Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

giao an phu kem 7 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.38 KB, 40 trang )

Tuần 9 Ngày soạn: 09/10/2019
Tiết 1,2 Ôn tập cộng, hai phân số cùng mẫu số
I. Mục tiêu:
HS: ôn lại kiến thức trong phép cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số
Biết vận dụng công thức tổng quát để giải các bài tập
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, thớc thẳng, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 lý thuyết
Tiết 1
GV: Hay viết công thức tổng quát thể hiện
cộng hai phân số, trừ hai phân số
Với a, b, m là các số nguyên ta có:
a b a b
m m m
+
+ =

a b a b
m m m

=
Trong buổi học hôm nay chúng ta sẽ vận
dụng 2 công thức trên để làm các bài tập
sau
Học sinh ghi lại công thức
Với a, b, m là các số nguyên ta có:
a b a b
m m m
+


+ =

a b a b
m m m

=

Hoạt động 2 luyện tập
Bài tập 1. Thực hiện phép tính
GV: Thực hiện một bài mẫu.
3 5
7 7
+
GV. Hai phân số này có gì đặc biệt? Tử số
và mẫu số của chúng?
Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân sôa
cùng mẫu số
Ta cộng hai phân số này nh thế nào?
yêu cầu học sinh làm các bài sau theo
mẫu:
a,
1 3
2 2
+
b,
5 7
4 4
+
c,
4 13

5 5
+
d,
12 17
13 13
+
e,
2 4
5 5

+
Hai phân số có cùng mẫu số, mẫu đều
bằng 7
HS: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu
số ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên
mẫu số.
HS:
3 5 3 5 8
7 7 7 7
+
+ = =
a,
1 3 1 3 4
2
2 2 2 2
+
+ = = =
b,
5 7 5 7 12
3

4 4 4 4
+
+ = = =
c,
4 13 4 13 17
5 5 5 5
+
+ = =
d,
12 17 12 17 29
13 13 13 13
+
+ = =
e,
2 4 2 ( 4) 6
5 5 5 5
+
+ = =
Bài tập 2. Thực hiện phép tính
a,
3 7
5 5

b,
7 4
9 9


c,
13 15

11 11


Tiết 2
Bài tập 3. Thực hiện phép tính bằng cách
hợp lý:

13 12 8 29
) 4,5
7 17 7 17
a + +
b)
17 27 4 13
3,5
15 31 31 15

+ +


Bài tập 4.Tìm x biết:
a)
1 3
2 2
x+ =
b)
5 13
7 7
x =
c)
17 18

11 11
x + =
d)
18 33
23 23
x =
a)
3 7 3 7 4
5 5 5 5

= =
b)
7 4 7 ( 4) 3
9 9 9 9

= =
c)
13 15 13 ( 15) 13 15 28
11 11 11 11 11
+
= = =
Bài tập 3. Thực hiện phép tính bằng
cách hợp lý:

13 12 8 29
) 4,5
7 17 7 17
13 8 12 29
4,5
7 7 17 17

3 1 4,5 4 4,5 0,5
a + +

= + + +
ữ ữ

= + = =
b)
17 27 4 13
3,5
15 31 31 15
17 13 27 4
3,5
15 15 31 31
2 1 3,5 0,5

+ +



= + + +
ữ ữ

= + =
Bài tập 4.Tìm x biết:
a)
1 3 3 1 2
1
2 2 2 2 2
x x x x+ = = = =

b)
5 13 13 5 13 5 18
7 7 7 7 7 7
x x
+
= = + = =
c)
17 18 18 17 1
11 11 11 11 11
x x+ = = =
d)
18 33 33 18 33 18 15
23 23 23 23 23 23
x x
+
= = + = =
Hoạt động 3. Hớng dẫn về nhà
Xem lại các bài đã học , làm một số bài tơng tự
Tuần 10 Ngày soạn: 09/10/2019
Tiết 3,4 Ôn tập cộng, trừ hai phân số không cùng mẫu số
I. Mục tiêu:
HS: ôn lại kiến thức trong phép cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số
Biết vận dụng công thức tổng quát để giải các bài tập
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, thớc thẳng, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 lý thuyết
Tiết 1
GV: Hay viết công thức tổng quát thể hiện

cộng hai phân số, trừ hai phân số không
cùng mẫu số
Với a, b, c, d và
, 0c d
là các số nguyên ta
có:
a c ad bc
b d bd
+
+ =

a c ad bc
b d bd

=
Trong buổi học hôm nay chúng ta sẽ vận
dụng 2 công thức trên để làm các bài tập
sau
Học sinh ghi lại công thức
Với a, b, m là các số nguyên ta có:

a c ad bc
b d bd
+
+ =

a c ad bc
b d bd

=


Hoạt động 2 luyện tập
Bài tập 1. Thực hiện phép tính
GV: Thực hiện một bài mẫu.
a)
3 5
7 6
+
GV. Hai phân số này có gì đặc biệt? Tử số
và mẫu số của chúng?
Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số
không cùng mẫu số
Vậy phải làm ntn?
BCNN của 7 và 6 là số nào?
Tiếp sau đó ta làm ntn?
yêu cầu học sinh làm các bài sau theo
mẫu:
b,
1 3
2 5
+
c,
5 7
4 8
+
d,
7 11
6 9
+
e,

12 17
17 13
+
g,
3 4
10 5

+
Bài tập 2. Thực hiện phép tính
a,
3 7
5 9

b,
7 4
6 9


Bài tập 1
Hai phân số mẫu số không cùng nhau
HS: Muốn cộng hai phân số không
cùng mẫu số ta quy đồng mẫu số sau đó
cộng hai hai phân số cùng mẫu số
Tìm BCNN của 7 và 6
BCNN của 7 và 6 là số 42
HS:a)
3 5 3.6 5.7 18 35 53
7 6 42 42 42 42
+
+ = + = =

b,
1 3 1.5 3.2 5 6 11
2 5 10 10 10
+ +
+ = = =
c,
5 7 5.2 7.1 10 7 17
4 8 8 8 8
+ +
+ = = =
e,
7 11 7.3 11.2 21 22 43
6 9 18 18 18
+ +
+ = = =
,
12 17 12.13 17.17 156 289 445
17 13 221 221 221
+ +
+ = = =
g,
3 4 ( 3).1 ( 4).2 3 ( 8) 11
10 5 10 10 10
+ +
+ = = =
Bài tập 2
a)
3 7 3.9 7.5 27 35 8
5 9 45 45 45


= = =
c,
13 17
12 15


Tiết 2
Bài tập 3. Thực hiện phép tính bằng cách
hợp lý:

13 12 8 29
) 4,5
7 17 7 17
a + +
b)
17 27 4 13
3,5
15 31 31 15

+ +


Bài tập 4.Tìm x biết:
a)
1 3
2 5
x+ =
b)
5 13
9 7

x =
c)
17 18
15 11
x + =
d)
18 33
23 25
x =
b)
7 4 ( 7).3 ( 4).2 21 ( 8) 13
6 9 18 18 18

= = =
c)
13 17 13.5 ( 17).4 65 68 133
12 15 60 60 60
+
= = =
Bài tập 3. Thực hiện phép tính bằng
cách hợp lý:

