Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Tâm lý học giao tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.21 KB, 61 trang )

12/04/10 1
TÂM LÝ H C GIAO TI PỌ Ế
Gi ng viên:ả
ThS. Cao Xuân Li uễ
12/04/10 2
TÂM LÝ H C GIAO TI PỌ Ế

S h c trình: ố ọ 03 (Lý thuy t + th c ế ự
hành)

Đ i t ng: SV năm th 3ố ượ ứ
12/04/10 3
TÂM LÝ H C GIAO TI PỌ Ế

M c đích, yêu c uụ ầ

Sinh viên ti p c n m t s ki n th c n n t ng và chuyên sâu v ế ậ ộ ố ế ứ ề ả ề
tâm lý h c giao ti p nh : khái ni m chung giao ti p; quá trình giao ọ ế ư ệ ế
ti p; các nguyên t c, ph ng ti n, phong cách, k năng giao ti p…ế ắ ươ ệ ỹ ế

Sinh viên bi t áp d ng các tri th c v tâm lý h c giao ti p vào ế ụ ứ ề ọ ế
th c ti n cu c s ng cũng nh hình thành và xây d ng các k năng ự ễ ộ ố ư ự ỹ
giao ti p hi u qu .ế ệ ả

Trên c s các nh ng tri th c đã đ c trang b , sinh viên ti n ơ ở ữ ứ ượ ị ế
hành m t s bài t p th c hành. T đó, xây d ng và nâng cao k ộ ố ậ ự ừ ự ỹ
năng giao ti p cho b n thân. ế ả
12/04/10 4
TÂM LÝ H C GIAO TI PỌ Ế
 Hình th c h c:ứ ọ
-


Chia sẻ
-
Th o lu nả ậ
 Đánh giá:
-
Đi m gi a kỳ: 30%ể ữ
-
Đi m thi cu i kỳ: 70%ể ố
12/04/10 5
TÂM LÝ H C GIAO TI PỌ Ế
Tài li u tham kh oệ ả
1. Ho t đ ng – Giao ti p – Nhân cách – Hoàng Anh (ch biên), ạ ộ ế ủ
Nxb ĐHSP, 2009.
2. Giáo trình Nh p môn khoa h c giao ti p – Nguy n Bá Minh, ậ ọ ế ễ
Nxb ĐHSP 2008.
3. Tâm lý h c đ i c ng – Nguy n Xuân Th c (ch biên), Nxb ọ ạ ươ ễ ứ ủ
ĐHSP, 2007.
4. Nh ng v n đ lý lu n và ph ng pháp lu n Tâm lý h c – ữ ấ ề ậ ươ ậ ọ
B.Ph.Lomov, Nxb ĐHQG Hà N i 2001.ộ
5. Dennis Coon, Introduction to Psychology – Gate ways to
Mind and Behavior, Tenth Edition, Thomson Wadsworth,
2004.
6. 13. Henry Gleitman, Alan J.Fridlund, Daniel Reisberg,
Psychology, sixth Edition, Ww.Norton & Company. Inc 2004
www.google.com
www.tamlyhoc.net
12/04/10 6
TÂM LÝ H C GIAO TI PỌ Ế
K t c u ch ng trìnhế ấ ươ


Ph n th nh t: M t s v n đ lý lu nầ ứ ấ ộ ố ấ ề ậ
Ch ng Iươ . Khái quát chung v giao ti pề ế
Ch ng II.ươ Quá trình giao ti pế
Ch ng IIIươ . Nguyên t c giao ti pắ ế
Ch ng IVươ . Ph ng ti n giao ti pươ ệ ế
Ch ng Vươ . Phong cách giao ti pế
Ch ng VIươ . K năng giao ti pỹ ế

Ph n th hai: Th c hành k năng giao ti pầ ứ ự ỹ ế
12/04/10 7
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
1. S l c l ch s ra đ i c a ph m trù giao ti p ơ ượ ị ử ờ ủ ạ ế
trong tâm lý h cọ
2. Khái ni m giao ti pệ ế
3. Đ c tr ng c b n c a giao ti pặ ư ơ ả ủ ế
4. Ch c năng c a giao ti pứ ủ ế
5. Phân lo i giao ti p ạ ế
6. S đ và các mô hình giao ti pơ ồ ế
7. n t ng ban đ u trong giao ti pẤ ượ ầ ế
8. M t s h c thuy t v giao ti pộ ố ọ ế ề ế
ế
12/04/10 8
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
1. S l c l ch s ra đ i c a ph m trù giao ti p trong tâm lý ơ ượ ị ử ờ ủ ạ ế
h c.ọ

