Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 (2011-2012)CHUẨN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.73 KB, 134 trang )

Ngy son : 15/08/11
Tit : 01
C h ơng I : Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1 : Nhân đơn thức với đa thức
I.Mục tiêu:
1, Kiến thức: - HS nắm đợc các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A(B

C) = AB

AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
2, Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử &
không quá 2 biến.
3, Thái độ:- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Tiến trình bài dạy:
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV v HS
Nội dung
* HĐ1: Hình thành qui tắc.
- GV: Mỗi em đã có 1 đơn thức & 1 đa thức hãy:
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
+ Cộng các tích tìm đợc
GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau & kết luận:
15x
3
- 6x


2
+ 24x là tích của đơn thức 3x với đa thức 5x
2
- 2x
+ 4
GV: Em hãy phát biểu qui tắc Nhân 1 đơn thức với 1 đa
thức?
GV: cho HS nhắc lại & ta có tổng quát nh thế nào?
GV: cho HS nêu lại qui tắc & ghi bảng
HS khác phát biểu
1) Qui tắc
?1 Làm tính nhân (có thể lấy ví dụ HS nêu
ra)
3x(5x
2
- 2x + 4)
= 3x. 5x
2
+ 3x(- 2x) + 3x.
= 15x
3
- 6x
2
+ 24x
* Qui tắc: (SGK)
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa
thức
- Cộng các tích lại với nhau.
Tổng quát:
A, B, C là các đơn thức

A(B

C) = AB

AC
* HĐ2: áp dụng qui tắc.
Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK
trang 4
Giáo viên yêu cầu HS làm ?2
(3x
3
y -
1
2
x
2
+
1
5
xy). 6xy
3
Gọi học sinh lên bảng trình bày.
Hs :
HĐ3: HS làm việc theo nhóm
GV: Gợi ý cho HS công thức tính S hình thang.
GV: Cho HS báo cáo kết quả.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV: Chốt lại kết quả đúng:
S =
1

2
( )
5 3 (3 )x x y+ + +

. 2y
= 8xy + y
2
+3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m
2
2/ áp dụng :
Ví dụ: Làm tính nhân
(- 2x
3
) ( x
2
+ 5x -
1
2
)
= (2x
3
). (x
2
)+(2x
3
).5x+(2x
3
). (-
1

2
)
= - 2x
5
- 10x
4
+ x
3

? 2Làm tính nhân
(3x
3
y -
1
2
x
2
+
1
5
xy). 6xy
3
=3x
3
y.6xy
3
+(-
1
2
x

2
).6xy
3
+
1
5
xy. 6xy
3
= 18x
4
y
4
- 3x
3
y
3
+
6
5
x
2
y
4
?3
S =
1
2
( )
5 3 (3 )x x y+ + +


. 2y
= 8xy + y
2
+3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m
2

H Đ 4: Luyện tập - Củng cố:
- GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức & áp dụng
làm bài tập
* Tìm x:
x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
HS : lên bảng giải HS dới lớp cùng làm.
-HS so sánh kết quả
* Tìm x:
x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15


5x - 2x
2
+ 2x
2
- 2x = 15


3x = 15


x = 5
HĐ 5 - Hớng dẫn về nhà.

+ Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK)
+ Làm các bài tập : 2,3,5 (SBT)
+ Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo:
IV. Rút kinh nghiệm :



Ngy Son : 17/08/11

Tiết 2 : Nhân đa thức với đa thức
I- Mục tiêu:
1, Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều
2, Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức
một biến đã sắp xếp )
3, Thái độ : - Rèn t duy sáng tạo & tính cẩn thận.
II- Tiến trình bài dạy
1- Tổ chức.
2- Kiểm tra:
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.
(4x
3
- 5xy + 2x) (-
1
2
)
- HS2: Rút gọn biểu thức: x
n-1
(x+y) - y(x
n-1

+ y
n-1
)
3- Bài mới:
Hoạt động của GV v HS
Nội dung
Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc
GV: cho HS làm ví dụ
Làm phép nhân : (x - 3) (5x
2
- 3x + 2)
- GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta phải
làm nh thế nào?
- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại:Lấy mỗi hạng tử của đa
thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với đa thức rồi
cộng kết quả lại.
Đa thức 5x
3
- 18x
2
+ 11x - 6 gọi là tích của 2 đa thức (x -
3) & (5x
2
- 3x + 2)
- HS so sánh với kết quả của mình
GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc nhân đa thức
với đa thức?
- HS: Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại
GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk)

GV: em hãy nhận xét tích của 2 đa thức
Hoạt động 2: Củng cố qui tắc bằng bài tập
GV: Cho HS làm bài tập
GV: cho HS nhắc lại qui tắc.
1. Qui tắc
Ví dụ:
(x - 3) (5x
2
- 3x + 2)
=x(5x
2
-3x+ 2)+ (-3) (5x
2
- 3x + 2)
=x.5x
2
-3x.x+2.x+(-3).5x
2
+(-3).
(-3x) + (-3) 2
= 5x
3
- 3x
2
+ 2x - 15x
2
+ 9x - 6
= 5x
3
- 18x

2
+ 11x - 6
Qui tắc:
Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta
nhân mỗi hạng tử của đa thức này với
từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng
các tích với nhau.
*Nhân xét: Tích của 2 đa thức là 1 đa
thức
?1 Nhân đa thức (
1
2
xy -1) với x
3
- 2x - 6
Giải: (
1
2
xy -1) ( x
3
- 2x - 6)
=
1
2
xy(x
3
- 2x - 6) (- 1) (x
3
- 2x - 6)
=

1
2
xy. x
3
+
1
2
xy(- 2x) +
1
2
xy(- 6) + (-
1) x
3
+(-1)(-2x) + (-1) (-6)
=
1
2
x
4
y - x
2
y - 3xy - x
3
+ 2x +6

* Hoạt động 3: Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
Làm tính nhân: (x + 3) (x
2
+ 3x - 5)
GV: Hãy nhận xét 2 đa thức?

GV: Rút ra phơng pháp nhân:
+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần.
+ Đa thức này viết dới đa thức kia
+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ 2
với đa thức thứ nhất đợc viết riêng trong 1 dòng.
+ Các đơn thức đồng dạng đợc xếp vào cùng 1 cột
+ Cộng theo từng cột.
* Hoạt động 4: áp dụng vào giải bài tập
Làm tính nhân
a) (x
2
+ 3x 5 )(x +3)
b, (xy - 1)(xy +5)
GV: Hãy suy ra kết quả của phép nhân
(x
3
- 2x
2
+ x - 1)(x - 5)
- HS tiến hành nhân theo hớng dẫn của GV
- HS trả lời tại chỗ
( Nhân kết quả với -1)
* Hoạt động 5:Làm việc theo nhóm?3
GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải lựa chọn
cách viết sao cho cách tính thuận lợi nhất
HS lên bảng thực hiện
3) Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
*Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến
ở ví dụ trên ta có thể sắp xếp rồi làm
tính nhân.

Ví dụ :
6x
2
5x +1

ì
x - 2
+ -12x
2
+ 10x - 2
6x
3
- 5x
2
+ x
6x
3
- 17x
2
+11x - 2
2)áp dụng:
?2 Làm tính nhân
a) (x
2
+ 3x 5 )(x +3)
=x
3
+ 3x
2
+3x

2
+9x 5x 15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x 15.
b) (xy - 1)(xy +5)
= x
2
y
2
+ 5xy - xy - 5
= x
2
y
2
+ 4xy - 5
?3 Gọi S là diện tích hình chữ nhật với 2
kích thớc đã cho
+ C1: S = (2x +y) (2x - y) = 4x
2
- y
2
Với x = 2,5 ; y = 1 ta tính đợc :
S = 4.(2,5)
2
- 1
2
= 25 - 1 = 24 (m

2
)
+ C2: S = (2.2,5 + 1) (2.2,5 - 1) = (5 +1)
(5 -1) = 6.4 = 24 (m
2
)
4- luyện tập - Củng cố:
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viết tổng quát?
- GV: Với A, B, C, D là các đa thức : (A + B) (C + D) = AC + AD + BC + BD
5-BT - H ớng dẫn về nhà .
- HS: Làm các bài tập 8,9,10 / trang 8 (sgk). bài tập 8,9,10 / trang (sbt)
HD: BT9: Tính tích (x - y) (x
4
+ xy + y
2
) rồi đơn giản biểu thức & thay giá trị vào tính.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập :.
IV. Rút kinh nghiệm :



Ngy Son : 20/08/11 Tun : 01
Ngy Ging: 23/08/11 Tit : 03
Tiết 3 : Luyện tập
i- Mục tiêu :
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
qui tắc nhân đa thức với đa thức
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,
trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả.

