Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Giao an T/7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.12 KB, 49 trang )

Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
TUẦN : 7
Tiết : Học âm
ÔN TẬP
NG : Thứ 2, 03 - 10 - 2011
I. Yêu cầu :
- Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22
đến 27.
- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến 27.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà.
II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ thiết bị, nội dung câu chuyện kể.
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
20’
5’
5’
5’
10’
1. Ổn định : kiểm tra DDHT
2 .Bài cũ: - Đã học âm gì ?
- Đọc cho hs viết bảng con : y tế, tre ngà
- KT đọc bìa vàng (dòng y, tr)
- KT đọc bin gô
3. Bài mới : - Giới thiệu ôn tập
- Gọi Hs nêu tên các âm đã học từ bài 22
đến bài 27
- Gv ghi lên bảng.
- Cho HS ghép tiếng theo từng dòng


+ Hd đọc từ ứng dụng (gắn từ lên bảng),
giảng từ : tre già, ý nghĩ

+ Hướng dẫn viết bảng con : tre già, quả
nho ; Chú ý liền mạch : tre
Tiết 2 :
+ Luyện đọc bài tiết 1
+ Hd đọc câu ứng dụng :
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng : quê bé hà có nghề xẻ gỗ
phố bé nga có nghề giã giò
** Chỉ định hs đọc câu
- Tìm tiếng có âm vừa ôn
- Hd đọc
+ Kể chuyện : Tre ngà
. Kể lần lượt từng tranh
- Tranh 1: Em bé lên 3 tuổi mà không biết
nói cười
- STV, Tập viết, bút, phấn, bảng con.
- y, tr
- Viết BC : y tế, tre ngà
- Đọc ngược, xuôi (ĐT)
- *2 em đọc theo gv chỉ
- Lần lượt nêu tên các âm đã học : p, ph,
nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr
- Đọc cá nhân, đồng thanh p, ph, nh, g,
gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ;*Đọc 1 số âm
- Đọc cá nhân xen đồng thanh
+ Quan sát, đọc thầm từ :
nhà ga tre già

quả nho ý nghĩ
- Viết bóng, viết bảng con : tre già, quả
nho
+ Cá nhân đồng thanh
+ Xem tranh sgk/ 57
- 2 người đang xẻ gỗ và người đang giã
thịt làm chả
** Vài hs đọc câu ứng dụng
- quê, nghề, gỗ, phố, nga, giã giò
*Đánh vần các tiếng trên
- Đọc câu ứng dụng (CN, ĐT)
+ Sgk xem tranh/57
. Theo dõi Gv kể
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 79 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
5’
5'

5’
- Tranh 2 : Bỗng một hôm có người rao :
vua đang cần người đánh giặc.
- Tranh 3 : Từ đó cậu bé đòi ăn,lớn nhanh
như thổi
- Tranh 4 : Chú và ngựa đến đâu giặc chết
như rạ.
- Tranh 5 : Gậy sắt gãy, tiện tay chú nhổ
cụm tre thay gậy tiếp tục chiến đấu với

quân thù.
- Tranh 6 : Đất nước trở lại yên bình, tre
gặp đất trở lại xanh tốt. Vì khói lửa chiến
trận nên tre có màu vàng óng. Ngựa sắt
đưa cậu bé về trời.
+ Hd đọc bài SGK : - Đọc mẫu
- Quan sát các nhóm đọc
+ Viết vở tập viết (chú ý khoảng cách giữa
các chữ ghi tiếng, giữa từ)
* Trò chơi : Viết tiếng có âm vừa ôn.
4 .Dặn dò : Về nhà đọc và viết viết bài 27.
- Học sinh kể theo tổ
- Trình bày trước lớp
** kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh.
- Theo dõi, dò theo gv đọc
- Thi đua giữa các nhóm (ĐT)
+ Viết vở Tập viết (tre già, quả nho)
* Thi viết tiếp sức giữa 3 tổ (bảng lớp)
__________________________________________________________________________
Tiết :
Tiếng Việt
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
NG : Thứ 3, 04 - 10 - 2011
I. Yêu cầu : - Ôn tập, hệ thống hoá các âm đã học .
- Kết hợp KT đọc bìa vàng ; Ghép và đọc các từ đã học
II. Đồ dùng dạy học : bìa vàng, bin gô, 2 bảng phụ (trò chơi).
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’

20’
1. Ổn định : KT dụng cụ HS
2 . Bài cũ : - Đọc cho HS viết
- KT đọc trên bảng con : tre già, quả nho
- KT đọc bìa vàng
3. Bài mới : Giới thiệu bài ôn tập âm và
chữ ghi âm.
- Ôn các âm đã học (giới thiệu bin gô)
- Chỉ 1 số âm trên bin gô
* Trò chơi: “Chỉ nhanh” các âm trên
Bingô
- Hd viết bóng, bảng con : nghé ọ, chó xù
(chú ý nét cong x, độ cao g, h)
- Hát, để dụng cụ học tập lên bàn
- Viết BC : nghỉ hè, ghế gỗ
- 1 hs đọc, lớp.
- ĐT dòng cuối
- Đọc truyền điện theo dòng ; ĐT cả bảng
* Đọc theo Gv chỉ
* Chỉ, đọc đúng tất cả (nhiều âm) hơn là
được tuyên dương
- Viết bóng, bảng con : nghé ọ, chó xù
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 80 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
5’
5’
5’

15'

5’
5’
+ Hướng dẫn đọc bìa vàng

Tiết 2 :
+ Đọc bài tiết 1
+ Hd ghép tiếng ở Bin gô (Gv chỉ)
+ Tập viết : Hd viết ở vở Luyện TV. Chú
ý củng cố cách cầm bút (Hương, Duyên,
Dung).
* Trò chơi : Ghép chữ
Nối : giã nhớ
trí sĩ
nghệ giò
qua đò
4. Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng các âm
đã học sgk.
- Đọc dòng cuối (CN, ĐT)
- Cá nhân, ĐT
- Đọc tiếng ghép được (CN, ĐT)
- Viết vào vở : nghé ọ, chó xù (mỗi nội
dung 2 dòng)
- Cả lớp tham gia
* Trò chơi "Tiếp sức"
- Mỗi nhóm 4 hs lên nối (giã - giò, trí -
nhớ, nghệ - sĩ, qua - đò)
__________________________________________________________________


Tiết :
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
NG : Thứ 4, 05 - 10 - 2011
I. Yêu cầu : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
II. Đồ dùng dạy học : Que tính, chữ số, 3 bảng phụ (bài 3 sgk/44)
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’

10’
1. Ổn định : KT dụng cụ HS
2. Bài cũ : - Ghi bảng (Điền số)
8 < … 6 > …
10 >… 5 <….
- Đếm các số từ 0 đến 10 và ngược lại
3. Bài mới : GV giới thiệu bài
- Đính lần lượt 1 con thỏ lên bảng rồi hỏi :
. 1 con thỏ thêm 1con thỏ, tất cả có mấy
con thỏ ?
. 1 thêm 1 bằng mấy ?
- Để thể hiện điều đó người ta có phép tính
sau : 1 + 1 = 2 (ghi bảng)
* Đây là dấu cộng (+)
- Tương tự GV giới thiệu 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- Để SGK, VBT, Bộ thực hành bảng con
- 2 hs lên bảng, cả lớp theo dõi
- ĐT (từ 0 đến 10 và ngược lại)

- Quan sát vật mẫu trên bảng
. có tất cả 2 con thỏ
. 1 thêm 1 bằng 2 ; HS đọc và cài phép
tính
- Đọc : 1 + 1 = 2
- HS nhận biết và đọc dấu +
- HS trả lời 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 81 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
5’
5’
5’

