Tải bản đầy đủ (.doc) (199 trang)

Giáo án chuẩn toán -số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (961.12 KB, 199 trang )

Ngày soạn: 07 / 08 / 2010
Ngày dạy: 10/ 08 / 2010

Chơng I :ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết1: Đ1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: H/s hiểu khái niệm tập hợp thông qua VD . H/s biết một phần tử
có thuộc tập hợp không? H/s biết sử dụng ký hiệu liên quan tới tập hợp.
- Kỹ năng : Phát triển t duy linh hoạt.
- Thái độ : Học tập nghiêm túc
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở ghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt đông dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
(Nhắc nhở HS về việc học tập bộ môn)
3.Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
- G/v nêu VD!
- Yêu cầu HS hãy nêu VD!
- HS nêu VD
- Tơng tự hãy dùng ký hiệu viết
tập hợp có trong phần 1,
- Học sinh đọc lại kí hiệu 1 A ?
1 B ?

1, Các ví dụ:
VD1: Tập hợp tất cả các bút bi có
trong phòng học.
VD2: Tập hợp tất cả các học sinh


lớp 6A
3
.
VD3:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 5.
VD4: Tập hợp các chữ cái a, b, c.
VD5: Tập hợp tất cả các bàn học
sinh của lớp.
VD6: Tập hợp tất cả các ô cửa sổ
của căn phòng.
VD7: Tập hợp tất cả các số tự nhiên
có hai chữ số.
2, Ký hiệu & cách viết:
VD1: A = {0; 1; 2; 3; 4 }
= {x N| x < 5 }
Các số 0, 1, 2, 3, 4 là các phần tử
của tập hợp A.
0 A, 1A, 2A, 3A, 4A.
5 A, 45 A,
Lấy ví dụ về phần tử thuộc,hoặc
không thuộc? Số 10, 74, 103 có
thuộc tập B không?
Bàn5, bàn12, bàn13, ghế, bảng có
thuộc tập C không?
2 học sinh nhắc lại nội dung chú ý ?
Có mấy cách viết 1 tập hợp đó là
những cách nào ? cho ví dụ?
Tơng tự viết tập hợp các đồ dùng
học tập bằng 2 cách ?


VD2: M = {a, b, c }
Các chữ cái a, b, c là các phần tử
của tập hợp M.
a M, b M, c M
VD3: B = {10; 11; 12; ; 98; 99 }
= {x N | x có hai chữ số }
10 B, 74 B, 103 B,
VD4: C = { bàn1, bàn2, , bàn12 }
bàn5 C, bàn12 C,
bàn13 C, ghế C, bảng C
Chú ý: (SGK- tr5)
1 a b
0 2 4 3 c
4.Củng cố :
5. H ớng dẫn về nhà :
- Tự lấy 5 VD về tập hợp.
- Làm lại và làm hết BT vào vở bài tập.

Ngày soạn: 09 / 08 / 2010
Ngày dạy: 12/ 08 / 2010

Tiết 2: Đ 2 : Tập hợp các số tự nhiên
- Gv yêu cầu HS làm ?1 , ?2
(SGK- tr6) !

- Làm bt vào phiếu !
kiểm tra, chấm điểm, sửa
sai !
?1 D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
2 D, 10 D

?2 { N, H, A, T, R, G }
Bài tập:
1, A = {x N | 8 < x < 14 }
= {9; 10; 11;12; 13 }
12 A, 16 A
2, { T, O, A, N, H, C }
4, A = {15; 26 }, B = {1; a; b }
M = { bút } , H = {sách, vở, bút }
5, a, A = {4; 5; 6 }
b, B = { 3; 4; 6; 8; 9 }
2
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: H/s hiểu tập hợp số tự nhiên gồm những phần tử nào, quan hệ thứ
tự giữa chúng, biết biểu diễn số tự nhiên trên trục số. H/s phân biệt đợc tập N
& N
*
.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng ký hiệu hợp lý chính xác.
- Thái độ : Tởp trung trong học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt đông dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
1,Viết tập hợp A các chữ cái có trong từ Sông Hồng? điền vào ô trống:
ô A, n A, N A, k A.
2, Viết tập A các số tự nhiên nhỏ hơn 4, tập B các số tự nhiên khác 0 và
nhỏ hơn 4? điền vào sau: 2 A, 2 B, 0 A, 0 B.
3.Bài mới:

Hoạt động của thày và trò Nội dung
- Gv: Tập hợp số tự nhiên là gì?
+ Nói và viết ký hiệu !
- Hs: Chú ý
Tia số là gì ? muốn vẽ tia số ta
làm nh thế nào ?
Muốn biểu diễn số tự nhiên a trên
tia số ta làm nh thế nào ?
- Gv: Cho 2 số tự nhiên a, b khác
nhau có thể xảy ra những trờng
hợp nào ?
- Hs: Trả lời
- Gv: Hãy biểu diển hai số 2 và 4
trên tia số ? ( mỗi đ/v bằng 1cm )
- Nếu bạn A thấp hơn B , B thấp
hơn C thì A và C ai thấp hơn?
- Hs: Trả lời
Tơng tự nếu có a < b, b < c => a
c ?
- Tìm số liền sau, số liền trớc của
số 51? Của số 0 ?
1, Tập hợp N và Tập hợp N*
Ký hiệu: N = { 0, 1, 2, 3, 4, }
N* = { 1, 2, 3, 4, }
Tia số : biểu diễn số tự nhiên
Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn trên tia số
bởi một điểm. Điểm biểu diễn số tự
nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
Biểu diển số tự nhiên trên tia số:
. . . . . . .

