Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án Hình 9 chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.35 KB, 23 trang )

Ngày soạn: 2/4/08
Ngày giảng
Chơng IV: hình trụ hình nón hình cầu
Tiết 58 : hình trụ diện tích xung quanh và thể
tích của hình trụ
I Mục tiêu :
- HS nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy, trục, mặt xung quanh, đờng
sinh độ dài đờng cao, mặt cắt . .. của hình trụ ) .
- Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần
, thể tích của hình trụ .
II Chuẩn bị :
GV Thớc , phấn màu , một số vật có dạng hình trụ cốc thuỷ tinh đựng nớc, tranh vẽ
H73,75,74SGK , bảng phụ
HS một số vật có dạng hình trụ cốc đựng nớc, thớc, chì
III Tiến trình bài dạy :
1) ổn định :
2) Kiểm tra:
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới thiệu chơng IV (3ph)
GV : Lớp 8 đã học các hình trong không
gian : hình lăng trụ đứng, hình chóp
đều..Lớp 9 chúng ta sẽ học về hình trụ , hình
nón , hình cầu công thức tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần và thể tích của
các hình đó.
HS nghe giới thiệu
Hoạt động 2 : Hình trụ
GV giới thiệu hình trụ qua hình 73sgk :
quay hcn ABCD quanh cạnh CD cố định
.Cách tạo nên 2 đáy , mặt xung quanh, đờng


sinh , chiều cao , trục của hình trụ
GV yêu cầu hs đọc thông tin sgk /107
GV cho hs làm ?1
GV bảng phụ bài 1/110
HS nghe và quan sát
HS đọc sgk
HS trả lời chỉ rõ các
yếu tố của hình trụ
HS thực hiện điền vào
chỗ trống
_ Quay hcn quanh cạnh cố
định đợc 1 hình trụ
+ đáy là hình tròn
+ AB quét lên mặt xung
quanh
+ EF là đờng sinh và là đờng
cao
+ CD là trục của hình trụ
Hoạt động 3 : Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng // đáy
mặt cắt là hình gì ?
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng // với
trục hì mặt cắt là hình gì ?
GV thực hành cắt yêu cầu hs quan sát
HS: Hình tròn
HS hcn
HS quan sát
SGK
H75 sgk /108
GV cho hs làm ?2

? Cốc để thẳng mặt nớc là hình gì ?
? Cốc để nghiêng mặt nớc có là hình tròn
không ?
HS đọc ?2
HS : Hình tròn
HS không là hình tròn
Hoạt động 4 : Diện tích xung quanh của hình trụ
GV đa H77 giới thiệu diện tích xung quanh
của hình trụ .
? Cách tính diện tích xung quanh của hình
trụ ở tiểu học ?
GV quan sát H77 làm ? 3 trên bảng phụ
GV bổ xung sửa sai
? Qua ?3 hãy nêu công thức tính diện tích
xung quanh của hình trụ ?
HS quan sát
HS : chu vi đáy nhân
chiều cao.
HS thảo luận nhóm
thực hiện điền
HS nhận xét
HS trả lời
Sxq = 2.r.h
Stp = 2 .r.h + 2.r
2

( với r là bán kính đáy , h
chiều cao của hình trụ )
Hoạt động 5 : Thể tích của hình trụ
? Nêu công thức tính thể tích của hình trụ ?

? áp dụng công thức tính thể tích của hình
trụ có bán kính đáy là 5cm , chiều cao hình
trụ là 11cm ?
GV yêu cầu hs đọc ví dụ sgk /109
HS trả lời
HS : V = .r
2
h
= 3,14.5.5.11
= 863,5 (cm
2
)
HS đọc VD sgk
V = S . h = .r
2
h
( r bán kính đáy , h chiều cao
)
* Ví dụ : sgk /109
Hoạt động 6: Củng cố - luyện tập
GV đa bảng ohụ bài 3 yêu cầu hs thực hiện
Gv lu ý hs r =
2
1
d
? Để chọn kết quả đúng phải làm nh thế
nào ?
GV yêu cầu một hs thực hiện giải ?
GV đa đề bài lên bảng phụ .Yêu cầu hs thảo
luận