3'
** Khắc sâu : 1 + 1 = 2 vậy 2 = ? + ?
1 + 2 = 3 vậy 3 = ? + ?
- Đính lần lượt 2 (1) chấm tròn, cho HS
quan sát và nêu bài toán :
2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn ,có mấy
chấm tròn ?
+ Thực hành
- Bài 1 : Sgk / 44 (Tính)
- Bài 3 : Sgk / 44 (Nối phép tính với kết
quả đúng)
. Giới thiệu bảng phụ ; tổ chức trò chơi
-Bài 2 Vbt / 30

. Quan sát hs làm ; Chấm điểm
- Củng cố bảng cộng
4. Dặn dò : Học thuộc bảng cộng trong
phạm vi 3 ; làm bài 1, 3 VBT/ 30
(nhận xét hai kết quả , vị trí của số 2 )
** 2 = 1 + 1
** 3 = 2 + 1 hoặc 3 = 1 + 2
- Vài hs trả lời ( 3 chấm tròn)
- Truyền điện ; ĐT
- trò chơi tiếp sức *HSY tham gia (3
nhóm, mỗi nhóm 3 hs)
- Làm VBT (3 phép tính đầu) ** cả bài
. Vài hs nêu kết quả
- ĐT bảng cộng 3
_______________________________________________________
Tiết :
Tiếng Việt
CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
NG : Thứ 4, 05 - 10 - 2011
I. Yêu cầu : - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng sgk.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ba Vì
II. Đồ dùng dạy học : Bảng chữ hoa và chữ thường
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
20’
5’
1. Ổn định : kiểm tra DDHT

2 .Bài cũ: .
- Đọc cho hs viết bảng con tre già ,quả nho
- KT đọc bìa vàng
- Đọc bin gô
3. Bài mới : Hôm nay các em làm quen
với chữ viết in hoa
- Cho HS quan sát chữ hoa ; tìm những
chữ in hoa gần giống chữ in thường
- Những chữ không giống chữ in thường ?
- Che chữ in thường cho HS đọc chữ in
hoa
- Hd nhận biết một số chữ in hoa
- STV,Tập viết, bút, phấn, bảng con.
- Viết bảng con : tre già, quả nho
- ĐT bìa vàng (dòng y, tr)
* Đọc bin gô theo gv chỉ ; ĐT

- Quan sát bảng chữ, nhóm 2 thảo luận và
nêu : P, S, T, U, Ư,V, X, Y
- A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
- Đọc cột chữ in hoa (CN, ĐT)
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 82 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
5’
10'
5’


5’
3'
TIẾT 2
- Hd luyện đọc chữ hoa
- Hd đọc câu ứng dụng :
. Tranh vẽ gì ?
. Đây là cảnh ở Sa Pa, rất đẹp và mát mẻ
. Viết câu ứng dụng lên bảng ; đọc
. Tìm những tiếng có chữ in hoa ?
* Bố đứng đầu câu phải viết hoa ; Kha, Sa
Pa là tên riêng nên phải viết hoa.
+ Luyện nói : Ba Vì
- Núi Ba Vì thuộc tỉnh Hà Tây, nơi có
nhiều bò sữa
* Trò chơi : Tìm âm
. Chia thành 2 nhóm, mỗi nhóm đố bạn
tìm nhanh, đúng chữ in hoa theo quy định
4. Dặn dò: - Nhận xét tiết học
- Luyện đọc chữ in hoa
- Đọc cá nhân -đồng thanh
- Mở SGK xem tranh/59
- vẽ cảnh miền núi
- Đọc thầm câu ứng dụng
** Vài em đọc
. Bố, Kha, Sa Pa
. Đọc câu (CN, ĐT)
+ N2 xem tranh, nêu tên chủ đề Ba Vì
* Mỗi bạn của nhóm này nêu tên âm cho
1 bạn nhóm kia chỉ trên bảng và ngược
lại. Nhóm nào chỉ đúng nhiều hơn là

thắng.
_________________________________________________
Tiết :
Luyện Toán
LUYỆN TẬP
NG : Thứ 4, 05 - 10 - 2011
I. Yêu cầu : - Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về số, cấu tạo các số đã học.
- Làm được một số bài tập về so sánh các số, thứ tự các số từ 0 - 10.
II. Đồ dùng dạy học : 2 bảng phụ (bài 4)
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
5’
7’
7’
1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : - HS viết các số từ 0 đến 10 ;
đọc xuôi và ngược lại
3. Bài mới
- Bài 1 : viết số 0 - 10
- Bài 2 : Viết số còn thiếu vào chỗ trống
- Bài 3 : Ghi bảng (>, <, =)
1…2 2… .3 6… 3
4… 9 8… . 7 5… 10
- Hát, để SGK, vở Luyện lên bàn
- cả lớp viết bảng con
- Viết tiếp sức, thi giữa 3 tổ (bảng lớp)
- 1 hs bảng lớp + cả lớp làm vào vở
- Điền dấu (truyền điện)



====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 83 Lớp 1A
1
4
7
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
8’
10….4 6… 10 9.… 5
- Bài 4 :
. Giới thiệu bảng phụ
. Tổ chức trò chơi tiếp sức
5 < , 6 < , 7 < , 8 <
6 7 8 9 10
4. Dặn dò : Về nhà tập so sánh các nhóm
đồ vật, tập đếm từ 1- 10

- Chia lớp thành 2 nhóm, nối tiếp sức ở
bảng phụ
______________________________________________________________________________________
Tiết :
Toán
LUYỆN TẬP
NG : Thứ 5, 06 - 10 - 2011
I.Yêu cầu : - Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 3
- Tập biểu thị tình huống trong hình bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học : - HS (SGK, VBT, bảng con, phấn, Bộ thực hành Toán)

III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
8’

7’

7’
5’
1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : - Ghi bảng :
2 + 1 = , 1 + 2 =
- Yêu cầu làm bảng con : 3 = 2 +
3. Bài mới :
- Bài 1 sgk/ 45
+ Củng cố bảng cộng trong phạm vi 3
+ Quan sát hình vẽ, nêu phép tính đúng
+ Chỉ định vài nhóm nêu phép tính ; ghi
bảng
- Bài 2 sgk : Ghi bài tập lên bảng (3 nhóm)
+ Tổ chức trò chơi "Tiếp sức"
- Bài 3 : VBT (cột 1)
+ Củng cố các phép cộng trong phạm vi 2
+ Chấm điểm 1 số bài ; Chỉ định hs nêu
kết quả
- Bài 5a sgk/ 45
+ Củng cố biểu thị tình huống trong hình
bằng một phép cộng.
. Có 1 quả bóng cộng thêm 2 quả bóng

- Hát, để SGK, VBT, Bộ thực hành, BC
- 2 hs làm bảng lớp
- cả lớp làm bảng con
- Nhóm 2 quan sát tranh, thảo luận
. Có 2 con thỏ cộng thêm 1 con thỏ bằng
3 con thỏ (2 + 1 = 3) ; nêu ngược lại
+ Đọc 2 phép tính (CN, ĐT)
+ Trò chơi : Tiếp sức giữa 3 tổ (mỗi tổ 3
hs), tính và ghi kết quả
+ Làm vào VBT/31 (cột 1) : Điền số
+ 3 hs đọc kết quả (mỗi hs 1 phép tính)
+ HS làm bảng con (1 + 2 = 3), đọc bài
làm (CN, ĐT)
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 84 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
3'
bằng mấy quả bóng ?
- Ôn bảng cộng trong phạm vi 3
4 .Dặn dò : Về làm bài tập 3 ở VBT/ 31
- ĐT bảng cộng 3 (bảng phụ)
___________________________________________________
Tiết :
Học vần
VẦN : ia
NG : Thứ 5, 06 - 10 - 2011
I. Yêu cầu : - Đọc được ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Viết được ia, lá tía tô