0 1 2 3 4 5
6
. . .
0 a b
2, Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a,
,
Cho 2 số a,b khác nhau thì
hoặc a < b,
hoặc a > b
Nếu a < b thì điểm a nằm bên trái
điểm b

2 < 4 => điểm 2 nằm bên trái điểm 4
. . . . . . .
0 2 4
b, a < b, b < c => a < c
3
- Gv: Tập hợp số tự nhiên có bao
nhiêu phần tử ?
- Hs: Trả lời
VD: 2 < 10, 10 < 100 => 2 < 100.
c, Số 2 lớn hơn số 1 một đ/v .Ta nói
2 là số liền sau số 1. ngợc lại 1 là số liền
trớc số 2.
VD1 Số liền trớc số 51 là số 50
Số liền sau số 51 là số 52
Không có số liền trớc số 0
Số liền sau số 0 là số 1
* Mỗi số tự nhiên có và chỉ có một số

liền sau. Mỗi số tự nhiên 0 có và chỉ
có một số liền trớc.
d, Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất,
không có số tự nhiên lớn nhất.
e, Tập hợp số tự nhiên có vô số phần
tử
Chú ý: a b Nghĩa là a < b hoặc a =
b
4.Củng cố:
- Gv: Yêu cầu Hs làm BT 6,
7(SGK- tr7,8)
- Hs : Làm bài
- Hs làm bài tập 8,10( SGK- tr8)
- Viết tập hợp theo kiểu liệt kê
phần tử, biểu diễn các số ấy trên
tia số (chọn 1 đ/v là 1cm )
Số liền trớc số a là số mấy ?
Số liền trớc số a + 1 là số mấy?
* Nhắc lại trọng tâm của bài.
Bài tập:
6, a. Số liền sau số 17 là số 18
Số liền sau số 99 là số 100
Số liền sau số a là số a + 1(a N)
b, Số liền trớc số 35 là số 34
Số liền trớc số 1000 là số 999
Số liền trớc số b là số b-1(b N*)
7, a. A = {13, 14, 15 }
b, B = { 1, 2, 3, 4 }
c, C = {13, 14, 15 }
8, A = { x N | x 5 }

= { 0, 1, 2, 3, 4, 5 }

. . . . . .
0 1 2 3 4 5
10, 4601, 4600, 4599
a + 2, a + 1, a.
5.H ớng dẫn về nhà :
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Bài tập :BT 9(SGK- tr8)
BT11, 13, 14, 15(SBT- tr1)
4
Ngày soạn: 10 / 08 / 2010
Ngày dạy: 13/ 08 / 2010
Tiết 3.Đ3. Ghi số tự nhiên
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân, Phân biệt số và chữ số trong hệ
thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, gía trị của mỗi chữ số trong một số
thay đổi theo vị trí. HS biết đọc và viết số la mã không quá 30. HS thấy đợc u
điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng nhận biết nhanh các số la mã không quá 30
- Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt đông dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Viết tập hợp N và tập hợp N*. Biểu diễn các số 2, a + 1, a 1 trên tia số
cho trớc, với a là số tự nhiên.
. . .

0 1 a
Cho số 705 , Hãy điền số vào ô trống, so sánh số chục & Chữ số hàng chục ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung

- Gv: Nhắc lại cách viết số tự
nhiên, VD ?
- Hs: Nhắc lại
- Gv: Nếu thay đổi thứ tự các chữ
số trong một số thì số mới có
bằng số cũ không ?
- Hs: Trả lời
1)Số và chữ số:
Với mời chữ số:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
ta viết đợc mọi số tự nhiên.
VD: 8 là số có một chữ số
705 là số có ba số
20173 là số có năm chữ số
37 là số có hai chữ số
Chú ý: Số khác chữ số
Nếu thay đổi thứ tự các chữ số
ta đợc số mới.
2)Hệ thập phân:
Cách ghi số thập phân
Chữ số
hàng nghìn
Chữ số
hàng trăm
Chữ số
hàng chục

Chữ số
hàng đ/v
Số chục
5
- Gv: Giá trị của mỗi chữ số 3
trong số 333 có bằng nhau
không ?
- Gv: Hãy viết:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số khác nhau.
- Hs: Thực hiện
VD1: 333 = 300 + 30 + 3

ab = a . 10 + b ( a 0 )

abc = a . 100 + b . 10 + c (a
0)
VD2:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là
999
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau là 987.
3) Chú ý :
Có những cách ghi số khác.
VD: cách ghi số La Mã
Hớng dẫn cách ghi & cách đọc
Hạn chế: Không thuận tiện
4.Củng cố:

- HS lên bảng làm, số còn lại
làm vào giấy nháp !
Chú ý : phân biệt số và chữ số
Luyện tập:
11) a,Số đó là 1357
b,
12) { 2 ; 0 }
14) Có 4 số: 201; 210; 102; 120
15) a,
b, 17 = XVII
25 = XXV
c, VI - V = I
5.H ớng dẫn về nhà :
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- BTVN: 13 ( SGK - tr10)
16, , 28 (SBT- tr3,4 )

Ngày soạn: 10 / 08 / 2010
Ngày dạy: 14/ 08 / 2010
Tiết 4: Đ 4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con


I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu đợc một tập hợp có thể có hữu hạn phần tử , có thể không
có phần tử nào hoặc có vô hạn phần tử. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai
tập hợp bằng nhau. Hs sử dụng đợc ký hiệu có liên quan.
6
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng trình bày bài toán chính xác và lô gíc.
- Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học.
II. Chuẩn bị:

+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt đông dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
1, Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập hợp B các số tự nhiên khác
0, nhỏ hơn hoặc bằng 3. Những phần tử nào vừa thuộc A vừa thuộc B ?
2, Hãy đếm số phần tử của các tập hợp sau:
A = {2; 3; 4 } ; B = { x | x N, x < 0 } ; N ; C = { 0 }
3.Bài mới:

Hoạt động của thày và trò Nội dung
- Gv: Mỗi tập hợp có bao nhiêu
pt?
- Hs: Trả lời
- Gv: Hãy viết tập hợp các số tự
nhiên x sao cho x + 5 = 3
- Hs: Lên bảng thực hiện
- Gv: Quan sát hai tập hợp A & B
( đã làm trong phần bài cũ )
Mô tả hình ảnh
- Hs : Quan sát
- Cho M = {1; 5 },
A = {1; 3; 5 },
B = {5; 1; 3 }.
Dùng KH viết mối quan hệ
giữa các tập hợp. Vẽ hình
minh hoạ
- Hs: Vẽ hình minh họa
1, Số phần tử của tập hợp:

VD: ( Có ở phần bài cũ )
Tóm lại: Số phần tử của tập hợp có thể
là hữu hạn, vô hạn hoặc bằng không.
Tập hợp rỗng là tập hợp
không có phần tử nào. KH:
VD: B =
{ x | x N, x + 5 = 2 } =
2, Tập hợp con:
VD: ( đã làm trong phần bài cũ )
A = {0; 1; 2; 3; 4 }
B = { 1; 2; 3 }
Ta có : B A Hay A B
A
0 .4
B 1
2 3

M A, M B,
A B, B A.
Ta nói A bằng B. KH; A = B.
A
M 3
B 1 5
4.Củng cố:
7
- Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại kiến
thức trọng tâm của bài.
- Gv: Cho Hs làm bài tập 16, 18,
20( SGK- tr13)
- Hs: Cả lớp thực hiện, sau đó gọi

học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Gv: Lu ý Hs cách viết tập rỗng
là {} đúng không?
- Gv: Có cách viết nào khác
không?
- Hs: Trả lời
Luyện tập:
Bài16
a. Số phần tử của A là 1
b. Số phần tử của B là 1
c. Số phần tử của C là 1
d. Số phần tử của D là 0
Bài18
A không phải tập rỗng
Chú ý: cách viết này sai
Bài 20 A = { 15; 24 }
a. 15 A,
b. { 15 } A
c. { 15; 24 } = A, { 15; 24 } A
{ 15; 24 } A
5.H ớng dẫn về nhà :
- Học thuộc bài.
- BTVN: 17, 19 (SBT- tr4 )
21; 22; 23; 24; 25 ( SGK- tr14)

Ngày soạn: 13 / 08 / 2010
Ngày dạy: 17/ 08 / 2010
Tiết 5: Luyện tập

I.Mục tiêu:

- Kiên thức : Củng cố khái niệm tập con, tập hợp bằng nhau.
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng xác định số phần tử của tập hợp & sử dụng ký
hiệu. Tạo thói quen vận dụng toán học vào thực tế.
- Thái độ : Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt đông dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Khi nào ta nói tập hợp A là con của tập hợp B ? Điền Đ (đúng , sai) vào
sau !
{ 1; 2 } { 1; 2; 3; 4 } { a, c } { a, b, d, e }
8
{ 1; 2; 3 } { 1; 2 }
{ 1; 2 }
A ( A bất kỳ )
{ } A
{ } { A, B , , M }
2, Hai tập hợp bằng nhau khi nào ? cho
VD ?
3.Luyện tập:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
- Gv: Yêu cầu Hs làm:
B ài 21(SGK- tr14)
Trong bài này a = ?, b = ? ?
- Hs: Đứng tại chỗ trả lời
Bài 22(SGK- tr14):
- Gv: Thế nào là số chẵn, số lẻ ?
- Hs: Trả lời. Viết các tập hợp !

Bài 23(SGK- tr14):
- Gv: Cho Hs hoạt động nhóm
- Hs: Hoạt dộng nhóm
+ Trong bài này a = ?, b = ? ?
Bài 24(SGK- tr14):
+ Hãy viết tập hợp A, B theo kiểu
liệt kê ! ( đ/v HS yếu )
- Hs: Làm bài, 1 Hs lên bảng thực
hiện.
Bài 25(SGK- tr14):
- HS lên bảng trình bày !
( nên nhặt từ cao tới thấp cho tập
A ), ngợc lại cho tập B.
Bài 21:
Số phần tử của tập B là: 99 10 + 1
= 90
Bài 22:
* nêu khái niệm số chẵn, số lẻ.
a. C = { 0; 2; 4; 6; 8 }
b. L = { 11; 13; 15; 17; 19 }
c. A = { 18; 20; 22 }
d. B = { 25; 27; 29; 31 }
Bài 23:
Số phần tử của tập D là:
( 99 21 ) : 2 +1 = 40
Số phần tử của tập E là:
( 96 32 ) : 2 +1 = 33
Bài 24:
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }
B = { 0; 2; 4; 6; }

A N, B N, N* N
Bài 25:
A = {In-đô-nê- xi-a, Mi-an-ma, Thái-
lan, Việt Nam }
B = { Xin-ga-po, Bru-nây, Cam-pu-
chia }
4.Củng cố : Xen lẫn trong bài
5.H ớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm BT: 32; 33; 34; 38; 42 ( SBT- tr5)
9
Ngày soạn: 16 / 08 / 2010
Ngày dạy: 19/ 08 / 2010
Tiết 6: Đ 5. Phép cộng và phép nhân

