HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
TRẦN THỊ THU
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI VNPT HÀ NAM
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60.34.01.02
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
HÀ NỘI - NĂM 2013
Luận văn được hoàn thành tại:
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THƯỢNG THÁI
Phản biện 1:…………………………………………….
Phản biện 2:…………………………………………….
Luận văn sẽ được bảo vệ trước hội đồng chấm luận văn thạc sĩ tại
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Vào lúc:….giờ… ngày….tháng….năm…
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Thư viện của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
1
LI M U
1. Lý do ch tài
ng cnh tranh gay gt v chng sn phm, dch v trên th ng
ngày càng thôi thúc các doanh nghip ph
hàng (Contact Center). Giá tr ca sn phm không ch n ph thuc vào sn phm
c quynh bi các dch v a chính
doanh nghip, nó chính là cu ni là hình nh doanh nghip trong con mi tiêu dùng.
ng then cht trong các ho ng Marketing ca
doanh nghip nhng các hong qun lý ca doanh nghip vào khách hàng mc
i s tho t tri cho khách hàng khi tiêu dùng dch v vi chng
t. t yêu cu cn thit trong công
vic kinh doanh ca các doanh nghip, khách hàng ngày nay là nh
hi, mu i x nhã nh c tôn tr c nghe nhng li c
thành. V i Vin thông Hà Nam (VNPT Hà Nam - Ha
Nam Telecommunications) hip nhin còn
c quy hc s ng ln khách hàng, chi th ng,
p na khi có s tham gia cnh tranh ca các doanh nghip Vin thông
trên th Mobifone, ng mnh vào th ng Vin thông làm
chia s th ng khách hàng ri b
mi khó thu hút, th ng gim sút vì th t ra bài toán gi khách hàng và to ra khách
hàng trung thành là nhim v vô cùng quan tri vi VNPT Hà Nam. c thc t trên
i VNPT Hà Nam cn có nhi m khai thác t
cách gii, vn dng tt lý thuyt v
qu thng hóa tin hc vào qung thi
t chc thc hit cách chuyên nghip nha cht
2
hàng to s gi khách hàng ti VNPT Hà
Nam. Thc nhc ca th ng hin nay, nhn thc tm
quan trng ct cn thit và cp bách vi VNPT Hà Nam,
bn thân tôi mong muc ng dng nhng lý lun v qun tr kinh doanh nói chung, lý
thuyt v xut các
gii pháp có tính thc tin cao vào nghiên cu th ng ti VNPT Hà Nam góp phn thc hin
tt lung thi các gi suc ng dng ti VNPT Hà
Nam góp phn hoàn thim gi vng và m rng th ng
Vin thông ti Hà Nam.
Ý thc tm quan trng ca công thành công
trong kinh doanh, là tiêu thc cc sáng to ra chng dch v và làm
chng dch v cung cp cho khách hàng, chính vì th tôi ch tài
Hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng tại VNPT Hà Nam tài nghiên cu
luc s qun tr kinh doanh.
2. Tình hình nghiên cu
v c s thu hút ca các nhà
quc bit các nhà nghiên cu, các doanh nghip Vin thông trong và
t nhiu tric công b trên các sách báo, tp chí,
yêu cu v ng, gii pháp hoàn thin ho
hàng có hiu qu phù hp vu kin cnh tranh trong kinh doanh các dch v Vin thông
hin nay. Chng hn:
- -
- anh
- B tiêu chun ch ng phc v khách hàng ban hành kèm theo Quy nh s
-VNPT-KD ngày 28/11/2012 ca Tn thông Vit Nam
- Tác gi Nguyn Th Hn hong i chi
nhánh Viettel Hà Ni I Tng công ty Vii Viettel.
- TS. Nguyn Th BCác gii pháp hoàn thii Công ty
TNHH k thut thi vt ph
3
VNPT Hà Nam nói riêng.
3. Mu
: Nghiên cu, h thng hóa và góp phn hoàn thin mt s v v
lý thuy u
kin nn kinh ti nhp quc t.
