Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

giao an tin 8 tu tuan 1 den tuan 13 - Cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 47 trang )

Ngày soạn 18/8/2011
Tiết 1 - Bài 1: Máy tính và chơng trình máy tính
(Tiết 1)
I. Mục tiêu
+Kiến thức:
- Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
- Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công
việc liên tiếp một cách tự động.
+ Kỹ năng: Biết lấy ví dụ về một chơng trình máy tính đơn giản
+ Thái độ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, giáo án
2. Học sinh : - Đọc trớc bài, SGK, đồ dùng học tập
III. Ph ơng pháp
+ Ly HS l m trung tâm.
+ Nêu vn , gi m, din ging v các ph ng pháp khác.
IV. Tiến trình tiết dạy
1. ổn định tổ chức lớp :
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2
8A3
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng của học sinh
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu con ngời điều khiển máy tính thông qua cái gì
GV : Hãy nêu câch đơn giản nhất để khởi
động một chơng trình ?
HS : nháy đúp chuột lên biểu tợng chơng
trình trên màn hình nền.


GV : Thao tác nháy đúp chuột đó chính là ta
đã ra lệnh cho máy tính.
GV : Em hãy nêu cách thoát khỏi máy tính ?
HS : Trả lời
Vào Start/Turn off computer/Turn off
GV : Một việc tắt máy nhng chúng ta phải
thực hiện 3 thao tác, mỗi thao tác đó là một
lệnh cho máy tính.
GV : Cho HS thảo luận theo nhóm các ví dụ
trong SGK và cho nhận xét.
HS : thảo luận và nhận xét
GV : Nhận xét chung và đa ra kết luận
1. Con ngời ra lệnh cho máy
tính nh thế nào
- Ta có thể ra lệnh cho máy tính
thông qua chuột và bàn phím,
- Để chỉ dẫn máy tính thực hiện
một công việc nào đó, con ngời đa
cho máy tính một hoặc nhiều lệnh,
máy tính sẽ thực hiện lần lợt các
lệnh đó.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu ví dụ rô bốt quét nhà
GV: Giải thích Robot là loại máy có thể tự
động thực hiện một số công việc thông qua sự
điều khiển của con ngời
HS: lắng nghe và liên tởng đến chơng trình
Robocon
GV: Đa ra hình vẽ nh SGK
HS : Quan sát và nghiên cứu SGK
GV : Em phải ra những lệnh nào để rôbốt hoàn

thành việc nhặc rác bỏ vào thùng đúng nơi qui
định.
HS : Trả lời
GV : Cho rôbôt chạy trên mô hình để hs hình
dung bằng trực quan.
HS : Quan sát và nhớ các thao tác thực hiện
của rôbốt.
HS : Nhắc lại các lệnh mà robôt phải làm để
hoàn thành công việc.
2. Ví dụ Robot nhặt rác
rụ-bt hon thnh nhim v ta
ra cỏc lnh sau:
Lnh 1: tin 2 bc.
Lnh 2: quo trỏi, tin mt bc.
Lnh 3: nht rỏc
Lnh 4: tin 2 bc.
Lnh 5: quo phi, tin 3 bc.
Lnh 6: b rỏc vo thựng
*Nhận xét
+ Robot đã thực hiện 6 lệnh đơn lẻ
+ Nếu gộp 6 lệnh đơn lẻ đó lại ta
sẽ đợc một lệnh tổng hợp Hãy
nhặt rác
4. Củng cố
Sau khi thực hiện lệnh Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì? Em
hãy đa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dới bên trái màn hình).
5. Hớng dẫn về nhà.
1. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật lớp của em.
2. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo.
V. Nhận xét và rút kinh nghiệm giờ dạy


Ngày soạn 20/8/2011
Tiết 2 Bài 1: Máy tính và ch ơng trình máy tính (Tiếp)
I. Mục tiêu
+Kiến thức
- Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các
công việc hay giải một bài toán cụ thể.
- Biết ngôn ngữ dùng để viết chơng trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình.
- Biết vai trò của chơng trình dịch.
+ Kỹ năng: Hiểu đợc khái niệm cơ bản về lệnh và ngôn ngữ lập trình.
+ Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : - Tài liệu, Giáo án, máy tính, máy chiếu, tranh minh hoạ
2. Học sinh :- SGK, đồ dùng học tập,
III. Ph ơng pháp
+ Ly HS l m trung tâm.
+ Nêu vn , gi m, din ging v các ph ng pháp khác.
IV. Tiến trình tiết dạy
1. ổn định tổ chức lớp :
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2
8A3
2. Kiểm tra bài cũ :
Con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế nào ? Lấy một ví dụ minh hoạ ?
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu về cách viết chơng trình
GV: Tr li vớ d v rụ-bt nht rỏc, vic
vit cỏc lnh iu khin rụ-bt v thc

cht cng cú ngha l vit chng trỡnh.
Khi thc hin chng trỡnh, mỏy tớnh
s thc hin cỏc lnh cú trong chng trỡnh
mt cỏch tun t
GV: Đa ví dụ chơng trình nh SGK rồi giới
thiệu các thành phần của chơng trình nh
SGK.
GV: Khi thực hiện chơng trình máy tính sẽ
thực hiện nh thế nào ?
HS: Trả lời
GV: Nhấn mạnh tính tuần tự trong khi thực
hiện chơng trình của máy tính.
? Tại sao chúng ta cần phải viết chơng
trình?
HS: Thảo luận theo nhóm, sau đó trình bày,
nhóm khác đánh giá.
GV: Kết luận
3. Viết chơng trình ra lệnh cho
máy tính làm việc
Trên đây là 1 chơng trình Hãy quét
nhà
Gồm 6 lệnh
Vic vit cỏc lnh iu khin rụ-
bt trong vớ d trờn chớnh l vit
chng trỡnh. Tng t, iu
khin mỏy tớnh lm vic, ta cng
phi vit chng trỡnh mỏy tớnh
Chơng trình máy tính là một dãy các
lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực
hiện đợc.

Khi thực hiện chơng trình máy tính
sẽ thực hiện các lệnh có trong chơng
trình một cách tuần tự.
Ta thờng yêu cầu máy tính làm các
công việc phức tạp, mà một lệnh
không thể đáp ứng đợc yêu cầu. Vậy
cần phải tập hợp nhiều lệnh lại thành
một chơng trình để điều khiển máy
tính một cách hiệu quả.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về chơng trình và ngôn ngữ lập trình
GV: Chúng ta đã biết rằng để máy tính có
thể xử lý, thông tin đa vào máy phải đợc
chuyển đổi thành dạng dãy bit (gồm kí hiệu
0 và 1). Nh vậy, khác với con ngời trao đổi
thông tin bằng ngôn ngữ tự nhiên ( tiếng
việt, tiếng Anh, ) máy tính nói và hiểu
bằng ngôn ngữ riêng, đợc gọi là ngôn ngữ
máy.
HS: Chú ý lắng nghe
GV: Với các dãy bit rất khó trong việc thể
4. Chơng trình và ngôn ngữ lập
trình
- Máy tính trao đổi thông tin bằng
ngôn ngữ riêng gọi là ngôn ngữ máy.
Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng
để viết chơng trình máy tính
hiện các câu lệnh, ngời ta đã tạo ra một loại
ngôn ngữ khác để viết chơng trình gọi là
ngôn ngữ lập trình.
VD: Ngôn ngữ lập trình C, Basic, Java,