Xocrate (470 – 399 TCN):
-

Đ i tho i nh là m t s giao ti p trí tuố ạ ư ộ ự ế ệ
-
Đ i tho i ph n ánh m i quan h con ng i – con ng i.ố ạ ả ố ệ ườ ườ

Leona Devinci (1452 – 1512): mô t s giao ti p gi a m ả ự ế ữ ẹ
con thông qua nh ng b c tranh n i ti ng.ữ ứ ổ ế

Phobach (1804 – 1872): “B n ch t con ng i ch bi u ả ấ ườ ỉ ể
hi n trong giao ti p, trong s th ng nh t c a con ng i, ệ ế ự ố ấ ủ ườ
trong s th ng nh t d a trên tính hi n th c c a s khác ự ố ấ ự ệ ự ủ ự
bi t gi a tôi và b n”.ệ ữ ạ

12/04/10 9
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
1. S l c l ch s ra đ i c a ph m trù giao ti p trong tâm ơ ượ ị ử ờ ủ ạ ế
lý h c.ọ

C.Mác (1818 – 1883):
-
“…Giao ti p v i nh ng ng i khác đã tr thành khí ế ớ ữ ườ ở
quan bi u hi n sinh ho t c a tôi và m t trong nh ng ể ệ ạ ủ ộ ữ
ph ng th c chi m h u sinh ho t c a con ng i…”ươ ứ ế ữ ạ ủ ườ
-
“…Thông qua giao ti p v i ng i khác mà có thái đ ế ớ ườ ộ
v i chính b n thân mình, m i ng i t soi mình”ớ ả ỗ ườ ự
-
“Con ng i ch tr thành con ng i khi có nh ng quan ườ ỉ ở ườ ữ
h hi n th c v i nh ng ng i khác, có quan h tr c ệ ệ ự ớ ữ ườ ệ ự
ti p v i nh ng ng i khác”.(B n th o Kinh t -Tri t ế ớ ữ ườ ả ả ế ế

h c).ọ

12/04/10 10
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
1. S l c l ch s ra đ i c a ph m trù giao ti p ơ ượ ị ử ờ ủ ạ ế
trong tâm lý h c.ọ

Cacgiape (1883 – 1969):
-
Con ng i ph i có s giao ti p (thông tin) s ng ườ ả ự ế ố
đ ng, liên t c, đ c th hi n b ng các cu c ộ ụ ượ ể ệ ằ ộ
tranh lu n t do v các quan đi m, l p ậ ự ề ể ậ
tr ng…ườ
-
Giao ti p là đi u ki n t ng quát c a s t n t i ế ề ệ ổ ủ ự ồ ạ
c a con ng iủ ườ

12/04/10 11
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
1. S l c l ch s ra đ i c a ph m trù ơ ượ ị ử ờ ủ ạ
giao ti p trong tâm lý h c.ế ọ

M.Tinbulo (1876 – 1965)
-
T n t i là đ i tho iồ ạ ố ạ
-
Trong giao ti p hai ng i b sung cho ế ườ ổ
nhau ch không ph i thay th cho ứ ả ế

nhau
-
Cu c s ng đ c ông xác đ nh là “s ộ ố ượ ị ự
ti p xúc gi a các nhân cách”.ế ữ

12/04/10 12
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
1. S l c l ch s ra đ i c a ph m trù giao ti p trong tâm ơ ượ ị ử ờ ủ ạ ế
lý h c.ọ

V.M.Becchurep (1857 – 1927):
-
Giao ti p là nh h ng tâm lý gi a ng i này và ng i ế ả ưở ữ ườ ườ
kia.
-
Giao ti p là đi u ki n th c hi n giáo d c, truy n đ t ế ề ệ ự ệ ụ ề ạ
kinh nghi m t th h này sang th h khác.ệ ừ ế ệ ế ệ

B.Vina (Lý thuy t đi u khi n h c: 1948):ế ề ể ọ
-
Nghiên c u giao ti p nh là m i quan h qua l i gi a ứ ế ư ố ệ ạ ữ
các nhân cách
-
Giao ti p đ c xem là m t t h p hành vi, là m t quá ế ượ ộ ổ ợ ộ
trình xã h i th ng xuyên di n ra gi a con ng i v i ộ ườ ễ ữ ườ ớ
con ng i. ườ

12/04/10 13
Ch ng I.ươ

Khái quát chung v giao ti pề ế
2. Đ nh nghĩa giao ti pị ế

K.K.Platonop: Giao ti p là nh ng m i ế ữ ố
liên h có ý th c c a con ng i trong ệ ứ ủ ườ
c ng đ ng loài ng i.ộ ồ ườ

