Tải bản đầy đủ (.doc) (210 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 1 đến tuần 8 ( 3 cột )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.57 KB, 210 trang )

Tuần 1
Ngày soạn: 6/ 8/ 2011.
Ngày giảng: T2/ 8/ 8/ 2011.
` Tiết 1: Chào cờ.
Tiết 2: Toán
Ôn tập: Khái niệm về phân số.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một
số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dới dạng phân số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết phân số; viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân
số một cách thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.
3. Giáo dục: Hs tính cẩn thận, chính xác trong làm toán.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Các tấm bìa cắt vẽ hình nh phần bài học SGK để thể hiện các phân số.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra:
2
+ Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:
2
2. Ôn tập khái
niệm ban đầu về
phân số.
6
3. Ôn tập cách
viết thơng 2 số tự
nhiên, cách viết
mỗi số tự nhiên
dới dạng phân


số.
7
- Sử dụng phơng pháp thuyết trình.
- Treo miếng bìa biểu diễn phân số
2
3

đàm thoại.
? Đã tô màu mấy phần băng giấy?
+ Y/c hs giải thích.
+ Gọi hs lên bảng đọc và viết phân số thể
hiện phần đã tô màu của băng giấy.
+ Tiến hành tơng tự với các hình còn lại.
a, Viết thơng 2 số tự nhiên dới dạng phân
số.
+ Viết bảng các phép chia: 1 : 3;
4 : 10; 9 : 2. Y/c hs viết thơng của các
phép chia trên dới dạng phân số.
- Nhận xét, sửa chữa: 1 : 3 =
1
3
;
4 : 10 =
4
10
; 9 : 2 =
9
2
.
+ Đàm thoại, củng cố - cho hs đọc chú ý (

sgk ).
b, Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số:
+ Viết bảng các số tự nhiên: 5, 12, 2001,
y/c hs viết phân số có mẫu số là 1.
Nhận xét, sửa chữa, k. luận.
+ Tiến hành tơng tự với các phép tính còn
lại.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.
- Lắnh nghe, x. định
nhiệm vụ tiết học.
- Đã tô
2
3
băng giấy.
- Giải thích, n. xét.
- 1 hs thực hiện bảng, hs
khác n. xét.
- thực hiện theo y/c của
Gv.
- 3 hs viết bảng, lớp viết
nháp, nhận xét.
- Trả lời, đọc chú ý.
- 3 hs thực hiện, lớp viết
nháp, nhận xét.
- Nghe.
- Thực hiện theo y/c của
GV.
- 1 hs đọc, lớp đọc
1
4. Luyện tập:20

+ Bài 1:
+ Bài 2:

+ Bài 3:
+ Bài 4:
+ Y/c hs làm bài tập, nhận xét, sửa chữa.
+ Gọi hs đọc y/c; HD làm bài.
+ Y/c hs viết bài, nhận xét, chữa.
3 : 5 =
3
5
; 75 : 100 =
75
100
;
9 : 17 =
9
17
.
+ Tiến hành tơng tự bài 2.
32 =
32
1
; 105 =
105
1
; 1000 =
1000
1
.

+ Tiến hành tơng tự các bài trên.
a, 1=
6
6
; b, 0 =
0
5
.
thầm. Làm bài miện nối
tiếp.
- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.
- 2 hs làm bảng, lớp làm
vào vở, nhận xét, chữa
bài.
- Đọc y/c, làm bài, nhận
xét.
- Thực hiện theo y/c của
GV.
C. Củng cố -
Dặn dò.
3
+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ, giáo dục hs.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 3: Tập đọc.
Th gửi các học sinh.
I/ Mục tiêu:

1.Kiến thức:- Hs đọc đúng toàn bài. Biết nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, nghe lời thầy, yêu
bạn .
- Học thuộc lòng đoạn th: Sau 80 năm giờicủa các em.
- HS khá giỏi đọc thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, tin tởng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ : tựu trờng, sung
sớng, chuyển biến, siêng năng, kiến thiếtNgắt nghỉ hơi sau đúng các
dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện lời nhắn
nhủ, niềm hi vọng của Bác đối với hs VN.
3. Giáo dục: Hs yêu quê hơng đất nớc, kính yêu Bác Hồ.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn th cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.
3
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng
học tập của hs.
- Báo cáo sự chuẩn
bị.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
2
2. HD luyện đọc
& THB.
a, Luyện đọc:
+ Giới thiệu khái quát ND chơng trình tập
đọc 5, chủ điểm.
+ Sử dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.

+ Gọi 1 hs đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- Quan sát, lắng
nghe.
- Quan sát, đ.thoại.
- 1 hs đọc.
- 2 đoạn.
- 2 hs đọc.
2
12
b, Tìm hiểu bài:
10
C, Đọc diễn cảm
& HTL:
10
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.
+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa
cách đọc.
+ Gọi 1 hs đọc toàn bài.
+ GV đọc mẫu bài.
+ Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi 1 sgk.
- C1: Đó là ngày khai trờng đầu tiên của n-
ớc Việt Nam dân chủ cộng hoà, ngày khai
trờng sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.
+ Gọi hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2,3

sgk.
- C2: Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để
lại làm cho nớc ta theo kịp các nớc khác
trên hoàn cầu.
- C3: Hs phải thi đua học giỏi sánh vai
cùng các cờng quốc năm châu.
+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm ở từng đoạn.
+ Treo bảng phụ đoạn 2, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm và HTL đoạn 2
theo cặp đôi.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm và đọc thuộc
lòng.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 2 hs đọc, 1 số hs
giải nghĩa từ, n.x.
- 1 vài hs đọc.
- 2 hs đọc.
- 1 hs đọc.
- Theo dõi.
- Đọc thầm, trả lời
câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.
- Trả lời câu hỏi,
nhận xét, bổ sung.

