Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

giao an 4 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.49 KB, 36 trang )

TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI : BẠN CỦA NAI NHỎ Mơn : Chính tả
Ngày d y:ạ
Tu n : 3ầ
I. Mục tiêu : Sau bài h c này h c sinh có kh nọ ọ ả ăng :
-Chép chính xác nội dung tóm tắt truyện của Nai Nhỏ. Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi
dấu chấm cuối câu.
-Củng cố quy tắc chính tả ng / ngh , phân biệt các phụ âm đầu hoặc dấu thanh Ch/ Tr ,
dấu hỏi, dấu ngã
-Yêu thích môn Tiếng Việt.
II. ĐDDH
- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to
- HS: Vở
III. Các hoạt động:
Hoạt động d y ạ Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát tri n các ho t ể ạ đ ngộ
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài(ĐDDH: Bảng
lớp, thẻ chữ, SGK)
 Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn viết và viết
đúng từ ngữ khó.
- GV đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn nắm nội dung bài:
-Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi
với bạn?
Hướng dẫn HS nhận xét:
- Chữ đầu câu viết thế nào?
Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào?
- Cuối câu có dấu câu gì?
- Hướng dẫn HS viết từ khó


Đi chơi, khoẻ mạnh, thông minh, nhanh
nhẹn, yên lòng
 Hoạt động 2: Viết bài vào vở(ĐDDH: Vở,
-
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài chép
- Vì biết bạn của con mình vừa khoẻ,
thông minh, nhanh nhẹn, vừa dám liều
mình cứu người khác.
- Viết hoa chữ cái đầu
- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng: Nai
Nhỏ
- Dấu chấm
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
bảng phụ)
 Mục tiêu: HS biết cách chép và trình bày
bài. HS nhìn bảng, đọc nhẩm, chép đúng,
đạt tốc độ 3 chữ/ phút
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
- Chấm, chữa bài
GV đọc kết hợp phân tích hoặc chỉ rõ cách
viết chữ cần lưu ý về chính tả
- Chấm 5,7 bài
- Nhận xét
 Hoạt động 3: Làm bài tập chính tả
 Mục tiêu: Điền vào chỗ trống ng hay ngh,
Tr/ Ch, đổ / đỗ
- GV chép 1 từ lên bảng
- Lưu ý HS luật chính tả ng/ ngh

- Luyện phát âm đúng lúc sửa bài
4. Củng cố – Dặn do ø
-Nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy tắc
chính tả ng/ ngh
Chuẩn bò: Gọi bạn
- HS viết bảng con
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
- HS ghi tên bài ở giữa trang, chữ đầu của
đoạn viết cách lề vở 1 ô.
- HS nhìn bảng nghe GV đọc
- HS soát lại bài và tự chữa bằng bút chì
HĐ : Cá nhân
- 1 HS làm mẫu
- Cả lớp thảo luận theo nhóm ghi vào tờ
giấy to với bút dạ
Nh n vi c :Chuẩn bò: Gọi bạnậ ệ
Hi u trệ ư ng Kh i trở ố ư ng Ngở ư iờ
so n ạ
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3

Thành Quan
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Mơn : Chính tả
BÀI : GỌI BẠN
Ngày d y: ạ
I. Mục tiêu : Sau bài h c này h c sinh có kh nọ ọ ả ăng :
-Nghe viết đúng các khổ thơ 2, 3 của bài.
-Biết viết hoa các chữ cái đầu tên bài thơ. Viết hoa danh từ riêng.
-Trình bày 2 khổ thơ đúng qui đònh

- Cũng cố qui tắc viết ng/ ngh, viết đúng các âm thanh dễ lẫn.
II. ĐDDH
- GV: Tranh + Từ + Bảng phụ
- HS: Vở + bảng con
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát tri n các ho t ể ạ đ ngộ
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết
 Mục tiêu: Hiểu nội dung bài viết đúng từ
khó
- GV đọc tên 2 khổ thơ cuối.
- Hướng dẫn nắm nội dung.
- Bê Vàng đi đâu?
- Dê Trắng làm gì khi bạn bò lạc?
- Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ nào viết
hoa? Vì sao?
 ĐDDH: Tranh, Từ
- Hoạt động lớp
- Bê Vàng đi tìm cỏ
- Chạy khắp nơi tìm gọi bạn
- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ và đầu mỗi
dòng viết hoa tên của 2 nhân vật và lời
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
- Có mấy dòng để trống? Để trống làm gì?
-Tiếng gọi của Dê Trắng được đánh dấu bằng
những dấu gì?
-Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương,
oai.