I.a.L.kolominxki: Giao ti p là s tác ế ự
đ ng qua l i có đ i t ng và thông tin ộ ạ ố ượ
gi a con ng i v i con ng i, trong ữ ườ ớ ườ
đó nh ng quan h nhân cách đ c ữ ệ ượ
th c hi n, b c l và hình thành.ự ệ ộ ộ

12/04/10 14
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
2. Đ nh nghĩa giao ti pị ế

B.D.Par ginư : Giao ti p là quá trình tác đ ng l n ế ộ ẫ
nhau, trao đ i thông tin nh h ng l n nhau, ổ ả ưở ẫ
hi u bi t và nh n th c l n nhau.ể ế ậ ứ ẫ

L.P.Bueva: Giao ti p không ch là m t quá trình ế ỉ ộ
tinh th n mà còn là quá trình v t ch t, quá trình ầ ậ ấ
xã h i, trong đó di n ra s trao đ i ho t đ ng, ộ ễ ự ổ ạ ộ
kinh nghi m, s n ph m c a ho t đ ng.ệ ả ẩ ủ ạ ộ

L.X. Vugotxki: là quá trình chuy n giao t duy và ể ư
c m xúc. ả


12/04/10 15
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
2. Đ nh nghĩa giao ti pị ế

Osgood C.E: chuy n giao thông tin và ti p nh n thông ể ế ậ
tin.

M.Arglye (Anh): nh h ng l n nhau thông qua quá ả ưở ẫ
trình tác đ ng qua l i v m t v t lý và chuy n d ch ộ ạ ề ặ ậ ể ị
không gian.

T.Sibutanhi (M ):ỹ ho t đ ng đ m b o cho s giúp đ ạ ộ ả ả ự ỡ
l n nhau và ph i h p hành đ ng.ẫ ố ợ ộ

IA.Ianousek (Séc): liên l c và tác đ ng qua l i.ạ ộ ạ

12/04/10 16
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
2. Đ nh nghĩa giao ti pị ế

Ph m Minh H cạ ạ : Giao ti p là ho t đ ng xác ế ạ ộ
l p và v n hành các quan h xã h i gi a ậ ậ ệ ộ ữ
con ng i v i nhau.ườ ớ

Theo “T đi n Tâm lý h c” c a Vũ Dũngừ ể ọ ủ .
Giao ti p là quá trình thi t l p và phát tri n ế ế ậ ể
ti p xúc gi a cá nhân, xu t phát t nhu c u ế ữ ấ ừ ầ
ph i h p hành đ ng. ố ợ ộ


12/04/10 17
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
2. Đ nh nghĩa giao ti pị ế

Theo “T đi n Tâm lý h c” c a Nguy n ừ ể ọ ủ ễ
Kh c Vi nắ ệ : Giao ti p là quá trình truy n đi, ế ề
phát đi m t thông tin t m t ng i hay m t ộ ừ ộ ườ ộ
nhóm cho m t ng i hay m t nhóm khác, ộ ườ ộ
trong m i quan h tác đ ng l n nhau ố ệ ộ ẫ
(t ng tác) ươ

Tr n Th Minh Đ cầ ị ứ : Giao ti p là s ti p xúc ế ự ế
trao đ i thông tin gi a ng i v i ng i ổ ữ ườ ớ ườ
thông qua ngôn ng , c ch , t th , trang ữ ử ỉ ư ế
ph c…ụ

12/04/10 18
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
2. Đ nh nghĩa giao ti pị ế

Giao ti p là s ti p xúc tâm lý gi a ng i ế ự ế ữ ườ
và ng i, thông qua đó con ng i trao ườ ườ
đ i v i nhau v thông tin, v c m xúc, tri ổ ớ ề ề ả
giác l n nhau và nh h ng tác đ ng ẫ ả ưở ộ
qua l i v i nhau.ạ ớ

12/04/10 19

Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
2. Đ nh nghĩa giao ti pị ế
-
S khác nhau gi a quá trình giao ti p và ự ữ ế
quá trình thông tin:
:
12/04/10 20
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
2. Đ nh nghĩa giao ti pị ế
ế
Quá trình giao ti pế Quá trình thông tin
Trong ho t đ ng giao ti p, thông tin ạ ộ ế
ch là y u t c u thành nên giao ti pỉ ế ố ấ ế
Thông tin là m t quá trình chuy n ộ ể
giao các thông báo
 Giao ti p dùng thông tin đ đ t đ c m c tiêu tinh th n hay v t ch t.ế ể ạ ượ ụ ầ ậ ấ
Quá trình giao ti p bao hàm s tác ế ự
đ ng qua l i gi a các ch thộ ạ ữ ủ ể
Quá trình thông tin bi u đ t m i quan ể ạ ố
h ch th - khách thệ ủ ể ể
Trong quá trình giao ti p n i b t lên ế ổ ậ
là ho t đ ng cùng nhau.ạ ộ
Trong quá trình thông tin, n i dung ộ
đ c chuy n t i t ng i phát tin t i ượ ể ả ừ ườ ớ
ng i nh n tin và ng c l iườ ậ ượ ạ
Quá trình giao ti p ch di n ra gi a ế ỉ ễ ữ
con ng i – con ng i.ườ ườ
Có th di n ra gi a con ng i v i con ể ễ ữ ườ ớ

