Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

hinh 9 Chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270 KB, 23 trang )

***** Giáo án Hình học 9 ******
Ngày soạn : 16/8/2010 Ngày dạy : 17/8/2010
chơng i - hệ thức lợng trong tam giác vuông
Tiết 1 Đ 1 . một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng
trong hình 1 SGK .
- Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab', c
2
= ac',
h
2
= b'c', dới sự dẫn dắt của giáo viên .
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
B. Chuẩn bị :
GV: chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 1 SGK
C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Giới thiệu sơ lợc chơng trình Toán Hình học 9 và các yêu cầu về cách
học bài trên lớp, cách chuẩn bị bài ở nhà, các dụng cụ tối thiểu cần có .
Hoạt động của gv và hs Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Hệ thức giữa cạnh góc vuông va hình chiếu của nó trên cạnh
huyền
GV yêu cầu HS tìm các cặp tam giác vuông có trong
hình 1?( 3 cặp : ABCHBA, BAC AHC,
HAC HBA
- Từ BAC AHC ta suy ra đợc hệ thức nào


về các cạnh ? Có thể suy đoán đợc hệ thức tơng tự
nào nữa từ BAC AHC .
- HS phát biểu định lý 1 SGK và vẽ hình 1, ghi
GT,KL của định lý 1 .
- GV hớng dẫn học sinh chứng minh định lý 1
bằng phơng pháp phân tích đi lên .
- HS trình bày phần chứng minh .
- GV yêu cầu học sinh phát biểu định lý Pitago
và thử áp dụng định lý 1 để chứng minh định lý
Pitago (chú ý gợi mở a = b' + c')
Định lý 1 : SGK

GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL AB
2
= BH . BC
AC
2
= CH . BC
Ví dụ 1 : Một cách khác để
chứng minh định lý Pitago
Hoạt động 4 : Một số hệ thức liên quan đến đờng cao
- GV yêu cầu HS phát biểu định lý 2 , sử dụng
hình 1 để ghi GT, KL
- GV yêu cầu HS làm bài tập ?2 và dùng phơng
pháp phân tích đi lên để thấy đợc chứng minh
HAC HBA là hợp lý .
- HS trình bày chứng minh định lý 2 .

- GV đặt vấn đề nh đã nêu ở phần ô chữ nhật
tròn đầu bài và hớng giải quyết => Ví dụ 2
Định lý 2 : SGK
GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL AH
2
= BH . CH
Ví du 2 : SGK
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
1
***** Giáo án Hình học 9 ******
- Ngoài cách giải nh SGK , ta có cách làm nào
khác hơn dựa trên các hệ thức đã học. (Tìm AD rồi
dùng định lý 1)
Hoạt động 5 : Củng cố
- HS làm bài tập 1,2 trên giấy .
- GV kiểm tra cách làm của một vài HS .
Hoạt động 6 : Dặn dò
- GV khuyến khích HS tìm các cách tính khác nhau cho bài tập 1 và 2
- Chuẩn bị cho tiết sau : Học và ứng dụng các định lý 3 và 4
***************************************
Ngày soạn :18/8/2010 Ngày dạy : 20/8/2010
Tiết 2 : Đ 1 . một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông (TT)
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng trong
hình 1 SGK .
- Biết thiết lập các hệ thức ah = bc,

222
111
cbh
+=
dới sự
dẫn dắt của giáo viên .
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
B. Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 1 SGK và các hình trong câu hỏi kiểm tra
bài cũ
C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Phát biểu các hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên
cạnh huyền . Hãy tính x và y trong các hình sau :
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Định lý 3
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
2
***** Giáo án Hình học 9 ******
- Hãy nêu công thức tính diện tích vuông
ABC bằng hai cách . Suy ra hệ thức gì từ hai cách
tính diện tích này .
- HS phát biểu định lý 3 và sử dụng hình 1
SGK để ghi GT,KL
- GV hớng dẫn học sinh chứng minh định lý 3
bằng cách phân tích đi lên và giải bài tập ?2 ( chứng

minh ABC HBA)
- GV đặt vấn đề : mdựa vào hệ thức ở định lý 3
và định lý Pitago ta có thể suy ra hệ thức nào liên
hệ giữa đờng cao và hai cạnh góc vuông ?
Định lý 3 : SGK
GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL AH.BC = AB.AC
Hoạt động 4 : Định lý 4
- GV hớng dẫn học sinh suy ra từ hệ thức ah =
bc để có a
2
h
2
= b
2
c
2
rồi kết hợp với a
2
= b
2
+ c
2
để có
(b
2
+ c
2

)h
2
= b
2
c
2
và chia hai vế cho h
2
b
2
c
2
để đợc
hệ thức
222
111
cbh
+=
- HS phát biểu định lý 4 và ghi GT, KL theo
hình 1
- Cho bài toán nh ví dụ 3 . HS thử giải .
Định lý 4 : SGK
GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL
222
111
ACABAH
+=

Ví dụ 3 : SGK
Hoạt động 5 : Củng cố toàn bài
- Với hình 1 , hãy viết tất cả các hệ thức liên
hệ giữa các cạnh , giữa cạnh góc vuông với hình
chiếu, các hệ thức có liên quan đến đờng cao . HS
hình thành bảng tóm tắt để ghi nhớ .
- HS giải các bài tập 3 và 4 .
- GV kiểm tra một vài học sinh .
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuông về quan hệ
độ dài .
- GV hớng dẫn giải bài tâp 5, 6, 7, 8 và 9 SGK
- Chuẩn bị tiết sau : Luyện giải các bài tập trên .
Ngày soạn :22/8/2010 Ngày dạy : 24/8/2010
Tiết 3: luyện tập
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng vận dụng các hệ thức b
2
= ab', c
2
= ac', h
2
= b'c', ah = bc,
222
111
cbh
+=
và định lý Pitago trong tam giác vuông để giải các bài tập và
ứng dụng thực tế .
- Rèn kỹ năng linh hoạt trong việc sử dụng các hệ thức .

