Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

giao an toan ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.09 KB, 137 trang )

Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Ch ơng I: Phép nhân và phép chia các đa
thức
Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Học sinh hực
hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
2. Kỹ năng: Qua bài giúp các em rẽn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức qua đó
giúp các em có hứng thú học tập bộ môn.
3.Thái độ: Học sinh cẩn thận, chính xác trong thực hiện phép tính
4. Trọng tâm: Nhân đơn thức với đa thức.
II - Chuẩn bị:
1. GV: SKG, Bảng phụ
2. HS: Bút dạ, SGK, bảng nhóm.
III - Tiến hành bài dạy:
Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
nhân 1 số với 1 tổng, quy tắc nhân 2
lũy thừa có cùng cơ số.
5
'
HS đứng tại chỗ trả lời
- Quy tắc nhân 1 số với 1 tổng:
a ( b+c) = ab + ac


- Quy tắc nhân 2 thừa cố có cùng cơ
số:
a
m
. a
n
= a
m + n
HĐ2: Quy tắc
- GV yêu cầu HS thực hiện (?1) 11
'
(?1) HS đứng tại chỗ thực hiện
( Ghi sẵn lên bảng phụ) 3x ( 4x
2
- x + 1)
- GV giới thiệu đa thức tích của đơn
thức 3x và đa thức 4x
2
- x +1 sau đó
giúp HS rút ra quy tắc nhân đơn thức
= 3x . 4x
2
- 3x .x + 3x.1
= 12x
3
- 3x
2
+ 3x.
* TQ: HS đọc SGK (4)
với đa thức, so sánh phép nhân đó với

phép nhân 1 số với 1 tổng.
HS viết dạng TQ:
A ( B + C) = AB + AC
HĐ3: áp dụng
- GV đa ra VD yêu cầu HS thực hiên
dựa vào dạng TQ.
VD: Làm tính nhân:
(-2x) (2x
2
- 5x +
4
1
)
-GV: gọi học sinh nhận xét
16
'
HS hoạt động độc lập.
- HS lên bảng trình bày
-HS nhận xét
+ GV cho HS làm (?2) (?2) HS hoạt động theo nhóm
1
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Làm tính nhân Đại diện nhóm lên trình bày
(3x
3
y -
2
1
x
2

+
5
1
xy) . 6xy
3
Các nhóm khác nhận xét
- Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm làm.
-Gv: Cho các nhóm nhận xét.
-Gv: nhận xét, đánh giá bài làm của
các nhóm
-HS hoạt động nhóm
+ GV cho HS làm (?3)
- GV gọi HS viết công thức tính diện
tích hình thang, yêu cầu vận dụng CT
trên tính diên tích hình thang trên, chỉ
ra đơn thức, đa thức trong biểu thức
trên ?
S
t

=
2
b).h(a +
HS: Diện tích mảnh vờn hình thang
đó là:
( ) ( )
[ ]
( )
2

2)38
2
2335 yyxyyxx ++
=
+++
= 8xy + y
2
+ 3y
-GV yêu cầu HS tính diện tích hình
thang trên nếu



=
=
m2y
m3x
Với x = 3m và y = 2m thì diện tích
mảnh vờn hình thang đó là:
(8.3 .2 +2
2
+3.2)m
2
= 58m
2
HĐ4: Củng cố, luyện tập
- GV gọi 2 HS lên bảng làm 2 phần a
và b bài tập 1 sgk
10
'

- BT1 ( sgk -5)
-2 HS lên bảng, thực hiện.
-Gv: gọi học sinh nhận xét, đánh giá -HS nhận xét kết quả
- GV: cho HS hoạt động theo nhóm
BT4(SGK)
- BT4(sgk -5)
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
Các nhóm khác nhận xét.
IV. Hớng dẫn về nhà (2 )
- Nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- BTVN: Bài 1(c); bài 2, Bài 3 (sgk -5)
Bài 3,4,5(3;4) SBT
2
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 1
Tiết 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức: -HS nắm quy tắc nhân đa thức với đa thức.
2. Kỹ năng: -Rèn kỹ năng trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
3. Thái độ: -Cẩn thận, chính xác trong thực hiện các phép toán
4. Trọng tâm: -Quy tắc nhân đa thức với đa thức
II- Chuẩn bị:
1. GV: bảng phụ
2. HS: Bút dạ, MT bỏ túi, bảng nhóm.
III-Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày

TG
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Điền tiếp vào VP để đợc đẳng thức
đúng:
4'
A (B + C - D) =
2x (5y - 3) =
-Gv: gọi học sinh lên bảng điền
-HS: lên bảng điền vào chỗ trống
A(B + C - D) = AB + AC - AD
2x(5y-3) = 10xy - 6x
HĐ2: Quy tắc
- GV đa ra VD gợi ý hớng dẫn HS
thực hiện.
15'
VD: Nhân đa thức (x - 3) với đa
thức
(6x
4
- 2y
2
+ x - 1)
VD: (x - 3) (6x
4
- 2x
2
+ x - 1)
= x(6x
4

-2x
2
+ x- 1)-3(6x
4
-2x
2
+ x- 1)
= 6x
5
- 2x
3
+ x
2
- x- 18x
4
+ 6x
2
- 3x +3
= 6x
5
- 2x
3
+ 7x
2
- 4x + 3 - 18x
4
.
- GV yêu cầu HS tham khảo VD ở
SGK, giới thiệu đa thức tính.
- Vậy muốn nhân 1 đa thức với 1

đa thức ta làm thế nào?
* TQ (HS đọc SGK - 7)
(A + B) (C + D) = AC + AD + BC +
BD
- GVkhắc sâu phần nhận xét sau
đó cho học sinh làm (?1)
(?1)
)
6x2x)(1xy
2
1
3




=
6x2xxy3yxyx
2
1
324
++
=
6x2xy3xyxyx
2
1
324
++
- GV cho HS tham khảo cách nhân
đa thức với đa thức theo cách 2. Lu

ý HS cách đó chỉ nên thực hiện đối
* Chú ý (SGK - 7)
3
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
với 2 đa thức đã sắp xếp và là đa
thức 1 biến.
HĐ3: áp dụng
- GV cho HS làm (?2)
12'
(?2) HS đứng tại chỗ thực hiện
Làm tính nhân:
a) (x + 3) (x
2
+ 3x - 5) a) (x + 3) (x
2
+3x - 5)
b) (xy -1) (xy+ 5) = x
3
+ 3x
2
- 5x + 3x
2
+ 9x - 15
= x
3
+6x
2
+ 4x - 15
b) (xy - 1)(xy + 5)
= x

2
y
2
+ 5xy - xy - 5
= x
2
y
2
+ 4xy - 5
- GV cho HS hoạt động nhóm (?3) HS hoạt động theo nhóm
ND (?3) Đại diện nhóm lên trình bày
Các nhóm khác nhận xét.
HĐ4: Củng cố - luyện tập
- GV cho HS làm bài tập 7
11'
Bài 7 (8)
HS hoạt động độc lập
2 HS đại diện lên trình bày
HS dới lớp nhận xét kết quả
b ) (x
3
- 2x
2
+ x -1) (5 - x)
= 5x
3
- 10x
2
+ 5x - 5 -x
4

+ 2x
3
- x
2
+ x
- GV hớng dẫn học sinh: = - x
4
+ 7x
3
- 11x
2
+ 6x - 5
(5 - x) = - (x - 5) => (x
3
- 2x
2
+ x -1) (x - 5)
= x
4
- 7x
3
+ 11x
2
- 6x + 5
- Gọi HS đứng tại chỗ thực hiện BT 9
Bài 9 (SGK - 8)
Lần lợt từng HS đứng tại chỗ thực
hiện.
IV. Hớng dẫn về nhà (2 )
- Học kỹ quy tắc nhân đa thức với đa thức.

- BTVN: 8, 10, 11 (sgk)
- Bài 8; 9; 10 (SBT - 4)
4
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 2
Tiết 3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS thực hiện nhân thành thạo đơn thức với đa thức, đa thức với đa
thức, làm quen với bài toán CM đẳng thức, tính giá trị của biểu thức trong mỗi tr-
ờng hợp.
2. Kỹ năng: Qua bài luyện tập giúp các em làm quen dần với một số hằng đẳng
thức quen thuộc.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
4. Trọng tâm: Nhân đa thức với đa thức
II. Chuẩn bị:
1. GV: bảng phụ
2. HS: bảng nhóm
III. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
GV: Nêu lại quy tắc nhân đơn
thức với đơn thức, nhân đa thức
với đa thức.
làm bài tập 8(sgk trang 8)
5 HS: trả lời trả lời.