v t, con v t – con v t, con ng i – ậ ậ ậ ườ
máy móc, máy móc – máy móc
12/04/10 21
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
2. Đ nh nghĩa giao ti pị ế
 Qúa trình trao đ i thông tinổ
 S tác đ ng qua l i gi a ng i v i ng iự ộ ạ ữ ườ ớ ườ
 S tri giác con ng i b i con ng i.ự ườ ở ườ

12/04/10 22
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
3. Đ c tr ng c b n c a giao ti pặ ư ơ ả ủ ế

Giao ti p mang tính nh n th cế ậ ứ
-
Cá nhân ý th c đ c m c đích giao ti p, ứ ượ ụ ế
nhi m v , n i dung c a ti n trình giao ti p, ệ ụ ộ ủ ế ế
ph ng ti n giao ti p.ươ ệ ế
-
Kh năng nh n th c và hi u bi t l n nhau ả ậ ứ ể ế ẫ
c a các ch th giao ti p.ủ ủ ể ế


12/04/10 23
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
3. Đ c tr ng c b n c a giao ti pặ ư ơ ả ủ ế


Trao đ i thông tinổ
-
Trong quá trình giao ti p x y ra s trao đ i thông tin, ế ả ự ổ
t t ng, tình c m, th gi i quan, nhân sinh quan. ư ưở ả ế ớ
-
Nh đ c tr ng này mà m i cá nhân t hoàn thi n mình ờ ặ ư ỗ ự ệ
theo nh ng yêu c u, đòi h i c a xã h i, c a ngh ữ ầ ỏ ủ ộ ủ ề
nghi p, c a v trí xã h i mà h chi m gi . ệ ủ ị ộ ọ ế ữ
-
Nh đ c tr ng này, nh ng ph m ch t tâm lý, hành vi ờ ặ ư ữ ẩ ấ
ng x , thái đ bi u hi n c a con ng i đ c n y sinh ứ ử ộ ể ệ ủ ườ ượ ả
và phát tri n theo các m u hình “nhân cách” mà m i cá ể ẫ ỗ
nhân mong mu n tr thành.ố ở

12/04/10 24
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
3. Đ c tr ng c b n c a giao ti pặ ư ơ ả ủ ế

Giao ti p th c hi n quan h xã h i, mang tính ế ự ệ ệ ộ
ch t xã h i.ấ ộ
-
Quan h xã h i ch đ c th c hi n thông qua ệ ộ ỉ ượ ự ệ
giao ti p ng i - ng i.ế ườ ườ
-
Con ng i v a là thành viên tích c c c a các ườ ừ ự ủ
m i quan h xã h i v a ho t đ ng tích c c cho ố ệ ộ ừ ạ ộ ự
s t n t i và phát tri n c a chính các quan h ự ồ ạ ể ủ ệ
xã h i đó.ộ


12/04/10 25
Ch ng I.ươ
Khái quát chung v giao ti pề ế
3. Đ c tr ng c b n c a giao ti pặ ư ơ ả ủ ế

Giao ti p gi a các cá nhân mang tính ch t l ch s , tính ế ữ ấ ị ử
k th aế ừ
-
Giao ti p bao gi cũng đ c cá nhân th c hi n v i n i ế ờ ượ ự ệ ớ ộ
dung c th , trong khung c nh không gian và th i gian ụ ể ả ờ
nh t đ nh.ấ ị
-
Giao ti p b n thân nó ch a đ ng s k th a, s ch n ế ả ứ ự ự ế ừ ự ọ
l c, ti p t c sáng t o nh ng giá tr tinh th n, v t ch t ọ ế ụ ạ ữ ị ầ ậ ấ
c a xã h i loài ng i.ủ ộ ườ
-
Giao ti p đ c phát tri n liên t c không ng ng đ i v i ế ượ ể ụ ừ ố ớ
cá nhân, nhóm xã h i, dân t c, c ng đ ng t o thành ộ ộ ộ ồ ạ
n n văn hoá, văn minh c a các th i đ i.ề ủ ờ ạ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×