+ Thái độ : - Rèn t duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.
II- Tiến trình bài dạy:
1- Tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức ? Viết
dạng tổng quát ?
- HS2: Làm tính nhân
( x
2
- 2x + 3 ) (
1
2
x - 5 ) & cho biết kết quả của phép nhân ( x
2
- 2x + 3 ) (5 -
1
2
x ) ?
* Chú ý 1: Với A. B là 2 đa thức ta có: ( - A).B = - (A.B)
3- Bài mới:
Hoạt động của GV v HS
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Luyện tập
Làm tính nhân
a) (x
2
y
2
-
1

2
xy + 2y ) (x - 2y)
b) (x
2
- xy + y
2
) (x + y)
GV: cho 2 HS lên bảng chữa bài tập & HS khác nhận
xét kết quả
- GV: chốt lại: Ta có thể nhân nhẩm & cho kết quả trực
tiếp vào tổng khi nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất
với từng số hạng của đa thức thứ 2 ( không cần các
phép tính trung gian)
+ Ta có thể đổi chỗ (giao hoán ) 2 đa thức trong tích &
thực hiện phép nhân.
- GV: Em hãy nhận xét về dấu của 2 đơn thức ?
GV: kết quả tích của 2 đa thức đợc viết dới dạng
nh thế nào ?
-GV: Cho HS lên bảng chữa bài tập
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
- GV: tính giá trị biểu thức có nghĩa ta làm việc gì
+ Tính giá trị biểu thức :
A = (x
2
- 5) (x + 3) + (x + 4) (x - x
2
)
- GV: để làm nhanh ta có thể làm nh thế nào ?
- Gv chốt lại :
+ Thực hiện phép rút gọm biểu thức.

+ Tính giá trị biểu thức ứng với mỗi giá trị đã cho của
x.
Tìm x biết:
(12x - 5)(4x -1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
- GV: hớng dẫn
+ Thực hiện rút gọn vế trái
+ Tìm x
+ Lu ý cách trình bày.
1) Chữa bài 8 (sgk)
a) (x
2
y
2
-
1
2
xy + 2y ) (x - 2y)
= x
3
y- 2x
2
y
3
-
1
2
x
2
y + xy
2

+2yx - 4y
2
b)(x
2
- xy + y
2
) (x + y)
= (x + y) (x
2
- xy + y
2
)
= x
3
- x
2
y + x
2
y + xy
2
- xy
2
+ y
3
= x
3
+ y
3
* Chú ý 2:
+ Nhân 2 đơn thức trái dấu tích mang

dấu âm (-)
+ Nhân 2 đơn thức cùng dấu tích mang
dấu dơng
+ Khi viết kết quả tích 2 đa thức dới
dạng tổng phải thu gọn các hạng tử đồng
dạng ( Kết quả đợc viết gọn nhất).
2) Chữa bài 12 (sgk)
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
Tính giá trị biểu thức :
A = (x
2
- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x
2
)
= x
3
+3x
2
- 5x- 15 +x
2
-x
3
+ 4x - 4x
2
= - x - 15
thay giá trị đã cho của biến vào để tính
ta có:
a) Khi x = 0 thì A = -0 - 15 = - 15
b) Khi x = 15 thì A = -15-15 = -30
c) Khi x = - 15 thì A = 15 -15 = 0

d) Khi x = 0,15 thì A = - 0,15-15
= - 15,15
3) Chữa bài 13 (sgk)
Tìm x biết:
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81

(48x
2
- 12x - 20x +5) + ( 3x - 48x
2
- 7 + 112x) = 81

83x - 2 = 81

*Hoạt động 2 : Nhận xét
-GV: Qua bài 12 &13 ta thấy:
+ Đ + Đối với BTĐS 1 biến nếu cho trớc giá trị biến ta có
thể tính đợc giá trị biểu thức đó .
+ Nếu cho trớc giá trị biểu thức ta có thể tính đợc giá trị
biến số.
. - GV: Cho các nhóm giải bài 14
- GV: Trong tập hợp số tự nhiên số chẵn đợc viết dới
dạng tổng quát nh thế nào ? 3 số liên tiếp đợc viết nh
thế nào ?


83x = 83

x = 1
4) Chữa bài 14

+ Gọi số nhỏ nhất là: 2n
+ Thì số tiếp theo là: 2n + 2
+ Thì số thứ 3 là : 2n + 4
Khi đó ta có:
2n (2n +2(2n +2) (2n +4) - 192

n = 23
2n = 46
2n +2 = 48
2n +4 = 50
4- Luyện tập - Củng cố:
- GV: Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó không phụ thuộc giá trị của biến ta phải làm
nh thế nào ?
+ Qua luyện tập ta đã áp dụng kiến thức nhân đơn thức & đa thức với đa thức đã có các dạng biểu thức
nào ?
5-BT - H ớng dẫn về nhà .
+ Làm các bài 11 & 15 (sgk)
HD: Đa về dạng tích có thừa số là số 2
+ Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo:.

Ngy Son : 27/08/11 Tun : 02
Ngy Ging: 29/08/11 Tit : 04
Tiết4 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I . MụC TIÊU:
1, Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về bình ph-
ơng của tổng bìng phơng của 1 hiệu và hiệu 2 bình phơng
2, Kỹ năng: học sinh biết áp dụng 3 công thức của 3 hằng đẳng thức .
3, Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, chính xác và cẩn thận
II. Chuẩn bị:
gv: - Bảng phụ.

hs: dung cụ, phiếu học tập , BT
III tiến trình giờ dạy:
1.Tổ chức: .
2. Kiểm tra bài cũ: .
HS1: Thực hiện phép tính : ( x - 3 ) ( x - 3 ) ?
HS2: Thực hiện phép tính : ( a + b ) ( a + b) ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV v HS
Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ nhất
- GV: Từ kết quả thực hiện ta có công thức:
(a +b)
2
= a
2
+2ab +b
2.
- GV: Công thức đó đúng với bất ký giá trị nào của a
&b Trong trờng hợp a,b>o. Công thức trên đợc minh
hoạ bởi diện tích các hình vuông và các hình chữ
nhật :
(Gv dùng bảng phụ)
-GV: Với A, và B là các biểu thức ta cũng có kết quả t-
ơng tự :
-GV: A,B là các biểu thức . Em phát biểu thành lời
công thức ?
Hs :Bình phơng của 1 tổng bằng bình phơng bt thứ
nhất, cộng 2 lần tích bt thứ nhất với bt thứ 2, cộng
bình phơng bt thứ 2
-GV: Chốt lại và ghi bảng bài tập áp dụng
Hs làm việc chung cả lớp :

Gv : gọi đại diện 3 dạng đối tợng hs trả lời trớc lớp :
Hs 1: (hs trung bình) trả lời câu a
Hs 2 : ( hs tb khá ) trả lời câu b
Hs 3: ( hs khá ) trả lời câu c
Hs : cả lớp cùng nhận xét , sữa lỗi ( nếu có )
-GV : Chốt lại sau khi học sinh đã làm xong bài tập
của mình
*Hoạt động2:Xây dựng hđt thứ 2.
GV: Cho HS nhận xét các thừa số của phần kiểm tra
bài cũ (a). Hiệu của 2 số nhân với hiệu của 2 số có KQ
nh thế nào?
Hs :
Gv : Đó chính là bình phơng của 1 hiệu.
GV: Với A, và B là các biểu thức ta cũng có kết quả t-
ơng tự :
GV: A,B là các biểu thức . Em phát biểu thành lời
công thức ?
Hs :
GV: chốt lại : Bình phơng của 1 hiệu bằng bình ph-
ơng bt thứ nhất, trừ 2 lần tích bt thứ nhất với bt thứ
2, cộng bình phơng bt thứ 2.
Gv : yêu cầu hs cả lớp cùng làm phần áp dụng , gọi 3
Nội dung
1. Bình ph ơng của một tổng:
Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép
tính:
(a +b)
2
= a
2