Pascal
GV: Máy tính cha thể hiểu đợc các chơng
trình đợc viết bằng ngôn ngữ lập trình. Ch-
ơng trình cần đợc chuyển đổi sang ngôn ngữ
máy bằng một chơng trình khác gọi là ch-
ơng trình dịch
*Tóm lại, việc tạo ra chơng trình
máy t ính thực chất gồm 2 bớc sau:
(1) Viết ngôn ngữ bằng ngôn ngữ lập
trình
(2) Dịch chơng trình thành ngôn ngữ
máy để hiểu.
4. Củng cố: Nhấn mạnh một số kiến thức trọng tâm.
5. Dặn dò: Học bài cũ và làm bài tập SGK và xem trớc bài 2
V. Nhận xét và rút kinh nghiệm giờ dạy

Tổ chuyên môn ký duyệt BGH ký duyệt
Ngày soạn 24/8/2011
Tiết 3 bài 2: Làm quen với ch ơng trình
và ngôn ngữ lập trình (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
*Kiến thức:
+ Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các
quy tắc để viết chơng trình, câu lệnh.
+ Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử
dụng nhất định.
*Kỹ năng:
+ Nhận biết đợc các từ khoá trong chơng trình
+ Đặt tên đúng theo yêu cầu
* Thái độ: Tích cực học tập.

II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, giáo án, một số ví dụ về chơng trình.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, dụng cụ học tập
III. Ph ơng pháp
Lấy học sinh làm trung tâm, thuyết trình, vấn đáp
IV. Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2
8A3
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
hoạt động giáo viên và học sinh nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình
GV: Đa ra ví dụ về một chơng trình
đơn giản viết trong môi trờng
Pascal.
HS : Quan sát cấu trúc và giao diện
của chơng trình Pascal.
1. Ví dụ về chơng trình
* Ví dụ về một chơng trình đơn giản viết bằng
Pascal.
GV : Theo em khi chơng trình đợc
dịch sang mã máy thì máy tính sẽ
đa ra kết quả gì ?
HS : Trả lời theo ý hiểu.
- Sau khi chạy chơng trình này máy sẽ in lên
màn hình dòng chữ Chao cac ban.
Hoạt động 2 : Học sinh hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì

GV : Khi nói và viết ngoại ngữ để
ngời khác hiểu đúng các em có cần
phải dùng các chữ cái, những từ cho
phép và phải đợc ghép theo đúng
quy tắc ngữ pháp hay không ?
HS : Đọc câu hỏi suy nghĩ và trả
lời.
GV : Ngôn ngữ lập trình gồm
những gì ?
HS : Nghiên cứu SGK trả lời.
GV : Chốt khái niệm trên màn hình.
2. Ngụn ng lp trỡnh gm nhng gỡ?
Ngụn ng lp trỡnh gm:
- Bng ch cỏi: thng gm cỏc ch cỏi ting
Anh v mt s kớ hiu khỏc nh du phộp
toỏn (+, , *, /, ), du úng m ngoc, du
nhỏy, Núi chung, cỏc kớ t cú mt trờn bn
phớm mỏy tớnh u cú mt trong bng ch cỏi
ca mi ngụn ng lp trỡnh.
- Cỏc quy tc: cỏch vit (cỳ phỏp) v ý ngha
ca chỳng; cỏch b trớ cỏc cõu lnh thnh
chng trỡnh,
Vớ d 1: Hỡnh 6 di õy l mt chng trỡnh
n gin c vit bng ngụn ng lp trỡnh
Pascal. Sau khi dch, kt qu chy chng
trỡnh l dũng ch "Chao Cac Ban" c in ra
trờn mn hỡnh.
Hoạt động 3 : HS tìm hiểu thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình.
GV : Đa ra ví dụ về chơng trình nh
phần trớc.

HS : Nghiên cứu
GV : Theo em những từ nào trong
chơng trình là những từ khoá.
HS : Trả lời theo ý hiểu.
GV : Chỉ ra các từ khoá trong ch-
ơng trình.
GV : Trong chơng trình đại lợng
nào gọi là tên.
HS : Trả lời theo ý hiểu.
GV : Tên là gì ?
3. Từ khoá và tên
- Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những
từ dành riêng, không đợc dùng các từ khoá
này cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục
đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định.
- Tên đợc dùng để phân biệt các đại lợng trong
chơng trình và do ngời lập trình đặt theo quy
tắc :
+ Hai đại lợng khác nhau trong một chơng
GV : Chốt khái niệm tên và giải
thích thêm về quy tắc đặt tên trong
chơng trình.
HS : Nghe và ghi bài.
trình phải có tên khác nhau.
+ Tên không đợc trùng với các từ khoá.
Ngày soạn 25/8/2011
Tiết 4 Bài 2: Làm quen với ch ơng trình
và ngôn ngữ lập trình (Tiếp)
I. Mục tiêu
*Kiến thức:

+ Biết cấu trúc của chơng trình bao gồm phần khai báo và phần thân
* Kỹ năng:
+ Lấy đợc ví dụ về chơng trình.
* Thái độ:
Yêu thích và say mê môn học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, giáo án, một số ví dụ về chơng trình.
2. Học sinh: Dụng cụ học tập, kiến thức.
III. Ph ơng pháp
+ Ly HS l m trung tâm.
+ Nêu vn , gi m, din ging v các ph ng pháp khác.
IV. Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2
8A3
2. Kiểm tra bài cũ
Ngôn ngữ lập trình bao gồm những gì ? Nêu cách đặt tên trong chơng trình ?
3. Bài mới
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu cấu trúc của một chơng trình
GV : Đa ví dụ về chơng trình
GV : Cho biết một chơng trình có
những phần nào ?
HS : Quan sát chơng trình và
nghiên cứu sgk trả lời.
Phần khai báo gồm 2 lệnh khai báo
tên chơng trình là CT_dau_tien với
từ khoá Program và khai báo th viện

crt với uses.
4. Cấu trúc chung của chơng trình
- Cấu trúc chung của mọi chơng trình gồm:
Phần khai báo
o Khai báo tên chơng trình;
o Khai báo các th viện (chứa các lệnh viết
sẵn có thể sử dụng trong chơng trình) và
một số khai báo khác.
Phần thân của chơng trình gồm các câu lệnh
mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt
buộc phải có.
- Phần khai báo có thể có hoặc không. Tuy
nhiên, nếu có phần khai báo phải đợc đặt trớc
phần thân chơng trình.

