© Nguyễn Đức Lợi THPT Quế Võ số 2 ĐT 0982663847
===============================================================================
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. Biến đổi về phương trình lượng giác cơ bản.
1.1.
1.2.
1.3. .
1.4.
1.5.
1.6.
1.7. (DB D – 07)
2. Biến đổi về phương trình bậc nhất đối với và
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
2.6. .
3. Biến đổi về phương trình chỉ chứa một hàm số
lượng giác.
3.1. (D – 06).
3.2. (DB B – 03).
3.3. (A – 06).
3.4. (A – 10).
3.5.
3.6. (B – 04).
3.7.
3.8. (A – 03).
3.9. .
3.10. (B – 03).
3.11. (D – 05).
3.12.
3.13.
3.14. (DB B – 02).
3.15.
3.16.
4. Biến đổi về phương trình đẳng cấp.
4.1.
4.2.
5. Sử dụng các cách đặt ẩn phụ khác dựa trên mối
quan hệ giữa các biểu thức lượng giác.
5.1.
5.2.
5.3.
6. Biến đổi về phương trình dạng tích.
6.1. (B – 02).
6.2. (B – 05).
6.3. (B – 10).
6.4. (D – 03).
6.5. (D – 03).
6.6. (A – 08).
6.7.
6.8. (D – 10).
6.9. (DB D – 06).
6.10.
6.11. (DB A – 06).
6.12.
6.13.
6.14. (DB A – 05).
6.15.
6.16.
6.17.
6.18.
6.19.
6.20.
6.21.
6.22.
7. Đánh giá 2 vế đưa về giải hệ phương trình lượng
giác.
7.1. (S.O.S)
8. Bài tập tổng hợp.
8.1. (DB A – 08).
8.2. (DB A – 08).
8.3. (DB B – 08).
8.4. (DB B – 08).
8.5. (DB D – 08).
8.6. (DB A – 07).
8.7. (DB A – 07).
8.8. (DB B – 07).
8.9. (DB B – 07).
8.10. (DB D – 07).
8.11. (DB D – 07).
8.12. (DB A – 06).
8.13. (DB A – 06).
8.14. (DB B – 06)
8.15. (DB B – 06).
8.16. (DB D – 06).
8.17. (DB D – 06).
8.18. (DB A – 05).
8.19. (DB A – 05).
8.20. (DB B – 05).
8.21. (DB B – 05).
8.22. (DB A – 04).
8.23. (DB B – 04).
8.24. (DB B – 04).
8.25. (DB D – 04).
8.26. (DB D – 04).
8.27. (DB A – 03).
8.28. (DB A – 03).
8.29. (DB B – 03).
8.30. (DB D – 03).
8.31. (DB D – 03).
8.32. (DB A – 02).
8.33. (DB B – 02).