Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

chuyen de boi duong hoc sinh gioi toan 8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.39 KB, 7 trang )

www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng
______________________________________________________


Trần V ăn Thái - Trường PTTH Chu Văn A
Hướng Dẫn Giải Bài Tập
Bài 1: câu a : đặt f(x) =
333
21 61 210(1)xxx++ +− −>

+ f(x) liên tục trên R
+ xét f(x) = 0 bằng cách lập phương hai vế thế nên ví dụ 2 phương pháp luỹ
thừa ta có
3
3
(2 1)(6 1) 2 1 (2 1)(2)xx x x++ −=−+


2
3
3
210
1
2
(2 1)(6 1) (2 1)
x
x
xx x
+=
≠−
−+=−+


⇔ x = -
1
2

⇔ x = 0
thử lại chỉ có x = -
1
2

là nghiệm của (2)
+ xét dấu f(x), trên R -1 0



f(-1) < 0 -
1
2
f
(0) = 3 > 0
⇒ theo phương pháp đan chắn ta có: f(x) < 0 f(x) > 0

-
1
2


⇒ nghiệm của bpt là x > -
1
2


câu b
+ nhân cả tử và mẫu vế tría với biểu thức liên hợp của vế trái ta được

2
64 2(64)
2422
916
xx
xx
x


>⇔
++ −
+

⇔ (3x - 2)
2
( 9 16 2( 2 4 2 2 ) 0xxx

+
−++−>



lại nhân liên hợp ta có
⇔ (3x - 2)
22
( 9 16 4(12 2 4 8 2 ) 0xxx


+− −+ − >


⇔ (3x - 2)
22
9 8 32 16 8 2 0xx x

+−+ − >


www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng
______________________________________________________


Trần V ăn Thái - Trường PTTH Chu Văn A
⇔ (3x - 2)
22
(282)(282 8)0xxxx

−− +−+>



2
82
x

có nghĩa ⇔ -2 ≤ x ≤ 2 nên ta có

x > -2 ⇒ 8 + x +2

2
82 0x−> ⇒ bpt tương đương

(3x - 2)(x – 2
2
82
x
− ) > 0 ⇔ 3x – 2 > 0
x – 2
2
82
x

> 0
3x – 2 < 0
x – 2
2
82
x
− < 0
x >
2
3


x > 2
2
82
x


x <
2
3


42
3

< x ≤ 2
x < 2
2
82
x
− 0 ≤ x <
2
3

- 2
≤ x < 0
Kl: nghiệm của bpt
42
3
< x ≤ 2
-2 ≤ x ≤
2
3

Câu c: + đk: -1 ≤ x ≤ 1
+ trục căn xuống mẫu và nhân chéo ta được
2x ≤ x

(1 1 )
x
x++ −


⇔ x ( 2 - (1 1 )
x
x++ − ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 1
11
x
x
+
+− ≤ 2
-1 ≤ x ≤ 0

11
x
x
+
+− ≥ 2 VN
0
≤ x ≤ 1 kết luận nghiệm bpt 0 ≤ x ≤ 1
VN

Bài 2: câu a
+ trục căn xuống mẫu ta có:
33
5
41 32
xx

xx
+
+
=
++ −


www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng
______________________________________________________


Trần V ăn Thái - Trường PTTH Chu Văn A
+ đk x >
2
3

⇒ x + 3 > 0 ⇒ pt tương đương với
f(x) =
41 325xx++ − =

+ vế trái là hàm đồng biến f(2) = 5 ⇒ pt có một nghiệm x = 5
câu b đk x ≥ 2
+ pt ⇔ 3
2626
x
xx−− += − đặt
20
60
xu
xv


=≥
+
=≥


⇒ u – v = 2(x - 3) (1)
u
2
– v
2
= 8x – 24 (2) ⇔ (u – v) (u + v) = 8 (x - 3) (3)
+ thế (1) vào (3) ⇒ 2(x - 3)(4 + v) = 8 (x - 3) (4)
+ nếu x = 3 ⇒ thoả mãn phương trình đã cho
+ nếu x ≠ 3 pt (4) : u + v = 4 ⇒ 264xx

−+=
⇒ bình phương hai vế; 3
2
4121415 0xx x
+
−=− ≥ đk x ≤
14
15


bình phương : x
2
– 11x + 19 = 0
x =

11 3 5
2

thoả mãn điều kiện
x =
11 3 5
2
+

không thoả mãn điều kiện
kl; phương trình có hai nghiệm x = 3 ; x =
11 3 5
2


Vấn đề 2 Giải và biện luận phương trình bất phương trình vô tỉ
Để giải và biện luận một phương trình - bất phương trình cần phải biến đổi chặt
chẽ, cẩn thận, cần nhận xét kỹ bài toán để lựa chon biện luận không bi dài dòng,
rườm rà. Xét một số ví dụ sau:
1, ví dụ 1: giải và biệt luận phương trình

ax a ax+=− − (1)


giải : + đk a ≥ 0
- a ≤ x ≤ a khi đó (1) ⇔ ax ax a
+
+−=
⇔ 2
22 2

2ax a a−=−
(2) (bình phương 2 vế). ta có đk tiếp đk: a
2
– 2a ≥ 0 khi đó
(2) ⇔ 4 (a
2
– x
2
) = (a
2
– 2a)
2
= a
2
(a - 2)
2


www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng
______________________________________________________



