Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiết 18: Sự xác định đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.29 KB, 18 trang )


phòng gdđt huyện thái thụy
Trờng THCS Thái thuần
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng
tại trờng thcs thái thịnh
Ngời thực hiện:
Giáo viên: Phạm Thị Huệ
Trờng THCS Thái Thuần
Môn hình học 9
Tiết 18.S xác nh ng tròn.
Tính chất đối xứng của đờng tròn

CHƯƠNG II . ĐƯỜNG TRÒN
TIẾT 18.SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN .TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. Nhắc lại về đường tròn.
a. Định nghĩa :
b. Kí hiệu: (O;R) hoặc (O)
O
R
Đường tròn tâm O bán kính R
(với R > 0) là hình gồm các
điểm cách điểm O một khoảng R.
O
R
O
R
M
M
M
c. Các vị trí của điểm M đối
với đường tròn (O;R)


M nằm trên (O;R)
M nằm trong (O;R)
M nằm ngoài (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
?1: Cho (O;R), điểm H nằm ngoài (O;R), điểm K nằm
trong (O;R).Hãy so sánh góc OKH và góc OHK
H
O
K
OHK :
OKH OHK
OH OK
H nằm ngoài (O;R)
K nằm trong (O;R)
OH > R
OK < R
GIẢI

vàvì
>
>
(Quan hệ giữa cạnh và góc
trong tam giác OHK)

>

CHƯƠNG II . ĐƯỜNG TRÒN
TIẾT 18.SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN .TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN

1. Nhắc lại về đường tròn.
a. Định nghĩa :
b. Kí hiệu: (O;R) hoặc (O)
O
R
Đường tròn tâm O bán kính R
(với R > 0) là hình gồm các
điểm cách điểm O một khoảng R.
O
R
O
R
M
M
M
c. Các vị trí của điểm M đối
với đường tròn (O;R)
M nằm trên (O;R)
M nằm trong (O;R)
M nằm ngoài (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O
R
Hình tròn tâm O bán kính R

M
ROM
≤⇔

? Điền vào dấu cụm từ thích hợp để được khẳng định đúng
2.Đường tròn tâm A bán kính 2 cm là hình gồm
…………
3.Hình tròn tâm A bán kính 2cm là hình gồm ………
đường tròn tâm A bán kính 2cm
Các điểm cách điểm A một khoảng 2cm.
các điểm cách điểm A một khoảng nhỏ hơn hoặc bằng 2cm.
1.Tập hợp các điểm có khoảng cách đến điểm A cố
định bằng 2cm là ………

CHƯƠNG II . ĐƯỜNG TRÒN
TIẾT 18.SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN .TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. Nhắc lại về đường tròn.
a. Định nghĩa : (sgk tr 97 )
b. Kí hiệu: (O;R) hoặc (O)
c. Các vị trí của điểm M đối
với đường tròn (O;R)
M nằm trên (O;R)
M nằm trong (O;R)
M nằm ngoài (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O
R
Mét ®êng trßn ®îc x¸c ®Þnh khi biÕt:
- C
1
: T©m vµ b¸n kÝnh
- C

2
: Mét ®o¹n th¼ng lµ ®êng kÝnh
2. C¸ch x¸c ®Þnh ®êng trßn

Cã v« sè ®êng trßn ®i qua hai ®iÓm A,B.

T©m cña c¸c ®êng trßn n»m trªn ®êng
trung trùc cña ®o¹n th¼ng AB
A
?2: Cho 2 điểm A,B phân biệt.
a) Hãy vẽ một đường tròn đi qua 2 điểm đó ?
A
B
b) Có bao nhiêu đường tròn đi qua A , B như thế?
Tâm của chúng nằm trên đường nào?

CHNG II . NG TRềN
TIT 18.S XC NH NG TRềN .TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.
a. nh ngha : (sgk tr 97)
b. Kớ hiu: (O;R) hoc (O)
c. Cỏc v trớ ca im M i
vi ng trũn (O;R)
M nm trờn (O;R)
M nm trong (O;R)
M nm ngoi (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O

R
Một đờng tròn đợc xác định khi biết:
- C
1
: Tâm và bán kính
- C
2
: Một đoạn thẳng là đờng kính
2. Cách xác định đờng tròn
A
A
B
O
A
B
C
d
1
d
2
?3. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Hãy vẽ một đờng tròn đi qua ba điểm đó
- C
3
: Qua ba điểm không thẳng hàng, ta
vẽ đợc một và chỉ một đờng tròn.