C th nghiên cu tr li câu h
m quan trng c
V mt thc tin: c tr a
VNPT Hà Nam m mm yu ci thng th xut mt s
gii pháp nhm mnh, khc phm y hoàn thi
khách hàng ca VNPT Hà Nam. Gi c khách hàng hin có, phát trin khách hàng trung
thành, nâng cao s hài lòng cho khách hàng, thu hút thêm khách hàng mi, gic chi
phí kinh doanh, giúp doanh nghip nâng cao kh nh tranh và phát trin bn vng
trên th ng.
u
ng nghiên cu: Lun u v mt lý lun và thc tin công tác
i VNPT Hà Nam.
Phm vi nghiên cu:
+ V không gian : Nghiên ci VNPT Hà Nam.
+ V thi gian: Thc hin nghiên cu, pc tr
sóc khách hàng ti VNPT Hà Nam n 2010 - ra gin
2013 - 2015
u
s dt truyn thng trong
nghiên cu kinh t cho vic nghiên cu.
c s dng trong lung
4
kê s ling hp,
B
hin ti cc nhng thi phát hin mt s tn ti
n cn ti c nhng
nghiên cu v lý thuyt và phân tích thc trng các gin ti
ca VNPT Hà Nam, lut s gii pháp hoàn thi
hàng ti VNPT Hà Nam nhm nâng cao s hài lòng ca khách hàng.
6. Kt cu c tài
Ngoài phn m u, kt lun và danh mc tài liu tham kho, luc kt cu
c tri VNPT Hà Nam.
i pháp nhm hoàn thin công ti VNPT
Hà Nam.
5
: KHÁI QUÁT CHUNG V
KHÁCH HÀNG
1.1. Khái nim, vai trò và phân loi khách hàng
1.1.1. Khái niệm về khách hàng
Khái nim v c hiu là: t c nhi chúng ta
(doanh nghic v dù h có tr tin cho dch v c.
1.1.2. Vai trò của khách hàng
th ng hin nay, vic quynh la chn sn phm ca nhà cung
cp nào hoàn toàn ph thuc và ý mun ca khách hàng.
1.1.3. Phân loại khách hàng
- vào v a lý
- vào yu t tâm lý
- m phc v
1.2. Khái nim v
1.2.1. Khái niệm
CSKH có Phc v khách hàng theo cách mà khách hàng mong muc
phc v và làm nhng vic cn thi gi khách hàng hin có.
1.2.2. Vai trò của công tác chăm sóc khách hàng
1.2.2.1. Thu hút khách hàng và to ra s gn kt
phn và m tiêu dùng, s dng sn phm, dch v
1.2.2.3. CSKH giúp doanh nghip to li th cnh tranh trên th ng
1.2.3. Các nguyên tắc và phương thức chăm sóc khách hàng
1.2.3.1. Các nguyên t
- Bán nhng th khách hàng cn
-
- n ca quá trình mua hàng
- c tip, tp trung
- c tip, phân tán tm bán hàng
- p
1.2.4. Kỳ vọng và sự thỏa mãn của khách hàng
6
Hình 1.1 S hình thành k vng ca khách hàng
1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác chăm sóc khách hàng
-
-
-
p Vin thông
1.3.1. Đặc điểm kinh doanh dịch vụ Viễn thông
- m ni bt ca dch v vi
- Quá trình sn xut và truyc mang tính dây truyn
1.3.2. Đặc điểm khách hàng sử dụng dịch vụ Viễn thông
- Khách hàng s dng dch v vin thông là tt c mi dân thuc các tng lp
trong xã hi không phân bit tui tác, gii tính, thu nhp, ngh nghip, tôn giáo, li s
dn các s thích và thói quen tiêu dùng s rng khác nhau.
1.4. Kinh nghim trong công tác ca mt s doanh nghip
Vi
1.4.1. Tập đoàn Viễn thông quân đội (Viettel)
- Xây d d liu khách hàng riêng bi , có nhi
c bit cho nhng khách hàng trung thành ca Viettel
- ng xuyên t cho bng cho các nhân viên CSKH, chú trng
công tác tuyn nhân s phi có kh c áp lc công vic.