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : chia quà.
II. Đồ dùng dạy học : tranh SGK, lá tía tô (thật)
III Hoạt động dạy và học:
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
20’
5’
5’
1. Ổn định :
2. Bài cũ : - KT đọc bảng con
- KT đọc chữ in hoa
- Đọc : Sa Pa
3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học sang
phần vần
+ Dạy vần : ia
- GV giới thiệu vần ia
. Có vần ia muốn có tiếng tía, ta thêm âm
gì ? dấu gì ?
. Gắn lên bảng : tía
- GV giới thiệu vật thật lá tía tô (có vị
thơm, làm rau, vị thuốc nam)
. Gắn từ : lá tía tô
+ Hướng dẫn viết bảng con : ia, lá tía tô
(chú ý độ cao t, khoảng cách giữa các chữ
ghi tiếng)
- Giới thiệu từ ứng dụng : tờ bìa, lá mía, vỉa
hè, tỉa lá
. Tìm tiếng có vần ia
. Chỉ định đọc ngược, xuôi các từ trên

* Trò chơi : tìm đọc vần ia có ở bảng và
tiêu đề
- Hd đọc bìa vàng (dòng ia)

- Hát, để dụng cụ học tập lên bàn
- Đọc : Ba Vì, Sa Pa (CN, ĐT)
- Vài hs đọc trên bảng chữ hoa
- Viết bảng con : Sa Pa
- Quan sát, nhận biết vần ia ; cài : ia rồi
đọc
. Có vần ia muốn có tiếng tía ta thêm âm
t trước vần ia, dấu sắc trên âm i ; Hs cài
tía
- Đọc : lá tía tô (CN, ĐT)
- Viết bóng, viết bảng con : ia, lá tía tô
- Đọc thầm từ ứng dụng
- Tìm tiếng có vần : bìa, mía, vỉa, tỉa
* Đánh vần các tiếng vừa tìm
. Đọc ngược, xuôi (CN, ĐT)
* Chỉ và đọc các vần ia có trên bảng
- Đt bìa vàng
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 85 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
5’
5’
7’
5’

7’
5'
3'
TIẾT 2
+ Đọc bài ở bảng tiết 1
+ Hd đọc câu ứng dụng
. Tranh vẽ gì ?
. Viết lên bảng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa
lá ; Tìm tiếng có vần ia
. Chỉ định hs đọc
. Khi đọc câu đến dấu phẩy chúng ta phải
nghỉ hơi
+ Luyện nói chủ đề : Chia quà
. Tranh vẽ gì ?
. Ai đang chia quà cho các bạn ? Chia
những gì ?
. Các bạn có tranh nhau lấy quà không ?
. Nếu là anh, khi chia quà thì em lấy phần
nhiều hay ít hơn ? GDHS
+ Hd đọc bài SGK
+ Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút
(Mến, Dung, Đạt)
* Trò chơi : Tìm từ có vần ia (thi giữa 3
tổ)
4. Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng ia trong
vở Luyện chữ đẹp
+ Đọc bài ở bảng tiết 1
+ Quan sát tranh sgk/61
. Hai em bé đang tỉa lá, nhổ cỏ
. Đọc thầm trên bảng ; Tiếng : tỉa

* Đánh vần tỉa
** Đọc ngược, xuôi câu ứng dụng
. Đọc đồng thanh câu ứng dụng
- Đọc : Chia quà (CN, ĐT)
. Bà và 2 em bé
. Bà đang chia quà ; bà chia trái cây
. Không tranh nhau
- Nhóm 4 đọc ĐT
- Viết bài 29
* Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng (viết tiếp
sức lên bảng lớp tiếng có vần ia)
_______________________________________________
Tiết :
LVCĐ
LUYỆN VIẾT
phố nhỏ, đi chợ, trở về, ngã ba NG : Thứ 5, 06 - 10 - 2011
I. Yêu cầu : - HS viết đúng, biết cách trình bày các từ : phố nhỏ, ngã ba, đi chợ, trở về
- Viết chữ đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ (từ)
- Rèn tính cẩn thận, cách cầm bút, tư thế ngồi, cách để vở.
II. Đồ dùng dạy học : bảng phụ (nội dung bài viết)
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
10’
1. Ổn định : KT dụng cụ Hs
2. Bài cũ : Đọc cho hs viết : khỉ, thỏ
3. Bài mới :
- Giáo viên giới thiệu nội dung bài viết
(bảng phụ)

. Giảng : phố nhỏ (như phố Hội An), ngã
ba (chỉ hs quan sát phía trước trường)
- vở LVCĐ, BC.
- Hs viết BC : khỉ, thỏ
- Đọc bài viết (CN, ĐT)
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 86 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
15’
- Hd viết từng từ : phố nhỏ, ngã ba, đi chợ,
trở về
. Độ cao p (4 dòng li), t (3 dòng li), viết
liền mạch (ph, nh, về, tr)
ơ
- Hdhs viết vào vở
* Chú ý khoảng cách của các chữ, cách
cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi.
- Chấm bài tại bàn và sửa cho từng em.
4. Dặn dò : Luyện viết các dòng còn lại
của bài
- Quan sát Gv viết mẫu
. Viết bóng, bảng con từng từ theo gvhd
+ Hs viết bài vào vở/ 20 (mỗi nội dung 1
dòng)
* Có sự giúp đỡ của gv
______________________________________________________________________________________
Tiết :
Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 NG : Thứ 6, 07 - 10 - 2011

I. Yêu cầu : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
II. Đồ dùng dạy học : 3 bảng phụ (bài 2sgk/ 47) ; 3 nhóm, mỗi nhóm 4 đồ vật
III. Hoạt động dạy và học : 1 bảng con, SGK….
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
8’
1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : a/ …+ 1 = 3 1 +…= 2
b/ 2 +… = 3 + 2 = 3
- Chấm VBT
3. Bài mới : GVgiới thiệu bài
- Hd quan sát, tìm hiểu tranh sgk
. 3 con chim thêm 1con chim, tất cả có
mấy con chim ?
- Tương tự dựa vào vật mẫu thiết lập bảng
cộng trong phạm vi 4
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
- Cho HS quan sát và nêu bài toán :
. 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, có mấy
chấm tròn ? ngược lại.
* Thực hành
- Hát ; để SGK, VBT, Bộ thực hành, BC
- Điền số (2 em)
- HS mở SGK
- Quan sát tranh
. 4 con chim
- 3 thêm 1 bằng 4 ; HS đọc

- HS đọc, cài (3 + 1 = 4)
- HS đọc
* HS nhắc lại
- HS trả lời :
1 + 3 = 4
3 + 1 = 4
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 87 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
5’
7’
5’
5'
- Bài 1 Sgk / 47 : + Củng cố bảng cộng
. Tổ chức hs truyền điện
- Bài 2 Sgk / 47 : + Củng cố cách viết kết
quả cột dọc
. Giới thiệu bảng phụ ; tổ chức thi tiếp sức
- Bài 3: Sgk / 47 (cột 1) :
+ Củng cố so sánh số (tính kết quả bên có
phép tính rồi so sánh)
- Bài 4: VBt/ 32
+ Củng cố cách nhìn sơ đồ nêu phép tính
4. Dặn dò : Học thuộc bảng cộng trong
phạm vi 4
- Truyền điện từng phép tính
- Trò chơi tiếp sức giữa 3 tổ


- Cả lớp bảng con lần lượt từng phép tính
(2 + 1 = 3, 1 + 3 > 3, 1 + 1 < 3)
- Quan sát tranh vẽ, viết phép tính thích
hợp : 3 con vịt htêm 1 con vịt tới nữa
bằng 4 con vịt (3 + 1 = 4)
. Vài hs nêu phép tính
Tiết : Tập viết
TUẦN 5 cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ NG : Thứ 6, 07 - 10 - 2011
I. Yêu cầu : - Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ theo kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động tác.
II. Đồ dùng dạy học : bảng phụ ghi chữ mẫu.
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
10’
15’
1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : GV đọc : bi ve, bờ hồ
3. Bài mới
+ Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
+ Hd cách viết từng từ
- Chữ nào viết liền mạch ?
- Độ cao t (3 dòng li), viết liền mạch các
chữ ghi âm (th, ch, ph)
- Cho HS viết bóng, bảng con
+ Thực hành : Hd HS viết vào vở Tập viết
- VTV, BC, bút

- HS viết bảng con.
+ Quan sát và đọc nội dung bài viết (CN,
ĐT)
+ Quan sát gv hd cách viết.
- cử, xẻ, chữ
-Viết bóng, bảng con : cử tạ, thợ xẻ, chữ
số, cá rô, phá cỗ
- Thực hành viết vào vở theo lệnh của
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 88 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
5'
(gõ hiệu lệnh các em viết từng dòng)
+ Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế
ngồi (Huy, Mến, Sương, Ngân)
- Chấm điểm 1 số vở ; nhận xét
4. Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn
lại và viết vào vở luyện chữ đẹp
giáo viên.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy
định trong vở Tập viết 1, tập 1

_____________________________________________________
Tiết : Tập viết
TUẦN 6 nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía NG : Thứ 6, 07 - 10 - 2011
I. Yêu cầu : - Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía theo kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động tác.

