Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

GA van 7 dai tr T1-8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.16 KB, 107 trang )

Ngy son
Tiết:1 ON TAP VAN BAN NHAT DUNG
I. Mc tiêu
- HS nm c kin thc cỏc vn bn: Cng trng m ra, M tụi, Cuc chia tay ca
:nhng con bỳp bờ. M rng, khc sõu kin thc cho hc sinh.
- ễn li nhng kin thc lớ thuyt phn tp lm vn t s ú hc lp 6.
- Rốn k nng vit on vn bi vn t s kt hp cỏc yu t miờu t v biu cm
II.Phơng tiện dạy học
GV: Giỏo ỏn, t liu m rng kin thc.
HS: SGK, Sach tham kho.
III Cách thức tiến hành:
Thảo luận ,vấn đáp
IV.Tiến trình bài dạy :
1.Tổ chức:
2.Kiêmtra:
3.Bài mới:
Hot ng ca thy v tro Ni dung c bn
? Ni dung ca vn bn Cng trng m
ra?
Trong i ngi, ngy u tiờn bc vo
lp 1 bao gi cng tht thiờng liờng. Bit
bao nhiờu b ng s n vi con tr.
Nhng Cng trng m ra khụng núi
nhiu v a con m tp trung núi v tõm
trng ca ngi m, tinh thng yờu vụ b
ca m dnh cho con trc mt s kin m
m coi l trng ai trong mt i ngi.
Nhng chi tit núi v s trn trc ca
ngi m, s chm chỳt ca m vi con
rt cm ng: ngm con ng, p mn,
buụng mựng, xp chi cho con. Thm


chớ khi mi vic ú xong xuoi , t dn
minh i ng sm nhng ngi m vn
khụng ng c. Ngy mai con vo lp 1
ú tr thnh nim thao thc ca m. õy
l bi vn núi lờn tinh cm sau sc ca
ngi m qua nhng chi tit binh d nhng
cú sc ỏm nh ln.
? Ngoi vic nỳi v tinh cm ca m dnh
cho con, Cng trng m ra con mun noi
iu gi?
(Vai tro ca giao dc trong suy ngh ca
ngi m?)
1. Vn bn: Cng trng m ra
- Cng trng m ra khụng núi nhiu v
a con m tp trung núi v tõm trng ca
ngi m, tình thng yờu vụ b ca m
dnh cho con trc mt s kin m m coi
l trng ại trong mt i ngi.
- õy l bi vn núi lờn tình cm sâu sc
ca ngi m qua nhng chi tit binh d
nhng cú sc ỏm nh ln.
- Cng trng m ra cng núi lờn vai tro to
ln ca nh trng i vi cuc sng mi
ngi. Ngi m nh li k nim ngy
khai trng nm xa ca minh. B lien h
n nn giỏo dc Nht Bn thm thớa
hn rng: Ai cng bit rng mi sai lm
trong giỏo dc s nh hng n c mt
th h mai sau, v sai lm mt li cú th a
th h y i chch c hng dm sau ny. -

c sc ca vn bn ny l nh vn ú
chn mt cach noi hp li. Ngi m khụng
rao ging vi a con ý ngha v li ich
ca vic hc, cng khong noi v tam trng
ca minh bng nhng li l to tat. Ngi
m ang núi vi chớnh minh, on li nhng
k nim m minh a tri qua bng ging
iu tõm tinh. Chinh hinh thc k chuyn
1
? c sc v ngh thut c s dng
õy?
(Em nhn xet gi v ging iu, cỏch núi,
ngụn ng trong vn bn?)
Vì sao ngày khai trờng vào lờp một là ngày
có dấu ấn sâu đậm nhẩttong tâm hồn mỗi
con ngời
ny khin cho tam trng ca ngi m
hin lờn ro net hn.
- Ngụn ng trong bi vn cng rt gin d,
giu sc thỏi biu cm v c bit trong
sỏng. iu ny khin cho cỏc em khi hc
vn bn ny s hiu hn tm long ca m
dnh cho con, t ú c gng hc tp
khụng ph long cha m.
* Bi tp:
Suy ngh ca em v cõu núi : i i con,
húy can m lờn, th gii ny l ca con,
bc qua cng trng l mt th gii ki
diu s m ra?
- Cõu vn th hin vai tro to ln ca giỏo

dc nh trng. Gi ú l th gii ki
diu ve nh trng l:
+ Ni cung cp cho ta nhng tri thc v
th gii v con ngi.
+ Ni giỳp ta hon thin nhõn cỏch: v l
sng, tinh thng, quan h, x th.
+ Ni ta c sng trong mi quan h
trong sang v mu mc: Tinh thy tro.
Cuộc đời một con ngời trải qua bao
nhiêu năm học thì có bấy nhiêu ngày
khai trờng.Nhng ngày khai trờng vào lớp
một luôn để lại ấn tợng sâuđậm
Nhất vì ngoài những cảm xúc thờng nhật ( háo
hức đợc gặp lại thầy cô,bạn bè,đợc chạy
nhảy)còn có cảm xúc mãnh liệt khi chúng ta
lần đầu tiên rời khỏi vòng tay ôm ấp,bao bọc
của bố mẹ ,để bắt đầu thâmnhập vàothê giói
bên ngoàiphong phú và phức tạp gấp bội
4. Cng c: H thng ton bi: cỏc kin thc c bn v phn Vn bn.
Cỏc kin thc liờn quan n phn tp lm vn.
5. HDVN V Nm chc kin thc vn bn
Hon thin bi vit phn tp lm vn
G:
2
ON TAP VAN BAN NHAT DUNG
I. Mc tiêu
- HS nm c kin thc cỏc vn bn: Cng trng m ra, M tụi, Cuc chia tay ca
:nhng con bỳp bờ. M rng, khc sõu kin thc cho hc sinh.
- ễn li nhng kin thc lớ thuyt phn tp lm vn t s ú hc lp 6.
- Rốn k nng vit on vn bi vn t s kt hp cỏc yu t miờu t v biu cm