GV HS nhận xét bổ xung
HS đọc đề bài
HS trả lời miệng
HS đọc đề bài
HS giải bài toán
HS đọc đề bài
HS hoạt động nhóm đại
diện nhóm trình bày
Bài 3 /110 sgk
h r
H a 10cm 4cm
H b 11cm 0,5cm
H c 3cm 3,5cm
Bài 4/111sgk
Chọn E
Bài 5/111sgk
HS điền trên bảng phụ
4) Hớng dẫn về nhà
- Nắm chắc các khái niệm về hình trụ .
- Nắm chắc các công thức tích diên tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình
trụ. Làm các bài tập 2; 4; 6; 7; 8; 9 (111-122/sgk )
--------------------------------------------------
Ngày soạn : 5/4/08
Ngày giảng
Tiết 59 : Luyện tập

I Mục tiêu :
- Thông qua bài tập HS hiểu kỹ hơn về khái niệm hình trụ .
- HS đợc luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ cùng các c/thức suy luận của nó.

- Cung cấp cho hs một số kiến thức thực tế về hình trụ .
II - Chuẩn bị : GV Bảng phụ , thớc , phấn màu , máy tính bỏ túi
HS Thớc chì , máy tính bỏ túi.
III Tiến trình bài dạy :
1) ổn định :
2) Kiểm tra:
? Nhắc lại công thức tính S
xq
, S
TP
và V của hình trụ ?
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập
GV gọi đồng thời 2 hs lên bảng

GV bổ xung sửa sai chốt kiến
thức.
GV lu ý HS khi tính S
xq
, S
tp
, thể
tích đối với một số hình không
gian có dạng hình trụ cần phải
vận dụng công thức sao cho phù
hợp.
2 HS lên bảng
HS1:
chữa bài 7/111sgk

HS2 chữa bài 10
HS nhận xét
Bài tập 7/111sgk
h = 1,2 m
d = 4 cm = 0,04 cm
S = ? (S giấy cứng dùng làm hộp )
Giải
Diện tích phần giấy cứng bằng diện
tích xung quanh hình hộp có đáy là
hình vuông .
Sxq = 4.0,04.1,2 = 0,192 (m
2
)
Bài 10/112 sgk
a) C = 113 cm
h = 3 cm
Sxq = ?
Giải
Sxq = C .h
= 13.3 = 39 (cm
2
)
b) r = 5 mm
h = 8 mm
V = ?
Giải
V = .r
2
.h
= .5

2
.8 = 200
628 (mm
2
)

Hoạt động 2 : Luyện tập
? Bài toán cho biết gì ? y/ cầu gì ?
? Khi nhấn chìm hoàn toàn 1 tợng
đá nhỏ vào trong 1 lọ thuỷ tinh
đựng nớc ta thấy nớc dâng lên hãy
giải thích ?
? Thể tích tợng đá tính nh thế
nào ?
HS trả lời
HS tợng đá chiếm 1
phần thể tích trong lòng
nớc vì thế nớc dâng lên.
HS nêu cách tính
HS đọc đề bài
HS nêu yêu cầu
Bài 11/112 sgk
Thể tích tợng đá bằng thể tích cột nớc
hình trụ có diện tích đáy bằng 12,5
cm
2
và chiều cao bằng
8,5 mm = 0,85cm .
Vậy V = Sđ . h
= 12,8.0,85 = 10,88 (cm

2
)
Bài 8 /111Sgk
* Quay hcn quanh AB đợc hình trụ có
? Nêu yêu cầu của bài toán ?
GV đa hình vẽ trên bảng phụ
GV nhận xét bổ xung
? Qua bài tập ta vận dụng kiến
thức nào ?
? Muốn tính thể tích phần còn lại
của tấm kim loại ta làm nh thế
nào ?

