Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Lý thuyết và các dạng bài tập lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.65 KB, 16 trang )


Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

1

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Dạng 1: Đưa về phương trình bậc nhất đối với sin và cos
Phương pháp: Ta thường dùng các biến đổi cơ bản sau
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
a a a a
 
   
   
   
   
 .
sin 3 cos 2sin 2cos
3 6
a a a a
 
   
   
   


   
 .
3 sin cos 2sin 2cos
6 3
a a a a
 
   
   
   
   
 .
Ví dụ 1: Giải phương trình sau



sin 3 cos 3 sinx os3 2 3 sinx
x x c x  


1

Giải
Phương trình




2
1 sin 3 cos os3 sin 3 1 2sin 0 sin 2 3 os2 0
x x c x x x x c x

       

2sin 2 0 2
3 3 6 2
k
x x k x
   

 
        
 
 
, k


.
Vậy nghiệm của phương trình là :
6 2
k
x
 
   , k


.

Ví dụ 2: Giải phương trình sau

4 4
4 sin os 3sin 2 4

2 2
x x
c x
 
   
  
   
 
   
 


2

Giải
Phương trình


2
2 2 2
1
4 1 2sin os 3sin 2 4 4 1 sin 3 sin 2 4
2 2 2
x x
c x x x
 
     
       
     
 

     
 


Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

2

3 1
4 os2 3 sin 2 4 3 sin 2 os2 1 2sin(2 ) 1
4 4 6
c x x x c x x

 
           
 
 

2 2
1
6 6
sin(2 ) , .
2
7

6 2
2 2
3
6 6
x k
x k
x k
x k
x k
 




 




   



      


 

  






Vậy nghiệm của phương trình là :
2
3
x k
x k







 

, k


.
Ví dụ 3: Giải phương trình sau

2 2
2cos 2 3 os4 4cos 1
4
x c x x

 

   
 
 


3

Giải
Phương trình
 
3 1 os 4
2
c x

 
   
 
 

2 2
3 os4 4 cos 1 sin 4 3 os4 4cos 2
c x x x c x x
     

4 2 2
1 3
6
sin 4 os4 os2 os 4 os2
2 2 6
4 2 2

6
x x k
x c x c x c x c x
x x k






  

 
     

 
 

   


12
36 3
x k
k
x


 


 




 



Vậy nghiệm của phương trình là :
12
, .
36 3
x k
k
k
x


 

 




 





Ví dụ 4: Giải phương trình sau

2
2 3 os 2sin 3 cos sin 4 3
1
3 sinx cos
c x x x x
x
  




4

Giải
Điều kiện:
3 sinx cos 0 sin 0
6
x x

 
    
 
 
.

Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học






Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

3

Khi đó phương trình


4


2
2 3 os 2sin 3 cos sin 4 3 3 sinx cos
c x x x x x
    



2
3 2cos 1 sin 4 sin 2 sin 4 3 sinx cos
x x x x x
      

2 2
3 6
3 os2 sin 2 3sinx cos sin 2 sin
3 6

2 2
3 6
x x k
c x x x x x
x x k
 

 
 
 

   

   
       

   
   

    



2
6
2
6 3
x k
k
x



 

  




 


, k


, kết hợp điều kiện ta có
2
6 3
k
x
 
  với
1 3
k n
 
, n


.
Vậy nghiệm của phương trình là :

2
6 3
k
x
 
  với
1 3
k n
 
, n


, k


.
Bài tập: Giải các phương trình sau
1.
sin 3 sin 5 3sin 2 1 os3 cos5
x x x c x x
  



Đáp số:
x k


;
3

x k


   , k


.
2.
2 2 cos (sinx cos ) os2 3
x x c x
  

Đáp số: Phương trình vô nghiệm.
3.
3 cos5 2sin 3 cos2 sin 0
x x x x
  

Đáp số:

2
;
18 3 6 2
k k
x x
   
     , k


.