- Nêu các từ khó viết?
- GV đọc cho HS viết bài vào vở
 Lưu ý cách trình bày.
 Hoạt động 2: Làm bài tập
 Mục tiêu: Nắm qui tắc ng/ ngh, ch/ r, ?/ ~
- Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống
4. Củng cố – Dặn do ø
-Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS phát huy
ưu điểm, khắc phục những hạn chế khi viết
bài chính tả.
Chuẩn bò: Tập viết.
của bạn của Dê Trắng.
- 2 dòng: Ngăn cách đầu bài với khổ thơ
2, giữa khổ 2 vàkhổ 3
- Đặt sau dấu hai chấm trong dấu mở
ngoặc và đóng ngoặc kép.
- Héo, nẻo, đường, hoài
- Suối: s + uôi + ‘
- cạn: c + an + . (cạn # cạng)
- lang thang: Vần ang
- HS viết bảng con
- HS viết, sửa bài
 ĐDDH: Bảng phụ
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
- HS chọn và gắn thẻ chữ
- HS luyện phát âm đúng
Nh n vi c : Tập viết.ậ ệ

LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI : BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI Mơn : Đạo đức
Ngày dạy:
I. Mục tiêu : Sau bài h c này h c sinh có kh nọ ọ ả ăng :
-Khi có lỗi phải nhận và sửa lỗi, như thế mới là người dũng cảm, trung thực, nhờ đó sẽ
mau tiến bộ
- Biết tự đánh giá việc nhận và sửa lỗi của bản thân và bạn bè, biết tự nhận và sửa lỗi
khi có lỗi.
- Có thái độ trung thực khi xin lỗi và mong muốn sửa lỗi.
II. ĐDDH
- GV: SGK + phiếu thảo luận + tranh minh họa
- HS: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắmvai
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát tri n các ho t ể ạ đ ngộ
 Hoạt động 1: Kể chuyện “Cái bình hoa”
 Mục tiêu: HS hiểu được câu chuyện
-GV kể “Từ đầu đến . . . không còn ai nhớ đến
chuyện cái bình vở” dừng lại.
-Các em thử đoán xem Vô- va đã nghó và làm
HĐ : C l pả ớ
 ĐDDH: Tranh minh họa
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
gì sau đó?
- GV kể đoạn cuối câu chuyện
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
 Mục tiêu: HS trả lời theo câu hỏi
- GV chia lớp thành 4 nhóm.

-Nhóm 1: Vô – va đã làm gì khi nghe mẹ
khuyên.
- Nhóm 2: Vô – va đã nhận lỗi ntn sau khi
phạm lỗi?
-Nhóm 3: Qua câu chuyện em thấy cần làm gì
sau khi phạm lỗi.
- Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
- GV chốt ý: Khi có lỗi em cần nhận và sửa lỗi.
Ai cũng có thể phạm lỗi, nhưng nếu biết nhận
và sửa lỗi thì mau tiến bộ, sẽ được mọi người
yêu mến.
 Hoạt động 3: Làm bài tập 1:( trang 8 SGK)
 Mục tiêu: HS tự làm bài tập theo đúng yêu
cầu.
- GV giao bài, giải thích yêu cầu bài.
-GV đưa ra đáp án đúng
4. Củng cố – Dặn do ø :
- Ghi nhớ trang 8
- Chuẩn bò: Thực hành
HĐ : C l p, nhóm ả ớ
 ĐDDH: Phiếu thảo luận
- HS thảo luận nhóm, phán đoán phần
kết
- HS trình bày
- Viết thư xin lỗi cô
- Kể hết chuyện cho mẹ
- Cần nhận và sửa lỗi
- Được mọi người yêu mến, mau tiến bộ.
- Các nhóm thảo luận, trình bày kết quả
thảo luận trước lớp

