Tải bản đầy đủ (.doc) (171 trang)

GIÁO ÁN LỊCH SỬ LỚP 6 ĐẦY ĐỦ CẢ NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.7 KB, 171 trang )

Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
Ngy son: 22/08/2011
Ngy dy: 26/08/2011
Tit 1- Bi 1: BI M U
S LC V MễN LCH S
I. MC TIấU BI DY:
1. Kin thc:
Giỳp HS hiu lch s l mt khoa hc cú ý ngha quan trng i vi mi con
ngi. Hc lch s l cn thit.
2. V t tng :
Bc u bi dng cho hc sinh ý thc v tớnh chớnh xỏc v s ham thớch
trong hc tp b mụn.
3. V k nng:
Bc u giỳp HS cú k nng liờn h thc t v quan sỏt.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn chun b: SGK, tranh nh v bn treo tng, sỏch bỏo cú ni
dung liờn quan n ni dung bi hc.
2. HS chun b: tranh nh cú liờn quan n ni dung bi hc.
III. HOT NG DY V HC :
1. n nh lp: (1p)
2. Kim tra: (2p) V, sgk v dựng hc tp
3. Ging bi mi:
Gii thiu bi: Mi vt xung quanh chỳng ta ngy nay, t c th n tru tng,
u trói qua nhng thi k: sinh ra, ln lờn, thay i tc l tri qua mt quỏ trỡnh
hỡnh thnh, tn ti v phỏt trin, ngha l nú u phi cú mt quỏ kh. hiu c
quỏ kh ú, trớ nh ca con ngi hon ton khụng m cn n mt khoa hc, ú
l khoa hc lch s. Nh vy, cú rt nhiu loi lch s, nhng lch s chỳng ta hc
õy l lch s loi ngi.
Hot ng ca thy v trũ Ni dung bi hc
Hot ng 1 :


GV: Gi HS c mc 1 sgk.
? Cú phi ngay t khi xut hin con ngi, c cõy, loi
vt xung quanh ta ó cú hỡnh dng nh ngy nay khụng? .
HS:- C cõy: ht -> cõy bộ -> ln.
- Con ngi: vn -> ngi ti c -> ngi tinh khụn.
GV: S vt, con ngi, lng xúm, ph phng, t nc
m chỳng ta thy, u tri qua quỏ trỡnh hỡnh thnh, phỏt
trin v bin i, ngha l u cú 1 quỏ kh => quỏ kh
ú l lch s.
? Vy em hiu lch s ngha l gỡ.?
1. Lch s l gỡ ?
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
1
1
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
GV: õy, chỳng ta ch gii hn hc tp LS loi ngi,
t khi loi ngi xut hin trờn trỏi t (cỏch õy my
triu nm) qua cỏc giai on dó man, nghốo kh vỡ ỏp bc
búc lt, dn dn tr thnh vn minh tin b v cụng bng.
? Cú gỡ khỏc nhau gia lch s 1 con ngi v LS ca XH
loi ngi.?
Hs:- Lch s ca 1 con ngi l quỏ trỡnh sinh ra, ln lờn,
gi yu & cht.
- Lch s xó hi loi ngi l khụng ngng phỏt trin,
l s thay th ca mt XH c bng mt XH mi tin b v
vn minh hn.
GVKL: Lch s chỳng ta hc l lch s xó hi loi ngi,
tỡm hiu v ton b nhng hot ng ca con ngi t khi

