Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

De thi va dap an hoc ky 1 Mon Toan lop 10 Truong THPT VINH LOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.94 KB, 9 trang )




SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I
TRƯỜNG THPT VINH LỘC MÔN TOÁN. LỚP 10 (2009-2010)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN CHUNG: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
1. Cho A
 
0;4
, B
 
2;7
Xác định tập
,A B A B

2. Tìm tập xác định của hàm số
1
2
3
yx
x
  


Câu 2: (2 điểm)
1. Giải phương trình
2 1 1xx  


2. Giải và biện luận theo m phương trình
22
m x m x m  

Câu 3: (1,5 điểm) Cho hàm số
2
4y x x m  
, có đồ thị (P), m là tham số.
1. Vẽ đồ thị của hàm số khi m = 3.
2. Với giá trị nào của m thì đồ thị (P) tiếp xúc với trục ox?
Câu 4: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC biết đỉnh A (0;-4), B(-5;6), C(3;2)
1. Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H của tam giác ABC.
2. Tìm tọa độ tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và chứng minh:

2GH GO
 

II. PHẦN RIÊNG : (3 điểm) (Học sinh thuộc ban nào chỉ làm phần dành riêng cho ban đó)
Phần A: (Dành cho học sinh học ban KHTN)
Câu 5: (1 điểm) Cho a, b, c là các số dương chứng minh rằng :

9
2
a b c a b c a b c
a b b c c a
     
  
  

Câu 6: (1 điểm) Giải hệ phương trình:


1 2 1 2
2 1 1 2
xy
xy

    


    



Câu 7: (1điểm) Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:

2 3 .MA MB MC MB MC   
    

Phần B: (Dành cho học sinh học ban cơ bản)
Câu 5: (1 điểm) Cho x , y, z là các số dương chứng minh:

2
xy yz zx x y z
x y y z z x

  
  

Câu 6:(1 điểm) Giải hệ phương trình sau ( không sử dụng máy tính )


2 3 1
5 7 3
5 5 2
3 7 3
x
y
xy










Câu 7: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh :
2
2

4
AB
CACB CI


(Hết)





ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2009 - 2010
Đáp án
Thang
điểm
Ghi
chú
I. Phần chung: (07điểm)
Câu 1: (01điểm)
1.
 
0;7AB

 
2;4AB

2. Điều kiện:
2 0 2
3 0 3
xx
xx
  



  


Tập xác định:



2;3D 




0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Câu 2: (02 điểm)
1. (01đ)
   
22
10
2 1 1
2 1 1
10

0; 2 2
x
xx
xx
xx
x x x




   

  


  



  


2. (01đ)



0,5đ

0,5đ

Phương trình tương đương:
 
 
2
11m x m m  



1m 
: Phương trình có nghiệm duy nhất
1
m
x
m




1m 
: Phương trình trở thành 0x = 0

pt có nghiệm
x


1m 
: Phương trình trở thành 0x = 2

pt vô nghiệm.


0,25đ

0,25đ

0,25đ
0,25đ
Câu 3: (1,5điểm)

1. (01 đ)
2
3 4 3m y x x    

Đỉnh I(2;-1)
Trục đối xứng là đường thẳng x = 2
Giao điểm với trục Oy là điểm có tọa độ (0;3)
Giao điểm với trục Ox là các điểm có tọa độ (1;0), (3;0)
Bề lõm hướng lên trên y
Vẽ đồ thị:

3


1 -2 3
O x



0,5đ





0,5đ

-1
I


2. (0,5 đ)
(P) tiếp xúc với trục Ox

pt
2
40x x m  
có nghiệm kép

' 4 0 4mm      


0,25đ
0,25đ

Câu 4: (2,5 điểm)
1. (1,25đ)
24
;
33
G





Gọi
 
;
HH
H x y

, H là trực tâm
ABC
.0
.0
AH BC AH BC
BH AC BH AC








   
   

  
   
 
8 4 4 0
3 5 6 6 0
3
3;2
2
HH
HH
H
H
xy

xy
x
H
y
   




   









2. (1,25đ)
Do H

C
BC AC ABC   
vuông tại C


O là trung điểm của AB



0,25đ

0,25đ


0,5đ




5
;1
2
O





Ta có:
11 2 11 1
; , ;
3 3 6 3
GH GO
   
   
   
   
 


2GH GO  
 

0,25đ


0,5đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ
II. Phần riêng: (03 điểm)
Phần A:
Câu 5 (01điểm)
 
     
   
3
1 1 1
1 1 1 1
=
2
1
3. .
2
a b c a b c a b c
abc
a b b c c a a b b c c a

a b b c c a
a b b c c a
a b b c c a
     

      

     


      



  

   
3
1 1 1 9
3. . .
2a b b c c a

  

(Phải nói được: Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số không âm)




0,25đ


0,25đ


0,5đ

Câu 6: (01điểm)


Điều kiện:
12
12
x
y
  


  


Từ hệ pt
1 1 2 2x y x y       

0
1 1 2 2 1 1 2 2
x y y x x y x y
x y x y x y x y
xy
   
    

           


Thay
xy
vào pt:
1 2 1 2xy    
ta được:
  
0
1 2 2
1
0 0; 1 1
x
xx
x
x y x y


   



     

Kết luận: Hệ pt có hai nghiệm (0,0); (1,1)


0,25đ





0,25đ





0,25đ


0,25đ
Câu 7: (01 điểm)
Gọi G là trọng tâm của
ABC
, D là trung điểm của BC ta có:
 
2 3
2.3 3.2
*
MA MB MC MB MC
MG MD
MG MD MG MD
   

   
    
 
 


Từ (*) suy ra M nằm trên đường trung trực của GD.




0,5đ



0,5đ
Phần B:
Câu 5: (01 điểm)
Ta có:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2 2 2
2 2 2
2

4 4 4
4 4 4
4 4 4
1
4 4 4
x y z xy yz zx
x y y z z x
x y xy y z yz z x zx
x y y z z x
x y xy y z yz z x zx
x y y z z x
x y y z z x
x y y z z x


  

  

   
  

     
   

  

   
     
  

  
  
  
  

Do x >0, y >0, z > 0 nên (1) >0

(đpcm)








0,5đ



0,5đ

Câu 6: (01 điểm)
Hệ pt đã cho tương đương:
42 45 35
35 15 14
xy
xy







Trình bày các bước giải và kết luận hệ pt có 1 nghiệm
 
11 13
;;
21 45
xy







0,25đ

0,75đ

Câu 7: (01 điểm)
   
CACB CI IA CI IB  
     


   
= .CI IA CI IA
   

(do I là trung điểm của AB)

22
22
2
=
=
4
CI IA CI IA
AB
CI
  

 


0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ


*Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
Hết

×