GV yêu cầu hs tính cụ thể
GV sửa sai kết luận lại cách làm.
HS quan sát hình lựa
chọn đáp án
HS nêu kiến thức áp
dụng
HS đọc đề bài sgk
HS : tính V cả tấm ;
tính V 4 lỗ khoan; tính
hiệu giữa V cả tấm và
V 4 lỗ khoan
1 HS lên tính
HS cả lớp cùng làm và
nhận xét
r = BC = a ; h = AB = 2a
V
1

= . r
2
. h = .a
2
. 2a
= 2 a
3

* Quay hcn quanh BC đợc hình trụ có
r = AB = 2a ; h = BC = a
V
2
= . r
2
. h = . 4a
2
. a
= 4 a
3

Vậy V
2
= 2V
1
chọn C
Bài 13/113 sgk
Thể tích của tấm kim loại là
5.5.2 = 50 (cm
3
)

Thể tích của 41 lỗ khoan d = 8mm
r = 4mm = 0,4cm
V = r
2
h = 0,4
2
.2 = 1,005 ( cm
3
)
Thể tích phần còn lại của tấm kim loại
50 - 4.1,005 = 45,95 (cm
3
)
GV đa bài tập trên bảng phụ
Yêu cầu HS thực hiện cá nhân
? Điền kết quả vào các ô trống ?
HS thực hiện điền
GV kiểm tra công thức và kết quả
GV hớng dẫn HS làm dòng 3
? Biết bán kính đáy = 5 tính đợc
đại lợng nào ?
? Để tính chiều cao ta làm ntn ?
? Có h tính S
xq
bằng công thức
nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính
Bài tập 12: (sgk/112)
r d h C S S
xq

V
25mm
5
7cm
15,7 19,63 109,9 137,4
3
6cm 1cm
18,8 28,26 1884 2826
5cm
10 12,7 31,4 78,52 400
1l
Dòng 3: d = 2r
C
(d)
= d; S
(d)
= r
2

V = 1lít = 1000 cm
3

V = r
2
h h = V / r
2

S
xq
= S

đ
. h
4) Hớng dẫn về nhà :
Các dạng bài tập tính toán , bài tập thực tế , và các công thức áp dụng
GV khái quát toàn bài. Nắm chắc các công thức đẫ học .
Làm bài tập 14/113 sgk ; 5;6;7; /123 sbt. Đọc trớc bài 2 .
----------------------------------------------------
Ngày soạn: 13/4/08
Ngày giảng
Tiết 60 : Hình nón hình nón cụt
Diện tích xung quanh và thể tích của
hình nón hình nón cụt
I Mục tiêu:
- HS đợc giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón : đáy mặt xung quanh , đờng
sinh , đờng cao mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt
- Nắm chắc và biết sử dụng cong thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần thể
tích của hình nòn và hình nón cụt.
II Chuẩn bị : GV một số vật có dạng hình nón ; tranh vẽ H87; 92; mô hình hình nón
bảng phụ thớc , phấn màu .
HS Thớc com pa , một số vật hình nón ; ôn lại công thức tính độ dài cung tròn , diện
tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều .
III Tiến trình bài dạy :
1) ổn định :
2) Kiểm tra: (5)
? Nhắc lại công thức độ dài cung tròn , công thức tính diện tích xung quanh và thể
tích của hình chóp đều ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Hình nón (10)
GV Quay tam giác A0C 1 vòng quanh

cạnh góc vuông 0A cố định đợc một hình
nón .
GV thực hiện thao tác
GV cạnh 0C quét lên đáy của hình nón
? Cạnh AC quét lên hình gì ?
GV giới thiệu AC là đờng sinh , A là
đỉnh , 0A là đờng cao .
GV GV đa hình 87 lên bảng phụ
? Chỉ rõ các yếu tố của hình nón ?
? Thực hiện ?1
GV yêu cầu hs quan sát các vật hình nón
chỉ rõ các yếu tố.
HS quan sát
HS AC quét lên mặt
xung quanh
HS quan sát
HS trả lời tại chỗ
HS thực hiện ?1
Hoạt động 2 : Diện tích xung quanh của hình nón
GV cắt hình nón bằng theo đờng sinh rồi
trải ra
? Hình triển khai mặt xung quanh của hình
nón là hình gì ?
? Công thức tính diện tích hình quạt ?
? Độ dài cung AAA tính nh thế nào ?
? Vậy diện tích cung AAA bằng bao
nhiêu ?
GV giới thiệu diện tích xung quanh của
hình nón
? Tính diện tích toàn phần của hình nón