II. Đồ dùng dạy học : bảng phụ ghi chữ mẫu.
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
10’
15’

5'
1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : GV đọc : chữ số, phá cỗ
3. Bài mới
+ Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết
nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
+ Hd cách viết từng từ
- Chữ nào viết liền mạch ?
- Độ cao g, y (5 dòng li), viết liền mạch
các chữ ghi âm (kh, ch, nh)
- Cho HS viết bóng, bảng con
+ Thực hành : Hd HS viết vào vở Tập viết
(gõ hiệu lệnh các em viết từng dòng)
+ Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế
ngồi (Huy, Mến, Sương, Ngân, Đạt)
- Chấm điểm 1 số vở ; nhận xét
4. Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn
lại và viết vào vở luyện chữ đẹp
- VTV, BC, bút
- HS viết bảng con.
+ Quan sát và đọc nội dung bài viết (CN,
ĐT)

+ Quan sát gv hd cách viết.
- chú, trê, nghé
-Viết bóng, bảng con : nho khô, nghé ọ,
chú ý, cá trê, lá mía
- Thực hành viết vào vở theo lệnh của
giáo viên.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy
định trong vở Tập viết 1, tập 1
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 89 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
_____________________________________________________
SINH HOẠT LỚP
I) Nhận xét tuần qua :
- Ban cán sự lớp nhận xét các hoạt động học tập tuần qua.
- GV nhận xét chung và nhắc nhở một số việc còn tồn tại trong tuần qua :
. Đi học đều, đúng giờ ; Tự giác trực nhật khá sạch sẽ (Giang)
. Chưa đầy đủ dụng cụ học tập : bảng con, vở Luyện (Đạt, Mến, Ngân)
. Thực hiện việc đem nước uống nghiêm túc
. Vệ sinh : Giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng.
. Không có tình trạng ăn quà vặt
II) Tuần đến : - Tiếp tục xây dựng và củng cố nề nếp
- Ôn lại chủ đề năm học, chủ đề tháng 9, 10 ; các ngày chủ điểm trong tháng.
- Tập bài hát múa trong tháng 10.
- Giáo dục HS thực hiện theo đúng 4 nhiệm vụ của HS tiểu học.
- Nhắc nhở đôi bạn học tập cùng giúp đỡ nhau để tiến bộ.
- Phòng chống đại dịch cúm (H1N1) : rửa tay bằng xà phòng, không tiếp xúc (ăn thịt) gà,
vịt có bệnh.

III) Giáo dục ATGT : Đi bộ và qua đường an toàn
- Phải nắm tay người lớn khi đi bộ và qua đường
+ Các yêu cầu đối với người đi bộ, qua đường :
- Đi bộ trên đường phố phải đi trên vỉa hè, nếu không có vỉa hè thì đi xuống lòng đường
nhưng đi sát vào lề.
- Qua đường phải nắm tay người lớn ; nơi có vạch đi bộ qua đường.
- Quan sát xe cộ cẩn thận khi qua đường ; không qua đường ở nơi có gần ô tô đỗ.
+ Thực hành đi qua đường :
- Chia 2 em 1 nhóm (1 em đóng vai người lớn, 1 em đóng vai trẻ em), dắt tay đi qua đường.
Vài cặp đi (trên sân trường) ; các em khác nhận xét (có nhìn tín hiệu đèn không, cách cầm
tay, cách đi)
⌂ Cần làm đúng những quy định khi qua đường.
__________________________________________________________________________

====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 90 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
TUẦN : 8
Tiết : Học vần VẦN : ua, ưa
Ngày soạn : 10 - 10 - 2010
NG : Thứ 2, 11 - 10 - 2010
I. Yêu cầu : - Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế,
mía, dừa, thị cho bé.
- Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa
II. Đồ dùng dạy học : Bin gô, bảng con (bài cũ)
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS

1’
5’
19’
1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : Đọc cho HS viết : lá tía tô
- KT đọc bìa vàng (dòng ia)
- Giơ bảng con : vỉa hè, tờ bìa
3. Bài mới : Giới thiệu bài 30
+ Dạy vần ua : - Gắn ua và gọi hs đọc.
- Cho HS nhận biết ua gồm u và a.
- Yêu cầu HS cài vần ua
. Có vần ua muốn có tiếng cua ta thêm âm
gì ? Gắn cua ; gọi hs đọc
- Giới thiệu tranh SGK : Cua là loài thủy
sản giàu chất can xi ăn vào rất tốt cho sức
khỏe.
- Gắn từ : cua bể
+ Day vần ưa :
- Gắn ưa và gọi hs đọc
- So sánh ưa và ua.
- Yêu cầu HS cài ưa
. Có vần ưa muốn có tiếng ngựa ta thêm
- Hát, để dụng cụ học tập lên bàn
- Viét bảng con : lá tía tô
- ĐT bìa vàng
- Vài hs đọc ở bảng con
- Quan sát trên bảng
- Nhận biết vần ua (gồm u ghép với a) ;
đọc (CN, ĐT)
- Gắn ua lên bảng cài rồi đọc cả lớp

. Thêm c đứng trước vần ua ; gắn cua rồi
đọc * Đọc trên bảng lớp : cua
- HS quan sát và nêu : tranh vẽ con cua.
- 2 em, cá nhân xen đồng thanh. Chú ý
HSY
- 2, 3 em đọc : ưa xen đồng thanh
- Giống : đều có âm a đứng sau ; Khác :
âm u và âm ư đứng trước
- Gắn ưa và đọc *HSY (Cá nhân xen
đồng thanh)
. Thêm âm ng trước vần ưa và dấu nặng
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 91 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================

5’
20
10’

5'
3'
âm gì ? Dấu gì ?
- Yêu cầu HS tự cài : ngựa
- Gắn ngựa ; gọi hs đọc
- Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : ngựa
gỗ
- Hd đọc phần tổng hợp
+ Luyện viết : Viết mẫu ua, ưa, cua bể,

ngựa gỗ. Chú ý viết đúng độ dài con chữ
g, ư (Ngân) ; hd viết bóng, bảng con.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
* Trò chơi : “Chỉ, đọc nhanh” trên bảng,
Bingô các vần ua, ưa
- Hướng dẫn đọc bìa vàng

Tiết 2 :
+ Luyện đọc :
- Đọc bài tiết 1
- Hd đọc câu ứng dụng
. Tranh vẽ cảnh gì ?
. Mẹ mua những thứ gì ?
. Luyện đọc câu ứng dụng : Mẹ đi chợ
mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
. Tìm tiếng có vần ua, ưa trong câu trên
. Hd đọc ngược, xuôi câu ứng dụng
- Luyện nói : Giữa trưa (ghi bảng)
. Trong tranh vẽ gì ?
. Vì sao em biết đây là bức tranh giữa trưa
hè ?
. Buổi trưa, em thường làm gì ?
. Nên ngủ trưa cho khỏe, không gây ồn ào
+ Đọc sách giáo khoa : - Đọc mẫu
- Quan sát các nhóm luyện đọc
+ Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút
của HS ; độ cao các con chữ (Ngân, Thúy,
Sương)
- Chấm điểm 1 số bài
+Trò chơi : Điền ua hay ưa ?