4. Củng cố: GV chốt lại một số nội dung chính của bài
5. Dặn dò: Học bài cũ theo nội dung đã học, xem trớc mục 4, 5 (SGK)
V. Nhận xét rút kinh nghiệm giờ dạy

Phần thân đợc bắt đầu và kết thúc
bằng cặp từ khoá Begin và End,
giữa cặp từ khoá nàylà các lệnh.
GV : Đa lên màn hình từng phần
của chơng trình.
HS : Đọc
GV : Giải thích thêm cấu tạo của
từng phần đó.
GV đa lại các ví dụ và yêu cầu học
sinh mô tả trình bày phần khai báo
và phần thân

GV: Yêu cầu HS viết chơng trình in
ra màn hình dòng chữ
Cong cha nhu nui Thai Son
Nghia me nhu nuoc trong nguon
chay ra
VD:
Program cha_me;
Uses crt;
Begin
writeln (Cong cha nhu nui Thai Son);
writeln (Nghia me nhu nuoc trong nguon
chay ra);
Readln
End.
Hoạt động 2 : Học sinh hiểu một số thao tác chính trong Pascal
GV : Khởi động chơng trình TP để
xuất hiện màn hình sau :
GV : Giới thiệu màn hình soạn thảo
của TP
HS : Quan sát và lắng nghe.
GV : Giới thiệu các bớc cơ bản để
làm việc với một chơng trình trong
môi trờng lập trình T P
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
- Khởi động chơng trình :
- Màn hình TP xuất hiện.
- Từ bàn phím soạn chơng trình tơng tự
word.
- Sau khi đã soạn thảo xong, nhấn phím
Alt+F9 để dịch chơng trình.

- Để chạy chơng trình, ta nhấn tổ hợp phím
Ctrl+F9
4. Củng cố: Cho HS làm bài tập 5, 6 (SGK)
5. Dặn dò: Học bài cũ và xem trớc Bài thực hành 1
V. Nhận xét rút kinh nghiệm giờ dạy

Tổ chuyên môn ký duyệt BGH ký duyệt
Ngày 2/9/2011
Tiết 5 Bài thực hành 1
Làm quen với turbo pascal
I. Mục tiêu
+ Giúp HS bớc đầu làm quen với màn hình soạn thảo Turbo Pascal ; Biết cách dịch,
sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
+ Thực hiện đợc các thao tác khởi động/thoát khỏi Turbo Pascal ; Thực hiện đợc các
thao tác mở bảng chọn và chọn lệnh ; Soạn thảo đợc chơng trình Pascal đơn giản.
+ Yêu thích môn học ; Làm việc khoa học - chuẩn xác.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Các bài tập Pascal đơn giản ; phòng máy, máy chiếu.
2. Học sinh : Kiến thức, dụng cụ học tập.
III. Ph ơng pháp
Hoạt động nhóm ; phân tích,
IV. Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức(1 phút)
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2
8A3
2. Kiểm tra bài cũ : Xen kẽ trong giờ học.
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cần đạt

Hoạt động 1(5 phút) : Tổ chức thực hành
- GV nêu một số nội quy phòng máy
- Kiểm tra an toàn điện và an toàn thiết bị
- Chia nhóm thực hành 2 hs/ 1 máy
- Phổ biến nội dung thực hành:
+ Khởi động và thoát khỏi Pascal.
+ Viết chơng trình Pascal đơn giản.
+ Lu kết quả .
Hoạt động 2 (12 phút) : Giới thiệu cách khởi động/ thoát khỏi TP ;
Các thành phần trên màn hình
- Bài tập 1 : Khởi động và thoát khỏi Pascal ;
Các thành phần trên màn hình
- GV : Thao tác hai cách khởi động TP
Gọi hai HS lên thực hiện
- 2 HS lên thực hiện
- HS lắng nghe, quan sát tiếp thu bài.
- GV mô tả màn hình TP từ trên xuống, giới
thiệu đến đâu mô tả ngay trên máy để cho HS
theo dõi trực quan.
+ Thanh tiêu đề : cho ta biết đang làm việc với
TP
+ Thanh bảng chọn : chứa hầu hết các lệnh của
TP.
+ Màn hình chính : để soạn thảo chơng trình.
Thanh trợ giúp nằm ở phía dới màn hình.
- HS lắng nghe tiếp thu bài
- GV : Giới thiệu cho HS 2 cách để mở bảng
chọn : dùng phím F10 hoặc dùng tổ hợp phím
tắt. Giới thiệu đến đâu thao tác đến đó.
- HS : Lắng nghe, tiếp thu bài

1. Khởi động Turbo Pascal (TP)
- Cách 1 : Nháy đúp chuột lên
biểu tợng Turbo Pascal trên màn
hình nền.
- Cách 2 : Nháy đúp chuột trên
tên tệp Turbo.exe trong th mục
chứa tệp này
(D :>\TP\BIN\Turbo.exe)
2. Mô tả màn hình của Turbo
Pascal
- Thanh tiêu đề.
- Thanh bảng chọn
- Màn hình chính để soạn thảo ch-
ơng trình.
- Thanh trợ giúp.
3. Mở bảng chọn
* Cách 1 :
- Nhấn phím F10
- Nhấn phím hoặc
- Nhấn phím Enter
GV : Gọi 1 số HS lên thực hiện một số thao tác

*Cách 2 :
- Alt + Phím chữ màu đỏ ( VD :
Alt + F để mở bảng chọn File)
4. Thoát khỏi Turbo Pascal
*Cách 1 : ấn tổ hợp phím Alt + X
*Cách 2 : Vào File/Exit
Hoạt động 3 (25 phút) : Hớng dẫn soạn thảo, lu dịch
và chạy một số chơng trình đơn giản.

Bài 2 : Soạn thảo, lu dịch và chạy một số ch-
ơng trình đơn giản.
GV : Yêu cầu HS soạn thảo chơng trình trong
VD 2 (SGK) vào máy :
Yêu cầu :
- Gõ đúng và đủ
- Thao tác nhập và sửa lỗi nh soạn thảo văn
bản Word.
HS : Thực hiện soạn thảo theo yêu cầu
GV : Câu lệnh USES CRT đợc dùng để khai
báo th viện CRT, còn lệnh CLRSCR có tác
dụng xoá màn hình kết quả. Chỉ có thể sử
dụng câu lệnh CLRSRT KHI đã khai báo th
viện crt. Cần chạy một chơng trình cụ thể để
HS quan sát.
GV : Giới thiệu và thực hiện cho HS biết cách
lu
HS : Lắng nghe, tiếp thu bài.
GV : Soạn thảo một chơng trình và yêu cầu HS
lên thực hiện thao tác lu.
HS : lên thực hiện, các HS khác nhận xét.
GV : Hớng dẫn HS cách biên dịch và chạy ch-
ơng trình trên máy chiếu.
HS chú ý, tiếp thu bài
2. Soạn thảo, lu dịch và chạy một
số chơng trình đơn giản.
*Soạn thảo chơng trình
Program CT_Dau_tien ;
uses crt ;
Begin

