Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Các quá trình xử lý nước trong ao nuôi trồng thủy sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 43 trang )

Các quá trình xử lý nước trong ao nuôi
Các quá trình xử lý nước trong ao nuôi
trồng thủy sản
trồng thủy sản
ĐẠI HỌC NHA TRANG
Khoa NTTS
Đề tài
1
1
GVHD:ths.Phạm Thị Thúy Nga
Thực Hiện : Nhóm 4

Danh sách thành viên nhóm 6
Danh sách thành viên nhóm 6
Nguyễn An Tiến
2
Lê thị phú
31
Huỳnh Thanh Minh
3
Hồ Đắc Nguyên
6
Phan Văn Cương
4
Nguyễn Thanh Doanh
7
Nguyễn Thị Thu Hòa
5
Nguyễn Thị Hồng Trang
8
I -


Hiện trạng nguồn nước trong NTTS
Hiện trạng nguồn nước trong NTTS


- Mức độ ô nhiễm
- Mức độ ô nhiễm


- Tiêu chuẩn về chất lượng nước trong NTTS
- Tiêu chuẩn về chất lượng nước trong NTTS


II
II


-
-


Nguyên nhân gây ô nhiễm
Nguyên nhân gây ô nhiễm


- Nguyên nhân bên ngoài
- Nguyên nhân bên ngoài


- Nguyên nhân bên trong
- Nguyên nhân bên trong



III
III


-
-
Quy trình xử lý nước
Quy trình xử lý nước


- Phương pháp lắng - lọc cơ học
- Phương pháp lắng - lọc cơ học


- Phương pháp lắng - lọc hóa học
- Phương pháp lắng - lọc hóa học


- Phương pháp lắng - lọc sinh học
- Phương pháp lắng - lọc sinh học


- Phương pháp khử trùng
- Phương pháp khử trùng


IV
IV

-
-


Tác dụng của việc xử lý nước
Tác dụng của việc xử lý nước


V
V
-
-
Kết luận
Kết luận
3
3
I – Hiện trạng nguồn nước trong NTTS
I – Hiện trạng nguồn nước trong NTTS

1- Mức độ ô nhiễm
1- Mức độ ô nhiễm
-
Nguồn nước đang là vấn đề đặt ra hàng đầu trong nghành ntts
Nguồn nước đang là vấn đề đặt ra hàng đầu trong nghành ntts
-
Nước ntts mang theo chất thải của vật nuôi nếu không được xử lý
Nước ntts mang theo chất thải của vật nuôi nếu không được xử lý
sẽ gây ra ô nhiễm nhiêm trọng
sẽ gây ra ô nhiễm nhiêm trọng
-

Chất thải bắt nguồn từ thức ăn không ăn hết, phân , xác vật nuôi ,
Chất thải bắt nguồn từ thức ăn không ăn hết, phân , xác vật nuôi ,
xác tảo ,mùn bã hữu cơ và chuyển hoá dinh dưỡng là nguồn gốc
xác tảo ,mùn bã hữu cơ và chuyển hoá dinh dưỡng là nguồn gốc
chủ yếu của các chất gây ô nhiễm ở các trại quản lý kém.
chủ yếu của các chất gây ô nhiễm ở các trại quản lý kém.
-
Nước thải mang theo một lượng lớn hợp chất nitơ, photpho và các
Nước thải mang theo một lượng lớn hợp chất nitơ, photpho và các
chất dinh dưỡng khác, gây nên sự siêu dinh dưỡng và rộng dinh
chất dinh dưỡng khác, gây nên sự siêu dinh dưỡng và rộng dinh
dưỡng, kèm theo sự tăng sức sản xuất ban đầu và nở rộ của vi
dưỡng, kèm theo sự tăng sức sản xuất ban đầu và nở rộ của vi
khuẩn. Sự có mặt của khí H
khuẩn. Sự có mặt của khí H
2
2
S , NH
S , NH
3
3
, hợp chất carbonic và chất
, hợp chất carbonic và chất
hữu cơ sẽ làm giảm ôxy hoà tan , tăng COD, BOD và hàm lượng
hữu cơ sẽ làm giảm ôxy hoà tan , tăng COD, BOD và hàm lượng
metan trong vực nước tự nhiên.
metan trong vực nước tự nhiên.
4
4