tính nh thế nào ?
? Công thức tính S
xq
hình chóp đều ?
GV từ S
xq
của hình chóp đều S
xq
của
hình nón tơng tự : đờng sinh trung đoạn
của hình chóp đều khi số cạnh đa giác đáy
gấp đôi lên mãi .
GV cho HS làm VD
HS quan sát
HS : Hình quạt
HS S
q
= l.R.
2
1
HS chính là độ dài
(0;r) bằng 2r
HS S
q
=
2
2 rl

= rl
HS nêu công thức

HS S
xq
= p.d
p : nửa chu vi đáy
d: trung đoạn
HS tìm hiểu VD

S
xq
= . r . l
r : bán kính
l : độ dài đờng sinh
S
tp
= S
xq
+ . r
2

= .r.l + .r
2

* Ví dụ: SGK
? Để tính diện tích xung quanh ta tính theo
công thức nào ?
? Trong công thức đã biết đại lợng nào ,
cần tính đại lờng nào ?
? Tính độ dài đờng sinh tính ntn ?
? Từ đó hãy tính diên tích xung quanh của
hình nón ?

HS S
xq
= r.l
HS biết r ; h, tính l
HS nêu cách tính
HS thực hiện tính
h = 16 cm ; r = 12cm
S
xq
= ?
Giải
Sgk/115

Hoạt động 3 Thể tích hình nón
GV giới thiệu cách tính thể tích hình nón
bằng thực nghiệm (H90/sgk)
? Yêu cầu HS đo chiều cao cột nớc; chiều
cao hình trụ ?
? Qua thí nghiệm ta rút ra kết luận gì ?
V
trụ
= ?
GV giới thiệu thể tích hình nón
GV yêu cầu HS làm bài tập :
Cho r = 5cm ; h = 10cm .Tính V = ?
HS quan sát
HS thực hiện đo
HS V
nón
=

3
1
V
trụ
=
3
1
r
2
h
HS hoạt động nhóm
nhỏ trình bày nhanh
V =
3
1
5
2
.10 =

3
250
V =
3
1
r
2
h
Hoạt động 4: Hình nón cụt Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt
GV dùng hình nón cắt ngang giới thiệu
hình nón cụt.

?Quan sát mô hình cho biết hình nón cụt
có mấy đáy ? là các hình nh thế nào ?
GVđa H 92 lên bảng phụ và giới thiệu bán
kính, đờng sinh, chiều cao.
? Qua hình vẽ hãy nêu cách tính S
xq
, V của
hình nón cụt ?
GV giới thiệu công thức.
HS 2 đáy không bằng
nhau
HS nêu cách tính.
* Khái niệm: SGK/116
* Diện tích xq và thể tích hình
nón cụt :
S
xq
= (r
1
+ r
2
)l
V =
3
1
(r
1
2
+ r
2

2
+ r
1
r
2
) . h
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố :
? Công thức tính S
xq
, S
tp
, V của hình nón,
nón cụt ?
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
? Nêu cách tính r, l ?
GV bổ xung câu hỏi
tính S
xq
, S
tp
và V của hình nón.
HS nhắc lại.
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu cách tính.
Bài 15 (117- sgk)
a) d = 1 r =
2
1
b) h = 1