Writeln(Chao cac ban) ;
Writeln( Minh la Turbo
Pascal) ;
Readln ;
End.
* Lu chơng trình
- ấn phím F2 hoặc File/Save
- Gõ tên tệp trong ô Save file as
- Nhấn Enter hoặc OK
*Dịch chơng trình : Alt + F9
*Chạy chơng trình : Ctrl + F9
*Quan sát kết quả : Alt + F5.
4. Củng cố(1 phút) : GV chốt lại nội dung chính.
5. Dặn dò(1 phút) : Viết và chạy chơng trình in ra màn hình 5 điều Bác Hồ dạy.
V. Nhận xét rút kinh nghiệm giờ dạy
.Ngày soạn 3/9/2011
Tiết 6 Bài thực hành 1
Làm quen với turbo pascal
I. Mục tiêu
+ Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả ; Biết sự
cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình
+Viết đợc một số chơng trình Pascal đơn giản. Chỉnh sửa và nhận biết đợc một số lỗi
trong chơng trình.
+ Yêu thích môn học ; Nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Các bài tập Pascal đơn giản ; phòng máy, máy chiếu.
2. Học sinh : Kiến thức, dụng cụ học tập.
III. Ph ơng pháp
Hoạt động nhóm ; phân tích,
IV. Hoạt động dạy và học

1. Tổ chức(1 phút)
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2
8A3
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 (3phút) : Tổ chức thực hành
- Kiểm tra an toàn điện và an toàn thiết bị
- Chia nhóm thực hành 2 hs/ 1 máy
- Phổ biến nội dung thực hành:
+ Khởi động/thoát khỏi Turbo Pascal
+ Viết một số chơng trình.
+ lu kết quả chơng trình
Hoạt động 2 (10 phút) : Hớng dẫn học sinh chỉnh sửa chơng trình và nhận biết
một số lỗi
Bài tập 3 : Chỉnh sửa chơng trình và nhận biết
một số lỗi
GV : Phát phiếu học tập cho các nhóm
Yêu cầu HS thực hiện và trả lời các câu hỏi rồi
ghi vào phiếu học tập :
?a Xoá dòng Begin và dịch chơng trình.
? Tại sao không có Begin thì máy báo lỗi ?
?b Nhấn phím bất kỳ và gõ lại lệnh begin nh
cũ. Xoá dấu chấm sau chữ End. Dịch chơng
trình và quan sát thông báo lỗi.
? Tại sao không có dấu chấm máy lại báo lỗi ?
HS suy nghĩ trả lời
GV : Nhận xét, kết luận

?c Nhấn Alt + X để thoát khỏi Turbo Pascal ,
nhng không lu các chỉnh sửa.
3. Bài tập 3
* Trong chơng trình cần phải có
Begin và end để tạo thân chơng trình.
* Từ khoá end để kết thúc chơng
trình luôn phải có một dấu chấm đi
kèm.
* Thoát khỏi chơng trình Alt + X
Hoạt động 3 ( 29 phút): Viết một số chơng trình đơn giản
GV : Yêu cầu HS viết một số chơng trình sau :
1, Viết chơng trình in trên màn hình sau :
*
***
*******
**********
***
***
***
2, Viết chơng trình in trên màn hình nhãn vở
học sinh.
4. Luyện tập
1, Program Bai_tap1 ;
uses crt ;
Begin
Writeln ( * ) ;
Writeln ( *** ) ;
Writeln ( ******* ) ;
Writeln ( ********** ) ;
Writeln ( *** ) ;

Writeln ( *** ) ;
Writeln ( *** ) ;
Readln ;
End.
4. Cñng cè (1 phót) : NhËn xÐt giê thùc hµnh ; Cho ®iÓm mét sè nhãm
5. DÆn dß (1 phót) : VÒ nhµ tiÕp tôc thùc hµnh vµ xem tríc Bµi 3
V. NhËn xÐt – rót kinh nghiÖm giê d¹y.

Tæ chuyªn m«n ký duyÖt BGH ký duyÖt
Ngày soạn 4/9/2011
Tiết 7 Bài 3 : Chơng trình máy tính và dữ liệu
I. Mục tiêu
+ Giúp HS nắm đợc một số phép toán cơ bản với dữ liệu số ; Biết đợc một số câu lệnh đơn
giản.
+ Phân biệt đợc các kiểu dữ liệu
+ Yêu thích và say mê môn học
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Máy tính, máy chiếu. một số ví dụ về chơng trình.
2. Học sinh : Kiến thức, dụng cụ học tập.
III. Ph ơng pháp
Thuyết trình, phân tích và hoạt động nhóm.
IV. Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức (1phút): 8A1: ; 8A2 ; 8A3
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1(18phút): : Giới thiệu về dữ liệu và các kiểu dữ liệu
- GV phân tích VD1(SGK) cho HS hiểu
kiểu dữ liệu chữ và số.
- HS lắng nghe tiếp thu bài.

? Lấy ví dụ minh hoạ các kiểu dữ liệu.
- HS lấy ví dụ, HS khác nhận xét.
- GV : Trong toán học các em biết đợc kiểu
số nguyên, trong Pascal cũng nh trong toán
học chỉ khác là giới hạn kiểu số nguyên chỉ
nằm trong phạm vi : -2
15
đến 2
15
1.
? Nêu một số ví dụ về số nguyên ?
- HS : 3 HS nêu ví dụ, các HS khác nhận
xét.
Kiểu số thực trong Pascal cũng nh trong
toán học ; chỉ khác một điều là giới hạn
kiểu số thực chỉ nằm trong phạm vi : - 10
38

đến 10
38
? Lấy ví dụ về kiểu số thực ?
Kiểu xâu trong Pascal là dãy kí tự đặt trong
cặp dấu nháy đơn ()
? Lấý ví dụ kiểu xâu.
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
VD1 : Kết quả thực hiện của một chơng
trình in ra màn hình nh sau :
Chao Cac Ban
2007 + 5123 = 7130
1927.5 chia cho 3 bang 642.50000

*Dữ liệu
- Dòng chữ : Chao Cac ban
- Số nguyên, số thực :
2007 + 5123 = 7130
1927.5 chia cho 3 bang 642.50000
*Kiểu dữ liệu
+ Kiểu số nguyên : 12345 ; -456
+ Kiểu số thực : 3.14 ; -345.789
+Kiểu xâu kí tự : là dãy các chữ cái, chữ số
và một số kí hiệu khác : Chao cac ban ;
123456 ; lop 8a1 & lop 8a2
VD2 : Bảng dới đây liệt kê một số kiểu dữ
liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
Tên kiểu Kí hiệu Phạm vi giá trị
Kiểu số Integer Trong khoảng
nguyên 2
15
đến 2
15
- 1
Kiểu số thực Real Có giá trị tuyệt đối
trong khoảng
2.9x10
-39
đến
1.7x10
38
và số 0
Kiểu kí tự Char Một kí tự trong
bảng chữ cái