- Hoạt động cá nhân
 ĐDDH: Tranh
- HS chú ý lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ trang 8
- HS nêu đề bài
- - HS làm bài cá nhân
- - HS tranh luận , trình bày kết quả
- Nh n vi c :Chuẩn bò: Thực hànhậ ệ
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
BÀI : BẠN CỦA NAI NHỎ Mơn : Kể chuyện
Ngày dạy: 31/8/2010
Tu n : 3ầ
I. Mục tiêu : Sau bài học này học sinh có khả năng :
-Nhìn tranh có thể nhắc lại lời của Nai cha sau mỗi lần Nai Nhỏ kể và nắm được cốt
chuyện, kể lại được câu chuyện 1 cách tự nhiên.
- Tiếp tục học cách dựng câu chuyện theo vai
-Tình bạn đáng qúi trọng
II. ĐDDH
- GV: Tranh, nội dung chuyện, vật dụng hóa trang
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát triển các hoạt động
-  Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
 Mục tiêu: Quan sát tranh, nhắc lại lời kể
của nhân vật
Bài 1: Dựa vào tranh, hãy nhắc lại lời kể

của Nai Nhỏ về bạn.
- Nêu yêu cầu đề bài
-Dựa theo tranh kể lại từng lời của Nai Nhỏ.
Bài 2: Nhắc lại lời kể của Nai cha sau mỗi
lời kể của Nai Nhỏ.
-Quan sát tranh và nhắc lại lời của Nai
cha
- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại câu chuyện.
 Mục tiêu: Thực hành kể chuyện
- Cho HS đọc bài 3, nêu cầu bài
-GV giúp HS kể đúng giọng, đối thoại của
từng nhân vật.
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
 ĐDDH: tranh
- HS nêu
- HS quan sát
- HS kể
- HS nêu
- Bạn con thật khoẻ nhưng cha vẫn còn
lo
- Bạn con thật thông minh và nhanh
nhẹn nhưng cha vẫn còn lo
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
 ĐDDH: tranh
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
 Hoạt động 3: H. dẫn dựng lại chuyện theo
vai.
 Mục tiêu: Kể chuyện phân vai

C/ Củng cố – Dặn do ø
Từ câu chuyện trên, em hiểu thế nào là người
bạn tốt, đáng tin cậy?
- Tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bò: Bài tập đọc
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện
HĐ : NHĨM
 ĐDDH: vật dụng hoá trang.
- HS nhận vai và diễn đạt giọng nói
diễn cảm
- Là người bạn “dám liều mình giúp
người cứu người”
Nh n vi c :Chuẩn bò: Bài tập đọcậ ệ
Tập kể lại chuyện.

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
BÀI : TỪ CHỈ SỰ VẬT (DANH TỪ)
Mơn : Luyện từ
Ngày dạy:
I. Mục tiêu : Sau bài học này học sinh có khả năng :
-Bước đầu làm quen với thuật ngữ: Danh từ, nhận biết được danh từ trong lời nói.
-Biết đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì?
-Tìm những từ chỉ về danh từ
II. ĐDDH
- GV: Tranh – bảng phụ: câu mẫu
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy Hoạt động học

a/ Giới thiệu:
b/Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Luyện tập
 Mục tiêu: Nhận biết danh từ qua tranh
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài tập
GV cho HS đọc và chỉ tay vào tranh những từ
chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.
- GV cho HS làm bài tập miệng.
- GV hướng dẫn HS làm vở.
- GV giới thiệu khái niệm về danh từ
SGK, Chuẩn bò: vài HS nhắc lại.
 Hoạt động 2: Thực hành
 Mục tiêu: Thi tìm nhanh các từ chỉ sự vật
(danh từ)
Bài 2: GV cho mỗi nhóm tìm các danh từ
+ Nhóm 1: 2 cột đầu SGK
+ Nhóm 2: 2 cột sau SGK
 Hoạt động 3: Làm quen với câu
- Hát
Nh n xétậ
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
 ĐDDH: tranh
- HS nêu
- HS đọc
- HS nêu tên ứng với tranh vẽ
- HS làm vở
- HS đọc ghi nhớ
HĐ : nhóm
- Lớp chia 2 nhóm