+2ab +b
2.
* a,b > 0: CT đợc minh hoạ
a b
a
2
ab
ab b
2
* Với A, B là các biểu thức :
(A +B)
2
= A
2
+2AB+ B
2
?2
* áp dụng:
a) Tính: ( a+1)
2
= a
2
+ 2a + 1
b) Viết biểu thức dới dạng bình phơng
của 1 tổng:
x
2
+ 4x + 4 = (x +2)
2


c) Tính nhanh: 51
2
& 301
2
+ 51
2
= (50 + 1)
2

= 50
2
+ 2.50.1 + 1
= 2500 + 100 + 1 = 2601
+ 301
2
= (300 + 1 )
2
= 300
2
+ 2.300 + 1= 90601

2- Bình ph ơng của 1 hiệu .
?2 : Thực hiện phép tính
[ ]
( )a b+
2
= a
2
- 2ab + b
2

Với A, B là các biểu thức ta có:

?4
* áp dụng: Tính

( A - B )
2
= A
2
- 2AB + B
2
đối tợng hs lên bảng trình bày lời giải:
+HS1: , HS2: , HS3:
Hs cả cùng nhận xét kết quả :
* Hoạt động3: Xây dựng hđt thứ3.
- GV: Yêu cầu một hs thực hiện ?3
Hs :
Hs : nhận xét kết quả thu đợc :
- GV: đó chính là hiệu của 2 bình phơng.
- GV: Em hãy diễn tả công thức bằng lời ?
- GV: chốt lại
Hiệu 2 bình phơng của mỗi biểu thức bằng tích của
tổng 2 biểu thức với hiệu 2 hai biểu thức
-GV: Hớng dẫn HS cách đọc (a - b)
2
Bình phơng của 1
hiệu & a
2
- b
2

là hiệu của 2 bình phơng.
Gv : Yêu cầu hs hoạt động nhóm nhỏ thực hiện phần
áp dụng vào phiếu học tập :
Hs : thực hiện theo yêu cầu :
Hs: các nhóm đại diện trả lời :
Hs : cả lớp cùng nhận xét kết quả :
Hđ4- Luyện tập - Củng cố:
Gv : dùng bảng phụ viết 3 hđt vừa học theo cách viết
thiếu gọi hs điền vào :
Hs : thực hiện :
a) (x -
1
2
)
2
= x
2
- x +
1
4
b) ( 2x - 3y)
2
= 4x
2
- 12xy + 9 y
2
c) 99
2
= (100 - 1)
2

= 10000 - 200 + 1 =
9801
3- Hiệu của 2 bình ph ơng
+ Với a, b là 2 số tuỳ ý:
(a + b) (a - b) = a
2
- b
2
+ Với A, B là các biểu thức tuỳ ý

?6.
* áp dụng: Tính
a) (x + 1) (x - 1) = x
2
- 1
b) (x - 2y) (x + 2y) = x
2
- 4y
2
c) Tính nhanh
56. 64 = (60 - 4) (60 + 4)
= 60
2
- 4
2
= 3600 -16 = 3584
(C + B)
2
= C
2

+ 2CB+
( E - H )
2
= - 2EH +
- N
2
= (M + N) (M - )
HĐ5 - H ớng dẫn về nhà . - hd làm ?7
- Làm các bài tập: 16, 17, 18 sgk. Từ các HĐT hãy diễn tả bằng lời. Viết các HĐT theo chiều xuôi
& chiều ngợc, có thể thay các chữ a,b bằng các chữ A.B, X, Y
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập :
Iv : Rút kinh nghiệm :

A
2
- B
2
= (A + B) (A - B)
Ngy Son : 28/08/11 Tun : 02
Ngy Ging: 30/08/11 Tit : 05
Tiết 5 : Luyện tập
I . MụC TIÊU:
1, Kiến thức: học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phơng của tổng bình phơng của 1 hiệu và
hiệu 2 bình phơng.
2, Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu
thức đại số
3 , Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
II. Chuẩn bị:
gv: - Bảng phụ. hs: - Bảng phụ. Quy tắc nhân đa thức với đa thức.
III. tiến trình giờ dạy:

1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV: Dùng bảng phụ
a)Hãy dấu (x) vào ô thích hợp:
TT Công thức Đúng Sai
1
2
3
4
5
a
2
- b
2
= (a + b) (a - b)
a
2
- b
2
= - (b + a) (b - a)
a
2
- b
2
= (a - b)
2
(a + b)
2
= a
2

+ b
2

(a + b)
2
= 2ab + a
2
+ b
2
b) Viết các biẻu thức sau đây dới dạng bình phơng của một tổng hoặc một hiệu ?
+, x
2
+ 2x + 1 =
+, 25a
2
+ 4b
2
- 20ab =
Đáp án (x + 1)
2
; (5a - 2b)
2
= (2b - 5a)
2
3. Bài mới:
Hoạt động của GV v HS
Ghi bảng
*HĐ1: Luyện tập .
- GV: Từ đó em có thế nêu cách tính nhẩm bình phơng
của 1 số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5.

+ áp dụng để tính: 25
2
, 35
2
, 65
2
, 75
2
+ Muốn tính bình phơng của 1 số có tận cùng bằng 5 ta
thực hiện nh sau:
- Tính tích a(a + 1)
- Viết thêm 25 vào bên phải
Ví dụ: Tính 35
2
35 có số chục là 3 nên 3(3 +1) = 3.4 = 12
Vậy 35
2
= 1225 ( 3.4 = 12)
65
2
= 4225 ( 6.7 = 42)
125
2
= 15625 ( 12.13 = 156 )
-GV: Cho biết tiếp kết quả của: 45
2
, 55
2
, 75
2

, 85
2
, 95
2
2- Chữa bài 21/ tr12 (sgk)
Viết các đa thức sau dới dạng bình phơng của một tổng
hoặc một hiệu:
a) 9x
2
- 6x + 1
b) (2x + 3y)
2
+ 2 (2x + 3y) + 1
* GV chốt lại: Muốn biết 1 đa thức nào đó có viết đợc d-
ới dạng (a + b)
2
, (a - b)
2
hay không trớc hết ta phải làm
xuất hiện trong tổng đó có số hạng 2.ab
rồi chỉ ra a là số nào, b là số nào ?
Giáo viên treo bảng phụ:
Viết các đa thức sau dới dạng bình phơng của một tổng
hoặc một hiệu:
a) 4y
2
+ 4y +1 c)(2x - 3y)
2
+ 2 (2x - 3y) + 1
b) 4y

2
- 4y +1 d) (2x - 3y)
2
- 2 (2x - 3y) + 1
Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 22/12 (sgk)
Gọi 2 HS lên bảng
1- Chữa bài 17tr/11 (sgk)
Chứng minh rằng:
(10a + 5)
2
= 100a (a + 1) + 25
Ta có
(10a + 5)
2
= (10a)
2
+ 2.10a .5 + 5
5
= 100a
2
+ 100a + 25
= 100a (a + 1) + 25
2- Chữa bài 21 / tr12 (sgk)
Ta có:
a) 9x
2
- 6x + 1
= (3x -1)
2
b) (2x + 3y)

2
+ 2 (2x + 3y) + 1
= (2x + 3y + 1)
2
3- Bài tập áp dụng
a) = (2y + 1)
2
b) = (2y - 1)
2
c) = (2x - 3y + 1)
2
d) = (2x - 3y - 1)
2
4- Chữa bài tập 22/tr12 (sgk)
Tính nhanh:
a) 101
2
= (100 + 1)
2
= 100
2
+ 2.100

*HĐ 2: Củng cố và nâng cao.
Chứng minh rằng:
a) (a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab

- HS lên bảng biến đổi
b) (a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab
Biến đổi vế phải ta có:
(a + b)
2
- 4ab = a
2
+ 2ab + b
2
- 4ab
= a
2
- 2ab + b
2
= (a - b)
2
Vậy vế trái bằng vế phải
- Ta có kết quả:
+, (a + b + c)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2

+ 2ab + 2ac + 2bc
- GVchốt lại : Bình phơng của một tổng các số bằng tổng
các bình phơng của mỗi số hạng cộng hai lần tích của
mỗi số hạng với từng số hạng đứng sau nó
+1 = 10201
b) 199
2
= (200 - 1)
2
= 200
2
- 2.200 +
1 = 39601
c) 47.53 = (50 - 3) (50 + 3) = 50
2
-
3
2
= 2491
5- Chữa bài 23/tr12 sgk
a) Biến đổi vế phải ta có:
(a - b)
2
+ 4ab = a
2
-2ab + b
2
+ 4ab =
a
2