II.Phơng tiện dạy học
GV: Giỏo ỏn, t liu m rng kin thc.
HS: SGK, Sch tham kho.
III Cách thức tiến hành:
Thảo luận ,vấn đáp
IV.Tiến trình bài dạy :
1.Tổ chức:
2.Kiêmtra:
3.Bài mới:
Hot ng ca thy v tro Ni dung c bn
GV m rng v tac gi; tac phm:
ẫt mụn ụ A - mi xi l nh vn
ni ting ngi I ta li a, Nhng tm
lng cao c (1886) l truyn thiu nhi
xut sc v ú c dch ra nhiu th
ting trờn th gii. Di hinh thc l tp
nht ki trn mt nm hc ca mt cu HS
nh, sỏch gm nhiu mu chuyn ngn cú
liờn h vi nhau, mụ t nhng hnh ng
ý ngh cng nh tinh cm chan thc, hn
nhien, trong sang v sau sc nh tinh
thng gia b m v con cỏi, gia nhng
ngi nghốo kh bt hnh, tinh yeu v
long t ho v que hng v thúi h tt
xu nh thúi ghen t, tt khoe khoang,
tớnh kiờu ngo Cỏc cõu chuyn c
trinh by mt cach gin d, sinh ng,
hin thc m nhiu khi ht sc cm ng.
? Ni dung v nhng nột ngh thut c
sc ca vn bn?

Tham kho:
Cha ngi canh cn st ca con
.
2. Vn bn: M toi
- VB: M toi trich trong Nhng tm long
cao c qua bn dch ca Hong Thiu Sn.
Nhan do chớnh A mi xi t. Tuy cõu
chuyn c vit theo hinh thc l mt bc
th ca ngi b gi cho con minh (cu b
En ri co) vi cu a thiu l vi m,
nhng tỏc gi li tp trung núi v ngi m
mc dự b khụng xut hin trc tip trong
vn bn ny. Ngi b bng s nghiờm
khc ca minh, ú neu len li lm ca a
con, núi vi con v tinh yeu thng, c hi
sinh vụ b ca m v yờu cu con phi
thnh khn sa cha sai lm.
- Cõu chuyn c thut li mt cỏch gin
d, chõn thc nhng cú sc hp dn ln vi
tac gi ú chn la cach k thich hp, cac
chi tit c s dng mt cỏch hp lớ.
* Bi tp:
Ti sao khi nhn c bc th ny, En-ri-
co li thy xỳc ng vụ cựng? Em cú
nhn xột gi v thai ca cu bộ? Hay lien
3
Con vật va hơn nhiều hơn khi quặn lên
những câu thơ nặng nhọc
Con trai ơi
Tiếng khoc của con – niềm hi vọng của

cha nhoe ướt
Tiếng cười của con là gương mặt của cha
vừa lờn sắc
Con gom đời cha trong bước chân bé tí
Cha bế con lên, bế lại ấu thơ minh
Ngày mỗi ngày
Con lại dắt hi vọng của cha ựa ra phố
Mang hồi hộp dồn căng trái bóng
Niềm vui cha lăn với mặt đường
Con mang về trong căn nhà ta những điều
binh yen
Mang cả lo au từng ngày phố bụi
Mẹ đó đợi cơm hai cha con ta như đợi hai
đứa trẻ
Những đam mê quên cả hẹn ho….
(Trần Quang Quý, Với con trai)
hệ đến bản thân khi mắc lỗi và thái độ của
minh khi nhận được sự góp ý của người
khác.
- Người bố đó kể lại những kỉ niệm để cậu
bộ nhớ lại tinh yeu thương và đức hi sinh
mà người mẹ đó dành cho cậu. Mẹ đó bao
đêm thức trắng vi con, đa“khoc nức nở” vi
sợ mất con. Với người mẹ, En-ri-cô là tài
sản quý gia nhất trờn.
- Thái độ nghiêm khắc của bố buộc En-ri-
cô phải suy nghĩ lại về hành động của
minh.
- Sự phan tich của bố chan tinh và thấu đáo
giúp En-ri-co hiểu một cách sâu sắc rằng

“tinh yeu thương, kính trọng cha mẹ là tinh
cảm thieng lieng hơn cả. Thật đáng xấu hổ
và nhục nha cho kẻ nào chà đạp lên tinh
thương yêu đó”
4. Củng cố: Hệ thống toàn bài: các kiến thức cơ bản về phần Văn bản.
Các kiến thức liên quan đến phần tập làm văn.
5. HDVN: Về Nắm chắc kiến thức văn bản
Hoàn thiện bài viết phần tập làm văn
Ngày gi¶ng
TiÕt 3 ON TAP VAN BAN NHAT DUNG
4
I. Mc tiêu
- HS nm c kin thc cỏc vn bn: Cng trng m ra, M tụi, Cuc chia tay ca
:nhng con bỳp bờ. M rng, khc sõu kin thc cho hc sinh.
- ễn li nhng kin thc lớ thuyt phn tp lm vn t s ú hc lp 6.
- Rốn k nng vit on vn bi vn t s kt hp cỏc yu t miờu t v biu cm
II.Phơng tiện dạy học
GV: Giỏo ỏn, t liu m rng kin thc.
HS: SGK, Sach tham kho.
III Cách thức tiến hành:
Thảo luận ,vấn đáp
IV.Tiến trình bài dạy :
1.Tổ chức:
2.Kiêmtra:
3.Bài mới:
Hot ng ca thy v tro Ni dung c bn
? Nhng hiu bit ca em v tac phm?
? Trong truyn Khanh Hoi tp trung vo
nhng cuc chia tay no?
? Ti sao tỏc gi khụng t tờn truyn l

