Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tích phân lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.74 KB, 3 trang )

TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC
- MỤC TỬ -

Trong bài này tích phân bất ñịnh (họ nguyên
hàm) và tích phân xác ñịnh ñược gọi chung là
tích phân.
1. Bảng nguyên hàm một số hàm lượng giác
2
2
2
2
(1) cosxdx sin x C; (2) sin xdx cosx C;
1
(3) dx (1 tan x)dx tanx C;
cos x
1
(4) dx (1 cot x)dx cot x C.
sin x
= + = − +
= + = +
= + = − +
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
Ta còn d

dàng ch

ng minh
ñượ
c


(5) tan xdx ln cosx C;
(6) cot xdx ln sin x C.
= − +
= +



2. Tính tích phân hàm lượng giác
a) Sử dụng ñịnh nghĩa, tính chất và bảng
nguyên hàm
VD1.
Tìm các h

nguyên hàm
4 4
2 2
cos2x.dx
I ; J (cos x sin x)dx.
sin x.cos x
= = −
∫ ∫

HD.
2 2
2 2 2 2
cos2x.dx (cos x sin x).dx
I
sin x.cos x sin x.cos x

= =

∫ ∫

2 2
1 1
( )dx tanx cot x C.
sin x cos x
= − = − − +


4 4 2 2
J (cos x sin x)dx (cos x sin x)dx
1 1
cos2x.d(2x) sin2x C.
2 2
= − = −
= = +
∫ ∫


VD2.
Tìm h

các nguyên hàm c

a hàm s


f(x) sin x
= v


i
x ( ; ).
∈ −∞ +∞

HD.
G

i
F(x) f(x)dx sin x dx.
= =
∫ ∫
V

i
x 0


thì
F(x) sin xdx cosx C.
= = − +

V

i x < 0 thì
F(x) sin( x)dx sin xdx cosx C'.
= − = − = +
∫ ∫

Ngh
ĩ

a là
cosx C khi x 0
F(x) .
cosx C' khi x 0
− + ≥

=

+ <

Do
F(x) f(x)dx
=

v

i m

i
x ( ; )
∈ −∞ +∞
nên
F'(x) f(x), x ,
= ∀ ∈

d

n t

i F(x) ph


i liên t

c
trên
.

Nh
ư
v

y
x 0 x 0
F(0) lim F(x) lim F(x)
+ −
→ →
= =
hay
1 C 1 C' C' C 2.
− + = + ⇔ = −
Tóm l

i h

các
nguyên hàm c

a hàm s



ñ
ã cho là
cosx C khi x 0
F(x) ,
cosx C 2 khi x 0
− + ≥

=

+ − <




ñ
ó C là
h

ng s

tu

ý.
V

i tích phân d

ng
2n 2m
cos ax.sin bxdx


ta có
th
ể dùng công thức hạ bậc, với các tích phân
sinax.cosbx.dx, sinax.sinbx.dx, cosax.cosb
x.dx,
∫ ∫ ∫
ta áp dụng công thức biến tích thành tổng ñể ñưa
về tích phân quen thuộc hơn.
VD3. Tính
4 2
I (sin 3x cos x.cos3x)dx.
= +


HD. Vận dụng công thức hạ bậc và biến tích
thành tổng ta biến ñổi tích phân I thành
3 cosx cos3x cos5x cos6x cos12x
( )dx
8 4 2 4 2 8
3x sinx sin3x sin5x sin6x sin12x
C.
8 4 6 20 12 96
+ + + − +
= + + + − + +


Với các tích phân dạng
dx dx
;

1 sinx 1 cosx
± ±
∫ ∫
ta
lưu ý
2 2
x x
1 cos 2.cos ; 1 cosx 2.sin ;
2 2
+ = − =
2 2
x x
1 sin x 2sin ( ); 1 sinx 2sin ( ).
2 4 2 4
π π
+ = + − = −
Trong một số trường hợp, với tích phân
u
dx
v

ta
có thể biến ñổi
u v'
a. w.
v v
= +
(Xem tập san YP2
số 4, tháng 4 năm 2009, trang 18).
b) Phương pháp ñổi biến