+ 2ab + b
2
= (a + b)
2
Vậy vế trái bằng vế phải
b) Biến đổi vế phải ta có:
(a + b)
2
- 4ab = a
2
+2ab + b
2
- 4ab =
a
2
- 2ab + b
2
= (a - b)
2
Vậy vế trái bằng vế phải
6- Chữa bài tập 25/tr12 (sgk)
(a + b + c)
2
=
[
(a + b )+ c
]
2
(a +
b - c)

2
=
[
(a + b )- c
]
2
(a - b - c)
2
=
[
(a - b) - c)
]
2
HĐ3: Luyện tập - Củng cố:
- GV chốt lại các dạng biến đổi chính áp dụng HĐT:
+ Tính nhanh; CM đẳng thức; thực hiện các phép tính; tính giá trị của biểu thức.
HĐ4- BT - H ớng dẫn về nhà .
- Làm các bài tập 20, 24/ SGK tr12
- Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo :.
IV. Rút kinh nghiệm :


Ngy Son : 28/08/11 Tun : 02
Ngy Ging: 30/08/11 Tit : 06
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
I . MụC TIÊU :
1, Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập ph-
ơng của tổng lập phơng của 1 hiệu .
2, Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu
thức đại số

3, Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
II. Chuẩn bị:
gv: - Bảng phụ. hs: - Bảng phụ. Thuộc ba hằng đẳng thức 1,2,3
III. tiến trình giờ dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
+ HS1: Hãy phát biểu thành lời & viết công thức bình phơng của một tổng 2 biểu thức, bình phơng của
một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2 bình phơng ?
+ HS2: Nêu cách tính nhanh để có thể tính đợc các phép tính sau: a)
2
31
; b) 49
2
; c) 49.31
3. Bài mới:
Hoạt động của GV v HS
Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ 4:
Giáo viên yêu cầu HS làm
?1
- HS: thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV: Em nào hãy phát biểu thành lời ?
- GV chốt lại: Lập phơng của 1 tổng 2 số bằng lập ph-
ơng số thứ nhất, cộng 3 lần tích của bình phơng số thứ
nhất với số thứ 2, cộng 3 lần tích của số thứ nhất với
bình phơng số thứ 2, cộng lập phơng số thứ 2.
GV: HS phát biểu thành lời với A, B là các biểu thức.
Tính
a) (x + 1)
3
=

b) (2x + y)
3
=
- GV: Nêu tính 2 chiều của kết quả
+ Khi gặp bài toán yêu cầu viết các đa thức
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
8x
3
+ 12 x
2
y + 6xy
2
+ y
3
dới dạng lập phơng của 1 tổng ta phân tích để chỉ ra
đợc số hạng thứ nhất, số hạng thứ 2 của tổng:
a) Số hạng thứ nhất là x, số hạng thứ 2 là 1
b) Ta phải viết 8x
3
= (2x)
3
là số hạng thứ nhất & y số
hạng thứ 2
Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ 5:
Giáo viên yêu cầu HS làm ?3
- HS: thực hiện theo yêu cầu của GV

- GV: Em nào hãy phát biểu thành lời ?
- GV: Với A, B là các biểu thức công thức trên có còn
đúng không?
Hs :
GV yêu cầu HS làm bài tập áp dụng:
Yêu cầu học sinh lên bảng làm?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu c)
c) Trong các khẳng định khẳng định nào đúng khẳng
định nào sai ?
1. (2x -1)
2
= (1 - 2x)
2
; 2. (x - 1)
3
= (1 - x)
3
3. (x + 1)
3
= (1 + x)
3
; 4. (x
2
- 1) = 1 - x
2
5. (x - 3)
2
= x
2
- 2x + 9

Ghi bảng
4)Lập ph ơng của một tổng
?1
Hãy thực hiện phép tính sau & cho
biết kết quả
(a+ b)(a+ b)
2
= (a+ b)(a
2
+ b
2
+ 2ab)
(a + b )
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
Với A, B là các biểu thức
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB

2
+B
3

?2 : Lập phơng của 1 tổng 2 biểu thức
bằng
áp dụng
a) (x + 1)
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
b)(2x+y)
3
=(2x)
3
+3(2x)
2
y+3.2xy
2
+y
3
= 8x
3
+ 12 x
2
y + 6xy
2

+ y
3
5) Lập ph ơng của 1 hiệu
?3 :
[ ]
3
( )a b+
( a, b tuỳ ý )
(a - b )
3
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
Lập phơng của 1 hiệu 2 số bằng lập phơng
số thứ nhất, trừ 3 lần tích của bình phơng
số thứ nhất với số thứ 2, cộng 3 lần tích
của số thứ nhất với bình phơng số thứ 2,
trừ lập phơng số thứ 2.
Với A, B là các biểu thức ta có:

(A - B )
3
= A
3
- 3A

2
B + 3AB
2
- B
3
?4 :.
áp dụng: Tính

- Các nhóm trao đổi & trả lời
- GV: em có nhận xét gì về quan hệ của
(A - B)
2
với (B - A)
2

(A - B)
3
Với (B - A)
3
a)(x-
1
3
)
3
=x
3
-3x
2
.
1

3
+3x. (
1
3
)
2
- (
1
3
)
3

= x
3
- x
2
+ x. (
1
3
) - (
1
3
)
3
b)(x-2y)
3
=x
3
-3x
2

.2y+3x.(2y)
2
-(2y)
3
= x
3
- 6x
2
y + 12xy
2
- 8y
3
c) 1-
Đ ; 2-S ; 3-Đ ; 4-S ; 5- S
HS nhận xét:
+ (A - B)
2
= (B - A)
2

+ (A - B)
3
= - (B - A)
3

HĐ3. Luyện tập - Củng cố:
- GV: cho HS nhắc lại 2 HĐT
- Làm bài 29/trang14 ( GV dùng bảng phụ)
+ Hãy điền vào bảng
(x - 1)

3
(x + 1)
3
(y - 1)
2
(x - 1)
3
(x + 1)
3
(1 - y)
2
(x + 4)
2
N H Â N H Â U
HĐ 4 BT - H ớng dẫn về nhà
Học thuộc các HĐT- Làm các bài tập: 26, 27, 28 (sgk) & 18, 19 (sbt)
* Chứng minh đẳng thức: (a - b )
3
(a + b )
3
= 2a(a
2
+ 3b
2
)
* Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo :.
IV. Rút kinh nghiệm :

.


Ngy Son : 03/09/11 Tun : 03
Ngy Ging: 05/09/11 Tit : 07
Tiết 7 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
I. Mục tiêu :
1, Kiến thức: H/s nắm đợc các HĐT : Tổng của 2 lập phơng, hiệu của 2 lập phơng, phân biệt đợc sự khác
nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phơng", " Hiệu 2 lập phơng" với khái niệm " lập phơng của 1
tổng" " lập phơng của 1 hiệu".
2, Kỹ năng: HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phơng, hiệu 2 lập phơng" vào giải BT
3, Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ . HS: 5 HĐT đã học + Bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1,Tổ chức:
2 , Kiểm tra bài cũ:
- GV đa đề KT ra bảng phụ
+ HS1: Tính a). (3x-2y)
3
= ; b). (2x +
1
3
)
3
=
+ HS2: Viết các HĐT lập phơng của 1 tổng, lập phơng của 1 hiệu và phát biểu thành lời?
Đáp án và biểu điểm a, (5đ) HS1 (3x - 2y) = 27x
3
- 54x
2
y + 36xy
2

- 8y
3
b, (5đ) (2x +
1
3
)
3
= 8x
3
+4x
2
+
2
3
x +
1
27
3. Bài mới:
Hoạt động của GV v HS
Ghi bảng
Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ 6:
+ HS1: Lên bảng tính
-GV: Em nào phát biểu thành lời?
*GV: Ngời ta gọi (a
2
+ab + b
2
) & A
2
- AB + B

2

các bình phơng thiếu của a-b & A-B
*GV chốt lại
+ Tổng 2 lập phơng của 2 số bằng tích của
tổng 2 số với bình phơng thiếu của hiệu 2 số
+ Tổng 2 lập phơng của biểu thức bằng tích
của tổng 2 biểu thức với bình phơng thiếu của
hiệu 2 biểu thức.
Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ 7:
- Ta gọi (a
2
+ab + b
2
) & A
2
- AB + B
2
là bình ph-
ơng thiếu của tổng a+b& (A+B)
- GV: Em hãy phát biểu thành lời
Hs :
- GV chốt lại
+ Hiệu 2 lập phơng của 2 số thì bằng tích của
hiệu 2 số đó với bình phơng thiếu của tổng 2 số
đó.
+ Hiệu 2 lập phơng của 2 biểu thức thì bằng
tích của hiệu 2 biểu thức đó với bình phơng
thiếu của tổng 2 biểu thức đó.
a). Tính:

(x - 1) ) (x
2
+ x + 1)
b). Viết 8x
3
- y
3
dới dạng tích
c). Điền dấu x vào ô có đáp số đúng của tích
(x+2)(x
2
-2x+4)
Hoạt động 3 : Ghi nhớ 7 hằng đẳng thức đắng
nhớ .
6). Tổng 2 lập ph ơng:
?1 :Thực hiện phép tính sau với a,b là hai số tuỳ
ý: (a + b) (a
2
- ab + b
2
) = a
3
+ b
3
-Với a,b là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có
?2:
a). Viết x
3
+ 8 dới dạng tích
Có: x

3
+ 8 = x
3
+ 2
3
= (x + 2) (x
2
-2x + 4)
b).Viết (x+1)(x
2
-x + 1) = x
3
+ 1
3
= x
3
+ 1
7). Hiệu của 2 lập ph ơng:
Tính: (a - b) (a
2
+ ab) + b
2
) nvới a,b tuỳ ý
Có: a
3
+ b
3
= (a-b) (a
2
+ ab) + b

2
)
Với A,B là các biểu thức ta cũng có
áp dụng
a). Tính:
(x - 1) (x
2
+ x + 1) = x
3
-1
b). Viết 8x
3
- y
3
dới dạng tích
8x
3
-y
3
=(2x)
3
-y
3
=(2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
c). Điền dấu x vào ô có đáp số đúng của tích
(x+2)(x

2
-2x+4)
x
3
+ 8 *

x
3
- 8


A
3
+ B
3
= (A + B) ( A
2
- AB + B
2
)
A
3
- B
3
= (A - B) ( A
2
+ AB + B
2
)
- GV: đa hệ số 7 HĐT bằng bảng phụ.

- GV cho HS ghi nhớ 7 HĐTĐN
-Khi A = x & B = 1 thì các công thức trên đợc
viết ntn?
Hs :
(x + 2)
3

(x - 2)
3
Bảy hằng đẳng thức dắng nhớ : (sgk)
Khi A = x & B = 1
( x + 1) = x
2
+ 2x + 1
( x - 1) = x
2
- 2x + 1
( x
3
+ 1
3
) = (x + 1)(x
2
- x + 1)
( x
3
- 1
3
) = (x - 1)(x
2

+ x + 1)
(x
2
- 1
2
) = (x - 1) ( x + 1)
(x + 1)
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
(x - 1)
3
= x
3
- 3x
2
+ 3x - 1
HĐ 3. Luyện tập - Củng cố:
Gv yêu cầu học sinh điền tiếp để có hằng đẳng thức :
X
3
+ Y
3
=
X
3
- Y

3
=
HĐ4 -BT - H ớng dẫn về nhà
- Viết công thức nhiều lần. Đọc diễn tả bằng lời.
- Làm các bài tập 30, 31, 32/ 16 SGK.
- Làm bài tập 20/5 SBT.
IV. Rút kinh nghiệm :



Ngy Son : 04/09/11 Tun : 03
Ngy Ging: 06/09/11 Tit : 08
Tiết 8 : Bài dạy : Luyện Tập
I. Mục tiêu :
1, Kiến thức: HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học.
2, Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập.
3, Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, yêu môn học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ. HS: 7 HĐTĐN, BT.
III. Tiến trình bài dạy:
1, Tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:+ HS1: Rút gọn biểu thức sau: ( x + 3)(x
2
- 3x + 9) - ( 54 + x
3
)
+, HS2: CMR: a
3
+ b
3

= (a + b)
3
- 3ab (a + b)
áp dụng: Tính a
3
+ b
3
biết ab = 6 và a + b = -5
+, HS3: Viết CT và phát biểu thành lời các HĐTĐN:- Tổng, hiệu của 2 lập phơng
3.Bài mới:
Hoạt động của GV v HS
Ghi bảng
*HĐ1: Luyện tập
GV gọi 1 HS lên bảng làm phần b ? Tơng tự bài KT
miệng ( khác dấu)
Chữa bài 31/tr16
Có thể HS làm theo kiểu a.b = 6
a + b = -5

a = (-3); b = (-2)

Có ngay a
3
+ b
3
= (-3)
3
+ (-2)
3
= -27 - 8

= -35
* HSCM theo cách đặt thừa số chung nh sau
VD
Chữa bài 33/tr16: Tính
- GV cho HS làm việc theo nhóm và HS lên bảng
điền kết quả đã làm.
- GV cho HS nhận xét KQ, sửa chỗ sai.
- Các em có nhận xét gì về KQ phép tính?
4. Chữa bài 34/tr16
2 HS lên bảng. Mỗi HS làm 1 ý.
5. Chữa bài 35/tr17 :
Tính nhanh
a). 34
2
+ 66
2
+ 68.66
b). 74
2
+ 24
2
- 48.74
- GV em hãy nhận xét các phép tính này có đặc điểm
gì? Cách tính nhanh các phép tính này ntn?
Hãy cho biết đáp số của các phép tính.
6. Chữa bài 36/tr17
Tính giá trị của biểu thức:
a) x
2
+ 4x + 4 Tại x = 98

b) x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 Tại x =99
- GV: Em nào hãy nêu cách tính nhanh các giá trị
của các biểu thức trên?
- GV: Chốt lại cách tính nhanh đa HĐT
( HS phải nhận xét đợc biểu thức có dạng ntn? Có thể
tính nhanh giá trị của biểu thức này đợc không? Tính
bằng cách nào?
- HS phát biểu ý kiến.
- HS sửa phần làm sai của mình.
1. Chữa bài 30/tr16 (đã chữa)
2. Chữa bài 31/tr16
(a + b)
3
- 3ab (a + b)
= (a + b) [(a + b)
2
- 3ab)]
= (a + b) [a
2
+ 2ab + b
2
- 3ab]
= (a + b)(a
2
- ab + b
2

) = a
3
+ b
3
3. Chữa bài 33/tr16: Tính
a) (2 + xy)
2
= 4 + 4xy + x
2
y
2
b) (5 - 3x)
2
= 25 - 30x + 9x
2
c) ( 2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
) = (2x)
3
- y
3
= 8x
3
-
y
3
d) (5x - 1)
3

= 125x
3
- 75x
2
+ 15x - 1
e) ( 5 - x
2
) (5 + x
2)
) = 5
2
- (x
2
)
2
= 25 - x
4
g)(x +3)(x
2
-3x + 9) = x
3
+ 3
3
= x
3
+ 27
4. Chữa bài 34/tr16
Rút gọn các biểu thức sau:
a)(a + b)
2

-(a - b)
2
= a
2
+ + 2ab - b
2
= 4ab
b). (a + b)
3
- (a - b)
3
- 2b
3
= a
3
+ 3a
2
b + b
3
- a
3
+
3a
2
b - 3ab
2
+ b
3
- 2b
3

= 6a
2
b
5. Chữa bài 35/tr17 : Tính nhanh
a)34
2
+66
2
+ 68.66 = 34
2
+ 66
2
+ 2.34.66
= (34 + 66)
2
= 100
2
= 10.000
b)74
2
+24
2
- 48.74 = 74
2
+ 24
2
- 2.24.74
= (74 - 24)
2
= 50

2
= 2.500
6. Chữa bài 36/tr17
a) (x + 2)
2
= (98 + 2)
2
= 100
2
= 10.000
b) (x + 1)
3
= (99 + 1)
3
= 100
3
= 1000.000

HĐ2. Luyện tập - Củng cố- Gv: Nêu các dạng bài tập áp dụng để tính nhanh. áp dụng HĐT để tính
nhanh - Củng cố KT - các HĐTĐN bằng bài tập 37/tr17 nh sau:
- GV: Chia HS làm nhóm mỗi nhóm 2 em ( GV dùng bảng phụ )
1 (x-y)(x
2
+xy+y
2
) B x
3
+ y
3
A

2 (x + y)( x -xy) D x
3
- y
3
B
3 x
2
- 2xy + y
2
E x
2
+ 2xy + y
2
C
4 (x + y )
2
C x
2
- y
2
D
5 (x + y)(x
2
-xy+y
2
) A (x - y )
2
E
6 y
3