CHNG II . NG TRềN
TIT 18.S XC NH NG TRềN .TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.

a. nh ngha : (sgk tr 97 )
b. Kớ hiu: (O;R) hoc (O)
c. Cỏc v trớ ca im M i vi
ng trũn (O;R)
M nm trờn (O;R)
M nm trong (O;R)
M nm ngoi (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O
R
Một đờng tròn đợc xác định khi biết:
- C
1
: Tâm và bán kính
- C
2
: Một đoạn thẳng là đờng kính
2. Cách xác định đờng tròn
d
2
O
A
B
C
d
1
- C
3

: Qua ba điểm không thẳng hàng, ta
vẽ đợc một và chỉ một đờng tròn.
Cho 3 im A, B,C thng hng . Cú v
c ng trũn i qua 3 im ú
khụng ?
A B C
d
d
1
d
2
Gi s cú ng trũn tõm O i qua
3 im A,B,C
OA =OB =OC
v O ng trung trc d
2
ca BC
O ng trung trc d
1
ca AB
vỡ d
1
d ,d
2
d
O l giao im ca d
1
v d
2
Nhng d

1
// d2
O l giao im ca d
1
v d
2
l vụ lớ
ng trũn tõm O ngoi tip ABC
ABC ni tip ng trũn tõm O

CHNG II . NG TRềN
TIT 18.S XC NH NG TRềN .TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.
a. nh ngha : (sgk tr 97 )
b. Kớ hiu: (O;R) hoc (O)
c. Cỏc v trớ ca im M i vi
ng trũn (O;R)
M nm trờn (O;R)
M nm trong (O;R)
M nm ngoi (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O
R
Một đờng tròn đợc xác định khi biết:
- C
1
: Tâm và bán kính
- C

2
: Một đoạn thẳng là đờng kính
2. Cách xác định đờng tròn
d
2
O
A
B
C
d
1
- C
3
: Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ đợc
một và chỉ một đờng tròn.
ABC ni tip ng trũn tõm O
hay ng trũn tõm O ngoi tip ABChay ng trũn tõm O ngoi tip ABC
- ng trũn l hỡnh cú 1 tõm i xng.
- Tõm ng trũn l tõm i xng ca
ng trũn ú.
3. Tính chất i x ng của đờng tròn
a.Tõm i xng:
A
A
O

CHNG II . NG TRềN
TIT 18.S XC NH NG TRềN .TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.
a. nh ngha : (sgk tr 97 )

b. Kớ hiu: (O;R) hoc (O)
c. Cỏc v trớ ca im M i vi
ng trũn (O;R)
M nm trờn (O;R)
M nm trong (O;R)
M nm ngoi (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O
R
Một đờng tròn đợc xác định khi biết:
- C
1
: Tâm và bán kính
- C
2
: Một đoạn thẳng là đờng kính
2. Cách xác định đờng tròn
d
2
O
A
B
C
d
1
- C
3
: Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ đợc

một và chỉ một đờng tròn.
Chú ý: Không vẽ đợc
đờng tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
ABC ni tip ng trũn tõm O
hay ng trũn tõm O ngoi tip ABChay ng trũn tõm O ngoi tip ABC
-
ng trũn l hỡnh cú 1 tõm i xng.
- Tõm ng trũn l tõm i xng ca ng
trũn ú.
3. Tính chất i x ng của đờng tròn
a.Tõm i xng:
Thc hnh: Ct ming bỡa hỡnh trũn. V 1 ng
thng i qua tõm, gp hỡnh trũn ú theo ng
thng va v v nờu nhn xột?
O
-
Trc i xng l ng kớnh ca ng
trũn.
-
ng trũn l hỡnh cú trc i xng.

CHNG II . NG TRềN
TIT 18.S XC NH NG TRềN .TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.
a. nh ngha : (sgk tr 97 )
b. Kớ hiu: (O;R) hoc (O)
c. Cỏc v trớ ca im M i vi
ng trũn (O;R)
M nm trờn (O;R)

M nm trong (O;R)
M nm ngoi (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O
R
Một đờng tròn đợc xác định khi biết:
- C
1
: Tâm và bán kính
- C
2
: Một đoạn thẳng là đờng kính
2. Cách xác định đờng tròn
d
2
O
A
B
C
d
1
- C
3
: Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ đợc
một và chỉ một đờng tròn.
Chú ý: Không vẽ đợc
đờng tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.