13 12 8 29
) 4,5
7 17 7 17
13 8 12 29
4,5
7 7 17 17
3 1 4,5 4 4,5 0,5
a + +


= + + +
ữ ữ

= + = =
b)
17 27 4 13
3,5
15 31 31 15
17 13 27 4
3,5
15 15 31 31
2 1 3,5 0,5

+ +



= + + +
ữ ữ

= + =
Bài tập 4.Tìm x biết:
a)
1 3 3 1 6 5 1
2 5 5 2 10 10
x x x x

+ = = = =
b)

5 13 5 13 35 117 82
9 7 9 7 63 63
x x

= = = =
c)
17 18 18 17 83
15 11 11 15 165
x x+ = = =
d)
18 33 33 18 309
23 25 25 23 575
x x

= = + =
Hoạt động 3. Hớng dẫn về nhà
Xem lại các bài đã học , làm một số bài tơng tự
Tuần 11 Ngày soạn: 24/10/2010
Tiết 5,6 Ôn tập nhân, chia các phân số
I. Mục tiêu:
HS: ôn lại kiến thức trong phép nhân, chia hai phân số
Biết vận dụng công thức tổng quát để giải các bài tập
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, thớc thẳng, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 lý thuyết
Tiết 1
GV: Hay viết công thức tổng quát thể hiện
nhân hai phân số, chia hai phân số

Học sinh ghi lại công thức
Với a, b, m là các số nguyên ta có:
Với a, b, c, d và b,c,d
0
là các số nguyên
ta có:

.
.
.
a c a c
b d b d
=

.
: .
.
a c a d a d
b d b c b c
= =
Trong buổi học hôm nay chúng ta sẽ vận
dụng 2 công thức trên để làm các bài tập
sau

.
.
.
a c a c
b d b d
=


.
: .
.
a c a d a d
b d b c b c
= =

Hoạt động 2 luyện tập
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính

5 6
.
4 7
GV. Muốn nhân hai phân số này ta làm nh
thế nào?
GV: hãy thực hiện
GV: Phân số
30
28
đã tối giản cha?
GV: Cha tối giản thì phải làm nh thế nào?
GV: Ước chúng lớn nhất của chúng là số
nào?
Vậy
30
28
=?
GV: Tơng tự hãy làm các bài tập sau:
Bài tập 1. thực hiện phép tính.

a)
3 7
.
4 5
b)
1 3
.
4 7
c)
12 11
.
13 14
d)
101 6
.
3 17
Giáo viên yêu cầu 4 HS lên bảng làm
Sau khi 4 em làm xong giáo viên yêu cầu
HS khác nhận xét 4 bài của 4 bạn
Ví dụ 2. thực hiện phép tính.

3 7
:
4 3
Muốn chia hai phân số ta làm nh thế nào?
Vậy hãy tính bài toán trên
GV: Tơng tự hay làm bài tập sau
Bài tập 2. Thực hiện phép thính
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính


5 6
.
4 7
HS: Ta lấy tử số nhân tử số và mẫu số
nhân với mẫu số

5 6 5.6 30
.
4 7 4.7 28
= =
HS: Cha tối giản.
HS: Chia tử và mẫu cho UCLN của 2 số
ƯCLN của 30 và 28 là 2
HS:
30 15
28 14
=

Bài tập 1: Thực hiện phép tính
HS1.a)
3 7 3.7 21
.
4 5 4.5 20
= =
HS2.b)
1 3 1.3 3
.
4 7 4.7 28
= =
HS3.c)

12 11 12.11 132 66
.
13 14 13.14 182 91
= = =
HS4.d)
101 6 101.6 606 202
.
3 17 3.17 51 17
= = =
Ví dụ 2. thực hiện phép tính.
HS: Ta lấy phân số bị chia nhân với
phân số nghịch đảo của phân số chi
HS:
3 7 3 3 3.3 9
: .
4 3 4 7 4.7 28
= = =
Bài tập 2. Thực hiện phép thính
a)
1 3 1 7 1.7 7
: .
5 7 5 3 5.3 15
= = =
b)
12 6 12 13 12.13 156 26
: .
17 13 17 6 17.6 102 17
= = = =
c)
15 13 15 5 15.5 75

: .
13 5 13 13 13.13 169
= = =
d)
18 15 18 22 18.22 396 12
: .
11 22 11 15 11.15 165 5
= = = =
GV: Yêu cầu 4 HS lên bảng làm
Sau khi 4 em HS lên bảng làm xong GV
cho HS khác nhân xét
Tiết 2.
Bài tập 3.
Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
a)
3 1 3 1 3 1 1
.19 .33 . 19 33
7 3 7 3 7 3 3
3
.( 14) 6
7

=


= =
b)
( )
3 1 1
0,5 :( 3) : ( 2)

5 3 6

+
ữ ữ

c)
1 5 1 5
15 : 25 :
4 7 4 7


ữ ữ

d)
3 1 7 3
0,5 :5 :
4 4 6 4

+ +


GV. Đối với câu a ta se dụng tính chất
phân phối của phép cộng đối với phép
nhân
Ta có:
3 1 3 1 3 1 1
.19 .33 . 19 33
7 3 7 3 7 3 3
3
.( 14) 6

7

=


= =
GV. Em nào có thể giải các bài tiếp theo.
HS1.a)
1 3 1 7 1.7 7
: .
5 7 5 3 5.3 15
= = =
HS2.b)
12 6 12 13 12.13 156 26
: .
17 13 17 6 17.6 102 17
= = = =
HS3.c)
15 13 15 5 15.5 75
: .
13 5 13 13 13.13 169
= = =
HS4. d)
18 15 18 22 18.22 396 12
: .
11 22 11 15 11.15 165 5
= = = =
HS nhận xét sự đúng sai của các bạn
làm trên bảng.
HS: theo dõi bài làm mẫu của GV và

ghi bài.
HS: b)
( )
3 1 1
0,5 :( 3) : ( 2)
5 3 6
1 3 1 1 1
: ( 3) .
2 5 3 6 2
11 1 1 1 11 1 1 37
.
10 3 3 12 30 3 12 60

+
ữ ữ



= +
ữ ữ


= + = + =

HS2. c)
( )
1 5 1 5 1 1 5
15 : 25 : 15 25 :
4 7 4 7 4 4 7
5 50

10 .
7 7

=
ữ ữ ữ ữ


= =



Bài tập 4. Tìm x biết
a)
3 4
:
8 5
x =
b)
1 3 5
2 4 6
x + =
c)
7 2 7 2 7 5 35
: 2 2 : . 2
4 5 4 5 4 2 8
35 35 1 35
: 2 .
8 8 2 16
x x x
x

= = = =
= = =
HS3. d)
3 1 7 3
0,5 :5 :
4 4 6 4
1 3 1 7 4
:5 .
2 4 4 6 3
5 1 1 14 1 1 14 19
.
4 5 4 9 4 4 9 18