Lưu ý, với tích phân bất ñịnh, ở kết quả phải
cộng thêm hằng số C, và phải trở về biến ban
ñầu; với tích phân xác, ñịnh khi ñổi biến phải ñổi
cận. Nếu
f(x) g(t)
=
thì
f '(x)dx g'(t)dt.
=

một số gợi ý khi tính các tích phân có dạng
f(sinx,cosx)dx,

với hàm
f(u,v)
là hàm hữu tỉ
theo hai biến u và v như sau:
- Nói chung có thể hữu tỉ hoá tích phân nói trên
bằng phép ñổi biến
2
x 2t
t tan sin x ,
2
1 t
=

=
+

2

2 2
1 t 2dt
cosx , dx .
1 t 1 t


= =
+ +

- Nếu
f(sinx,cosx)
là hàm lẻ ñối với sinx thì
ñặt t = cosx.
- Nếu
f(sinx,cosx)
là hàm lẻ ñối với cosx thì
ñặt t = sinx.
- Nếu
f(sinx,cosx)
là hàm chẵn ñối với cả sinx
và cosx thì ñặt t = tanx.
VD4. Tính
3
2 4
sinx sin x dx
a) dx. b) .
cos2x
cos xsin x



∫ ∫

HD. a) ðặt t = cosx, thu ñược kết quả
3
sinx sin x 1 1 2cosx 1
dx cosx ln C.
cos2x 2
4 2 2cosx 1
− −
=− − +
+

b)
ðặ
t t = tanx, thu
ñượ
c k
ế
t qu


3
2 4
dx 1
cot x 2cot x tan x C.
3
cos xsin x
= − − + +



VD5.
Tính
6
0
sin xdx
I .
sin x 3 cosx
π
=
+


HD.
Các b

n xem t

p san
YP2
s

4, tháng 4
n
ă
m 2009, trang 18, s

th

y bài toán này có ít
nhất 3 cách làm. Ở ñây ta biến ñổi

6
0
sin xdx
I .
2.sin(x )
3
π
=
π
+


ðặ
t
dx dt,
3
t x
π
= + ⇒ =
khi
x = 0 thì
,
3
t
π
= khi x
6
π
=
thì

.
2
t
π
= Vậy
2 2
3 3
sin(t )dt
1 cost
3
I (1 3 )dt
2.sin t 4 sint
π π
π π
π

= = − =
∫ ∫

1 3 3
2
(t 3ln sin t ) ln .
4 24 4 2
3
π
π
= − = +
π

c) Tích phân từng phần

Ta ghi nh

hai công th

c:
udv uv vdu,
= −
∫ ∫

b b
a a
b
udv (uv) vdu.
a
= −
∫ ∫
N
ế
u P(x) là m

t
ñ
a th

c
thì v

i các tích phân
P(x)sin(ax b)dx;
+



P(x)cos(ax b)dx
+

ta ch

n u = P(x), dv là ph

n
còn l

i. V

i nh

ng tích phân
ax
e sin(bx c)dx;
+


ax
e cos(bx c)dx; cos(lnx)dx; sin(lnx)dx
+
∫ ∫ ∫
ta
ch

n u, dv tu


ý (tích phân t

ng ph

n hai l

n v

i
cùng m

t ki

u ch

n u, v). Trong nhi

u tr
ườ
ng
h

p ta ph

i áp d

ng ph
ươ
ng pháp tích phân t


ng
ph

n nhi

u l

n ho

c ph

i h

p ph
ươ
ng pháp này
v

i ph
ươ
ng pháp
ñổ
i bi
ế
n. Nói chung khi áp
d

ng ph
ươ

ng pháp tích phân t

ng ph

n ta ph

i
ch

n u, v h

p lí sao cho
vdu

ph

i
ñơ
n gi

n h
ơ
n
udv.

