Tải bản đầy đủ (.doc) (122 trang)

Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng dệt có chiều dài x rộng =100m x 60m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.42 KB, 122 trang )

Nguyễn Hữu Toàn
Đề tài (đề 02): Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho Phân xưởng dệt
có chiều dài x rộng =100m x 60m
A. Nhiệm vụ thiết kế:
1. Tính toán và dự báo nhu cầu phụ tải điện: Thiết kế chiếu sáng, xác
định phụ tải, tổng hợp phụ tải, dự báo phụ tải, thiết lập biểu đồ phụ
tải
2. Chọn và tính toán sơ đồ cung cấp điện: lựa chọn máy biến áp, xác
định sơ bộ các phương án, so sánh kỹ thuật các phương án, tính
toán mạng điện của sơ đồ lựa chọn.
3. Tính toán ngắn mạch (1 pha, 3 pha).
4. Chọn và kiểm tra các thiết bị phân phối và bảo vệ: chọn và kiểm tra
thiết bị, thiết bị bảo vệ, đo lường.
5. Tính toán bù công suất phản kháng: xác định công suất bù, phân bố
các thiết bị bù, đánh giá hiệu quả, lựa chọn sơ đồ nguyên lý tự
động điều chỉnh công suất phản kháng.
6. Tính toán nối đất: phương thức nối đất, số lượng điện cực nối đất,
kiểm tra ổn định nhiệt.
7. Phân tích kinh tế - tài chính: xác định tổng mức đầu tư, phân tích
tài chính – kinh tế.
B. Số liệu ban đầu:
Nguyễn Hữu Toàn
1. Danh sách thiết bị
2. Mặt bằng phân xưởng
Nguyễn Hữu Toàn
DANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ
KHMB Tên thiết bị P
đm
(kw) K
sd
cos


ϕ
1 Máy canh 1 15 0.4 0.6
2 Máy canh 2 15 0.4 0.6
3 Máy canh phân hạng 10 0.4 0.6
4 Máy hồ 1 10 0.6 0.6
5 Máy hồ 2 10 0.54 0.5
6 Máy hồ 3 10 0.7 0.67
7 Máy dệt kim 9 0.7 0.67
8 Máy dệt kim
9
0.7 0.67
9 Máy dệt kim
9
0.7 0.67
10 Máy dệt kim
9
0.7 0.67
11 Máy dệt CTD 11.5 0.55 0.6
12 Máy dệt CTM 11.5 0.55 0.6
Nguyễn Hữu Toàn
13 Máy dệt CTM 11.5 0.55 0.6
14 Máy dệt CTM 11.5 0.55 0.6
Sợi thành phẩm Canh Hồ Gỗ Dệt Vải mộc hoàn tất Xuất tiêu thụ
Đ


S


0

2
S
Ơ

Đ


M

T

B

N
G

P
H
Â
N

X
Ư

N
G

D

T

K
í
c
h

t
h
ư

c
:

D
à
i

R

n
g

=

1
0
0
m


6

0
m
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
7 7 7 7

7 7 7 7
7 7 7 7
7 7 7 7
7 7 7 7
7 7 7 7
7 7 7 7
7 7 7 7
7 7 7 7
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
14 14 14 14
14 14 14 14
14 14 14 14
14 14 14 14

14 14 13 13
14 14 13 13
14 14 13 13
14 14 13 13
1 2
3
654
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
CHO PHÂN XƯỞNG DỆT
Kích thước: Dài x Rộng = 100m x 60m
A. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI
TÍNH TOÁN
A.1. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI
Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ
phân phối) ở tâm phụ tải nhằm cung ấp điện với tổn thất điện áp và
tổn thất công suất nhỏ, chi phí hợp lý. Tuy nhiên vị trí đặt tủ còn phụ
thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện thao tác…
Nhóm 1
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
i