Cuc chia tay ca hai anh em m li l
Cuc chia tay ca nhng con bup be?
Cỏch t tờn truyn nh vy cú phự hp
vi ni dung tỏc phm khụng?
3. Vn bn: Cuc chia tay ca nhng
con bup be.
- Cuc chia tay ca nhng con bup be
ca Khỏnh Hoi l truyn ngn ú c
trao gii Nhi trong cuc thi th vn v
quyn tr em do Vin Khoa hc Giỏo dc
v T chc cu tr tr em Rỏt a Bỏc
nen t chc nm 1992. Tỏc phm núi n
mt vn ht sc quan trng trong i
sng, nht l i sng hin i: Cuc chia
tay ca nhng ngi lm b, lm m ú
li ni au sõu sc trong nhng tõm hn
th tr, khin chỳng thiu vng tinh cm
ca ngi ú sinh ra chung.
- Khanh Hoi khụng núi nhiu n cuc
chia tay ca ngi ln m xoỏy vo cuc
chia tay ca hai anh em Thnh Thy:
Ngi anh li vi b, cụ em gỏi phi v
quờ vi m. Hai con bỳp bờ (Con Em nh -
con V S) l ra cng phi chia tay nhau.
Nhng phỳt cui, trc khi v quờ theo
m,a em ú li cho anh con bỳp bờ
vi li dn: khụng bao gi chỳng nú
ngi cỏch xa nhau. Nh vy, tuy buc
phi chia tay nhng v tinh cm, hai anh
em khong h chia tay. Thong qua cau

chuyn v hai anh em, tac gi ú tp trung
5
? Thể loại của văn bản?
? Những net nghệ thuật tieu biểu của
truyện?
- HS suy nghĩ trả lời, nhận xet bổ sung.
ngợi ca tinh cảm nhan hậu, trong sang, vi
tha của những đứa trẻ ngay cả trong tinh
huống bi đát nhất, khi mà tổ ấm gia đinh
của chung đổ vỡ.
- Tren thực tế, Cuộc chia tay của những
con bup be thuộc thể loại VB nhật dụng
(Viết về quyền trẻ em). Nhưng về thể loại,
đây là một truyện ngắn hoàn chỉnh. Thông
qua câu chuyện về cuộc chia tay đau xót
và cảm động giữa hai đứa trẻ, tác giả đó
đưa ra một đề nghị thật khẩn thiết: Gia
đinh là tổ ấm hết sức quan trọng và quý
gia. No bền vững nhưng cũng hết sức
mong manh. Phải tim cach để vun đắp, giữ
gin hạnh phuc gia đinh, đừng vi bất ki một
li do nào đó mà làm tan vỡ những tinh
cảm cao đẹp ấy
- Nghệ thuật
+ Truyện được kể từ ngôi thứ nhất (cậu bé
Thành) nên tính chân thực của câu chuyện
đó được tăng thêm; đồng thời khiến cho
tỏc giả dễ thể hiện những suy nghĩ, những
day dứt của nhõn vật.
+ NT phân tích tâm lí nhân vật của nhà

văn khá sâu sắc, tập trung khai thác tâm
trạng của hai anh em qua các tinh huống
khac nhau.
- Lối kể chuyện giản dị, chan thành, giọng
kể tự nhien nen co sức truyền cảm lớn.
* Bài tập:
a) Trong truyện có những chi tiết bất
ngờ. Theo em, đâu là những chi tiết bất
ngờ và cảm động nhất?
- Cô giáo tặng Thủy quyển sổ và cây bút
nhưng em không dám nhận vi Thủy phải
về que và khong được đi học nữa. Đây là
chi tiết rất đau xót. Không những Thủy
phải sống trong cảnh thiếu thốn tinh cảm
của người cha mà em con bị bắt phải thoi
học. Em phải kiếm sống ngay từ khi con
nhỏ.
- Thủy tụt xuống xe và chạy về chiếc
giường, đặt con Em Nhỏ quàng tay vào
6
- HS thảo luận nhom, neu cảm nhận của
bản than.
- Trinh bày trước lớp
- Nhận xet, bổ sung.
GV nêu đề bài:
Hướng dẫn HS lập dàn bài theo yờu cầu:
? Mở bài em định viết ntn?
? Than bài, em sẽ xay dựng những nội
dung gi?
? Phần kết bài, phải làm ro được yêu cầu

gi?
HS: Viết bài theo dàn ý vừa lập.
Trinh bày bài viết trước lớp, nx bài của
bạn, bổ sung, gv sửa lỗi, đánh giá.
con Vệ Sĩ. Chi tiết này cũng làm người
đọc thắt long. Du hai anh em phải chia tay
nhau nhưng tinh cảm của Thành - Thủy
thỡ khong thể chia cắt, chung vẫn mai ở
ben nhau.
b) Phân tích chi tiết khi dắt tay em ra
khỏi trường, cậu bé Thành “kinh ngạc
thấy mọi người vẫn đi lại binh thường
và nắng vẫn vàng ươm trùm lên cảnh
vật”.
- Đây là một chi tiết giàu tính nghệ thuật.
Tác giả tạo nên sự đối lập: tâm trạng của
hai anh em thi đau xót, u ám nhưng cảnh
vật bên ngoài thi vẫn binh thường, nắng
vẫn vàng, người vẫn đi lại như không có gi
xảy ra. Sự tương phản này khiến nỗi đau
càng nổi rừ, tăng thêm cảm giác bơ vơ,
thất vọng của hai anh em. Chẳng có ai thấu
hiểu, chia sẻ với chúng nỗi đau quá lớn
này.
II Tập làm văn: Viết đoạn văn tự sự kết
hợp với miêu tả và biểu cảm.
* Đề bài:
Hay viết một bài văn ngẵn kể về người
Bà của em. (Kết hợp các yếu tố miêu tả
và biểu cảm)

* Gợi ý:
1. Mở bài: Giới thiệu khỏi quỏt về người
bà của em (Bà nội hoặc bà ngoại), tinh
cảm của em đối với bà.
2. Than bài:
- Ngoại hinh của bà: Voc dang, toc, da,
mắt……….
- Tinh cach của bà: Tốt, hiền lành, nghiem
nghị, thật thà………
- Cử chỉ, hành động: chăm sóc con cháu,
đối với hàng xóm, mọi người ân cần, chu
đáo, nhiệt tinh…
- Kỉ niệm sau sắc của em với bà: Em bị
ốm, em khong nghe lời, em cai lại bà…
-> em rút ra được bài học gi?
3. Kết bài:
Tinh cảm của em đối với bà, em mong
7
mun iu gi s n vi b.
4. Cng c: H thng ton bi: cỏc kin thc c bn v phn Vn bn.
Cỏc kin thc liờn quan n phn tp lm vn.
5. HDVN: V Nm chc kin thc vn bn
Hon thin bi vit phn tp lm vn
G:
Tit 4
ễN TP V VN T S V VN MIấU T, S KHC NHAU
GIA VN T S V VN MIấU T. LUYN VIT ON VN T S
I. Mc tiờu cn t: Giỳp hs nm c
- Kin thc c bn ca vn t s, vn miờu t
- Rốn cho hs k nng vit on vn t s thnh tho