+ +



= + +



= + = + =
Bài tập 4. Tìm x biết
a)
3 4 4 3 12 3
: .
8 5 5 8 40 10
x x= = = =

1 3 5 1 5 3

)
2 4 6 2 6 4
1 1 1 1 1 2 1
: .
2 12 12 2 12 1 6
b x x
x x
+ = =
= = = =
7 2 7 2 7 5 35
) :2 2 : . 2
4 5 4 5 4 2 8
35 35 1 35
: 2 .
8 8 2 16
c x x x
x
= = = =
= = =
Hoạt động 3. Hớng dẫn về nhà
Xem lại các bài đã học , làm một số bài tơng tự
Tuần 12 Ngày soạn: 24/10/2010
Tiết 7,8 Ôn tập cộng,trừ, nhân, chia các phân số
I. Mục tiêu:
HS: ôn lại kiến thức trong phép cộng, trừ, nhân, chia các phân số
Biết vận dụng công thức tổng quát để giải các bài tập
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, thớc thẳng, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1 lý thuyết
Tiết 1
GV: Hay viết công thức tổng quát thể hiện
nhân hai phân số, chia hai phân số
Với a, b, c, d và
, 0c d
là các số nguyên ta
có:
a c
b d
+ =

a c
b d
=
Với a, b, c, d và b,c,d
0

là các số nguyên
ta có:
Học sinh ghi lại công thức
Với a, b, m là các số nguyên ta có:

Với a, b, c, d và
, 0c d
là các số
nguyên ta có:
a c ad bc
b d bd
+

+ =

a c ad bc
b d bd

=

.
a c
b d
=

:
a c
b d
=
Trong buổi học hôm nay chúng ta sẽ vận
dụng kết hợp các công thức trên để làm
các bài tập sau

.
.
.
a c a c
b d b d
=

.
: .
.

a c a d a d
b d b c b c
= =

Hoạt động 2 luyện tập
Ví dụ 1. Tính giá trị của các biểu thức sau
a)
1 4 1 3
:
2 5 3 2




GV. Muốn tính đợc giá trị của biểu thức
trên trớc tiên ta thực hiện trong ngoặc trớc
sau đó thực hiên phép chia rồi đến phép
trừ:
GV: Tơng tự hãy làm tiếp các câu sau:
b)
1 1 3 4
.
5 4 2 5

+
ữ ữ


c)
5 2 1 5

. :
2 3 3 6





d)
3 1 7 3
0,5 :5 :
4 4 6 4

+ +


Giáo viên cho HS làm trong khoảng 15
phút sau đó yêu cầu 2 HS lên bảng chữa.
sau khi 3 em chữa xong GV cho học sinh
nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Tiết 2.

Ví dụ 2. Tìm x biết
a)
3 4
:
8 5
x =
Giáo viên hớng dẫn HS câu a sau đó yêu
cầu HS làm câu b,c trong khoảng 10 phút .
sau đó cho 2 HS lên bảng làm. sau khi 2

HS lên bảng làm xong thì GV cho HS nhận
Ví dụ 1.

1 4 1 3 1.5 4.2 1 3
: :
2 5 3 2 2.5 3 2
3 1 3 3 3 3 9 3
: .
10 3 2 10 1 2 10 2
9 15 24 12
10 10 5


=
ữ ữ


= = =

= = =
1 1 3 4 1.4 1.5 3.5 4.2
) . .
5 4 2 5 5.4 2.5
9 7 9.7 63
.
20 10 20.10 200
b
+

+ =

ữ ữ ữ ữ

= = =

5 2 1 5 10 1 5 5 1 5
) . : : :
2 3 3 6 6 3 6 3 3 6
4 5 4 6 24 8
: .
3 6 3 5 15 5
c

= =
ữ ữ ữ

= = = =
3 1 7 3
) 0,5 : 5 :
4 4 6 4
1 3 1 7 4
:5 .
2 4 4 6 3
5 1 1 14 1 1 14 19
.
4 5 4 9 4 4 9 18
d

+ +




= + +



= + = + =
Tiết 2.

Ví dụ 2. Tìm x biết
a)
3 4 4 3 12 3
: .
8 5 5 8 40 10
x x= = = =

xÐt bµi lµm cđa c¸c c¸ b¹n.
b)
1 3 5
2 4 6
x + =
c)
7 2
: 2
4 5
x =
Hai häc sinh len b¶ng lµm
1 3 5 1 5 3
)
2 4 6 2 6 4
1 1 1 1 1 2 1

: .
2 12 12 2 12 1 6
b x x
x x
+ = ⇒ = −
⇒ = ⇒ = = =
7 2 7 2 7 5 35
) :2 2 : . 2
4 5 4 5 4 2 8
35 35 1 35
: 2 .
8 8 2 16
c x x x
x
= ⇒ = = ⇒ =
⇒ = = =
Ho¹t ®éng 3. Híng dÉn vỊ nhµ
Xem l¹i c¸c bµi ®· häc , lµm mét sè bµi t¬ng tù
Ngµy so¹n: 04/11/2009
Tiết .9-10 ÔN TẬP LÀM TRÒN SỐ
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Hs có khái niệm làm tròn số, biết ý nghóa của việc làm tròn
số trong thực tế
* Kỹ năng : Biết vận dụng các qui ước về làm tròn số; sử dụng đúng các
thuật ngữ nêu trong bài
* Thái độ : Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống
hằng ngày
II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : Giáo án, sgk, một vài ví dụ về làm tròn số trong thực tế
• HS : Sưu tầm các ví dụ về làm tròn số; máy tính bỏ túi

III .Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
hoạt động 1
Ví dụ:
Ví dụ 1:
Gv đưa ra vài ví dụ về làm tròn số
trong thực tế
- Điểm kiểm tra Toán của An đạt 6,5
điểm nhưng khi ghi diểm vào sổ gv
lại ghi 7
- Điểm số môn AV của bạn Hà là
Ví dụ 1:
Hs: học sinh lắng nghe giáo viên giảng
4,25 nhưng gv lại ghi là 4
Gv: yêu cầu hs nêu thêm các ví dụ đã
sưu tầm
=> Gv: Trong thực tế, việc làm tròn
số được dùng rất nhiều. Nó giúp ta
dễ nhớ, dễ ước lượng, dễ tính toán
với các số có nhiều chữ số
Cho hs xét ví dụ sau:Làm tròn các
số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng
đơn vò
Gv vẽ trục số lên bảng, cho hs biểu
diễn các số 4,3 và 4,9 lên trục số
?: Số 4,3 gần số tự nhiên nào nhất?
?: Số 4,9 gần số tự nhiên nào nhất?
Gv giới thiệu cách viết:
4,3


4 ; 4,9

5 và cách đọc cho hs.
Vậy để làm tròn số thập phân đến
hàng đơn vò ta làm thế nào?
Làm ?1.
( Hs sẽ thắc mắc đối với 4,5)
=> Gv: số 4,5 cách đều cả 4 và 5
nhưng người ta quy ước ‘’Nếu chữ số
bỏ đi là 5 thì khi làm tròn số ta tăng
thêm một đơn vò ở phần giữ lại’’
Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến
hàng nghìn (làm tròn nghìn)
Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến
hàng phần nghìn (làm tròn đến chữ
số thập phân thứ ba)
Gv: Để làm tròn số người ta đưa ra
quy tắc như sau
4
4
,
3
4
,
9
5
Hs:- Số 4,3 gần số 4
- Số 4,9 gần số 5
Hs: Lắng nghe
Hs: ta lấy số nguyên gần với số đó

nhất
Hs: 5,4

5 ; 5,8

6
4,5

5 ; 4,5

4
Hs: lắng nghe gv giải thích
Hs: 72900

73000 vì 72900 gần 73000
hơn là 72000
Hs: 0,8134

0,813
Hoạt động 2
QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ
Hoạt động 2
(Ghi quy tắc vào bảng phụ)
Cho hs đọc quy tắc theo từng trường
Hs: đọc quy tắc
Hs: Làm theo hướng dẫn của gv
hợp
+ Trường hợp 1:
Ví dụ a: Làm tròn số 86,149 đến chữ
số thập phân thứ nhất