I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết sử dụng ký hiệu phép toán cộng & nhân, nắm vững các
tính chất của phép toán cộng & nhân.
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm, tính nhanh hợp lý.
- Thái độ : Cẩn thận, nghiêm túc
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt đông dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
- Gv: Đặt vấn đề vào bài
- Gv: Tích của một số với số 0

bằng mấy ?
- Hs: Trả lời
+ Để tích của hai thừa số bằng 0
thì các thừa số của tích phải có t/c
gì ?
- Gv: Đa các tính chất lên bảng
phụ.
* Do nhu cầu thực tế
* Sử dụng tính chất của phép toán
cộng và nhân vào tính toán, các em đã
học ở lớp dới, nay ta hệ thống lại.
1, Tổng và tích hai số tự nhiên:
KH: a + b = c (tổng)
a b = a.b = ab = c (tích)
VD: 5 + 8 = 13 ; 37 = 21 ; 3.7 = 21
a.b = ab ; 6.x.y = 6xy
* Chú ý:
a . 0 = 0 ( với a N )
ab = 0 ít nhất a hoặc b phải bằng 0
2, Tính chất của phép cộng và phép nhân
số tự nhiên:
* Nhắc lại các t/c
T/C: ( bảng phụ )
Câu hỏi: Hãy tính chu vi của hình
chữ nhật có chiều dài 35m chiều
rộng 20m bằng ba cách khác nhau
?
C1, P = ( 35 + 20 )2 = 110m
C2, P = 35 + 20 + 35 + 20 = 110m
C3, P = 35 2 + 20 2 = 110m

10
- Hs: Theo dõi trên bảng phụ
- Gv: diễn đạt bằng lời thay thế
cho các công thức.
- Hs: Đọc
- Vận dụng các tính chất làm VD:
Tính nhanh !
a, 46 + 17 + 54
b, 4.17.25
c, 82. 37 + 63. 82
VD:
a, 46 + 17 + 54
= (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
b, 4.17.25 = (4 .25).17 = 100.17
= 1700
c, 82. 37 + 63. 82 = 82.( 37 + 63 )
= 8200
4.Củng cố:
Bài 26 (SGK- tr16)
- HS lên bảng làm

Bài 27 (SGK- tr16)
- Gv : Nêu cách cộng ?
- Hs nêu cách làm
Bài 28 (SGK- tr16)
- Gv: Mỗi bên có mấy số ? tính
tổng 6 số lại với nhau !so sánh kết
quả?
- Hs: Suy nghĩ làm bài 28

Luyện tập:
Bài 26 Quãng đờng từ Hà Nội lên
Yên Bái, qua Vĩnh Yên , Việt Trì
là:
54 + 19 + 82 = 155km
Bài 27 Tính nhanh:
a, 86 + 357 + 14 = 100 + 356 = 456
c, 25.5.4.27.2 = 100.10.27 = 27 000
d, 28.64 + 28.36 = 28( 64 + 36 )
= 28.100 = 2 800
Bài 28 Theo vị trí hiện tại của 2 kim
đồng hồ:
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 13 . 3 =
36
4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 13 . 3 = 36
Hai tổng trên bằng nhau
5.H ớng dẫn về nhà:
- Học thuộc các tính chất
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm BT: 29 34 ( SGK- tr17)

Ngày soạn: 17 / 08 / 2010
Ngày dạy: 20/ 08 / 2010
Tiết 7 : Đ 5.Phép cộng và phép nhân
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố t/c phép toán cộng và nhân.
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào tính toán và đời sống thực tế.
11
- Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học.
II. Chuẩn bị:

+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt đông dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Viết các tính chất của phép cộng vàphép nhân, phát biểu thành lời ?
3.Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
- Gv: Đa các tính chất lên bảng
phụ.
- Hs: Hs chú ý
- Gv: Gọi 2 HS làm 2 bài 31 a,
c(SGK- tr17)
- Hs: Lên bảng thực hiện
Bài 32 (SGK- tr17):
- Gv: Tơng tự VD hãy tách số 45
thành tổng của 2 số nào ?
Nên giữ nguyên số hạng nào ?
- Hs: Trả lời câu hỏi và lên bảng
thực hiện
Bài 32 (SGK- tr17):
- Gv: Hớng dẫn
- Hs: Cả lớp bấm máy rồi báo đáp
số ?
1.Nhắc lại tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên:
2.Bài tập
Bài 31: Tính nhanh
a, 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 )

= 200 + 400 = 600
c, 20 + 21 + 22 + 23 + + 29 + 30
= ( 30 20 + 1 ) 50 : 2 = 275
Bài 32: Tính nhẩm:
a, 996 + 45 = ( 996 + 4 ) + 41 = 1041
b, 37 + 198 = ( 198 + 2 ) + 35 = 235
Bài 34:
a, Cấu tạo:
Cách sử dụng:
VD:
23 + 69 = 92
2003 + 317 + 9 = 2330
c, tính:
Bài ra thêm:*
11 + 13 +15 +17 +19 + + 27 + 29
= 40 . [ ( 29 11 ) : 2 + 1] : 2 = 20
4.Củng cố: Nhắc lại tính chất của phép cộng và phép nhân
5.H ớng dẫn về nhà:
BTVN:35 40 ( SGK- tr19)



12
Ngày soạn: 21 / 08 / 2010
Ngày dạy: 24/ 08 / 2010
Tiết 8 : Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố t/c phép toán cộng và nhân.
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào tính toán và đời sống thực tế.Biết
sử dụmg máy tính bỏ túi.

