Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

BAI TAP TAP HOP VA CAC PHEP TOAN VE TAP HOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.14 KB, 7 trang )


NHIệT LIệT CHàO MừNG CáC THầY, CÔ
GIáO Và CáC EM HọC SINH
TrờngTHPTLamKinh
Nămhọc2011-2012

BµitËp
TËphîpvµc¸cphÐpto¸ntrªntËphîp

KiÓm tra bµi cò

H·y nªu c¸c phÐp to¸n trªn tËp
hîp?

Nªu c¸ch chøng minh hai tËp hîp
b»ng nhau?

Cácphéptoántrêntậphợp
1. Giaocủahaitậphợp
A B = {x| x A và x B}

2. Hợpcủahaitậphợp
A B = {x| x A hoặc x B}


3. Hiệucủahaitậphợp.Phầnbùcủamộttậpcon
+ Hiệu của hai tập hợp: A\B = {x| x A và x B}
+ Khi B A thì A\B đ ợc gọi là phần bù của B trong A





Loại 1: Tìm các tập hợp và biểu diễn các tập hợp trên trục số.
Bài 1. Tìm các tập hợp: (A B) C; (B C) A ; A\(C B) và biểu diễn
các tập hợp trên trục số. Với:
a) A = [0; 4] B = (1; 5) C = (-3; 2]
b) A = (-; 4] B = (2; + ) C = (0; 7)

H ớng dẫn:
a) (A B) C = (1; 2]
1 2
Bài 2. Làm bài tập 8, 9 trang 02 ( Tài liệu đã chuẩn bị tr ớc)

Loại 2. Chứng minh quan hệ bao hàm
Chứng minh đẳng thức tập hợp
Bài 3. Cho A = {8k+5| với k là số nguyên};
B = {4k+1| với k là số nguyên}
Chứng minh rằng: A B

Chứng minh
HD: Ta cần chứng minh mọi phần tử của A đều thuộc B
Bài 4. Cho hai tập hợp A = {x| x là ớc nguyên d ơng của 4}
B = {x| x là ớc nguyên d ơng của 12 và 20}
Chứng minh rằng: A = B

Bài 5. Với mọi tập hợp A; B; C khác tập rỗng ta có:
a) (A\B) C = (A\C) (B\C)
b) (A B) C = (A C) (B C)





×