4.
3
2sin15 3 os5 os 5
2
x c x c x

 
  
 
 

Đáp số:

;
15 10 30 5
k k
x x
   
    

, k


.
5.


  
1 2sin cos
3

1 2sin 1 sin
x x
x x


 


Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

4

Đáp số:

2
18 3
k
x
 
   ,k


.
6.

2 4
2sin sin sin 2 3cos cos os 1
3 3 3 3
x x x x x c x
   
       
     
       
       

HD:
sin 3 3 os3 2
x c x
  
. Đáp số:
2
18 3
k
x
 
  ,k


.
7.
2 2
2 3 sin( ) os( ) 2cos ( ) 3 4 sin os( )sin( )
8 8 8 3 6
x c x x x c x x
    

 
        
 
 

HD:
7 3
os 2
12 2
c x

 
  
 
 
. Đáp số:
5
24
x k


  ,
3
8
x k


  , k



.
8.
2 3
2 os( ) 6 sin( ) 2sin( ) 2sin( )
5 12 5 12 5 3 5 6
x x x x
c
   
      
Đáp số:
5
5
4
x k


  ,
5
5
12
x k


   ,
5
5
3
x k



   , k


.

Dạng 2: Đưa về phương trình chỉ chứa một hàm lượng giác
Phương pháp: Dùng các phép biến đổi cơ bản đưa phương trình dạng phức tạp về phương
trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba đối với một hàm số lượng giác.
Ví dụ 1: Giải phương trình sau



2
cos 2sin 3 2 2cos 1
1
1 sin 2
x x x
x
  




2

Giải
Điều kiện:
sin 2 1
x
 

.
Phương trình


2


2
cos 2sin 3 2 2cos 1 sin 2 1
x x x x
     
2
2cos 3 2 cos 2 0
x x
   

cos 2
2
cos
2
x
x









2
cos 2
2 4
x x k


      .Kết hợp kiện
2
4
x k


   , k


.

Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

5

Vậy nghiệm của phương trình là:
2
4

x k


  , k


.
Ví dụ 2: Giải phương trình sau



2 os2 3 sin 2 3 sinx 3 cos
c x x x
   


1

Giải
Phương trình


1
1 3 1 3
2 2 os2 sin 2 6 sin os
2 2 2 2
c x x x c x
   
    
   

   
   

1 os 2 3cos
3 6
c x x
 
   
    
   
   
2
cos 0
6
2cos 3cos 0
6 6
3
cos
6 2
x
x x
x

 


 
 
 


 
   

     
   

   
 
 

 
 


Với :
cos 0
6
x

 
 
 
 

2
6 2 3
x k x k
  
 
      , k



.
Với :
3
cos
6 2
x

 
 
 
 

vô nghiệm .
Vậy nghiệm của phương trình là:
2
3
x k


  , k


.
Ví dụ 3: Giải phương trình sau

2
tan 5sin 1
4

x x

 
  
 
 


3

Giải
Điều kiện:
os 0
4
c x

 
 
 
 
. Khi đó phương trình


3
2
2
1 tan 6tan 1
1 tan 1 tan
x x
x x

 
 
 










2 2
1 tan 1 tan 1 tan 1 6 tan
x x x x
    


2
tanx 7 tan 5tan 2 0 tan 0
x x x
     

x k

 
, k



(thỏa mãn điều kiện).
Vậy nghiệm của phương trình là:
x k


, k


.

Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

6


Bài tập: Giải các phương trình sau
1.


3 sin 2 sinx os2 cos 2
x c x x
   

HD: Đưa phương trình về dạng:

2
2sin sin 0
6 6
x x
 
   
   
   
   
. Đáp số:
2
x k
 
 
,
6
x k


  ,
2
3
x k


  , k


.
2.