xut hin n ngy nay.
GV chuyn ý: Vy chỳng ta cú phi hc lch s khụng
? V hc LS lm gỡ
Hot ng 2:
GV: Hng dn HS quan sỏt kờnh hỡnh 1- SGK v tr li.
? So sỏnh lp hc trng lng ngy xa v lp hc hin
nay ca cỏc em cú gỡ khỏc nhau ? Vỡ sao cú s khỏc nhau
ú ?.
HS: Khung cnh, lp hc, thy trũ, bn gh cú s khỏc
nhau rt nhiu, s d cú s khỏc nhau ú l do XH loi
ngi ngy cng tin b, iu kin hc tp tt hn, trng
lp khang trang hn
GV: Nh vy, mi con ngi, mi lng xúm, mi quc
gia u tri qua nhng thay i theo thi gian m ch yu
do con ngi to nờn.
? Cỏc em ó nghe núi v lch s, ó hc lch s, vy ti
sao hc lch s l mt nhu cu khụng th thiu ca con
ngi? .
HS: Con ngi núi chung, ngi Vit Nam núi riờng rt
mun bit v t tiờn ca mỡnh, rỳt ra nhng bi hc
kinh nghim trong cuc sng, trong lao ng, trong u
tranh sng vi hin ti v hng ti tng lai.
? Theo em, hc lch s lm gỡ?.
GV: Gi HS ly VD trong cuc sng gia ỡnh, quờ hng,
thy rừ s cn thit phi hiu bit lch s.
GVKL: Cỏc em phi bit quý trng nhng gỡ mỡnh ang
cú, bit n nhng ngi lm ra nú v xỏc nh cho mỡnh
- Lch s l nhng gỡ
din ra trong quỏ kh.
- Lch s l 1 khoa hc

dng li ton b hot
ng ca con ngi v
xó hi loi ngi trong
quỏ kh.
2. Hc lch s lm
gỡ?
- Hiu c ci ngun
ca t tiờn, dõn tc mỡnh.
- Bit n nhng ngi
lm ra nú v bit mỡnh
phi lm gỡ cho t nc.
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
2
2
Trêng THCS §ång Phó Gi¸o
¸n LÞch sö 6
phải làm gì cho đất nước, cho nên học Lịch sử rất quan
trọng. Vậy dựa vào đâu để biết và dựng lại LS…
Hoạt động 3:
GV: Thời gian trôi qua song những dấu tích của gia đình,
quê hương vẫn được lưu lại .
? Vì sao em biết được gia đình, quê hương em ngày nay.
H: Nghe kể, xem tranh ảnh, hiện vật…
GV: Đặc điểm của môn lịch sử là sự kiện lịch sử đã xảy ra
không được diễn lại, không thể làm thí nghiệm như các
môn khoa học khác. Cho nên, lịch sử phải dựa vào các tài
liệu là chủ yếu để khôi phục lại bộ mặt chân thực của qúa
khứ.Cho HS quan sát H2.
? Bia tiến sĩ ở Văn Miếu quốc tử giám làm bằng gì? Trên

bia ghi gì?
HS: Bằng đá. Trên bia ghi tên tuổi, năm sinh, địa chỉ và
năm đỗ của tiến sĩ.
GV: Nó là hiện vật người xưa để lại.
GV khẳng định: Đó là hiện vật người xưa để lại, dựa vào
những ghi chép trên bia đá, chúng ta biết được tên tuổi,
địa chỉ, công trạng của tiến sĩ.
GV: Thử kể những loại tư liệu truyền miệng mà em biết?
Yêu cầu HS kể chuyện "Sơn Tinh, Thuỷ Tinh" hay "
Thánh Gióng".
=> L.sử ông cha ta phải đấu tranh với thiên nhiên và giặc
ngoại xâm để duy trì sản xuất, bảo đảm cuộc sống và giữ
gìn độc lập dân tộc.
GV khẳng định: Câu chuyện này là truyền thuyết được
truyền miệng từ đời này qua đời khác (từ khi nước ta chưa
có chữ viết) sử học gọi đó là truyền miệng.
? Vậy, căn cứ vào đâu để biết được lịch sử?
GV sơ kết bài: Lịch sử là một khoa học dựng lại những
hoạt động của con người trong quá khứ. Mỗi chúng ta
phải học và biết lịch sử. Phải nắm được các tư liệu Lsử.
GV: Giải thích danh ngôn: "LS là thầy dạy của cuộc
sống".
3. Dựa vào đâu để biết
và dựng lại lich sử?
- Tư liệu truyền miệng
(các chuyện dân gian).
- Tư liệu chữ viết (các
văn bản viết).
- Tư liệu hiện vật (những
di tích, di vật, cổ vật