Môi trường càng ô nhiễm, tôm cá càng dễ mắc bệnh, người dân
Môi trường càng ô nhiễm, tôm cá càng dễ mắc bệnh, người dân
càng dùng nhiều thuốc, hoá chất. Liều lượng tăng theo mức độ
càng dùng nhiều thuốc, hoá chất. Liều lượng tăng theo mức độ


nh
nh
ờn thuốc
ờn thuốc


của thuỷ sản đồng hành với việc môi trường bị huỷ
của thuỷ sản đồng hành với việc môi trường bị huỷ
hoại nặng nề. Hậu quả của vòng luẩn quẩn đó là sự hủy hoại
hoại nặng nề. Hậu quả của vòng luẩn quẩn đó là sự hủy hoại
nghiêm trọng môi trường vùng nuôi song hành với lãng phí tiền
nghiêm trọng môi trường vùng nuôi song hành với lãng phí tiền
bạc của dân.
bạc của dân.



5
5
Nguồn nước ô nhiễm nặng nề khiến thủy sản cũng bị ô nhiễm ở mức báo động.
2 – Tiêu chuẩn về chất lượng nước trong ntts
2 – Tiêu chuẩn về chất lượng nước trong ntts

1
Nguồn
Nguồn
nươc tốt
nươc tốt
Độ trong từ 30 -40 cm
pH từ 7.5 – 8.5
COD 0-50 mg/l
Nhiệt độ 25-30
o
C
Hàm lượng oxy 4-8 mg/l
Màu nước : xanh chuối non
II – Nguyên nhân gây ô nhiễm
II – Nguyên nhân gây ô nhiễm
Nguyên nhân bên trong
-Bùn đáy (60-70 % )
-Xác tảo ( 10-20% )
-Chất thải , xác vật nuôi
Nguyên nhân bên ngoài
-Nguồn nước thải công
nghiệp
-Nguồn nước thải sinh
hoạt
- Hoạt động tàu thuyền
trên biển
2 Nguyên
nhân chính
8
8

III Quy trình xử lý nước
III Quy trình xử lý nước
Quy trình xử lý nước
Quy trình xử lý nước
Tuỳ theo mức độ ô
nhiễm của nguồn nước
để xử lý theo mô hình
hiệu quả nhất
Lắng
lọc cơ học
Lọc hóa
học
Lọc Sinh
Học
Phương
Pháp
Khử Trùng
1 – Phương pháp lắng-lọc cơ học
1 – Phương pháp lắng-lọc cơ học
(xử lý sơ cấp)
(xử lý sơ cấp)
10
10
- Đưa nước vào ao chứa để lắng lọc , hay cho nước chảy
qua các bể lọc xuôi hoặc ngược, có thể loại bỏ các chất vẩn
hữu cơ lơ lửng có trong nguồn nước , bám trên các chất
vẩn đó là nhiều các tác nhân khác nhau thuộc vi khuẩn ,
nấm , nguyên sinh động vật.
-Ưu điểm:dễ làm,đỡ tốn kém,không tác động nhiều
đến môi trường.

-Nhược điểm: Đây là hình thức lọc thô, nên không thể tiêu diệt
triệt để các loại tác nhân gây bệnh
11
11
-Do vi sinh vật thường sống trong các chất phù du có bản chất
-Do vi sinh vật thường sống trong các chất phù du có bản chất
vô cơ hay hữu cơ nên chúng có thể làm thay đổi kích thước và
vô cơ hay hữu cơ nên chúng có thể làm thay đổi kích thước và
hình dạng các chất này; làm thay đổi tốc độ sa lắng cũng như
hình dạng các chất này; làm thay đổi tốc độ sa lắng cũng như
sự tích tụ các hạt sa lắng trong thủy vực.
sự tích tụ các hạt sa lắng trong thủy vực.
-Các hạt phù du có thể bị phá hủy từng phần hoặc hoàn toàn
-Các hạt phù du có thể bị phá hủy từng phần hoặc hoàn toàn
khi được vi sinh vật làm thức ăn hoặc tan vào dung dịch qua các
khi được vi sinh vật làm thức ăn hoặc tan vào dung dịch qua các
phản ứng vô cơ
phản ứng vô cơ
-Ở các vùng yếm khí xảy ra các quá trình lên men như phản
-Ở các vùng yếm khí xảy ra các quá trình lên men như phản
Nitrat hóa hoặc phản Sunfat hóa. H
Nitrat hóa hoặc phản Sunfat hóa. H
2
2
S
S