B. Chuẩn bị :
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
3
***** Giáo án Hình học 9 ******
GV: Bảng phụ có vẽ sẵn các hình trong câu hỏi kiểm tra bài cũ, thớc thẳng,
phấn màu.
HS: Đọc trớc bài học, thớc thẳng.
C. tiến trình dạy - học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Vẽ hình và lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuông
về quan hệ độ dài . Tìm x, y trong các hình sau :
hoạt động của giáo viên
và học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Giải bài tập số 5 SGK
- HS vẽ hình và cho biết các đại lợng đề đã cho
và cần tính các đại lợng nào?
- Muốn tính AH ta có các cách tính nào ?
(dùng đlý 4 hoặc thông qua việc tính BC và áp dụng
đlý 3) .
- Ta tính đợc BH và CH bằng cách nào ? (áp
dụng đlý 1 sau khi đã tính đợc BC)
- Ta sử dụng cách tính nào cho tối u khi trình
bày lời giải bài toán ? (tính BC và rồi tính AH, BH,
CH)
- Bài toán cho thấy rằng khi biết hai cạch góc
vuông ta có thể tính đợc các độ dài khác
Ta có BC = 5 (theo Pitago)

Và AH.BC = AB.AC
Suy ra AH =2,4
Mặt khác AB
2
=BH.BC và
AC
2
=CH.BC nên BH = 1,8
và CH = 3.2
Hoạt động 4 : Giải bài tập số 6(SGK)
- HS có thể lợi dụng hình trên để giải và cho
biết các đại lợng đề đã cho và cần tính các đại lợng
nào?
- Tơng tự các câu hỏi ở hoạt động 3, GV đặt
tình huống để HS tìm đợc cách giải tối u .
- Qua bài tập này, ta càng khẳng định rằng chỉ
cần biết hai yếu tố độ dài của tam giác vuông ta có
thể tính toán đợc các yếu tố độ dài còn lại . Thử
kiểm tra lại nhận xét này khi giải bài tập số 8 .
Có BC = BH + CH = 3
Mặt khác AB
2
=BH.BC và
AC
2
= CH.BC
Nên AB =
3
và CH =
6

( HS tự giải bài tập số 8, chú
ý trong hình 11 có các tam
giác vuông cân)
Hoạt động 5 : Giải bài tập số 7 (SGK)
- ở hai cách trong SGK, để chứng minh cách
vẽ trên là đúng ta phải chứng minh điều gì ? (có
một tam giác vuông)
- Hãy căn cứ vào gợi ý của SGK để giải quyết
vấn đề này .
Học sinh tự trình bày lời
giải
Hoạt động 6 : Giải bài tập số 9 (SGK)
- HS vẽ hình và cho biết GT, KL (không cần
ghi)
- GV hớng dẫn học sinh dùng phơng pháp
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
4
8
***** Giáo án Hình học 9 ******
phân tích đi lên để chứng minh tam giác DIL cân .
Bảng phân tích :
DIL cân
DI = DL
ADI = CDL
A =C = 90
0
AD = CD ADI =CDL
(ABCD là hình vuông) (cùng phụ với CDI)
- GV hớng dẫn HS phát hiện đợc tam giác DKL vuông
tại D và có đờng cao DC để thấy đợc việc chứng minh

hệ thức
22
11
DLDI
+
không đổi (=
2
1
DC
) là dễ dàng khi
đã biết thêm DI = DL và CD không đổi .
a) Chứng minh DIL cân
Xét ADI và CDL ta có
A =C = 90
0
, AD = CD
(ABCD là hvuông) ,
ADI=CDL (cùng phụ
với CDI)
nên ADI = CDL (g-c-g)
Suy ra DI = DL
Hay DIL cân tại D
b) Chmh
22
11
DKDI
+
khg
đổi
DKL có D=90

0
, DCKL
nên
222
111
DCDKDL
=+
mà DI = DL và DC không
đổi
nên
22
11
DKDI
+
không đổi .
Hoạt động7: Hớng dẫn về nhà
- HS hoàn thiện các bài tập đã giải trên lớp và bài tập số 8 SGK ,
- Làm thêm các bài tập số 18, 19 SBT tập I trang 92
- Chuẩn bị bài mới : Tỉ số lợng giác của góc nhọn . Ôn lại cách viết các hệ
thức giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng .
***********************************************
Ngày soạn :25/8/2010 Ngày dạy : 27/8/2010
Tiết 4: Đ2 . tỉ số lợng giác của góc nhọn
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững các định nghĩa các tỉ số lợng giác cảu một góc nhọn . Hiểu đợc
các định nghĩa là hợp lý . (Các tỉ số này phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn
chứ không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng .
- Biết viết các tỉ số lợng giác của một góc nhọn , tính đợc tỉ số lợng giác của
một số góc nhọn đặc biệt nh 30
0

, 45
0
, 60
0
B.Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ có vẽ sẵn tam giác vuông có góc và các cạnh đối , kề, huyền và
các tỉ số lơng giác của góc đó ; thớc thẳng, phấn màu.
HS : Đọc trớc bài học, thớc thẳng.
C. tiến trình dạy - học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
5
***** Giáo án Hình học 9 ******
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Hai tam giác vuông ABC và A'B'C' có các góc nhọn B và B' bằng nhau . Hỏi hai
tam giác vuông đó có đồng dạng nhau không ? Nếu có, hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa
các cạnh của chúng .
hoạt động của giáo viên
và học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Mở đầu về các khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn
- GV hớng dẫn cho HS viết các hệ thức trong bài kiểm
tra để mỗi vế là một tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam
giác .
- GV giới thiệu các cạnh của góc nhọn B (cạnh kề,
cạnh đối) .
- HS làm bài tập ?1 (GV hớng dẫn) .
- Có nhận xét gì về tỉ số giữa các cạnh của một góc
nhọn trong tam giác vuông với độ lớn của góc nhọn đó .

(gợi ý : hai góc bằng nhau thì các tỉ số đó ra sao?, các góc
thay đổi thì tỉ số đó thay đổi không?)
- GV giới thiệu khái niệm mở đầu của các tỉ số lợng
giác .
1 - Mở đầu :
*Tỉ số giữa các cạnh
của một góc nhọn trong
tam giác vuông thay
đổi khi độ lớn của góc
nhọn đó thay đổi .
Hoạt động 4 :Định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn
- Tỉ số lợng giác của một góc nhọn đợc
định nghĩa nh thế nào ?
- HS đọc định nghĩa trong SGK , vẽ
hình và ghi rõ bằng công thức .
- HS so sánhcác tỉ số lợng giác của
một góc nhọn với 0 và so sánh sin, cos
với 1 .
- HS làm bài tập ?2 và thử tính các tỉ
số lợng giác này khi = 45
0
; = 60
0
để
trình bày các ví dụ 1 và 2 .
2 - Định nghĩa : SGK
Nhận xét : SGK
Ví dụ : Các tỉ số lợng
giác của các góc 45
0

, 60
0
Hoạt động 5 : Củng cố
- GV nhắc lại định nghĩa các tỉ số lợng giác cho HS bằng cách nhớ đặc biệt :
sin= đối/huyền, cosin= kề/huyền , tg= đối/kề, cotg= kề/đối
- HS làm bài tập số 10 SGK
Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc lòng định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn .
- Làm bài tập 14 SGK và 21 SBT
- Tiết sau : học tiếp các ví dụ 3,4 và phần tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
********************************************
Ngày soạn :29/8/2010 Ngày dạy : 31/8/2010
Tiết 5: Đ2 . tỉ số lợng giác của góc nhọn (Tiếp)
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
6
doi
ke
g
ke
doi
tg
huyen
ke
in
huyen
doi
=
=
=
=





cot
;
cos
;sin

***** Giáo án Hình học 9 ******
A.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết dựng một góc nhọn khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó .
- Nắm vững đợc các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau
- Biết vận dụng các tỉ số lợng giác để giải các bài tập liên quan .
B.Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn tỉ số lợng giác của các góc nhọn đặc biệt .
C.Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 : Phát biểu định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn . Vẽ một tam
giác vuông có góc nhọn bằng 40
0
rồi viết các tỉ số lợng giác của góc 40
0
.(Bài tập 21
SBT)
Câu hỏi 2 : Phát biểu định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn . Cho tam giác
ABC vuông tại A . Chứng minh rằng :
C