- HS phõn bit c s khỏc bit gia vn t s v vn miờu t.
II. .Phơng tiện dạy học
GV: Giỏo ỏn, t liu m rng kin thc.
HS: SGK, Sach tham kho.
III Cách thức tiến hành:
Thảo luận ,vấn đáp
IV Tin trỡnh cỏc hot ng dy hc
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: Kim tra bi ó giao v nh.
3. Bi mi: Gii thiu bi.
Hot ng ca thy v trũ Ni dung c bn
- Hng ngy ta thng c nghe hoc
k chuyn vn hc, chuyn i thng,
chuyn c tớch, sinh hot.
- K chuyn bit, nhn thc v
ngi, s vt, s vic, gii thớch
khờn chờ, hc tp. i vi ngi
nghe l mun tỡm hiờ, mun bit, i
vi ngi k l thụng bỏo, cho bit, gii
thớch
? í ngha ca vn t s l gỡ?
I ễn li lý thuyt phn vn t s.
1. í ngha ca t s:
- T s giỳp ngi nghe hiu bit v
ngi, s vt, s vic. gii thớch,
8
? Văn tự sự có đặc điểm chung nào?
HS trả lời
GV nx và KL
? Các sự việc trong văn tự sự có tác

dụng và ý nghĩa gì?
? Các yếu tố tạo nên tính cụ thể của sự
việc là gì?
? Trong văn tự sự vai trò của nhân vật
có vị trí ntn?
khen, chê qua việc người nghe thông
báo cho biết.
2. Đặc điểm chung của phương thức
tự sự:
- Chuỗi các sự việc từ đầu đến cuối dẫn
đến kết thúc và có một ý nghiã nhất
định.
- Nếu ta đảo các sự việc thì không được
vì phá vỡ trật tự, ý nghĩa không đảm
bảo, người nghe sẽ không hiểu. Tự sự
phải dẫn đến một kết thúc, thểv hiện một
ý nghĩa,
- Mục đích của người kể: ca ngợi, bày tỏ
lòng biết ơn. giải thích.
- Tự sự giúp người kửe giải thích sự
việc, tìm hiểu con người, nêu vấn đề và
bày tỏ thái độ khen, chê,
3. Sự việc trong văn tự sự:
- Sự việc trong văn tự sự được sắp xếp
theo một trật tự, diễn biến sao cho thể
hiện được tư tưởng mà người kể muốn
biểu đạt.
* Các yếu tố tạo nên tính cụ thể của sự
việc
- Sự việc trong tự sự được trình bày một

cách cụ thể: sự việc xảy ra trong thời
gian, không gian cụ thể, do nhân vật cụ
thể thực hiện, có nguyên nhân, diễn
biến, kết quả.
4. Nhân vật trong văn tự sự:
a. Vai trò của nhân vật trong văn tự sự
- Vai trò của nhân vật:
+ Là người làm ra sự việc
+ Là người được thể hiện trong văn bản.
+ Nhân vật chính đóng vai trò chủ yếu
trong việc thể hiện chủ đề tưởng của tác
phẩm.
+ Nhân vật Phụ giúp nhân vật chính
hoạt động.
b. Các thể hiện của nhân vật:
- Được gọi tên
9
? Làm bài văn tự sự cần lưu ý những
điều gì?
- Được giới thiệu lai lich, tính tình, tài
năng.
- Được kể việc làm
- Được miêu tả.
4. Củng cố:
GV hệ thống toàn bài
5. HDVN : - Hoàn thành bài tập trên thành bài văn hoàn chỉnh
Về nhà xem lại kiến thức, tập viết các đoạn văn theo yêu cầu đã cho
G:
Tiết 5( tiÕp )
10

ễN TP V VN T S V VN MIấU T, S KHC NHAU
GIA VN T S V VN MIấU T. LUYN VIT ON VN T S
I. Mc tiờu cn t: Giỳp hs nm c
- Kin thc c bn ca vn t s, vn miờu t
- Rốn cho hs k nng vit on vn t s thnh tho
- HS phõn bit c s khỏc bit gia vn t s v vn miờu t.
II Phơng tiện dạy học
GV: Giỏo ỏn, t liu m rng kin thc.
HS: SGK, Sach tham kho.
III Cách thức tiến hành:
Thảo luận ,vấn đáp
Tin trỡnh cỏc hot ng dy hc
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: Kim tra bi ó giao v nh.
3. Bi mi: Gii thiu bi.
Hot ng ca thy v trũ Ni dung c bn
GV: VD nu em chn truyn Thỏnh
Giúng em s th hin ni dung gỡ trong
s nhng ni dung no sau õy:
- Ca ngi tinh thn ỏnh gic quyt
chin, quyt thng ca Giúng.
- Cho thy ngun gc thn linh ca nhõn
vt v chng t truyn l cú tht.
? Nu nh th hin ni dung 1 em s
chn k nhng vic no? B vic no?
? Nh vy em thy k li truyn cú phi
chộp y nguyờn truyn trong sỏch khụng?
Ta phi lm th no trc khi k:
- Tt c nhng thao tỏc em va lm l
thao tỏc lp ý.

- Vy em hiu th no l lp ý?
? Vi nhng s vic em va tỡm c
trờn, em nh m u cõu chuyn nh
th no?
- Phn din bin nờn bt u t õu?
Cho vn: K mt cõu chuyn em
thớch bng li vnca em.
a. Tỡm hiu :
- Th loi: k
- Ni dung: cõu chuyn em thớch
b. Lp ý: Cú th:
- La chn cõu chuyn Thỏnh Giúng
+ Chn nhõn vt
- L chuyn TG thỡ l tinh thn ỏnh
gic quyt chin, quyt thng ca
Thỏnh Giúng.
c. Lp dn ý: Truyn Thỏnh Giúng
* M bi: Gii thiu nhõn vt:
11
? Phần kết thúc nên kể đến chỗ nào?
- Ta có thể đảo vị trí các sự việc được
không? Vì sao?
* GV: Như vậy việc sắp xếp các sự việc
để kể theo trình tự mở - thân - kết ta gọi
là lập dàn ý. Kể chuyện quan trọng nhất
là biết xác định chỗ bắt đầu và kết thúc.
HS viết bài, trình bày, nx bổ sung,
GV chữa lỗi
GV yêu cầu HS viết bài theo dàn bài,
có thể viết sáng tạo.