Kiểu xâu string dãy tối đa gồm
255 kí tự
Hoạt động 2 (20phút): Tìm hiểu các phép toán với dữ liệu kiểu số
Trong tôán học chúng ta đã quen thuộc với
các phép toán cộng, trừ, nhân, chia. Trong
Pascal cũng sử dụng các phép toán đó,
ngoài ra còn thêm 2 phép toán mod và div
- HS: Lắng nghe tiếp thu bài.
- GV chiếu bảng các phép toán số học với
số nguyên và số thực. Giới thiệu đến đâu đa
ví dụ đến đó.
- HS: Lắng nghe, quan sát và tiếp thu bài.
? Lấy một vài ví dụ.
GV giới thiệu các quy tắc tính biểu thức số
học:
+ Trong ngoặc đợc tính trớc
+ Nhân, chia lấy phần nguyên, lấy phần d
tính trớc cộng, trừ.
+Thực hiện từ trái qua phải
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
Các phép toán số học với số nguyên và số
trong ngôn ngữ Pascal : Bảng 2 (SGK)
VD : phép chia, phép chia lấy phần nguyên,
phép chia lấy phần d.
5 mod 3 = 2 -19 mod 4 = -3
5 div 3 = 1 - 19 div 4 = -4
VD về biểu thức số học và cách viết chúng
trong Pascal
Biểu thức số học Viết trong Pascal
axb-c+d a*b-c+d

15+5x
a
b
15+5*(a/b)
2
5
( 2)
3 5
x y
x
a b
+
+
+ +
(x+5)/(a+3)-y/
(b+5)*(x+2)*(x+2)
4. Củng cố (5phút):: Cho HS làm bài tập 4, 5 (SGK)
5. Dặn dò (1phút):: Học bài cũ theo nội dung đã học. Xem trớc mục 3, 4 của bài.
V. Nhận xét rút kinh nghiệm giờ dạy
Ngày soạn 11/9/2011
Tiết 8 Bài 3: Ch ơng trình máy tính và dữ liệu
I. Mục tiêu
+ Giúp HS nắm đợc các phép so sánh đợc dùng trong Pascal; biết khái niệm điều
khiển tơng tác giữa ngời với máy tính.
+ Biết cách sử dụng các phép so sánh trong khi viết chơng trình.
+ Tích cực học tập.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, chơng trình minh họa giao tiếp giữa ngời với
máy tính.
2. Học sinh: Kiến thức, dụng cụ học tập.

III. Ph ơng pháp
+ Ly HS l m trung tâm,.nêu v n , gi m, din ging .
IV. Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức (1phút)
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2
8A3
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2
8A3
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 (20phút): Tìm hiểu các phép so sánh đợc sử dụng trong Pascal
Các phép so sánh trong Pascal giống nh
trong Toán học chỉ khác về kí hiệu
Kết quả của các phép so sánh chỉ có thể
là đúng hoặc sai.
? Nêu một số ví dụ về phép so sánh và
kết quả?
HS: Lấy ví dụ, HS khác nhận xét
GV: cho ví dụ về các phép so sánh
a, 20 mod 6 = 20 div 6
b, 12
2
+ 5
2
= 13

2
c, (x-1)(x-2)=0
d, 2x +3

0
e,
3 5 3 2
2 1
n n
n n
+ +
>
+ +
?Chuyển sang Pascal, đồng thời tính kết
quả của biểu thức
HS: Thực hiện, các HS khác nhận xét.
GV: Nhận xét chung và kết luận
3. Các phép so sánh
Pascal Phép so sánh Kí hiệu
toán học
= Bằng =
<> Khác

< Nhỏ hơn <
<= Nhỏ hơn hoặc bằng

> Lớn hơn >
>= Lớn hơn hoặc bằng

Chú ý: Kết quả của các phép so sánh chỉ

có thể là đúng hoặc sai.
Ví dụ:
a, Sai (vì 20 mod 6 =2; 20 div 6= 3)
b, Đúng, 12*12+5*5 = 13*13
c, (x-1)*(x-2)=0
d, Phụ thuộc vào giá trị của x
2*x+3>=0
e, Phụ thuộc vào giá trị của n
(3*n + 5)/(n+2)>(3*n+2)/(n+1)
Hoạt động 2 (15phút): Tìm hiểu con ngời giao tiếp với con ngời nh thế nào
Quá trình trao đổi dữ liệu 2 chiều: máy
tính thông báo kết quả, gợi ý, yêu cầu,
con ngời thì kiểm tra, điều chỉnh nh
thế thờng đợc gọi là giao tiếp hay tơng
tác giữa con ngời với máy tính.
Với máy tính cá nhân tơng tác giữa ngời
và máy tính thờng đợc thực hiện nhờ
các thiết bị nh chuột, bàn phím và màn
hình.
HS: Lắng nghe, tiếp thu bài.
GV: Cho HS tìm hiểu ví dụ SGK
HS: Nghiên cứu, tìm hiểu
GV : Giải thích cho HS hiểu ý nghĩa
GV: Trong TP có 2 chế độ tam dừng ch-
ơng trình:
+ Dừng theo thời gian: Delay (x); trong
đó x là thời gian dừng, 1 giây tơng đơng
với x= 1000;
+ Dừng cho đến khi nhấn phím phím
Enter ( gặp lệnh Read hoặc readln)

4. Giao tiếp ngời máy tính
a. Thông báo kết quả tính toán:
Write(Dien tich hinh tron la:, X)
b. Nhập dữ liệu:
Writeln(Ban hay nhap vao nam sinh
NS=);
Read (NS);
c. Chơng trình tạm ngừng:
Write (Cac ban cho minh 2 giay nhe);
Delay (2000);
e. Chơng trình tạm ngừng cho đến khi
nhấn phím Enter
writeln (So Pi = , Pi);
read;
4. Củng cố(8phút): Cho HS làm bài tập 6, 7 (SGK/ 26)
5. Dặn dò (1phút): Xem lại các nội dung đã học chuẩn bị cho tiết sau thực hành.
V. Nhận xét rút kinh nghiệm gìơ dạy


Tổ chuyên môn ký duyệt BGH ký duyệt
Ngày soạn 12/9/2011
tiết 9 bài thực hành 2: viết ch ơng trình để tính toán
(Tiết 1)
I. Mục tiêu
+ Giúp HS: Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số; biết khái niệm điều khiển t-
ơng tác giữa ngời với máy tính; biết đợc một số câu lệnh Pascal đơn giản.
+ Chuyển đợc biểu thức số học sang biểu diễn Pascal;
+ Hứng thú và yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Phòng máy; các bài tập liên quan đến bài.