B
AB
AC
sin
sin
=
(Bài tập 22 SBT)
hoạt động của giáo viên
và học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Dựng một góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của góc đó
- GV đặt vấn đề : trong tiết trớc ta đã biết tính tỉ
số lợng giác của một góc nhọn cho trớc . Nay ta có
thể dựng đợc một góc nhọn khi biết một trong các tỉ
số lợng giác của nó không ?
- GV hớng dẫn học sinh làm ví dụ 3 (gợi ý : khi
biết tg tức là biết tỉ số của hai cạnh nào của tam
giác vuông và thấy đợc thứ tự các bớc dựng) .
- Tơng tự HS làm ví dụ 4 và bài tập ?3
- GV nêu chú ý cho học sinh .
Ví dụ 3 : SGK
Chú ý : Nếu sin = sin
(hoặc cos=cos hoặc
tg=tg
hoặc cotg=cotg)thì =
Hoạt động 4 : Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
- HS làm bài tập ?4 (bằng cách từng nhóm
độc lập tìm tỉ số lợng giác của góc B, góc C rồi cả
lớp thử tìm các cặp tỉ số bằng nhau . Lúc đó GV

cho học sinh thấy dợc mối quan hệ giữâhi góc B
và C là phụ nhau)
- HS phát biểu định lý .
- Từ kết quả ở ví dụ 2, hãy tính các tỉ số lợng
giác của góc 30
0
.
- GV củng cố và tổng hợp thành bảng nh một
bài tập điền khuyết .
- GV hớng dẫn cách nhớ bảng tóm tắt đó cho
học sinh(chủ yếu ở hai tỉ số lợng giac sin và
cos)
- HS làm ví dụ 7 và GV nêu thêm chú ý về
cách viết .
Định lý : SGK
Bảng TSLG của một số góc

TSLG
30
0
45
0
60
0
sin
2
1
2
2
2

3
cos
2
3
2
2
2
1
tg
3
3
1
3
cotg
3
1
3
3
Hoạt động 5 : Củng cố
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
7
***** Giáo án Hình học 9 ******
- HS làm bài tập số 11 và 12 SGK theo nhóm (nhóm chẵn làm bài tập 11, nhóm
lẻ làm bài tập 11 và đối chiếu kiểm tra nhau ) . GV kiểm tra qua đại diện
nhóm .
- Qua hai tiết học trên ta cần nắm vẽng những điều gì ?
Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc lòng các định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn , nắm
vững cách tính các tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc, cách dựng một
góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó, mối quan hệ giữa các

tỉ số lợng giác của hai góc nhọn phụ nhau .
- Làm các bài tập 13, 14, 15, 16 và 17
- Tiết sau : Luyện tập .
Ngày soạn :9/9/2009 Ngày dạy : 12/9/2009
Tiết 6: Tên bài giảng : luyện tập
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng tính toán các tỉ số lợng giác của một góc nhọn
- Rèn kỹ năng dựng góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó
- Vận dụng các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để giải bài tập có liên quan .
B.Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu.
C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm . Biết
12
5
=tgB
. Hãy tính :
a) Cạnh AC b) Cạnh BC c) Các tỉ số lợng giác của góc C (bằng hai cách)
hoạt động của giáo viên
và học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của nó .
Bài tập 13 :
- Khi biết một tỉ số lợng giác
của một góc nhọn tức là biết đợc mối
quan hệ nào ?
- Ta thờng tạo nên một tam giác

vuông để làm gì ?
- GV hớng dẫn học sinh phân
tích một trong các bài a,b,c,d còn các
bài còn lại tơng tự HS tự giải .
Bài tập 13b :
Dựng :
- Dựng xOy = 90
0
- Lấy M Ox sao cho OM = 3
- Vẽ (M,5) cắt Oy tại N .
- Góc OMN là góc cần dựng .
Chứng minh : HS tự làm
Hoạt động 4 : Chứng minh một hệ thức liên quan đến các tỉ số lợng giác
của một góc nhọn
Bài tập 14 :
- GV hớng dẫn HS vẽ
hình một tam giác vuông có
một góc nhọn bằng rồi
thiết lập các tỉ số lợng giác
Bài tập 14 :
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
8
***** Giáo án Hình học 9 ******
của góc nhọn đó .
- GV hớng dẫn HS
dùng các tỉ số đó để chmh
các hệ thức .
- GV chú ý cho HS có
thể dùng các hệ thức này để
giải các bài tập có liên quan


1cossin
1.cot.
cot:
sin
cos
:
cos
sin
2
2
2
22
2
2
2
2
22
==
+
=+=+
==
===
===
BC
BC
BC
ACAB
BC
AC

BC
AB
AC
AB
AC
AB
gtg
g
AB
AC
BC
AB
BC
AC
tg
AC
AB
BC
AC
BC
AB








Hoạt động 5 : Tính toán bằng cách sử dụng các tỉ số lợng giác

của một góc nhọn
Bài tập 15 :
- Mối quan hệ giữa hai góc B và
C trong tam giác vuông ABC (Â =
90
0
) .
- Biết cosB ta có thể suy ra ngay
đợc tỉ số lợng giác nào của góc C ?
- Ta cần phải tính các tỉ số lợng
giác nào nữa của góc C và dựa vào hệ
thức nào để tính .
Bài tập 16 :
- HS nhắc lại các tỉ số lợng giác
của góc 60
0
- Dựa vào tỉ số lợng giác nào để
tính độ dài cạnh đối diện với góc 60
0
khi biết cạnh huyền .
Bài tập 17 :
- GV hớng dẫn HS phân tich đi
lên để tìm cách giải bằng cách nh :
Để tính độ dài x, ta cần tìm độ dài
trung gian nào và áp dụng kiến thức
nào ? để tìm độ dài trung gian đó ta
cần áp dụng tính chất nào ?
- Học sinh trình bày lời giải .
Bài tập 15 :
Vì B + C = 90

0
nên sinC = cosB = 0,8 .
Vì sin
2
C + cos
2
C = 1 và cosC > 0 nên
6,036,064,01sin1cos
2
==== CC
4
3
8,0
6,0
sin
cos
cot;
3
4
6,0
8,0
cos
sin
======
C
C
gC
C
C
tgC

Bài tập 16 :

82
3
60sinsin
0
AC
BC
AC
B ====
Nên
34
2
38
==AC
Bài tập 17 :
Có ABH vuông cân tại H
(vì A=45
0
và H = 90
0
)
nên AH = BH =20
Có AC
2
= AH
2
+ HC
2
= 20