- Thái độ : Có ý thức vận dụng vào tính toán và đời sống thực tế
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt đông dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Viết các tính chất của phép cộng vàphép nhân, phát biểu thành lời ?
3. Luyện tập
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Bài 47( SBT- tr6 ):
- Gv: Giải thích tại sao các tích
này bằng nhau
- Hs: Giải thích
Bài 36(SGK- tr18):
- Gv:Hãy phân tích 15 (hoặc4 )
thành tích 2 thừa số ?
Các bài còn lại làm tơng tự.
+ Tách số chục và số đ/v của số
12 thành tổng:
Các bài còn lại làm tơng tự.
Bài 37(SGK- tr18):
Viết19 thành hiệu của 2 số ?
Viết 99 thành hiệu của 2 số ?
Bài 38(SGK- tr18):
GV đọc HS làm theo đọc đáp
số ?
Bài 47:
15 . 45 = 9 . 5 . 15 = 45 . 3 .5
11 . 18 = 11 . 9 . 2 = 6 .3 .11

Bài 36:
a, Tính nhẩm bằng cách áp dụng t/c kết
hợp:
C1, 15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3 . 20 = 60
C2, 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = 30 . 2 = 60
b, Tính nhẩm bằng cách áp dụng t/c
phân phối:
25 . 12 = 25 . ( 10 + 2 )
= 250 + 50 = 300
Bài 37: áp dụng t/c: a(b c) = ab ac
16 . 19 = 16(20 1) = 320 16 =
304
46 . 99 = 46(100 1) = 4600 46
= 4554
Bài 38: Sử dụng máy tính bỏ túi.
VD1:
42 . 37 = 1554
35 . 207 . 4629 = 33 537 105
VD2:
13
Bài 39(SGK- tr18):
Hãy tính các tích ?
Quan sát các chữ số trong đáp
số?
27(135 26) = 2943
Bài 39:
142 857 . 2 = 285 174
142 857 . 3 = 428 571
142 857 . 4 = 571 428
142 857 . 5 = 714 285


Tất cả các tích này đều là số tự nhiên
đợc ghi bằng các chữ số 1, 2, 4, 5, 7, 8
4.Củng cố: Nhắc lại tính chất của phép cộng và phép nhân
5.H ớng dẫn về nhà:
- Ôn tập các tính chất phép cộng và nhân, luyện cách sử dụng máy tính.
- Làm BT: 40 (SGK-tr20), 54, 55 (SBT- tr8)

Ngày soạn: 24 / 08 / 2010
Ngày dạy: 27/ 08 / 2010
Tiết 9: Đ6. Phép trừ và phép chia
I.Mục tiêu:
- H/s nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia.
- H/s nắm đợc điều kiện để kết quả của phép trừ và phép chia là số tự nhiên.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng phép trừ và phép chia vào giải toán.
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt đông dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
- Gv: Theo bài cũ ta đã có :
- Hs :Quan sát trục số!
1, Phép trừ hai số tự nhiên:
VD:
5 - 2 = 3,
. . . . . .
0 1 2 3 4 5

1, Tính: 2 + 3 = ?
Tìm x biết: 2 + x = 5
Tìm x biết: 6 + x = 5
2, Tính: 3.4 = ? ,12:3 = ? , 14:3
= ?
1, 2 + 3 = 5
x = 5 - 2 = 3
x = 5 - 6 (không tính đợc)
2, 3.4 = 12 , 12 : 3 = 4 , 14 : 3 (không
hết)
14
- Gv: Khi nào hiệu a - b là số tự
nhiên?
- Hs: Trả lời
- Gv: Yêu cầu Hs làm ?1
- Hs : Thực hiên ?1
Bài 41:(SGK- tr23)
Vẽ Sơ đồ!
- Hs: Đọc bài, suy nghĩ và 1 hs
lên bảng
Bài 42:(SGK- tr23)
- Gv: Dùng bảng phụ
Bài 43:(SGK- tr23)
- Hs: Quan sát tranh và làm bài
tập
5 - 5 = 0 ,
. . . . . .
0 1 2 3 4 5
5 - 6 (không đợc)
. . . . . . .

0 1 2 3 4 5 6
KH: a - b = c
số bị trừ - số trừ = hiệu
?1: a, a a = 0
b, a 0 = a
Chú ý: Hiệu a - b là số tự nhiên khi a b
Bài 41:
HN 658 Huế
HN 1278 N Tr
HN 1710 Tp
HCM
Quãng đờng Huế - Nha Trang:
1278 - 658 = 620
Quãng đờng Nha Trang - Tp HCM:
1710 - 1278 = 432
Bài 42:(23)
Bảng Phụ, bổ sung thêm 2 cột (tăng,
giảm)
Bài 43:(23)
Khối lợng quả bí khi cân thăng bằng
là:
1000 + 500 - 100 = 1400 (g)

4.Củng cố: Nhắc lại quy tắc trừ hai số tự nhiên
5.H ớng dẫn về nhà:
- Làm BT: 47, 48, 49, 50, 51.(SGK- tr24)

Ngày soạn: 28 / 08 / 2010
Ngày dạy: 31/ 08 / 2010
Tiết 10. Đ6.Phép trừ và phép chia (Tiếp)


I. Mục tiêu:
15
- Kiến thức: H/s nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia.
Điều kiện để phép trừ và phép chia thực hiện đợc trong N.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng phép trừ và phép chia vào giải toán. Kỹ
năng trình bày bài.
- Thái độ: Tập trung trong học tập
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
- Gv : Phép chia hết và phép chia có
d đã đợc tìm hiểu từ bậc tiểu học,
yêu cầu học sinh nhắc lại.
- Hs: Nhắc lại
- Gv: yêu cầu Hs thực hiện ?
3( Dùng bảng phụ)
- Hs : lên bảng điền vào bảng phụ
Bài 52 (SGK- tr25)
- Hs: lên bảng thực hiện
2, Phép chia hết , phép chia có d :
VD: * 3.4 = 12
Ta nói 12 chia 3 đợc thơng là 4
12:3 = 4
* 3. 4 + 2 = 14