a/ ca m… b/ bò s… c/ c…. sổ
4. Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng ua, ưa
trong vở Luyện chữ đẹp
dưới vần ưa
- Cài chữ ngựa trên thanh cài rồi đọc
- Cá nhân xen đồng thanh
- HS đọc
- Cá nhân xen đồng thanh
- Viết bóng, bảng con : ua, cua bể - ưa,
ngựa gỗ.
Đọc : cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
* Cá nhân (2 em)
+ Đọc bìa vàng dòng số 30
- 2 em, lớp
- Mở SGK trang 63 xem tranh
. Vẽ cảnh chợ
. Mẹ mua khế, mía, dừa, thị
** đọc câu ứng dụng.
. Tiếng có vần ua, ưa : mua, dừa * Đọc
. Đọc ngược, xuôi (CN, ĐT)
- 2 em đọc chủ đề : Giữa trưa
. núi, nhà, cây, con ngựa và người
. Bác cởi áo và quạt ; con ngựa đang đứng
dưới gốc cây cho mát
. Nhóm 4 thảo luận và nói trước lớp.
- Dò sgk theo gv đọc
- Nhóm 4 đọc tiếp sức ; thi ĐT nhóm
- Viết bài vào vở theo lệnh của cô.
- Cả lớp tham gia (viết vần cần điền vào

bảng con)
__________________________________________________________________________
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 92 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
Tiết :
Toán LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 10 - 10 - 2010
NG : Thứ 3, 12 - 10 - 2010
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính cộng
II. Đồ dùng dạy học : GV (bảng phụ, bài 1b VBT/33 ; 3 vật mẫu con thỏ)
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
8'
7'
10
'
3'
1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : Ghi bảng, gọi 2 hs
2 + 2 = 2 + 1 =
1 + 1 = 1 + 3 =
- Chọn chữ cái trước kết quả đúng
a/ 1 + 2 > 4 b/ 1 + 1 < 3

3. Bài mới :
- Bài 1 : Hd làm VBT/ 33
. Lưu ý viết số thẳng cột
. Chấm điểm ; Hdhs sửa bài bảng lớp
- Bài 2 sgk / 48 : Viết số vào ô trống
. Hd mẫu lên bảng : tính rồi viết kết quả
vào ô trống (lấy 1 + 1 = 2, viết 2 vào ô
trống)
. Quan sát các nhóm thảo luận
. Chỉ định hs nêu kết quả
- Bài 3 SGK/ 48 :
. Đính 3 con thỏ/ 3 nhóm, hd : 1 con thỏ
thêm 1 con thỏ rồi thêm 1 con thỏ nữa là 3
con thỏ. Ghi phép tính 1 + 1 + 1 = 3
. Lấy 1 cộng 1 bằng 2 ; lấy 2 cộng 1 bằng
3 viết 3 vào sau dấu bằng.
. Ghi lần lượt 2 phép tính còn lại lên bảng
- Bài 4 : (nếu còn thời gian) Thi viết nhanh
phép tính vào bảng con
4.Dặn dò : Về tập làm bài tập 2, 3, 4 ở
VBT/33
- Để SGK, VBT lên bàn
- 2 em lên bảng
- Cả lớp làm bảng con (b)
- Làm VBT + bảng lớp (câu b) : viết kết
quả vào phép tính cột dọc
. Nhận xét bài bảng lớp
- Quan sát gv hd mẫu trên bảng
. Nhóm 2 thảo luận
. Nêu lần lượt (1 + 2 = 3, 1 + 3 = 4,… )

- Theo dõi gv hd trên bảng
. Vài hs nêu , ĐT
. Làm bảng con
- HS làm bảng con (1 + 3 = 4)
_________________________________________________________
Tiết :
Học vần ÔN TẬP
Ngày soạn : 10 - 10 - 2010
NG : Thứ 3, 12 - 10 - 2010
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 93 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
I. Yêu cầu cần đạt : - Đọc được : ia, ua, ưa ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 28 đến 31.
- Viết được : ia, ua, ưa ; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa.
II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ SGK, nội dung câu chuyện kể.
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
20’
5'
5’
5’

10’
1. Ổn định : kiểm tra DDHT
2 .Bài cũ: - Đã học vần gì ?

- Đọc : cua bể, ngựa gỗ
- KT đọc bìa vàng bài 30
- Đọc bin gô
3. Bài mới : - Giới thiệu : Ôn tập
- Gọi Hs nêu tên các vần đã học từ bài 28
đến 31.
- Gv ghi lên bảng ; chỉ định hs đọc
- Cho HS ghép tiếng theo từng dòng. Chú ý
(ng không ghép với i, ia ; ngh không ghép
với u, ua, ư, ưa)
+ Hd đọc từ ứng dụng, giải thích từ
mua mía ngựa tía
mùa dưa trỉa đỗ
+ Hd viết bảng con : mùa dưa, ngựa tía.
Chú ý độ cao d (4 dòng li), t (3 dòng li)
Tiế
t 2 :
+ Luyện đọc bài tiết 1
+ Hd đọc bài ứng dụng : Gió lùa… ngủ
trưa. (ghi bảng)
. Tìm tiếng có vần đã học
. Chỉ định đọc
+ Kể chuyện : Khỉ và Rùa
. GV kể lần 1 toàn bộ câu chuyện
. Kể lần 2 theo tranh
- Tranh 1: Khỉ và Rùa là đôi bạn thân. Một
hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa
mới có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con.
Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà
Khỉ.

- Tranh 2 : Đến nơi, Rùa băn khoăn không
biết làm cách nào lên thăm vợ con Khỉ
được vì nhà Khỉ ở trên một chạc cao. Khỉ
- STV, Tập viết, bút, phấn, bảng con.
- Vần ua, ưa
- HS viết BC : cua bể, ngựa gỗ
- Đọc ngược, đọc xuôi (đồng thanh)
* 2 em
- Nêu tên vần : ia, ua, ưa
- Đọc cá nhân xen đồng thanh
- Đọc cá nhân xen đồng thanh
- Đọc cá nhân xen đồng thanh
* Có thể đánh vần
- Viết bóng, viết bảng con
* HSY cách viết .
- Cá nhân đồng thanh
- Xem tranh : bé nằm võng ngay cửa sổ
**đọc câu ứng dụng
* Tiếng có vần đã học : lùa, đưa, cửa,
vừa, trưa ; Đọc các từ vừa tìm
. Đọc ngược, xuôi bài ứng dụng (CN, ĐT
- HS chú ý ; xem tranh sgk
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 94 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================

5’
5’

bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để Khỉ đưa
Rùa lên nhà mình
- Tranh 3 : Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra
chào. Rùa quên cả việc ngậm đuôi Khỉ,
liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái,
Rùa rơi xuống đất.
- Tranh 4 : Rùa rơi xuống đất, nên mai bị
rạn nứt. Thế là từ đó trên mai của loài rùa
đều có vết rạn.
. Quan sát HS kể . Cho HS kể trước lớp.
+ Viết vở tập viết : mùa dưa, ngựa tía
* Trò chơi : Thi viết tiếng có vần vừa ôn.
4 .Dặn dò : Về nhà đọc và viết bài 31.
- Học sinh kể theo nhóm
- Thi đua giữa các nhóm
* HS giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo
tranh.
+ Viết bài vở Tập viết theo gv hd
* Thi giữa 3 tổ (tìm và viết lên bảng lớp)
______________________________________________________________________________________
Tiết :
Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
Ngày soạn : 11 - 10 - 2010
NG : Thứ 4, 13 - 10 - 2010
I. Yêu cầu cần đạt :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 ; tập biểu
thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy học : GV (Các nhóm 5 đồ vật, bảng phụ : bài 1b VBT/34)
HS (Bộ thực hành toán).
III. Hoạt động dạy và học :

TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
12’
1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : 1 + 1 = 1 + 3 =
2 + 2 = 2 + 1 =
- Chọn chữ cái trước phép tính đúng :
a/ 1 + 3 = 4 b/ 2 + 1 = 4 c/ 3 + 1 = 4
3. Bài mới :
+ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong
phạm vi 5
a/ Giới thiệu lần lượt các phép cộng
4 + 1 = 5 ; 1 + 4 = 5 ; 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5
- HDHS quan sát hình vẽ trong bài học và
nêu : Có 4 con cá, thêm 1 con cá nữa. Hỏi
có tất cả mấy con cá ?
. Chỉ định HS yếu nhắc lại
. Cho HS tự lập phép tính cộng 4 + 1 = 5
b/ Tương tự đính lần lượt các nhóm đồ vật
- Để sẵn bộ thực hành toán trên bàn.
- 2 HS làm bảng lớp
- cả lớp làm bảng con (a, c)
+ Lập bảng cộng trong phạm vi 5

a/ Quan sát, theo dõi
- 4 con cá thêm 1 con cá nữa, có tất cả là
5 con cá.
* Nhắc lại câu trả lời của bạn.
- HS cài phép tính : 4 + 1 = 5

b/ Quan sát lần lượt các nhóm đồ vật trên
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 95 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
12’
cho các em tự lập thành bảng cộng trong
phạm vi 5 ; Ghi bảng
- Hd HS đọc thuộc bảng cộng
c/ HDHS quan sát sơ đồ trong phần bài
học, nêu các câu hỏi để nhận biết
4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5, tức là 1 + 4 cũng
bằng 4 + 1 (vì cùng bằng 5). Tương tự đối
với 2 + 3 và 3 + 2
+ Thực hành :
- Bài 1sgk: Củng cố bảng cộng
. Tổ chức hs truyền điện
- Bài 2 : Hd làm bài 1b VBT/ 34
. Quan sát hs làm bài ; chấm điểm
. Hd sửa bài bảng phụ
- Bài 4 a : **Hãy quan sát tranh vẽ sgk và
nêu đề toán
. Hd viết phép tính vào bảng con
4 .Dặn dò : Về tập làm bài tập 2, 3, 4 ở
VBT/ 34
bảng, nêu phép cộng : 1 + 4 = 5 ;
2 + 3 = 5 ; 3 + 2 = 5
- HS đọc thuộc bảng cộng (CN, ĐT)
- HS theo dõi và trả lời.

- Truyền điện từng phép tính
- 1 em làm bảng phụ, cả lớp làm vào
VBT / 34 ; ** Làm bài 2 VBT
. Nhận xét bài trên bảng
** Có 4 con ngựa, thêm 1 con ngựa chạy
đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa ?
. ĐT đề toán ; viết phép tính vào bảng
con (4 + 1 = 5)
_________________________________________________
Tiết :
Học vần VẦN : oi, ai
Ngày soạn : 11 - 10 - 2010
NG : Thứ 4, 13 - 10 - 2010
I. Yêu cầu : - Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái ; từ và câu ứng dụng : Chú Bói Cá nghĩ gì
thế ? Chú nghĩ về bữa trưa.
- Viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le
II. Đồ dùng dạy học : Tranh SGK
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
19’
1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : - Đọc cho HS viết : cửa sổ,
ngựa tía
- KT đọc bìa vàng
- Giơ bảng con : mùa dưa, trỉa đỗ
3. Bài mới : Giới thiệu bài 32
+ Dạy vần oi :

- Gắn oi và gọi hs đọc. Cho HS nhận biết
oi gồm o và i.
- Yêu cầu HS cài vần oi
- Hát, để dụng cụ học tập lên bàn
- Viết bảng con : cửa sổ, ngựa tía
- ĐT dòng 31 (ngược, xuôi)
- 1 hs đọc trên bảng con
- Nhận biết vần oi và đọc (HSY)
- Gắn oi lên bảng cài rồi đọc cả lớp
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 96 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================

5’
20'
. Có vần oi muốn có tiếng ngói ta thêm âm
gì ? Dấu gì ? Gắn ngói và gọi HS đọc
- Giới thiệu tranh SGK : nhà ngói
- Gắn từ : nhà ngói
+ Day vần ai :
- Gắn ai và gọi hs đọc
- So sánh ai và oi.
- Cho HS cài ai
. Có vần ai muốn có tiếng gái ta thêm âm
gì ? Dấu gì ?
- Cho HS tự cài chữ : gái
- Gắn lên bảng : gái ; gọi hs đọc
- Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : bé gái

- Đọc phần tổng hợp
+ Luyện viết : - Viết mẫu oi, ai, nhà ngói,
bé gái. Chú ý viết đúng độ dài con chữ g,
viết liền mạch oi, ai ; hd viết bóng, bảng
con.
- Hd đọc từ ứng dụng (gắn lên bảng)
* Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô
các vần oi, ai
- Hd đọc bìa vàng dòng 32

Tiết 2 :
+ Luyện đọc :
- Đọc bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
. Tranh vẽ gì ?
. Hd đọc câu ứng dụng : Chú Bói Cá….
bữa trưa.
- Luyện nói : Sẻ, ri, bói cá, le le
+ HDHS khai thác nội dung tranh :
. Trong tranh vẽ những con gì ?
. Em biết con chim nào trong các con vật
này ?
. Bói cá, le le sống ở đâu và thích ăn gì ?
. Thêm ng đứng trước vần oi, dấu sắc
trên âm o ; Ghép ngói rồi đọc. * Đọc lại
- HS quan sát và nêu : Tranh vẽ cây và
nhà lợp ngói
- 2 em, cá nhân xen đồng thanh. Chú ý
HSY
- 2, 3 em xen đồng thanh

- Giống nhau đều có âm i cuối vần. Khác
nhau âm a và âm o đầu vần
- Gắn ai và đọc *HSY (CN, ĐT)
. Thêm âm g trước vần ai và dấu sắc trên
âm a
- Cài chữ gái trên thanh cài rồi đọc
- Cá nhân xen đồng thanh
- Đọc : bé gái (CN, ĐT)
- Cá nhân xen đồng thanh
- Viết bóng, bảng con : oi, nhà ngói - ai,
bé gái
Đọc : ngà voi gà mái
cái còi bài vở
* Đánh vần tiếng có vần oi, ai
* Cá nhân (2 em)
+ ĐT bìa vàng dòng 32 (ngược, xuôi)
- 2 em, cả lớp
- Mở SGK trang 67 xem tranh
- Chú Bói Cá đang đậu trên cành bên hồ
nước, dưới hồ có chú cá đang bơi.
-** đọc cả câu
. Tiếng có vần oi, ai : Bói ; * Đọc : bói
. Đọc câu ứng dụng (CN, ĐT)
- 2 em đọc chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le
+ Nhóm 4 thảo luận và nói trước lớp.
. Vẽ các con chim
. Tự phát biểu
. Sống gần ao hồ, thích ăn cá
====================================================
=