người xưa để lại)
IV.Củng cố:
1. Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì? Tại sao chúng ta cần phải học lịch sử?
2. Giải thích danh ngôn: “Lịch sử là thầy dạy cuộc sống” – Xi-xê-rông
Gi¸o viªn: Hoµng Thj HiÒn N¨m
häc 2011- 2012
3
3
Trêng THCS §ång Phó Gi¸o
¸n LÞch sö 6
* Bài tập: (bảng phụ ).
a. Đánh dấu (X) vào ô trống đầu câu mà em cho là đúng:
 Là một công dân của đất nước ta cần phải hiểu biết lịch sử của dân tộc mình.
 Học LS giúp ta hiểu biết được cội nguồn của DT, biết được công lao, sự hi
sinh to lớn của tổ tiên trong quá trình dựng nước và giữ nước.
 Nhờ có học lịch sử mà chúng ta thêm quý trọng và giữ gìn những gì tổ tiên
ta để lại, ta có thêm kinh nghiệm để xây dựng hiện tại và tương lai tốt đẹp hơn.
 Lịch sử là chuyện xa xưa chẳng cần biết, có cũng chẳng làm gì vì nó đã đi
qua.
b. Em hãy kể tên những chuyện dân gian có những chi tiết giúp em biết được
lịch sử
- Con Rồng , Bánh Chưng …, Thánh Gióng, Sự Tích Hồ Gươm
V. Hướng dẫn học bài ở nhà:
1. Nắm vững nội dung bài học.
2. Trả lời các câu hỏi trong SGK, làm bài tập ở vở bài tập.
3. Đọc trước bài 2 và trả lời câu hỏi sgk: “ Cách tính thời gian trong lịch sử”.
Chuẩn bị lịch treo tường.
IV. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….…………….…………………………

…………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………… …………………………………………
*****************************************************


Gi¸o viªn: Hoµng Thj HiÒn N¨m
häc 2011- 2012
4
4
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
Ngy son: 28/08/2011
Ngy dy: 09/09/2011
Tit: 2 - Bi 2:
CCH TNH THI GIAN TRONG LCH S.
I. MC TIấU BI HC :
1. Kin thc : Lm cho HS hiu:
- Tm quan trng ca vic tớnh thi gian trong lch s
- Th no l õm lch, dng lch v Cụng lch
- Bit cỏch c ghi v tớnh nm, thỏng theo Cụng lch
2. V t tng: Giỳp HS bit quý thi gian v bi dng v tớnh chớnh xỏc, khoa hc.
3. V k nng : Rốn cỏch ghi v tớnh nm, tớnh khong cỏch gia cỏc th k vi hin
ti.
II. DNG DY HC :
1. Giỏo viờn: Lch treo tng, qu a cu.
2. Hc sinh: c v son bi; Lch treo tng, cỏch xem ngy, thỏng treo trờn mt t
lch.
III. HOT NG DY V HC:
1. n nh lp: (1p)

2. Kim tra bi c:
HS 1: Trỡnh by ngn gn lch s l gỡ? Da vo õu bit v dng li lch s ?
HS 2: Lch s giỳp em hiu bit nhng gỡ? Ti sao chỳng ta cn phi hc lch s?
3. Bi mi:
*Gii thiu bi: Trong bi hc trc, chỳng ta ó hiu lch s l nhng gỡ ó
xy ra trong quỏ kh theo th t thi gian, cú trc, cú sau. Do ú vic tớnh thi gian
trong lch s rt quan trng vỡ nú giỳp chỳng ta hiu bit c nhng nguyờn tc c
bn trong lch s. Vy cỏch tớnh thi gian trong LS nh th no, th gii ó dựng lch
ra sao? Bi hc hụm nay s giỳp cỏc em hiu c iu ny.
Hot ng ca thy v trũ Ni dung bi hc
Hot ng 1:
GV ging: LS loi ngi bao gm muụn vn s kin
xy ra vo nhng (t) khỏc nhau: con ngi, nh ca, ph
xỏ, xe c u ra i v thay i. Xó hi loi ngi cng
vy, mun hiu v dng li LS phi sp xp cỏc s kin
ú theo th t thi gian. T thi xa xa, con ngi ó
tỡm cỏch ghi li s vic theo trỡnh t thi gian.
GV cho HS quan sỏt H1 v H2 sgk (bi 1).
? Cú phi cỏc bia tin s Vn Miu - Quc T Giỏm
c lp cựng mt nm khụng?
H: Khụng.
1.Ti sao phi xỏc nh
thi gian?
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
5
5
Trêng THCS §ång Phó Gi¸o
¸n LÞch sö 6
GV: Nhìn vào bức tranh Văn Miếu Quốc tử giám,