HS: làm bài tập
HĐ2: Luyện tập
- Dạng toán thực hiện phép
tính.
38'
+ GV gọi 2HS lên làm BT 10
(SGK)
Bài 10 (8): Thực hiện phép tính:
2 HS lên bảng thực hiện
HS dới lớp cùng làm
ĐS: a)
15x
2
23
x6x
2
1
23
+
b) x
3
-

3x
2
y + 3xy
2
-

y

3
+ GV cho HS làm BT 12 (SGK) Bài 12 (8): Tính giá trị của biểu
thức (HS hoạt động độc lập)
A = (x
2
- 5) (x+3) + (x+4) (x-x
2
)
=-(x +15)
Tại x = 0 ta có A = -15
x = 15 ta có A = -30
x = -15 ta có A = 0
x = 0,15 ta có A = -15,15
- Dạng toán CM biểu thức, đa
5
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
thức
+ GV cho HS làm BT 11 theo nhóm
học tập
Bài 11 (8): HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày lớp nhận xét
kết quả.
+ GV cho HS làm BT 8 (SBT) Bài 8 (SBT-4): HS hoạt động độc lập
CM: Hai HS lên bảng trình bày
HS dới lớp cùng làm
HS nhận xét kết quả.
- Dạng toán tìm x:
+ GV gọi 1 HS đứng tại chỗ thực
hiện, HS còn lại quan sát nhận xét
kết quả.

Bài 13 (SGK - 9): Tìm x biết:
(12x - 5) (4x - 1) + (3x -7) (1-16x) = 81
48x
2
-12x -20x +5 +3x - 48x
2
-7+12x=81
83x = 83
x = 1.
+ GV hớng dẫn HS làm BT 14
(SGK)
Bài 14 (SGK - 9):
Gọi 3 số TN chẵn liên tiếp đó là
x, x + 2, x + 4 (x 0)
Ta có:
(x + 4) (x +2) - x (x +2) = 192
x
2
+2x + 4x + 8 - x
2
-2x = 192
4x = 184
x = 46
Vậy 3 số chẵn phải tìm đó là: 46; 48; 50.
+ GV yêu cầu HS tự thử lại so
sánh kết quả với điều kiện đầu
bài.
IV. Hớng dẫn về nhà (2 )
- Xem lại các dạng BT đã chữa
- - BTVN: 6,7 (SBT - 4).

6
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 2
Tiết 4
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS cần nắm đợc các HĐT: Bình phơng của 1 tổng của 1 hiệu, hiệu 2
bình phơng.
2. Kỹ năng: Biết áp dụng các HĐT trên để tính nhẩm hợp lý. Qua bài rèn kỹ năng
CM đẳng thức cho HS.
3. Thái độ :giúp các em có hứng thú học tập bộ môn.
4. Trọng tâm: Hằng đẳng thức bình phơng của một tổng, của một hiệu, hiệu 2 bình
phơng.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ
2. HS: Bút dạ
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng làm BT15 (9)
Yêu cầu HS nhận xét -> vào bài mới
6' 2 HS lên bảng thực hiện
HĐ2: Bình phơng của 1 tổng
- GV cho HS làm (?1)
Cho HS quan sát hình vẽ (bảng phụ)
12' HS thực hiện (?1)

=> (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
- GV yêu cầu HS ghi dạng TQ * TQ: (A+B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
- GV cho HS làm (?2) HS đọc (?2) và đứng tại chỗ trả lời
- GV cho HS hoạt động độc lập phần
áp dụng
* áp dụng
HS hoạt động độc lập
HS nhận xét
HĐ 3: Bình phơng của 1 hiệu
- GV cho HS làm (?3)
Sau đó yêu cầu HS viết dạng TQ
Vậy (A- B) (A - B) = ?
8' HS thực hiện (?3)
=> (a - b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
*TQ: (A - B)

2
= A
2
- 2AB + B
2
- GV gọi HS làm (?4)
- GV gọi HS lần lợt đứng tại chỗ phần
áp dụng.
(?4): HS đứng tại chỗ trả lời
* áp dụng: HS đứng tại chỗ thực
hiện lần lợt.
HĐ 4: Hiệu hai bình phơng
7
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
- GV cho HS thực hiện (?5)
Từ đó rút ra: a
2
- b
2
= (a-b) (a +b)
Hay A
2
- B
2
= (A-B) (A + B)
10' (?5) HS hoạt động độc lập
HS trình bày
HS nhận xét
- GV cho HS làm (?6)
- GV gọi HS đứng tại chỗ thực hiện