2. Học sinh: Kiến thức, dụng cụ học tập.
III. Ph ơng pháp
Đặt vấn đề để HS trao đổi nhận và đa nhận xét, gợi mở, diễn giảng, hoạt động nhóm.
IV. Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức (1 phút):
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2
8A3
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 (4 phút): Tổ chức thực hành
- Kiểm tra an toàn điện và an toàn thiết
bị
- Chia nhóm thực hành 2 hs/ 1 máy
- Phổ biến nội dung thực hành:
+ Khởi động Pascal
+ Gõ các biểu thức số học trong chơng
trình Pascal.
+ Thực hiện các phép toán trong chơng
trình Pascal.
+ Lu chơng trình theo yêu cầu.
Hoạt động 2(38 phút): Luyện tập
GV: Gọi 1 HS đọc đề bài 1 (SGK/27)
Bài 1: Viết các biểu thức số học sau sang
Pascal
a, 15 x 4 30 +12
b,
10 15 18

3 1 5 1
+

+ +
c,
2
(10 2)
(3 1)
+
+
d,
2
(10 2) 24
(3 1)
+
+
HS làm bài tập vào vở.
b, Khởi động Turbo Pascal và gõ chơng
trình sau để tính các biểu thức trên.
c, Lu chơng trình CT2.pas. Dịch, chạy
chơng trình để kiểm tra kết quả.
HS: làm theo yêu cầu
GV: Quan sát, hớng dẫn
GV: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2
(SGK/27)
*Bài tập 2:
Tìm hiểu các phép chia lấy phần nguyên
và phép chia lấy phần d với số nguyên.
1. Bài tập 1 (SGK/27)
a, Viết các biểu thức số học sau sang Pascal

1, 15*4 30 + 12
2, (10+15)/(3+1) 18/(5+1)
3, (10+2)*(10+2)/(3+1)
4, ((10+2)*(10+2) 24)/(3+1)
b, Khởi động Pascal và soạn thảo nội dung
Begin
Writeln ( 15*4 30 + 12 = , 15*4 30 +
12);
Writeln ( (10+15)/(3+1) 18/(5+1) = ,
(10+15)/(3+1) 18/(5+1));
Writeln ( (10+2)*(10+2)/(3+1)= ,
(10+2)*(10+2)/(3+1));
Writeln ( ((10+2)*(10+2) 24)/(3+1) = ,
((10+2)*(10+2) 24)/(3+1));
c, Lu chơng trình CT2.pas
2. Bài tập 2 (SGK/27)
a, Khởi động chơng trình Pasacl rồi soạn thảo
nội dung:
uses crt;
Begin
clrscr;
Writeln ( 16/3 = , 16/3);
Sử dụng các câu lệnh tạm ngừng chơng
trình.
a, Mở tệp mới và gõ chơng trình sau đây:
uses crt;
Begin
clrscr;
Writeln ( 16/3 = , 16/3);
Writeln (16 div 3 = , 16 div 3);

Writeln (16 mod 3 = , 16 mod 3);
Writeln (16 mod 3 = , 16 - (16 div
3)*3);
Writeln (16 div 3 = , 16 (16 mod
3)/3);
End.
b, Dịch và chạy chơng trình. Quan sát kết
quả nhận đợc và cho nhận biết về kết quả
đó.
c. Thêm câu lệnh delay (5000) vào sau
mỗi câu lệnh Writeln trong chơng trình
trên. Dịch chạy chơng trình. Quan sát ch-
ơng trình tạm dừng 5 giây sau khi in kết
qủa ra màn hình.
d, Thêm câu lệnh Readln trớc End. Dịch
chơng trình. Quan sát kết qủa hoạt động
của chơng trình. Nhấn phím Enter để tiếp
tục.
HS: Thực hiện theo yêu cầu
GV : gọi 1 số nhóm trả lời các kết qủa
nhận xét của nhóm mình, các nhóm khác
nhận xét.
GV: Nhận xét chung và kết luận
Writeln (16 div 3 = , 16 div 3);
Writeln (16 mod 3 = , 16 mod 3);
Writeln (16 mod 3 = , 16 - (16 div 3)*3);
Writeln (16 div 3 = , 16 (16 mod 3)/3);
End.
b, Nhận xét kết quả
+ Câu lệnh writeln (16/3 = , 16/3) in ra th-

ơng của 16 chia 3 là một số thực, dạng dấu
phẩy động.
+ Câu lệnh Writeln ( 16 div 3 = , 16 div 3) in
ra thơng nguyên của 16 chia 3 kết quả = 5.
+ Câu lệnh Writeln ( 16 mod 3 = , 16 mod
3) in ra phần d 16 chia 3 kết quả = 1.
+ Câu lệnh Writeln (16 div 3 = , 16 (16
mod 3)/3); in ra thơng nguyên của 16 chia 3
c. Soạn thảo chơng trình nh sau:
uses crt;
Begin
clrscr;
Writeln ( 16/3 = , 16/3);
delay (5000);
Writeln (16 div 3 = , 16 div 3);
delay (5000);
Writeln (16 mod 3 = , 16 mod 3);
delay (5000);
Writeln (16 mod 3 = , 16 - (16 div 3)*3);
delay (5000);
Writeln (16 div 3 = , 16 (16 mod 3)/3);
delay (5000);
readln;
End.
4. Củng cố (1 phút):
- Nhận xét giờ thực hành; cho điểm 1 số nhóm làm tốt bài tập;
5. Dặn dò (1 phút)::
Đọc kỹ mục tổng kết bài học
V. Nhận xét rút kinh nghiệm giờ dạy


Ngày soạn 16/9/2011
Tiết 10 Bài thực hành 2 : Viết ch ơng trình để tính toán
I. Mục tiêu
+ Giúp HS: Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số; biết khái niệm điều khiển t-
ơng tác giữa ngời với máy tính; biết đợc một số câu lệnh Pascal đơn giản.
+ Chuyển đợc biểu thức số học sang biểu diễn Pascal;
+ Hứng thú và yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Phòng máy; các bài tập liên quan đến bài.
2. Học sinh: Kiến thức, dụng cụ học tập.
III. Ph ơng pháp
Đặt vấn đề để HS trao đổi nhận và đa nhận xét, gợi mở, diễn giảng, hoạt động nhóm.
IV. Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức (1 phút):
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2
8A3
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 (4 phút): Tổ chức thực hành
- Kiểm tra an toàn điện và an toàn thiết
bị
- Chia nhóm thực hành 2 hs/ 1 máy
- Phổ biến nội dung thực hành:
+ Khởi động Pascal
+ Gõ các biểu thức số học trong chơng
trình Pascal.
+ Thực hiện các phép toán trong chơng

trình Pascal.
+ Lu chơng trình theo yêu cầu.
Hoạt động 2(38 phút): Luyện tập
Mở lại tệp chơng trình CT2.Pas và sủa 3
lệnh cuối ( trớc từ khoá End) thành
Writeln ((10+5)/(3+1)-18(5+1):4:2);
Writeln((10+2)*(10+2)/(3+1):4:2);
Writeln((10+2)*(10+2) - 24) /
(3+1):4:2);
Dịch và chạy chơng trình. Quan sát kết
quả trên màn hình và cho nhận xét cuả
em.
HS: Thực hiện theo yêu cầu
Các nhóm đại diện trả lời, nhóm khác
nhận xét.
GV: Nhận xét chung và kết luận
GV: Yêu cầu HS làm 1 bài tập tơng tự
nh sau:
Bài tập 4: Viết chơng trình tính giá trị
của các biểu thức sau:
a, (21+2) + 14x3;
b, 17x3 15 +34;
c,
12 6
5 1
+
+
;
d,
2