2
+ 21
2
= 841
(vì ACH vuông tại H)
Nên AC = 29
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Học sinh hoàn chỉnh tất cả các bài tập đã hớng dẫn sửa chữa .
- Lập bảng tóm tắt các tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt và các công thức
sở bài tập 14
- Chuẩn bị bài sau : Bảng lợng giác và máy tính điện tử có các phím tỉ số lợng
giác .
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
9

***** Giáo án Hình học 9 ******
Ngày soạn : 5/9/2010 Ngày dạy : 7/9/2010
Tiết thứ :7&8 Tên bài giảng : Đ 3 . bảng lợng giác
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau .
- Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và
cotang .
- Bớc đầu có kỹ năng tra bảng để biết đợc các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn cho trớc và tìm đợc số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác
của góc đó.
B. Chuẩn bị :
- GV chuẩn bị bảng phụ có trích ghi một số phần của bảng sin - cosin, bảng
tang - cotang và máy tính điện tử bỏ túi CASIO 500A, 500MS, 570MS
C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :

Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Nêu mối quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau . xét mối
quan hệ giữa hai góc trong mỗi biểu thức sau rồi tính :
0
0
58cos
32sin
)a
b)tg76
0
- cotg14
0
c) sin
2
27
0
+ sin
2
63
0
hoạt động của giáo viên
và học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Giới thiệu cấu tạo và công dụng của bảng lợng giác
- GV giới thiệu nguyên lý cấu tạo của
bảng lợng giác và các bảng lợng giác cụ thể .
- GV giới thiệu cấu tạo của bảng VIII ,IX,
X .

- HS quan sát bảng lợng giác và nhận xét
về tính đồng biến, nghịch biến của các tỉ số l-
ợng giác của một góc nhọn khi độ lớn tăng dần
từ 0
0
đến 90
0
.
- Phần hiệu chính đợc sử dụng nh thế
nào ?
(SGK)
Nhận xét : Khi góc tăng từ từ 0
0
đến 90
0
thì sin và tg tăng còn
cos và cotg lại giảm .
Hoạt động 4 :Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
- GV đặt vấn đề : Làm thế nào để tìm tỉ số
lợng giác của một góc nhọn cho trớc ?
- GV nêu cách tìm nh SGK và phân thành
hai trờng hợp số phút là bội hay không là bội
của 6 cùng với một vài ví dụ minh hoạ .
- Khi nào ta cộng hay trừ phần hiệu chính
của bảng lợng giác ?
- HS nêu cách tìm bằng miệng và đối
chiếu với bảng
- HS làm bài tập ?1 và ?2
Cách tìm : (SGK)
Chú ý : (SGK)

Ví dụ :
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
10
***** Giáo án Hình học 9 ******
Hoạt động 5 : Sử dụng máy tính điện tử để tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho
trớc
- GV giới thiệu một số phím bấm trên máy tính điện tử CASIO dùng để tính tỉ số
lợng giác của một góc nhọn cho trớc .
- GV nêu cách sử dụng (đối với từng hệ máy A thì nhập số đo góc trớc khi ấn các
phím TSLG, còn hệ MS nhập ngợc lại )
- Khi tính cotg, ta phải tính nh thế nào ? (tính tg rồi nghịch đảo)
- HS dùng máy tính để thực hiện các ví dụ ở hoạt động 5 .
Hoạt động 6 :Thực hành củng cố tiết 7
- HS làm bài tập 18 (nêu cách làm và kiểm tra kết quả bằng máy tính điện tử) làm theo
nhóm và chéo nhau.
Hoạt động 7 :Tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó
- GV đặt vấn đề ngợc lại ở hoạt động 5 và
nêu cách dùng bảng lợng giác để tra cùng với
vài ví dụ minh hoạ .
- HS theo dõi và làm bài tập ?3; ?4
Cách tìm : (SGK)
Ví dụ :
Hoạt động 8 : Sử dụng máy tính điện tử để tìm số đo của một góc nhọn khi biết một
tỉ số lợng giác của góc đó
- GV giới thiệu một số phím bấm trên máy tính điện tử CASIO dùng để tìm số
đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó .
- GV nêu cách sử dụng
- Khi biết cotg, ta phải thực hiện nh thế nào ? (nghịch đảo cotg để đợc tg và tính
số đo khi biết tg của góc đó )
- HS dùng máy tính để thực hiện các ví dụ ở hoạt động 7 .

Hoạt động 9 :Thực hành củng cố tiết 8
- HS làm bài tập 19 (nêu cách làm và kiểm tra kết quả bằng máy tính điện tử) làm theo
nhóm và chéo nhau.
Hoạt động 10 : Dặn dò
- HS đọc thêm bài Tìm tỉ số lợng giác và góc bằng máy tính điện tử bỏ túi
CASIO .
- Làm các bài tập 20 đến 25 ( có kiểm tra kết quả bằng bảng lợng giác, bằng
MTĐT và trình bày bằng suy luận)
- Tiết sau : Luyện tập
Ngày soạn :12/9/2010 Ngày dạy : 14/9/2010
Tiết 9 Tên bài giảng : luyện tập
A.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố thêm quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau và tính
đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang .
- Rèn kỹ năng tra bảng để biết đợc các tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho
trớc và tìm đợc số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc
đó.
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
11
***** Giáo án Hình học 9 ******
B.chuẩn bị:
GV: Bảng số, Máy tính bỏ túi
HS: Bảng số, Máy tính bỏ túi
C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Nêu nguyên lý lập bảng lợng giác và cách sử dụng phần hiệu chính .
a) Dùng bảng lợng giác để tìm : sin39
0
13' ; cos52

0
18' ; tg13
0
20' ; cotg10
0
17'
b) Dùng bảng lợng giác để tìm góc nhọn x biết :
Sin x = 0,5446 ; cos x = 0,4444; tg x = 1,1111 ; cotgx = 1,7142
(Gọi 4 em, mỗi em một cặp yêu cầu)
hoạt động của giáo viên
và học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
Bài tập 20:
- GV gọi học sinh tra bảng và trả lời kết
quả sau khi nêu cách tra
Bài tập 20:
sin70
0
13' = 0,9410 ; cosin25
0
32' =
0,9023
tg43
0
10' = 0,9380 ; cotg32
0
15' =
1,5849

Hoạt động 4 :Tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc
đó
Bài tập 21:
- GV gọi học sinh tra bảng và trả lời kết
quả sau khi nêu cách tra .
Bài tập 21:
sinx = 0,3495 => x 20
0

cosinx = 0,5427 => x 57
0

tgx = 1,5142 => x 57
0

cotgx = 3,163 => x 18
0

Hoạt động 5 : Vận dụng các tính chất của các tỉ số lợng giác
Bài tập 22
- HS nhắc lại tính biến thiên của
của các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn khi độ lớn tăng dần từ 0
0
đến
90
0
.
- Sử dụng tính chất này để giải bài
tập 22