phần áp dụng.
- GV cho HS thi nhanh nội dung
(?7)
- GV kết luận: (x - 5)
2
= (5 - x)
2
(?6) HS đứng tại chỗ phát biểu
HS đứng tại chỗ thực hiện.
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Các nhóm khác nhận xét.
HĐ 5: Củng cố, luyện tập
- GV cho HS làm BT 16 (SGK)
- GV cho HS làm BT 18 (SGK)
8' Hai HS lên bảng trình bày
HS dới lớp cùng làm
HS khác nhận xét kết quả.
HS đứng tại chỗ trình bày.
IV: Hớng dẫn về nhà (2 )
- Học kỹ 3 HĐT đáng nhớ đã học.
- BTVN: 17; 19 (SGK - 11;12), MTBT
8
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 3
Tiết 5
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 5: Luyện tập
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu cho HS về 3 HĐT đáng nhớ: Bình phơng của một
tổng, bình phơng của một hiệu, hiệu 2 bình phơng.
2.Kỹ năng: Phát triển t duy suy diễn, trí thông minh sáng tạo cho HS.
3. Thái độ: Qua bài giúp các em có hứng thú học tập bộ môn.
4.Trọng tâm: Các bài tập vận dụng.
II. Chuẩn bị:
1. GV: bảng phụ
2. HS : SGK, MTBT.
III. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trò
Hoạt Động 1: Kiểm tra
- GV yêu cầu HS viết dạng TQ,
phát biểu bằng lời của 3 HĐT đã
học:
+ Bình phơng của 1 tổng
+ Bình phơng của 1 hiệu
+ Hiệu hai bình phơng
5'
3 HS lên bảng trình bày
HS nhận xét.
Hoạt Động 2: Luyện tập
- GV cho HS làm BT 20 (Bảng
phụ)
- GV cho HS làm BT 21 (SGK)
37' HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS lên bảng viết lại
(x + 2y)
2

= x
2
+ 4xy + 4y
2
2 HS lên bảng trình bày:
a) 9x
2
- 6x + 1 = (3x - 1)
2
b) (2x+3y)
2
+ 2(2x + 3y) + 1
= (2x+3y+1)
2
1HS khác nêu 1 đề toán tơng tự
- GV cho HS làm BT 22
ra phiếu học tập
GV thu 3 phiếu
Nhận xét cho điểm
- GV cho HS làm BT 23 (SGK)
HS hoạt động độc lập ra phiếu học tập
HS thu phiếu học tập
HS nghe giáo viên nhận xét
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét.
9
Gi¸o ¸n To¸n líp 8 phÇn §¹i sè
- GV híng dÉn HS lµm BT 24
(SGK)

Ta cã:
A =49x
2
- 70x+25 = (7x - 5)
2
T¹i x = 5 ta cã A = 900
x =
7
1
ta cã A = 16
HS nghe vµ tù lµm l¹i
- GV híng dÉn HSlµm BT 25
(SGK)
HS nghe vµ ghi chÐp:
a) (a+b+c)
2
=
[ ]
2
)( cba ++
=(a+b)
2
+2(a+b)c+c
2
=a
2
+b
2
+2ab+2ac+2cb + c
2

VËy
(a+b+c)
2
= a
2
+b
2
+c
2
+ 2ab + 2ac+ 2bc
b) (a+b-c)
2
=a
2
+ b
2
+c
2
+ 2ab - 2ac- 2bc
c) (a-b-c)
2
= a
2
+b
2
+c
2
- 2ab - 2ac + 2bc
iV. Híng dÉn vÒ nhµ
- BTVN: 11->14 (SBT - 4)

- GV híng dÉn bµi 15 (SBT) a

N; a= 5q + 4
=> a
2
=(5q+4)
2
= 25q
2
+40q + 16
= 5(5q
2
+ 8q + 3) + 1 = 5a + 1 .
10
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 3
Tiết 6
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: HS nắm đợc các HĐT lập phơng của 1 tổng, lập phơng của 1 hiệu.
2. K nng: Rèn kỹ năng vận dụng lý thuyết vào việc giải bài tập, vận dụng các
kiến thức trên để tính nhẩm hợp lý. Rèn kỹ năng giải bài toán chứng minh đẳng
thức cho HS.
3. Thái : Qua bài giúp các em có hứng thú học tập.
4. Trọng tâm: Rèn kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ, bút dạ
2. HS: Bút dạ, nháp.

III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
Thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Lập phơng của 1 tổng
19'
- GV cho HS làm (?1)
- GV yêu cầu HS viết dạng TQ lập ph-
ơng của 1 tổng.
GV cho HS làm (?2)
HS đứng tại chỗ thực hiện
(a + b) (a + b)
2
= (a + b)(a
2
+ 2ab +
b
2
)
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
(A + B)
3

= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
1HS đứng tại chỗ trả lời
HS ghi vào vở
- GV cho HS áp dụng tính:
a) (x+1)
3
-> A =? B = ?
b) (2x + y)
3
-> A =? B =?
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HĐ2: Lập phơng của 1 hiệu
14'
- GV cho HS làm (?3)
=> (a - b)
3
= ?
GV yêu cầu HS viết dạng TQ lập ph-
ơng của 1 hiệu.
- GV cho HS làm (?4)
- GV cho HS áp dụng