2
5
22
=+= rhl
c) S
xq
= rl =
4
5

4) Hớng dẫn về nhà:
Nắm vững các khái niệm về hình nón, nón cụt.
Nắm chắc cáccông thức tính Sxq, Stp, V của hình nón, nón cụt,
Làm bài tập 16 ;17; 18 ; 19 (117 SGK)
-------------------------------------------
Ngày soạn; 14/4/08
Ngày giảng
Tiết 61: Luyện tập
I Mục tiêu:
Thông qua bài tập củng cố các khái niệm về hình tròn.
HS đợc rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng công thức tính Sxq, Stp, V hình
nón cùng các công thức suy diễn của nó.
Cung cấp cho HS 1 số kiến thức thực tế về hình nón.
II Chuẩn bị : GV Hình vẽ, thớc , com pa , bảng phụ.
HS Đồ dùng học tập , ôn và làm bài tập.
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định:
2) Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3) Bài mới
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng

Hoạt động 1 : Kiểm tra chữa bài tập:
GV gọi đồng thời 2 HS lên
bảng
GV đa đề bài trên bảng phụ
GV gợi ý bài 21
? Tính S
xq
= ? S
vk
=? S = ?
GV đánh giá sửa sai.
Chú ý vận dụng các công thức
S
xq
, V và các công thức suy
luận của nó sao cho phù hợp.
HS 1 bài 20
HS 2 bài 21
HS nhận xét
HS nghe hiểu
Bài 20(118 SGK):
Điền đủ vào các ô trống(h 96)
r(cm) d(cm) h(cm) l(cm) V(cm
3
)
10
20
10
210
3

1
.1000

5
10 10
55
3
1
.250
9,77 19,54
10
13,98
1000
Giải thích
22
rhl
+=
;
h
V
rhrV


3
3
1
2
==
Bài 21: (118 sgk)
Bán kính đáy hình nón là :

2
35
10 = 7,5 (cm)
Diện tích xung quanh hình nón:
rl = .30 .7,5 = 225 (cm
2
)
Diện tích hình vành khăn:
R
2
- r
2
= ( 17,5
2
- 7,5
2
) = 250 (cm
2
)
Diện tích vải cần để làm mũ ( không kể riềm
mép , phần thừa) là:
225 +250 = 475 (cm
2
)
Hoạt động 2 : Luyện tập
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì
GV đa hình vẽ lên bảng phụ
? Để tính đợc góc

Ta cần

tìm gì ?
? Biết diện tích mặt khai triển
của hình nón =
4
1
diện tích
hình tròn bán kính SA = l .
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS tìm tỷ số
l
r
tức là tính sin

Bài 23(119 sgk)
S
q
=
4
.
2
l

= S
xqnón

= r l

4
.

2
l

=

4
l
= r
4
1
=
l
r
= 0,25
Hãy tính diện tích hình đó ?
GV Tính tỷ số
l
r
từ đó tính
góc


GV nhấn mạnh tính nửa góc
của đỉnh hình nón áp dụng tỷ
số lợng giác và S
q
, S
xq

GV Bảng phụ ghi đề bài cùng

hình vẽ
? Từ hình vẽ hãy tính S
xq
của
hình nón cụt ?
? Tính dung tích của xô chứa
hoá chất cần tính gì ?
? Nêu công thức tính V hình
nón cụt ?
GV yêu cầu HS thảo luận
chọn kết quả đúng.
HS suy nghĩ và
nêu cách tính
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS nêu cách tính
HS cần tính thể
tích
HS trả lời
HS hoạt động
nhóm - Đại diện
nhóm trả lời và
giải thích.
Vậy sin

= 0,25

14
0
28

Bài 28 (120 sgk)
a) S
xq
= l( r
1
+ r
2
) = .36(21+ 9)
= 1080. (cm
2
)
b) áp dụng định lý Pi ta go vào tam giác vuông
h =
22
1236

33,94 (cm)
Vậy V =
3
1
..33,94(21
2
+ 9
2
+ 21.9)
2527(cm
3
) 25,3 (l)

Bài 24(119 sgk)