(15 4) 21
11 4
+ +

Chuyển sang ngôn ngữ Pascal. Dịch và
chạy chơng trình. Lu chơng trình
CT3.pas
Bài tập 5
Hãy lập chơng trình vẽ cây thông Noen
có lá cây màu xanh và thân cây màu
vàng. Lu chơng trình caynoen.pas
* Lu ý: câu lệnh Textcolor(Màu) để chọn
màu. VD: Textcolor (Red) cho màu đỏ.
3. Bài tập 3 (SGK/28)
Khởi động chơng trình Turbo Pascal và soạn
thảo nội dung
Writeln ( 15*4 30 + 12 = , 15*4 30 +
12);
Writeln ((10+5)/(3+1)-18(5+1):4:2);
Writeln((10+2)*(10+2)/(3+1):4:2);
Writeln((10+2)*(10+2) - 24) / (3+1):4:2);
End.
* Nhận xét:
Đây là cách in ra màn hình các số thực theo
dạng dấu phẩy tĩnh.
: 4: 2 có nghĩa số thực đó đựơc in vào 4 vị trí,
trong đó có 2 vị trí dành cho phần thập phân
4. Bài tập 4
- Khởi động Turbo Pascal và soạn thảo nội
dung nh sau:

Begin
Writeln ((21 + 2) + 14*3 = (21 +
2)+14*3);
Writeln ( 17*3 15 + 34 = 17*3 15 +
34);
Writeln ((12+6)/(5+1) = (12+6)/
(5+1):4:2);
Writeln (((15+4)*(15+4)+21)/(11-4) =
((15+4)*(15+4)+21)/(11-4):4:2);
Readln;
End.
- Lu chơng trình CT3.Pas
5. Bài tập 5
Program cay_no_en ;
uses crt ;
Begin
clrscr;
Textcolor (green);
Writeln ( * ) ;
Writeln ( *** ) ;
Writeln ( ******* ) ;
Writeln ( ********** ) ;
Textcolor (yellow);
Writeln (‘ *** ‘) ;
Writeln (‘ *** ‘) ;
Writeln (‘ *** ‘) ;
Readln ;
End.
4. Cñng cè (1 phót): Chèt l¹i néi dung chÝnh; chÊm ®iÓm 1 sè nhãm;
5. DÆn dß(1 phót): VÒ nhµ tiÕp tôc thùc hµnh

V. NhËn xÐt rót kinh nghiÖm giê d¹y–

Tæ chuyªn m«n ký duyÖt BGH ký duyÖt
Ngày soạn 18/9/2011
Tiết 11 Bài 4 : Sử dụng biến trong ch ơng trình (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
+ Giúp HS nắm đợc khái niệm biến, hằng; Biết cách khai báo, cách đặt tên và
cách sử dụng biến, hằng; Nắm đợc vai trò của biến, hằng trong lập trình; Hiểu đợc
lệnh gán.
+ Biết áp dụng câu lệnh gán và các lệnh tính toán đợc thực hiện trên biến, hằng
vào bài tập đơn giản; Khai báo đợc các loại biến cho các kiểu dữ liệu đơn giản.
+ Tích cực học tập.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, các ví dụ minh hoạ về biến.
2. Học sinh: Kiến thức, dụng cụ học tập.
III. Ph ơng pháp
Thuyết trình, phân tích, hỏi- đáp;
IV. Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức (1 phút)
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2
8A3
2. Bài cũ
3. Bài mới
hoạt động của GV và HS nội dung cần đạt
Hoạt động 1 (20 phút) : Học sinh biết vai trò của biến trong lập trình.
HS: Đọc SGK để hiểu thế nào
là biến.
GV : Biến là gì ? Biến có vai

trò gì trong chơng trình ?
GV: Viết lệnh in kết quả phép
cộng 15+5 lên màn hình ?
HS : Viết bảng phụ
GV : Muốn in lên màn hình kết
quả của một phép tính khác thì
làm thế nào ?
GV : Đa hình ảnh lên màn hình
và phân tích gợi mở.
HS : Quan sát, lắng nghe để
hiểu thế nào là biến và vai trò
của biến.
HS : Đọc thầm ví dụ 2.
GV : Trình bày cách tính hai
biểu thức bên ?
HS : Nghiên cứu SGK trả lời.
GV : Đa ra cách làm và phân
tích.
1. Biến là công cụ trong lập trình.
- Biến đợc dùng để lu trữ dữ liệu và dữ liệu n y có
thể thay đổi trong khi thực hiện chơng trình.
- Dữ liệu do biến lu trữ đợc gọi là giá trị của biến.
* Ví dụ 1 :
In kết quả phép cộng 15+5 lên màn hình viết lệnh :
writeln(15+5);
In lên màn hình giá trị của biến x + giá trị của biến
y viết lệnh :
writeln(X+Y);
* Ví dụ 2 :
Tính và in giá trị của các biểu thức

100 50
3
+

100 50
5
+
ra màn hình.
Cách làm :
X 100 + 50
Y X/3
Z X/5
Hoạt động 2 (21 phút) : Học sinh biết khái niệm về biến
HS : Đọc nghiên cứu SGK.
GV : Việc khai báo biến gồm
khai báo những gì ?
HS : Trả lời.
GV : Đa ra ví dụ SGK và phân
tích các thành phần.
HS : Lắng nghe và nắm vững
kiến thức.
GV : Viết một ví dụ về khai
báo biến rồi giải thích thành
phần ?
HS : Làm theo nhóm vào bảng
phụ.
GV : Thu kết quả nhận xét và
cho điểm.
GV : Viết dạng tổng quát để
khai báo biến trong chơng

trình.
HS : Quan sát ví dụ và viết theo
nhóm.
GV : Kiểm tra kết quả nhóm và
đa ra dạng tổng quát.
HS : Quan sát và ghi vở.
2. Khai báo biến
- Việc khai báo biến gồm :
+ Khai báo tên biến;
+ Khai báo kiểu dữ liệu của biến.
* Ví dụ :

Trong đó :
- var là từ khoá của ngôn ngữ lập trình dùng để
khai báo biến,
- m, n là các biến có kiểu nguyên (integer),
- S, dientich là các biến có kiểu thực (real),
- thong_bao là biến kiểu xâu (string).
Dạng tổng quát :
Var danh sách tên biến : kiểu của biến ;
4. Củng cố (2 phút): Chốt lại nội dung chính của bài.
5. Dặn dò (1 phút): Nắm vững khái niệm biến và chức năng của biến.
Học thuộc cách khai báo biến và lấy ví dụ.
V. Nhận xét rút kinh nghiệm giờ dạy
Ngày soạn 19/9/2011
Tiết 12 Bài 4 : Sử dụng biến trong ch ơng trình (Tiếp)
I. Mục tiêu
+ HS hiểu cách sử dụng biến và lệnh gán.
+ Biết khái niệm hằng và cách sử dụng hằng số trong chơng trình.
+ HS tích cực học tập

II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Tài liệu, các ví dụ liên quan đến bài.
2. Học sinh: Kiến thức, dụng cụ học tập.
III. Ph ơng pháp
Hoạt động nhóm, hỏi - đáp, nêu vấn đề.
IV. Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức (1 phút)
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2
8A3
2. Bài cũ (5 phút): ? Viết cách khai báo biến và cho ví dụ cụ thể ?
? Biến dùng để làm gì trong chơng trình? Lệnh Readln(x) có tác dụng gì ?
3. Bài mới
hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1(18 phút) : Học sinh biết cách sử dụng biến trong chơng trình.
GV : Sau khi khai báo biến,
muốn sử dụng biến phải làm cho
biến có giá trị bằng 1 trong 2
cách (nhập hoặc gán).
HS : Viết lệnh nhập giá trị cho
biến y vào bảng phụ.
GV : Khi khai báo biến y thuộc
kiểu Interger thì phải nhập giá trị
cho biến y nh thế nào ?
HS : Nghiên cứu sgk trả lời.
GV : Khi nhập hoặc gán giá trị
mới cho biến thì giá trị cũ có bị
mất đi hay không ?
HS : Nghiên cứu sgk trả lời.