HS thực hiện (?2)
=> (a-b)
3
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
TQ: (A-B)
2
=A
3
-3A
2
B + 3AB
2
- B
3
HS trả lời và ghi vào vở
2 HS lên bảng trình bày a, b,
c) GV đa lên bảng phụ HS đứng tại chỗ trả lời
11
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
HS nhận xét đáp án đúng 1) và 3)
HĐ 3: Củng cố - Luyện tập
10' HS đứng tại chỗ nhận xét
- GV cho HS làm BT 29 (SGK-14)

(Bảng phụ)
- GV cho HS hoạt động theo nhóm,
tìm ra chữ "Nhân Hậu"
- GV gọi 2 HS lên bảng làm BT 26
(SGK)
(A - B)
2
= (B - A)
2
(A - B)
3
(B - A)
3
Bài 29 (14): HS hoạt động theo nhóm
HS đại diện nhóm lên trình bày
Các nhóm khác nhận xét.
Bài 26 (14): HS hoạt động độc lập
2 HS lên bảng trình bày
Lớp nhận xét
IV. Hớng dẫn về nhà:
- Nắm vững 5 HĐT đã học
- BTVN: 27; 28 (SGK - 14)
BT 15; 16; 17 (SBT - 5)
12
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 4
Tiết 7 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ(tiếp)
I.Mục tiêu:

1. Kin thc: HS nắm đợc các HĐT tổng 2 lập phơng, hiệu 2 lập phơng.
2. K nng: Rèn kỹ năng vận dụng lý thuyết vào việc giải bài tập, vận dụng các
kiến thức trên để tính nhẩm hợp lý. Rèn kỹ năng giải bài toán chứng minh đẳng
thức cho HS.
3. Thái : Qua bài giúp các em có hứng thú học tập.
4. Trọng tâm: Rèn kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ, bút dạ
2. HS: Bút dạ, phiếu học tập, nháp.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
5'
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng viết
(A+B)
3
= ?
(A-B)
3
= ?
1 HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
HĐ2: Tổng hai lập phơng
12'
- GV cho HS làm (?1) (Bảng phụ)
=> a
3

+ b
3
+ (a + b) (a
2
- ab + b
2
)
HS hoạt động độc lập
1HS trình bày
Lớp nhận xét.
- GV cho HS làm (?2)
- GV cho HS làm phần áp dụng
a) x
3
+ 8
b) Viết (x + 1) (x
2
- 1 + 1) dới dạng
tổng
GV yêu cầu HS chỉ rõ vai trò của A,
B?
HS đứng tại chỗ trả lời
Lần lợt từng HS đứngtại chỗ thực
hiện
HĐ3: Hiệu hai lập phơng
9'
- GV cho HS làm (?3) HS hoạt động độc lập
13
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
=> a

3
- b
3
= (a -b) (a
2
+ab + b
2
)
- Với A, B là các biểu thức tùy ý
A
3
- B
3
= ?
- GV khắc sâu nội dung chú ý
- GV cho HS làm (?4)
- GV cho HS thực hiện phần áp dụng
a), b)
c) Bảng phụ.
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đứngtại chỗ thực hiện.
HS đứng tại chỗ trả lời
a), b) hai HS lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét
HS đứng tại chỗ thực hiện.
HĐ 4: Bẩy HĐT đáng nhớ
8'
GV yêu cầu HSlên điền tiếp vào VP 7
HĐT đáng nhớ (bảng phụ)

GV chấm 2 bài nhận xét kết quả
GV cho HS chơi trò chơi "Đôi bạn "
Lần lợt HS lên bảng trình bày
iV. Hớng dẫn về nhà:
Học kỹ 7 HĐT đáng nhớ
BTV: 30-32 (SGK)
Xem trớc bài 6
14
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 4
Tiết 8
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 8: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đợc củng cố khắc sâu 7 HĐT đáng nhớ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo 7 HĐT đáng nhớ vào việc giải bài
tập.
3. Thái độ: Qua bài giúp các em có hứng thú học tập bộ môn.
4. Trọng tâm: 7 HĐT đáng nhớ.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ ghi bài tập.
- Trò: Bút dạ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:

Điền tiếp vào chỗ trống để đợc 7
HĐT đúng (Bảng phụ)
6' Hai HS lên bảng thực hiện
HĐ2: Luyện tập
37'
- GV cho HS làm BT 33 (SGK)
- GV cho HS làm BT 34 (a, c - SGK)
HS hoạt động độc lập, HS nhận xét
2 HS lên bảng trình bày
HS dới lớp cùng làm
Lớp nhận xét kết quả.
- GV cho HS làm BT 35 (SGK) ra
phiếu học tập
HS hoạt động độc lập
HS nộp phiếu học tập
GV thu phiếu học tập cho điểm
- GV cho HS làm BT 37 (SGK) HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét.
- GV hớng dẫn HS BT 38 (SGK) Hai HS lên bảng thực hiện
VP =-(b-a)
3
=-(b
3
- 3b
2
a + 3a
2
b - a
3

)
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
= (a-b)
3
So sánh VP với VT ta có ĐPCM
2'
HS ghi nhớ
IV. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
15
Gi¸o ¸n To¸n líp 8 phÇn §¹i sè
- BTVN: BT SBT
16
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 5
Tiết 9
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phơng pháp đặt nhân tử chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. Nắm phơng pháp
phân tích đa thức thành nhân tử bằng pơng pháp đặt nhân tử chung.

2. Kỹ năng: Biết áp dụng phơng pháp đó vào giải thành thạo các bài tập.
3. Thái độ: Qua bài giúp các em có hứng thú học tập bộ môn.
4. Trọng tâm:. phân tích đa thức thành nhân tử bằng pơng pháp đặt nhân tử chung.
II. Chuẩn bị:
- Thày: SGK ,Giáo án
- Trò: SGK
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra
6'
Tính nhanh:
a) 37,5 . 69 + 37,5 . 31
b) 95,7 . 103 - 95,7 . 3
2 HS lên bảng trình bày
HĐ2: Ví dụ:
14'
- GV cho HSlàm VD 1 VD1: HS đứng tại chỗ thực hiện
2x
2
- 4x = 2x (x -2)
- GV giới thiệu phơng pháp phân
tích đa thức thành nhân tử.
Vậy phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phơng pháp đặt nhân tử
chung là NTN?
HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS đứng tại chỗ đọc ĐN

- Dựa vào ĐN trên GV cho HS làm
(?2) (Ví dụ 2)
HS đứng tại chỗ làm VD 2
HĐ 3: áp dụng
10'
- Gv cho HS làm(?1) (?1)
PT các đa thức sau thành nhân tử HS lần lợt đứng tại chỗ thực hiện.
a) x
2
- x
b) 5x
2
(x - 2y) - 15x ( x - 2y)
c) 3 (x - y) - 5x(y - x)
- GV cho HS làm (?2) (?2) HS hoạt động độc lập
a.b =0 khi nào? HS trình bày
Lớp nhận xét
17
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
HĐ4: Củng cố luyện tập.
14
'
- Thế nào là pt đa thức thành nhân
tử
-Muốn pt đa thức thành nhân tử
chung ta làm thế nào? ( bằnh ph-
ơng pháp đặt nhân tử)
HS đứng tại chỗ trả lời.
- GV cho HS lên làm bài tập 39
(SGK)

Bài 39(19) HS lần lợt lên bảng trình bày
a) 3x - 6y =3(x - 2y)
b)
y)5x
5
2
(xyx5xx
5
2
2232
++=++
c) 14x
2
y - 21xy
2
+ 28x
2
y
2
= 7xy (2x - 3y + 4xy)
d)
y)1)(x(y
2
5
1)y(y
5
2
1)x(y
5
2

=
1
'
e) 10x (x - y) - 8y (y - x)
= 2(x - y)(5x + 4y)
HS ghi nhớ
IV. Hớng dẫn về nhà:
- BTVN: 40; 41; 42 (SGK)
- Xem trớc bài 7.
18
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 5
Tiết 10
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 10. Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
dùng HĐT.
2.Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các HĐT đã học vào việc phát triển đa thức
nhân tử.
3.Thái độ: Qua bài giáo dục cho các em ý thức học tập bộ môn.
4. Trọng tâm:. phân tích đa thức thành nhân tử bằng pơng pháp dùng hằng đẳng
thức.
II. Chuẩn bị:
- Thày: SGK ,Giáo án
- Trò: SGK.
III - Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày

thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
7
'
1 HS lên bảng thực hiện.
- GV: gọi HS lên bảng viết 7 HĐT đáng
nhớ đã học.
1. ( A+B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
2. (A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
3. A
2
- B
2
= (A-B)(A+B)
4. (A+B)
3
= A
3

3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
5. (A -B)
3
= A
3
3A
2
B - 3AB
2
- B
3
6. A
3
+ B
3
= (A+B)(A
2
- AB + B
2
)
7. A
3
- B
3
= (A-B)(A