không phải các bia tiến sĩ được dựng cùng 1 năm. Có
người đỗ trước, người đỗ sau, cho nên có người được
dựng bia trước, người được dựng bia sau khá lâu. Như
vậy người xưa đã có cách tính và cách ghi (t). Việc tính
(t) là rất quan trọng vì nó giúp chúng ta nhiều điều.
GV: gọi HS đọc : " Từ xưa … từ đây ".
? Để tính (t), việc đầu tiên con người nghĩ đến là gì?
HS: Ghi lại những việc mình làm, nghĩ cách tính (t),
nhìn thấy những hiện tượng tự nhiên…=>Đó là cơ sở
xác định thời gian.
? Vậy dựa vào đâu và bằng cách nào con người tính
được (t).
GV: - Thời cổ đại, người nông dân luôn phụ thuộc vào
thiên nhiên, cho nên, trong canh tác, họ phải luôn theo
dõi và phát hiện ra các quy luật của thiên nhiên. Qua đó,
họ phát hiện ra quy luật của thiên nhiên: hết ngày lại đến
đêm; Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây (1
ngày)
- Nông dân Ai Cập cổ đại theo dõi và phát hiện ra
chu kì hoạt động của Trái Đất quay xung quanh mặt trời
(1 vòng) là một năm (360 ngày)
Hoạt động 2:
? Các em biết, hiện nay trên thé giới có những loại lịch
nào?
H: Âm và dương lịch
? Cho biết cách tính âm lịch và dương lịch?
H: - Âm lịch: dựa vào chu kỳ xoay của Mặt Trăng quay
quanh Trái Đất (1 vòng) là 1 năm (360 ngày).
- Dương lịch: dựa vào chu kỳ xoay của trái đất quay
quanh mặt trời (1 vòng) là 1 năm (365 ngày).

H: Xem trên bảng ghi "những ngày lịch sử và kỉ niệm"
có những đơn vị (t) nào và có những loại lịch nào?
H: Ngày, tháng, năm âm lịch, dương lịch.
GV: - Cho HS quan sát lịch treo tường.
- Yêu cầu HS nói rõ lịch âm, dương.
GV: Cách đây 3000- 4000 năm, người phương Đông đã
sáng tạo ra lịch.
GV: Dùng quả địa cầu để minh hoạ.
? Em hiểu thế nào là âm lịch, dương lịch.
- Việc xác định thời gian là
1 nguyên tắc cơ bản quan
trọng của lịch.sử.
- Cơ sở để xác định thời
gian là dựa trên sự quan sát
và phát hiện ra những quy
luật của các hiện tượng tự
nhiên.
2. Người xưa đã tính thời
gian như thế nào.
- Âm lịch: căn cứ vào sự di
Gi¸o viªn: Hoµng Thj HiÒn N¨m
häc 2011- 2012
6
6
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
GVKL: Ngi xa cho rng: mt trng, mt tri u
quay quanh trỏi t. Tuy nhiờn h tớnh khỏ chớnh xỏc, 1
thỏng tc l 1 tun trng cú 29 - 30 ngy, 1 nm cú 360
-365 ngy => ngi xa da vo mt trng, mt tri,

trỏi t tớnh (t).
GV: Mi quc gia, mi dõn tc cú cỏc tớnh lch riờng.
Nhng nhỡn chung cú 2 cỏch tớnh lch l õm lch v
dng lch.
Hot ng 3:
GV ging:- XH loi ngi cng phỏt trin, s giao ho
gia cỏc nc, cỏc DT, cỏc khu vc ngy cng m rng
=> nhu cu thng nht cỏch tớnh (t) c t ra.
- GV a ra cỏc s kin.
? Th gii cú cn 1 th lch chung hay khụng ? ú l
loi lch no?
?Cụng lch c tớnh nh th no Da vo õu bit
v dng li lch s ?
GV: Ngi xa cú sỏng kin: 4 nm cú 1 nm nhun,
thờm 1 ngy cho thỏng 2 (28 -> 29 ngy).
- 10 nm -> 1 thp k
- 100 nm l 1 th k.
- 1000 nm l 1 thiờn niờn k.)
GV: v s lờn bng: cỏch ghi th t thi gian.
HS: v vo v.
TCN CN SCN