- HS trình bày trước lớp -> nx bổ sung.
GV: Đánh giá, sửa lỗi.
* Thân bài:
- TG bảo vua làm cho ngựa sắt, roi sắt.
- TG ăn khoẻ, lớn nhanh.
- Khi ngựa sắt và roi sắt được đem đến,
TG vươn vai
- Roi sắt gẫy lấy tre làm vũ khí
- Thắng giặc, gióng bỏ lại áo giáp sắt
bay về trời.
* KL: Vua nhớ công ơn phong là Phù
Đổng thiên Vương và lập đền thờ ngay
tại quê nhà.
d. Viết bài: bằng lời văn của mình
* Mở bài
* Thân bài
* kết luận
II. Sự khác nhau giữa văn bản tự sự
và văn miêu tả.
- Văn tự sự là kiểu văn bản trình bày
một chuỗi các sự việc theo trình tự nhất
định.
- Văn bản miêu tả là kiểu văn bản tái
hiện lại sự vật hiện tượng thông qua các
hình ảnh
Bài tập: Kể lại nội dung câu chuyện
được ghi trong một bài thơ có tính chất
tự sự (như Lượm hoặc Đêm nay Bác
không ngủ) theo những ngôi kể khác
nhau (ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba)

Gợi ý:
* Mở bài: Giới thiệu được hoàn cảnh
nhân vật xuất hiện, Người kể, (xác định
nhân vật trong hai bài thơ trên).
* Thân bài
- Diễn biến từng sự việc xảy ra theo
trình tự thời gian (không gian, mạch
cảm xúc)
- Ngoại hình, tính cách của nhân vật.
- Hành động của nhân vật.
- Cảm xúc của người kể
* Kết bài:
Kết thúc câu chuyện, tình cảm, cảm xúc
12
của người kể.
4. Củng cố:
GV hệ thống toàn bài
5. HDVN : - Hoàn thành bài tập trên thành bài văn hoàn chỉnh
Về nhà xem lại kiến thức, tập viết các đoạn văn theo yêu cầu đã cho
Ngày giảng
TIẾT 6
KHAI QUAT VE VĂN BẢN VA TINH LIEN KET TRONG VAN BAN.
13
I. Mc tiờu cn t:
- Nm chc phn kin thc LK là gì,các phơng tiên liên kết và các hình thức liên kết
trong văn bản
II.Phơng tiện dạy học
GV: Giỏo ỏn, t liu m rng kin thc.
HS: SGK, Sach tham kho.
III Cách thức tiến hành:

Thảo luận ,vấn đáp
III. Hot ng dy hc
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c: Kim tra bi vit ca HS ú lm nh.
3. Bi mi

Hot ng ca thy v tro Ni dung c bn
Thế nào là liên kết trong văn bản?
Các phơng tiện lk trong văn bản?
Hãy tìm những ptiện LKngôn ngữ thích
hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn vb
sau?
1, Liờn kt trong vn bn
a, Liờn kt trong vn bn: l thc hin
nhng mi quan h ý ngha gia cõu vi
cõu, cõu vi on vn, on vn vi on
vn v vi ton vn bn.
b, Phng tin liờn kt: l nhng t, t
hp t dựng liờn kt cõu. Cỏc t, t hp
t ny khụng nhm din t ni dung do
cõu m nhim m ch nhm mc ớch gn
kt, ni cõu vi cõu, cõu vi on vn v
vi vn bn.
Mt vn bn cú tớnh liờn kt trc ht
ni dung ca cỏc cõu phi gn bú cht ch
vi nhau, cỏc cõu trong vn bn phi s
dng cỏc phng tin ngụn ng liờn kt
mt cỏch thớch hp.
c. Các hình thức liên kết trong văn bản
_Liên kết nội dung:Thể hiện ở LK về chủ

đềvà LK logich,tức là các ý sắp xếp theo
một trình tự hợp lý,cúng hớng tới một đề
tài,một chủ đề nhất định .
_LK hình thức :Phép lặp ,PHép thế ,phép
nối ,phép liên tởng
:
2Bài tập
1 ,Một ngày trôi qua ()một ngày() trôi
qua .Những đợt macứ thế cứ tiếp nhau dội
xuống.Ngoài đồng ,nớc trắng xóa,mênh
mông .Dọc theo đờnglàng cũng nh trong v-
ờn nhà,cây cối ngã nghiêng tơi tả()vạn
vật và con ngời đang phải tiếp nhận sự giận
14
Em hãy giúp Nam lắp ghép,nối kết các từ
ngử tong các mẩu giấy vụn ,tạo thành văn
bản đảm bảo tính LK để hiểu đợc nội
dung lời dặn của mẹ .
Viết một văn`bản ngắn gồm 3 đoạn theo phơng
thức tự sự ,kể lại một kỷ niệm sâu sắc trong ngày
đầu tiên em đến trờng đi học .Chú ý dùng các ph-
ơng tiệ liên kết trong văn bản.
giữcủa trời đất vậy .
Các từ ngữ có thể LKlà:còn,hình nh( dờng
nh),lại (rồi),nữa,đãvậy (đã thế)
2 Có một lần, trớc khi đi làm,mẹ đã viết
giấy để lại ,căn dặn Nam một số việc
.Không hiểu cu Tí nghịch ngợm thế nào mà
lấy tờ giấy ấy ra chơi ,rồi sau đó xé thành
nhiều mảnh.Đến tra,khi Nam đi học về ,thì

chỉ còn một loạt mẩu giấy vụn ghi các từ
ngữ rời rạc nh sau:Sau đó-Con chịu khó-
Mẹ đã chuẩn bị sẵnở trong tủ lạnh Tra
nay-cùng hai con-bận công việc ở cơ
quan-nấu cơm-không thể về ăn cơm-
bốmẹ thức ăn-Ăn cơm xong-con trởem
đến trờng-nhớ đừng làm em chậm giờ
nhé-cả hai anh em lên giờng ngủ.
Sửa lại :tra nay bố mẹ bận công việc cơ
quan, không thể về ăncơm cùng hai
con,.Con chịu khó nấu cơm ,thức ăn mẹ
đã chuận bị sẵn trong tủ lạnh .Ăn cơm
xong ,cả hai anh em lên giờng ngủ.Sau đó
,con trở em đén trờng,nhớ đừng làm em
chậm giờ nhé.
4. Cng c:
- H thng kin thc ton bi
5. HDVN: Nm chc kin thc đã hc
Hon thnh bi tp đã giao.
G:
Tiết 7::REN KY NANG TAO LAP VAN BAN
-I Mc tiờu cn t:
- Nm chc phn kin thc LK là gì,các phơng tiên liên kết và các hình thức liên kết
trong văn bản
II.Phơng tiện dạy học
GV: Giỏo ỏn, t liu m rng kin thc.
HS: SGK, Sach tham kho.
III Cách thức tiến hành:
Thảo luận ,vấn đáp
15