GV : Giới thiệu cấu trúc lệnh gán
HS : Nghiên cứu ví dụ sgk để
hiểu hoạt động của lệnh gán.
GV : Đa ra màn hình bảng các ví
dụ về lệnh gán.
Lệnh ý nghĩa
X:=12;
Gán giá trị đã lu trong biến
nhớ Y vào biến nhớ X.
X:=(a+b)/2;
Tăng giá trị của biến nhớ X
lên 1 đơn vị, kết quả gán
trở lại biến X.
HS : Điền vào các ô trống lệnh
hoặc ý nghĩa của lệnh.
GV : Nhận xét và chốt bảng nh
SGK.
3. Sử dụng biến trong chơng trình
- Muốn sử dụng biến ta phải thực hiện các thao
tác :
+ Khai báo biến thuộc kiểu nào đó.
+ Nhập giá trị cho biến hoặc gán giá trị cho biến.
+ Tính toán với giá trị của biến.
- Lệnh để sử dụng biến :
+ Lệnh nhập giá trị cho biến từ bàn phím :
Readln(tên biến);
+ Lệnh gán giá trị cho biến :
Tên biến := Biểu thức cần gán giá trị cho biến;
- Ví dụ :
Lệnh ý nghĩa

X:=12;
Gán giá trị số 12 vào biến nhớ X.
X:=Y;
Gán giá trị đã lu trong biến nhớ Y
vào biến nhớ X.
X:=(a+b)/2;
Thực hiện phép toán tính trung
bình cộng hai giá trị nằm trong
hai biến nhớ a và b. Kết quả gán
vào biến nhớ X.
X:=X+1;
Tăng giá trị của biến nhớ X lên 1
đơn vị, kết quả gán trở lại biến X.
Hoạt động2(17phút) HS biết khái niệm, cách sử dụng hằng trong chơng trình.
HS : Đọc sgk để hiểu thế nào là
hằng và cách khai báo hằng nh
thế nào ?
4. Hằng
- Hằng là đại lợng để lu trữ dữ liệu và có giá trị
không đổi trong suốt quá trình thực hiện chơng
GV : Nêu khái niệm ngắn gọn về
hằng ?
HS : Trả lời.
GV : Viết cách khai báo hằng số
và 1 ví dụ cụ thể.
HS : Viết bảng phụ.
GV : Nhận xét và chốt khái niệm
hằng, cách khai báo hằng, ví dụ.
GV : Có thể dùng lệnh gán để
thay đổi giá trị của hằng không ?

Khi cần thay đổi giá trị của hằng
ta làm nh thế nào ?
HS : nghiên cứu sgk trả lời.
trình.
- Cách khai báo hằng :
Const tên hằng =giá trị của hằng ;
Ví dụ :
4. Củng cố(3 phút): Cho HS đọc ghi nhớ SGK.
GV chốt lại nội dung về hằng và biến.
5. Dặn dò(1 phút):Học thuộc khái niệm và cách khai báo biến,hằng.Làm bài 2, 3 sgk.
V. Nhận xét rút kinh nghiệm giờ dạy

Tổ chuyên môn ký duyệt BGH ký duyệt
Ngày soạn 25/9/2011
Tiết 13 Bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến (Tiết 1)
I. Mục tiêu
+ Giúp HS nắm và củng cố các kiến thức về biến và hằng trong chơng trình.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để viết đợc chơng trình đơn giản có sử dụng hằng và biến
trong chơng trình.
+ Hứng thú và say mê môn học
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Phòng máy; các bài tập liên quan đến bài.
2. Học sinh: Kiến thức, dụng cụ học tập
III. Ph ơng pháp
Hoạt động nhóm, thảo luận nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức (1 phút)
Lớp Ngày dạy Tiết Sĩ số Điểm KT
8A1
8A2

8A3
2. Bài cũ: Kiểm tra trong quá trình thực hành
3. Bài mới
Hot ng ca GV v HS Ni dung cn t
Hoạt động 1 (4 phót): Tổ chức thực hành
+ Kiểm tra an toàn điện
+ Phân nhóm và vị trí ngồi cho HS (2
HS/1 máy)
+Xác nhận kết quả báo cáo trên từng
máy.
+Phổ biến nội dung yêu cầu chung
trong tiết thực hành là viết chương
trình để tính toán.
HS : Khởi động và kiểm tra tình trạng máy tính
của mình => Báo cáo tình hình cho GV.
HS : ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2 (15phót) : Luyện tập
GV yêu cầu HS gõ chương trình bài 1
phần a
program Tinh_tien;
uses crt;
var
soluong: integer;
dongia, thanhtien: real;
thongbao: string;
const phi=10000;
begin
clrscr;
thongbao:='Tong so tien phai thanh
toan : ';

{Nhap don gia va so luong hang}
write('Don gia = '); readln(dongia);
write('So luong = ');readln(soluong);
thanhtien:= soluong*dongia+phi;
(*In ra so tien phai tra*)
writeln(thongbao,thanhtien:10:2);
readln
end.
Bài 1. Viết chương trình Pascal có khai báo và sử
dụng biến.
Bài toán: Một cửa hàng cung cấp dịch vụ
bán hàng thanh toán tại nhà. Khách hàng chỉ
cần đăng kí số lượng mặt hàng cần mua,
nhân viên cửa hàng sẽ trả hàng và nhận tiền
thanh toán tại nhà khách hàng. Ngoài trị giá
hàng hoá, khách hàng còn phải trả thêm phí
dịch vụ. Hãy viết chương trình Pascal để tính
tiền thanh toán trong trường hợp khách hàng
chỉ mua một mặt hàng duy nhất.
Hoạt động 3 (23phót): Hướng dẫn HS làm bài 1 phần b, c, d.
b) Lưu chương trình với tên TINHTIEN.PAS. Dịch và chỉnh sửa các lỗi gõ, nếu có.
c) Chạy chương trình với các bộ dữ liệu (đơn giá và số lượng) như sau (1000, 20),
(3500, 200), (18500, 123). Kiểm tra tính đúng của các kết quả in ra.
d) Chạy chương trình với bộ dữ liệu (1, 35000). Quan sát kết quả nhận được. Hãy thử
đoán lí do tại sao chương trình cho kết quả sai.
4. Củng cố (1 phót): - Nhận x ét giờ thực hành
- Chấm điểm một số nhóm làm bài tốt
5. Dặn dò (1 phót): Chuẩn bị bài 3 và phần tổng kết để tiết sau thực hành tiếp.
V. NhËn xÐt – rót kinh nghiÖm giê d¹y


×