Gv: Trần Thị Phượng 97 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
10’
5'
3'
. Chim sẻ và chim ri thích ăn gì ?
- Hd đọc bài sgk : . Đọc mẫu
. Quan sát các nhóm đọc
+ Tập viết : Chú ý (Ngân, Sương).
+ Trò chơi : Điền oi hay ai ?
a/ gà m…. b/ ngà v c/ chú b cá
4. Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng oi, ai
trong vở Luyện chữ đẹp
. Thích ăn sâu
- Dò theo gv đọc bài sgk
. Nhóm 4 truyền điện ; Vài hs truyền điện
trước lớp
- Viết vào vở theo lệnh của cô.
- Cả lớp tham gia viết vần cần điền vào
bảng con
__________________________________________________________________________
Tiết :
TNXH ĂN UỐNG HẰNG NGÀY
Ngày soạn : 11 - 10 - 2010
NG : Thứ 4, 13 - 10 - 2010
I. Yêu cầu cần đạt : - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khỏe mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
II. Đồ dùng dạy học : Vật mẫu (cá, rau củ quả, gà, sữa, )
III. Các hoạt động dạy và học :

TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’

5’


2'
8'

7'

1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : - Đánh răng, súc miệng vào lúc
nào là tốt nhất ?
- Để bảo vệ răng, em không nên làm gì ?
3. Bài mới :
+ Khởi động : Trò chơi "Con thỏ ăn cỏ,
uống nước, chui vào hang"
- Chỉ định hs điều khiển
+ HĐ 1 : Kể tên thức ăn, nước uống
thường dùng hằng ngày
- Chỉ định hs kể ; Ghi lên bảng
- Hd tìm hiểu tranh sgk/ 18
. Em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó
. Loại thức ăn nào các em chưa ăn hoặc
không biết ăn ?
- Nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho
sức khỏe.
+ HĐ2 : Vì sao phải ăn uống hàng ngày ?
- Mỗi nhóm hình cho biết điều gì ?

- Để sgk, VBT, một số rau quả, … đã
chuẩn bị (tổ)
- HS1 : Sáng lúc ngủ dậy và tối trước khi
đi ngủ
- HS2 : Không nên cắn vật cứng, ăn
nhiều bánh kẹo
+ 1 hs điều khiển, cả lớp thực hiện trò
chơi
+ HĐ1 : Kể tên thức ăn, nước uống
thường dùng hằng ngày
- Vài Hs kể trước lớp
- Nhóm 2 quan sát tranh sgk và nói theo
gợi ý của gv
+ HĐ2 : - Nhóm 3 quan sát các nhóm
hình / 19 và thảo luận :
- Cô dạy phải ăn nhiều loại thức ăn - Bạn
mau lớn - học giỏi - khỏe mạnh
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 98 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================

8'

3'
- Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng ngày
. Khi nào chúng ta cần phải ăn, uống ?
. Hằng ngày, nên ăn mấy bữa, lúc nào ?
** Có nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn chính

không ?
+ HĐ3 : Trò chơi "Đi chợ giúp mẹ"
- Mỗi tổ lần lượt cử 1 bạn đi chợ, 1 bạn
bán hàng
. Người đi chợ tự chọn mua hàng
. Thay đổi người bán // người mua
4 .Dặn dò : Thực hiện ăn, uống đầy đủ
hằng ngày.
- Để mau lớn, học giỏi, khỏe mạnh
. Khi thấy đói, khát
. Ăn 3 bữa : sáng, trưa, chiều tối
** Không, vì làm ta ăn không ngon
miệng ở bữa ăn chính.
+ HĐ3 : Trò chơi "Đi chợ giúp mẹ"
- Để các vật liệu đã chuẩn bị theo nhóm
(rau, qủa, gạo - thịt, cá, trứng - nước
uống, sữa)
. Đi chợ về, cả lớp nhận xét đồ dùng mỗi
bạn đã mua có đủ, đúng không để tuyên
dương
Tiết :
Toán LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 12 - 10 - 2010
NG : Thứ 5, 14 - 10 - 2010
I. Yêu cầu cần đạt : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong hình
vẽ bằng phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy học : GV (3 bảng phụ, bài 2sgk /50 ; các đồ vật (5 con thỏ, 5 con cá))
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’

5’

8'
7'
7'
5'
1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : Lần lượt ghi bảng :
1 + 4 = 3 + 1 = 1 + 3 … 5
2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2… 4
3. Bài mới :
- Bài 1sgk / 50 : Ghi bảng
2 + 3 = 5, 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5, 4 + 1 = 5
. Hãy nhận xét kết quả từng cặp phép tính
. 2 + 3 ntn với 3 + 2 ? 1 + 4 ntn với 4 + 1 ?
. Nếu ta đổi chỗ các số trong phép cộng
thì kết quả không thay đổi.
- Bài 2 : Lưu ý viết kết quả thẳng cột
. Tổ chức tiếp sức giữa 3 tổ
. Hd nhận xét ; tuyên dương
- Bài 3 VBT : (dòng 1)
. Hd 2 + 1 + 1 = 4 (lấy 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4
viết 4) ; Chấm điểm
- Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
. Đính lần lượt các nhóm con vật như sgk
- SGK, VBT

- 2 em lên bảng (2 cột đầu)
- cả lớp làm bảng con (cột cuối)
- HS đọc truyền điện

. Có kết quả đều bằng 5
** 2 + 3 = 3 + 2 1 + 4 = 4 + 1
- Trò chơi "Tiếp sức" giữa 3 tổ
. Nhận xét bài bảng phụ
- HS làm VBT (dòng 1)
. Vài hs đọc kết quả
- Quan sát các nhóm hình trên bảng, viết
phép tính thích hợp vào bảng con
(3 + 2 = 5, 1 + 4 = 5)
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 99 Lớp 1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
3'
- Bài 4 : (Nếu còn thời gian)
4 .Dặn dò : Về tập làm bài tập 1, 2, 4 ở
VBT/35
- Chơi tiếp sức
______________________________________________

Tiết :
Học vần VẦN : ôi, ơi
Ngày soạn : 12 - 10 - 2010
NG : Thứ 5, 14 - 10 - 2010
I. Yêu cầu : - Đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội ; từ và câu ứng dụng : Bé trai, bé gái đi chơi
phố với bố mẹ.
- Viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Lễ hội
II. Đồ dùng dạy học : tranh SGK, bảng phụ (trò chơi, t2)

III. Hoạt động dạy và học:
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
20'
1.Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ :
- Đọc cho HS viết : nhà ngói, bé gái
- KT đọc bìa vàng
- Bảng con : gà mái, bài vở, cái còi
3. Bài mới : Giới thiệu bài 33
+ Dạy vần ôi : Gắn ôi và gọi hs đọc.
- Vần ôi gồm âm gì ghép lại ?
- Cho HS cài vần ôi
. Có vần ôi muốn có tiếng ổi ta thêm dấu
gì ? Gắn ổi và gọi HS đọc
- Giới thiệu trái ổi ; Giáo dục HS phải rửa
sạch trước khi ăn, không được trèo cây
hái ổi vì rất nguy hiểm.
- Gắn từ : trái ổi
+ Day vần ơi :
- Gắn ơi và gọi hs đọc
- So sánh ơi và ôi.
- Cho HS cài ơi
. Có vần ơi muốn có tiếng bơi ta thêm âm
gì ?
- Cho HS tự cài chữ : bơi
- Gắn : bơi, gọi hs đọc
- Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : bơi lội
. Đi bơi phải có người lớn, tránh chết đuối

- Đọc phần tổng hợp
- Hát, để dụng cụ học tập lên bàn
- Viết bảng con : nhà ngói, bé gái
- ĐT bìa vàng (dòng 32)
- Vài hs đọc
- Quan sát vần ôi và đọc (HSY)
- Vần ôi gồm âm ô ghép với âm i
- Gắn ôi lên bảng cài rồi đọc cả lớp
. Thêm dấu hỏi trên âm ô ; Gắn ổi rồi
đọc.
- HS quan sát và nêu tên trái ổi.
- 2 em, CN xen ĐT. Chú ý HSY
- 2, 3 em xen đồng thanh
- Đều có âm i cuối vần ; khác âm ô, ơ
đầu vần
- Gắn ơi và đọc *HSY (CN xen ĐT)
. Thêm âm b trước vần ơi
- Cài chữ bơi trên thanh cài rồi đọc
- Cá nhân xen đồng thanh
- Quan sát tranh ; HS đọc : bơi lội (CN,
ĐT)
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 100 Lớp
1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
5’
20'
10’

