Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

xây dựng mô hình đánh gia nhân viên tại ngân hàng vietcombank huế ứng dụng mô hình FUZZY MCDM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.29 MB, 49 trang )


Sinh viªn thùc hiÖn:
TrÇn Ngäc Chi
Gi¸o viªn h íng dÉn:
Th s. Ph¹m Ph ¬ng Trung

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Đánh giá kết quả thực hiện công việc của nhân viên liên quan
đến thành công trong dài hạn của một tổ chức.
Kết quả của việc đánh giá ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc
của nhân viên.
Hiện nay, việc đánh giá nhân viên vẫn còn mang tính chất
hình thức và cảm tính.
Việc đánh giá nhân viên ở VCB Huế vẫn chưa thực sự đạt
hiệu quả và mục đích như mong muốn.
“Xây dựng mô hình đánh giá nhân viên tại
Vietcombank Huế-Ứng dụng mô hình Fuzzy
MCDM”

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Mục tiêu nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu

NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Cơ sở lý thuyết của
vấn đề nghiên cứu
Ứng dụng mô hình


Fuzzy MCDM
Thực trạng đánh
giá nhân viên tại
VCB Huế
Lý thuyết về đánh giá nhân viên trong DN
Lý thuyết về đánh giá nhân viên trong DN
Giới thiệu VCB Huế
Lý thuyết về Fuzzy MCDM
Lý thuyết về Fuzzy MCDM
Tìm hiểu thực trạng và thái độ của nhân
viến đối với quá trình ĐGNV
Tìm hiểu thực trạng và thái độ của nhân
viến đối với quá trình ĐGNV
Xây dựng mô hình Fuzzy MCDM trong
ĐGNV
Xây dựng mô hình Fuzzy MCDM trong
ĐGNV
Thiết lập bộ tiêu chí đánh giá và hội đồng
ĐGNV
Thiết lập bộ tiêu chí đánh giá và hội đồng
ĐGNV
Ví dụ số
Ví dụ số
ĐẶT VẤN ĐỀ

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Lịch sử hình thành và phát triển
Các sản phẩm dịch vụ của chi nhánh
Giới thiệu
Vietcombank

Huế
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Tình hình lao động
Tình hình và kết quả hoạt động KD

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Thực trạng và thái độ của NV về công tác đánh giá
kết quả thực hiện công việc tại VCB Huế
Thực trạng
đánh giá nhân
viên tại VCB
Huế
Ý kiến của
nhân viên
về công tác
đánh giá

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Phương phápđánh giá
1
Tiêu chí đánh giá nhân viên tại VCB
2
3
Quy trình đánh giá
Thực trạng đánh giá nhân viên tại VCB Huế

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
1
Tiêu chí đánh giá nhân viên tại VCB
Chất lượng công việc

Khối lượng công việc
Mức độ phức tạp công việc
Thái độ làm việc
Tinh thần hợp tác và đa dạng trong công việc/ kỹ năng quản lý
Ý thức tổ chức kỷ luật
Trình độ học vấn cơ bản
Kỹ năng, kinh nghiệm, thâm niên công tác
Hiểu biết trong công việc
(Nguồn: phòng HC-NS)

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Phương pháp đánh giá
2
Phương pháp phân loại
3
Quy trình đánh giá

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Ý kiến của nhân viên về công tác đánh giá thực
hiện công việc tại VCB Huế

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Cơ cấu mẫu theo giới tính
(Nguồn: từ số liệu điều tra)

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
(Nguồn: từ số liệu điều tra)
Cơ cấu mẫu theo phòng (ban) làm việc

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM

Tầm quan trọng của công tác ĐGNV
Đánh giá sự nhận biết và hiểu rõ của nhân viên về công tác
đánh giá thực hiện công việc ở VCB chi nhánh Huế
2
Tiêu chí
Giá trị kiểm tra = 4
Giá trị TB
Mức ý
nghĩa sig.
Mức độ quan trọng trong việc đánh giá
NV
3.85 0.19
Bảng 1: Giá trị kiểm định ý kiến của NV đối với mức độ
quan trọng trong đánh giá thực hiện công việc.
Nhận biết của NV về
tầm quan trọng của công
tác đánh giá thực hiện công
việc.
Quan trọng

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Thâm niên Giá trị TB
<3 năm
3.5
3-5 năm
3.7
6-10 năm
4.2
> 10 năm
4.2

Bảng 2: So sánh giá trị TB ý kiến của nhân viên về mức độ quan
trọng đối với việc ĐGNV giữa 4 nhóm thâm niên công tác tại VCB
Huế
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Mức độ nhận biết tầm quan trọng này có sự khác nhau giữa các
nhóm có thâm niên công tác khác nhau.

