y - x) -2(y - x) +(x - y)]: (y - x)
bài 3 : thực hiện phép chia : ( chia đa thức cho đa thức không có dư)
a.
3 2
(x + 4x + 6x + 4) : (x + 2)
b.
4 2 2
(x + x +1) : (x - x +1)
bài 4 : thực hiện phép tính : ( phép chia đa thức cho đa thức có dư )
2 2 2
(2x - 3x - 3) : (x -1)
Bài 5 : thực hiện phép chia :
a.
3 2 2
5x y z : (-2xy z)
b.

2 2 3 5
(3x y + 8xy - 4x y ) : (-xy)
c.
3
(2x - 4y) : 2(2y - x)
d.
3 2
[3(x - y) -6(y - x) +(x + y)]: (y - x)
e.
3 2 2 2
5
5x y z : (-2xy z) = (- x )
2
bài 6 : thực hiện phép chia :
a.
3 2
(x - 3x + x - 3) : (x - 3)
b.
2 3 4 2
(2x - 5x + 2x + 2x -1) : (x - x -1)
bài 7 : tìm thương Q và dư R sao cho A = B . Q + R , biết :
a.
4 3 2
A = x + 3x + 2x - x - 4

2
B = x - 2x + 3
.
b.
3

A = x + x +1

2
B = x + x +1
ÔÂN TẬP CHƯƠNG 1
bài 1 : làm tính nhân :
a.
2
5x(x - 8x +19)
b.
2
4
xy(x y +15x - 25y)
5
c.
2 2
(2x -1)(x + 2x + 3)
d.
(3x + 5y)(3x - 2)(4x + 5)

bài 2 : rút gọn biểu thức :
a.
2 2
(3x - 2) +(3x + 2) - 2((3x - 2)(3x + 2)
b.
(x - 5)(x + 5)-(x - 6)(x - 4)
c.
2 2
(2x -1) +(3x + 2) - 2(3x -1)(3x + 2)
bài 4 : chứng minh rằng :

a.
2 2
x + 2xy + y +1 > 0
với mọi giá trò nào của x và y
b.
2
x - x +1 > 0
với mọi giá trò của x
c.
2
x -1- x < 0
với mọi giá trò của x
bài 5 : làm tính chia :
a.
3 2
(2x - 5x - 2x - 3) : (x - 3)
b.
3 2 2
(5x + 22x -13x +10) : (5x - 3x + 2)
c.
4 3 2
(x - 3x - 3x + 8x - 5) : (x-1)
d.
3 2
(8x - 2x + x + 2) : (2x +1)
e.
2 2
(x - y + 8x +16) : (x + y + 4)
f.
4 3 2 2

(x - x + x + 3x) : (x - 2x + 3)
bài 6 : tìm x biết :
a.
2
(x + 2)(x - 2x + 4) - x(x -1)(x +1)+ 3x = 2
b.
2
8
x(2x - 3) = 0
9
CHƯƠNG 2 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
CHỦ ĐỀ 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Những Kiến Thức Cần Nhớ :

A C
= A.D = B.C
B D
A A.M
=
B B.M
A A: M
=
B B: M
Bài 1 :
a. hãy chứng minh :
2
2
x + x x +1
=
x

x
b. dùng đònh nghóa hai phân thức bằng nhau , tìm đa thức A trong đẳng thức :
2
2
A 2x + 4x
=
x - 2
x - 4
c. hãy so sánh các phân thức :
2 2
2 2
x + 2x x - 2x x
, ,
x -1
x -1 x - 3x + 2
d. dùng tính chất cơ bản của phân thức , điền các đa thức thích hợp vào trong chỗ
trống :
2
2
2
x + 2x x
=

x - 4
x +1 x + x
=
x -1
Bài 2 : các phân thức sau có bằng nhau không :
a.
3 3

3
x y
A =
xy

2
x
B =
y
b.
2
x -1
A =
x -1

1
B =
x +1
c.
2
2
x
A =
(x + y)

2
2 2
x
B =
x + y

d.
2
3(x -1)
A =
(1-x)

