Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

bài giảng tổng quan về linux chương 3 linux text editor

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.24 KB, 23 trang )

Linux Text Editor
Giới thiệu
 Nhu cầu soạn thảo văn bản trong
môi trường Linux
 Viết mail, reports,shell scripts, lập
trình ….
 Các text editor chạy trên môi
trường Linux
 vi : phổ biến nhất trong các HĐH Unix
 emacs: một trình soạn thảo đa chức
năng
Chương trình vi
 vi :Visual Editor. Chữ vi lấy từ Visual
 Phát âm: đọc theo ký tự Anh Ngữ “v” “i” ;
đọc là “vi” “ai”
 vi was written by William Joy as part of
the bsd distribution of Unix. It was later
used by AT&T, and has been standard
Unix since
Ưu khuyết điểm của vi
 Ưu điểm
 vi là một editor mặc định trên Unix.
 vi is a powerful editor.
 vi rất nhỏ gọn (about 200k)
 Khuyết điểm
 Khó học
vi có thể chạy ở OS nào ?
 Unix. That's it.
 But vi also available on: Dos, OS/2, Mac
System 7.
Giao diện của vi


~
~ VIM - Vi IMproved
~ version 6.1.165
~ by Bram Moolenaar et al.
~ Vim is open source and freely distributable
~
~
~ type :help iccf<Enter> for information
~
~ type :q<Enter> to exit
~ type :help<Enter> or <F1> for on-line help
~ type :help version6<Enter> for version info
~
~
~
~ 0,0-1 All
Command mode & Insert
mode
 Command mode: Chế độ để thao tác
lệnh
 Insert mode: chế độ soạn thảo văn bản
Chuyển qua lại giữa các mode: bấm
phím ESC ! ( chỉ cần bấm 1 lần, ta sẽ
nghe tiếng beep, nếu chưa chắc thì bấm
vài thêm vài cái nữa  )
Cách thực hiện lệnh
 Bấm shift rồi đến dấu hai chấm “:”
(colon) sau đó nhập lệnh vào
 Ví dụ:
 Chuyển sang mode insert: ESC i

 Xoá ký tự tại con trỏ: ESC shift : x
Các lệnh thao tác file
 Save file: ESC shift : w
 Insert file: ESC shift : r
 Thoát vi: ESC q
 Thoát vi không cần hỏi : ESC q!
  Lệnh kết hợp: ghi file lại rồi thoát
 ESC shift : wq
Tìm kiếm
 /<text> search forward.
 ?<text> search backwards.
 ?? hoặc // repeat the last search
Copy & Cut
 "<letter>yy copy 1 dòng text vào register có tên
là <letter>.
 <letter> phải trong khoảng a z
 "<letter>dd sẽ “cut” một dòng vào register có
tên là <letter>.
 Ví dụ: cho con trỏ đến dòng “Installing ORBit2-
2.4.1-1.” trong file install.log
 Bấm ESC:“abc (Bấm Enter) sau đó bấm yy. Lúc
này, vi sẽ copy dòng text tại vị trí con trỏ và lưu
vào thanh ghi tên là abc
Paste
 "<letter>p paste text lưu trong thanh ghi
abc tại vị trí con trỏ
 Ví dụ: cho con trỏ đến cuối file trong file
install.log
 Bấm ESC:“abc (Bấm Enter) sau đó bấm
p. Lúc này, vi sẽ paste dòng text trong

thanh ghi tên abc
Undo
 :e! reload current document without
saving any changes.
 "<n>p will put the last nth deletion. n từ 1
đến 9
Emacs
Giới thiệu Emacs
 GNU Emacs is a free, portable,
extensible text editor
 Emacs còn là một IDE cho các ngôn ngữ
lập trình C/C++, Perl, Java,…
 Emacs là một mail reader, news reader,
FTP Client, spell checking
Những gì không hỗ trợ trong
Emacs
 GNU Emacs is not a WYSIWYG word
processor.
Emacs có thể chạy ở OS nào
?
 GNU Emacs itself runs on a large
number of Unix machines, and under
VMS, DOS/Windows, and OS/2, among
others.
 GNU Emacs is currently at version
19.29;
Lý thuyết và thực hành về bàn
phím và tập ký tự
 Emacs không phải lúc nào cũng hiểu hết
các loại bàn phím

 Tất các các lệnh của Emacs là 8-bit
ASCII characters.
 Ví dụ máy PC thường có phím PAGE
UP,HOME, ,,, , v.v… . nhưng
không phải máy Unix nào cũng có do đó
đôi khi đối với một số máy, khi ta bấm
các phím này thì Emacs không nhận ra
Thao tác lệnh với Emacs
 Có hai cách để thao tác lệnh với Emacs
 Dùng phím Control (Ctrl)
 Ví dụ:
 Ctrl x-f , Ctrl x-w , Ctrl x-s
 Dùng phím Meta. Phím Meta thường là
phím Alt hoặc ESC
 Ví dụ:
 M -< , M ->
Căn bản sử dụng Emacs
 Di chuyển: di chuyển trong Buffer
 Thông tin: Lấy thông tin về tài liệu
 Các hành động : Following links,
printing, etc.
 Tổng hợp: Các thao tác khác
Di chuyển
 M - < : Di chuyển lên đầu tài liệu
 M - > : Di chuyển xuống cuối tài liệu
 Ctrl – b: back 1 char
 Ctrl – f: forward 1 char
 Ctrl – a: Home
 Ctrl – e: End
Soạn thảo

 Ctrl – d: Xoá 1 ký tự tại con trỏ
 Ctrl – k : Xoá 1 line tại con trỏ (Cut)
 Ctrl – y : Paste
 Ctrl Shift “-” : Undo
 Ctrl –x–s: Lưu
 Ctrl –x–w: lưu với tên khác
 Ctrl –x–c : thoát
 Ctrl – g : hủy lệnh vừa thực hiện
Tìm kiếm
 Ctrl s: Tìm forward
 Ctrl r: Tìm backward
 M - %: Query Replace
 M - $ : Kiểm lỗi chính tả
 M - ! : Shell command

×