- Rút ND chính, 2 hs
đọc.
- 2 hs đọc.
- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm và
HTL trong cặp.
- 1 số hs đọc, hs
nhận xét.
3. Củng cố -
Dặn dò:
3
+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi
nhớ.
Tiết 4: Chính tả ( Nghe - viết ).
Việt Nam thân yêu.
I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:- Nghe viết đúng bài CT Việt Nam thân yêu.Không mắc quá 5 lỗi trong
bài; trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
- Tìm đợc tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của bài tập 2; thực hiện đúng BT3.
2. Kĩ năng: Viết đúng quy tắc chính tả, trình bày sạch đẹp, làm đúng các bài tập.
3. Giáo dục: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ gìn vở sạch.
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi bài tập 3.
III/ Hoạt động dạy- học.
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Dạy bài mới.
3

a, Giới thiệu bài:
3
b, Nội dung bài:
3
c, Viết đúng.
5
d, Viết chính tả.
15
đ, Bài tập: 12
* Bài 2:
* Bài 3:
+ Giới thiệu khái quát chơng trình, mục
tiêu bài học, ghi đầu bài.
+ Đọc bài văn và gọi hs đọc.
? Những hình ảnh nào cho thấy nớc ta có
nhiều cảnh đẹp?
? Qua bài thơ em thấy con ngời VN nh thế
nào?
+ Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét,
sửa sai. ( mục I viết đúng).
+ Nhận xét, sửa sai.
+ Đọc bài cho hs viết: 3 lần/ câu.
+ Đọc bài cho hs soát.
+ Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét.
+ Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
+ Hớng dẫn và yêu cầu làm bài.
+ Gọi hs đọc bài văn hoàn chỉnh, n.xét.
Đáp án: Thứ tự các tiếng cần điền: ngày -
ghi - ngát - ngữ - nghỉ - gái - có - ngày -
của - kết - của - kiên - kỉ.

+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét,
chữa bài.
* Đáp án:
Âm đầu Đứng trớc
i,ê,e
Đứng trớc các
âm còn lại
Âm cờ Viết là: k Viết là: c
Âm gờ Viết là: gh Viết là: g
Âm ngờ Viết là: ngh Viết là: ng
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc.
- - Trả lời, nhận xét, bổ
xung.
- 2 hs viết bảng lớp
viết nháp.
- Viết bài, soát bài.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài theo
cặp. Đại diện đọc bài
làm.
- 1 hs đọc.
- Làm bài cá nhân.
C. Củng cố -
Dặn dò:
2
+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ giáo dục.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.

- Lắng nghe, ghi
nhớ.

Tiết 5: Kĩ thuật.
Đính khuy hai lỗ.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS biết cách đính khuy hai lỗ.Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy
đính tơng đối chắc chắn.
2. Kĩ năng: Thực hành đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
3. Giáo dục: HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, vận dụng trong cuộc sống hàng ngày.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Mẫu đính khuy hai lỗ.
- Một số sản phẩm đợc đính khuy hai lỗ.
- HS: 1 mảnh vải 20 cm x 30 cm; chỉ khâu, kim, phấn, thớc, kéo
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra: 3
+ Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập của hs.
Nhận xét, đánh giá.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
4
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Quan sát
nhận xét mẫu.
7
* HĐ2: Hớng dẫn

thao tác kĩ thuật.
8
* HĐ3: Thực hành.
12
- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Cho hs quan sát một số mẫu khuy
hai lỗ và hình 1a ( sgk ).
+ Y/c hs rút ra nhận xét về đặc điểm
hình dạng, kích thớc, màu sắc của
khuy hai lỗ.
+ Giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ và
HD quan sát H1b ( sgk ); y/c n.xét về
đờng chỉ đính khuy, khoảng cách giữa
các khuy đính trên sản phẩm.
+ Cho hs quan sát khuy đính trên sản
phẩm may mặc nh áo, vỏ gối; y/c
n.xét khoảng cách giữa các khuy, so
sánh vị trí của các khuy và lỗ khuyết
trên hai nẹp áo.
+ Củng cố, kết luận hoạt động 1.
+ Gọi hs đọc nội dung mục II ( SGK ).
? Nêu tên các bớc trong quy trình đính
khuy? ( vạch dấu các điểm đính khuy
và đính khuy vào các điểm vạch dấu ).
+ Y/c hs đọc mục 1 và quan sát h2
(sgk); Nêu cách vạch dấu các điểm
đính khuy hai lỗ.
? Nêu cách chuẩn bị đính khuy ( mục
2 và h3 ).
+ HD hs cách chuẩn bị đính khuy,

cách đính khuy ( h4 - sgk ).
+ HD quan sát h5,6 ( sgk ); nêu cách
quấn chỉ quanh chân khuy và kết thúc
đính khuy.
+ Tổ chức cho hs thực hành gấp nẹp,
khâu lợc nẹp, vạch dấu các điểm đính
khuy.
- Nghe.
- Quan sát mẫu và H1a (
sgk ).
- Rút ra nhận xét, bổ
xung.
- Quan sát, nhận xét, bổ
xung.
- Quan sát, nhận xét.
- Nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.
- Trả lời, n.xét, bổ xung.
- Đọc, quan sát, trả lời.
- 2 hs thao tác.
- Trả lời.
- Theo dõi.
- Quan sát, trả lời, nhận
xét.
- Thực hành theo y/c
của GV.
3. Củng cố -
Dặn dò:
3

+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ
g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.

5
Ngày soạn: 8/8/2011
Ngày giảng: T3/9/8/2011
Tiết 1: Toán
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số
các phân số ( trờng hợp đơn giản ).
2.Kĩ năng: Thực hành vận dụng tính chất cơ bản của phân số rút gọn và quy đồng mẫu
số một cách thành thạo.
3. Giáo dục: Hs tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:
5
+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.
Nhận xét, chữa bài.
- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: 2
2. HD ôn tập tính

chất cơ bản của
phân số.
8
3.ứng dụng tính
chất cơ bản của
phân số.
7
4. Luyện tập: 15
* Bài 1.
* Bài 2.
- Thuyết trình, ghi tên bài.
+ HD hs thực hiện theo VD1.
* Lu ý: Đã điền số nào trên gạch
ngang thì cũng phải điền số đó dới
gạch ngang và số đó phải là số tự
nhiên khác 0.
Chẳng hạn:
5
6
=
5 3
6 3
x
x
=
15
18
.
+ Cho hs nêu nhận xét thành một
câu khái quát nh sgk.

+ Tiến hành tơng tự với VD2.
a, Rút gọn phân số:
- HD hs tự rút gọn phân số
90
120
.
b, Quy đồng mẫu số:
+ Ghi bảng VD1, y/c hs nêu cách
quy đồng mẫu số , HD hs tự quy
đồng mẫu số phân số
2
5

4
7
.
+ Tiến hành tơng tự với VD2.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.
+ Y/c hs tự thực hành rút gọn các
phân số:
* Đáp số:
3
5
;
2
3
;
9
16
.