Gv hướng dẫn học sinh
b) Làm tròn số 542 đến hàng chục
+ Trường hợp 2:
Ví dụ a: Làm tròn số 0,0861 đến chữ
số thập phân thứ hai
b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
Cho hs làm
a) 86,149

86,1
b) 542

540
Hs: 0,0861

0,09
Hs: 1573

1600
Hs: đọc đề và 3 em lên bảng
4. Hướng dẫn về nhà:
+ Nắm vững hai quy ước của phép làm tròn số
+ Xem lại các bài tập đã giải

Ngµy so¹n:08/11/2010
TiÕt 11-12 Céng,trõ,nh©n,chia sè h÷u tØ
A.Mơc tiªu.
-Cđng cè quy t¾c céng,trõ,nh©n,chia sè h÷u tØ.
-RÌn kÜ n¨ng céng,trõ,nh©n,chia sè h÷u tØ.¸p dơng c¸c tÝnh chÊt cđa c¸c phÐp tÝnh ®Ĩ
tÝnh nhanh,t×m x,…

-Ph¸t triĨn t duy cho häc sinh .
B.Chn bÞ:gi¸o ¸n,sgk,sbt.
C.Ho¹t ®éng d¹y häc.
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
I.KiĨm tra.
1.Nªu c¸ch céng,trõ,nh©n,chia sè h÷u tØ.
2.Nªu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp nh©n,phÐp
céng sè h÷u tØ.
II.Bµi míi.

-Gi¸o viªn nªu bµi to¸n.
-Híng dÉn häc sinh ¸p dơng tÝnh chÊt
ph©n phèi ®Ĩ tÝnh nhanh(c©u a,b)
-Cho häc sinh lµm theo nhãm
-Gi¸o viªn ®i kiĨm tra,híng dÉn.
-Gäi 4 häc sinh lªn b¶ng lµm.
-C¸c häc sinh kh¸c cïng lµm,theo dâi vµ
nhËn xÐt
-Gi¸o viªn nªu bµi to¸n.
?Nªu yªu cÇu cđa bµi to¸n.
Häc sinh :tÝnh nhanh
Häc sinh 1 tr¶ lêi c©u 1
Häc sinh 2 tr¶ lêi c©u 2
Bµi 1.TÝnh:
1 1 1 1
)
85 204 5.17 12.17
1 1 1 1 17 1
. .
17 5 12 17 60 60

a + = +
 
= + = =
 ÷
 
1 1 1 1 1 1 13 1
) .
5.13 18.13 13 5 18 13 90 90
b
 
− = − = =
 ÷
 
5 1 5 7 2 1
)
14 2 14 14 14 7
c
− −
+ = + = =
1 7 5 28 33 11
)
12 15 60 60 60 20
d
− − − −
− = − = =
Bµi 2.TÝnh nhanh:
?Để tính nhanh các biểu thức trong bài ta
làm nh thế nào,áp dụng tính chất gì .
-Hớng dẫn học sinh áp dụng tính chất
phân phối để tính nhanh

-Cho học sinh làm theo nhóm
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
-Giáo viên chốt cách làm,lời giải.
-Nhắc nhở các lỗi sai học sinh còn mắc
phải.
-Giáo viên nêu bài toán.
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi 3 học sinh lên bảng làm(mỗi học sinh
làm 2 câu)
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu yêu cầu của bài toán.
Học sinh :so sánh A và B
?Để so sánh A và B ta làm nh thế nào
Học sinh :tính giá trị của A và B rồi so
sánh các giá trị đó.
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu yêu cầu của bài toán.
Học sinh :tìm x
?Để tìm x ta làm nh thế nào

Học sinh :Dựa vào tính chất của các phép
toán,quy tắc chuyển vế.
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
-Giáo viên nêu bài toán.
1 97 7 5 8
) 0,4 1
3 155 31 7 21
1 2 97 38 15 8
3 5 155 31 21 21
1 7 38 1 1 7 38 1 1
. . .1
3 31 31 3 3 31 31 3 3
a

+
ữ ữ


= +
ữ ữ



= + = + = =



5 1 5 5 11
) : 0,15 : 1
3 2 3 9 18
5 13 5 13 5 20 5 6
: : . .
3 20 3 6 3 13 3 13
5 20 6 5 10
. .2
3 13 13 3 3
b

+ + +
ữ ữ

= + = +

= + = =


5 13 7 86 34 7
) : :
91 47 29 91 47 29
c


+ + +
ữ ữ

5 13 29 86 34 29
. .

91 47 7 91 47 7


= + + +
ữ ữ

5 13 86 34 29 29
. 0. 0
91 47 91 47 7 7


= + + + = =


Bài 3.Tính.
a) 0,31- 4,215 =-3,905
b) - 0,34-2,3= -2,64
c) -12,7 + 9,35=-3,35
d) 0,6 9 =- 8,4
e) (-1,3).(-2,1)=2,73
f) (-7,85 ):3,14 =-2,5
Bài 4.So sánh A và B biết:
2 3
0,7 0,2
5 4
A

=
ữ ữ


4 7 17
.
7 17 49
B

= +
Giải:
2 3 3 11 33
0,7 0,2 .
5 4 10 20 200
A


= = =
ữ ữ

4 7 17 4 1 3 33
.
7 17 49 7 7 7 77
B

= + = + = =
33
77
33

200
>



B > A
Bài 5.Tìm x

Q,biết rằng:
?Nêu yêu cầu của bài toán.
Học sinh :tìm x
?Để tìm x ta làm nh thế nào
Học sinh :
Giáo viên hớng dẫn: ab=0

a=0 hoặc
b=0
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu yêu cầu của bài toán.
Học sinh :tìm x
?Để tìm x ta làm nh thế nào
Học sinh :
Giáo viên hớng dẫn: ab<0

a và b trái
dấu,nếu a>b thì a>0 và b<0 .
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm câu a
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và

nhận xét .Sau đó cho làm tiếp câu b
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu yêu cầu của bài toán.
Học sinh :tìm x
?Để tìm x ta làm nh thế nào
Học sinh :
Giáo viên hớng dẫn: ab>0

a và b cùng
dấu,phải xét 2 trờng hợp cùng dơng và
cùng âm

-Cho học sinh làm theo nhóm
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm câu a
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
-Giáo viên chốt cách giải,sửa lỗi cho học
sinh .Sau đó cho làm tiếp câu b
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm câu b
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
2 1 3
)
3 2 5
1 2 3
2 3 5
1 1
2 15
1 1