+3xy
2
+3x
2
y+3x
3
G x
3
-3x
2
y+3xy
2
-y
3
F
7 (x - y)
3
F (x + y )
3
G
HĐ 3 -BT - H ớng dẫn về nhà
- Học thuộc 7 HĐTĐN.
- Làm các BT 38/tr17 SGK - Làm BT 14/tr19 SBT
- Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo :
IV. Rút Kinh Nghiệm :




Ngy Son : 04/09/11 Tun : 03

Ngy Ging: 06/09/11 Tit : 09
Tiết 9 : Bài dạy : Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp đặt nhân tử chung
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó thành tích của đa
thức. HS biết PTĐTTNT bằng p
2
đặt nhân tử chung.
2, Kỹ năng: Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không qua 3 hạng
3, Thái độ : Học tập tích cực , cận thận , tự giác ,
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, sách bài tập, HS: Ôn lại 7 HĐTĐN,
III. Tiến trình bài dạy.
1. Tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết 4 HĐT đầu. áp dụng
CMR : (x+1)(y-1)=xy-x+y-1
- HS2: Viết 3 HĐTcuối.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV v HS
Ghi bảng
.HĐ1`: Hình thành bài mới từ ví dụ
- Hãy viết 2x
2
- 4x thành tích của những đa thức.
+ GV chốt lại và ghi bảng.
- Ta thấy: 2x
2
= 2x.x
4x = 2x.2


2x là nhân tử chung.
Vậy 2x
2
- 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).
+ GV: Việc biến đổi 2x
2
- 4x= 2x(x-2). đợc gọi là phân
tích đa thức thành nhân tử.
+ GV: Em hãy nêu cách làm vừa rồi( Tách các số hạng
thành tích sao cho xuất hiện thừa số chung, đặt thừa số
chung ra ngoài dấu ngoặc của nhân tử).
+GV: Em hãy nêu đ/n PTĐTTNT?
+ Gv: Ghi bảng.
+ GV: trong đa thức này có 3 hạng tử (3 số hạng) Hãy
cho biết nhân tử chung của các hạng tử là nhân tử nào.
+ GV: Nói và ghi bảng.
+ GV: Nếu kq bạn khác làm là
15x
3
- 5x
2
+ 10x = 5

(3x
3
- x
2
+ 2x) thì kq đó đúng hay
sai? Vì sao?
+ GV: - Khi PTĐTTNT thì mỗi nhân tử trong tích

không đợc còn có nhân tử chung nữa.
+ GV: Lu ý hs : Khi trình bài không cần trình bày riêng
rẽ nh VD mà trình bày kết hợp, cách trình bày áp dụng
trong VD sau.
HĐ2: Bài tập áp dụng
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x
2
- x
b) 5x
2
(x-2y)-15x(x-2y
b) 3(x- y)-5x(y- x
Ba hs lên bảng trình bày lời giải :
Hs nhận xét về kết quả :
+ Gv: Chốt lại và lu ý cách đổi dấu các hạng tử.
GV cho HS làm bài tập áp dụng cách đổi dấu các hạng
tử ?
1) Ví dụ 1: (SGK)
Ta thấy: 2x
2
= 2x.x
4x = 2x.2

2x là nhân tử chung.
Vậy 2x
2
- 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).
- Phân tích đa thức thành nhân tử ( hay
thừa số) là biến đổi đa thức đó thành 1

tích của những đa thức.
*Ví dụ 2. PTĐT thành nhân tử
15x
3
- 5x
2
+ 10x= 5x(3x
2
- x + 2 )
2. áp dụng
?1: PTĐT sau thành nhân tử
a) x
2
- x = x.x - x= x(x -1)
b) 5x
2
(x-2y)-15x(x-2y)=5x.x(x-2y)-
3.5x(x-2y) = 5x(x- 2y)(x- 3)
c)3(x-y)-5x(y- x)=3(x- y)+5x(x- y)
= (x- y)(3 + 5x)
VD: -5x(y-x) =-(-5x)[-(y-x)]
=5x(-y+x)=5x(x-y)
* Chú ý: Nhiều khi để làm xuất hiện
nhân tử chung ta cần đổi dấu các hạng
tử với t/c: A = -(-A).
?2 Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x(x-1)+2(1- x)=3x(x- 1)- 2(x- 1) =
(x- 1)(3x- 2)

GV yêu càu HS làm bài tập ?3 SGK trang 19

Gọi 3 HS lên bảng
Mỗi HS làm 1 phần
( Tích bằng 0 khi 1 trong 2 thừa số bằng 0 )
b)x
2
(y-1)-5x(1-y)= x
2
(y- 1) +5x(y-1) =
(y- 1)(x+5).x
c)(3- x)y+x(x - 3)=(3- x)y- x(3- x) = (3-
x)(y- x)
?3 Tìm x sao cho: 3x
2
- 6x = 0
+ GV: Muốn tìm giá trị của x thoả mãn
đẳng thức trên hãy PTĐT trên thành
nhân tử
- Ta có 3x
2
- 6x = 0
3x(x - 2) = 0 x = 0
Hoặc x - 2 = 0

x = 2
Vậy x = 0 hoặc x = 2
HĐ 3- Luyện tập - Củng cố: GV: Cho HS làm bài tập 39 / tr19
a) 3x- 6y = 3(x - 2y) ; b)
2
5
x

2
+ 5x
3
+ x
2
y = x
2
(
2
5
+ 5x + y)
c) 14x
2
y- 21xy
2
+ 28x
2
y = 7xy(2x - 3y + 4xy);d)
2
5
x(y-1)-
2
5
y(y-1)=
2
5
(y-1)(x-1)
e) 10x(x - y) - 8y(y - x) = 10x(x - y) + 8y(x - y) = 2(x - y)(5x + 4y)
HĐ4 -BT - H ớng dẫn về nhà
Làm các bài 40, 41/19 SGK - Chú ý nhận tử chung có thể là một số, có thể là 1 đơn thức hoặc đa

thức( cả phần hệ số và biến - p
2
đổi dấu)
IV. Rút Kinh Nghiệm :



Ngy Son : Tun : 04
Ngy Ging: Tit : 10
Tiết 10: Bài dạy : Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức
I. Mục tiêu:1
1, Kiến thức: HS hiểu đợc các PTĐTTNT bằng p
2
dùng HĐT thông qua các ví dụ cụ thể.
2, Kỹ năng: Rèn kỹ năng dùng 7 HĐT để PTĐTTNT.
3, Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, t duy lô gic hợp lí.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Làm bài tập về nhà+ thuộc 7 HĐTĐN.
III. Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Chữa bài 41/19: Tìm x biết
a) 5x(x - 2000) - x + 2000 = 0
b) x
3
- 13x = 0
- HS2: Phân tích đa thức thành nhận tử
a) 3x

2
y + 6xy
2

b) 2x
2
y(x - y) - 6xy
2
(y - x)
3. Bài mới :
Hoạt động của GV v HS
Ghi bảng
HĐ1: Hình thành phơng pháp PTĐTTNT
Gv : hd hs tìm hiểu các ví dụ sgk:

GV: Lu ý với các số hạng hoặc biểu thức không phải là
chính phơng thì nên viết dới dạng bình phơng của căn
bậc 2 ( Với các số >0).
Trên đây chính là p
2
phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách dùng HĐT

áp dụng vào bài tập.
Gv: Ghi bảng và chốt lại:
+ Trớc khi PTĐTTNT ta phải xem đa thức đó có nhân
tử chung không? Nếu không thì có dạng của HĐT nào
hoặc gần có dạng HĐT nào

Biến đổi về dạng HĐT

đó

Bằng cách nào đó.
GV: Ghi bảng và cho HS tính nhẩm nhanh.
HĐ2 : Vận dụng PP để PTĐTTNT
+ GV: Muốn chứng minh 1 biểu thức số chia hết cho
4 ta phải làm ntn?
Hs :
+ GV: Chốt lại ( muốn chứng minh 1 biểu thức số nào
đó chia hết cho 4 ta phải biến đổi biểu thức đó dới
dạng tích có thừa số là 4.
1) Ví dụ:
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x
2
- 4x + 4 = x
2
- 2.2x + 4 = (x- 2)
2
=
= (x- 2)(x- 2)
b) x
2
- 2 = x
2
-
2
2
= (x -
2

