Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Giáo án tự chon đại số và giải tích 11 phần lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.45 KB, 13 trang )

Giáo án tự chọn: Đại số và giải tích 11 – Chương I
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
TIẾT 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Ngày 6 tháng 9 năm 2008
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh ôn tập các kiến thức về hàm số lượng giác và một số cong thức lượng giác đơn giản.
- Rèn luyên kỹ năng giải một số bài toán về các tính chất của hàm số lượng giác.
II. CHUẨN BỊ: Giáo án, ôn bài ở nhà…
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại + giảng giải,…
A. Kiến thức cần nhớ
1.
Cung đối nhau
cos(-
α
) = cos
α
; sin(-
α
) = -sin
α
; tan(-
α
) = -tan
α
; cot(-
α
) = cot(-
α
)


 Cung bù nhau
sin
)(
απ

= sin
α
cos
)(
απ

= -cos
α
tan
)(
απ

= -tan
α
cot
)(
απ

= -cot
α
 Cung hơn kém
π
sin
)(
απ

+
= - sin
α
cos
)(
απ
+
= -cos
α
tan
)(
απ
+
= tan
α
cot
)(
απ
+
= cot
α
 Cung phụ nhau
sin
)
2
(
α
π

= cos

α
cos
)
2
(
α
π

= sin
α
tan
)
2
(
α
π

= cot
α
cot
)
2
(
α
π

= tan
α
 Công thức cộng
cos(a +b) = cosa cosb – sina sinb; sin(a + b) = sina cosb + sinb cosa

tan(a + b) =
ba
ba
tantan1
tantan

+
 Công thức nhân đôi: sin2a = 2sina cosa
cos2a = cos
2
a – sin
2
a = 2cos
2
a – 1 = 1 – 2sin
2
a; tan2a =
a
a
2
tan1
tan2

 Công thức hạ bậc
cos
2
a =
2
2cos1 a
+

; sin
2
a =
2
2cos1 a

; tan
2
a =
a
a
2cos1
2cos1
+

 Công thức biến đổi tích thành tổng
cosa cosb =
[ ]
)cos()cos(
2
1
baba
++−
; sina sinb =
[ ]
)cos()cos(
2
1
baba
+−−

sina cosb =
[ ]
)sin()sin(
2
1
baba
++−
 Công thức biến đổi tổng thành tích
cosu + cosv = 2cos
2
vu
+
cos
2
vu

; cosu - cosv = -2sin
2
vu
+
sin
2
vu

sinu + sinv = 2sin
2
vu
+
cos
2

vu

; sinu - sinv = 2cos
2
vu
+
sin
2
vu

2. Hàm số sin
• Hàm số y = sinx có tập xác định là R và -1

sinx

1,
Rx
∈∀
.
• Là hàm số lẻ.
• Tuần hoàn với chu kì 2
π
.
Võ Hữu Hà - Giáo viên Trường THPT Cẩm Xuyên
1
Giáo án tự chọn: Đại số và giải tích 11 – Chương I
• Hàm số y = sinx nhận các giá trị đặc biệt:
+ sinx = 0

x = k

π
, k

Z
+ sinx = 1

x =
π
π
2
2
k
+
, k

Z
+ sinx = -1

x = -
π
π
2
2
k
+
, k

Z
3. Hàm số côsin
• Hàm số y = cosx có tập xác định là R và -1


cosx

1,
Rx
∈∀
.
• Là hàm số chẵn.
• Tuần hoàn với chu kì 2
π
.
• Hàm số y = cosx nhận các giá trị đặc biệt:
4. Hàm số tang
• Hàm số y = tanx =
x
x
cos
sin
có tập xác định là D= R\






∈+
Zkk ,
2
π
π


• Là hàm số lẻ.
• Tuần hoàn với chu kì
π
.
• Hàm số y = tanx nhận các giá trị đặc biệt:
+ tanx = 0

x = k
π
, k

Z
+ tanx = 1

x =
π
π
k
+
4
, k

Z
+ tanx = -1

x = -
π
π
k

+
4
, k

Z
5. Hàm số côtang
• Hàm số y = cotx =
x
x
sin
cos
có tập xác định là D= R\
{ }
Zkk