III. Hot ng dy hc
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c: Kim tra bi vit ca HS ú lm nh.
3. Bi mi

Hot ng ca thy v trò Ni dung c bn
Thế nào bố cục văn bản?
Nêu các phần bố cục của văn bản?
Mạch lạc trong văn bản là gì?
Nêu quá trình tạo lập văn bản?
2, B cc vn bn
A, B cc: l s sp t ni dung cỏc phn
trong vn bn theo mt trỡnh t hp lý. B
c giỳp cỏc ý trỡnh by cỏc mc, phn rừ
rng hn, giỳp ngi c d tip nhn.
B, Cỏc phn ca b cc: Gm cú 03 phn:
M Thõn Kt
+ M bi: Nờu i tng oc núi n v
nh hng nhim v trin khai ti.
+ Thõn bi: Trỡnh by, gii thớch , bin
lun ni dung ca ti theo nh hng
ó nờu phn m bi.
+ Kt bi: Nờu nhn xột chung, ỏnh giỏ v
ti. ng thi gi m nhng hng xem
xột khỏc ngi c.
3, Mch lc trong vn bn
Mch lc trong vn bn: l s tip ni
ca cỏc cõu, cỏc ý theo mt trỡnh t hp
lớ. Cỏc cõu, cỏc ý ú phi thng nht xoay
quanh mt ý t chung.

4, Quỏ trỡnh to lp vn bn
A, To lp vn bn: l nhm mc ớch
trao i thụng tin v mt vn no ú.
B, to lp vn bn, trc ht cn phi
xỏc nh rừ bn vn : Vit cho ai ? vit
lm gỡ ?vit cỏi gỡ ?vit nh th no ?
C, Sau khi ó xỏc nh c bn vn
ú, cn phi tỡm ý v sp xp ý cú mt
b cc rnh mch, hp lớ, th hin ỳng
nh hng trờn.
D, Cui cựng l ngi vit thc hin vit
vn bn c th (lp y vn bn).
Trong qua trỡnh vit cn t nhng yờu
cu sau: ỳng chớnh t; ỳng ng phỏp;
16
HS viết bài, đọc trước lớp, nhận xét.
GV nhận xet sửa lỗi, thu bài.
Nhận xet về buổi học.
-? Trình bày cảm nhận của em về bài ca
dao sau:
-? Xác định chủ thể của lời ca?
-? Lời ca đó cất lên trong hoàn cảnh nào?
-? Nội dung của lời ca? Nghệ thuật có gì
đặc sắc?
_? Bài ca dao đã để lại trong lòng người
đọc những cảm xúc gì?
dùng từ chính xác; sát với bố cục; có tính
liên kết, mạch lạc.
* Đề1: Phân tích bài ca dao “ Thương
thay thân phận con tằm”

B1. Định hướng văn bản:
- Đề yêu cầu phân tích bài ca dao.
- Viết để người đọc cảm nhận đựơc nỗi
khổ của người nông dân núi chung.
- Viết về nỗi khổ của người nông dân
B2. Xây dựng bố cục văn bản
- Mở bài: Giới thiệu khai quat về ca dao
than thân. Khái quát nội dung bài ca dao.
( Mẫu chon lọc: tr39, Kĩ năng tr37,41)
- Than bài:
+ Trinh bày về cấu truc cac cau, nhịp thơ,
nghệ thuật chủ yếu (Lặp, ẩn dụ, so sánh)
+ Phân tích cụ thể các nỗi đau, lời than của
từng nhân vật
Con tằm đại diện cho tầng lớp nào trong
xh?
Con kiến, con cuốc, con hạc đại diện cho
tầng lớp nào trong xh?
Các nhân vật đó gắn với các nỗi khổ cụ thể
nào?
- Tim nghĩa bong của những nỗi khổ đó?
+ Đằng sau lời than thân đó có ẩn chứa nỗi
niềm và thái độ gỡ của NDLD xưa?
Tim những từ ngữ đắt giá, giàu hinh ảnh để
phân tích, vận dụng các bài ca dao khác có
chung cùng chủ đề than thân để bài văn
thêm sinh động hơn.
- Kết bài: Cảm nghĩ của em đối với các
nhân vật trong bài ca dao.
B3. Viết bài

B4. Kiểm tra vb vừa tạo lập
4. Củng cố:
- Hệ thống kiến thức toàn bài
5. HDVN: Nắm chắc kiến thức ®· học
17
Hon thnh bi tp đã giao.