)(x +
2
)
c) 1- 8x
3
= 1
3
- (2x)
3
= (1- 2x)(1 + 2x + x
2
)
?1 Phân tích các đa thức thành nhân tử.
a) x
3
+3x
2
+3x+1 = (x+1)
3
b) (x+y)
2
-9x
2
= (x+y)
2
-(3x)
2
= (x+y+3x)(x+y-3x)
?2 Tính nhanh: 105
2

-25 = 105
2
-5
2
= (105-5)
(105+5) = 100.110 = 11000
2) áp dụng:
Ví dụ: CMR:(2n+5)
2
- 25 chia hết cho 4 mọi
n

Z
Ta có : (2n+5)
2
-25 =
= (2n+5)
2
-5
2
= (2n+5+5)(2n+5-5)
= (2n+10)(2n)
= 4n
2
+20n
= 4n(n+5) chia hết cho 4

n.
HĐ3- Luyện tập - Củng cố: * HS làm bài 43/ tr 20 (theo nhóm)
Phân tích đa thức thành nhân tử.

b) 10x-25-x
2
= -(x
2
-2.5x+5
2
)
= -(x-5)
2
= -(x-5)(x-5)
c) 8x
3
-
1
8
= (2x)
3
-(
1
2
)
3


= (2x-
1
2
)(4x
2
+x+

1
4
)
d)
1
25
x
2
-64y
2
= (
1
5
x)
2
-(8y)
2

= (
1
5
x-8y)(
1
5
x+8y)
H§ 4-BT - H íng dÉn vÒ nhµ
- Häc thuéc bµi
- Lµm c¸c bµi tËp 44, 45, 46/tr 20 ,21 SGK
- Bµi tËp 28, 29/16 SBT.
- ChuÈn bÞ tiÕt sau häc tiÕp bµi míi tiÕp theo.

IV. Rót Kinh NghiÖm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….

Ngy Son : Tun : 04
Ngy Ging: Tit : 11
Tiết 11: Bài dạy : Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp nhóm các hạng tử
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức: HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử trong mỗi nhóm để làm xuất
hiện các nhận tử chung của các nhóm.
2, Kỹ năng: Biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử không quá 2 biến.
3, Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt ,t duy lôgic.
II. Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ - HS: Học bài + làm đủ bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- HS1: Phân tích đa thức thành nhân tử. a) x
2
- 4x+4 b) x
3
+
1
27

- HS 2 : Trình bày cách tính nhanh giá trị của biểu thức: 52
2
- 48
2

Đáp án: a) (x-2)
2
hoặc (2- x)
2
b) (x+
1
3
)(x
2
-
1
3 9
x
+
)
* (52+48)(52-48)=100.4 = 400
3. Bài mới
Hoạt động của GV v HS
Ghi bảng
*HĐ1.Hình thành PP PTĐTTNT bằng cách nhóm
hạng tử
GV: Em có NX gì về các hạng tử của đa thức này.
GV: Nếu ta coi biểu thức trên là một đa thức thì các hạng
tử không có nhân tử chung. Nhng nếu ta coi biểu thức
trên là tổng của 2 đa thức nào đó thì các đa thức này
ntn?
- Vậy nếu ta coi đa thức đã cho là tổng của 2 đa thức (x
2
-
3x)&(xy - 3y) hoặc là tổng của 2 đa thức

(x
2
+ xy) và -3x- 3y thì các hạng tử của mỗi đa thức lại có
nhân tử chung.
- Em viết đa thức trên thành tổng của 2 đa thức và tiếp
tục biến đổi.
- Nh vậy bằng cách nhóm các hạng tử lại với nhau, biến
đổi để làm xuất hiện nhận tử chung của mỗi nhóm ta đã
biến đổi đợc đa thức đã cho thành nhân tử.
GV: Cách làm trên đợc gọi PTĐTTNT bằng P
2
nhóm
các hạng tử.
HS lên bảng trình bày cách 2.
+ Đối với 1 đa thức có thể có nhiều cách nhóm các hạng
tử thích hợp lại với nhua để làm xuất hiện nhân tử
chung của các nhóm và cuối cùng cho ta cùng 1 kq

Làm bài tập áp dụng.
HĐ2: áp dụng giải bài tập
GV dùng bảng phụ PTĐTTNT
- Bạn Thái làm: x
4
- 9x
3
+ x
2
- 9x = x(x
3
- 9x

2
+ x- 9)
- Bạn Hà làm: x
4
- 9x
3
+ x
2
- 9x = (x
4
- 9x
3
) +(x
2
- 9x)
= x
3
(x- 9) + x(x- 9) = (x- 9)(x
3
+ x)
- Bạn An làm: x
4
- 9x
3
+ x
2
- 9x = (x
4
+ x
2

)- (9x
3
+ 9x)
= x
2
(x
2
+1)- 9x(x
2
+1) = (x
2
+1)(x
2
- 9x)
= x(x- 9)(x
2
+1)
- GV cho HS thảo luận theo nhóm.
- GV: Quá trình biến đổi của bạn Thái, Hà, An, có sai ở
1) Ví dụ: PTĐTTNT
x
2
- 3x + xy - 3y
x
2
-3x+xy-3y= (x
2
- 3x) + (xy - y) = x(x-
3)+y(x -3)= (x- 3)(x + y)
* Ví dụ 2: PTĐTTNT

2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) +(3z +
xz)= 2y(x + 3) + x(x + 3) = (x + 3)(2y + z)
C2: = (2xy + xz)+(3z + 6y)
= x(2y + z) + 3(z + 2y)
= (2y+z)(x+3)
2. áp dụng
?1 Tính nhanh
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= (15.64+6.15)+(25.100+ 60.100)
=15(64+36)+100(25 +60)
=15.100 + 100.85=1500 + 8500
= 10000
C2:=15(64 +36)+25.100 +60.100
= 15.100 + 25.100 + 60.100
=100(15 + 25 + 60) =10000
?2 - Bạn An đã làm ra kq cuối cùng là
x(x-9)(x
2
+1) vì mỗi nhân tử trong tích
không thể phân tích thành nhân tử đợc nữa.
- Ngợc lại: Bạn Thái và Hà cha làm đến kq
cuối cùng và trong các nhân tử vẫn còn

chỗ nào không?
- Bạn nào đã làm đến kq cuối cùng, bạn nào cha làm đến
kq cuối cùng.
GV: Chốt lại(ghi bảng)
* HĐ3: Tổng kết
. PTĐTTNT là biến đổi đa thức đó thành 1 tích của các
đa thức (có bậc khác 0). Trong tích đó không thể phân

tích tiếp thành nhân tử đợc nữa.
phân tích đợc thành tích.
HĐ 4 - Luyện tập - Củng cố:
1. PTĐTTNT :
a) xa + xb + ya + yb - za - zb
b) a
2
+ 2ab + b
2
- c
2
+ 2cd - d
2

Đáp án: a) (a+b)(x+y-z) ;
b) (a+b+c-d)(a+b-c+d) ;
2. Tìm y biết:
y + y
2
- y
3
- y
4
= 0

y(y+1) - y
3
(y+1) = 0

(y+1)(y-y

3
) = 0

y(y+1)
2
(1-y) = 0

y = 0, y = 1, y = -1
HĐ5 -BT - H ớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 47, 48, 49 50SGK.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
IV. Rút Kinh Nghiệm :



Ngy Son : Tun : 04
Ngy Ging: Tit : 12
Tiết 12 : Bài dạy : Luyện tập
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức: HS biết vận dụng PTĐTTNT nh nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử trong
mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhận tử chung của các nhóm.
2, Kỹ năng: Biết áp dụng PTĐTTNT thành thạo bằng các phơng pháp đã học
3, Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt, t duy lôgic.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ HS: Học bài + làm đủ bài tập.
Iii,Tiến trình bài dạy
1- Tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ: 15' (cuối tiết học)
Câu 1: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ , trờng hợp : A = x ; B = 1?
Câu 2: Tính nhanh: 87

2
+ 73
2
- 27
2
- 13
2
Câu 3: : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x( x + y) - 5x - 5y b) xy + a
3
- a
2
x - ay
Đáp án & thang điểm
Câu 1: Viết đúng một hđt cho 1 điểm .
Câu 2: (1đ) Tính nhanh: 87
2
+ 73
2
- 27
2
- 13
2
= ( 87
2
- 13
2
) + (73
2
- 27