Ta nói 14 chia 3 đợc 4 d 2
* 12:0 (không thực hiện đ-
ợc)
Tổng quát:
a, b N, b 0
* Nếu có x N sao cho b.x =
a, ta nói a chia hết cho b
KH: a b , a:b = x
Trong đó: a là số bị chia
b là số chia
x là thơng đúng
* Nếu có q, r N, 0 < r < b, ta nói a
chia b đợc thơng gần đúng q và số d
r.
Bài 52:
a, 14.50 = (14:2)(50.2) = 7. 100 =
700
16.25 = = 4. (4.25) = 4.100 =
400
1, Khi nào hiệu của 2 số tự nhiên là một số
tự nhiên? cho ví dụ!
2, Dựa theo mẫu: 27 = 4.6 + 3
Hãy điền vào ô trống
18 = 6. + , 20 = 6. +
1, ĐK : a b
VD: 15 - 4 = 11
2, 18 = 6.3 + 0, 20 = 6.3 + 2
16
b, 2100:50 = (2100.2):(50.2) = 420
1400:25 = = 560

c, 132:12 = (120 +12):12 = 10 +1 =
11
96:8 = (80 + 16):8 = 10 + 2 = 12
4. Củng cố
Chú ý:
* Có thể coi trờng hợp chia hết là trờng hợp riêng của trờng hợp chia có
d.
* Nhớ điều kiện số chia phải khác 0.
* Số d bao giờ cũng bé hơn số
5.H ớng dẫn về nhà:
BT 52 , , 55.(SGK- tr25)

Ngày soạn: 31 / 08 / 2010
Ngày dạy: 03/ 09 / 2010
Tiết 11 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: H/s nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia.
Điều kiện để phép trừ và phép chia thực hiện đợc trong N.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng phép trừ và phép chia vào giải toán. Kỹ
năng trình bày bài.
- Thái độ: Cẩn thận, làm việc khoa học chính xác
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các tính chất của phép chia hết và phép chia có d?
3.Luyện tập:
Hoạt động của thày và trò Nội dung

1, Thực hiện phép chia, rồi viết
kq theo mẫu: 37 = 5.7 + 2
3027 chia cho 3
193 chia cho 21
2, Làm BT 46 (SGK- tr24)
1, 3027 = 3.1009
193 = 21.9 + 4
2, a, Trong phép chia cho 3 có
d là 0, 1, 2
Trong phép chia cho 4 có d là 0,1,2,
17
- Gv trình bày mẫu!
-Tơng tự Hs viết dạng tổng quát
của
Bài 47 (SGK- tr24)
- Gv: Hớng dẫn Hs muốn tìm x,
trớc hết ta phải tìm giá trị của
x - 135 ?
- Hs: Chú ý lắng nghe và làm các
ý tơng tự.
Bài 48 , 49(SGK- tr24)
- Gv: Phân tích VD !
- Hs: Lên bảng thực hiện
Bài 50 (SGK- tr24)
- Gv đọc Hs bấm máy báo đáp
số!
Bài 53 (SGK- tr25)
- GvBiết tổng số tiền, giá mỗi
quyển vở, muốn biết số vở mua
đợc ta phải làm phép toán gì?

- Hs: Trả lời và lên bảng làm
Bài 55 (SGK- tr25)
Gv đọc, Hs bấm máy rồi báo kq!
b, Dạng tổng quát của số chia
hết cho 2 là: 2k (k N Dạng
tổng quát của số chia cho 2 d 1
là: 2k + 1 (k N)
Dạng tổng quát của số chia
hết cho 3 là: 3k (k N) Dạng
tổng quát của số chia cho 3 d 1
là: 3k + 1 (k N
Dạng tổng quát của số chia cho 3 d 2 là:
3k + 2 (k N)
Bài 47: Tìm x biết:
a, ( x - 135) - 120 = 0
=> => x = 255
b, 124 + (118 - x) = 217
=> => x = 25
c, 156 - (x + 61) = 82
=> => x = 13
Bài 48:Tính nhẩm
VD:(SGK)
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2) = 133
46 + 29 = 45 + 30 = 75
Bài 49:(24)
VD: (SGK)
321 - 96 = (321 + 4) - ( 96 + 4)
= 325 - 100 = 225
1354 - 997 = = 357
Bài 50: Sử dụng máy tính

Chú ý: các em có thể làm bằng nhiều cách,
nhng hãy chọn cách hợp lý nhất.
Bài 53:
a,Chỉ mua vở loại I thì đợc 10 quyển vì:
21 000 = 2000.10 + 1 000
b, Chỉ mua vở loại II thì đợc 14 quyển vì
21 000 = 1 500.14
Bài 55:
Sử dụng máy tính

4.Củng cố: Xen lẫn trong bài
5. H ớng dẫn về nhà
- Làm BT: 54 (SGK- tr25) , 78, 79, 83 (SBT- tr9)
18
Ngày soạn: 04/ 09 / 2010
Ngày dạy: 07/ 09 / 2010
Tiết 12: Đ7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt cơ số và số mũ, nắm đ-
ợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về luỹ thừa.
- Thái độ: Cẩn thận, tập trung trong học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:

1, Hãy viết tổng sau thành tích
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
a + a + a + a + a + a + a
2, Tính:
2.2.2 = ?, 7.7.7.7 = ?
1,
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 6.5
a + a + a + a + a + a + a = 7.a
2, 2.2.2 = 8
7.7.7.7 = 2401
3.Bài mới:
19
Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß Néi dung
GV : Đặt vấn đề như SGK,
giới thiệu đònh nghóa số mũ,
cách đọc và cách viết.
HS : Lắng nghe.
GV: Giới thiệu chú ý cho HS.
HS: Lắng nghe.
GV: Phép nhân nhiều thừa số
bằng nhau gọi là phép nâng
lên lũy thừa.
Lưu ý: Lũy thừa là từ Hán –
Việt có nghóa là nhân chồng
lên.
GV: Yêu cầu HS làm ?1 vào
bảng phụ và chú ý sửa sai,
nhấn mạnh nếu HS lúng túng
khi tính giá trò lũy thừa.
HS: Thực hiện.