15 2
17
30
a x
x
x
x
x

=


=
=
= +
=
1 2 4
) :
2 3 3
2 4 1
:
3 3 2
2 5
:
3 6
2 5
:
3 6
4
5

b x
x
x
x
x
+ =
=
=
=
=
Bài 6. Tìm x

Q,biết rằng:
1
)2 0
3
0
1
0
3
a x x
x
x

+ =


=





+ =


x=0 hoặc x=
1
3

( )
2
) 3 0
3
3 0
2
0
3
3
2
3
b x x
x
x
x
x

+ =


+ =





=

=




=

Bài 7. Tìm x

Q,biết rằng:
a) (x-3)(x-5)<0 b)(x+4)(x-1)<0
Giải.
a) Do x-3 và x-5 là hai số khác dấu nhau
và do x-3>x-5 nên ta có:
3 0 3
3 5
5 0 5
x x
x
x x
> >

< <


< <

b) Do x+4 và x-1 là hai số khác dấu nhau
và do x+4>x-1 nên ta có:
4 0 4
4 1
1 0 1
x x
x
x x
+ > >

< <

< <

Bài 8. Tìm x

Q,biết rằng:
a) (x-3)(x+
4
7
)>0 b)(x+4)(x-
1
2
)>0
Giải.
a) x-3 và x+
4
7

là hai số cùng dấu.Ta có hai
trờng hợp sau:
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu yêu cầu của bài toán.
Học sinh :tính nhanh
?Để tính nhanh các biểu thức trong bài ta
làm nh thế nào,áp dụng tính chất gì .
-Hớng dẫn học sinh áp dụng tính chất
phân phối để tính nhanh
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm câu a
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
-Giáo viên chốt cách giải,sửa lỗi cho học
sinh .Sau đó cho làm tiếp câu b
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm câu b
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
-Giáo viên nêu bài toán.
?Có thể tính giá trị của biểu thức theo
những cách nào,có cách nào tính nhanh
không.
Học sinh :
-Hớng dẫn học sinh áp dụng tính chất
phân phối để tính nhanh(câu a,b)

3 0 3
3
4 4

0
7 7
x x
x
x x
> >


>


+ > >



3 0 3
4
4 4
7
0
7 7
x x
x
x x
< <



<



+ < <


Vậy x>3 hoặc x<
4
7

b) x-
1
2
và x+4 là hai số cùng dấu.Ta có hai
trờng hợp sau:

4 0 4
1
1 1
2
0
2 2
x x
x
x x
+ > >


>

> >




4 0 4
4
1 1
0
2 2
x x
x
x x
+ < <


<

< <


Vậy x>
1
2
hoặc x<- 4
Bài 9.Tính nhanh giá trị của các biểu thức
sau:
3 3 3 3 3
0,375
19 55 8 19 55
)
4 4 4 4 4
0,5

19 55 8 19 55
a
+ +
=
+ +
1 1 1
3
3
8 19 55
1 1 1
4
4
8 19 55

+


= =

+


3 3 3 3 3 3
0,75 0,6
19 71 4 5 19 71
)
11 11 11 11 11 11
2,75 2,2
19 71 4 5 19 71
1 1 1 1

3
3
4 5 19 71
1 1 1 1
11
11
4 5 19 71
b
+ + + +
=
+ + + +

+ +


= =

+ +


Bài 10.Tính.
a)(0,4.7+0,4
2
)(2,5.
9
5
-2,5.1,3)
=0,4(7+0,4).2,5(1,8-1,3)
5
4

-2
3
0
-1
1
2
0
-1
-2
1
2
3
2
1
4
-5
3
0
-1
-2
1
2
=0,4.7,4.2,5.0,5=(0,4.2,5)(7,4.0,5)
=1.3,7=3,7
5 7 203 5 3 203 5
) . .
203 406 9 6 406 9 6
1 5
1
6 6

b

+ = +


= + =
Ngày soạn: 21/11/2010
Tiết 13-14 Cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ
giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
A.Mục tiêu.
-Củng cố quy tắc cộng,trừ ,nhân,chia số hữu tỉ,giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
-Rèn kĩ năng cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ.áp dụng các tính chất của các phép tính để
tính nhanh,tìm x,
-Phát triển t duy cho học sinh qua loại toán tìm GTLN,GTNN.
B.Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt.
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I.Kiểm tra.
Điền kí hiệu (
, ,
) thích hợp vào ô
vuông:
-2N ; -6 Z ; -7Q;
1
2

Z;
1
2


Q
II.Bài mới.
Giáo viên nêu bài toán 1;2
?Nêu cách làm bài toán.
Học sinh :.
Giáo viên hớng dẫn học sinh .
Cho học sinh làm theo nhóm
Gọi học sinh lên bảng làm
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán.
Học sinh :
(b>0)a b=

a=b
a=-b




1 học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
Bài 1.Biểu diễn các số hữu tỉ :
2 5
;
3 4
trên
trục số.

Giải:
Bài 2.Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô
vuông:
Giải:
Bài 3.Tìm x

Q,biết:
Cho học sinh làm theo nhóm
Gọi học sinh lên bảng làm
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán.
Học sinh :.
-Có thể học sinh không nêu đợc cách làm
.
Giáo viên hớng dẫn học sinh :
0x x
nên
0 0a b a+ = =

0b =
Cho học sinh làm theo nhóm
Gọi học sinh lên bảng làm
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
?Dựa vào kiến thứ nào để làm bài toán
Học sinh :dựa vào kiến thức
0x x

Cho học sinh làm theo nhóm
Gọi học sinh lên bảng làm
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
?Từ bài toán trên,tổng quát ta có điều gì
Học sinh :
a,ba b b+
Giáo viên nêu bài toán
?Dựa vào kiến thứ nào để làm bài toán
Học sinh :dựa vào kiến thức
0x x
Cho học sinh làm theo nhóm
Gọi học sinh lên bảng làm
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
?Từ bài toán trên,tổng quát ta có điều gì
Học sinh :
a,ba b b+
Giáo viên nêu bài toán .
?Nêu yêu cầu của bài toán.
Học sinh :tính nhanh
?Muốn tính nhanh ta áp dụng các tính
chất gì của phép cộng
Học sinh :giao hoán,kết hợp.
Cho học sinh làm theo nhóm
Gọi học sinh lên bảng làm
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
III.Củng cố.
-Nêu các tính chất của phép cộng và phép

nhân số hữu tỉ.
) 2,4 1,7
2,4 1,7
2,4 1,7
a x
x
x
=
=



=

0,7
4.1
x
x
=



=

)5,3 6,7 0
6,7 5,3
6,7 5,3
6,7 5,3
b x
x

x
x
=
=
=



=

12
1.4
x
x
=



=

Bài 4.Tìm x,y

Q,biết:
) 3, 4 5,7 0a x y + + =

3,4 0x

5,7 0y+
nên x-3,4=0 và 5,7+y=0


x=3,4 và y=-5,7
) 1,2 1 0b x x + + =

1,2 0x

1 0x +
nên x-1,2=x+1=0

x=1,2 và x=-1.
Điều này không thể xảy ra .Vậy không
tồn tại x thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Bài 5.Tìm giá trị nhỏ nhất của:
a)A=
6,8x +
+3,2
b)B=2,5+
1,9x
Giải.
a)Vì
6,8x +
0