+ Tiến hành tơng tự bài 1.
* Đáp số: a,
16
24
;
15
24
.
b,
3
12
;
7
12
. C,
20
24
;
9
24
.
- Lắng nghe.
- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.
- Nêu nhận xét bằng lời.
- 1 hs rút gọn trên bảng, lớp
làm nháp.
- Nêu cách quy đồng mẫu
số.
- 1 hs thực hiện bảng, lớp

làm nháp.
- 1 hs đọc. Lớp đọc thầm.
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở.
- 1 hs đọc y/c.
- 3 hs làm bảng, lớp làm vở,
nhận xét.
C. Củng cố - + Nhắc lại nội dung bài.
6
Dặn dò.
3
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 3: Luyện từ & câu.
Từ đồng nghĩa.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hs bớc đầu hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và
không hoàn toàn.
2. Kĩ năng: Tìm đợc các từ đồng nghĩa với từ cho trớc, đặt câu để phân biệt các từ
đồng nghĩa theo yc BT2, BT3.
- Có khả năng sử dụng từ đồng nghĩa khi nói viết.
3. Giáo dục: Hs yêu môn học, giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn a, b bài tập 1 phần nhận xét.
- Giấy khổ to, bút dạ.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra: 2
+ KT sự chuẩn bị sách vở của Hs.

B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài
2
2. Nội dung bài.
a, Ví dụ:
13
+ Thuyết trình, ghi tên bài.
* Bài 1.
+ Gọi hs đọc y/c và nội dung bài
tập 1; Y/c tìm hiểu nghĩa của các từ
in đậm.
+ Gọi hs nối tiếp nêu nghĩa của từ.
+ Nhận xét, bổ xung:
- Xây dựng: làm nên công trình
kiến trúc theo 1 k.hoạch nhất định.
- kiến thiết: X.dựng theo q.mô lớn.
- vàng xuộm: màu vàng đậm.
- vàng hoe: màu vàng nhạt, tơi, á
lên
- vàng lịm: màu vàng của quả chín,
gợi cảm giác rất ngọt.
+ K.luận: Những từ có nghĩa giống
nhau đợc gọi là từ đồng nghĩa.
* Bài 2:
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs làm việc theo cặp, đọc
đoạn văn và thay đổi vị trí các cặp
từ in đậm trong từng đoạn văn; So
sánh ý nghĩa của từng câu
+ Gọi đại diện các cặp phát biểu tr-

ớc lớp, nhận xét.
+ K.luận: - Các từ xây dựng , kiến
thiết có thể thay đổi cho nhau vị trí
cho nhau vì nghĩa giống nhau hoàn
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc, lớp suy nghĩ tìm
hiểu nghĩa của từ.
- Mỗi hs nêu nghĩa của 1 từ.
- Nghe, nhận xét, bổ xung.
- Nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt động cặp đôi, đọc
thay đổi vị trí các cặp từ, so
sánh.
- Đại diện 1 số cặp phát biểu,
n. xét.
- Lắng nghe.
7
b, Ghi nhớ:
4
c, Luyện tập: 16
* Bài 1:
* Bài 2:
* Bài 3:
toàn.
- Các từ: vàng xuộm, vàng hoe,
vàng lịm k thể thay thế cho nhau vì
nghĩa k giống nhau hoàn toàn.
+ Củng cố VD, y/c hs rút ghi nhớ.
+ Y/c hs lấy VD:

- Từ đồng nghĩa: Tổ quốc, đất n-
ớc
- ĐNHT: Lợn - heo; má - mẹ.
- ĐNKHT: đỏ tơi - đỏ ối; .
+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
+ Y/c hs làm bài tập theo cặp, báo
cáo và chữa bài.
* nớc nhà - non sông.
* hoàn cầu - năm châu.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.
+ Chia nhóm, phát giấy, giao việc.
+ Tổ chức dán phiếu, chữa bài.
- đẹp: xinh, đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh
xắn, xinh tơi, xinh đẹp, tơi đẹp
- to lớn: to, lớn, to đùng, to tớng
- học tập: học, học hành, học hỏi
+ Gọi hs đọc y/c và ND bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài, đọc câu đã đặt.
+ Nhận xét, chữa bài, khen ngợi.
- 2 - 3 hs đọc.
- Một số hs nêu ví dụ.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi, báo cáo,
nhận xét.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt đọng nhóm 5.
- Dán phiếu, nhận xét.
- 1 hs đọc.
- Làm bài cá nhân.
- 5 - 7 hs đọc, n.xét.

3. Củng cố -
Dặn dò
3
+ Nhắc lại nội dung bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.

- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 4: Kể chuyện.
Lý Tự Trọng.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp hs dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn
và toàn bộ câu chuyện.
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu
nớc, dũng cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang bất khuất trớc kẻ thù.
2. Kĩ năng: Hs thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay
đổi giọng kể phù hợp với nội dung truyện.
- Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
3. Giáo dục: HS học tập tấm gơng anh Lý Tự Trọng, có tinh thần dũng cảm, giàu lòng
yêu nớc.
II/ Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ câu chuyện trong sgk.
- Giấy khổ to ghi lời thuyết minh cho từng tranh.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
8
A.Mở bài:
3
+ Giới thiệu khái quát phân môn kể

chuyện lớp 5. - Lắng nghe.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:
2
2. Nội dung bài:
a, GV kể chuyện.
7
b, HD viết lời
thuyết minh cho
tranh.
5
c, HD kể theo
nhóm.
6
d, Kể chuyện trớc
lớp.
12
? Em biết gì về anh Lý Tự Trọng?
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Kể lần 1: Giọng kể chậm rãi, thong
thả ở đoạn 1 và phần đầu đoạn 2.
Chuyển giọng hồi hộp, nhấn giọng
những từ nói về sự nhanh trí, gan dạ,
bình tĩnh, dũng cảm
+ Kết lần 2: Vừa kể vừa kết hợp chỉ
tranh minh hoạ.
+ Gọi hs gải nghĩa các từ: sáng dạ, mít
tinh, luật s, thành viên, Quốc tế.
? Câu chuyện có những nhân vật nào?
Anh L.T.T đợc cử đi học nơc ngoài khi