2
+ AB + B
2
)
HĐ2:Ví dụ:
15
'
1. Ví dụ:
- GV đa ra 3 ví dụ yêu cầu HS xác định
xem các đa thức đó thuộc những HĐT
nào ?sau đó GV giới thiệu phơng pháp
phân tích đa thức thành nhân tử bằng ph-
ơng pháp dùng hằng đẳng thức.
HS đứng tại chỗ thực hiện.
- GV cho HS làm (?1) (?1) HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày.
Lớp nhận xét
- GV cho HS làm (?2) (?2)1 HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
HĐ3: áp dụng
10
'
2. áp dụng
- GV hớng dẫn HS làm ví dụ: HS nghe và thực hiện.
19
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
CMR (2n + 5)
2
- 25


4 mọi n , Z
Ta có (2n + 5)
2
- 25
= (2n + 5 -5)(2n+5+5)
Trong VD trên ta đã vận dụng HĐT
nào ?
= 2n (2n +14)
= 4n (n + 5)

4 mọi n , Z (ĐP CM)
HS trả lời.
HĐ4: Củng cố, luyện tập
12' Bài 43(20)
GV cho HS làm BT 43 (SGK - 20) Lần lợt 2 HS lên bảng thực hiện
HS dới lớp cùng làm và nhận xét KQ
- GV cho HS làm BT 45(SGK) Bài 45(20) Tìm x biết:
a) 2 - 2x
2
= 0

0)52)(52(
=+
xx
x =
5
2
x = -
5
2

b) x
2
- x +
4
1
= 0
( x -
2
1
)
2
= 0
x =
2
1
GV cho HS làm BT 46 (SGK - 21) Bài 46(21) Tính nhanh:
a) 73
2
- 27
2
= (73 - 27)( 73 + 27)
= 46.100 = 4600
b) 2002
2
- 2
2
= (2002 - 2)(2002+2)
= 2004 x 2000 =4008000
HĐ5: Hớng dẫn về nhà:
1

'
- Học kỹ bài, xem lại các BT đã chữa.
BT VN 44(SGK) 29,30 (SBT), xem trớc
bài8
Học sinh ghi nhớ
20

Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 6
Tiết 11
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 11. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phơng pháp nhóm hạng tử
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp nhóm hạng tử.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết vận dụng các phơng pháp đặt NT chung,
dùng HĐT để nhóm các hạng tử.
3. Thái độ: Qua bài giúp các em có ý thức học tập bộ môn.
4. Trọng tâm: PT đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm các hạng tử.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Giáo án, bảng phụ.
- Trò: Nháp, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:

5'
GV cho HS lên bảng tính nhanh 2 HS lên bảng thực hiện
a) 73
2
- 27
2
HS dới lớp nhận xét
b) 2005
2
- 5
2
HĐ2: Ví dụ: Phân tích các ĐT sau
thành nhân tử.
17' 1. Ví dụ
- VD1: x
2
- 3x + xy - 3y - VD1: x
2
- 3x + xy - 3y
- GV hớng dẫn HS VP1 = x(x-3) + y( x-3)
= (x - 3) (x + y)
VD2: 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + xz + 3z) HS quan sát và làm theo
= 2y( x + 3) + z (x + 3)
= (x + 3) (2y + z)
- GV yêu cầu HS nhóm theo cách
khắc sâu nội dung chú ý SGK.
HĐ3: áp dụng
12'
2. áp dụng

- GV cho HS làm (?1) (?1): HS đọc SGK và làm theo yêu
cầu
Yêu cầu HS hoạt động độc lập. 15.64 + 25.100 + 60.100 + 36.15
- GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày. = 15(64+ 36) + 100(25+36)
21
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
=15.100 + 100.85
=100( 15+85) = 100.100 = 10.000.
- GV cho HS làm (?2) (Bảng phụ) (?2): HS lần lợt đứng tại chỗ nêu ý
kiến
- GV nhận xét KL khẳng định KQ của mình.
HĐ4: Củng cố - luyện tập
10' 3. Luyện tập
- GV cho HS làm BT 49 (SGK) Bài 49: Tính nhanh:
a) 37,5.6,5 -7,5. 3,4 - 6,6 . 7,5 +3,5.
37,5
=37,5( 6,5+3,5)- 7,5(3,4+ 6,6)
= 37,5 x 10 - 7,5 x 10
= 375 - 75
= 300
- GV cho HS làm BT 47 theo nhóm
HT
Bài 47: HS hoạt động theo nhóm
HS nhận xét
IV. Hớng dẫn về nhà: 1'
- Học kỹ bài, xem trớc bài 9
- BTVN: 48, 50 (SGK).
22
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 6