A=
6,8x +
+3,2
3,2
A đạt giá trị nhỏ nhất là 3,2 khi x=-6,8
b)Vì
1,9x
0



B=2,5+
1,9x
2,5
B đạt giá trị nhỏ nhất là 2,5 khi x=1,9
Bài 6.Tìm giá trị lớn nhất của:
a)A=-
6,8x +
+3,2
b)B=2,5-
1,9x
Giải.
a)Vì -
6,8x +


0

A=-
6,8x +
+3,2

3,2
A đạt giá trị lớn nhất là 3,2 khi x=-6,8
b)Vì -
1,9x

0


B=2,5-
1,9x

2,5
B đạt giá trị lớn nhất là 2,5 khi x=1,9
Bài 8.Tính nhanh:
)6,7 ( 7,3) 5,3 ( 1,7)
(6,7 5,3) (7,3 1,7)
12 9 3
a + + +
= + +
= =
( ) ( )
)3,9 2,56 ( 5,67) ( 3,9) 5,67
3,9 3,9 5,67 5,67 2,56
0 0 2,56 2,56
b + + + +
= + + + +

= + + =
Ngày soạn: 18/11/2010
Tiết 15-16 luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , quy tắc tính
tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong giải toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị: giáo án,sgk,sbt.
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I. Kiểm tra :
Tính giá trị của biểu thức :
2 3
1 1
)
2 2
3.a


ữ ữ

7 5
3 3
) :
5 5
b


ữ ữ

II.Bài mới:

?nêu định nghĩa luỹ thừa đối với số hữu tỉ
x
-Học sinh nêu định nghĩa
? Nếu x viết dới dạng x=
a
b
thì x
n

=
n
a
b



có thể tính nh thế nào?
-Giáo viên nêu bài toán.
-Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách
làm .
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
-Giáo viên nêu bài toán.
Học sinh 1 làm câu a. đáp số:
7
8
Học sinh 2 làm câu b. đáp số:
9
25
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
I.Lý thuyết.
( )
. x Q
n
x x x x

=
1 2 3
n thua so


n
n
n
a a
b b

=



( )
,a b Z
* Quy ớc: x
1
= x; x
0
= 1(x

0)
II.Bài tập.
Bài 1.Tính:
2 2
2
2
3 3

3
3
1 7 ( 7) 49
) 2
3 3 3 9
2 7 ( 7) 343
) 1
5 5 5 125
a
b


= = =
ữ ữ



= = =
ữ ữ

c) 2,6
2
-3,1
2
=6,76-9,61=-2,85
d) 0,8
3
:0,4
2
=3,2

?Nêu yêu cầu của bài toán.
-Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách
làm .
-Hớng dẫn:phân tích các số ra thừa số
nguyên tố,áp dụng công thức lũy thừa
của lũy thừa.
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
-Cho học sinh thảo luận nhóm làm bài 3.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét ,bổ sung.
-Giáo viên nêu bài toán.
-Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách
làm .
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét ,bổ sung.
-Giáo viên uốn nắn,sửa các sai sót của
học sinh .
-Giáo viên chốt:
+Nếu n chẵn thì : a
n
= b
n



a=

b
+Nếu n lẻ thì : a
n
= b
n


a=b
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
-Học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm .
-Nếu học sinh không nêu đợc thì giáo
viên hớng dẫn: đa các lũy thừa về các lũy
thừa có cùng cơ số hoặc số mũ.
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
-Giáo viên chốt: cho x và y là số hữu tỉ d-
ơng lớn hơn 1,n và m là số tự nhiên khác
0 ta có:
( )
0
3
2
) 2,3e





=1
Bài 2.Viết các số sau dới dạng lũy thừa
với số mũ khác 1: 8;-8;-64;-729
Giải.
8=2
3

-8=(-2)
3
-64=(-4)
3

-729=(-9)
3
Bài 3.Viết số 64 dới dạng lũy thừa.Tìm
tất cả các cách viết.
Giải.
64 =2
6
=(-2)
6
=4
3
=8
2
=(-8)

2
=64
1
Bài 4.Tìm x
Q
,biết rằng:
9
3
) 0
7
a x

+ =



( )
6
) 1,5 1b x =
( )
3
) 3 5 27c x =

2
1 1
)
3 81
d x

+ =



Giải.
9
3
) 0
7
a x

+ =




x+
3
7
=0

x=-
3
7

( )
6
) 1,5 1b x =
vì (-1)
6
=1
6

=1

x-1,5=1 hoặc x-1,5=-1
* x-1,5=1

x=2,5
* x-1,5=-1

x=0,5
( )
3
) 3 5 27c x =

vì (-3)
3
=-27

3x-5=-3

x=
2
3
2
1 1
)
3 81
d x

+ =



. vì
2 2
1 1 1
9 9 81


= =
ữ ữ

ta có:
* x+
1
3
=
1
9


x=
2
9

* x+
1
3
=
1
9




x=
4
9

Bài 5.So sánh:
a) 3
28
và 4
21
b) 8
30
và 16
22
c) 2
69
và 3
46
d) 27
20
và 9
31
Giải.
( ) ( )
7 7
4 7 21 3 7
) 3 81 ; 4 4 64
28
3 a = = = =

+Nếu x > y thì x
n
>y
n
+Nếu m>n thì x
m
>x
n
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
-Học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm .
-Nếu học sinh không nêu đợc thì giáo
viên hớng dẫn: đa các lũy thừa về các lũy
thừa có cùng cơ số rồi áp dụng quy tắc
nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số để tính.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
-Học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm .
-Nếu học sinh không nêu đợc thì giáo
viên hớng dẫn: đa các lũy thừa về các lũy
thừa có cùng cơ số rồi áp dụng tính chất
phân phối .
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .

-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
-Học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm .
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
-Học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm .
-Nếu học sinh không nêu đợc thì giáo
viên hớng dẫn.
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
-Giáo viên uốn nắn ,sửa sai cho học sinh .
vì 81
7
> 64
7


3
28
> 4
21
( ) ( )

30 22
30 3 90 4 88
)8 2 2 2 2
22
; 16b = = = =
vì 2
90
> 2
88


8
30
> 16
22
( ) ( )
23 23
69 3 23 2 23
)2 2 8 3 9
46
; 3c = = = =
vì 8
23
< 9
23


2
69
< 3

46
( ) ( )
20 31
20 3 60 2 62
)27 3 3 ; 3 3
31
9d = = = =
vì 3
60
< 3
62


27
20
< 9
31
Bài 6.Tính.
a) 27
8
:9
11
=3
24
:3
22
=3
2
=9
b) 4

35
:8
23
=2
70
:2
69
=2
c) 5
13
.25
4
=5
13
.5
8
=5
21
10 18 20 18 2
16 4 4 4 4 16
) : :
81 9 9 9 9 81
d

= = =
ữ ữ ữ ữ ữ

3 2 12 6 6
1 1 1 1 1 1
) : :

16 8 2 2 2 64
e

= = =
ữ ữ ữ ữ ữ

0 2
3 2 1 1
)5 : 4 5 1 6
4 3 9 9
f


+ + = + + =
ữ ữ


Bài 7.Chứng minh rằng:
a) 5
18
+5
17
-5
16
chia hết cho 29
b) 125
6
+5
17
-25

8
chia hết cho 29
c) 4
45
+8
29
chia hết cho 9
Giải:
a) 5
18
+5
17
-5
16
=5
16
(5
2
+5-1)=5
16
.29
(5
16
.29)
M
29
Vậy 5
18
+5
17