   
2 2sin 1 4 sinx 1 os 2 sin 2
4 4
x c x x
 
   
      
   
   

HD: Đưa phương trình về dạng:


2
sin 2 1 sinx 2 0
x
   
. Đáp số:
2
2
x k


  , k


.
3.
2
17

sin 2 16 3 sin 2 20sin
2 2 12
x
x x
 
   
    
   
   

HD:Đưa phương trình về dạng:
2
2cos 5cos 2 0
6 6
x x
 
   
    
   
   
. Đáp số:
2
2
x k


  ,
5
2
6

x k


   , k


.
4.
os2 3 sin 2 3sinx cos 4 0
c x x x
    

HD:Đưa phương trình về dạng:
2
sin sin 3 0
6 6
x x
 
   
    
   
   
. Đáp số:
2
3
x k


  ,
k



.
5.


6 6
2 sin os sin x cos
0
2 2sin
x c x x
x
 



HD:Đưa phương trình về dạng:
2
3sin 2 sin 2 4 0
x x
  
. Đáp số:
5
2
4
x k


  , k



.
6.


2
5sin 2 3 1 sinx tan
x x
  

Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

7

HD:Đưa phương trình về dạng:
2
2sin 3sin 2 0
x x
  
. Đáp số:
2
6
x k



  ,
5
2
6
x k


  , k


.
7.
 


cos cos 2sin 3sin sinx 2
1
sin 2 1
x x x x
x
  



HD:Đưa phương trình về dạng:
2
2sin 3 2 sin 2 0
x x
  

. Đáp số:
2
4
x k


   , k


.
8.
2 2
2 1
sin sin 1 cos
3 3 2
x x x
 
   
    
   
   

HD:Đưa phương trình về dạng:
2
2 os os 1 0
c x c x
  
. Đáp số:
2
3

x k


   ,
2
x k
 
 
k


.
Dạng 3: Đưa về phương trình tích
Phương pháp: Đưa phương trình về dạng tích điều quan trong nhất là làm sao phát hiện
được nhân tử chung một cách nhanh nhất. Ngoài phương pháp sử dụng công thức biến đổi lượng
giác: biến tích thành tổng, tổng thành tích, công thức hạ bậc Ta thường dùng các biến đổi cơ
bản sau đây:





2
sin 1 cos 1 cos
a a a
   ;





2
os 1 sina 1 sina
c a   
 
2
1 sin 2 sin cos
a a a
   ;
 
2
1 sin 2 sin cos
a a a
  




os2 cos sin cos sin
c a a a a a
  

;


1 os2 sin 2 2cos sin cos
c a a a a a
    .
Ví dụ 1: Giải phương trình sau

1 sinx os3 cos sin 2 os2

c x x x c x
    


1

Giải
Phương trình


1




1 os2 os3 cos sinx sin 2 0
c x c x x x
      

2
2sin 2sin 2 sin sinx 2sin cos 0
x x x x x
    


sinx 2sin 2sin 2 1 2cos 0
x x x
    



Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

8





sinx 2sin 1 2cos 1 2cos 0
x x x
 
    
 




sinx 1 2cos 2sin 1 0
x x
   
sinx 0
1
cos
2

1
sinx=-
2
x





 





2
3
2
6
7
2
6
x k
x k
x k
x k












  



  



 


, k


. Vậy nghiệm của phương trình là:
2
3
2
6
7
2
6
x k

x k
x k
x k











  


  



 


, k


.
Ví dụ 2: Giải phương trình sau


9
os2 3sin 2 5 2sin 3
4
c x x x

 
   
 
 


2

Giải
Phương trình






2 os2 3 1 sin 2 5 sin cos 0
c x x x x
     

      
2
sinx cos cos sinx 3 sinx cos 5 sinx cos 0
x x x x
       

  
sinx cos 0
sinx cos 4sin 2cos 5 0
4sin 2cos 5 0
x
x x x
x x
 

      