ABC ni tip ng trũn tõm O
hay ng trũn tõm O ngoi tip ABChay ng trũn tõm O ngoi tip ABC
-
ng trũn l hỡnh cú 1 tõm i xng.
- Tõm ng trũn l tõm i xng ca ng
trũn ú.
3. Tính chất i x ng của đờng tròn
a.Tõm i xng:
-
ng trũn l hỡnh cú trc i xng.
O
A
B
C
C
C ( O,R )
b.Trc i xng:
-
Bt kỡ ng kớnh no cng l trc i
xng ca ng trũn.
ng kớnh AB l trc i
xng ca ng trũn
OC=R
OC=OC
O thuc AB l ng
trung trc ca CC

CHNG II . NG TRềN
TIT 18.S XC NH NG TRềN .TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.

a. nh ngha : (sgk tr 97 )
b. Kớ hiu: (O;R) hoc (O)
c. Cỏc v trớ ca im M i vi
ng trũn (O;R)
M nm trờn (O;R)
M nm trong (O;R)
M nm ngoi (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O
R
Một đờng tròn đợc xác định khi biết:
- C
1
: Tâm và bán kính
- C
2
: Một đoạn thẳng là đờng kính
2. Cách xác định đờng tròn
d
2
O
A
B
C
d
1
-
C

3
: Qua ba điểm không thẳng hàng, cú
một và chỉ một đờng tròn.
Chú ý: Không vẽ đợc
đờng tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
ABC ni tip ng trũn tõm O
hay ng trũn tõm O ngoi tip ABChay ng trũn tõm O ngoi tip ABC
3. Tính chất i x ng của đờng tròn
a.Tõm i xng:
b.Trc i xng:
4. Vn dng
Bi tp : Cho ABC ( A= 90
0
) cú AB=6cm,
AC=8cm,trung tuyn AM
a.CMR: cỏc im A,B,C thuc ng
trũn tõm M
8cm
6cm
M
C
B
A

CHNG II . NG TRềN
TIT 18.S XC NH NG TRềN .TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.
a. nh ngha : (sgk tr 97 )
b. Kớ hiu: (O;R) hoc (O)

c. Cỏc v trớ ca im M i vi
ng trũn (O;R)
M nm trờn (O;R)
M nm trong (O;R)
M nm ngoi (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O
R
Một đờng tròn đợc xác định khi biết:
- C
1
: Tâm và bán kính
- C
2
: Một đoạn thẳng là đờng kính
2. Cách xác định đờng tròn
-
C
3
: Qua ba điểm không thẳng hàng, cú
một và chỉ một đờng tròn.
Chú ý: Không vẽ đợc
đờng tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
3. Tính chất i x ng của đờng
tròn
a.Tõm i xng:
b.Trc i xng:

4. Vn dng
8cm
6cm
M
C
B
A
ABC vuông tại A
AM là trung tuyn
AB = 6cm, AC = 8cm
a) A, B, C thuộc (M)
GT
KL
Chng minh
A, B, C thuc (M)
AM = 1/2.BC
M là trung điểm của BC
BM = MC = 1/2.BC
MA = MB = MC
AM là trung tuyến của ABC (vuông tại A)
Bi tp : Cho ABC ( A= 90
0
) cú AB = 6, AC=8,
trung tuyn AM
a.CMR: cỏc im A,B,C thuc ng
trũn tõm M
Bi tp : Cho ABC ( A= 90
0
) cú AB = 6, AC=8,
trung tuyn AM

a.CMR: cỏc im A,B,C thuc ng
trũn tõm M
Bi tp : Cho ABC ( A= 90
0
) cú AB = 6cm,
AC=8cm,trung tuyn AM
a.CMR: cỏc im A,B,C thuc ng
trũn tõm M
Vỡ
nờn
Do
b.Trờn tia i ca tia MA ly cỏc im D,E,F
sao cho MD = 4cm, ME = 5cm, MF = 6cm.
Hóy xỏc nh v trớ D, E, F i vi ng
trũn(M) ?