-5
16
chia hết cho 29
b) 125
6
+5
17
-25
8
=5
18
+5
17
-5
16
=5
16
.29
vậy 125
6
+5
17
-25
8
chia hết cho 29
c) 4
45
+8
29
=2

90
+2
87
=2
87
.(2
3
+1)=2
87
.9
vì (2
87
.9)
M
9 nên 4
45
+8
29
chia hết cho 9
Bài 8. Tìm số tự nhiên x,biết rằng:
a) 3
x
+3
x+2
=2430
b) 7
x-3
+5.7
x-3
=294

Giải.
a) 3
x
+3
x+2
=2430

3
x
(1+3
2
)=2430

3
x
=243


x=5
b) 7
x-3
+5.7
x-3
=294

7
x-3
.(1+5)=294

7

x-3
=49

7
x-3
=7
2


x-3=2

x=5
Bài 9.Rút gọn:
a) A=1+3+3
2
+3
3
+3
4
+ +3
50
b)B=1+5
2
+5
4
+5
6
+ +5
50
c) C=3

50
-3
49
+3
48
-3
47
+.+3
2
-3+1
-Yêu cầu học sinh nêu bài toán tổng
quát,hớng dẫn học sinh về nhà giải bài
toán tổng quát.
-Giáo viên nêu bài toán.
-Cho học sinh thảo luận theo nhóm trong
bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
-Giáo viên nêu bài toán.
-Cho học sinh thảo luận theo nhóm trong
bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
III.Củng cố.
-Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ ,qui tắc tính

tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số,
quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
-Nêu các dạng toán đã luyện tập và cách
giải.
IV.H ớng dẫn.
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa của số
hữu tỉ,các công thức nhân ,chia 2 lũy
thừa cùng cơ số,lũy thừa của lũy thừa.
-Xem lại các bài tập trên.
Giải.
a) 3A= 3+3
2
+3
3
+ +3
50
+3
51
A=1+3+3
2
+3
3
+ +3
50
nên 2A=3
51
-1
Vậy A=
51
3 1

2

b) 5
2
B= 5
2
+5
4
+5
6
+ +5
50
+5
52
B=1+5
2
+5
4
+5
6
+ +5
50
nên 24B=5
52
-1 .Vậy B=
52
5 1
24

c) 3C= 3

51
-3
50
+3
49
-3
48
+. -3
2
+3
C= 3
50
-3
49
+3
48
-3
47
+.+3
2
-3+1
nên 4C=3
51
+1 .Vậy C=
51
3 1
4
+

Bài 10.Cho hai số hữu tỉ x và y trái dấu

trong đó
3
x y=
.Hãy xác định dấu của
mỗi số.
Giải.

0x x>


y
3
> 0

y > 0
mà x và y trái dấu

x < 0
Bài 11.Các đẳng thức sau có đúng với
mọi số hữu tỉ x và y hay không?
a) x
3
=(-x)
3
b) x
2
=(-x)
2
c) x
7

=(-x)
7
d) (x-y)
2
=(y-x)
2
e) (x-y)
3
=-(y-x)
3
Giải.
a) Đúng.
b) Không.Chỉ đúng khi x=0.
c)đúng.
d)Đúng.Vì bình phơng của hai số đối
nhau thì bằng nhau.
e)Đúng vì lập phơng của hai số đối nhau
thì đối nhau.
Ngày soạn: 26/11/2010
Tiết 17-18 Luyện tập về luỹ thừa của một số hữu tỉ(tiếp)
A.Mục tiêu.
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B.Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt.
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I.Kiểm tra
1.Điền vào chỗ trống:
Học sinh 1 làm câu 1

( )
( )
3
4
4
)
)
4
xy
a
a
b b
=
=
2.Tính. 56
3
:28
3
II.Bài mới.
Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh:áp dụng x
n
.y
n
=(x.y)
n
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.

-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh:áp dụng x
n
:y
n
=(x:y)
n
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh:phân tích tử và mẫu ra thừa số
nguyên tố
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
?Để làm bài tập trên ta đã áp dụng các
quy tắc nào của lũy thừa.
Giáo viên nhắc lại : x
-n
=
1

n
x
rồi cho học
sinh làm bài toán
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh:phân tích 2 vế ra thừa số
nguyên tố .
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
Học sinh 2 làm câu 2
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
Bài 1.Tính:
9 9
9 9
1 1
) .7 .7 1 1
7 7
a

= = =
ữ ữ

( ) ( )

6 6
6
) .4 0,25.4 1 1
6
(-0,25)b = = =
18 18 18
20 18 2 2
1 1
) .5 .5 .5 .5 .5
5 5
1.25 25
1

5
c

= =
ữ ữ ữ

= =
( )
8 8 8
8
8
) .8 0,125.0,125 .8
0,125. 0,125.8 0,125.1 0,125
9
0,125d =
= = =
Bài 2.Tính:

a) 5,6
5
:2,8
5
=(5,6:2,8)
5
=2
5
=32
b) 3,9
3
:(-1,3)
3
=
( )
3
3,9: 1,3

=(-3)
3
=-27
3
3
3
3
153 153
) 3 27
51 51
c


= = =


2
2
2
2
7 7
) 8 64
0,875 0,875
d

= = =


Bài 3.Tìm giá trị của các biểu thức sau:
( )
( )
( )
( )
7
9
2
7 9 14 7 9 9
8
9 8 9 9 8 16
9
2
14 9 16
17 9 16 3

2 .5 . 3.5
20 .15 2 .5 .3 .5
)
6 .50 2 .3 .2 .5
2.3 . 2.5
2 .3 .5 1 1
2 .3 .5 2 8
a = =
= = =
( ) ( )
( ) ( )
( )
7 10
2 2
7 10
4
14 6 4
14 6
3
2.3 . 2.5
18 .50
)
15 .10 .8
3.5 . 2.5 . 2
b =
7 14 10 20 17 14 20
14 14 6 6 12 14 20 18
2 .3 .2 .5 2 .3 .5 1
3 .5 .2 .5 .2 3 .5 .2 2
= = =

Bài 4.Tính :
2
2 3
7 5 2
2
1 1 1 1
)3
3 9 2 8
1 1
)5 .5 5
5 25
-3
b)2a
c


= = = =
= = =
Bài 5.Chứng minh các đẳng thức sau:
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh:Phân tích các lũy thừa ra dạng
tích hai lũy thừa rồi áp dụng tính chất
phân phối
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.

