Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

On tap thi giua ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.43 KB, 4 trang )

Đề 1
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau
2
2sin 1
)
sin 1
x
a y
x

=

) tan 2
2
b y x
π
 
= −
 ÷
 
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau
) 3 cos 1a y x= − +
) | sin 1| 2b y x= + −
Bài 3: Giải các phương trình lượng giác sau
3
) sin3
2
a x =
2
) 2cos 3cos 1 0b x x− + =
) 3sin 2 cos2 2c x x− =


2 2
) sin 3sin .cos 2cos 0d x x x x− + =
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(-2;3), đường thẳng (d) có phương trình
2x 3y 2 0− + =
và đường tròn (C) có tâm I(1;-4), bán kính bằng 2.
a) Tìm ảnh của M, (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ
( 2; 4)v
= − −
r
.
b) Viết phương trình đường tròn (C) và tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số
2k
=

c) Viết phương trình đường thẳng (d’) sao cho phép quay tâm O góc quay 90
0
, biến (d’)
thành (d).
Đề 2
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau
2
3sin 1
)
1 cos
x
a y
x

=


) cot 2
4
b y x
π
 
= −
 ÷
 
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau
) 8 sin 1a y x= − −
) | cos 1| 2b y x= − +
Bài 3: Giải các phương trình lượng giác sau
2
) cos2
2
a x =
( )
2
) tan 1 3 tan 3 0b x x
− + + =
) 2 cos2 2sin 2 1c x x− =
1
) 4sin 5cos
cos
d x x
x
= +
1
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(3;-4), đường thẳng (d) có phương trình
3 5 2 0x y− + + =

và đường tròn (C) có tâm I(-3;-2), bán kính bằng
2
.
a Tìm ảnh của M, (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ
(2; 1)v = −
r
.
d) Viết phương trình đường tròn (C) và tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số
2k
= −
.
e) Viết phương trình đường thẳng (d’) sao cho phép quay tâm O góc quay 900, biến (d’)
thành (d).
2
Đề 3
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau
2sin 3
)
cos (1 sin )
x
a y
x x

=

) tan 2cotb y x x= +
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau
) 3 1 3cos 2 1a y x= + +
2
) sin 2sin 5b y x x= − +

Bài 3: Giải các phương trình lượng giác sau
1
) cos 2
3 2
a x
π
 
− = −
 ÷
 
( )
2
) 4cos 2 1 2 sin 4 2 0b x x− + + + + =
) sin 2 3 cos2 2sin
3
c x x x
π
 
− = +
 ÷
 
) sin 2 cos 1 2sind x x x+ = +
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(3;-2), đường thẳng (d) có phương trình
5x 2y=0−
và đường tròn (C) có tâm I(-2;6), bán kính bằng
2 3
.
a Tìm ảnh của M, (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ
( 5;2)v = −
r

.
f) Viết phương trình đường tròn (C) và tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số
1
2
k = −
.
g) Viết phương trình đường thẳng (d’) sao cho phép quay tâm O góc quay
0
90−
, biến (d’)
thành (d).
Đề 4
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau
2sin
)
2sin sin 2
x
a y
x x
=
+
) cot 2
6
b y x
π
 
= +
 ÷
 
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau

) 3 4 5sin 4a y x= + +
2
) cos 2cos 3b y x x= − +
Bài 3: Giải các phương trình lượng giác sau
3
) sin 3
6 2
a x
π
 
− = −
 ÷
 
( )
2
) cot 1 3 cot 3 0b x x
+ + + =
( )
) sin3 cos5 3 cos3 sin5c x x x x
+ = −
2 2
) 4sin 3 3sin2 2cos 4d x x x+ − =
3
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(-2;5), đường thẳng (d) có phương trình
0x y− =
và đường tròn (C) có tâm I(-3;-5), bán kính bằng
4
.
a Tìm ảnh của M và (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ
(2;3)v =

r
.
h) Viết phương trình đường tròn (C) và tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số
1
2
k =
.
i) Viết phương trình đường thẳng (d’) sao cho phép quay tâm O góc quay
0
90−
, biến (d’)
thành (d).
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×