  

sinx cos 0
x
 
,
tan 1
4
x x k


       k


. Vì
2 2 2
4 2 5
 
nên

4sin 2cos 5 0
x x
  
vô nghiệm
Vậy nghiệm của phương trình là:
4
x k


   , k


.
Ví dụ 3: Giải phương trình sau

os2 3sin 2 6cos 9sin 8 0
c x x x x
    


3

Giải
Phương trình


3
2
1 2sin 6sin cos 6 cos 9sin 8 0
x x x x x

      


Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

9









2
2sin 9sin 7 6cos 1 sinx 0 1 sinx 2sin 7 6cos 1 sinx 0
x x x x x
            






1 sinx 6cos 2sin 7 0
x x
   
1 sinx 0
sinx 1 2
6cos 2sin 7 0
2
x k
x x


 

     

  

, k



2 2 2
6 2 7
 
nên
6cos 2sin 7 0
x x
  
vô nghiệm.
Vậy nghiệm của phương trình là:

2
2
x k


  , k


.
Bài tập: Giải các phương trình sau
1.


2sin 1 os2 sin 2 2cos 1
x c x x x
   

HD: Đưa phương trình về dạng:




2cos 1 2sin cos 1 0
x x x
  
. Đáp số:
2
2
3
x k



  
,
4
x k


  , k


.
2.
2 2 2
sin tan os 0
2 4 2
x x
x c

 
  
 
 

HD: Đưa phương trình về dạng:




cos 1 sin cos 0

x x x
  
. Đáp số:
2
x k
 
 
,
4
x k


   , k


.
3.
2
sin 2 sin
4 4 2
x x
 
   
   
   
   

HD: Đưa phương trình về dạng:
 
sin 2cos 1 0

4
x x

 
  
 
 
. Đáp số:
4
x k


 
,
2
3
x k


   , k


.
4.
3 3
sin os sin 2 sinx cos
x c x x x
   

HD: Đưa phương trình về dạng:



sin x cos 2 sinx cos 0
x x
  
. Đáp số:
2
k
x


k


.
5.
3 2
os os 2sin 2 0
c x c x x
   


Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.


10

HD: Đưa phương trình về dạng:




1 s inx sinx cos sin x cos 1 0
x x
    
. Đáp số:
2
x k


,
2
2
x k


  , k


.
6.
   
4 2
sinx 3 sin sinx 3 sin 1 0
2 2

x x
    

HD: Đưa phương trình về dạng:
  
2
1 sinx sinx 2 0
  
. Đáp số:
2
2
x k


  , k


.
7.
3
2cos os2 sin 0
x c x x
  

HD: Đưa phương trình về dạng:







1 sinx sinx 2 sinx cos 2 0
x
    
. Đáp số:
2
2
x k


  ,
2
4
x k


   , k


.
8.
4 6
os os2 2sin 0
c x c x x
  

HD: Đưa phương trình về dạng:


4 2

sin 2sin 1 0
x x
 
. Đáp số:
x k


, k


.
9.
2 2
1 sin sinx os sin 2cos
2 2 4 2
x x x
c x

 
   
 
 

HD: Đưa phương trình về dạng:
2
sinx sin 1 2sin 2sin 1
2 2 2
x x x
  
  

  
  
.Đáp số:
,
x k


k


.
10.
2sin2 os2 7sin 2cos 4
x c x x x
   

HD: Đưa phương trình về dạng:




2sin 1 2cos sinx 3 0
x x
   
.Đáp số:
5
2
6
x k



  ,
2 ,
6
x k


  k


.
Dạng 4: Phương pháp đặt ẩn phụ
Phương pháp: Đặt ẩn phụ là phương pháp thường dùng trong giải phương trình lượng
giác. Trong chuyên đề này ta xét hai loại đó là đặt ẩn phụ chuyển phương trình về dạng đại
số và đặt ẩn phụ để chuyển phương trình lượng giác thành phương trình lượng giác ẩn mới
đơn giản hơn. Trong phương pháp này ta cần chú ý đến điều kiện của ẩn phụ.
Ví dụ 1: Giải phương trình sau

Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

11


3 3

3
1 sin os sin 2
2
x c x x
  


1

Giải
Phương trình


1
 
3
3
1 (sin os ) 3sin cos sinx cos sin 2
2
x c x x x x x
     
Đặt
sinx cos
t x
 
, với
2
t 

2

1
sin x cos
2
t
x

 , thay vào phương trình ta có
 
 
 
2
3 2 3 2 2
1 3
1 3 1 3 3 5 0 1 2 5 0
2 2
t
t t t t t t t t t
 

             
 
 

1
t
 

2
2
4 4

sinx cos 1 2 sin 1
2
5
4
2
2
4 4
x k
x k
x x
x k
x k
 




 
 


   


  
 

        

 


 

 
  



, k


.
Vậy nghiệm của phương trình là:
2
2
2
x k
x k


 

  


 

, k



.
Ví dụ 2: Giải phương trình sau

3
8 os ( ) os3
3
c x c x

 


2

Giải
Đặt
3 3 os3 os3
3 3
t x x t x t c x c t
 

           , khi đó phương trình


2



3 3 3 3 2
8cos os3 8cos 3cos 4 os 12cos 3cos 0 3cos 4cos 1 0
t c t t t c t t t t t

           

2
6
cos 0 cos 0
2
2
2
1 1
3
os os2
4 2
3
x k
t t
t k
x k
c t c t
t k
x k











 


 
 
 


 
      


 
  

  

 






, k


.
Vậy nghiệm của phương trình là:
6

x k


  ,
2
2
3
x k


   ,
x k


, k


.

Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

12

Ví dụ 3: Giải phương trình sau


2 3 2 3
tan tan tan cot cot cot 6
x x x x x x
     


3

Giải
Điều kiện
sin x cos 0 sin 2 0
x x
  
.
Khi đó phương trình


3
3 3 2 2
(tan cot ) (tan cot ) (tan cot ) 6
x x x x x x
      

     
3 2
tanx+cotx 3tan cot tanx+cotx tanx+cotx 2 tan co
t (tan cot ) 6
x x x x x x
      


     
3 2
tan cot tan cot 2 tan cot 8 0
x x x x x x
       
. Đặt
tanx+cotx 2
t t
  
. Khi đó
ta có:




3 2 2
2 8 0 2 3 4 0 2 tan cot 2 sin 2 1
t t t t t t t x x x
               
(Thỏa
mãn)
4
x k


   ,
.
k




Vậy nghiệm của phương trình là:
4
x k


  ,
.
k



Bài tập: Giải các phương trình sau
1.
3 3
sin os os2
x c x c x
 

HD: Đưa phương trình về dạng




sin cos sinx cos sin x cos 1 0
x x x x
    
,Đặt
sin cos

t x x
 
. Đáp số:
4
x k


  
,
2
x k


,
3
2
2
x k


  , k


.
2.
tanx+2sin2x=3

HD: Đặt
3 2
2

2
tan sin 2 3 5 3 0
1
t
t x x t t t
t
       

. Đáp số:
4
x k


 
, k


.
3.
3 2
os os 2sin 2 0
c x c x x
   

HD: Đưa phương trình về dạng




1 sinx sinx+cos sin x cos 1 0

x x
   
,Đặt
sin cos
t x x
 
. Đáp số:
2
2
x k


 
,
2
x k


, k


.
4. sin 3 sin 2 sin
4 4
x x x
 
   
  
   
   



Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

13

HD: Đặt
sin 3 os2 sin
4
t x t c t t

    . Đáp số:
4
x k


 
,
4
x k


  
, k



.
5.