2
3(x -10
B =
(1-x)
bài 3 : hãy chọn biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống :
a.
2
2
x + 2x x
=

x - 4
b.
2
x-1
=
x - 3
x - 9
c.
3 2 2
2
x + 3x + 3x +1 (x -1)(x +1)
=


x - 2x +1

CHỦ ĐỀ 2 : RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
qui tắc : muốn rút gọn một phân thức đại số , ta thức hiện theo các bước :
bước 1 : phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử
bước 2 : chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung
bài 1 : rút gọn các phân thức :
a.
2 3 8
3 3 4
15x y z
9x y z
b.
2
2
x - 9
3x - x
c.
3 2
3
x - x - x +1
x +1

d.
2 2
2 2
x + y -1+ 2xy
x - y +1+ 2x
e.
2

2
x - 6x + 9
x - 8x +15
bài 2 : rút gọn rồi tính giá trò của một phân thức :
a.
2 2
2y - 2x
A =
x - 2xy + y
biết giá trò của x – y =

1
2
b.
7 6 5 4 3 2
4
x + x + x + x + x + x + x +1
B =
x -1
với x = 2
c. C =
4 3
2 3
x - 2x
2x - x
với x = 0,2
d . D =
2
x - 6x + 4
xy - 6x + 8

với x = 0,2 .
bài 3 : rút gọn các phân thức :
a.
2
2
9x y
12xy
b.
2
2
x - x
x -1
c.
2
x(x + 2)
x (2 + x)
d.
3(x - y)
x(y - x)
e.
2
2
x - 3x
9 - x
f.
2
2 2
x - xy
y - x
g.

2 2
2 2
x + y - 4 + 2xy
x - y + 4 + 4x
h.
2
2
x - x - xy + y
xy - x - y + y

CHỦ ĐỀ 3 : QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
quy tắc : Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta thực hiện các bước sau
bước 1 : phân tích mẫu thức thành nhân tử , rồi tìm mẫu thức chung
bước 2 : tìm nhân tử phụ của mỗi phân thức
bước 3 : nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phu ïtương đương
bài 1 : quy đồng mẫu thức cacù phân thức :
a.
2
1
x - 3x + 2

2
2
3x -15x +12
b.
2
1
x - 4
;
2

x
x - 2x

3
x +1
bài 2 : quy đồng mẫu thức các phân thức :
a.
3 2 2 3
x
x - 3x y + 3xy - y
;
2
y
xy - x
;
x + y
b.
2
3 2
3x
x - 6x
;
2
x -1
x - x
bài 3 : quy đồng mẫu thức các phân thức :
a.
3
x x - 3 x
; ;

6 3 4
b.
2 2 7
2 3
;
3x y 4x y
c.
2 3
5 4
;
6xy 9x y
d.
4 6 2 7 2 5
1 2 3
; ;
x y z 3x y z 4x y
bài 4 : quy đồng mẫu thức các phân thức :
a.
x
;x - y
x + y
b.
2 2 2
x x + y
;
x - 2xy + y y - xy
c.
2 2
1 y
;

2x + 2y
x + 2xy + y
d.
2 3 2
3x 2x + 6
;
2x + 6x x + 3x - 9x - 27
bài 5 : quy đồng mẫu thức các phân thức :
a.
2
2
x x 1
; ;
x +1 1- x
x -1
b.
2
x -1 x +1 1
; ;
2x + 2 2x - 2
1-x
CHỦ ĐỀ 4 : CÁC PHÉP TÓAN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A . PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC
Quy tắc :  muốn cộng các phân thức cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và
giữ nguyên mẫu thức
 muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau , ta thực hiện phép quy
đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thúc vừa tìm được
Bài 1 : thực hiện phép cộng :
a.
2x + 5 x - 2

+
3 3
b.
x 1
+
x -1 1- x
c.
2
4 3 12
+ +
x + 2 2- x
x - 4
bài 2 : chứng tỏ rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x :
2
2
x x 2x
P = + +
x +1 x -1
1-x
Bài 3 : biết xy = -1 , tính giá trò của biểu thức :
2 2
1 1
P = +
y - xy x -xy
Bài 4 : thực hiện phép cộng :
a.
x -1 x - 2
x + +
2 3
b.