Ta xét ví d

sau
ñ
ây:

VD6.
Tính
2 4
x
0 0
xdx
I e cosxdx; J .
1 cos2x

π π
= =
+
∫ ∫

HD.
a)
ðể
tính I ta ch

n
x
u e ,v sin x
= =
x
du e dx,
⇒ =
dv cosxdx.
=

2

0
I udv
π
= =


2 2
x x
0 0
(uv) vdu (e sin x) e sinxdx
2 2
0 0
π π
π π
= − = − =
∫ ∫

2
x
2
0
e e sinxdx.
π
π
= −

V

i
2

x
1
0
I e sin xdx
π
=

ch

n
x x
1 1 1 1
u e ,v cosx du e dx,dv sinxdx,
= = − ⇒ = =

thì
2
x x
1
0
I ( e cosx) e cosxdx 1 I.
2
0
π
π
= − + = +

Do
ñ
ó

2 2
1
I e (1 I) I (e 1).
2
π π
= − + ⇒ = −

b)
ðặ
t
2
u x
du dx
,
dx dx
1
dv
v tanx
1 cos2x
2
2cos x
=

=

 

 
= =
=

 
+



ta có
4
0
x 1
J ( tanx) tanxdx ln cosx
4 4
2 2 8
0 0
π
π π
π
= − = +


2
ln .
8 2
π
= +
d) Sử dụng tích phân liên kết
Ta quay tr

l

i ví d


5, tính tích phân
6
0
sin xdx
I .
sin x 3 cosx
π
=
+


ðặ
t
6
0
cosxdx
J .
sin x 3 cosx
π
=
+


6 6
0 0
d(sinx 3cosx)
I 3J dx J 3I
6
sinx 3cosx

;
π π
π +
⇒ + = = − =
+
∫ ∫

2 3 3
ln sinx 3cosx ln I ln .
6
24 4 2
3
0
π
π
= + = ⇒ = +

3. Tính tích phân nhờ ñưa về tích phân lượng
giác
V

i f(u, v) là hàm h

u t

theo bi
ế
n u, v thì m

t s



tích phân sau có th


ñượ
c tính khi
ñổ
i bi
ế
n và
ñư
a v

tích phân l
ượ
ng giác.
- Tích phân
2 2
f(x, a x )dx,


ta ñặt
x asint
=

(với
t ,
2 2
π π

− ≤ ≤
khi ñó
2 2 2 2
a x a cos t
− = =

a . cost a .cost),
= = hoặc ñặt
x acost
=
(với
0 t ,
≤ ≤ π
khi ñ
ó
2 2 2 2
a x a sin t
− = =

a . sint a .sint).
= =
- Tích phân
2 2
f(x, x a )dx,


ta
ñặ
t
a

x
sint
=
ho

c
ñặ
t
a
x .
cost
=
- Tích phân
2 2
f(x, a x )dx,
+

ta
ñặ
t
x a tant
=

(v

i
t ),
2 2
π π
− < < ho


c
ñặ
t
x a cott
=
(v

i
0 t ).
< < π

VD7.
Tính
1
2
2
1
I x 1 x dx.

= −


HD. ðặt
x sin t, t ,
2 2
π π
= − ≤ ≤
thì dx = costdt và
2 2 2

1 x 1 sin t cos t cost cost
− = − = = =
(vì t
2 2
π π
− ≤ ≤
nên
cost 0),

khi
x 1
= −
thì
t ,
2
π
= −
khi
1
x
2
=
thì
t .
6
π
=
Nh
ư
v


y ta có
6
2 3
2
1 3
6
I cos tsin tdt cos t .
3 8
2
π
π

π
= = − = −
π



Bài tập tham khảo
Tính các tích phân sau
ñ
ây:
1) sin xcos2xcos5xdx.


x x 2
2) (e sin e x 1)dx.
− −



sin x
0
3) e cosxdx.
π


2
0
xsin xdx
4) .
9 4cos x
π
+


2
2
x
2
x sin x dx
5) .
1 2
π
π

+


x 3

x
6) (e sin cos(lnx) tan x tan x)dx.
2
+ + +


3 3
2
2
dx
7) .
x 6x 10
+
− +


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×