2 2
3cot 2 2 sin 2 3 2 cos
x x x
  

HD: Chia 2 vế phương trình cho
2
sin
x
rồi đặt


2
2
cos
3 2 3 2 2 2 0
sin
x
t t t
x
     

Đáp số:
2

4
x k


   ,
2
3
x k


   , k


.
6.
3 1 3
sin sin
10 2 2 10 2
x x
 
   
  
   
   

HD: Đặt
3
2sin sin 3
10 2
x

t t t

    . Đáp số:
3
2
5
x k


 
,
14
2
5
x k


  ,
4
2
5
x k


 
k


.
7.



2 sinx cos tanx+cotx
x 
HD: Đưa phương trình về dạng:
 
2
2 sinx cos
sin 2
x
x
 
. Đáp số:
2
4
x k


 
, k


.
8.
2 2
3tan 4 tan 4cot cot 2 0
x x x x
    

HD: Đưa phương trình về dạng:

   
2
tanx+cotx 4 tanx+cotx 4 0
  
. Đáp số:
4
x k


  
,
k


.
Dạng 5: Tuyển tập các bài phương trình lượng giác trong các đề thi ĐH từ
năm 2002 đến nay
Dưới đây là các câu phương trình lượng giác trong đề thi ĐH (kèm đáp số) các khối A, B, D từ
năm 2002 đến nay.
Giải các phương trình sau
1. (TSĐH khối A_2002)
os3 sin 3
sinx os2 3
1 2sin 2
c x x
c x
x

 
  

 

 
với


0,2
x

 .
Đáp số:
3
x


,
5
3
x

 .
2. (TSĐH khối B_2002)
2 2 2 2
sin 3 os 4 sin 5 os 6
x c x x c x
  


Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học






Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

14

Đáp số:
x k


,
9
k
x

 , k


.
3. (TSĐH khối D_2002)
os3 4cos2 3cos 4 0
c x x x
   
với


0;14
x .

Đáp số:
2
x


,
3
2
x

 ,
5
2
x

 ,
7
2
x

 .
4. (TSĐH khối A_2003)
2
os2 1
cot 1 sin sin 2
1 t anx 2
c x
x x x
   



Đáp số:
4
x k


  , k


.
5. (TSĐH khối B_2003)
2
cot tanx 4sin 2
sin 2
x x
x
  
Đáp số:
3
x k


   ,k


.
6. (TSĐH khối D_2003)
2 2 2
sin tan os 0
2 4 2

x x
x c

   
  
   
   
.
Đáp số:
2
x k
 
 
,
4
x k


  
,k


.

7. (TSĐH khối B_2004)


2
5sin 2 3 1 sinx tan
x x

  
Đáp số:
2
6
x k


  ,

5
2 ,
6
x k


 

k


.
8. (TSĐH khối D_2004)




2cos 1 2sin cos sin 2 sinx
x x x x   
Đáp số:
4

x k


   ,

2 ,
3
x k


  

k


.
9. (TSĐH khối A_2005)
2 2
os 3 cos 2 os 0
c x x c x
 

Đáp số:
2
k
x

 , k



.
10. (TSĐH khối B_2005)
1 sinx cos sin 2 os2 0
x x c x
    


Đáp số:
4
x k


   ,

2
2 ,
3
x k


  

k


.
11. (TSĐH khối D_2005)
4 4
3
sin os os sin 3 0

4 4 2
x c x c x x
 
   
     
   
   

Đáp số:
4
x k


  ,

k


.
12. (TSĐH khối A_2006)


6 6
2 sin os sin xcos
0
2 2sin
x c x x
x
 




Đáp số:
5
2
4
x k


  , k


.

Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

15

13. (TSĐH khối B_2006)
cot sinx 1 tan x tan 4
2
x
x
 

  
 
 

Đáp số:
12
x k


  ,

5
,
12
x k


 

k


.
14. (TSĐH khối D_2006)
os3 os2 cos 1 0
c x c x x
   

Đáp số:


,
x k


2
2
3
x k


   ,

k


.
15. (TSĐH khối A_2007)




2 2
1 sin cos 1 os sinx 1 sin 2
x x c x x
    
Đáp số:
2
x k



,
4
x k


   ,

2 ,
2
x k


 

k


.
16. (TSĐH khối B_2007)
2
2sin 2 sin 7 1 sinx
x x  

Đáp số:
8 4
k
x
 
  ,
5 2

,
18 3
k
x
 
  ,

2
,
18 3
k
x
 
 

k


.
17. (TSĐH khối D_2007)
2
sin os 3 cos 2
2 2
x x
c x
 
  
 
 


Đáp số:

,
2
x k


 
2
6
x k


   ,

k


.
18. (TSĐH khối A_2008)
1 1 7
4sin
3
sin 4
sin
2
x
x
x



 
  
 
 
 

 
 

Đáp số:
4
x k


   ,
8
x k


   ,

5
,
8
x k


 


k


.
19. (TSĐH khối B_2008)
3 3 2 2
sin 3 cos sin cos 3sin cos
x x x x x x
  
Đáp số:
2
3
x k


  ,
4 2
k
x
 
  ,

k


.
20. (TSĐH khối D_2008)


2sin 1 cos2 sin 2 1 2cos

x x x x
   
Đáp số:
2
2
3
x k


   ,
4
x k


  ,

k


.
21. (TSĐH khối A_2009)


  
1 2sin cos
3
1 2sin 1 sin
x x
x x



 

Đáp số:
2
18 3
k
x
 
   ,

k


.
22. (TSĐH khối B_2009)


3
sin cos sin 2 3 cos3 2 cos 4 sin
x x x x x x
   
Đáp số:
2
6
x k


   ,
2

42 7
k
x
 
  ,

k


.
23. (TSĐH khối D_2009)
3 cos5 2sin 3 cos2 sin 0
x x x x
  


Khóa hoc :Các chủ đề trọng tâm ôn thi đại học





Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng-GV chuyên sư phạm-GV trung tâm luyện thi VIP.

16

Đáp số:
18 3
k
x

 
  ,
6 2
k
x
 
   ,

k


.
24. (TSĐH khối A_2010)
 
1 sin cos 2 sin
1
4
cos
1 tan
2
x x x
x
x

 
  
 
 




Đáp số:
2
6
x k


   ,
7
2
6
x k


  ,

k


.
25. (TSĐH khối B_2010)



sin 2 cos 2 cos 2cos2 sin 0
x x x x x
   

Đáp số:


4 2
k
x
 
  ,

k


.
26. (TSĐH khối D_2010)

sin 2 cos2 3sin cos 1 0
x x x x
    


Đáp số:
2
6
x k


  ,

5
2
6
x k



  ,

k


.
27. (TSĐH khối A_2011)

2
1 sin 2 os2
2 sin x sin 2
1 cot
x c x
x
x
 



Đáp số:
2
2
x k


  ,

2
4

x k


  ,

k


.
28. (TSĐH khối B_2011)

sin 2 cos sin xcos os2 sinx cos
x x x c x x
   


Đáp số:
2
2
3
x k


  ,

2
3
k
x


 ,

k


.
29. (TSĐH khối D_2011)

sin 2 2cos sinx 1
0
t anx 3
x x
  



Đáp số:
2
3
x k


  ,

k


.
30. (TSĐH khối A,A1_2012)
3 sin 2 os2 2cos 1

x c x x
  


Đáp số:
2
x k


,
2
x k


  ,

2
2
3
x k


  ,

k


.
31. (TSĐH khối B_2012)




2 cos 3 sinx cos cos 3 sinx 1
x x x
   

Đáp số:
2
2
3
x k


  ,

2
3
k
x

 ,

k


.
32. (TSĐH khối D_2012)

sin3 os3 s inx cos 2 os2
x c x x c x

   
Đáp số:
7
2
12
x k


  ,
2
12
x k


   ,

4 2
k
x
 
  ,

k


.

×