,
π

• Là hàm số lẻ.
• Tuần hoàn với chu kì
π
.
• Hàm số y = cotx nhận các giá trị đặc biệt:
+ cotx = 0

x =
π
π
k
+

2
, k

Z
+ cotx = 1

x =
π
π
k
+
4
, k

Z
+ cotx = -1

x = -
π
π
k
+
4
, k

Z
B. Ví dụ và bài tập
VD1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a. y = sin(2x + 1); b. y = cos
x

1
; c. y = tan(x +
2
π
); d. y = cot(2x -
3
2
π
)
Giải
a. Tập xác định của hàm số y = sin(2x + 1) là D = R.
b. Hàm số y = cos
x
1
xác định khi x

0. Vậy tập xác định của hàm số y = cos
x
1
là D = R\
{ }
0
.
c. Hàm số y = tan(x +
2
π
) xác định khi x +
2
π


2
π
+ k
π


x

k
π
. Vậy tập xác định của hàm số là D = R\
{ }
Zkk

,
π
.
Bài tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a. y = sin
x
b. y =
x
x
sin
cos1
+
c. y =
x
x
cos3

tan
+
; d. y =
1sin
cot

x
x
e. y = cot(
)
3
5
3
π
+
x
Võ Hữu Hà - Giáo viên Trường THPT Cẩm Xuyên
2
Giáo án tự chọn: Đại số và giải tích 11 – Chương I
f. y =
5cos
1sin
+
+
x
x
; g. y =
1sin
3cos
+

+
x
x
h. y = tan(
x3
3
2

π
) i. y = sin
1
1
2

x
; k. y =
x
x
3sin
3tan
+
l. y = cos
1
2

x
x
m. y =
xcos1
+

; n. y =
xx 3coscos
1

p. y = tanx + cotx q. y =
x
x
cos1
cos1
+

VD2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a. y = 3 + 2sinx b. y =
4
cos32
2
x
+
c. y =
53sin2
+
x
Giải
a. Vì -1

sinx

1 nên -2

2sinx


2 do đó 1

3 + 2sinx

5.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5, đạt được khi sinx = 1

x =
π
π
k
+
2
, k

Z.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1, đạt được khi sinx = -1

x = -
π
π
k
+
2
, k

Z.
b. Vì 0


cos
2
x

1 nên 2

2 + 3cos
2
x

5 do đó
2
1

4
cos32
2
x
+

4
5
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
4
5
, đạt được khi cosx =
±
1


x =
π
k
, k

Z.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
2
1
, đạt được khi cosx = 0

x =
π
π
k
+
2
, k

Z.
c. Vì -1

sin3x

1 nên 3

2sin3x +5

7 do đó
3


52sin3x
+

7
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
7
, đạt được khi sin3x = 1

3x =
π
π
k
+
2
, k

Z.

x =
36
ππ
k
+
, k

Z.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
3

, đạt được khi sin3x = -1

3x = -
π
π
k
+
2
, k

Z.

x = -
36
ππ
k
+
, k

Z.
Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a. y =
xcos25

b. y = 1- 2sin
2
2x c. y = 4 - 3
xcos
; d. y =
x

2
sin21
3
+
e. y =
3
cos52
2
x

f. y =
xsin2
2

; g. y = 1 – sin2x h. y = 3sin(x-
4
π
) -1 i. y = -2 +
xcos1

k. y = 2cos
1

x
l. y = 3
xsin
+ 1 m. y = 2- 3cosx
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
Cho hàm số y = f(x) xác định trên D.
• f(x) là hàm số chẵn trên D




=−
∈−∈∀

)()( xfxf
DxthìDx
; f(x) là hàm số lẻ trên D



−=−
∈−∈∀

)()( xfxf
DxthìDx
Bài tập 3: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a. y = sin2x b. y = -2 +3cosx c. y = cosx – sinx
d. y = tanx.sinx e. y = cos
2
x + sin
x
f. y = cotx.
xsin
TIẾT 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Ngày tháng năm 2008
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh ôn tập các kiến thức về phương trình lượng giác.