Tiết 8:REN KY NANG TAO LAP VAN BAN
-I Mc tiờu cn t:
- Nm chc phn kin thc LK là gì,các phơng tiên liên kết và các hình thức liên kết
trong văn bản.
II.Phơng tiện dạy học
GV: Giỏo ỏn, t liu m rng kin thc.
HS: SGK, Sach tham kho.
III Cách thức tiến hành:
Thảo luận ,vấn đáp
III. Hot ng dy hc
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c: Kim tra bi vit ca HS ú lm nh.
3. Bi mi

Hot ng ca thy v tro Ni dung c bn
Bi tp 1:
18
Nêu các bớc tạo lập văn bản
B1 Tìm hiểu đề
B2 lập dàn ý
B3 Viết bài
Hãy tả về ngời ban thân của em.
Tìm hiểu đề

Kiểu bài:tả ngời
Nội dung:Ngời bạn thân
Lập dàn ý
Mở bài:Giới thiệu ngời mà em định tả.
Thân bài:Tảcụ thể:Chân dung(hình dáng),tính
cách,hành động ,việc làm.
Kết bài:Bộc lộ tâm sự ,cảm xúc của em đói với
ngời em đang tả.
Viết bài:
Ơ lớp 6e ,emthân nhất với Khoa .Hai đứa
cùng học chung với nhau.khoa là học simh
ngoan nên đợc nhiều ngời qúy mến.
Hằng ngày đến lớp,Khoa thờng mặc bộ
đồng phục quy định của nhà trờng:chiếc quần
tây xanh đậm và chiếc áo sơ mi trăng.Khoa có
làn da hơi ngăm đen,dáng ngời cao thon
thả,khuôn mặt hình trái xoan với chiếc mũi dọc
dừa
Khoa lf ngời vui tính,hay nói chuyện vui
đùa suốt ngày,với bạn bèthì luôn nhiệt tình giúp
đỡ,điểm số các môn học ,các bài kiểm tra thờng
kỳ lúc nào cũng cao.học giỏi nh vậy đấy mà bạn
chẳng bao giờ biều hiện một hành vi nhỏ nàocủa
tính kênh kiệu .bạn bè kể cả nam lẫn nữ đều
mến và quý Khoa.Cô giáo thờng khen Khoa có
tính tự lực cao và đó cũng là tính cách đẹp mà
chúng em cần học hỏi.
Khoa không chỉ là một học sinh giỏi mà
còn là một ngời chăm làm.Việc gì đến tay
Khoacũng đợc bạn làm chu đấo và cẩn thận .Ơ

nhà ,Khoa là một đứa con ngoan .Ngoài việc học
,Khoa con giúp cha mẹ làm một số việc vặt để
cha mẹ có thời gian nghỉ ngơi .Góc học tập của
Khoa cũng rất gon gàng và ngăn nắp.Sách vở
,đồ dùng học tập thứ nào ra thứ ấy.

Khoa là một ngời bạn tốt,một tấm gơng
sáng,xứng đáng là đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh.
.
4. Cng c:
-Học sinh đọc bài ->Giao viên nhận xét
5. HDVN: Nm chc kin thc đã hc
Hon thnh bi tp đã giao.
19
G:
Tiết 9
REN KY NANG TAO LAP VAN BAN
-I Mc tiờu cn t:
- Nm chc phn kin thc LK là gì,các phơng tiên liên kết và các hình thức liên kết
trong văn bản
II.Phơng tiện dạy học
GV: Giỏo ỏn, t liu m rng kin thc.
HS: SGK, Sach tham kho.
III Cách thức tiến hành:
Thảo luận ,vấn đáp
III. Hot ng dy hc
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c: Kim tra bi vit ca HS ú lm nh.
3. Bi mi


Hot ng ca thy v tro Ni dung c bn
-? Trỡnh by cm nhn ca em v bi ca
dao sau:
-? Xỏc nh ch th ca li ca?
-? Li ca ú ct lờn trong hon cnh no?
-? Ni dung ca li ca? Ngh thut cú gỡ
c sc?
Bi tp 1:
Thõn em nh trỏi bn trụi
Giú dp súng di bit tp vo õu?
- Xỏc nh ch th li ca:
Li ca ca ngi ph n trong xó hi
phong
kin xa.
Trong hon cnh : Cú l gp quỏ nhiu ni
oan trỏi, bt cụng
*- Ni dung - Ngh thut ca li ca:
20
_? Bài ca dao đã để lại trong lòng người
đọc những cảm xúc gì?
? Giúp em hiểu gì về thân phận của những
người phụ nữ trong xã hội phong
kiến xưa?
_? Từ những nội dung trên, em hãy tạo
lập một văn bản nói về thân phận của
người phụ nữ trong xã hội cũ?
- HS vận dụng lý thuyết phần tạo lập văn
bản
HS đọc và tìm hiểu một số bài ca dao có

cùng chủ đề than thân : viết về người
phụ
nữ xưa
- Nỗi xót xa, ai oán về thân phận chìm nổi,
lênh đênh không tự định đoạt được số phận
của mình.
- Nghệ thuật:
+ So sánh: Thân em- Trái bần trôi
+ ẩn dụ: Gió dập sóng dồi
->Thân phận như thứ bỏ đi, không ai đoái
hoài để ý
- Chìm nổi lênh đênh vô định không tự
quyết định cho số phận của mình
Xót xa, thông cảm
=> HS viết bài- Có sử dụng phương tiện
liên kết.
VD: Đọc bài ca dao ta có thể cảm nhận
được
nỗi xót xa ai oán của người phụ nữ về thân
phận
thấp hèn của họ trong xã hội PK xưa
Bài tập 3
- Thân em như giếng giữa đàng
Người khôn rửa mặt, người phàm rửa chân.
- Thân em như thể hàng săng
Bán thì muốn bán nhưng rằng mời ai.
- Thân em như miếng cau khô
Người thanh tham mỏng, kẻ thô tham
dầy
- Gánh cực mà đổ lên non

Còng lưng mà chạy , cực còn chạy theo.
- Khổ như tui đây mới ra thậm khổ.
Lên non đốn củi đụng chỗ đốn rồi
Xuống sông gánh nước đụng chỗ cát bồi
khe
khô
4. Củng cố:
- Hệ thống kiến thức toàn bài
5. HDVN: Nắm chắc kiến thức ®· học
Hoàn thành bài tập ®· giao.
21
G:
TIT 10 + 11 + 12
ON TAP TIENG VIET :T GHẫP, T LY, I T
I. Mc tiờu:
HS nm c kin thc v phn TV ó hc: T ghộp, t lỏy, i t
M rng kin thc phn cỏc vn bn: Sụng nỳi nc non, Ph gi v kinh, Bui chiu
ng ph Thiờn Trng trụng ra, Bi ca Cụn Sn.
Rốn k nng vit on vn, bi vn
II.Phơng tiện dạy học
GV: Giỏo ỏn, t liu m rng kin thc.
HS: SGK, Sach tham kho.
III Cách thức tiến hành:
Thảo luận ,vấn đáp
III. Hot ng dy hc
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c: Kim tra bi vit ca HS ú lm nh.
3. Bi mi
Hot ng ca thy v tr Ni dung c bn
lp 6 cỏc em ú c tm hiu v t