nào? Về nớc anh làm nhiệm vụ gì?
Hành động dũng cảm nào của anh làm
em nhớ nhất?
+ Gọi hs đọc y/c bài tập 1.
+ Y/c hs thảo luận nhóm về nội dung
từng tranh.
+ Tổ chức báo cáo, các nhóm khác
nhận xét, bổ xung.
+ K.luận: Dán lời thuyết minh viết sẵn
dới từng tranh.
+ Chia nhóm, y/c hs quan sát tranh,
dựa vào lời thuyết minh kể lại từng
đoạn và toàn bộ câu chuyện. Trao đổi
về ý nghĩ câu chuyện.
+ Tổ chức cho hs thi kể từng đoạn,
toàn bộ câu chuyện và đặt câu hỏi trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
+ Y/c hs nhận xét, tìm ra bạn kể hay
nhất, hiểu chuyện nhất.
- Trả lời, nhận xét.
- Nghe.
- Lắng nghe.
- Nghe, quan sát
tranh.
- Nối tiếp giải thích
theo ý hiểu.
- Nối tiếp trả lời,
nhận xét, bổ xung.
- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.

- HĐ nhóm 4.
- Đại diện báo cáo,
n.xét, bổ xung.
- Theo dõi.
- Hoạt động nhóm 6.
- Nối tiếp kể từng
đoạn.
- 1 số hs kể cả
chuyện.
- Nhận xét, bình
chọn.
3. Củng cố -
Dặn dò:
5
? Câu chuyện giúp em hiểu gì về con
ngời Việt Nam?
+ Nhận xét, kết luận; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Trả lời, nhận xét.
- Lắng nghe, ghi
nhớ.

Buổi chiều T3.
Tiết 1: Luyện viết
Ngôi nhà em
I/ Mục tiêu:
9
1/ Kiến thức: Rèn cho Hs kĩ năng viết đẹp, viết đúng chính tả ; trình bày đúng
hình thức thơ 5 tiếng, rõ 2 khổ thơ.

2/Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đúng chính tả , rèn chữ viết đẹp.
3/Thái độ: Gd hs tính cẩn thận nắn nót , ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết mẫu bài thơ.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND TG HĐ của GV HĐ của HS
A/ KTBC(5)
B/ Bài mới :
1/GT bài(2)
2/ HD hs viết
(25)
4/ Củng cố dặn
dò(3)
- KT bài viết của Hs tiết trớc
- Trực tiếp.
- Gv đọc bài chính tả
- Đặt câu hỏi về nội dung bài
- Yc hs đọc thầm lại bài chính tả .
- Nhắc hs chú ý cách trình bày bài .
- Những chữ các em dễ viết sai
chính tả
- Yêu cầu hs viết bài vào vở.
- Thu một số vở chấm , nhận xét .
- Nhận xét tiết học .
- Dặn hs ghi nhớ cách viết chính tả.
- Hs theo dõi sgk.
- Hs trả lời
- Hs đọc thầm trên bảng phụ.
- Hs tập viết ra nháp
- Hs viết vào vở.

Tiết 2 : Luyện toán
tính chất cơ bản của phân số
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Biết đợc tính chất cơ bản của phân số; vận dụng để rút gọn và quy
đồng mẫu số các phân số; làm BT.
2/ Kĩ năng: Biết vận dụng đợc tính chất để làm BT trong VBT.
3/ Thái độ: Gd hs tính chính xác , cẩn thận khi thực hành tính toán .
II/ Đồ dùng dạy học:
VBT toán 5.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A/KTB
B/ Bài mới:
1/GT Bài:(2)
2/ Nhắc lại tính
chất cơ bản của
phân số(13)
3/ Luyện tập
- Trực tiếp .
- Tổ chức cho HS nêu lại tính chất
cơ bản của phân số.
- Yc hs tự làm bài theo quy tắc vừa
- Hs phát biểu, trả lời.
10
4/ Củng cố dặn
dò(2)
học trong vở BT

- Nhận xét , chữa bài
- Nhận xét tiết học

- Dặn hs về xem lại các bài tập đã
làm
- 1 Hs đọc BT
- 1 hs lên bảng giải
Lớp làm vào vở
Ngày soạn: 17/8/2010
Ngày giảng: T4/18/8/2010
Tiết 1: Toán
Ôn tập: So sánh hai phân số.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
2.Kĩ năng: Thực hành so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số, hai phân số có
cùng tử số một cách thành thạo.
3. Giáo dục: Hs tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:
5
+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.
Nhận xét, chữa bài.
- 2 hs làm bảng, hs
khác nhận xét.
B. Dạy bài mới.
1.Giới thiệu bài:
2
2. HD ôn tập
cách so sánh hai

phân số.
13
4. Luyện tập:
17
* Bài 1.

* Bài 2.
- Thuyết trình, ghi tên bài.
a, So sánh hai phân số cùng mẫu
số:
+ Ghi bảng 2 phân số:
2
7

5
7
.
+ Y/c hs so sánh 2 phân số.
+ Nhận xét, chữa bài:

2
7
<
5
7
;
5
7
>
2

7
.
b, So sánh 2 phân số khác mẫu số
+ Tiến hành tơng tự ý a.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài cá nhân.
+ Gọi 1 hs đọc bài làm.
+ Tiến hành tơng tự bài 1.
* Đáp số:
a, Quy đồng mẫu số các phân số ta
đợc:
8
9
=
8 2
9 2
x
x
=
16
18
;
- Lắng nghe.
- 1 hs thực hiện bảng,
lớp làm nháp.
- 1 hs làm bảng, lớp
làm nháp.
- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm. Tự làm bài.
- 1 hs đọc, nhận xét.

- 1 hs đọc y/c, lớp đọc
thầm.
- 2 hs làm bảng, lớp
làm vở.
11
5
6
=
5 3
6 3
x
x
=
15
18
; Giữ nguyên
17
18
.
Vậy:
5
6
<
8
9
<
17
18
.
b, Tiến hành tơng tự ý a.

Vậy:
1
2
<
5
8
<
3
4
.
- Nhận xét, chữa bài.
C. Củng cố -
Dặn dò.
3
+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 2: Tập đọc.
Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu
vàng của cảnh vật.
- Hiểu nội dung bài: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa,
làm hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động, trù phú, qua đó
thể hiện tình yêu tha thiết của tác giả đối với quê hơng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ: sơng sa, vàng xuộm
lại, lắc l, treo lơ lửng, lạ lùngNgắt nghỉ hơi sau đúng các dấu câu,
giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật.

- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng chậm rãi, dịu dàng.
3. Giáo dục: Hs yêu cảnh đẹp làng mạc ngày mùa, quê hơng đất nớc.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh về làng quê vào ngày mùa.
III/ Hoạt động dạy học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.
3
- Y/c hs đọc thuộc lòng đoạn th từ sau
80 năm giời nô lệở công học tập của
các em.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 2 hs đọc, lớp nhận xét.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
2
2. HD luyện đọc
& THB.
a, Luyện đọc:
10
+ Sử dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
+ Gọi 1 hs đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.
+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa

chữa cách đọc.
- Quan sát, đàm thoại.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 4 đoạn.
- 4 hs đọc.
- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 4 hs đọc, 1 số hs giải
nghĩa từ, nhận xét.
- 1 vài hs đọc.
- 4 hs đọc.
12
b, Tìm hiểu bài:
12
c, Đọc diễn cảm.
10
+ Đọc mẫu bài.
+ Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và dùng
bút chì gạch chân những sự vật trong bài
có màu vàng và từ chỉ màu vàng của sự
vật đó ( câu hỏi 1 sgk ).
- C1: lúa: vàng xuộm - nắng; vàng hoe;
quả xoan: vàng lịm - lá mít: vàng ối - tàu
đu đủ, lá sắn héo: vàng tơi - quả chuối:
chín vàng - bụi mía: vàng xọng - rơm,
thóc: vàng giòn- con gà, con chó: vàng
mợt - mái nhà rơm: vàng mới - tất cả:
màu vàng trù phú, đầm ấm.
? Mỗi từ chỉ màu vàng trong bài gợi cho
em cảm giác gì ?
VD: Vàng xuộm: màu vàng đậm trên

diện rộng, lúa vàng xuộm là lúa đã chín.
+ Gọi hs đọc đoạn cuối bài. Trả lời câu
hỏi 3 sgk.
- Thời tiết: ngày mùa rất đẹp, k có cảm
giác héo tàn hanh hao lúc sắp bớc vào
mùa đông. Hơi thở của đất trời, mặt nớc
thơm
2
nhè nhẹ. Ngày k nắng, không ma.
- Con ngời: K ai tởng đến ngày hay đêm,
mà chỉ mải miết đi gặt, kéo đá, cắt rạ,
chia thóc hợp tác xã. Ai cunãg vậy cứ
buông bát đũa
? Câu hỏi 4 sgk.
- Tác giả rất yêu làng quê VN.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm ở từng đoạn.
+ Treo bảng phụ đoạn Mùa lúa dới
màu rơm vàng mới; HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm đoạn văn
trên theo cặp đôi.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm.
Nhận xét, ghi điểm.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Đọc thầm, tìm sự vật
trong bài có màu vàng.
- Nối tiếp mỗi hs nêu 1
sự vật và từ chỉ màu vàng
của sự vật.
- Mỗi hs chọn một sự

vật, nói về màu vàng của
sự vật đó.
- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- Trả lời câu hỏi, nhận
xét, bổ xung.
- Một vài hs trả lời.
- 4 hs đọc.
- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm trong
cặp.
- 1 số hs đọc, hs nhận
xét.
3. Củng cố -
Dặn dò:
3
+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung
chính của bài.
+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Rút ND chính, 2 hs
đọc.
- Lắng nghe, ghi nhớ.

13


Ngày soạn: 18 /8 /2010
Ngày giảng: T5 / 19 /8 /2010
Tiết 1: Toán

Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo).
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết so sánh hai phân số với đơn vị. So sánh hai phân số cùng tử số.
2. Kĩ năng: Thực hành so sánh phân số với đơn vị, hai phân số cùng mẫu, khác mẫu,
hai phân số cùng tử số.
3. Giáo dục: Hs ý tích cực, tự giác, tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:
5
+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.
Nhận xét, chữa bài.
- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:
2
2. HD ôn tập: 30
* Bài 1.
* Bài 2.
* Bài 3.
- Thuyết trình, ghi tên bài.
+ Y/c hs tự so sánh và điền dấu so
sánh.
+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
? Câu b ( SGK - 7 ).
+ Ghi bảng các phân số; y/c hs so

sánh hai phân số.
- Có thể so sánh theo 2 cách: Quy
đồng mẫu số các phân số rồi so
sánh; So sánh hai phân số cùng tử
số.
* Đáp án:
a,
2
5
>
2
7
;
5
9
<
5
6
;
11
2
>
11
3
.
b, - Phân số nào có mẫu số lớn
hơn thì phân số đó bé hơn.
- Phân số nào có mẫu số bé hơn
thì phân số đó lớn hơn.
+ Gọi hs đọc y/c.

+ Y/c hs so sánh hai phân số, nhận
xét, chữa bài.
a, Quy đồng mẫu số rồi so sánh.
Kết quả:
3
4
>
5
7
.
b,
2
7
=
2 2
7 2
x
x
=
4
14
;Giữ nguyên
4
9
.
Vì 14 > 9 nên
4
14
<
4

9
.
- Lắng nghe.
- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.
- Nhận xét.
- Trả lời, nhận xét.
- 3 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- Trả lời, nhận xét.
- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- 3 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
14
c, Vì
5
8
< 1;
8
5
> 1 nên
5
8
<
8
5
.
C. Củng cố -

Dặn dò.
3
+ Nhắc lại nội dung bài.3
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 2 : Tập làm văn
Cấu tạo của bài văn tả cảnh.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm đợc cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh gồm: mở bài, thân bài,
kết bài ; chỉ rõ đợc cấu tạo ba phần của bài Nắng tra
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát một cảnh vật. Thực hành phân tích một bài văn tả
cảnh cụ thể.
3. Giáo dục: Hs ý thức dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp. Yêu thích phong cảnh thiên
nhiên.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Giấy khổ to, bút dạ.
- Bảng phụ ghi sẵn phần ghi nhớ.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Mở bài:
3
+ Giới thiệu khái quát phân môn tập
làm văn.
- Nghe.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
2
2. Tìm hiểu ví dụ:

15
- Thuyết trình, ghi tên bài.
* Bài 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung
của bài tập.
? Hoàng hôn là thời điểm nào trong
ngày? ( thời gian cuối buổi chiều, khi
mặt trời mới lặn ).
+ Giới thiệu ND bài văn, tổ chức cho
hs hoạt động nhóm: Đọc thầm bài văn
tìm các phần thân bài, mở bài, kết bài;
xác định các đoạn văn của mỗi phần
và ND của đoạn đó.
+ Tổ chức báo cáo, nhận xét, bổ xung
k.luận lời giải đúng.
- Mở bài ( đoạn 1 ): Cuối buổi
chiều yên tĩnh này: Lúc hoàng hôn,
Huế đặc biệt yên tĩnh.
- Thân bài ( đoạn 2,3 ): Mùa thu
Chấm dứt: Sự thay đổi màu sắc của
sông Hơng từ lúc hoàng hôn đến lúc
thành phố lên đèn.
- Kết bài: Huế thức dậy ban đầu
của nó: Sự thức dậy của Huế sau
hoàng hôn.
*Bài 2: Tiến hành tơng tự bài 1.
- Nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.
- Hoạt động nhóm 4, đọc

thầm bài, thảo luận ghi
câu trả lời ra phiếu.
- 1 nhóm dán phiếu, nhận
xét, bổ xung.
- 1 hs đọc y/c bài tập, lớp
đọc thầm.
15
3. Ghi nhớ:
4
4. Luyện tập:
13

- K.luận: Bài Quang cảnh làng mạc
ngày mùa tả từng bộ phận của cảnh
theo thứ tự: Giới thiệu màu sắc - tả
các màu vàng khác nhau - tả thời tiết,
h.đ của con ngời.
. Bài Hoàng hôn trên sông Hơngtả sự
thay đổi của cảnh theo thời gian: Nêu
nx chung về sự yên tĩnh- tả sự thay
đổi màu sắc - tả hoạt động con ngời -
tả sự thức dạy của Huế.
+ Củng cố ví dụ.
? Bài văn tả cảnh gồm có những phần
nào? nhiệm vụ của từng phần?
+ Y/c hs đọc ghi nhớ ( SGK - 12 ).
+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
+ Y/c hs hoạt động cặp: đọc và x.định
từng phần của bài văn, tìm ND chính
của từng phần; xác định trình tự miêu

tả: mỗi đoạn của phần thân bài và nội
dung từng đoạn.
+ Tổ chức báo cáo, nhận xét, bổ xung.
K.luận lời giải đúng.
- Hoạt động nhóm 5, thảo
luận ghi câu trả lời ra
phiếu.
- Đại diện 1 nhóm dán
phiếu, các nhóm khác
nhận xét, bổ xung.
- Trả lời, nhận xét, bổ
sung.
- 3 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi, hoàn
thành y/c bài tập.
- Đại diện cặp phát biểu,
nx, bổ xung.
C. Củng cố -
Dặn dò:
3
+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lằng nghe, ghi nhớ.

Tiết 3 : Luyện từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hs tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong 4 màu ở BT1 ) và

đặt câu với từ tìm đợc ( BT2 ). Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. Chọn đợc từ
thích hợp để hoàn chỉnh bài văn ( BT 3 ).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa một cách thành thạo.
3. Giáo dục: Hs yêu môn học, giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3.
- Giấy khổ to, bút dạ.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra:
5
? Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào
là từ ĐN hoàn toàn, không hoàn
toàn? Cho ví dụ?
- 3 hs nối tiếp trả lời, lấy
ví dụ.
- Nghe, n.x, b.xung.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài
2
2. Hớng dẫn làm
+ Thuyết trình, ghi tên bài. - Lắng nghe.
16
bài tập: 30
* Bài 1:
* Bài 2:
* Bài 3:
+ Gọi hs đọc y/c bài tập 1.
+ Tổ chức cho hs thi tìm từ theo
nhóm.

+ Y/c các nhóm dán phiếu, báo cáo,
nhận xét, bổ xung.
a, Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè,
xanh tơi, xanh đậm, xanh um,
b, Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ cờ, đỏ ối,
đỏ chót, đỏ hon hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ,

c, Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng
toát, trắng muốt, trắng phau,
d, Chỉ màu đen: đen sì, đen kịt, đen
thui, đen trũi, đen ngòm, đen láy,
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài.
+ Gọi hs nhận xét câu của bạn trên
bảng.
+ Nhận xét, sửa chữa bài của hs.
Ví dụ:
- Buổi chiều, da trời xanh đậm, nớc
biển xanh lơ.
- Mặt trời đỏ ối từ từ khuất sau dãy
núi.

+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Tổ chức cho hs làm bài theo cặp.
+ Gọi đại diện cặp đọc bài làm, các
cặp khác nhận xét.
+ Nhận xét, k.luận lời giải đúng.
* Đ.án: Lần lợt các từ cần điền: điên
cuồng, nhô lên, sáng rực, gầm vang,
hối hả.

+ Tổ chức cho hs trao đổi cách sử
dụng các từ đồng nghĩa không hoàn
toàn.
* K.luận: Chúng ta nên thận trọng
khi sử dụng những từ đồng nghĩa k
hoàn toàn. Trong mỗi ngữ cảnh cụ
thể sắc thái biểu cảm của từ sẽ thay
đổi.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt động nhóm 5
- Đại diện các nhóm báo
cáo.
- Nghe, nhận xét, bổ
xung.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 4 hs làm bảng, lớp làm
vở.
- Nhận xét.
- Theo dõi, chữa bài.
- 1 hs đọc.
- Hoạt động cặp đôi.
- Đại diện đọc bài làm,
các cặp khác nhận xét.
- Theo dõi, chữa bài.
- Trao đổi trong nhóm, tr-
ớc lớp.
- Nghe, ghi nhớ.
3. Củng cố -
Dặn dò
3

+ Nhắc lại nội dung bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.

- Lắng nghe, ghi nhớ.