1-5x x -1 2x +1
+ +
6x 2x 3x
c.
2 2
1 2 3x
+ +
x - y x+ y
x - y
d.
2
2
x +1 x + 3
+
2x - 2
2 - 2x
e.
2
1 2 x
+ +
x + 2 x-2
x - 4
f.
2 2
x y 2xy
+ +
x + y x-y
y - x
g.
2

2
x 1 2
+ +
x + 2 2 - x
x - 4
B. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC
Chú ý :  mọi phân thức
A
B
đều có phân thức đối là
A
-
B
( hoặc
-A
B
hoặc
A
-B
)
 hiệu của hai phân thức
A
B

C
D
, kí hiệu bởi
A
B
-

C
D
là tổng của
A
B
vời số đối
của
C
D
A
B
-
C
D
=
A
B
+
 
 ÷
 
C
-
D
=
A
B
+
-C
D

Bài 1 : thực hiện phép trừ :
a.
2
1 4 3x-6
- -
3x - 2 3x + 2
4 - 9x
b.
2
2
x -1 x + 3
-
2x + 2
2x - 4x + 2
c.
2
x + 4 3x + 4
+
x x
d.
2
x -10
x - 2 -
x + 2
e.
2 2
x y
-
y - xy xy - x
f.

2
2
x 3x 2x
+ -
2x - 2 2x + 2
x -1
g.
3 2
1 1 1
- +
x +1
x +1 x - x +1
h.
2 2
1 1 y
- +
2x - 2y 2x - 2y
y - x
k.
2 2
1 1 3x
- -
6x - 4y 6x + 4y
4y - 9x
bài 2 : rút gọn rồi tính giá trò biểu thức :
2
2x +1 1- 2x 2
A = + -
4x - 2 4x + 2
1-4x

Với x = 0.25
C . PHÉP NHÂN , CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

A C A.C
. =
B D B.D
(phép nhân phân thức )
A C A D A.D
: = . =
B D B C C.B
(phép chia phân thức )
Bài 1 : thực hiện phép tính :
a.
2 2
2 2
4 2 2
x + y
(x - y ).
y - x .y
b.
4 2
3
x + 4x + 4 (x -1)
.
1-x
3(x + 2)
c.
2 2
5x + 5y x - y
.

3x - 3y 5x
d.
2
x -1
.(x -1)
x +1
e.
2 2
x + 2 4y
.
2y
4y - x
f.
2
x - y
(x + y).
y + xy
g.
2 2 3 3
2 2 3 2 2 3
(x - xy) x + y
.
x - y x y - x y + xy
bài 2 : rút gọn biểu thức :
 
 ÷
 
3
2
x -1 x

A = . + x + x +1
x x -1
bài 3 : thực hiện phép tính :
a.
3 3
2 2
3
x y + xy
: (x + y )
x y
b.
2 2
x - y x - 2xy + y x
: .
x xy y
c.
2
x + 2 1
:
x - 2
x - 4
d.
4
2
1-x
.(x +1)
x +1
e.
2 2
5x + 5y 5x

:
3x - 3y
x - y
f.
2 2
x - y
: (x + y)
xy
g.
2
10 -10a
(5 - 5a) :
1+ a
h.
2
4x - 2
: (1- 2x)
x
h.
3 2
2
2x - 2 2x - 2x + 2
:
x +1
x + 2x +1
l.
2
2
x +1 x + 2x +1
.

x -1
x - 2x +1

m.
2
2
x - 2 x - 2x + 4
:
x + 2
x + 2x + 4
CHỦ ĐỀ 5 : BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ
CỦA PHÂN THỨC
bài 1 : biến đổi biểu thức sau thành một phân thức :
a.
1
1+
x
A =
1
1-
x
b.
1 1
+
1-x 1+ x
B =
1 1
-
1-x 1+ x
c.