n, t ghộp. Em húy phừn bit cc
khi nim t trn?
Cỳ nhng loi t ghep no? Cu to v
I. Phn Ting Vit.
1. T ghep v t lay
* T n l nhng t ch gm mt
ting. VD: n, ng, hc, bn, gh.
Xinh, ngoan
* T phc l nhng t cú hai ting tr
lờn. T phc c chia lm t ghộp v
t lỏy.
- T ghộp l nhng t phc c to
ra bng cỏch ghộp cỏc ting cú ngha
vi nhau. VD: Xe p, hc hnh, n
mc, xinh p.
- T lỏy l nhng t phc c to ra
nh phộp lỏy õm. VD: xanh xanh, long
lanh, khp khnh
a) T ghộp cú 2 loi chớnh l t ghộp
22
ý nghĩa của no?
Hóy sắp xếp cỏc từ ghep: xe may, xe
chính phụ và từ ghép đẳng lập.
* Từ ghep chinh phụ
- Về mặt cấu tạo là từ ghep co tiếng
chinh và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho
tiếng chinh.
- Về mặt ý nghĩa: từ ghep chinh phụ co
tinh chất phan nghĩa.
+ Tiếng chinh co ý nghĩa chỉ loại, tiếng

phụ thu hẹp ý nghĩa của tiếng chinh,
làm cho từ ghep chinh phụ co nghĩa
chỉ loại nhỏ trong loại mà tiếng chinh
biểu thị.
VD: Xe đạp, xe máy, xe hơi… là các
loại nhỏ của xe.
* Từ ghép đẳng lập:
- Về cấu tạo: cac tiếng binh đẳng với
nhau về (Không có tiếng chính và
tiếng phụ)
- Về mặt ý nghĩa: Co tinh chất hợp
nghĩa, mang tinh khai quat, “noi
chung”. VD: sach vở chỉ sach và vở
noi chung.
Do đó, từ ghép đẳng lập không thể trực
tiếp kết hợp với các số từ. Không thể
nói: Một sách vở.
- Nghĩa của từ ghép đẳng lập có thể là
nghĩa của một tiếng trong nó (Xét ở
thời điểm hiện nay), nhưng vẫn mang
tinh khai quat. VD: chợ bua, gà que….
Co nghĩa chỉ chợ núi chung. Vi thế
chung cũng khong dung để nói về
“chợ”, “gà” cụ thể được. Không thể
nói: Hà Nội lắm chợ búa quá. Hôm nay
tôi đi hai chợ búa mà không mua được
rau.
* Cac từ ghep chinh phụ sau khi được
tạo ra vẫn có thể được dùng để tiếp tục
tạo ra các từ ghép chính phụ nữa. VD:

máy khoan -> máy khoan đá , máy
khoan tay, máy khoan điện…
* Bài tập.
BT 1
Từ ghep Từ ghộp
23
cộ, cỏ chộp, nhà cửa, nhà may, quần
au, cay cỏ, , xanh lố, xanh um, đỏ
quạch, đỏ au, đỏ hỏn thành hai nhóm
và điền vào bảng theo mẫu cho dưới
đây:
Tỡm 3 từ ghep mà khi sử dụng co thể
chỉ cần dùng tiếng phụ là đó bao gồm
nghĩa của cả tiếng chinh
Nghĩa của cỏc từ ghộp: Làm ăn, ăn
nói, ăn mặc, có phải do nghĩa của từng
tiếng cộng lại không? Đặt câu với mỗi
từ?
chinh phụ đẳng lập
Xe may, xe cộ,
cỏ chộp, nhà
may, quần au,
cay cỏ, xanh lè,
xanh um, đỏ
quạch, đỏ hỏn
Nhà cửa, quần
áo, đỏ au
BT 2
- Bác cân cho cháu một con chép
(Chép đó bao hàm nghĩa cỏ chộp).

- Đại bàng tung cánh bay (loài Chim)
- Bây giờ mận mới hỏi đào (Quả)
Vườn hồng có lối ai vào hay chưa?
BT 3
- Cong việc làm ăn dạo này thế nào?
(Co nghĩa là làm)
- Con bo ấy ăn nói dễ nghe lắm. (Co
nghĩa là noi)
- Cụ ấy ăn mặc rất đẹp(Có nghĩa là
mặc)
4. Củng cố:
- Hệ thống kiến thức toàn bài
5. HDVN: Nắm chắc kiến thức ®· học
Hoàn thành bài tập ®· giao.
24
G:
TIT 11
ON TAP TIENG VIET: T LY
I. Mc tiờu:
HS nm c kin thc v phn TV ó hc: T ghộp, t lỏy, i t
M rng kin thc phn cỏc vn bn: Sụng nỳi nc non, Ph gi v kinh, Bui chiu
ng ph Thiờn Trng trụng ra, Bi ca Cụn Sn.
Rốn k nng vit on vn, bi vn
II.Phơng tiện dạy học
GV: Giỏo ỏn, t liu m rng kin thc.
HS: SGK, Sach tham kho.
III Cách thức tiến hành:
Thảo luận ,vấn đáp
III. Hot ng dy hc
1. n nh t chc

2. Kim tra bi c: Kim tra bi vit ca HS ú lm nh.
3. Bi mi
Hot ng ca thy v tr Ni dung c bn
Th no l t ly?
Cỳ th phừn loi t ly ntn?
I. Phn Ting Vit.
2 t lay
T lỏy l nhng t c to ra theo
phng thc lỏy, cú s ha phi v ừm
thanh.
- Phan loi t lay:
T lay ton b T lay b phn T lay
T lay
ph õm u
T lay vn
- Cc ting trong t lay ging nhau
hon ton: xanh xanh, vng vng, xinh
xinh.
- Cỏc ting trong t lỏy khỏc nhau v
thanh iu: o , trng trng
- Cac ting trong t lay khac nhau v
Cỏc ting trong
t lỏy ging
nhau ph õm
u: long lanh,
mu mỏo, xu
xa, nh nhng,
Cac ting
trong t lay
ging nhau v

phn vn: linh
tinh, lieu
xieu, lao xao,
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×