Bài tập 23 :
- Xét mối quan hệ giữa hai góc trong mỗi
biểu thức sau rồi tính để giải bài tập 23
Bài tập 24 :
-Ta cần phải so sánh trên cùng một loại tỉ
số lợng giác thông qua các góc và tính
biến thiên của tỉ số lợng giác này .
Bài tập 22:
a) sin20
0
< sin70
0
vì 20
0
< 70
0
b) cosin25
0
> cosin63
0
15' vì 25
0
<
63
0
15'
c) tg73
0
20' > tg45
0

vì 73
0
20' > 45
0
d) cotg2
0
> cotg37
0
40' vì 2
0
< 37
0
40'
Bài tập 23:
a)
1
65cos
65cos
65cos
25sin
0
0
0
0
==
(vì 25
0
+ 65
0
=

90
0
)
b) tg58
0
- cotg32
0
= tg58
0
- tg58
0
=
0
(vì 58
0
+ 32
0
= 90
0
)
Bài tập 24:
a) Vì cos14
0
= sin76
0
; cos87
0
=
sin3
0


và 78
0
> 76
0
> 47
0
> 3
0

nên sin78
0
> sin76
0
> sin47
0
> sin3
0
hay sin78
0
> cos14
0
> sin47
0
>
cos87
0

b) Vì cotg25
0

= tg65
0
; cotg38
0
=
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
12
***** Giáo án Hình học 9 ******
Bài tập 25 :(dành cho HS khá, giỏi)
Chú ý ta dùng các tính chất sin<1,
cos<1 và các hệ thức






sin
cos
cot;
cos
sin
== gtg
, các tỉ số lợng
giác của các góc đặc biệt để so sánh .
tg52
0

và 73
0

> 65
0
> 62
0
>52
0

nên tg73
0
> tg65
0
> tg62
0
> tg52
0

hay tg73
0
> cotg25
0
> tg62
0
>
cotg38
0

Bài tập 25:
a) Có
000
0

0
0
25sin25125cos;
25cos
25sin
25
><=
tgtg
b) Tơng tự a ta đợc cotg32
0
> cos32
0
.
c) tg45
0
> cos45
0

2
2
1 >
d) cotg60
0
> sin30
0

2
1
3
1

>
Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà
- Học sinh hoàn chỉnh tất cả các bài tập đã hớng dẫn sửa chữa .
- Làm các bài tập 39,40,41,45 SBT tập I
- Chuẩn bị bài sau : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông .
Ngày soạn : 15/9/2010 Ngày dạy : 17/ 9/2010
Tiết 10 : Tên bài giảng : Đ 4 . một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác
vuông .
- Bớc đầu áp dụng các hệ thức này để giải một số bài tập có liên quan và một
số bài toán thực tế .
B.chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu, Máy tính bỏ túi
HS: Bảng phụ, phấn màu, Máy tính bỏ túi
C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
- Câu hỏi 1 : Bằng kiến thức của tỉ số lợng giác của một góc nhọn , hãy chứng
minh định lý : "Trong một tam giác vuông đối diện với góc 60
0
là cạnh góc
vuông bằng nửa cạnh huyền "
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
13
***** Giáo án Hình học 9 ******
- Câu hỏi 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A có B = . Viết các hệ thức l-
ợng giác của góc . Từ đó hãy tính các cạnh góc vuông qua các cạnh và các
góc còn lại .

hoạt động của giáo viên
và học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Thiết lập các hệ thức
- GV hớng dẫn HS lợi dụng kết quả kiểm tra
câu hỏi 2 để làm bài tập ?1 .
- GV tổng kết và nêu thành định lý .
- HS vẽ hình , ghi GT, KL
Định lý : (SGK)
GT ABC, Â = 90
0
KL AB = BC.sinC
= BC.cosB
=AC.tgC
= AC.cotgB
AC=BC.sinB=BC.cosC
= AB.tgB = AB.cotgC
Hoạt động 4 :Vài ví dụ
- HS đọc ví dụ 1 SGK , vẽ hình , cho biết ta đã
biết những yếu tố nào ? cần tính yếu tố nào ?
- HS trả lời kết quả .
- HS nêu cách giải bài toán trong ô chữ nhật
tròn ở đầu bài ?
Ví dụ 1 : (SGK)
Ví dụ 2 : (Đề bài ở ô chữ
nhật tròn đầu bài)
Hoạt động 5 : Củng cố
- HS làm bài tập số 26 SGK .
- Thử nêu một số ứng dụng có thể của các hệ thức này ?

Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững các hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông .
- Làm các bài tập 52,53 SBT
- Tiết sau : học tiếp phần giải tam giác vuông của bài này .
*******************************************************
Ngày soạn : 18/ 9/2010 Ngày dạy :21/9/2010
Tiết 11 : Tên bài giảng : Đ 4 . một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông (TT)
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu đợc thuật ngữ "giải tam giác vuông" là gì ?
- Vận dụng các hệ thức đã học ở tiết 10 để giải tam giác vuông .
B.chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu, Máy tính bỏ túi
HS: Bảng phụ, phấn màu, Máy tính bỏ túi
C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
14
***** Giáo án Hình học 9 ******
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Hãy tính đờng cao và diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng a mà
không dùng định lý Pitago
hoạt động của giáo viên
và học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Giải tam giác vuông là gì ?
- Trong một tam giác vuông, nếu biết trớc hai
cạnh ta có thể tìm đợc cạnh còn lại và hai góc nhọn
không ?

- Trong một tam giác vuông, nếu biết trớc một
cạnh và một góc nhọn ta có thể tìm đợc hai cạnh
còn lại và góc nhọn kia không ?
- Thế nào là bài toán "Giải tam giác vuông"
Giải tam giác vuông là tìm tất
cả các cạnh và các góc còn lại
của một tam giác vuông khi
biết trớc hai cạnh hoặc một
cạnh và một góc nhọn của
nó .
Hoạt động 4 :Thực hành giải tam giác vuông
- GV hớng dẫn HS lần lợt làm các ví dụ 3, 4,5 .
- Ví dụ 3 : Giải tam giác vuông khi biết hai
cạnh góc vuông và một góc nhọn
- Ví dụ 4 : Giải tam giác vuông khi biết cạnh
huyền và một góc nhọn
- Ví dụ 5 : Giải tam giác vuông khi biết một
cạnh góc vuông và một góc nhọn
- Chú ý phát huy HS làm bằng nhiều cách
thông qua các bài tập ?2, ?3 đặc biệt cách tính liên
hoàn nhờ máy tính điện tử .
- Qua các ví dụ, thông thờng ta tính giá trị của
cạnh hay góc trớc . Vì sao vậy ?
Ví dụ 3 : (SGK)
Ví dụ 4 : (SGK)
Ví dụ 5 : (SGK)
Hoạt động 5 : Củng cố
- Để giải một tam giác vuông, cần biết ít nhất mấy cạnh và mấy góc ? Có lu ý
gì về số cạnh .
- Làm bài tập số 27 SGK theo nhóm và trao đổi kết quả để chấm chéo . HS đại