Buổi chiều T5.
Tiết 1: Luyện toán
17
So sánh hai phân số
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp hs củng cố cách so sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu cùng tử
số.
2/ Kĩ năng: Vận dụng để làm một số bài tập về so sánh hai phân số.
3/ Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A/ KTBC
B/ Bài mới:
1/ GT bài(2)
2/ Ôn lại cách so
sánh hai phân số
(20')
3/ HD luyện tập
Bài 2 (T.113)
(10')
3/ Củng cố dặn
dò(3)

- Trực tiếp.
- Gọi hs nêu cách so sánh
- Gv nêu yc bài tập
- Yc hs tự làm bài
- Gv chữa bài cho điểm hs
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về làm bài tập phần
luyện tập thêm.
- Hs phát biểu
- hs lên bảng giải
Lớp làm vào vở
Tiết 2: Luyện đọc.
Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu
vàng của cảnh vật.
- Hiểu nội dung bài: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa,
làm hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động, trù phú, qua đó thể
hiện tình yêu tha thiết của tác giả đối với quê hơng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ: sơng sa, vàng xuộm
lại, lắc l, treo lơ lửng, lạ lùngNgắt nghỉ hơi sau đúng các dấu câu,
giữa
các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật.
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng chậm rãi, dịu dàng.
3. Giáo dục: Hs yêu cảnh đẹp làng mạc ngày mùa, quê hơng đất nớc.
II/ Chuẩn bị:
III/ Hoạt động dạy học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.
B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu
bài.
+ GV giới thiệu bài. - Theo dõi.
18
2
2. HD luyện
đọc & THB.
a, Luyện đọc:
10
b, Tìm hiểu
bài:
12
c, Đọc diễn
cảm.
10
+ Gọi 1 hs đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.
+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa
chữa cách đọc.
+ Đọc mẫu bài.
+ Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và trả lời
câu hỏi về ND bài.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm ở từng đoạn.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm đoạn văn

trên theo cặp đôi.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm.
Nhận xét, ghi điểm.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 4 đoạn.
- 4 hs đọc.
- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 4 hs đọc, 1 số hs giải
nghĩa từ, nhận xét.
- 1 vài hs đọc.
- 4 hs đọc.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Đọc thầm.
- Trả lời câu hỏi, nhận xét,
bổ xung.
- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm trong cặp.
- 1 số hs đọc, hs nhận xét.
3. Củng cố -
Dặn dò:
3
+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung
chính của bài.
+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Rút ND chính, 2 hs đọc.
- Lắng nghe, ghi nhớ.



Ngày soạn: 19/8/2010
Ngày giảng: T6/20/8/2010
Tiết 1: Toán
Phân số thập phân.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp hs biết đọc , viết phân số thập phân. Biết có một số phân số có thể
chuyển thành phân số thập phân và biết chuyển các phân số này thành
phân số thập phân.
2. Kĩ năng: Thực hành chuyển các phân số thành số thập phân một cách tơng đối
thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.
3. Giáo dục: HS tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra: + KT việc hoàn thành bài tập vào vở của
19
3
hs.
Nhận xét, đánh giá.
- Các tổ trởng báo
cáo.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài. 2

2. Nội dung bài:
a, Giới thiệu phân
số thập phân.
15
b, Luyện tập: 17
* Bài 1:

* Bài 2:
* Bài 3:

* Bài 4:
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Ghi bảng các phân số:
3
10
;
5
100
;
17
1000
.
+ Y/c hs nhận xét về mẫu số của các
phân số.
* G.thiệu: các phân số có mẫu số là 10,
100, 1000, đợc gọi là các phân số thập
phân.
+ Ghi bảng:
3
5
, y/c hs tìm một phân số
thập phân bằng phân số
3
5
.

3

5
=
3 2
5 2
x
x
=
6
10
.
+ Gọi hs giả thích cách làm.
+ Tiến hành tơng tự với:
7
4
;
20
125
;
+ Củng cố, nêu kết luận.
+ Ghi bảng phân số, y/c hs đọc.
Nhận xét, sửa chữa.
+ Đọc lần lợt các phân số thập phân cho
hs viết.
+ Nhận xét, chữa bài.
+ Y/c hs đọc các phân số trong bài và
nêu rõ các phân số thập phân.
* Phân số:
4
10
;

17
1000
là p.số thập phân.
? Phân số còn lại, phân số nào có thể
viết thành phân số thập phân?
* Phân số:
69
2000
có thể viết thành phân
số thập phân.
69
2000
=
69 5
2000 5
x
x
=
345
10000
.
+ HD làm bài, y/c hs làm bài, nhận xét,
chữa bài.
a,
7
2
=
7 5
2 5
x

x
=
35
10

c,
6
30
=
6 : 3
30 : 3
=
2
10
;
- Nghe.
- Nhận xét mẫu số các
phân số.
- Nghe.
- 1 hs làm bảng, lớp
làm nháp.
- Nêu cách làm.
- Thực hiện.
- Nghe.
- Đọc nối tiếp.
- 2 hs viết bảng, lớp
viết vở.
- Đổi vở kiểm tra.
- Nêu các phân số
thập phân.

- Tìm và viết, nhận
xét.
- 2 hs làm bảng, lớp
làm vở, nhận xét,
chữa bài.
20
3. Củng cố dặn dò:
3
+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau,
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.

Tiết 3: Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs nêu đợc những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong đoạn văn
Buổi sớm trên cách đồng.
- Lập đợc dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày.
2. Kĩ năng: Lập đợc dàn ý bài văn tả cảnh từ những điều quan sát đợc và trình bày
theo dàn ý.
3. Giáo dục: Hs yêu thích môn học, yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Giấy khổ to, bút dạ.
- HS: Su tầm tranh, ảnh vẽ vờn cây, công viên, cách đồng
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
a.Kiểm tra:
5
? Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?

+ KT sự chuẩn bị bài của hs.
Nhận xét, đánh giá.
- 2 hs nêu, lớp nhận xét.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2
2. HD hs làm bài
tập: 30
* Bài 1:

* Bài 2:
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
+ Y/c hs thảo luận, trả lời câu hỏi.
+ Gọi hs trình bày nối tiếp theo các câu
hỏi;
Nhận xét, bổ xung, kết luận.
a, Sự vật đợc m.tả: cách đồng buổi sớm:
đám mây, vòm trời, những giọt ma, sợi
cỏ, gánh rau, bó hoa huệ: bầy sáo; mặt
trời mọc.
b, T.giả q.sát sự vật = xúc giác ( cảm
giác của làn da ): thấy sớm đầu thu mát
lạnh; một vài giọt ma
- Bằng thị giác: thấy đám mây xám
đục, vòm trời xanh vòi vọi
c, VD:Những sợi cỏ đẫm nớc lùa vào
dép Thuỷ làm bàn chân nhỏ bé của em -
ớt lạnh. T.giả cảm nhận sự vật bằng làn

da, thấy ớt lạnh bàn chân
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ HD, gợi ý làm bài.
+ Y/c hs làm bài tập cá nhân.
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi.
- Mỗi hs trả lời 1 câu. hs
khác nhận xét, bổ xung.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe.
- Lập dàn ý.
- 1 số hs trình bày, hs
21
+ Gọi hs trình bày dàn ý của mình,
nhận xét, đánh giá.
khác nhận xét, bổ xung.
3. Củng cố -
Dặn dò:
3
+Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nhe, ghi nhớ.
Tuần 2
Ngày soạn: 22/8/2010
Ngày giảng:T2/23/8/2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc.
Nghìn năm văn hiến.