 ĐDDH: tranh
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm lên trình bày. Nhận bộ
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
 Mục tiêu: Đặt câu theo mẫu: Ai là gì? Con
gì? Cái gì?
- GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài tập
- A B
- Ai (cái gì, con gì?) Là gì?
- GV lưu ý HS: Câu trong bài có cấu trúc như
trên thường dùng để giới thiệu. Phần A có thể
là 1 danh từ, có thể là 1 cụm từ.
Khuyến khích HS đặt câu về chủ đề bạn bè.
- GV nhận xét chung
-
c/ Củng cố – Dặn do ø
- GV cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã luyện
tập.
Đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì?
thẻ từ gắn vào bảng phụ.
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
 ĐDDH: câu mẫu
- HS đặt câu theo mẫu
- HS đặt câu
- Lớp nhận xét
Nh n vi c :Đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì? ậ ệ

LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3


MÔN: Thủ công
TỰA BÀI: Gấp máy bay phản lực ( tiết 1 )
NGÀY DẠY:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết cách gấp máy bay phản lực
2. Kỹ năng: Gấp được máy bay phản lực
3. Thái độ: HS hứng thú gấp hình
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Mẫu giấy máy bay phản lực; Quy trình gấp máy bay bay phản lực (hình
vẽ); giấy màu
2. Học sinh: Giấy để gấp máy bay phản lực
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1- n đònh: Hát Cả lớp
2- Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra dụng cụ của hs - Để ra bàn những dụng cụ cần cho tiết học gv
kiểm tra
3- Bài mới:
* HĐ1 : HD hs quan sát, nhận xét
GV cho hs xem mẫu giấy máy bay phản lực. Hỏi
- Qsát và trả lời câu hỏi
+ Trả lời
+ Máy bay phản lực có hình dáng ntn?
Máy bay phản lực gồm mấy phần ? + 3 phần mũi, thân và cánh
+ So máy bay phản lực với tên lửa thì có sự giống nhau
và khác nhau ntn ?
+ Trả lời
* HĐ2 : HD mẫu
B1 : Gấp tạo mẫu, thân, cánh máy bay phản lực.

- GV dán quy trình gấp lên bảng vừa gấp vừa nêu cách
gấp (như hình 1,2,3,4,5,6)
- HS quan sát và theo dõi gv gấp
B2 : Tạo máy bay phản lực và sử dụng
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
- GV hd như hình 7 và 8 - HS theo dõi
- Gọi 2 hs lên bảng - 2 hs lên bảng gấp
- Cho hs gấp bằng giấy nháp - Cả lớp gấp bằng giấy nháp
4- Cũng cố:
Nhận xét tiết học Tuyên dương những hs tích cực - Tuyên dương
5- Dặn dò:
Về nhà em là gì? - HS nêu chuẩn bò giấy màu cho tiết sau.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI : BẠN CỦA NAI NHỎ
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
Mơn : Tập đọc
Ngày dạy:
I. Mục tiêu : Sau bài học này học sinh có khả năng :
-Nhớ được các đức tính của bạn Nai Nhỏ: khỏe mạnh, thông minh, nhanh nhẹn, dám
liều mình cứu người.
-Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, phẩy giữa các cụm.
-Biết đọc phân biệt lời của nhân vật với lời dẫn chuyện.Biết nhấn giọng ở những từ ngữ
gợi tả, gợi cảm.
-Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người
II. ĐDDH
- GV: Tranh- Bảng phụ
- HS: SGK

III. Các hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu ý khái quát
 Mục tiêu: Hiểu nội dung bài
- GV đọc mẫu toàn bài
-Tóm nội dung: Truyện kể về Nai Nhỏ muốn được đi ngao du cùng bạn nhưng cha Nai
rất lo lắng. Sau khi biết rõ về người banï của Nai Nhỏ thì cha Nai yên tâm và cho Nai lên
đường cùng bạn
 Hoạt động 2: Luyện đọc, kết hợp với giải nghóa từ
 Mục tiêu:Đọc đúng từ khó đọc, nghỉ hơi câu dài, hiểu nghóa từ
- Nêu các từ cần luyện đọc
- Nêu các từ khó hiểu
- Luyện đọc câu
- Chú ý các câu sau:

Luyện đọc đoạn:
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn
- GV nhận xét, hướng dẫn HS
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
Ti t 2ế
 Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài
 Mục tiêu: Hiểu nội dung bài
 Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
- HS đọc thầm đoạn 1 + TLCH
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì?