CHNG II . NG TRềN
TIT 18.S XC NH NG TRềN .TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.
a. nh ngha : (sgk tr 97 )
b. Kớ hiu: (O;R) hoc (O)
c. Cỏc v trớ ca im M i vi
ng trũn (O;R)
M nm trờn (O;R)
M nm trong (O;R)
M nm ngoi (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O

R
Một đờng tròn đợc xác định khi biết:
- C
1
: Tâm và bán kính
- C
2
: Một đoạn thẳng là đờng kính
2. Cách xác định đờng tròn
-
C
3
: Qua ba điểm không thẳng hàng, cú
một và chỉ một đờng tròn.
Chú ý: Không vẽ đợc
đờng tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
3. Tính chất i x ng của đờng
tròn
a.Tõm i xng:
b.Trc i xng:
8cm
6cm
M
C
B
A
ABC vuông tại A
M là trung điểm của BC
AB = 6cm, AC = 8cm

a) A, B, C thuộc (M)
GT
KL
Chng minh
b.Trờn tia i ca tia MA ly cỏc im D,E,F sao
cho MD = 4cm, ME = 5cm, MF = 6cm. Hóy xỏc
nh v trớ D, E, F i vi ng trũn(M) ?
b)



MD = 4 cm < R
ME = 5 cm = R
MF = 6 cm > R
D nằm trong đờng tròn (M;R)
E thuộc đờng tròn (M;R)
F nằm ngoài đờng tròn (M;R)
Suy ra R = 5 cm
2
AC
+=
2
ABBC
2
8+=
2
6
10
==
100

D
F
E
R l bỏn kớnh ng trũn (M)
BCR
2
1
=
m
Qua bi tp trờn, ta cú kt lun gỡ v tõm
ng trũn ngoi tip tam giỏc vuụng ?
ng trũn ngoi tip tam giỏc vuụng cú
tõm l trung im ca cnh huyn.
K

CHNG II . NG TRềN
TIT 18.S XC NH NG TRềN .TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.
a. nh ngha : (sgk tr 97 )
b. Kớ hiu: (O;R) hoc (O)
c. Cỏc v trớ ca im M i vi
ng trũn (O;R)
M nm trờn (O;R)
M nm trong (O;R)
M nm ngoi (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O
R

Một đờng tròn đợc xác định khi biết:
- C
1
: Tâm và bán kính
- C
2
: Một đoạn thẳng là đờng kính
2. Cách xác định đờng tròn
-
C
3
: Qua ba điểm không thẳng hàng, cú
một và chỉ một đờng tròn.
Chú ý: Không vẽ đợc
đờng tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
3. Tính chất i x ng của đờng
tròn
a.Tõm i xng:
b.Trc i xng:
8cm
6cm
M
C
B
A
ABC vuông tại A
M là trung điểm của BC
AB = 6cm, AC = 8cm
a) A, B, C thuộc (M)

GT
KL
Chng minh
D
F
E
ng trũn ngoi tip tam giỏc vuụng cú tõm l
trung im ca cnh huyn.
K
4. Vn dng
Hng dn v nh
- Ôn lại lí thuyết của bài.
- Làm bài tập: 1;3;4;6 (SGK_Tr99 , 100)

CHNG II . NG TRềN
TIT 18.S XC NH NG TRềN .TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.
a. nh ngha : (sgk tr 97 )
b. Kớ hiu: (O;R) hoc (O)
c. Cỏc v trớ ca im M i vi
ng trũn (O;R)
M nm trờn (O;R)
M nm trong (O;R)
M nm ngoi (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O
R
Một đờng tròn đợc xác định khi biết:

- C
1
: Tâm và bán kính
- C
2
: Một đoạn thẳng là đờng kính
2. Cách xác định đờng tròn
-
C
3
: Qua ba điểm không thẳng hàng, cú
một và chỉ một đờng tròn.
Chú ý: Không vẽ đợc
đờng tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
3. Tính chất i x ng của đờng
tròn
a.Tõm i xng:
b.Trc i xng:
8cm
6cm
M
C
B
A
ABC vuông tại A
M là trung điểm của BC
AB = 6cm, AC = 8cm
a) A, B, C thuộc (M)
GT

KL
Chng minh
D
F
E
ng trũn ngoi tip tam giỏc vuụng cú tõm l
trung im ca cnh huyn.
K
4. Vn dng
Hng dn v nh
- Ôn lại lí thuyết của bài.
- Làm bài tập: 1;3;4;6 (SGK_Tr99 , 100)

CHNG II . NG TRềN
TIT 18.S XC NH NG TRềN .TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.
a. nh ngha : (sgk tr 97 )
b. Kớ hiu: (O;R) hoc (O)
c. Cỏc v trớ ca im M i vi
ng trũn (O;R)
M nm trờn (O;R)
M nm trong (O;R)
M nm ngoi (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O
R
Một đờng tròn đợc xác định khi biết:
- C