-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh:
-Cho học sinh làm theo nhóm trong bàn.
-Giáo viên đi kiểm tra,hớng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
a) 27.6
12
.4
9
=12
15
b) 75
9
.3
27
=45
18
Giải.
a) 27.6
12
.4
9
=3
3
.(2.3)

12
.(2
2
)
9
=2
30
.3
15
12
15
=(2
2
.3)
15
=2
30
.3
15
Vậy 27.6
12
.4
9
=12
15
b) 75
9
.3
27
=(3.5

2
)
9
.3
27
=3
36
.5
18
45
18
=(5.3
2
)
18
=3
36
.5
18
Vậy: 75
9
.3
27
=45
18
Bài 6.Chứng minh: 12
5
- 6
5
chia hết cho

31.
Giải.
12
5
- 6
5
=2
5
.6
5
-6
5
=6
5
.(2
5
-1)=6
5
.31
6
5
.31 chia hết cho 31
Vậy 12
5
- 6
5
chia hết cho 31.
Bài 7.Chứng minh: 34
6
- 17

6
chia hết cho
7.
Giải.
34
6
-17
6
=2
6
.17
6
-17
6
=17
6
.(2
6
-1)=17
6
.63
63
M
7

17
6
.63
M
7

Vậy 34
6
- 17
6
chia hết cho 7.
Bài 8.Tìm các số tự nhiên x và y ,biết
rằng:
a) 2
x+1
.3
y
=12
x
b) 10
x
:5
y
=20
y
Giải
a) 12
x
=(2
2
.3)
x
=2
2x
.3
x


2
x+1
.3
y
=2
2x
.3
x


x+1=2x và x=y

x=y=1
b) 10
x
:5
y
=20
y


10
x
=5
y
.20
y

10

x
=100
y


10
x
=10
2y


x=2y
Ngày soạn: 29/11/2010
Tiết 19-20 Luyện tập vể tỉ lệ thức
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức .
- Rèn kỹ năng nhận dạng các thành phần của tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ
thức, lập các tỉ lệ thức,chứng minh tỉ lệ thức.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B.Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
1.Nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
2.Viết 2 tính chất của tỉ lệ thức.
II.Bài mới.
Học sinh 1trả lời câu 1
Học sinh 2 làm câu 2
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét

Bi 1: Tỡm x trong cỏc t l thc sau:
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : dựa vào tính chất tích 2 trung tỉ
bằng tích 2 ngoại tỉ
- Cả lớp làm bài vào vở
- 4 học sinh làm trên bảng
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn .
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận
xét
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : dựa vào tính chất tích 2 trung tỉ
bằng tích 2 ngoại tỉ hoặc sử dụng các quy tắc
tìm số cha biết.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 4 học sinh làm trên bảng
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn .
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận
xét
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : dựa vào tính chất tích 2 trung tỉ
bằng tích 2 ngoại tỉ
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 học sinh làm trên bảng
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn .
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận
xét
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : dựa vào tính chất tích 2 trung tỉ
bằng tích 2 ngoại tỉ
- Cả lớp làm bài vào vở

-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn .
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận
xét
a)
1 1 7
2 : :
3 3 9
x=
b)
90
15
:
99
12
3
1
: =x

c)
25,2:
3
1
3:
9
4
=x
d)
90
75

:
99
41
:
4
3
x=
Gii:
1 7 1 1
) . : 2
3 9 3 9
a x x= =
1 12 15 8
) . :
3 99 90 33
b x x= =
4 1
) .2,25: 3 0,3
9 3
c x x= =
3 75 41 495
) . :
4 90 99 328
d x x= =
Bi 2: Tỡm x trong cỏc t l thc sau:
a)
3,0:2,0:
8
3
148

4
2
152 x=








b)
4:01,0
3
2
2:
18
5
83
30
7
85 x=









c)
( )
6
5
5:25,121:5,2.
14
3
3
5
3
6 x=














d)







=














84
25
44
63
10
45:31
9
1
1
3
1
2:
4

3
4 x
Gii.
33 33 99
) : 0,2 :0,3 .0,3: 0,2
8 8 16
a x x= = =
88 2 88 2
) : 2 0,01 : 4 0,01 .4: 2
45 3 45 3
b x x= =
44 880
0,01
15 3
x x = =
237 79 5 3 5 5
) : :5 : 5
28 4 6 7 6 2
c x x x= = =
117 31 117 13
) 31 : 36
44 36 44 176
d x x x= = =
Bi 3: Tỡm x trong cỏc t l thc sau:
1
7
1 1 7
6
) 2.7 : 6
1

2 6 7 3
6
7
x
a x= = =
( )
5 1 5
) 2 1 : 1 :
7 2 14
b x + =


2x+1=3

x=1
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : dựa vào tính chất của tỉ lệ thức.
-Giáo viên cho học sinh phân tích tìm hớng giải.
- Cả lớp làm bài vào vở theo phân tích.
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn .
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận
xét
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : dựa vào tính chất của tỉ lệ thức.
-Giáo viên cho học sinh phân tích tìm hớng giải.
- Cả lớp làm bài vào vở theo phân tích.
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn .
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận

xét
Bi 4: Cho t l thc
3 3
2 4
x y
x y

=
+
. Tỡm giỏ tr ca
t s
y
x
.
Gii.
3 3
4(3 ) 3( 2 )
2 4
x y
x y x y
x y

= = +
+

12x-4y=3x+6y

9x=10y

9

10
y
x
=
Bi 5: Cho t l thc
d
c
b
a
=
. Chng minh rng
dc
c
ba
a

=

(gi thit a

b, c

d v mi s a,
b, c, d khỏc 0)
Gii.
d
c
b
a
=


ad=bc

ac-ad=ac-bc

a(c-d)=c(a-b)


dc
c
ba
a

=

Bi 6: Cho t l thc
d
c
b
a
=
. Chng minh rng
a c
a b c d
=
+ +
(gi thit a

-b, c


-d v mi s a,
b, c, d khỏc 0)
Gii.
d
c
b
a
=

ad=bc

ac+ad=ac+bc

a(c+d)=c(a+b)


a c
a b c d
=
+ +
Ngày soạn: 08/12/2010
Tiết 21-22 Luyện tập vể tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
A. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau .
- Luyện kỹ năng tìm x trong tỉ lệ thức, giải một số dạng toán về dãy tỉ số bằng
nhau.
1
2
- Học sinh học tập tích cực,sôi nổi.
B.Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt

C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau,viết công thức.
II.Bài mới.
Cho học sinh thảo luận nhóm làm bài 1
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau

-Lu ý học sinh dựa vào đề bài để áp dụng
tính chất một cách phù hợp.
-Cho học sinh thảo luận nhóm làm bài .
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: Lập dãy tỉ số bằng nhau rồi áp
dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

- Giáo viên hớng dẫn học sinh lập dãy tỉ
số bằng nhau
-Cho học sinh thảo luận nhóm làm bài .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn

-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
1 học sinh lên bảng trả lời và viết công
thức
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
Bài 1.Điền vào chỗ trống(giả sử các tỉ số
đều có nghĩa)
1
2
)

x m a x m a a m x
a
y n b
+
= = = =
)
5 6
x y x y x y
b
+
= = =

Bài 2.Tìm 2 số x và y biết:
)
5 2
x y
a =

và x-y=9
)
4 7
x y
b =
và x+y=22
Giải.
a)áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
9
3
5 2 5 2 3
x y x y
= = = =


x=15 và y=6
b)áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta

22
2
4 7 4 7 11
x y x y+
= = = =
+

x=8 và y=14
Bài 3.Tìm 2 số x và y biết:
a) x:y=4:5 và x-y=13
b) 4x=7y và x-y=12

Giải.
) : 4: 5
4 5
x y
a x y = =
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
13
13
4 5 4 5 1
x y x y
= = = =


x=-52 và y=-65

)4 7
7 4
x y
b x y= =
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
12
4
7 4 7 4 3
x y x y
= = = =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×