Võ Hữu Hà - Giáo viên Trường THPT Cẩm Xuyên
3
Giáo án tự chọn: Đại số và giải tích 11 – Chương I
- Rèn luyên kỹ năng giải một số phương trình lượng giác cơ bản.
II. CHUẨN BỊ: Giáo án, ôn bài ở nhà…
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại + giảng giải,…
A. Kiến thức cần nhớ
1. Phương trình sinx = a (1)
• Nếu
a
>1 thì phương trình (1) vô nghiệm.
• Nếu
a

1: gọi
α
là cung thoả mãn sin
α
= a. Khi đó
sinx = a

sinx = sin
α

)(
2
2
Zk
kx
kx





+−=
+=
παπ
πα
Nếu
α
thoả mãn điều kiện -
2
π

α

2
π
và sin
α
= a thì ta viết
α
= arcsina. Khi đó nghiệm của
phương trình (1) là

)(
2arcsin
2arcsin
Zk
kax

kax




+−=
+=
ππ
π
Phương trình sinx = sin
0
β
)(
360180
360
000
00
Zk
kx
kx





+−=
+=

β
β

Chú ý: Trong một công thức nghiệm, không được dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian.
2. Phương trình cosx = a (2)
• Nếu
a
>1 thì phương trình (2) vô nghiệm.
• Nếu
a

1: gọi
α
là cung thoả mãn cos
α
= a. Khi đó
cosx = a

cosx = cos
α

)(
2
2
Zk
kx
kx




+−=
+=

πα
πα
Nếu
α
thoả mãn điều kiện 0

α

π
và cos
α
= a thì ta viết
α
= arccosa. Khi đó nghiệm của
phương trình (2) là

)(
2cos
2cos
Zk
kaarcx
kaarcx




+−=
+=
π
π

Phương trình cosx = cos
0
β
)(
360
360
00
00
Zk
kx
kx





+−=
+=

β
β
3. Phương trình tanx = a (3)
Điều kiện
Zkkx
∈+≠
,
2
π
π
Gọi

α
là cung thoả mãn tan
α
= a. Khi đó
tanx = a
α
tantan
=⇔
x
)(, Zkkx
∈+=⇔
πα
Nếu
α
thoả mãn điều kiện -
2
π
<
α
<
2
π
và tan
α
= a thì ta viết
α
= arctana. Lúc đó nghiệm của phương
trình (3) là:
x = arctana + k
π

, (
Zk

)
Phương trình tanx = tan
0
β
)(180
00
Zkkx
∈+=⇔
β
4. Phương trình cotx = a (4)
Điều kiện
Zkkx
∈≠
,
π
Gọi
α
là cung thoả mãn cot
α
= a. Khi đó
cotx = a
α
cotcot
=⇔
x
)(, Zkkx
∈+=⇔

πα
Nếu
α
thoả mãn điều kiện 0<
α
<
π
và cot
α
= a thì ta viết
α
= arccota. Lúc đó nghiệm của phương trình (4) là:
x = arccota + k
π
, (
Zk

)
Phương trình cotx = cot
0
β
)(180
00
Zkkx
∈+=⇔
β
B. Ví dụ và bài tập
Võ Hữu Hà - Giáo viên Trường THPT Cẩm Xuyên
4
Giáo án tự chọn: Đại số và giải tích 11 – Chương I

VD1: Giải các phương trình sau:
a. sinx =
2
3
b. sin2x =
4
1
c. cos(2x +
4
π
)=
2
1

d. tan(x – 60
0
) =
3
1
e. cot(x -
3
π
)= 5 f. cos(x -75
0
) = -1
*g. tan3x = tanx *h. tan5x – cotx = 0
Giải
a. sinx =
2
3


3
sinsin
π
=⇔
x

Zk
kx
kx







+−=
+=

π
π
π
π
π
2
3
2
3


Zk
kx
kx







+=
+=

π
π
π
π
2
3
2
2
3
Vậy nghiệm của phương trình sinx =
2
3
là:
Zk
kx
kx








+=
+=
π
π
π
π
2
3
2
2
3
b. sin2x =
4
1

Zk
kx
kx








+−=
+=

ππ
π
2
4
1
arcsin2
2
4
1
arcsin2

Zk
kx
kx







+−=
+=

π
π

π
4
1
arcsin
2
1
2
4
1
arcsin
2
1
Vậy nghiệm của PT sin2x =
4
1
là:
Zk
kx
kx







+−=
+=
π
π

π
4
1
arcsin
2
1
2
4
1
arcsin
2
1
c. cos(2x +
4
π
)=
2
1



cos(2x +
4
π
)= cos
3
2
π



Zk
kx
kx







+−=+
+=+

π
ππ
π
ππ
2
3
2
4
2
2
3
2
4
2

Zk
kx

kx







+−=
+=

π
π
π
π
24
11
24
5
Võ Hữu Hà - Giáo viên Trường THPT Cẩm Xuyên
5

×