1.4.2. Công ty thông tin di động (VMS)
Thông tin
truyền miệng
Nhu cầu
cá nhân
Kinh nghiệm
đã trải qua
Quảng cáo,
Khuếch trương
Dịch vụ của
đối thủ cạnh tranh
Dịch vụ của
công ty
Kỳ vọng của khách hàng
7
- Luôn có tinh thn nâng cao ý thc cho tng nhân viên thc hin t
Mobifone và nhng cam kt v công tác phc v CSKH.
- Nâng cao hiu qu công tác phát trin kênh giao dch vi khách hàng: kênh giao
dch trc tip và gián tip, tu qu , gii quyt
khiu ni, thc mc ca khác hàng m bo chính xác, hiu qu.
1.4.3. Tập đoàn Bưu chính - Viễn thông Việt Nam (VNPT)
- Xây dng m d ling thi xây dng quy trình tip
cn và CSKH trung thành, phân công nhân viên ch trin khai, tu kin phát
huy tu qu quy trình và s hài lòng ca khách hàng.
- Thc hin công tác CSKH trc tip v chuyên nghip
giao tip tt, hiu bit v sn phm, dch v.
8
C TRNG CÔNG TÁC
HÀNG TI VNPT HÀ NAM
2.1. Tng quan v VNPT Hà Nam
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của VNPT Hà Nam
VNPT Hà Nam c thành lp theo quynh s
ca Hng Qun tr Tn thông Vit Nam.
2.1.2. Chức năng nhiệm vụ của VNPT Hà Nam
2.1.3. Cơ cấu tổ chức của VNPT Hà Nam
u t chc VNPT Hà Nam
(Ngun: Phòng T chc - Cán b ng)
BAN GIÁM ĐỐC
Phòng
Đầu tư -
xây dựng
cơ bản
Phòng
Kế hoạch
kinh
doanh
Trung
tâm điều
hành
Phòng
mạng
dịch vụ
Phòng
TCCB -
LĐTL
Phòng
Kế toán
Tài chính
thống kê
Phòng
Hành
chính
quản trị
Văn
phòng
tổng hợp
Trung tâm Truyn dn
chuyn mch
Trung tâm
tâm)
Tổ Quản lý
Các đài trạm
VT khu vực
Trung tâm
Tin Hc
Tổ quản lý
mạng, 1080
Tổ tính cước,
phần mềm
9
2.1.4. Kết quả tình hình sản xuất kinh doanh của VNPT Hà Nam từ 2010 - 2012
Tình hình s ng thuê bao Vin thông ti VNPT Hà Nam t - 2012
hin trong b
- 2012
TT
Tên Dch v
tính
2010
2011
2012
1
n thoi c nh:
n mi
Máy
15.021
6.970
101
ng
Máy
105.261
89.013
64.163
i mng
Máy
23.218
24.951
20.126
2
n thoi Gphone:
Gphone phát trin mi
Thuê bao
3.029
320
68
Gphone có trên mng
Thuê bao
5.486
4.790
3.916
Gphone ri mng
Thuê bao
1.016
942
623
3
ng tr c
Thuê bao phát trin mi
Thuê bao
29.341
54.200
61.065
Thuê bao có trên mng
Thuê bao
101.098
154.478
211.959
Thuê bao ri mng
Thuê bao
820
3.584
4.265
4
ng tr sau
Thuê bao phát trin mi
Thuê bao
1.440
944
811
Thuê bao có trên mng
Thuê bao
19.334
20.176
21.860
Thuê bao ri mng
Thuê bao
102
127
310
5
Internet MegaVnn
MegaVnn phát trin mi
Thuê bao
1.034
2.878
3.964
MegaVnn có trên mng
Thuê bao
12.040
14.601
18.020
MegaVnn ri mng
Thuê bao