Trần V ăn Thái - Trường PTTH Chu Văn A
⇔ 4a
2
– 4x
2
= a
4

– 4a
3
+ 4a
2
⇔ 4x
2
= a
2
(a (4 - a)) ≥ 0
đk a (4 –a ) ≥ 0 ⇔ khi đó nghiệm của pt là x = ±
(4 )
2
aa a

(3)
+ kết hợp 3 điều kiện ta có đk 3 điều kiện ta có đk a = 0; 2 ≤ a ≤ 4
-a ≤ x ≤ a

⇒ giái trị (3) thoả mãn điều kiện (*) khi:
- với a = 0 ⇒ x = 0
với 2 ≤ a ≤ 4 ⇒ x = ±
(4 )
2
aa a−
đều thoả mãn đk
-a ≤ x ≤ a (các em tự kiểm tra)
kl: a = 0 phương trình (1) có nghiệm x = 0

2 ≤ a ≤ 4 phương trình (1) có 2 nghiệm x = ±
(4 )

2
aa a

các trường hợp còn lại
phương trình (1) không có nghiệm
chú ý; các giái trị x tìm được cần phải thoả mãn mọi điều kiện đã được nêu ra
trong quá trình biến đổi.
2, ví dụ 2: giải và biện phương trình sau:
2 ()ax ax ax xax+− −= −+ + (1)

giải:
20ax ax+− −≥
(1) ⇔ 4(a + x) + (a - x) – 4
22
()ax ax xax

=−+ +


4(a + x) =
22
()4
x
ax a x++ −
3
5
a
x
a




4(a + x) ≥ a – x ⇔

44 0ax ax ax x

+
+− −− =







3
5
a
x
a

≤≤
x = - a hoặc 4 ()ax ax x+− − =

+ trường hợp (1) : x = -a thoả mãn
3
5
a
x
a




khi
3
5
a
aa


−≤

www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng
______________________________________________________



Trần V ăn Thái - Trường PTTH Chu Văn A
+
trường hợp (2) :
3
5
a
x
a

≤≤
⇔ a = 0

()0ax ax+− − ≥; x ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ a

32 (a -
22
ax

) = x 32
22
ax− = 32a - x

⇔ 0 ≤ x ≤ a
x = 0; x =
64.
1025
a

+ Kết luận:
- nếu a < 0 xét cả 2 trường hợp ⇒ phương trình (1) vô nghiệm
- nếu a = 0 xét cả 2 trường hợp ⇒ phương trình (1) có nghiệm x = 0
- nếu a > 0 xét cả 2 trường hợp ⇒ phương trình (1) có hai nghiệm x = 0;
64.
1025
a

Chú ý: quá trình giải có thể kết hợp đk với phương trình thì quá trình biến đổi
nhiều khi thuận tiện hơn do sự phối hợp điều kiện với biến đổi phương trình
3, ví dụ 3: cho bất phứơng trình : 2axax
+
+− ≤ (1)

a, giải bất phương trình khi a = 1
b, giải và biện luận bất phương trình theo a

giải: câu a: khi a = 1 bất phương trình (1) : 112xx
+
+− ≤

+ đk x ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 1
1 -
x
≥ 0

+ theo bất phương trình Bunhiacôpski ta có:
11 2(11)42xx xx++−≤ ++− ==. Luôn đúng với điều kiện
1&1
x
x+− có nghiã ⇒ nghiệm của bất phương trình là: 0 ≤ x ≤ 1
câu b + đk x ≥ 0 a ≥ 0
a -
x
≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ a
2

+ bình phương hai vế phương trình (1):
2
2ax a

≤− (2)
+ nếu 2 – a < 0 ⇔ a > 2 ⇒ (2) vô nghiệm
nếu 2 – a ≥ 0 ⇒ a ≤ 2 kết hợp với đk: 0 ≤ a ≤ 2
⇒ bình phương hai vế của (2) ta có: x ≥ 4a – 4 = 4 (a - 1)
- nếu : 4a – 4 ≤ 0 ⇔ 0 ≤ a ≤ 1 ⇒ nghiệp của bất phương trình là 0 ≤ x ≤ a
2


www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng
______________________________________________________


Trần V ăn Thái - Trường PTTH Chu Văn A
- nếu 4a – 4 > 0 ⇒ a > 1 và nhận thấy a
2
≥ 4a – 4 ⇔ (a - 2)
2
≥ 0
⇒ 1 < a ≤ 2 thì 0 < 4a – 4 ≤ a
2
⇒ nghiệm của bất phương trình là 4(a - 1) ≤ a
2