Tiết 12
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 12: Đ9. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng cách phối hợp nhiều phơng pháp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết phối hợp các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã
học để phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết các dạng BT để có hớng phân tích.
3. Thái độ: Qua bài giúp các em có hứng thú học tập bộ môn.
4.Trọng tâm: Rèn kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải các BT.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Giáo án
- Trò: Dụng cụ học tập, nháp.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra:
7'
- GV gọi 2HS lên bảng thực hiện BT
sau:
Tìm x biết: a) x(x - 2) + x - 2 = 0 2HS lên bảng trình bày
b) (x - 1)
2
- (x + 1)
2
= 0 HS dới lớp nhận xét KQ
GV nhận xét cho điểm

HĐ2: Ví dụ: Phân tích các đa thức
sau thành nhân tử
15' 1. Ví dụ
- GV cho HS làm VD1: - VD1: 5x
3
+ 10x
2
y + 5xy
2
5x
3
+ 10x
2
y + 5xy
2
= 5x( x
2
+ 2xy + y
2
)
= 5x (x + y)
2
- GV cho HS làm (?1) (SGK) (?1) HS đọc (?1) và thực hiện:
- GV gọi HS lần đứng tại chỗ thực hiện 2x
3
y - 2xy
3
- 4xy
2
- 2xy

= 2xy( x
2
-y
2
- 2y -1)
= 2xy
[ ]
22
)1( + yx
= 2xy (x - y- 1) (x + y + 1)
23
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
HĐ3: áp dụng
12' 3. (?2)
- GV cho HS làm (?2) (SGK) a) HS hoạt động độc lập HS nhận xét
- GV KL khẳng định KQ b) HS hoạt động theo nhóm chỉ ra đ-
ợc:
Bạn viết đã sử dụng phơng pháp:
+ Nhóm hạng tử
+ Dùng HĐT
+ Đặt nhân tử chung
HĐ4: Củng cố, luyện tập
10' 3. Luyện tập
- GV cho HS làm BT 53 (SGK) Bài 53: PT các ĐT sau thành nhân tử
- GV gợi ý hớng dẫn HS phơng pháp a) x
2
- 3x + 2 = x
2
- x - 2x + 2
tách 1 hạng tử thành nhiều hạng tử,

phơng pháp thêm bớt để phân tích đa
thức thành nhân tử
= x(x -1) - 2(x - 1)
= (x-1) (x -2)
b) x
2
+ x - 6 = x
2
+ 3x - 2x -6
= x(x+3) - 2 (x+3)
= (x+ 3) (x -2)
c) x
2
+ 5x + 6 = x
2
+ 2x + 3x + 6
= x(x+2) + 3(x+ 2)
= (x+2) (x+3)
iV. Hớng dẫn, dặn dò
1'
- Nắm vững phơng pháp PT đa thức
thành nhân tử bằng cách phối hợp
nhiều phơng pháp.
HS ghi nhớ.
- BTVN: 51; 52 (SGK)
24
Giáo án Toán lớp 8 phần Đại số
Tuần 7
Tiết 13
Ngày soạn:

Ngày dạy:
Tiết 13. Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đợc củng cố khắc sâu các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung, dùng HĐT, nhóm hạng tử, biết
phối hợp nhiều phơng pháp trong quá trình phân tích làm quen với phơng pháp
phân tích 1 hạng tử thành nhiều hạng tử, phơng pháp thêm bớt hợp lý trong quá
trình phân tích.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, biết phối hợp
nhiều phơng pháp trong quá trình phân tích.
3. Thái độ: Học sinh hứng thú học tập, tự giác học tập.
4.Trọng tâm: Rèn kỹ năng vận dụng lý thuyết vào BT cụ thể.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Lựa chọn bài tập.
2. HS: Nháp, SGK, học bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
I.HĐ1: Kiểm tra bài cũ
5'
Tìm x biết: a) x(x-3) + x -3 = 0 2 HS lên bảng trình bày
b) 5x( x-2) - x + 2 = 0 HS nhận xét.
GV kết luận cho điểm
II. HĐ2: Luyện tập
39' Dạng 1: PT đa thức thành nhân tử
trực tiếp.
- GV cho HS làm BT 54 (SGK) Bài 54 (25)
- GV cho 3HS lên bảng trình bày

- HS dới lớp cùng làm
- HS nhận xét.
- GV gợi ý HS sử dụng phơng pháp
tách và phơng pháp thêm bớt.
Bài 57 (25):
- GV cho HS hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×