317
545
640
6
Internet Fiber Vnn
Fiber Vnn phát trin mi
Thuê bao
70
152
278
Fiber Vnn có trên mng
Thuê bao
70
216
485
Fiber Vnn ri mng
Thuê bao
6
9
7
7
My TV
My TV phát trin mi
Thuê bao
3.900
2.234
3.586
My TV có trên mng
Thuê bao
3.900
6.108
9.637
My TV ri mng
Thuê bao
26
57
79
- 2012)
10
Kt qu mt s ch tiêu ch yn 2010 - c th
hin trong bng 2.3
Bng 2.3: Kt qu kinh doanh ca VNPT Hà Nam t - 2012
TT
Ch tiêu
K
hoch
Thc
hin
Hoàn
thành
(%)
K
hoch
Thc
hin
Hoàn
thành
(%)
K
hoch
Thc
hin
Hoàn
thành
(%)
1
Tng Doanh thu phát
sinh (tring)
115.500
120.500
104%
196.260
207.222
105%
222.220
240.519
108%
2
Chi phí sn xut
ng xuyên (triu
ng)
71.169
73.375
79.200
3
Khu hao tài sn c
nh (tring)
74.379
78.171
80.137
4
Tng thuê bao phát
trin (thuê bao)
-
Internet MegaVnn
1.000
1.034
103
2.500
2.878
115
3.800
3.964
104
Internet FiberVnn
70
70
100
120
152
126
200
278
139
Truyn hình theo yêu
cu My TV
3.500
3.900
111
2.200
2.234
101
3.500
3.586
102
ng tr sau
1.400
1.440
102
1200
944
78
1.000
811
81
ng tr c
29.000
29.341
101
50.000
54.200
108
55.000
61.065
111
n thoi c nh
16.000
15.021
94
8.000
6.970
87
1.500
101
6,7
n thoi Gphone
3.000
3.029
101
500
320
64
200
68
34
- 2012)
- 2012
Hì
- 2012)
0
20
40
60
80
ĐTCĐ Di động trả
sau
FiberVnn MegaVnn
2010
2011
2012
11
2.1.5. Đánh giá tình hình kinh doanh dịch vụ Viễn thông của VNPT Hà Nam
Về cơ hội kinh doanh
- Nhu cu s dng các dch v thông tin liên lc ca nhân dân ngày càng cao,
dng. Trong nha qua, cùng vi s phát trin kinh ti sng vt cht và tinh
thn cc ci thii nó là nhu cu thông
tin liên lc, gii trí, sinh ho
Những thách thức
- Th ng via bàn tbao
gi ht vi s tham gia cnh tranh ca 4 doanh nghip vin thông trên tt c các nhóm dch
v chính.
Những điểm mạnh
- V c h tng cung cp các dch v vin thông - công ngh thông
tin: VNPT Hà Nam có h thng chuyn mi hii.
- u VNPT và các dch v
cung cc kha bàn.
Những điểm yếu
- Nhn thc ca cán b c bit ti Trung tâm vin thông các huyn
v n bin kp so vi yêu cu mi và h
n thc sâu sc tm quan trng ca công tác CSKH.
2.2.1. Đặc điểm khách hàng của VNPT Hà Nam
Va bàn kinh doanh thun lc bit mc
m ra gia bàn tu kin cho vic phát trin mnh các
khu công nghi mi, là u kin thun li, i m rng th phn cung cp dch
v.
S liu thng kê th phn cung cp mt s dch v ch yu ca VNPT Hà Nam và các
i th c trích dn trong bng 2.4 và 2.5.
n thoi c nh:
12
Bng 2.4: S lia các doanh nghip a bàn tnh Hà Nam
.