(m) Y
i
(m)
1 Máy canh 1 1 15 0.4 0.6 6.7 36.54
2 Máy canh 2 1 15 0.4 0.6 11.93 36.54
3
Máy canh phân
hạng
1 10 0.4 0.6 17.62 36.54
4 Máy hồ 1 1 10 0.6 0.6 6.7 21.2
5 Máy hồ 2 1 10 0.54 0.5 11.93 21.2
6 Máy hồ 3 1 10 0.7 0.67 17.62 21.3
Tâm phụ tải được tính theo công thức:

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 0 (m); Y = 26.9 (m)
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi

X =
6.7 15 11.93 15 17.62 10 6.7 10 11.93 10 17.62 10
11.687( )
70
m
× + × + × + × + × + ×
= =
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
36.34 15 36.54 15 36.54 10 21.2 10 21.2 10 21.2 10
26.9( )
70
m
× + × + × + × + × + ×
= =
Nhóm 2
KHMB Tên thiết bị

Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
(m)
Y
(m)
11 Máy dệt CTD 28 11.5 0.55 0.6 34.76 45.11
Tâm phụ tải được tính theo công thức:

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 2 về tọa độ:
X = 34.76 (m); Y = 13.3 (m)
Nhóm 3
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X

(m)
Y
(m)
12 Máy dệt CTM 28 11.5 0.55 0.6 55.24 45.11
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 55.24 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1

n
i=

P
đmi
Y =
= 45.11 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 45.11 (m)
1
n
i=

X
i
.P

đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 34.76(m)
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 3 về tọa độ:
X = 55.24 (m); Y = 13.3 (m)
Nhóm 4
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
(m)
Y
(m)
10 Máy dệt kim 28 9 0.7 0.67 76.2 45.11
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 4 về tọa độ:
X = 76.2 (m); Y = 13.3 (m)

Nhóm 5
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
(m)
Y
(m)
7 Máy dệt kim 28 9 0.7 0.67 36.76 14
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=

P

đmi
X =
= 36.76 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 14 (m)
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=


P
đmi
X =
= 76.2 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 45.11 (m)
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 5 về tọa độ:
X = 36.76(m); Y = 0 (m)
Nhóm 6
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)

K
sd
cos
ϕ
X
(m)
Y
(m)
8 Máy dệt kim 21 9 0.7 0.67
55.24 14
9 Máy dệt kim 7 9 0.7 0.67
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ:
X = 55.24 (m); Y = 0 (m)
Nhóm 7
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =

= 14 (m)
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 55.24 (m)
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
(m)
Y

(m)
13 Máy dệt CTM 28 11.5 0.55 0.6 76.2 14
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 7 về tọa độ:
X = 76.2 (m); Y = 0 (m)
Nhóm 8
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
(m)
Y
(m)
13 Máy dệt CTM 8 11.5 0.55 0.6
97.14 23.46
14 Máy dệt CTM 24 11.5 0.55 0.6
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
1
n
i=

X
i

.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 76.2 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 14 (m)
1
n
i=


X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 97.14 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 23.46 (m)
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 8 về tọa độ:
X = 100 (m); Y = 23.46 (m)

XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8
X
nhóm
(m) 0 34.76 55.24 76.2 36.76 55.24 76.2 100
Y
nhóm
(m) 26.9 13.3 13.3 13.3 0 0 0 23.46
P
nhóm
(kW) 70 322 322 252 252 252 322 368
P
px
(kW) 2160
Để thuận tiện cho việc điều hành và vẻ mỹ quan ta chọn lại vị trí tủ
phân phối về tọa độ: X = 0 (m); Y = 50 (m)
TỔNG KẾT TÂM PHỤ TẢI CỦA TỦ ĐỘNG LỰC VÀ TỦ
PHÂN PHỐI CHÍNH
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 TPPC
X
nhóm
(m) 0 34.76 55.24 76.2 36.76 55.24 76.2 100 0
Y
nhóm
(m) 26.9 13.3 13.3 13.3 0 0 0 23.46 50
P
nhóm
(kW) 70 322 322 252 252 252 322 368 2160
1
n

i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 48.352 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 33.6 (m)