Chọn A
4) Hớng dẫn về nhà
? Dạng bài tập đã chữa,kiến thức áp dụng ? GV khái quát toàn bài.
Nắm chắc các công thức tính S
xq
, S
tp
,V hình nón , nón cụt .
Làm bài tập 26 ; 27 (119 sgk).
--------------------------------------------------
Ngày soạn: 16/4/08
Ngày giảng:
Tiết 62: Hình cầu diện tích mặt cầu và
thể tích hình cầu
I Mục tiêu:
HS nắm vững khái niệm hình cầu: Tâm , bán kính , đờng kính, đờng tròn lớn , mặt cầu.
HS hiểu đợc mặt cắt của hình cầu bởi 1 mp luôn là hình tròn.
Nắm đợc công thức tính diện tích mặt cầu, thấy đợc ứng dụng thực tế của hình cầu.
II Chuẩn bị : GV Mô hình mặt cắt của hình cầu, tranh vẽ h103, 104, 105, 112, bảng phụ,
phấn màu, thớc.
HS Vật có dạng hình cầu, thớc com pa.
1) III Tiến trình bài d
2) Kiểm tra :
? Nêu công thức tính S, V của các hình : trụ, nón, nón cụt ?
3) Bài mới: GV đặt vấn đề vào bài : Tranh vẽ sgk giới thiệu hình cầu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình cầu :
? Khi quay 1 hcn quanh 1 cạnh
cố định ta đợc hình gì ?
? Quay 1 tam giác vuông quanh

HS hình trụ
1 cạnh góc vuông cố định đợc
hình gì ?
? Khi quay nửa hình tròn tâm 0
bán kính R đờng kính AB cố
định đợc hình gì ?
GV đa h103 giới thiệu hình cầu
yêu cầu HS chỉ tâm, bán kính .
? Lấy ví dụ về hình cầu , mặt
cầu ?
HS hình nón
HS hình cầu
HS lấy VD trong thực tế
* Quay nửa hình tròn tâm 0 bán kính
R đờng kính AB cố định 1 vòng ta đợc
1 hình cầu tâm 0 bán kính R.
Hoạt động 2 : Cắt hình cầu bởi 1 mặt phẳng.
GV đa mô hình hình cầu bị cắt
? Khi cắt hình cầu bởi 1 mp thì
mặt cắt là hình gì ?
GV yêu cầu HS làm ? 1sgk (Kẻ
sẵn trên bảng phụ )
? Qua ?1 có nhận xét gì ?
GV giới thiệu nhận xét sgk
GV đa hình vẽ 105 giới thiệu:
Trái đất đợc xem nh là hình cầu
xích đạo là đờng tròn lớn.
GV đa tiếp h112 hớng dẫn HS
nội dung cơ bản của bài đọc
thêm .

- Vĩ tuyến xích đạo bán cầu
Bắc, bán cầu Nam .
- Vòng kinh tuyến, kinh tuyến
kinh tuyến gốc, bán cầu Đông
bán cầu Tây.
- Cách xác định toạ độ địa lý
HS quan sát
HS là hình tròn
HS đọc ?1
HS thảo luận nhanh và
điền vào bảng.
HS đọc nhận xét sgk
HS đọc bài đọc thêm
HS nghe trình bày

* Nhận xét : sgk/122
Hoạt động 3: Diện tích mặt cầu.
? Nhắc lại công thức tính S mặt
cầu ở lớp dới ?
GV giới thiệu công thức tính
diện tích hình cầu.
GV yêu cầu HS thực hiện VD
? Tính S mặt cầu đờng kính
42cm ?
GV yêu cầu HS đọc VD sgk
HS nhắc lại
HS thực hiện tính.
HS tìm hiểu VD sgk
S = 4R
2

hay S = d
2
Hoạt động 4: Củng cố luyện tập
GV đa bảng phụ ghi đề bài
31sgk
GV yêu cầu HS thảo luận làm
dòng 1 (diện tích mặt cầu )
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì
HS đọc đề bài
HS thảo luận nhóm điền
vào bảng
HS đọc đề bài
HS trả lời
Bài 31(124 sgk)
R 0,3mm 6,21dm 0,283m
S
1,13 484,37 1,006
Bài 34(125 sgk)

Diện tích mặt khinh khí cầu đó là :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×