TT
Tên doanh nghip
S
(gm c nh hu tuyn và vô tuyn)
2010
2011
2012
1
VNPT Hà Nam
86.613
67.910
47.330
2
Tn thông qui (Viettel)
16.572
17.124
15.209
Tng cng
103.185
85.034
65.539
Hình 2.3: Bi a các doanh nghip
am)
Bng 2.5: S lin thong tr c và tr sau
TT
Tên doanh nghip
S
ng tr c
S
ng tr sau
2010
2011
m
2012
2010
2011
2012
1
VNPT Hà Nam
100.278
150.894
207.694
19.232
20.049
21.550
2
T i
(Viettel)
131.034
170.639
250.371
21.427
24.867
26.412
3
Mobifone
40.325
41.659
42.700
7.546
7.956
8.975
Tng cng
271.637
363.192
500.765
48.205
52.872
56.937
100.000
100.000
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
80,000
90,000
2010 2011 2012
VNPT
Viettel
13
Hình 2.4: Bi ng Hình 2.5: Bi ng
tr c tr sau
Hìn
0
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
300,000
2010 2011 2012
VNPT Hà Nam
Viettel
Mobifone
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
2010 2011 2012
VNPT Hà Nam
Viettel
Mobifone
VNPT Hà Nam
Viettel
Công ty cổ phần viễn
thông FPT
60%
34%
6%
14
2.2.2. Các qui định về chăm sóc khách hàng của VNPT Hà Nam
2.2.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy chăm sóc khách hàng
Hình 2.7: B máy CSKH ca VNPT Hà Nam
(Ngun: Phòng T chc - Cán b ng)
2.2.4. Công tác quản lý dữ liệu chăm sóc khách hàng
- Do p nh nên VNPT Hà Nam gc
qun lý và theo dõi khách hàng ln n xu. T l tht thoát doanh thu mc là không
tránh khi, không cht ch trong quy trình xác minh và x lý n
- Vic phân loi thông tin hc s quan tâm, các d li
c phân lo khai thác hiu qu
2.2.5. Các nội dung chăm sóc khách hàng đã được triển khai
- Các hong mang li s thun tin
-
Các hon yu t i
-
Các ho
S lic bit cn cu
c th hin trong bng 2.6.
PHÓ GIÁM ĐỐC PHỤ TRÁCH
QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRUNG TÂM
DVKH
VIỄN THÔNG
KIM BẢNG
VIỄN THÔNG
LÝ NHÂN
VIỄN THÔNG
DUY TIÊN
VIỄN THÔNG
BÌNH LỤC
VIỄN THÔNG
THANH LIÊM
TỔ TIẾP THỊ
BÁN HÀNG 1,
2
TỔ TIẾP THỊ
BÁN HÀNG
TỔ TIẾP THỊ
BÁN HÀNG
TỔ TIẾP THỊ
BÁN HÀNG
TỔ TIẾP THỊ
BÁN HÀNG
TỔ TIẾP THỊ
BÁN HÀNG
PHÒNG KẾ HOẠCH
KINH DOANH
15
Bảng 2.6: Số liệu khách hàng đặc biệt tính đến 31/12/2012 của VNPT Hà Nam
STT
Khách hàng
doanh thu cao
1
31
14
55
2
TTVT Duy Tiên
72
68
179
3
TTVT Lý Nhân
44
21
104
4
TTVT Thanh
Liêm
49
36
121
5
TTVT Kim
52
39
114
6
Lý
120
500
1568
Tng
368
678
2141
- Kinh doanh )
2.2.6. Các phương thức triển khai công tác chăm sóc khách hàng
- C gián tip
-
C trc tip, tp trung
-
C trc tip, phân tán tm bán hàng
a VNPT Hà Nam
2.3.1. Đánh giá chung
2.3.2. Kết quả đạt được
- Công tác phc v c chuyn bin tích cc
- Công tác h tr thông tin và gic mc, khiu ni ca khách hàng ngày
c ci thin
- Công tác gii quyt khiu ni hoàn thành các ch ra
- Hoc ting xuyên
2.3.3. Đánh giá công tác chăm sóc khách hàng của các đối thủ cạnh tranh
-
Viettel
-
Công ty c phn vin thông FPT
16
2.2.4. Điểm mạnh, điểm yếu, nguyên nhân tác động đến công tác chăm sóc khách
hàng tại VNPT Hà Nam
Nguyên nhân khách quan:
2. TìV- C
.
.
.
hô
.
1.
2.
nhân trong công tác CSKH.
út
6.
hàng.
17
nên
nhân.
: CÁC GII PHÁP HOÀN THI
HÀNG TI VNPT HÀ NAM
ng phát trin ca VNPT Hà Nam
Là m trc thuc Ti (2013 - ng
phát trin ca VNPT Hà Nam trng tâm vào các nhim v ch yu sau:
- nh vic xây d vt cht, h tng dch v, mi thông tin
quc gia hii, phc v s nghip công nghip hóa, hic.
- c ng dng công ngh hii, sáng t
các
gii pháp nhm to ra sn phm, dch v mi, chng cao, vc phù h
ng nhu cu và quyc la chn ca khách hàng.