179 111 50 40 248 254
? Em xỏc nh th k XXI bt u nm no v kt thỳc
vo nm no?
H: 2001 -> 2100
GVKL: Vic xỏc nh (t) l 1 nguyờn tc c bn quan
trng ca Ls, do nhu cu ghi nh v xỏc nh (t), t xa
xa con ngi ó to ra lch, tc l 1 cỏch tớnh v xỏc
nh (t) thng nht c th. Cú 2 loi lch: õm lch v

chuyn ca mt trng quay
quanh Trỏi t
- Dng lch: cn c vo s
di chuyn ca Trỏi t quay
quanh mt tri (1 vũng) l 1
nm (365 ngy +1/4 ngy)
nờn h xỏc nh mt thỏng
cú 30 -> 31 ngy riờng
thỏng 2 cú 28 ngy.
3. Th gii cú cn mt th
lch chung hay khụng?
- Cn phi cú 1 lch chung
cho cỏc DT trờn th gii.
Cụng lch l lch chung cho
cỏc DT trờn th gii.
- Cụng lch ly nm tng
truyn chỳa Giờsu ra i
lm nm u tiờn ca Cụng
nguyờn. Nhng nm trc
ú gi l trc cụng nguyờn
(TCN)
- Theo cụng lch 1 nm cú
12 thỏng =365 ngy 6 gi.
Nm nhun thờm mt ngy
vo thỏng 2.
- Cỏch thi gian theo cụng
lch:
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
7

7
Trêng THCS §ång Phó Gi¸o
¸n LÞch sö 6
dương lịch. Trên cơ sở đó, hình thành công lịch.
IV.Củng cố:
* Bài tập: GV làm mẫu:
+ Năm 1418 thế kỷ 15. thế kỷ 21 - 15 = 6 thế kỷ.
+ Năm 2006 - 1418 = 588 năm=> cách đây 588 năm ( tk VI).
- Nhóm 1: 1789. - Nhóm 2: 1288
- Nhóm 3: 40 - Nhóm 4: 1428.
V. Hướng dẫn học bài:
- Học bài cũ và làm bài tập ở vở bài tập.
- Xem trước bài 3 và trả lời câu hỏi trong SGK.
IV. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………
…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
*****************************************************
Gi¸o viªn: Hoµng Thj HiÒn N¨m
häc 2011- 2012
8
8
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
Ngy son:
12/9/2011
Ngy dy: 16/9/2011


PHN 1: KHI QUT LCH S TH GII C I
TIT 3- Bi 3: X HI NGUYấN THU.
A/ Mc tiờu bi hc:
`1. Kin thc: HS nm c .
- Ngun gc loi ngi v cỏc mc ln ca quỏ trỡnh chuyn bin t Ngi ti
c tr thnh Ngi hin i.
- /sng vt cht v t chc xó hi ca ngi nguyờn thu.
- Vỡ sao xó hi nguyờn thu tan dó .
2. K nng: Bc u rốn luyn k nng quan sỏt tranh nh.
3.Thỏi : Bc u hỡnh thnh cho HS ý thc ỳng n v vai trũ ca LSX
trong s p.trin ca XH loi ngi.
B/ Phng tin thc hin:
1. Thy: Mt s tranh nh, mu vt v bn th gii.
2. Trũ : c trc bi 3 v su tm tranh nh XH nguyờn thu.
C/ Cỏch thc tin hnh: Vn ỏp, tho lun, thuyt trỡnh,
D/ Hot ng dy - hc:
I. n nh t chc:
II. Kim tra bi c:
a, Cõu hi: Gii thớch khỏi nim õm lch, dng lch, cụng lch ? Vỡ sao trờn t
lch chỳng ta ghi thờm ngy thỏng õm lch?
b, ỏp ỏn:- m lch: l s di chuyn ca mt trng quanh trỏi t
- Dng lch: s di chuyn ca trỏi t quanh mt tri
- Cụng lch: L lch chung cho cỏc dõn tc trờn th gii
Vỡ: T tiờn chỳng ta ngy xa l dựng õm lch. Do ú nhng ngy l tt c
truyn, ngy gi t tiờn u dựng ngy õm lch. Ghi nh vy bit nhng ngy thỏng
m lch ú ng vi ngy, thỏng no ca dng lch lm cho ỳng.
III. Bi mi.
Lch s loi ngi cho chỳng ta bit nhng s vic din ra trong i sng con
ngi t khi xut hin vi t chc nguyờn thu cho n ngy nay. Ngun gc ca con
ngi t õu? i sng ca h trong bui u s khai ú nh th no? Vỡ sao t chc