A2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
Nhóm 1
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
i
(m) Y
i
(m)
1 Máy canh 1 1 15 0.4 0.6 6.7 36.54
2 Máy canh 2 1 15 0.4 0.6 11.93 36.54
3
Máy canh phân
hạng
1 10 0.4 0.6 17.62 36.54
4 Máy hồ 1 1 10 0.6 0.6 6.7 21.2
5 Máy hồ 2 1 10 0.54 0.5 11.93 21.2
6 Máy hồ 3 1 10 0.7 0.67 17.62 21.3
 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của
nhóm thiết bị 1
 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn

ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K
max

theo hệ số sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
P
đmi
1
n
i=

K
sdi
.P
đmi
1
n
i=

K
sd
=
= 0.491
34.4
70
=
=
P

đmi
1
n
i=

cos.P
đmi
`
cos =
= 0.5957
41.7
70
2
1
n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=


n
hq
=
=
( )
2
2 2
15 2 10 4
5.7674
15 2 10 4
× + ×
=
× + ×
 Công suất tác dụng trung bình:
P
tb
= K
sd
×
P
đm

= 0.491
×
70 = 39.69 (kW)
 Công suất tác dụng tính toán:
P
tt
= K

max
×
K
sd
×
P
đm

=
1.54 0.491 70× × =
52.822 (kW)
 Công suất phản kháng tính toán:
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
34.37 0.464= × =
15.95 (kVar)
 Công suất biểu kiến tính toán:
 Dòng điện tính toán của nhóm:
 Dòng định mức của thiết bị:

Chọn I
đmmax
= 37.984 (A)
=> K
max

= 1.54
55.178 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+
Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đm
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
55.178 10
83.834 ( )
3 380

A
×
= =
×

 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 189.92 (A)(Chọn K
mm
= 5 vì P
đm
< 40
kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 189.92 + 83.834– 0.491
×

37.984
= 255.104 (A)
Nhóm 2
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
(m)
Y
(m)
11 Máy dệt CTD 28 11.5 0.55 0.6 34.76 45.11
 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của
nhóm thiết bị 2
 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn
ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K
max

theo hệ số sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
2
1

n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=

n
hq
=
= 28> 4
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=


1
n
i=

K
sd
=
= 0.55
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P
đmi
1
n
i=

cos =
0.6
 Công suất tác dụng trung bình:
P
tb
= K
sd
×

P
đm

= 0.55
×
322 = 177.1 (kW)
 Công suất tác dụng tính toán:
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm

=
1.145 0.55 322× × =
202.78 (kW)
 Công suất phản kháng tính toán:
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
177.1 1.333= × =

236.13 (kVar)
 Công suất biểu kiến tính toán:
 Dòng tính toán của nhóm:
 Dòng định mức của thiết bị:
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 145.6 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì P
đm
< 40
kW)
=> K
max
= 1.145
311.251 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I

đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
311.251 10
472.9 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 29.12 (A)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I

tt
– K
sd
. I
đmmax
= 145.6 + 472.9 – 0.55
×
29.12 =
611.484 (A)
Nhóm 3
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
(m)
Y
(m)
12 Máy dệt CTM 28 11.5 0.55 0.6 55.24 45.11
 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của
nhóm thiết bị 2
 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn
ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K
max


theo hệ số sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
=> K
max
= 1.145
2
1
n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=

n
hq
=

= 28> 4
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=

1
n
i=

K
sd
=
= 0.55
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P
đmi
1
n

i=

cos =
0.6
 Công suất tác dụng trung bình:
P
tb
= K
sd
×
P
đm

= 0.55
×
322 = 177.1 (kW)
 Công suất tác dụng tính toán:
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm

=
1.145 0.55 322× × =

202.78 (kW)
 Công suất phản kháng tính toán:
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
177.1 1.333= × =
236.13 (kVar)
 Công suất biểu kiến tính toán:
 Dòng tính toán của nhóm:
 Dòng định mức của thiết bị:
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 145.6 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì P
đm
< 40
kW)
=> I
đn
= I

kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 145.6 + 472.9 – 0.55
×
29.12 =
611.484 (A)
311.251 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt

=
S
tt
U
đm
3
311.251 10
472.9 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 29.12 (A)
Nhóm 4
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
(m)
Y

(m)
10 Máy dệt kim 28 9 0.7 0.67 76.2 45.11
 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm
thiết bị 4
 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH
Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K
max
theo hệ số
sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
 Công suất tác dụng trung bình:
=> K
max
= 1.10
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=

1
n
i=


K
sd
=
= 0.7
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P
đmi
1
n
i=

cos =
0.67
2
1
n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P

đmi
P
2
đmi
1
n
i=

n
hq
=
= 28 > 4
P
tb
= K
sd
×
P
đm

= 0.7
×
252 = 176.4 (kW)
 Công suất tác dụng tính toán:
P
tt
= K
max
×
K

sd
×
P
đm

= 1.10
×
0.7
×
252=194.04 (kW)
 Công suất phản kháng tính toán:
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
=176.4
×
1.08=190.512 (kVar)
 Công suất biểu kiến tính toán:
 Dòng tính toán của nhóm:
 Dòng định mức của thiết bị:
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> I
kđmax
= K
mm
.I

đmmax
= 102.045(A)(Chọn K
mm
= 5 vì P
đm
< 40
kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 102.045 + 412.155 – 0.7
×
20.41
= 501.389
Nhóm 5
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd

cos
ϕ
X
(m)
Y
(m)
271.93 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm

3
271.93 10
413.155 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 20.409 (A)
7 Máy dệt kim 28 9 0.7 0.67 36.76 14
 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm
thiết bị 4
 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH
Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K
max
theo hệ số
sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
 Công suất tác dụng trung bình:
P
tb
= K
sd
×
P
đm


= 0.7
×
252 = 176.4 (kW)
 Công suất tác dụng tính toán:
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm

= 1.10
×
0.7
×
252=194.04 (kW)
 Công suất phản kháng tính toán:
=> K
max
= 1.10
K
sdi
.P
đmi
P

đmi
1
n
i=

1
n
i=

K
sd
=
= 0.7
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P
đmi
1
n
i=

cos =
0.67
2
1

n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=

n
hq
=
= 28 > 4
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
=176.4
×

1.08=190.512 (kVar)
 Công suất biểu kiến tính toán:
 Dòng tính toán của nhóm:
 Dòng định mức của thiết bị:
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 102.045(A)(Chọn K
mm
= 5 vì P
đm
< 40
kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 102.045 + 412.155 – 0.7
×
20.41

= 501.389
Nhóm 6
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
(m)
Y
(m)
8 Máy dệt kim 21 9 0.7 0.67
55.24 14
9 Máy dệt kim 7 9 0.7 0.67
 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 6
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=


1
n
i=

K
sd
=
= 0.7
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P
đmi
1
n
i=

cos =
0.67
271.93 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q

2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
271.93 10
413.155 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 20.409 (A)
 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH
Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K

max
theo hệ số
sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
 Công suất tác dụng trung bình:
P
tb
= K
sd
×
P
đm

= 0.7
×
252 = 176.4 (kW)
 Công suất tác dụng tính toán:
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm


= 1.1
×
0.7
×
252=194.04 (kW)
 Công suất phản kháng tính toán:
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
176.4 1.08= × =
195 45 (kVar)
=> K
max
= 1.1
2
1
n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi

P
2
đmi
1
n
i=

n
hq
=
= 28 > 4
 Công suất biểu kiến tính toán:
 Dòng điện tính toán của nhóm:
 Dòng định mức của thiết bị:
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 102.05 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì P
đm
< 40
kW)
=> I
đn
= I

kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 102.05 + 418.45 – 0.7
×
20.41 =
506.21 (A)
Nhóm 7
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
(m)
Y
(m)
13 Máy dệt CTM 28 11.5 0.55 0.6 76.2 14
 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 7
K
sdi

.P
đmi
P
đmi
1
n
i=

1
n
i=

K
sd
=
= 0.55
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P
đmi
1
n
i=

cos =

0.6
275.413 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
275.413 10
418.447 ( )
3 380
A

×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 20.41 (A)

×