I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hs đọc đúng văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Hiểu nội dung bài: Nớc Việt Nam có truyền thống khoa cử thể hiện
nền văn hiến lâu đời của nớc ta.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ: tiến sĩ, Thiên Quang,
chứng tích, cổ kính,Ngắt nghỉ hơi theo đúng từng cột, từng dòng phù
hợp
với văn bản thống kê. Nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện niềm tự hào.
3. Giáo dục: Hs lòng tự hào về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.
3
+ Gọi hs đọc bài: Quang cảnh làng mạc
ngày mùa và trả lời câu hỏi về ND bài.
Nhận xét, ghi điểm.
- 3 hs thực hiện yêu
cầu.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
2
2. HD luyện đọc
+ Cho hs quan sát tranh, đàm thoại:
? Tranh vẽ cảnh ở đâu? Em biết gì về di
tích lich sử này?
+ Giới thiệu, ghi tên bài.
+ Gọi 1 hs đọc bài.
- Quan sát, trả lời.

- Nghe.
- 1 hs đọc.
22
& THB.
a, Luyện đọc:
10
b, Tìm hiểu bài:
12
C, Đọc diễn cảm
& HTL:
+ Yêu cầu hs chia đoạn.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.
+ HD cách ngắt giọng trình tự cột hàng
ngang. ( bảng phụ)
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa
cách đọc.
+ Gọi 1 hs đọc toàn bài.
+ Đọc mẫu bài.
+ Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi 1 ( sgk - 16 ).
- C1: Ngạc nhiên khi biết rằng từ năm
1075, nớc ta đã mở khoa thi tiến sĩ. Ngót
10 TK, tính từ khoa thi 1075 đến khoa thi
cuối cùng vào năm 1919, các triều vua VN
đã t/c đợc 185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000
tiến sĩ.
+ Y/c hs đọc lớt bảng thống kê và trả lời

câu hỏi 2( sgk - 16 ).
- C2: - Triều đại Lê tổ chức nhiều khoa thi
nhất: 104 khoa.
- Triều đại Lê có nhiều tiến sĩ nhất:
1780 tiến sĩ.
+ Củng cố, giảng ND câu hỏi.
? Câu 3 ( sgk - 16 ). Từ xa xa, nhân dân
VN đã coi trọng đạo học.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm ở từng đoạn.
- y/c hs rút ra nội dung chính của bài.
p
+ Treo bảng phụ phần 2, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm theo cặp đôi.
- 5 đoạn.
- 5 hs đọc.
- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 5 hs đọc, 1 số hs
giải nghĩa từ, n.x.
- 1 vài hs đọc.
- 5 hs đọc.
- 1 hs đọc.
- Theo dõi.
- Đọc thầm, trả lời
câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lớp đọc thầm.
- Trả lời câu hỏi,
nhận xét, bổ sung.
- Nghe.

- Nối tiếp nhau nêu
câu trả lời.
- Rút ND chính, 2 hs
đọc.
- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm
trong cặp.
23
10
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm và đọc thuộc
lòng.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 1 số hs đọc, hs
nhận xét.
3. Củng cố -
Dặn dò:
3
+ Nhắc lại bài
+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi
nhớ.

Tiết 3: Toán
Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của một số cho trớc.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết chính xác các phân số thập phân. Thực hành chuyển
một số phân số thành phân số thập phân một cách thành thạo. Vận dụng
làm
đúng các bài tập.
3. Giáo dục: Hs tính cẩn thận, chính xác trong làm toán.
II/ Chuẩn bị:
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra:
3
+ Kiểm tra sự hoàn thành bài tập vào vở của
hs.
- Tổ trởng báo cáo.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu
bài:
2
2. HD luyện tập.
32
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Vẽ bảng tia số, y/c hs tự làm bài.
+ Nhận xét, chữa bài. Gọi hs đọc các phân
- Lắnh nghe, x. định
nhiệm vụ tiết học.
- 1 hs làm bảng, lớp
làm bài vào vở.
24
* Bài 1:

* Bài 2:




* Bài 3:

số thập phân trên tia số.
? Bài tập y/c chúng ta làm gì ? ( y/c viết các
phân số đã cho thành phân số thập phân ).
+ Y/c hs tự làm bài.
+ Nhận xét chữa bài, ghi điểm.

11
2
=
11 5
2 5
x
x
=
55
10
;
15
4
=
15 25
4 25
x
x
=

375
100
;
31
5
=
31 2
5 2
x
x
=
62
10
.
+ Tiến hành tơng tự bài 2.
Bài giải:
6
25
=
6 4
25 4
x
x
=
24
100
;
500
1000
=

500 :10
1000 :10
=
50
100
;
18
200
=
18 : 2
200 : 2
=
9
100
.
- Nhận xét, đọc bài.
- Trả lời, nhận xét.
- 3 hs làm bảng, lớp
làm vở, nhận xét bài
bạn.
- 3 hs thực hiện, lớp
làm vở, nhận xét.
C. Củng cố -
Dặn dò.
3
+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ, giáo dục hs.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.

Tiết 4: Chính tả ( Nghe - viết ).
Lơng Ngọc Quyến.
I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nghe viết đúng bài Lơng Ngọc Quyến; trình bày đúng hình thức bài
văn xuôi.
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng( 8 đến 10 tiếng ) trong BT2 . Ghép đúng tiếng,
vần vào mô hình theo yc BT3.
2. Kĩ năng: Viết đúng quy tắc chính tả, trình bày sạch đẹp, làm đúng các bài tập.
3. Giáo dục: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ gìn vở sạch.
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần.
25

×