ú li tan dó. Bi hc hụm nay s giỳp cỏc em hiu iu ny.
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
9
9
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
Hot ng ca thy v trũ Ni dung bi hc
Hot ng 1:
Gv? Con ngi xut hin t õu?
GV gii thớch: Vn c: Vn cú dỏng hỡnh
ngi (vn nhõn hỡnh) sng cỏch õy 5 - 15 triu
nm. Vn nhõn hỡnh l kt qu ca s tin hoỏ t
ng vt bc cao.
HS: q.sỏt H 5 ? Em cú nhn xột gỡ v ngi ti c?
GV: gii thớch: "Ngi ti c". Cũn du tớch ca
loi vn (trỏn thp v bt ra phớa sau, my ni
cao, xng hm cũn choi v phớa trc, trờn
ngi cú 1 lp lụng bao ph) nhng ngi ti c
ó hon ton i bng 2 chõn. Hai chi trc ó bit
cm, nm, hp s ó p.trin, th tớch s nóo ln,
bit s dng v ch to cụng c.
? Cn c vo õu chỳng ta khng nh ngi ti c
sng nhiu ni trờn th gii?
H: Hi ct ca ngi ti c.
GV: ch bn th gii: Min ụng Chõu Phi, o
Gia- Va (In ụ nờ xi a) gn Bc Kinh (TQ).
GV: cho HS q.sỏt H3, H4.
? Nhỡn vo hỡnh 3, 4 em thy ngi ti c sng nh
th no?

H: Sng thnh tng by trong hang ng, nỳi ỏ,
ch yu l hỏi lm sn bn, cú t chc, cú ngi
ng u, bc u bit ch to cụng c lao ng,
bit s dng v ly la bng cỏch c sỏt ỏ (khỏc
vi ng vt).
? Em cú nhn xột gỡ v cuc sng ca ngi ti c.
H: Cuc sng bp bờnh.
GVKL: Cỏch õy 3 - 4 triu nm, do quỏ trỡnh lao
ng sỏng to tỡm kim thc n, loi vn c ó
tr thnh ngi ti c, bc u i sng ca h
cú s tin b, sng cú t chc. Tuy nhiờn ú vn l
1 cuc sng bp bờnh "n lụng l" kộo di hng
triu nm.
Hot ng 2:
GV hng dn HS: q.sỏt H5b.
? Em thy ngi tinh khụn khỏc ngi ti c nh
1/ Con ngi ó xut hin nh
th no?
- Cỏch õy khong 3 4 triu
nm, t 1 loi vn c tri qua
quỏ trỡnh tỡm kim thc n ó
tin hoỏ thnh ngi ti c
(ngũi vn).
- Ngi ti c sng nhiu ni
trờn th gii.
- Ngi ti c sng thnh tng
by trong cỏc hang ng, nỳi ỏ,
ch yu hỏi lm, sn bn, bit
ch to cụng c, bit dựng la
Sng cú t chc, cú ngi ng