diện từng nhóm báo cáo bài làm của mình trên bảng .
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Lập bảng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .
- Làm các bài tập 28 đến 32 SGK .
- Tiết sau : Luyện tập
***********************************************
Ngày soạn : 22/ 9/2010 Ngày dạy : 24/9/2010
Tiết 12&13: Tên bài giảng : luyện tập
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố quan hệ giữa các góc, giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông
thông qua các bài toán giải tam giác vuông .
- Biết áp dụng bài toán giải tam giác vuông vào thực tế .
B. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
15
***** Giáo án Hình học 9 ******
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 : Nêu các hệ thức quan hệ giữa các cạnh và góc của tam giác vuông . Giải
bài tập số 28 SGK
Câu hỏi 2 : Giải tam giác vuông là gì ? áp dụng để giải bài tập số 29 SGK
hoạt động của giáo viên
và học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Một số bài toán thực tế
Bài tập 28 : Hình 31 SGK
- Ta phải ứng dụng tỉ số lợng giác nào để tính
đợc góc
Bài tập 29 : Hình 32 SGK

- Ta phải ứng dụng tỉ số lợng giác nào
để tính đợc góc
Bài tập 32 :
- HS vẽ hình bài toán này . Cho biết
bài toán đã cho các dự kiện nào ? Có thể
xem đủ giả thiết của bài toán giải tam giác
vuông cha ? (Nếu lợi dụng hình 32 SGK ta
biết đợc đờng di của thuyền là cạnh nào, dài
bao nhiêu ? Góc = ?)
- Ta tính chiều rộng khúc sông dựa vào
tỉ số lợng giác nào ?
Bài tập 28 :
Ta có
'0
1560
7
4
=

tg
Bài tập 29 :

'0
3738
320
250
cos =

Bài tập 32 :
Độ rộng dòng

sông
Có 2km/h
33m/ph
BC = 33.5=165 m
ABC vuông tại
A
biết BC và C nên
AC = BC.sin70
0

= 155 m
Hoạt động 4 :Các bài toán khác
Bài tập 30 SGK
- HS vẽ hình . GV dùng phơng pháp
phân tích đi lên để tìm cách giải .
AN =?
AB=?
Tạo vuông và biết một cạnh, một góc của nó
( Vẽ BKAC => BKC , BC = 11, C = 30
0
)
BK =?
Bài tập 31 : (Hình 33 SGK)
- HS vẽ hình . GV dùng phơng pháp
phân tích đi lên để tìm cách giải .
AB=?
ABC vuông tại B AC = 8 BCA = 54
0
(gt) (gt) (gt)
ADC

Bài tập 30 SGK
Vẽ BKAC
Dễ thấy K nằm
ngoài đoạn AC .
KBA = 22
0
BK =BCsin30
0
=11.0,5 =5,5
cm
BK
AB 932,5
22cos
0
==
a) AN = AB.sin38
0
= 3,652 cm
b)
cm
AN
AC 304,7
30sin
0
==
Bài tập 31 : (Hình 33 SGK)
a) Độ dài AB
Ta có AB = AC sin54
0
6,472

b) Số đo ADC
Vẽ AHDC
Ta có AH = AC.sin74
0
7,690
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
16
***** Giáo án Hình học 9 ******
Tạo vuông và biết hai cạnh của nó
( Vẽ AHDC => AHC , AD = 9,6)
AH=?
ACH vuông tại HAC = 8 ACH = 74
0

(gt) (gt) (gt)
8010,0
6,9
690,7
sin =
AD
AH
D
Suy ra ADC 53
0
Hoạt động 5 : Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn sửa .
- Làm các bài tập 54,56,57 SBT tập I
- Chuẩn bị điều kiện để học tiết sau : Mỗi nhóm chuẩn bị thớc eke, thớc đo
góc, máy tính, giác kế nếu có thể , giấy bút để thực hành ngoài trời theo
nội dung bài học : ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn .

*************************************************
Ngày soạn : 8/ 10/2009 Ngày dạy : 10/10/2009
Tiết 14,15,16 Đ 5 . ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác
của góc nhọn - thực hành ngoài trời
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết xác định chiều cao của một vật cụ thể mà không cần lên đến điểm cao
nhất của nó .
- Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm cụ thể trong đó có một địa điểm
khó đến đợc .
- Rèn kỹ năng đo đạc trong thực tế, kỹ năng sử dụng các dụng cụ đo đạc và ý
thức làm việc tập thể .
b. CHUẩN Bị CủA GIáO VIÊN :
- Phiếu thực hành cho các nhóm : (Mẫu phiếu đính kèm )
- Dụng cụ thực hành nh eke, giác kế, thớc cuộn, máy tính điện tử
- Địa điểm thực hành : Sân trờng .
- Yêu cầu đo chiều cao cột cờ (hoặc trụ cổng trờng), bề rộng của một đoạn đ-
ờng lớn hoặc bề rộng của một khe suối (giả sử khó đi qua).
c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ (Cho học sinh xem lại các bài tập 26 và 29 SGK)
Hoạt động 3 : Thực hành xác định chiều cao(Tiết 15)
Hoạt động 4 : Thực hành xác định khoảng cách (Tiết 16)
Trong hai hoạt động 3 và 4, GV và HS thực hiện theo các bớc sau đây :
- Bớc 1 : GV nêu yêu cầu thực hành và hớng dẫn xác định các công việc chi
tiết và phân công thực hiện , ghi thu hoạch trong phiếu thực hành .
- Bớc 2 : GV phân công khu vực thực hành (cứ 2 hoặc 3 nhóm xác định chung
một chiều cao hoặc một khoảng cách) . GV đặt vấn đề trong trờng hợp không đủ
hoặc không có giác kế, ta có thể sáng tạo bằng cách nào để có thể đo góc tơng đối
chính xác trên mặt đất ? (gấp giấy tạo thành góc và đo góc đó trên thớc đo độ)
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình

17
***** Giáo án Hình học 9 ******
- Bớc 3 : HS theo nhóm , dới sự điều khiển của nhóm trởng triển khai thực
hành .
- Bớc 4 : Các nhóm tiến hành sơ kết trong nhóm .
- Bớc 5 : GV tổng kết tiết thực hành, nhận xét và đánh giá chung, cho điểm
từng nhóm, biểu dơng và phê bình cụ thể .
Hoạt động 5 : Dặn dò
- Chuẩn bị tốt các câu hỏi ôn tập chơng, nfghiên cứu và làm các bài tập số 33
đến 42, xét xem bài tập đó tơng tự bài tập nào đã giải .
- Tiết sau : Ôn tập chơng I .
Phiếu thực hành nhóm
Nội dung thực hành :
Họ và tên nhóm trởng:
Họ và tên các thành viên trong nhóm :
1 -
2
3 -
4 -
Chuẩn bị dụng cụ (3đ) :
Có đầy đủ Thiếu
Không có
Biện pháp khắc phục khi thiếu dụng cụ :