+ kết luận:
- nếu a < 0 bất phương trình (1) vô nghiệm
- nếu 0 ≤ a ≤ 1 nghiệm của (1) là 0 ≤ x ≤ a
2

- nếu 1 < a ≤ 2 nghiệm của (1) là 4 (a - 1) ≤ x ≤ a
2

- nếu a > 2 bất phương trình (1) vô nghiệm
4, ví dụ 4: giải và biện luận bất phương trình:

23
x
axaxa−−+−; (1)

giải : (*)đk x ≥ a
x ≥ 2a vì 3a – 2a = 2a – a = a
x ≥ 3a

- nếu a ≤ 0 ⇒ đk (*) trở thành x ≥ a (vì 3a ≤ 2a ≤ a ) (1) ⇔ x – a > x – 2a + x
– 3a + 2 (2)(3)
x
ax a−− cần điều kiện 2: 4a – x > 0 nghĩa là x < 4a kết
hợp đk x ≥ a ⇒ 4a > a không thể xẩy ra khi a ≤ 0 ⇒ bất phương trình (1)
vô nghiệm
- nếu a > 0 ⇒ đk (*) trở thành x ≥ 3a và như trườgn hợp trên (1) ⇔ 4a – x ≥
2
(2)(3)
x
ax a−−
(2) ta có đk 2 hai vế của (2) : (4a - x)
2
> 4 (x – 2a) (x –
3a) ⇔ 3x
2
– 12ax + 8a
2
< 0 giải bất phương trình ta được
(6 2 3) (6 2 3)
33
aa
x
−+
<<
kết hợp với đk trên có nghiệm của bất phương trình

là: 3a ≤ x <
(6 2 3)
3
a+

+ kết luận: - a
≤ 0 bất phương trình vô nghiệm
- a > 0 bất phương trình (1) có nghiệm 3a ≤ x <
(6 2 3)
3
a+

5, ví dụ 5: giải và biện luận bất phương trình :
22
x
mm xm−+ ≤ + (1)
giải : + đk x
≥ m vì m – (- 2m) = 3m nên:
x ≥ - 2m

+ nếu m < 0 đk (a) trở thành x
≥ 0 ⇒ (1) :
x

x
nghiệm với mọi x ≥ 0
+ nếu m < 0 ⇒
đk (a) trở thành x ≥ - 2m (a
1
) ⇒ (1) 22

x
mxmm−≤ + −


x – m ≤ x + 2m + 4m
2
– 4m 2
x
m+

⇔ 4 2
x
m+ ≥ 3 + 4m (2)
www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng
______________________________________________________


Trần V ăn Thái - Trường PTTH Chu Văn A
- nếu 3 + 4m ≤ 0 ⇔ m ≤
3
4

⇒ (2) đúng với mọi x thoả mãn điều kiệnu (a
1
) ⇒
nghiệm của (1) là x ≥ - 2m
- nếu 3 + 4m ≥ 0 ⇔ 0 > m ≥
3
4



⇒ (2) : 16(x + 2m) ≥ (3 + 4m)
2

⇔ x ≥ - 2m +
2
34
()
4
m+
(thoả mãn điều kiện a
1
)
+ nếu m > 0 ⇒
đk (a) trở thành : x ≥ m (a
2
)

⇒ bình phương hai vế của (1) và rút gọn ta có:
34
4
m
xm

−≤
(3)
- nếu
34
0
4

m−
<⇔
m >
3
4
(3) vô nghiệm ⇒ (1) vô nghiệm
- nếu
34
0
4
m−
≥⇔
0 < m ≤
3
4
⇒ (3) có nghiệm: x ≤ m +
2
(3 4 )
16
m−


kết hợp điều kiện (a
2
): m ≤ x ≤ m +
2
34
()
4
m



+ kết luận:
- nếu m ≤
3
4

bất phương trình (1) có nghiệm x ≥ - 2m
- nếu
3
4


< m < 0 bất phương trình (1) có nghiệm x ≥ - 2m +
2
34
()
4
m−

- nếu m = 0 bất phương trình (1) có nghiệm x ≥ 0
-
nếu 0 < m ≤
3
4

(1) có nghiệm m ≤ x ≤ m +
2
34
()

4
m


- nếu m >
3
4

bất phương trình (1) vô nghiệm
Bài tập:
1, giải và biện luận: x +
11
24
x
xa++ + =
2, giải và biện luận:
2
23
x
xa+<−


3, giải và biện luận:
22
22 1
x
mx x−+ −=
4, giải và biện luận:
32222
33

() ()(1)
x
amxa m xa++ −=+ −
5, tìm nghiệm nghuyên x , y của phương trình y = x +
2
2( 1) 4yxyx+++

(ẩn y)


×