sinh ra từ sự khử Sunfat
sinh ra từ sự khử Sunfat

sẽ liên kết với Fe tạo ra FeS dẫn đến tạo thành chất bùn Sunfua
sẽ liên kết với Fe tạo ra FeS dẫn đến tạo thành chất bùn Sunfua
Sắt màu đen có mùi khó chịu. Bùn này thường được tích lũy
Sắt màu đen có mùi khó chịu. Bùn này thường được tích lũy
nhìêu ở đầm hồ và các vùng bị nhiễm nước thải
nhìêu ở đầm hồ và các vùng bị nhiễm nước thải
Vi sinh vật sản sinh ra các hợp chất có mùi hôi:
Vi sinh vật sản sinh ra các hợp chất có mùi hôi:
Tảo lam:
Tảo lam:
Anabacna scheremetievi, Lyngbya Best, Oscillatoria
Anabacna scheremetievi, Lyngbya Best, Oscillatoria
agardhii..
agardhii..
Nấm:
Nấm:
Actinomycetes, Streptomyces
Actinomycetes, Streptomyces
12
12
13
13
2–Phương pháp lọc hóa học
2–Phương pháp lọc hóa học
(xử lý thứ cấp)
(xử lý thứ cấp)
14
14
-
Đây là phương pháp tập trung lượng chất hữu cơ hòa tan

(DOC) bằng quá trình hấp thụ xảy ra giữa bề mặt tiếp xúc giữa
chất rắn – chất lỏng hay bề mặt chất khí – chất lỏng .
-
Tác dụng : Dùng để loại bỏ những chất không phân hủy sinh
học hoặc khó loại bỏ bởi lọc sinh học hoặc lọc cơ học thông
thường bao gồm những sản phẩm tự nhiên như chất mùn và
hợp chất phenolic , các chất gây ô nhiễm nhân tạo như các
hydrocacbon khử chlorine ( dầu và thuốc trừ sâu ) .
-
Ưu điểm : Tác dụng nhanh , dễ thực hiện
-
Nhược điểm : Có thể gây hại cho vật nuôi

Phương pháp làm mềm nước
Phương pháp làm mềm nước
Cơ sở của phương pháp này là đưa các hóa chất có khả năng kết
Cơ sở của phương pháp này là đưa các hóa chất có khả năng kết
hợp với các ion Ca
hợp với các ion Ca
2+
2+
,Mg
,Mg
2+
2+
có trong nước tạo thành các kết tủa
có trong nước tạo thành các kết tủa
và loại trừ chúng bằng phương pháp lắng lọc
và loại trừ chúng bằng phương pháp lắng lọc
15

15
Làm mềm nước
bằng
trinatriphophat
(Na
3
PO
4
)
Làm mềm nước
bằng vôi kết hợp
với sôda
Làm mềm nước
Làm mềm nước bằng trinatriphophat (Na
Làm mềm nước bằng trinatriphophat (Na
3
3
PO
PO
4
4
)
)
3CaCl
3CaCl
2
2
+2
+2
Na

Na
3
3
PO
PO
4
4
=Ca
=Ca
3
3
(PO
(PO
4
4
)
)
2
2
+6NaCl
+6NaCl
3MgSO
3MgSO
4
4
+2
+2
Na
Na
3

3
PO
PO
4
4
=Mg
=Mg
3
3
(P0
(P0
4
4
)
)
2
2
+3Na
+3Na
2
2
SO
SO
4
4
3Ca(HCO
3Ca(HCO
3
3
)

)
2
2
+2
+2
Na
Na
3
3
PO
PO
4
4
=Ca
=Ca
3
3
(PO
(PO
4
4
)
)
2
2
+6NaHCO
+6NaHCO
3
3
3Mg(HCO

3Mg(HCO
3
3
)
)
2
2
+2
+2
Na
Na
3
3
PO
PO
4
4
=Mg
=Mg
3
3
(PO
(PO
4
4
)
)
2
2
+6NaHCO

+6NaHCO
3
3
MgSO
4
+Ca(OH)
2
=Mg(OH)
2
+CaSO
4
MgCl
2
+Ca(OH)
2
=Mg(OH)
2
+ CaCl
2
CaSO
4
+Na
2
SO
3
=CaSO
3
+Na
2
SO

4
CaCl
2
+Na
2
SO
3
=CaSO
3
+2NaCl
Làm mềm nước bằng vôi kết hợp với sôda
Xử lý bằng EDTA
Xử lý bằng EDTA
17
17
HOOCH
2
C
NaOOCH
2
C
N-CH
2
-CH
2
-N
CH
2
COONa
CH2COOH

Ca
2+
OOCH
2
C
NaOOCH
2
C
N-CH
2
-CH
2
-N
Ca
CH
2
COONa
CH
2
COO
+
Nội phức bền vững và tan trong nước

×