kÝnh chóc søc khoÎ c¸c thÇy c« gi¸o vÒ
dù thao gi¶ng
Năm häc 2008 – 2009
Ngêi thùc hiÖn:
lª gia lîi
Trèng ®ång ®«ng s¬n
(V¨n ho¸ viÖt nam)
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
Chủ đề 1: Sự xác định đường tròn và các tính chất của
đường tròn.
Chủ đề 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Chủ đề 3: Vị trí tương đối của hai đường tròn.
Chủ đề 4: Quan hệ giữa đường tròn và tam giác.
1. Nhắc lại về đường tròn.
- Điểm M nằm trên đường tròn (O; R)
- Điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O; R)
- Điểm M nằm bên trong đường tròn (O; R)
⇔
⇔
⇔
Đường tròn tâm O bán kính R (R>0) là hình gồm
các điểm cách O một khoảng R. Kí hiệu: (O; R)
hoặc (O).
*Vị trí tương đối của điểm M đối với (O; R):
M
R
O
M
O
R
O
R
M
b/
c/
a/
OM > R
OM = R
OM < R
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 20 Bài 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
?1: Trên hình vẽ, điểm H nằm
?1: Trên hình vẽ, điểm H nằm
bên ngoài (O;R), điểm K nằm
bên ngoài (O;R), điểm K nằm
bên trong (O;R). Hãy so sánh
bên trong (O;R). Hãy so sánh
OKH và OHK.
OKH và OHK.
Trong tam giác
OKH muốn so
sánh góc K và
góc H ta làm như
thế nào ?
Căn cứ vào
đâu để so
sánh OH và
OK ?
Vị trí của K và H đối với (O)
So sánh OKH và OHK
So sánh OH và OK
O
K
H
CHNG II: NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.
Tit 20 Bi 1: S XC NH NG TRềN.
TNH CHT I XNG CA NG TRềN
Gii:
T ú suy ra OH > OK
Trong tam giỏc OKH cú OH > OK suy ra OKH>OHK
(nh lớ v gúc v cnh i din trong tam giỏc)
So sánh OK và OH với R
Ta cú: im H nm bờn ngoi ng trũn
(O; R) nờn OH > R
im K nm bờn trong ng trũn
(O; R) nờn OK < R
2. Cỏch xỏc nh ng trũn.
?2/98 (sgk)
CHNG II: NG TRềN
Tit 20 Bi 1: S XC NH NG TRềN.
TNH CHT I XNG CA NG TRềN
A
B
O
O'
- V ng trung trc ca on
thng AB.
- Ly im O thuc ng
trung trc ca on thng AB.
- V ng trũn (O; OA) hoc
(O; OB)
Ta đã biết : Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán kính của
đường tròn đó, hoặc khi biết một đoạn thẳng là đường kính của nó