GV: Nhấn mạnh “Trong một
lũy thừa với số mũ tự nhiên
khác 0 thì:
Cơ số cho biết giá trò của mỗi
thừa số bằng nhau
Số mũ cho biết số lượng các
thừa số bằng nhau.
HS: Lắng nghe.
GV: Giới thiệu bảng bình
phương, lập phương ở bảng
phụ => Yêu cầu HS tính nhẩm
một số giá trò còn để trống
trong bảng.
HS : Thực hiện.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
VD :
2 . 2 . 2 = 2
3
a . a . a . a = a
4

* Đònh nghóa (SGK- tr26).
a
n
= a. a. a . . . a
(n thừa số, n ≠ 0)
a
n :
a lũy thừa n
a : cơ số

n : số mũ
Chú ý :
a
2
: a bình phương
a
3
: a lập phương
?1
Bảng phụ
Lũy thừa Cơ số Số mũ GT của
LT
7
2
2
3
3 4
20
GV : Yêu cầu HS viết tích của
2 lũy thừa sau thành một lũy
thừa:
2
3
. 2
2
( gợi ý: Có thể đưa về
dạng tích trước để => số mũ. ).
a
4
. a

3
HS : Thực hiện.
GV : Yêu cầu HS dự đoán a
m
. a
n
= ? Phần nào được giử
nguyên? Phần nào thay đổi?
Thay đổi như thế nào?
HS : Phát hiện.
GV : Yêu cầu HS làm ?2 .
HS : Thực hiện.
Bảng phụ.
2
3
. 2
2
= 2
2+3
= 2
5
a
4
. a
3
= a
4 + 3
= a
7


Tổng quát
a
m
. a
n
= a
m + n
Chú ý (SGK- tr27)
?2
x
5
. x
4
= x
9
a
4
. a = a
5
4.Cđng cè:

HS lªn b¶ng lµm
Gv: Yªu cÇu Hs nhËn xÐt
Gv: Híng dÉn h/s lËp b¶ng vµo
vë BT
Gv: 64 = TÝch hai thõa b»ng
nhau nµo?
Gv: Híng dÉn t¬ng tù bµi 58!
* Nh¾c l¹i §/n, T/c vµ chó ý
Lun tËp:

Bµi56(SGK- tr27)
a, 5.5.5.5.5.5 = 5
6
b, 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
c, 2.2.2.3.3 = 2
3
. 3
2
= 6
2
.2
d, 100.10.10.10 = = 10
4
Bµi 57 (SGK- tr28) TÝnh
a, 2
3
= 8, 2
4
= 16, 2
5
= 32,
2
6
= 64, 2
10
= 1024
b, 3
2
= 9, 3

3
= 27, 3
5
= 243
Bµi 58 (SGK- tr28) (B¶ng phơ)
a,
a 0 1 2 3 20
a2 0 1 4 9 400
b, 64 = 8
2
, 169 = 13
2
, 196 = 14
2
5.H íng dÉn vỊ nhµ:
- Xem l¹i c¸c bµi ®· ch÷a.
- Lµm BT: 60, ,66 ( SGK-tr28 )
21
Ngµy so¹n: 06/ 09 / 2010
Ngµy d¹y: 09/ 09 / 2010
TiÕt 13: Lun tËp

I . Mơc tiªu :
- KiÕn thøc : H/s n¾m v÷ng kh¸i niƯm l thõa, ph©n biƯt ®ỵc c¬ sè vµ sè mò
cđa l thõa.
- Kü n¨ng : RÌn lun kü n¨ng vËn dơng phÐp l thõa vµo gi¶i to¸n. Kü n¨ng
tÝnh to¸n vµ tr×nh bµy bµi.
- Th¸i ®é : Nghiªm tóc, tËp trung
II. Chn bÞ:
+GV: Gi¸o ¸n, SGK.

+HS :SGK, vë nghi, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. ỉ n ®Þnh tỉ chøc : ……… …………
2.KiĨm tra bµi cò:
1, ThÕ nµo lµ l thõa bËc n c¬ sè
a? cho VD? chØ râ c¬ sè vµ sè
mò!
2, ViÕt c«ng thøc nh©n hai l
thõa cïng c¬ sè! ¸p dơng lµm
BT 60 !
1, §/n (SGK)
VD: 2
3
= 2.2.2
c¬ sè : 2, sè mò ; 3
2, a
n
. a
m
= a
n+m
BT 60: 3
3
. 3
4
= 3
7
, 5
2
. 5

7
= 5
9
,
7
2
. 7

= 7
3
3.Lun tËp:
Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß Néi dung
GV : Giới thiệu công thức tính
nhanh bình phương một số có tận
cùng là 5 bằng bảng phụ.
HS : Tiếp thu
GV : Yêu cầu HS lên bảng thực
hiện bài 59.
HS : Thực hiện.
GV : Yêu cầu HS lên bảng thực
hiện bài 61 và 62 tương tự hai bài
trên.
HS : Thực hiện.
Bài 59(SGK- tr28).
a) xem bảng phụ để dò kết quả.
b) 27 = 3
3
, 125 = 5
3
, 216 = 6

3
.
Bài 61(SGK- tr28).
8 = 2
3
, 16 = 4
2
= 2
4
, 27 = 3
3
,
64 = 8
2
= 4
3
= 2
6
, 81 = 9
2
= 3
4
,
22
GV : Yêu cầu HS thực hiện bài
63.
HS : Thực hiện.
GV : Yêu cầu HS lên bảng thực
hiện bài 64.
HS : Thực hiện.