2
)
= ( 87-13)( 87+13)+ (73- 27)(73+ 27) =74. 100 + 46.100 =7400 +4600 = 12000
Câu 3:(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x( x + y) - 5x - 5y = x( x + y) - 5(x +y)
= ( x + y)(x - 5) (1đ)
b) xy + a
3
- a
2
x ay = (xy - ay)+(a
3
- a
2
x)
= y( x - a) + a
2
(a - x) = y( x - a) - a
2
(x - a) = ( x - a) (y - a
2
) (1đ)
3- Bài mới:
Hoạt động của GV v HS
Ghi bảng
* HĐ1: (luyện tập PTĐTTNT)
- GV:cho hs lên bảng trình bày
a) x
2
+ xy + x + y

b) 3x
2
- 3xy + 5x - 5y
c) x
2
+ y
2
+ 2xy - x - y
- Hs khác nhận xét
- GV: cho HS lên bảng làm bài 48
a) x
2
+ 4x - y
2
+ 4
c) x
2
- 2xy + y
2
- z
2
+ 2zt - t
2

- GV: Chốt lại PP làm bài
* HĐ2: ( Bài tập trắc nghiệm)
Bài 3 ( GV dùng bảng phụ)
a) Giá tri lớn nhất của đa thức.
P = 4x-x
2

là : A . 2 ; B. 4; C. 1 ; D . - 4
b) Giá trị nhỏ nhất của đa thức
P = x
2
- 4x + 5 là:A.1 ; B. 5; C. 0 D. KQ khác
Bài 4:
a) Đa thức 12x - 9- 4x
2
đợc phân tích thành nhân tử là:
A. (2x- 3)(2x + 3) ; B. (3 - 2x)
2
C. - (2x - 3)
2
; D. - (2x + 3)
2
b) Đa thức x
4
- y
4
đợc PTTNT là: A. (x
2
-y
2
)
2
B.
(x - y)(x+ y)(x
2
- y
2

) ; C. (x - y)(x + y)(x
2
+ y
2
) D. (x - y)
(x + y)(x - y)
2
*HĐ3: Dạng toán tìm x
Bài 50
Tìm x, biết:
a) x(x - 2) + x - 2 = 0
1) Bài 1. PTĐTTNT:
a) x
2
+ xy + x + y = (x
2
+ xy) + (x + y) = x(x
+ y) + (x + y) = (x + y)(x + 1)
b) 3x
2
- 3xy + 5x - 5y
= (3x
2
- 3xy) + (5x - 5y) =
=3x(x-y)+ 5(x - y) = (x - y)(3x + 5)
c) x
2
+ y
2
+2xy - x - y

= (x + y)
2
- (x + y) = (x + y)(x + y - 1)
2) Bài 48 / tr22
a) x
2
+ 4x - y
2
+ 4 = (x + 2)
2
- y
2
= (x + 2 + y) (x + 2 - y)
c)x
2
-2xy +y
2
-z
2
+2zt- t
2
=(x -y)
2
- (z - t)
2
= (x -y + z- t) (x -y - z + t)
3. Bài 3.
a) Giá tri lớn nhất của đa thức: B . 4
b) Giá trị nhỏ nhất của đa thức A. 1
4.Bài 4:

a) Đa thức 12x - 9- 4x
2
đợc phân tích thành
nhân tử là:
C. - (2x - 3)
2

b) Đa thức x
4
- y
4
đợc PTTNT là:
C. (x - y)(x + y)(x
2
+ y
2
)
5) Bài 50 / tr23
Tìm x, biết: a) x(x - 2) + x - 2 = 0


( x - 2)(x+1) = 0


x - 2 = 0

x = 2
x+1 = 0

x = -1



b) 5x(x - 3) - x + 3 = 0

- GV: cho hs lên bảng trình bày
-Hs : trình bày :
- Hs : Nhận xét ( sữa lỗi )
b) 5x(x - 3) - x + 3 = 0


(x - 3)( 5x - 1) = 0


x - 3 = 0

x = 3 hoặc
5x - 1 = 0

x =
1
5
HĐ 4 - Luyện tập - Củng cố:
+ Nh vậy PTĐTTNT giúp chúng ta giải quyết đợc rất nhiều các bài toán nh rút gọn biểu thức, giải phơng
trình, tìm max, tìm min
+ Nhắc lại phơng pháp giải từng loại bài tập
- Lu ý cách trình bày
HĐ 5 -BT - H ớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập: 47, 49 (sgk)
- Xem lại các phơng pháp PTĐTTNT.
- Chuẩn bị tiết sau học tiếp bài mới tiếp theo :

IV. Rút Kinh Nghiệm :
.

Ngy Son : Tun : 05
Ngy Ging: Tit : 13
Tiết 13: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều phơng pháp
I.Mục tiêu:
1, Kiến thức: HS vận dụng đợc các PP đã học để phân tích đa thức thành nhân tử.
2,Kỹ năng: HS làm đợc các bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài
toán phối hợp bằng 2 PP.
3, Thái độ: HS đựơc giáo dục t duy lôgíc, tính sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ. - HS: Học bài.
Iii. Tiến trình bài dạy.
1, Tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: GV: Chữa bài kiểm tra 15' tiết trớc
3. Bài mới:
Hoạt động của GV v HS
Ghi bảng
*HĐ1: Ví dụ
GV: Em có nhận xét gì về các hạng tử của đa
thức trên?
Hãy vận dụng p
2
đã học để PTĐTTNT:
- GV : Để giải bài tập này ta đã áp dụng 2 p
2

đặt nhân tử chung và dùng HĐT.

- Hãy nhận xét đa thức trên?
- GV: Đa thức trên có 3 hạng tử đầu là HĐT và
ta có thể viết 9=3
2
Vậy hãy phân tích tiếp
GV : Chốt lại sử dụng 2 p
2
HĐT + đặt NTC.
GV: Bài giải này ta đã sử dụng cả 3 p
2
đặt nhân
tử chung, nhóm các hạng tử và dùng HĐT.

* HĐ2: Bài tập áp dụng
- GV: Dùng bảng phụ ghi trớc nội dung
a) Tính nhanh các giá trị của biểu thức.
x
2
+2x+1-y
2
tại x = 94,5 & y= 4,5
b)Khi phân tích đa thức x
2
+ 4x- 2xy- 4y + y
2

thành nhân tử, bạn Việt làm nh sau:
x
2
+ 4x-2xy- 4y+ y

2
=(x
2
-2xy+ y
2
)+(4x- 4y)
=(x- y)
2
+4(x- y)=(x- y) (x- y+4)
Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn Việt đã
sử dụng những phơng pháp nào để phân tích
đa thức thành nhân tử.
Hs :.
GV: Em hãy chỉ rõ cách làm trên.
1)Ví dụ:
a) Ví dụ 1:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
5x
3
+10x
2
y+5xy
2
=5x(x
2
+2xy+y
2
)
=5x(x+y)
2

b)Ví dụ 2:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x
2
-2xy+y
2
-9
= (x-y)
2
-3
2
= (x-y-3)(x-y+3)
?1 Phân tích đa thức thành nhân tử
2x
3
y-2xy
3
-4xy
2
-2xy
Ta có :
2x
3
y-2xy
3
-4xy
2
-2xy
= 2xy(x
2

-y
2
-2y-1
= 2xy[x
2
-(y
2
+2y+1)]
=2xy(x
2
-(y+1)
2
]
=2xy(x-y+1)(x+y+1)
2) áp dụng
a) Tính nhanh các giá trị của biểu thức.
x
2
+2x+1-y
2
tại x = 94,5 & y= 4,5.
Ta có x
2
+2x+1-y
2
= (x+1)
2
- y
2
=


= (x+y+1)(x-y+1)
Thay số ta có với x= 94,5 và y = 4,5
(94,5+4,5+1)(94,5 -4,5+1)
=100.91 = 9100
b)Khi phân tích đa thức x
2
+ 4x- 2xy- 4y + y
2

thành nhân tử, bạn Việt làm nh sau:
x
2
+ 4x-2xy- 4y+ y
2
=(x
2
-2xy+ y
2
)+(4x- 4y)
=(x- y)
2
+4(x- y) = (x- y) (x- y+4)
Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên,bạnViệt đã sử
dụng những phơng pháp nào để phân tích đa
thức thành nhân tử.
Các phơng pháp:
+ Nhóm hạng tử.
+ Dùng hằng đẳng thức.
+ Đặt nhân tử chung


×