5'
+ Luyện viết :
- Viết mẫu ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. Chú ý
viết đúng độ cao con chữ tr ; viết liền
mạch ôi, ơi
. Hd viết bóng, bảng con.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
. Gắn từng từ ứng dụng lên bảng, giảng từ
. Tìm, đọc tiếng có vần ôi (ơi)
* Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô
các vần ôi, ơi
- Hd đọc bìa vàng dòng 33

Tiết 2:
+ Luyện đọc :
- Đọc bài tiết 1
- Hd đọc câu ứng dụng
. Tranh vẽ gì ?
. Mọi người đi bộ ở đâu ?
. Hd đọc câu ứng dụng : Bé trai… bố mẹ.
. Tìm tiếng có vần vừa học
- Luyện nói : Lễ hội
+ Hd HS khai thác nội dung tranh :
. Vì sao em biết đây là tranh vẽ Lễ hội ?
. Ở quê mình, em thường đi lễ hội nào ?
. Em hãy kể 1 số trò chơi có trong lễ hội.
+ Hd đọc bài sgk : - Đọc mẫu
- Quan sát các nhóm đọc
+ Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút
(Huy, Hương) ; độ cao các con chữ

+ Trò chơi : Nối (giới thiệu bảng phụ)
Bà nội trôi đi
Bé thổi xôi
Bè gỗ chơi bi
4. Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng ôi, ơi
trong vở Luyện chữ đẹp
- Quan sát Gv hd
- Viết bóng, bảng con : ôi, ơi - trái ổi,
bơi lội
. Vài hs đọc
* Lần lượt tìm và đọc tiếng có vần ôi (ơi)
Đọc : cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
. Cá nhân (2 em), ĐT
* Tìm chỉ trên bảng và đọc
- Đọc bìa vàng dòng số 33 (ngược, xuôi)
- 2 em, lớp
- Mở SGK trang 69 xem tranh
. Bé trai và bé gái đi với bố mẹ ở phố
. Đi bộ trên vỉa hè
- 1 hs đọc, đồng thanh.
* Tiếng có vần ôi, ơi : chơi, với ; Đọc
- 2 em đọc chủ đề : Lễ hội
+ Nhóm 4 thảo luận và nói trước lớp.
. Có cờ hội
. Lễ hội Bà Thu Bồn, Lễ hội Bà Chiêm
Sơn
. đua ghe, cờ người, kéo co, ….
- Dò bài sgk theo gv đọc
- Nhóm 4 ĐT ; thi đọc giữa các nhóm

- Viết vào vở theo lệnh của cô
* Viết 1/2 dòng ở mỗi nội dung
- 1 HS đọc từ nối đúng, 1 hs nối
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 101 Lớp
1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
__________________________________________________________
Tiết :
LVCĐ
LUYỆN VIẾT
gió thổi, mái nhà, mưa rơi
Ngày soạn : 12 - 10 - 2010
NG : Thứ 5, 14 - 10 - 2010
I. Yêu cầu cần đạt:
- HS đúng chính tả, độ cao cỡ chữ nhỡ các từ : gió thổi, mái nhà, mưa rơi.
- Rèn tính cẩn thận, cách cầm bút, tư thế ngồi, cách để vở.
II. Đồ dùng dạy học : bảng phụ (nội dung bài viết)
III. Hoạt động dạy và học:

TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
10’
15’
1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : Kiểm tra viết bảng con
3. Bài mới : Ổn định .

- Giáo viên giới thiệu nội dung bài viết
(bảng phụ)
- Hd cách viết từng từ : chú ý viết liền
mạch ôi, độ cao r (nét gút trên ĐKN3)
. Yêu cầu hs viết bảng con : gió thổi, mái
nhà, mưa rơi
ơ

ơ
- Học sinh viết bài vào vở LVCĐ
*Chú ý độ cao, khoảng cách giữa các từ và
chữ ghi từ, cách cầm bút, đặt vở, tư thế
ngồi .
- Chấm bài tại bàn và sửa cho từng em.
4. Dặn dò : Về nhà rèn chữ viết ở nhà.
- Sách, vở dụng cụ học tập .
- HS viết bảng con : tờ bìa, tre nứa

- HS đọc (CN, ĐT)
- Quan sát gv hd
. Viết bóng, bảng con từng từ theo gv hd
+ Lớp thực hành viết vào vở/ 25
__________________________________________________________________________
Tiết :
Toán SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
Ngày soạn : 12 - 10 - 2010
NG : Thứ 6, 15 - 10 - 2010
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó ;
biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

II. Đồ dùng dạy học : GV (Các nhóm 5 con vật, 3 bảng phụ (bài 3sgk/ 51))
HS (Bộ thực hành toán).
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 102 Lớp
1A
Phân cấp triệt để đến cơ sở - Tiểu học là cấp học của các kĩ năng - Tiếng Việt là”tất cả” ở Tiểu học.
======================================================
III. Hoạt động dạy và học :
TL Họat động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
10’
15’
3'
1. Ổn định : KT dụng cụ hs
2. Bài cũ : 1 + 4 = 1 + 3 =
2 + 3 = 2 + 2 =
Chọn chữ cái có kết quả đúng : 2 + 3 =
a/ 4 b/ 5 c/ 3
3. Bài mới :
+ Giới thiệu phép cộng một số với 0
a/ Giới thiệu các phép cộng : 3 + 0 = 3 ;
0 + 3 = 3
- HDHS quan sát hình vẽ trong bài học và
nêu : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng
thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có
mấy con chim ?
. Ghi bảng : 3 + 0 =3
. Cho HS tự lập phép tính cộng 0+ 3 = 3

b/ Tương tự các phép tính sau cho các em
tự nêu và lập thành 2 + 0 = ? ; 0 + 2 = ?
- Ghi tiếp lên bảng ; Cho HS đọc thuộc
bảng cộng
c/ HDHS quan sát sơ đồ trong phần bài
học, nêu các câu hỏi để nhận biết :
3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3, tức là 3 + 0 = 0 + 3
(vì cùng bằng 3).
+ Thực hành :
- Bài 1sgk / 51 : Ghi bảng 0 + 4 = 4
4 + 0 = 4
. Nhận xét kết quả 2 phép tính trên
. Ghi bảng 0 + 4…. 4 + 0
- Bài 2 : Hd làm bài 1b VBT/ 36
. Chấm điểm 1 số bài
- Bài 3sgk : Giới thiệu bảng phụ, hd
. Tổ chức trò chơi "Tiếp sức"
- Bài 4 : (nếu còn thời gian)
4 .Dặn dò : Về tập làm bài tập2, 3, 4 ở
VBT/36
- Để sẵn bộ thực hành toán trên bàn.
- 2 HS làm bảng lớp
- cả lớp (b)

- Quan sát và nêu ; Có 3 con chim thêm
(và) 0 con chim là 3 con chim. “3 cộng 0
bằng 3”
- HS đọc (ba cộng không bằng ba).
* nhắc lại
- HS cài phép tính : 2 + 0 = 2, 0 + 2 = 2

- HS đọc thuộc bảng cộng. Chú ý HS yếu.
- HS theo dõi và trả lời.
- Truyền điện
. Có kết quả đều bằng 4
.** 1 hs lên điền dấu = ; ĐT
- Làm vào VBT / 36 (tính và ghi kết quả)
- Thi tiếp sức điền số vào chỗ chấm (giữa
3 tổ)
- Viết phép tính thích hợp vào bảng con.
_____________________________________________________
Tiết :
Học vần VẦN : ui, ưi
Ngày soạn : 12 - 10 - 2010
NG : Thứ 6, 15 - 10 - 2010
====================================================
=
Gv: Trần Thị Phượng 103 Lớp
1A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×