- Thc hing tâm, theo nguyên tt hiu qu u.
- ng hp tác, to lp các kênh bán hàng bn vng. Ci ting
hiu
qu h thng kênh bán hàng hin có và phát trin trin thêm các kênh bán hàng mi.
- Tip tc bình n t chc, sp xu doanh nghip. Xây dng các quy
ch mi góp phn nhng và hiu qu kinh doanh.
- Phi hp cht ch v trong T to sc mnh tng hp,
nht mc tiêu chung ca Tng thi hp tác vi các doanh nghii lý
l chim gi th phn và cung cp dch v.
18
- Thc hin quy hoch dch v phân tách các lp dch v và tiêu chun
ch ng dch v ng thi, trin khai quy hoch li cu trúc m nh
ng phát tri
3.2. Các gii pháp hoàn thii VNPT Hà Nam
3.2.1. Giải pháp 1: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Ni dung ca gic thc hin bi các bin pháp c th
3.2.1.1. Hoàn thin khâu tuyn d cho nhân viên tip xúc
vi khách hàng
CSKH là mt công vic rt phc ti mp, có trình
hiu bic tuyn chn cn tho các kin thc và k n thit,
c s d xy, VNPT Hà Nam cn có chính sách
tuyn d xi l
m bo ngun nhân l , VNPT Hà Nam
cn thc hin tt tt c c trong quá trình tuyn chn nhân viên CSKH t vic
nghiên cu h chc thi tuy
Bên cnh vic tuyn chn nh o bài bn v công tác
CSKH,
n sc ép cnh tranh mnh m n nay, ngày càng có nhii th
mi tham
gia tr ng mong muc lng có kinh nghim t i th
cnh tranh nhm hc hi bí quyi doanh nghip phi có mc
thù lao x gi c.
Các gii pháp nhm thu hút, gi c là:
Xây d hp lý
i vhân viên CSKH
Pht trc tii v
Tng lc làm vic cho nhân viên
i có thành tích
Tn cho nhân viên
B c
i sng cá nhân ca mi nhân viên
19
Tng làm vic tt, thun li cho các nhân viên
3.2.1.2. Chú tro cán b, nhân viên CSKH
- chuyên môn, trách nhim vi công vic giao.
- Có kh p hp thông tin v th n sát thc
nh.
- Có kh n cho khách hàng v s dng thit b ng và các dch v
giá tr p vu kin kinh t, kinh doanh, và nhu cu thông tin ca tng
m chc tt, yêu ngành, yêu ngh, và có trách nhim
vi công vic. Có tinh th phc v lch s, tc, hp tác.
- Khi khách hàng có yêu cu hoc gc s dng các dch v,
nhân viên tip nhn và gii quyt yêu ci có trách nhic khách hàng và
gii quyt khiu ni phù hp vi tình hình thc tin ca tng khu vc.
- Không ngng trau di, hc tp và hc hi kinh nghim ca bng nghip,
t
p vi khách hàng.
Tính kh thi và kt qu d kin ca gii pháp
Vi ging vào tháng 3/2013 cho thy chng ngun
nhân lc
c ci thin rõ rt, mi làm vic vi tinh thn trách nhim cao, ch ng t
giác trong công vi c phân công, chc chn s c nhng thành công nht
nh.
3.2.2. Giải pháp 2: Phân loại khách hàng, phân cấp quản lý dữ liệu khách hàng
Ni dung ca gic thc hin bi các bin pháp c th
3.2.2.1. T chc phân loi khách hàng phù h qun lý và thc hin các
ch
Tiêu chí 1: m ca khách hàng
Tiêu chí 2: Theo m a khách hàng
3.2.2.2. Phân cp qu d liu khách hàng
H th d liu khách hàng phm bo tính bo mt và h tr
v nâng cao chng công tác CSKH.
20
s nh m s dng h th d liu theo chc
m v và quyn hn c trong vic khai thác s dng.
ung toàn
CSKH.
Nam.