1
: Tâm và bán kính
- C
2
: Một đoạn thẳng là đờng kính
2. Cách xác định đờng tròn
-
C
3
: Qua ba điểm không thẳng hàng, cú
một và chỉ một đờng tròn.
Chú ý: Không vẽ đợc
đờng tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
3. Tính chất i x ng của đờng
tròn
a.Tõm i xng:
b.Trc i xng:
4. Vn dng
8cm
6cm
M
C
B
A
ABC vuông tại A
M là trung điểm của BC
AB = 6cm, AC = 8cm
a) A, B, C thuộc (M)
GT

KL
Chng minh
Vy A, B, C thuc (M;R=MB)
Suy ra AM = 1/2.BC
a) Vì M là trung điểm của BC
nên BM = MC = 1/2.BC
nên MA = MB = MC
và AM là trung tuyến của ABC (vuông tại A)
b) Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có:
M BC l ng kớnh ca (M; R).



MD = 4 cm < R
ME = 5 cm = R
MF = 6 cm > R
D nằm trong đờng tròn (M;R)
E thuộc đờng tròn (M;R)
F nằm ngoài đờng tròn (M;R)
Suy ra R = 5 cm
2
AC
+=
2
ABBC
2
8+=
2
6
10

==
100
D
F
E
Hng dn v nh
- Ôn lại lí thuyết của bài.
- Làm bài tập: 1;3;4;6 (SGK_Tr99 , 100)

CHNG II . NG TRềN
TIT 18.S XC NH NG TRềN .TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.
a. nh ngha : (sgk tr97 )
b. Kớ hiu: (O;R) hoc (O)
c. Cỏc v trớ ca im M i vi
ng trũn (O;R)
M nm trờn (O;R)
M nm trong (O;R)
M nm ngoi (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
O
R
Một đờng tròn đợc xác định khi biết:
- C
1
: Tâm và bán kính
- C
2

: Một đoạn thẳng là đờng kính
2. Cách xác định đờng tròn
d
2
O
A
B
C
d
1
- C
3
: Qua ba điểm không thẳng hàng, ta
vẽ đợc một và chỉ một đờng tròn.
Chú ý: Không vẽ đợc đờng tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
ng trũn i qua 3 nh ca tam giỏc c gi
l ng trũn ngoi tip tam giỏc.
Khi ú: Tam giỏc c gi l tam giỏc ni tip
ng trũn.
1) Nu tam
giỏc cú 3
gúc nhn
2) Nu tam
giỏc cú gúc
vuụng
3) Nu tam
giỏc cú gúc
tự
a) thỡ tõm ca ng trũn ngoi tip

tam giỏc ú nm ngoi tam giỏc
b) thỡ tõm ca ng trũn ngoi tip
tam giỏc ú nm trong tam giỏc
c) thỡ tõm ca ng trũn ngoi tip
tam giỏc ú l trung im ca cnh
ln nht
d) thỡ tõm ca ng trũn ngoi tip
tam giỏc ú l trung im ca cnh
nh nht
Bi 2 sgk tr 100. Hóy ni mi ụ ct trỏi
vi ụ ct phi cú khng nh ỳng
Chú ý: Không vẽ đợc
đờng tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
ABC ni tip ng trũn tõm O
hay ng trũn tõm O ngoi tip ABChay ng trũn tõm O ngoi tip ABC

A B C
d
d
1
d
2
8cm
6cm
M
C
B
A


CHƯƠNG II . ĐƯỜNG TRÒN
TIẾT 20.SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN .TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. Nhắc lại về đường tròn.
a. Định nghĩa :
b. Kí hiệu: (O;R) hoặc (O)
O
R
Đường tròn tâm O bán kính R
(với R > 0) là hình gồm các
điểm cách điểm O một khoảng R.
O
R
O
R
M
M
M
c. Các vị trí của điểm M đối
với đường tròn (O;R)
M nằm trên (O;R)
M nằm trong (O;R)
M nằm ngoài (O;R)
OM =R
OM <R
OM >R
?1: Cho (O;R), điểm H nằm ngoài (O;R), điểm K nằm
trong (O;R).Hãy so sánh góc OKH và góc OHK
H
O
K

GIẢI
d
2
A, B, C thuộc (M)
AM = 1/2.BC
M lµ trung ®iÓm cña BC
BM = MC = 1/2.BC
MA = MB = MC
AM lµ trung tuyÕn cña ABC (vu«ng t¹i A)∆Vì
nên
Do

×