ý thức tổ chức kỷ luật khi thực hành (3đ) :
Tốt Khá : Trung bình : Yếu :
Trong đó : Học sinh đợc đề nghị khen :
Học sinh kém ý thức :

Kết quả thực hành (4đ):
Phân công trong quá trình thực hành :




Hình vẽ , kết quả đo đạt chi tiết , kết quả tính toán :








Các thành viên trong nhóm : Nhóm trởng
Nhận xét, đánh giá của thầy, cô giáo :
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
18
***** Giáo án Hình học 9 ******




Tổng cộng điểm số của nhóm :
********************************************
Ngày soạn : 9/ 10/2009 Ngày dạy : /10/2009
Tiết thứ : 17,18 Tên bài giảng : ôn tập chơng i
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đờng cao, các hệ thức giữa cạnh và

góc trong tam giác vuông .
- Hệ thống hoá các công thức, định ngfhĩa các tỉ số slợng giác của một góc
nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau .
- Rèn luyện kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính điện tử bỏ túi để tra hoặc
tính các stỉ số lợng giác , số đo góc .
- Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao,
chiều rộng
B. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Hệ thống hoá kiến thức trong chơng .
GV cho HS trả lời các câu hỏi của SGK, qua đó ôn tập và hệ thống lại các công
thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau, các hệ thức liên quan giữa các cạnh , các góc, đờng cao và hình
chiếu trong tam giác vuông .
GV cần bổ sung các công thức về tỉ số lợng giác đã học qua bài tập 14 và tỉ số l-
ợng giác của các góc đặc biệt nh 30
0
, 45
0
, 60
0
hoạt động của giáo viên
và học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Giải các bài tập trắc nghiệm
- GV chú ý bài tập trắc nghiệm
trong mỗi câu chỉ chọn trả lời một ý .
- HS cần chú ý yêu cầu của đề
bài, kẻo chon nhầm

Bài 33 : a) C; b) D ; c) C
Bài 34 : a) C ; b) C
Hoạt động 4 : Giải các bài tập tự luận
Bài tập 35 :
- Tỉ số của hai cạnh góc vuông
tức là tỉ số lợng giác nào ?
- Trong tam giác vuông , biết một
góc nhọn ta có thể suy ra đợc góc nhọn
khác ?
Bài tập 36 :
- Trong từng hình, HS cần xác
định cạnh lớn nhất trong hai cạnh còn
lại là cạnh nào ? dựa vào kiến thức nào
để khẳng định ? (quan hệ gữa đờng
xiên và hình chiếu )
Bài tập 35 :
Tỉ số của hai cạnh góc vuông trong tam
giác vuông là tg của góc nhọn này hoặc
cotg của góc nhọn kia nên ta có
tg=19/28 0,6786 nên 34
0
10
'
.
Do đó góc nhọn kia là 90
0
- 55
0
50
'

Bài tập 36 :
Hình 46 SGK, cạnh lớn nhất trong hai
cạnh còn lại là cạnh đối diện với góc
45
0
vì hình chiếu của nó lớn hơn
(21>20) . Do đó độ dài của nó là : =29
cm
Hình 47 SGK, cạnh lớn nhất trong hai
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
19
***** Giáo án Hình học 9 ******
- Có những cách nào để giải bài
toán này .
Bài tập 37 :
- HS vẽ hình. Muốn chứng minh
một tam giác là vuông khi biết ba cạnh
ta phải dùng kiến thức nào ? (đl
Pitago) . Lúc này để tính các góc của
tam giác vuông đó ta phải dùng kiến
thức nào ? (tslg)
- Muốn tính đờng cao AH ta có
thể dùng những hệ thức nào ? Kết quả
nào chính xác hơn ? Kinh nghiệm?
(nên sử dụng các hệ thức lên hệ các độ
dài nếu có thể)
- Muốn tính diện tích ABC ta có
các cách nào ? cách nào có thể liên hệ
để giải câu b? ABC và MBC có
chung cạnh nào? Điều đó giúp ta thấy

đợc khoảng cách cảu M với BC bằng
bao nhiêu? Lúc đó M nằm trên đờng
nào?
Bài tập 38 (Hình 48 SGK)
GV hớng dẫn học sinh tạo sơ đồ phân tích
để giải bài toán này
AB = ?
IA = ? IB = ?
(Dựa vào IAK vuông (Dựa vào IAK vuông
IK =380, IKA=50
0
) IK =380, IKB=65
0
)
Bài tập 39 (Hình 49 SGK)
Tơng tự nh bài 39, HS tự làm
Bài tập 40 (Hình 50 SGK)
Tơng tự nh bài thực hành , HS tự làm
Bài tập 41
- HS vẽ hình và qua hình vẽ nhận
định sẽ sử dụng thông tin nào trong 3
thông tin đã cho ?
- Góc nhọn còn lại đợc tính nh thế
nào ?
cạnh còn lại là cạnh kề với góc 45
0

hình chiếu của nó lớn hơn (21>20) . Do
đó độ dài của nó là : (hoặc
0

45cos
21
)
29,7 cm
Bài tập 37 :
a) ABC vuông :
Có AB
2
+ AC
2
= 6
2
+4,5
2

=56,25 = 7.5
2
=BC
2
Nên ABC vuông tại A .
Suy ra tgB =0,75
Do đó B 37
0
; C 53
0

Đ ờng cao AH
C
1
: Từ AH.BC=AB.AC =>AH =3.6 cm

C
2
: Từ
222
111
ACABAH
+=
=>AH =3.6
cm
C
3
: Từ
6018,0
6
37sinsin
0
===
AH
AB
AH
B
Suy ra AH 6.0,6018 3.6 109 3.6
cm
b) Vị trí của M
Để S
MBC
= S
ABC
nên M phải cách BC
một khoảng bằng AH = 3,6 cm . Do đó

M phải nằm trên hai đờng thẳng song
song với BC ,cách BC một khoảng bằng
3,6cm
Bài tập 38 (Hình 48 SGK)
Có IB = IK.tg65
0
380.2,1445 814,9
m
IA = IK.tg50
0
380.1,1918 452,9
m
Vậy khoảng cách giữa hai chiếc thuyền
là:
AB = IB - IA = 814,9 - 452,9 = 362 m
Bài tập 39 (Hình 49 SGK)
Khoảng cách giữa hai cọc là :
m59,24
50sin
5
50cos
20
00

Bài tập 40 (Hình 49 SGK)
Chiều cao của cây là
mtg 7,2207002.30.7,135.307,1
0
+
Bài tập 41:

Ta có tg21
0
48
'
= 0,4 = 2/5 = tgy
Nên y 21
0
48' ;
do đó x = 90
0
- y 68
0
12'
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
20
***** Giáo án Hình học 9 ******
Vậy x - y 68
0
12' - 21
0
48'
= 46
0
24'
Hoạt động 5 :Dặn dò
- GV hớng dẫn HS giải bài tập 42 bằng cách chia bài toán thành hai bài toán
nhỏ để tính AC và AC' ; bài tập 43 không xem tam giác AOS cân tại O có AS=
800km để giải tìm OA
- Chuẩn bị để kiểm tra cuối chơng - 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày soạn : 14/ 10/2009 Ngày kiểm tra : /10/2009

Tiết 19
kiểm tra cuối chơng I
A. Mục tiêu :
- Kiểm tra và đánh giá khả năng tiếp thu và và năng lực vận dụng kiến thức
của HS qua các bài làm .
- Rèn tính chính xác, trung thực và tinh thần tự giác, kỷ luật nghiêm túc .
B.thiết kế ma trận
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác
vuông
1
0,75
1
1,0
2
1,75
Tỉ số lợng giác của góc
nhọn
1
0,75
1
0,75
1
1,0
3

2,5
Hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
1
0,75
1
5,0
2
5,75
Tổng 2
1,5
3
2,5
2
6,0
7
10
c. Nội dung kiểm tra:
I - trắc nghiệm (4 điểm) . Học sinh khoanh vào ý trả lời trong từng câu hỏi sau
đây .
Câu 1 : Cho ABC vuông tại A .Vẽ đờng cao AH. ý nào sau đây đúng?
A) BA
2
= BC. CH B) BA
2
= BC. BH
C) BA
2
= BC
2

+ AC
2
D) Cả 3 ý A, B, C đều đúng .
Câu 2 : ý nào sau đây đúng nhất ?
A) sin37
0
> cos53
0
B) cos37
0
= sin53
0
C) tg37
0
> tg53
0
D) cotg37
0
< cotg53
0
Câu 3 : Chọn ý SAI trong các ý sau đây ? :
A) cos
2
B + sin
2
C = 1 B) cos
2
C + sin
2
C = 1

C) cosB , sinC < 1 D) tgB.cotgB = 1
Câu 4 : Cho ABC vuông tại A . ý nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
A) AC = BC. sinC B) AB = BC . cosB
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
21
***** Giáo án Hình học 9 ******
C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A , và B đều sai .
Câu 5 : Cho hình 1 nh trên . Hãy nối chữ cái ở đầu mỗi ý trong cột A với chữ số ở đầu
mỗi hệ thức trong cột B để đợc một quan hệ đúng .
A B
a) Hệ thức liên hệ giữa các cạnh của tam giác và đờng cao
ứng với cạnh huyền .
1) a
2
=

b
2
+ c
2
b) Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông với hình chiếu của
nó trên cạnh huyền
2)a.h = b.c
c) Hệ thức liên hệ giữa hình chiếu các cạnh góc vuông
xuông cạnh huyền với đờng cao ứng với cạnh huyền
3)b
2
= a.b' ; c
2
= a.c'

d) Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và góc 4) b =a.sinB =
a.cosC = c.cotgC
= c.tgB
5) h
2
= b'.c'
Trả lời : a ; b ; c ; d ;
B - tự luận (6 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Không dùng bảng số và máy tính điện tử, hãy sắp xếp các tỉ số lợng
giác sau đây theo thứ giảm dần : cotg 32
0
, tg 42
0
, cotg 21
0
, tg 18
0
, tg 26
0
, cotg 75
0
,
Bài 2 : (5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD ). Vẽ BH CD (HCD) .
Cho biết BH = 12cm , DH = 16cm, CH = 9 cm , AD = 14cm.
a) Tính độ dài DB , BC .
b) Chứng minh tam giác DBC vuông
c) Tính các góc của hình thang ABCD (làm tròn đến độ)
**************************************
đáp án và biểu chấm
A - trắc nghiệm :

Câu 1 : B ; Câu 2 : B; Câu 3 : A ; Câu 4 : D .(Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,75
điểm)
Câu 5 : Trả lời a 2 ; b 3 ; c 5 ; d 4 (Mỗi ý trả lời đúng đợc 0,25 điểm)
B - tự luận :
Bài 1 : Ta có cotg32
0
= tg 58
0
; cotg21
0
= tg 69
0
; cotg75
0
= tg 15
0
;
Mà 69
0
> 58
0
> 42
0
> 26
0
> 18
0
> 15
0
và tg tăng khi độ lớn của góc nhọn

tăng Nên tg69
0
> tg58
0
> tg42
0
> tg26
0
> tg18
0
> tg15
0

Hay cotg 21
0
> cotg32
0
> tg42
0
> tg26
0
> tg18
0
> cotg75
0

(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm - Tuỳ sai sót , GV trừ từ 0,25 trở lên)
Bài 2 : Hình vẽ 0,5 điểm
a) Tính đợc độ dài BD = 20 cm (0,75 đ)
Tính đuợc độ dài BC = 20 cm (0,75 đ)

b) Chứng minh đợc tam giác DBC vuông tại B (1,5 đ)
c) Tính đợc các góc của hình thang ABCD

3333.1
9
12
=tgC
=> C 53
0
(0,5đ)

8571.0
14
12
sin =C
=> D 59
0
(0,5đ)
Do đó A = 180
0
- D = 121
0
(0,25đ), B = 180
0
- C = 126
0
(0,25đ)
***********************************************
A.Trắc nghiệm(4 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:

Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
22
14
3
4
5
***** Giáo án Hình học 9 ******
Câu 1:Tam giác ABC vuông tại A, vẽ đờng cao AH.ý nào sau đây là đúng?
A. BA = BC. CH C.BA = BC + AC
B. BA = BC. BH D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 2:Trong hình vẽ bên:
a) Cos bằng:
A. B. C. D. Một kết quả khác
b) Sin bằng:
A. B. C. D. Một kết quả khác
Câu 3 : Chọn ý SAI trong các ý sau đây ? :
A) cos
2
B + sin
2
C = 1 B) cos
2
C + sin
2
C = 1
C) cosB , sinC < 1 D) tgB.cotgB = 1
Câu 4 : Cho ABC vuông tại A . ý nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
A) AC = BC. sinC B) AB = BC . cosB
C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A , và B đều sai .
B - tự luận (6 điểm)

Bài 1(1điểm): Không dùng bảng số và máy tính điện tử, hãy sắp xếp các tỉ số lợng
giác sau đây theo thứ tự tăng dần : sin23
0
, cos16
0
, sin58
0
, cos71
0

Bài 2 (2điểm) : Tìm x, y trong hình vẽ bên:
Bài 3(3 điểm): Cho hình thang ABCD (AB // CD ). Vẽ BH CD (HCD) .
Cho biết BH = 12cm , DH = 16cm, CH = 9 cm , AD = 14cm.
a) Tính độ dài DB , BC .
b) Chứng minh tam giác DBC vuông
c) Tính các góc của hình thang ABCD (làm tròn đến độ)
Giáo viên: Đỗ Tuấn Long Trờng THCS Định Bình
23
A
B
C
H
9
12
x
y

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×