 
 ÷
 
2
1 1
C = (x -1) - +1
x +1 x -1

d.
   
 ÷  ÷
   
2 2
1 1 1 1
D = - : -
x +1 x -1
x + 2x + 1 x + 2x +1

bài 2 : cho biểu thức :
 
 ÷
 
2 2
3 x +1 x + 3 5
A = + - :
2x - 2 2x + 2
x -1 6x -6
a. tìm điều kiện của x để biểu thức được xác đònh .
b. chứng minh rằng khi giá trò của biểu thức được xác đònh thì nó không phụ thuộc vào
giá trò của biến x .

bài 3 : cho phân thức :
2
x -1
x -1
a. tìm điều kiện của x để phân thức được xác đònh .
b. tìm giá trò của phân thức tại x =
7
-
8

bài 4 : tìm giá trò của x để giá trò của biểu thức A bằng 0 , biết :
2
x 3 6x
A = + -
x + 3 x - 3
9 - x
Bài 5 : cho biểu thức :
2
2
1+
x -1
A =
2x
1+
x +1
a. biền đổi biểu thức thành một phân thức
b. tìm điều kiện của x để phân thức xác đònh .
c. tính giá trò của phân thức tại x = 1 và tại x =
2
.

d. tìm giá trò của x để giá trò của phân thức bằng 1 .
ÔÂN TẬP CHƯƠNG 2
bài 1 : chứng minh rằng :
a.
2
x + 3 1
=
x + 2
x + 5x + 6
b.
2
3 2
1 x + 3x
=
x + 4
x + 7x +12x
bài 2 : thực hiện phép tính :
a.
   
 ÷  ÷
   
2 2
8 1 x- 4 x
+ : -
x + 4 2x + 8
x -16 x + 4x
b.
 
 ÷
 

2
3 3 x - 6x + 9
- .
x + 3 x- 3 9
c.
 
 ÷
 
2
2
3x 2x 8x +10x
+ :
2x +1 2x -1
1-4x + 4x
d.
 
 ÷
 
2 2 2
x 5x -1 5x-1 x
+ : +
5x -1
25x -1 5x + x 5x + x
e.
3 3
x x 8 4
+ + +
x + 2 x-2 x + 2 2- x
f.
3 2

x +1 1- 3x x-1
+ :
x - 2
x + x x +1
bài 3 : rút gọn biểu thức :
a. 5x (12x+7) - 3x(20x-5) b. (3x-5) ( 7 – 5x) – (5x+2) ( 2 – 3x)
c.
2 2
(x + 2)(x - 2x + 4) -(x- 3)(x + 3x + 9)
d.
2 2
(2x + 5) -(3x -1)
e.
2 2
(3x -1) + 2(3x -1)(2x + 5) + (2x + 5)
f.
2 2 2
(3x + 2) - 2(9x - 4) + (3x - 2)
bài 4 : chứng minh rằng giá trò của biểu thức sau không phụ thuộc váo giáø trò của biến :
a.
2 2
(2x + 3)(4x - 6x + 9)-8x(3x - 2)
b.
4 2 2
x -(x -1)(x +1)
c.
2 2
x - y
(x + y)(3y - 3x)
baứi 5 : phaõn tớch thaứnh nhaõn tửỷ :

a.
3x(x - 7) + 5(7 - x)
b.
2
x + 7x +12
c.
3 3
54x +16y
d.
2 2
(x + y) -16x
baứi 6: tỡm x bieỏt :
a.
3
5x - 20x = 0
b.
x(x - 2)- 5x +10 = 0
c.
3 2
x - 3x + 3x -1 = 0
d.
3 2
x -10x = -25x
e.
2 2
(4x -1) - (x - 2) = 0
baứi 7: tớnh nhanh :
a.
2 2
64 - 36

b.
2 2
79 - 79.58 + 29
c.
2 2 2 2
87 + 73 - 27 -13

d.
3 2
(8x +1) : (4x - 2x +1)
e.
2 2
(25x - 9y ) : (5x + 3y)

×