- HS đọc thầmđoạn 2, 3 và đầu đoạn 4 để trả lời
-Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn?
-Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm
nào? Vì sao?
- GV nêu câu hỏi HS thảo luận
- Theo em người bạn ntn là người bạn tốt?
-GV chốt ý: Qua nhân vật bạn của Nai Nhỏ giúp chúng ta biết được bạn tốt là người bạn
sẵn lòng giúp người, cứu người.
- GV có thể nêu thêm:
-Nếu Nai Nhỏ đi với người bạn chỉ có sức vóc khoẻ mạnh không thôi thì có an toàn
không?
-Nếu đi với người bạn chỉ có trí thông minh và sự nhanh nhẹn thôi, ta có thật sự yên
tâm không? Vì sao?
 Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm
 Mục tiêu: Phân vai đọc toàn truyện
 4. Củng cố – Dặn do ø
-Đọc xong câu chuyện, em biết được vì sao cha Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của
mình đi chơi xa?
- Luyện đọc thêm.
Chuẩn bò: Kể chuyện
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
- Hoạt động lớp
- ĐDDH: Tranh
- HS chú ý nghe thầy đọc và tóm nội dung câu chuyện
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
- Hoạt động cá nhân
ĐDDH: Bảng phụ
- Chặn lối, chạy trốn, lão Sói, ngăn cản, hích vai, thật khoẻ, nhanh nhẹn, đuổi bắt, ngã
ngửa, mừng rỡ.
- HS đọc các từ chú giải SGK, ngoài ra Thầy giải thích

- HS đọc từng câu đến hết bài
- HS đọc
- Lớp nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh
Hoạt động lớp
ĐDDH: Tranh
- HS đọc thầm
- Đi ngao du thiên hạ, đi chơi khắp nơi cùng với bạn
- Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con
- HĐ 1: Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi.
- HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai chạy trốn con thú dữ đang rình sau bụi cây.
- HĐ 3: Lao vào lão Sói dùng gạc húc Sói ngã ngửa để cứu Dê non
- HS đọc thầm cả bài
- “Dám liều vì người khác”, vì đó là đặt điểm của người vừa dũng cảm, vừa tốt bụng.
- HS tự suy nghó, trả lời
- HS tự suy nghó, trả lời
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
- Hoạt động cá nhân
 ĐDDH: Bảng phụ: Mẫu câu
- HS nghe GV đọc mẫu
- HS phân công đọc
- Bởi vì cha Nai Nhỏ biết được Nai Nhỏ có người bạn: “Khoẻ mạnh, thông minh, nhanh
nhẹn và sẵn lòng cứu người khác.”
Nh n vi c :Chuẩn bò: Kể chuyệnậ ệ

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
MÔN : TẬP ĐỌC

BÀI : GỌI BẠN
Ngày dạy:
I. Mục tiêu : Sau bài học này học sinh có khả năng :
-Hiểu nội dung bài thơ, hiểu nghóa của các từ trong bài
-Đọc đúng các tiếng, từ dễ viết sai
- Biết ngắt nhòp hợp lý ở từng câu thơ. Nghóa hơi sau mỗi khổ, biết đọc nhấn giọng lời
gọi bạn tha thiết của Dê Trắng
-Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng
II. ĐDDH
- GV: Tranh + bảng phụ
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu
-Luyện đọc GV kết hợp với giải nghóa từ.
- Nêu các từ khó hiểu.
- Nêu các từ luyện đọc?
- Luyện đọc ngắt nhòp câu thơ.
- GV chú ý các câu:
+ Câu 1, 2, 3: Nhòp 3/2
+ Câu 4: Nhòp 2/3
+ Câu 13: Đọc ngắt nhòp câu cuối
- Luyện đọc từng khổ và toàn bài
- Giữa các khổ thơ nghỉ hơi lâu hơn
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- GV giao việc cho nhóm
Đoạn 1:

Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
 ĐDDH: bảng phụ
- HS lắng nghe
- Hoạt động cá nhân
- HS nêu
- Từ xa xưa thû nào, thời gian lâu lắm
rồi
- Suối cạn không có nước, xa xưa, thưở
nào, sâu thẳm, khắp nẻo, gọi hoài.
- Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp đến hết bài
- HS đọc từng đoạn và cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
đâu?
- Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ
Đoạn 2:
-Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm
gì?
-Đến bây giờ em còn nghe Dê Trắng gọi bạn
không?
 Hoạt động 3: Luyện đọc
-GV cho HS đọc nhẩm vài lần cho thuộc rồi
xung phong đọc trước lớp.
GV hướng dẫn nhấn giọng biểu cảm để bôïc
lộ cảm xúc.
C/ Củng cố – Dặn do ø
-Đọc xong bài thơ em có nhận xét gì về tình
bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?

- Luyện đọc bài
- Chuẩn bò: Chính tả
- Hoạt động nhóm
- HS thảo luận trình bày.
- Đọc khổ thơ 1, 2
- Sống trong rừng xanh sâu thẳm
- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khô, đôi bạn
không còn gì để ăn.
- Đọc khổ 3
- Thương bạn chạy tìm khắp nơi.
- Dê Trắng vẫn gọi bạn “Bê! Bê!”
- HS đọc
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
- HS đọc diễn cảm toàn bài.
- Bê Vàng và Dê Trắng rất thương nhau
- Đôi bạn rất q nhau.
Nh n vi c :Luyện đọc bàiậ ệ
Chuẩn bò: Chính tả
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI LẬP DANH SÁCH HOC SINH
Mơn : Làm văn
Ngày dạy:
I. Mục tiêu : Sau bài học này học sinh có khả năng :
- Biết sắp xếp lại các bức tranh đã cho, biết tóm tắt nội dung các tranh bằng
1,2 câu.
- Biết sắp xếp các câu trong bài theo đúng trình tự diễn biến sự việc.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách theo mẫu.
Rèn cách trình bày và sử dụng lời văn cho phù hợp

II. ĐDDH
- GV:Tranh + bảng phụ
- HS:Vở
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Làm bài tập
 Mục tiêu: Sắp xếp lại các bức tranh
đúng trình tự câu chuyện
Bài 1:Nêu yêu cầu
- GV cho HS xếp lại thứ tự tranh
-GV nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu
chuyện.
Bài 2:
- Nêu yêu cầu bài?
-Đọc và suy nghó để sắp xếp các câu cho
đúng thứ tự nội dung các sự việc xảy ra.
-
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
 ĐDDH: Tranh
- Sắp xếp các tranh, tóm nội dung tranh
bằng 1,2 câu để thành câu chuyện : “Gọi
bạn”
- 1-3-4-2
- (1) Bê và Dê sống trong rừng sâu
- (2) Trời hạn hán, suối cạn, cỏ khô héo.
- (3) Bê đi tìm cỏ quên đường về.
-(4) Dê tìm bạn gọi hoài: “Bê! Bê!”
- Xếp các câu cho đúng thứ tự

- HS đọc nội dung bài 2
- HS làm bài
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
- GV kiểm tra kết quả
 Hoạt động 2: Lập bảng danh sách
 Mục tiêu: Nắm được cách lập bảng
danh sách lớp
Bài 3: Nêu yêu cầu
-GV hướng dẫn HS kẻ bảng vào vở và
ghi thứ tự các cột,
C/ Củng cố – Dặn dò
Chuẩn bò: Tập viết
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
 ĐDDH: Bảng phụ
- Lập danh sách HS
- HS làm bài
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
BÀI : B – Bạn bè sum họp
Mơn : Tập viết
Ngày dạy:
I. Mục tiêu : Sau bài học này học sinh có khả năng :
- Viết B (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và
nối nét đúng qui đònh.
-Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
-Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. ĐDDH
- GV: Chữ mẫu B. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.

- HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
 Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ B
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ B
- Chữ B cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ B và miêu tả:
+ Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi lượn
sang phải đầu móc cong hơn.
+ Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và cong
phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân
chữ.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
 Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng,
- Hát
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
 ĐDDH: Chữ mẫu: B
- 5 li

- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
HĐ : Cá nhân , l p ớ
ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
mở rộng vốn từ.
1. Giới thiệu câu: Bạn bè sum họp
- Giải nghóa:Bạn bè ở khắp nơi trở về quây
quần họp mặt đông vui.
2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
-
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?
- GV viết mẫu chữ: B ạn lưu ý nối nét B và
an
3. HS viết bảng con
* Viết: B ạn
- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở
 Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày
cẩn thận.
* Vở tập viết:
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.

c/ Củng cố – Dặn dò
GV nhận xét tiết học.
- HS hoàn thành nốt bài viết.
- HS đọc câu
- B, b, h: 2,5 li
- p: 2 li
- s: 1,25 li
- a, n, e, u, m, o, : 1 li
- Dấu chấm (.) dưới a và o
- Dấu huyền (\) trên e
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
HĐ : Cá nhân
- Vở Tập viết
HS viết vở
Nh n vi c : HS hoàn thành nốt bàiậ ệ
viết.

LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI : LUYỆN TẬP
Mơn : Tốn
Ngày dạy:
I. Mục tiêu : Sau bài học này học sinh có khả năng :
- Phép cộng có tổng bằng 10 (tính nhẩm, tính viết)
- Phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24 .
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng
- Đơn vò đo độ dài dm, cm

Cũng cố biểu tượng về đoạn thẳng.
II. ĐDDH
- GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi.
- HS: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Giải bài tập
Bài 1:
+ Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả
+ Gọi HS chữa bài
 Hoạt động 2: - Bài 2: Tính
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
+ Yêu cầu HS nêu cách đặt tính , cách
thực hiện phép tính: 7 + 33; 25 + 45
- Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2
 Hoạt động 3: Bài 4:
+ Gọi HS đọc yêu cầu đề
+Bài toán yêu cầu tìm gì?
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
+HS làm bài vào vở bài tập
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
+HS tự làm vào vở
+Vài HS nhắc lại
HĐ : Cá nhân ,C l pả ớ
+Làm bài tập vào vở
+ Gọi 1 HS đọc đề bài
+Số HS của cả lớp
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2

TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3
+Bài toán cho biết gì về số học sinh?
+Muốn biết tất cả có bao nhiêu học sinh ta
làm thế nào?
+Yêu cầu HS làm bài?
4. Củng cố – Dặn do ø
- Trò chơi: Xây nhà (xem SGV)
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bò: 9 cộng với 1 số 9+ 5
+Có 14 học sinh nữ và 16 HS nam
+Thực hiện phép tính 14 + 16
+HS viết tóm tắt và trình bày bài giải
Nh n vi c: ậ ệ
Chuẩn bò: 9 cộng với 1 số 9+ 5

LÊ THÀNH QUAN LỚP 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC HẬU A TUẦN 3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI : KIỂM TRA
Mơn : Tốn
Ngày dạy:
I. Mục tiêu : Sau bài học này học sinh có khả năng :
- Viết số có 2 chữ số, số liền trước và số liền sau
- Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Giải toán bằng 1 phép tính (cộng hoặc trừ)
- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng
Tính đúng, nhanh
II. ĐDDH
- GV: Đề bài

- HS: Vở
III. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát triển các hoạt động
- Tiết kiểm tra
- Thầy chép đề lên bảng
Bài 1: Viết các số:
i. Từ 50 đến 60
ii. Từ 88 đến 95
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số liền trước của 81 là:
b) Số liền sau của 99 là:
Bài 3: Tính:
35 84 21 77 4
+23 - 52 +60 - 37 +33

- HS làm bài
a) 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59,
60 (1,5 điểm)
b) 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95 (1,5
điểm)
- Bài 2 (1 điểm)
- 80 (0,5 điểm)
- 100 (0,5 điểm)
- Bài 3 (2,5 điểm)
- 58, 32, 81, 40, 37
- Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
- Bài 4 (2,5 điểm)
LÊ THÀNH QUAN LỚP 2

Bài 4: Lan và Hoa vót được 85 que tính. Lan vót được 42 que tính. Hỏi Hoa vót được bao
nhiêu que tính?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×