GV : Yêu cầu HS lên bảng thực
hiện bài 65.
HS : Thực hiện.
100 = 10
2
( số 60 và 90 không phải
là luỹ thừa của một số tự nhiên ).
Bài 62(SGK- tr28).
a) 10
2
= 100, 10
3
= 1000. 10
4
=
10000, 10
5
= 100000, 10
6
=
1000000.
b) 1000 = 10
3
, 1000000 =
10
6
, 1 tỉ = 10
7
, 100 0 =
10

12
( 12 chữ số 0 )
Bài 63(SGK- tr28).
Bài 64(SGK- tr29).
2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
9
10
2
. 10
3
. 10
5
= 10
10
x . x
5
= x
6
a
3
. a
2
. a
5

= a
10
Bài 65(SGK- tr29).
a) 2
3
< 3
2
( vì 8 < 9 )
b) 2
4
= 4
2
( = 16 )
4.Cđng cè:
* Nh¾c l¹i nh÷ng chó ý vỊ l thõa!
5.H íng dÉn vỊ nhµ:
* BTVN: Lµm BT trong (STB - tr10)

Ngµy so¹n: 07/ 09 / 2010
Ngµy d¹y: 10/ 09 / 2010
TiÕt 14: §8. Chia hai l thõa cïng c¬ sè

I. Mơc tiªu :
- KiÕn thøc: HS n¾m ®ỵc c«ng thøc chia hai l thõa cïng c¬ sè, quy íc a
0
= 1
(a ≠ 0)
- Kü n¨ng: RÌn lun kü n¨ng vËn dơng c«ng thøc chia hai l thõa cïng c¬ sè,
quy íc a
0

= 1 (a ≠ 0) vµo tÝnh to¸n.
- Th¸i ®é: CÈn thËn, tËp trung trong häc tËp bé m«n.
23
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
1, Hãy phát biểu quy tắc nhân
hai luỹ thừa cùng cơ số!
Viết 5
3
. 5
4
thành một luỹ
thừa?
2, Tìm x ( viết dới dạng luỹ thừa)
biết 5
3
. x = 5
7
?
5
3
. 5
4
= 5
7


x = 5
7
: 5
3

c
1
= 78125 : 125 = 625 =5
4
c
2
= (5.5.5.5.5.5.5) : (5.5.5) = 5.5.5.5 =
5
4
3.Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
- GV: Đặt vấn đề vào bài
- HS: Chú ý lắng nghe
- GV: Nêu ví dụ, dẫn dắt học
sinh tới công thức tổng quát
- HS: Đọc quy tắc
- GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
(SGK- tr30)
- HS: Thực hiện ?2
- GV: làm mẫu bài a.
- HS: Theo dõi ví dụ mẫu và t-
ơng tự làm bài b, c,
* Từ bài cũ 5
7
: 5

3
= 5
4
= 5
7-3
1,VD :
a, Bài cũ
b, a
8
: a
3
= a
8-3
= a
5
c, a
5
: a
5
= 1
2, Tổng quát:
a
m
: a
n
= a
m-n
(a 0 , m n)
Quy ớc : a
0

= 1 (a 0)
Quy tắc: (SGK- tr30)
?2
a, 7
12
: 7
4
= 7
8

b, x
6
: x
3
= x
3
( x 0)
c, a
4
: a
4
= a
0
= 1 ( a 0)
Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết đợc
VD: a, 2475 = 2. 10
3
+ 4 . 10
2
+ 7 .10 +

5
b, 538 = 5 . 10
2
+ 3 .10 + 8
c, abcd = a. 10
3
+ b . 10
2
+ c .10 + d
4.Củng cố:
- GV: Yêu cầy học sinh nhắc lại
quy tắc nhậ, chia hai kuyx thừa
cùng cơ số.
- GV: Làm bài a, cách nào
nhanh hơn?
- HS: Trả lời và làm ý a; các ý
* Nhắc lại QT nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số, các chú ý, ĐK của cơ số và số
mũ.
* Luyện tập:
Bài 68(SGK- tr31):
a, 2
10
: 2
4
= 1024 : 16 = 64
= 2
6
= 64
24

b,c,d, tơng tự
Bài 69 (SGK- tr31): Điền vào
chỗ trống.
- GV: hãy giải thích tại sao ?
- GV: Giải thích thế nào là số
chính phơng ?
- HS: Tính giá trị, rồi kiểm tra
xem số nào là số chính phơng ?
Bài 69(SGK- tr31):: (Bảng phụ)
Bài 71(SGK- tr32)
a, c
n
= 1 => c = 1 (n N*)
b, c
n
= 0 => c = 0 (n N*)
Bài 72(SGK- tr32):
a, = 9 Là số chính phơng
b, = 36 Là số chính phơng
c, = 100 Là số chính phơng
5.H ớng dẫn về nhà:
* BTVN: : Làm hết BT còn lại.

Ngày soạn: 07/ 09 / 2010
Ngày dạy: 10/ 09 / 2010
Tiết 15: Đ9. Thứ tự thực hiện các phép tính
I.Mụ
c tiêu:
- Kiến thức: HS nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện phéo tính
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy ớc dể tính toán đúng, nhanh giá

trị của biểu thức.
- Thái độ : Có ý thức học tập bộ môn
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở ghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
1, Hãy tính giá trị của biểu thức!
a, 2.13 + 4 - 5.3
b, 2[3
2
+ 5(7 - 4) - 2] + 108
Bài a, làm nh sau có đúng
không?
2.13 + 4 - 5.3 = 2.12.3 = 72
1, a, 2.13 + 4 - 5.3 = 26 + 4 - 15 = 15
b, 2[3
2
+ 5(7 - 4) - 2] + 108
= 2[9 + 5.3 - 2] + 108
= 2[9 + 15 - 2] +108
= 2.22 + 108
= 44 + 108
= 152
* cách giải này sai.
25

×