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
NV biết và hiểu rõ về việc đánh giá
PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ
THÂM NIÊN CÔNG TÁC
<3 năm 3-5 năm 6–10 năm >10 năm Tổng
Đánh giá chéo 1 0 0 0 1
Xếp hạng 3 2 0 0 5
Phân loại và cho điểm 20 17 16 15 68
Phương pháp khác 0 0 0 0 0
Bảng 3: Sự hiểu biết của NV về phương pháp mà NH đang sử dụng để
đánh giá thực hiện công việc phân theo thâm niên công tác
ĐVT: Người
(Nguồn: Số liệu điều tra)

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Tiêu chí
Rất không
ảnh hưởng
Không
ảnh
hưởng
Không ý

kiến
Ảnh
hưởng
Rất ảnh
hưởng
Mức lương , thưởng 0 2.7 6.8 86. 5 4.1
Cơ hội thăng tiến 1.4 21.6 28.4 48.6 0
Khuyến khích, động
viên bản thân phấn đấu
0 27 13.5 59. 5 0
Giúp sửa chữa được lỗi
sai
10.8 41.9 20.3 25.7 1.4
Bảng 4: Tầm ảnh hưởng của việc đánh giá thực hiện công việc

ĐVT:%
(Nguồn: Số liệu điều tra)

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
3
Phân tích ý kiến đánh giá của NV về các tiêu chí, quy
trình và kết quả ĐGTH công việc ở VCB Huế
KMO 0.804
Sig. 0.000
Bảng 5: Đánh giá sự phù hợp của bộ số liệu
đưa vào phân tích nhân tố
(Nguồn: Số liệu điều tra)

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác ĐGTH công việc tại

VCB Huế.
Tiêu chí đánh giá
Quy trình và kết quả đánh
giá
1.Tất cả các tiêu chí phù hợp với công việc
của nhân viên
6. Quy trình đánh giá rõ ràng,
chính xác
2.Tất cả các tiêu chí phù hợp với các
phòng(ban)
7. Quy trình đánh giá là công
bằng
3.Các tiêu chí đưa ra để đánh giá là hoàn
chỉnh và đầy đủ
8. Kết quả đánh giá phản ánh
chính xác năng lực của nhân
viên
4.Tiêu chí đánh giá phản ánh chính xác
chiến lược của NH
5.Tất cả các tiêu chí là rõ ràng và dễ hiểu
(Nguồn: Số liệu điều tra và xử lý)

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Ý kiến của NV về các nhân tố
Tiêu chí đánh giá nhân viên ở VCB Huế


Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Bảng 6: Ý kiến của nhân viên về các tiêu chí đánh giá
ĐVT: %

(Nguồn: Số liệu điều tra)
Mức đánh giá
Ý kiến
1 2 3 4 5 6 7 Tổng
1.Các tiêu chí phù hợp với công
việc của nhân viên
0 13.5 23 5.4 12.2 44.6 1.4 100
2.Các tiêu chí phù hợp với các
phòng ban
0 5.4 21.6 13.5 20.3 39.2 0 100
3.Các tiêu chí là hoàn chỉnh và
đầy đủ
0 9.5 8.1 10.8 21.6 45.9 4.1 100
4.Các tiêu chí đánh giá phù hợp
với chiến lược của NH
2.7 6.8 6.8 20.3 12.2 47.3 4.1 100
5.Các tiêu chí rõ ràng và dễ hiểu 1.4 2.7 2.7 5.4 2.7 51.4 33.8 100

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Quy trình và kết quả ĐGNV
Mức đánh giá
Ý kiến
1 2 3 4 5 6 7 Tổng
6. Quy trình đánh giá rõ
ràng, chính xác
4.1 28.4 28.4 8.1 12.2 14.9 4.1 100
7. Quy trình đánh giá là
công bằng
5.4 41.9 21.6 9.5 9.5 12.2 0 100
8. Kết quả đánh giá phản

ánh năng lực của nhân viên
2.7 50.0 18.9 12.2 8.1 6.8 1.4 100
Bảng 7. Ý kiến của nhân viên về quy trình và kết quả đánh giá
ĐVT: %
(Nguồn: Số liệu điều tra)


Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
4
Các lỗi xảy ra trong quá trình ĐGNV ở VCB Huế
Tồn tại lỗi gần đây nhất
Tồn tại lỗi bao dung thiên vị
Mức độ thường xuyên
Số lượng
(người)
Tỷ lệ (%)
Không bao giờ
2 2.7
Thỉnh thoảng
54 73
Thường xuyên
14 18.9
Rất thường xuyên
74 5.4
Bảng 8: Việc ĐG dựa vào một thành tích nổi bậc,một việc làm gần
lần ĐG nhất của NV để làm cơ sở
(Nguồn: Số liệu điều tra)

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
Tiêu chí

Giá trị kiểm tra = 3
Giá trị TB Mức ý nghĩa sig
Mức độ đồng ý đối với việc
không tồn tại sự bao dung
thiên vị trong đánh giá nhân
viên
3.3 0.016/2= 0.008
Bảng 9: Giá trị kiểm định mức độ đồng ý đối với việc không
tồn tại sự bao dung thiên vị trong đánh giá nhân viên
Không tồn tại lỗi bao dung thiên vị
Dưới mức đồng ý một phần
(Nguồn: Số liệu điều tra)

Xây dựng mô hình ĐGNV tại VCB Huế- Ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM
5
Sự hài lòng của NV về quy trình, tiêu chí và kết quả ĐG
Mức độ hài
lòng
Quy trình
đánh giá
Tiêu chí đánh
giá
Kết quả đánh
giá
Rất không hài
lòng
0 0 0
Không hài lòng 51.4 25.7 58.1
Không ý kiến 12.2 18.9 12.2
Hài lòng 36.5 54.1 29.7

Rất hài lòng 0 1,4 0
Bảng 10: Mức độ hài lòng của nhân viên đối với quy trình
đánh giá, tiêu chí đánh giá và kết quả đánh giá - ĐVT: %
(Nguồn: Số liệu điều tra)

×