Tính kh thi và kt qu d kin ca gii pháp:
Vi gii pháp này, tôi ng vào tháng 4/2013 cho thy vic phân loi khách
hàng,
phân cp qun lý d liu khách hàng s c ci thic
thun
tin và d qun lý khi có nhng phát sinh xy ra.
3.2.3. Giải pháp 3: Xây dựng chính sách chăm sóc khách hàng phù hợp với từng đối
tượng khách hàng
Ni dung ca gic thc hin bi các bin pháp c th
3.2.3.1. Nhóm chính sách v kinh t
Chính sách chit khng theo doanh thu phát sinh
Chính sách chit khu thanh toán
Chính sách mic, gii, tng quà
Tính kh thi và kt qu d kin ca gii pháp:
Vi ging cho tt c c c tip giao
nhim v qun lý ta m
nhim vào tháng 4/2013, cho thy vic xây d i t i
21
c chuyên nghing b c th
s dng các sn phm dch v vin thông .
3.2.4. Giải pháp 4: Hoàn thiện quy trình cung cấp dịch vụ khách hàng
Ni dung ca gic thc hin bi các bin pháp c th
- V h thng các quy trình cung cp dch v, khc phc s c thông tin, gii
quyt khiu ni:
-
Dch v thoi
-
Dch v xDSL và truyn s liu
-
Dch v Gphone
Tính kh thi và kt qu d kin ca gii pháp:
Vi ging cho tt c các trung tâm vin thông trc thuc
VNPT Hà Nam vào tháng 4/2013 cho thy chng dch v ng
c mt k thut ca quy trình cung ng dch v, hy vng s mang li s hài lòng cho
khách hàng khi s dng các sn phm dch v vin thông .
3.2.5. Giải pháp 5: Giao nhiệm vụ cụ thể công tác chăm sóc, hỗ trợ khách hàng tới
từng trạm, từng tổ, từng bộ phận và từng nhân viên
Ni dung ca gic thc hin bi các bin pháp c th
- VNPT Hà Nam phân giao nhim v cho các t sn xut, các nhân viên dây máy
chu trách nhim qut s ng khách hàng nhnh trong pha
gii hành chính nhnh vi mc tiêu ng yêu ci quyt các
ng ma khách hàng, thc hin ch 1 ca, làm hài lòng khách hàng
trong sut quá trình s dng dch v.
Tính kh thi và kt qu d kin ca gii pháp:
Vi ging cho tng cá nhân ti các trn
thông trc thuc VNPT Hà Nam vào tháng 4/2013, cho thy trách nhim công vic gn
vi tng nhân viên c th, t i thic chng
nhân viên qun a bàn mình ph m hc ng khách hàng
ri mng rt nhing thi d c khách hàng hin có và tìm kic nhiu khách
hàng ti
3.3.6. Giải pháp 6: Áp dụng bộ tiêu chuẩn chất lượng phục vụ khách hàng của Tập
đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam ban hành năm 2012
22
Ni dung ca gic thc hin bi các bin pháp c th
- VNPT - KD; ngày 28/11/2011.
B tiêu chun chng phc v khách hàng gm có 14 tiêu chun
- VNPT - KD; ngày 28/11/2011
B tiêu chun cht ng phc v khách hàng gm có 8 tiêu chun
- VNPT - KD; ngày 28/11/2011
B tiêu chun chng phc v khách hàng gm có 10 tiêu chun
Tính kh thi và kt qu d kin ca gii pháp:
Vi ging cho tt c các Vin thông thành ph, các vin
thông
huyn trc truc VNPT Hà Nam. Bên cc áp dng cho tng cá nhân theo
tng chc danh công vi m nhim hin ti thuc VNPT Hà Nam t tháng
2/2013. Vi b tiêu chun này, tt c các cán b công nhân viên ca 3 chc danh trên
c tp hut tp hun cán b công nhân viên nào vi phm s b tr
nh vào ty mi mt cán b công
t nhiu ý thc, trách nhim cao trong công vic bit là
tháng 8/2013 các chi nghim qua phn thi nâng b
y 100% các cán b, công nm bo s t yêu cu ca phn
thi này.
3.3. Kin ngh vi T- Vin thông Vit nam v
khách hàng
-
-
- -
23
ra các chính sá-
- -
-
tác xa