u.
2/Ngi tinh khụn sng nh
th no?
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
10
10
Trêng THCS §ång Phó Gi¸o
¸n LÞch sö 6
thế nào.
H: Về hình dáng: có cấu tạo cơ thể giống người
ngày nay, xương cốt nhỏ hơn người tối cổ, bàn tay
khéo léo, các ngón tay linh hoạt, hộp sọ và thể tích
não p.triển, trán cao, mặt phẳng, cơ thể linh hoạt…
GV giảng: Nếu như người tối cổ sống theo bầy
khoảng vài chục người (bầy người nguyên thuỷ) thì
? Tổ chức công xã thị tộc và bầy người nguyên
thuỷ có gì khác nhau?
H: + Nguyên thuỷ mang tính chất tự nhiên do nhu
cầu của cuộc sống do khả năng chống đỡ của con
người ban đầu còn yếu.
+ Thị tộc mang tính chất huyết thống nên chặt
chẽ quy củ hơn.
GVcho HS quan sát mẫu vật - nhận xét.
?Con người biết làm đồ trang sức chứng tỏ điều gì?
H: Đã chú ý đến thẩm mĩ, làm đẹp cho mình.
? Qua đây, em thấy đời sống của người tinh khôn
so với đời sống của người tối cổ như thế nào?
H: Cao hơn. đầy đủ hơn, họ đã chú ý đến đời sống
vật chất và đời sống tinh thần.

Hoạt động 3:
GV hướng dẫn HS quan.sát H7.
? Người tinh khôn dùng những loại công cụ gì?
Tác dụng của nó.
H: Rìu, cuốc, thuổng, lao, mũi tên, trống đồng.
GV: giảng SGK: Năng xuất lao động tăng, sản
phẩm tăng nhiều, dư thừa => có kẻ giàu, người
nghèo.
- Người tinh khôn sống theo từng
nhóm nhỏ có quan hệ huyết
thống, ăn chung, ở chung gọi là
thị tộc.
- Biết trồng trọt chăn nuôi.
- Làm gốm, dệt vải.
- Làm đồ trang sức.
3/ Vì sao xã hội nguyên thủy
tan rã?
- Khoảng 4000 năm TCN công
cụ kim loại ra đời.
- Nguyên nhân xã hội nguyên
thuỷ tan rã :
+ Công cụ kim loại ra đời.
+ Năng xuất lao động tăng, của
cải dư thừa.
+ Xã hội đã có sự phân biệt giàu
nghèo
IV/ Củng cố, kiểm tra đánh giá:
- Sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn?
- Vì sao xh nguyên thuỷ tan rã?
* Bài tập: Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời mà em cho là đúng.

Người tinh khôn sống như thế nào?
A- Theo bầy, phụ thuộc vào thiên nhiên.
B- Độc lập, phụ thuộc vào thiên nhiên.
C- Theo nhóm, ăn chung làm chung, trồng trọt, chăn nuôi.
D- Cả 3 ý trên.
V/ Hướng dẫn học bài: - Học bài cũ, nắm vững nội dung bài.
Gi¸o viªn: Hoµng Thj HiÒn N¨m
häc 2011- 2012
11
11
Trêng THCS §ång Phó Gi¸o
¸n LÞch sö 6
- Đọc trước bài 4 và trả lời câu hỏi SGK. Q.sát H8.
Ngày soạn : 19/9/2011
Ngày dạy : 23/9/2011
Tiết 4, bài 4:
CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG
A/ Mục tiêu bài học:
1/ K.thức:
HS nắm được:
- Sau khi xã hội nguyên thuỷ tan dã, xã hội có giai cấp và nhà nước ra đờì. Nhà
nước đầu tiên đã hình thành ở phương Đông bao gồm Ai Cập, Ấn Độ, Lưỡng Hà,
Trung Quốc từ cuối thiên niên kỷ thứ IV, đầu thiên niên kỷ III TCN.
- Nền tảng kinh tế, thể chế nhà nước ở các quốc gia này.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng q.sát tranh ảnh.
3/Thái độ: XH cổ đại phương Đông p.triển cao hơn XH nguyên thuỷ, bước đầu
ý thức về sự bất bình đẳng, sự phân chia g/c trong XH và về nhà nước chuyên chế.
B/ Phương tiện dạy học:
1. Thầy: Bản đồ các quốc gia cổ đại phương Đông, tư liệu có liên quan.
2. Trò : Đọc trước bài, xem lược đồ trong Sgk.

C/ Cách thức tiến hành : Vấn đáp, nâu vấn đề, thảo luận, …
D/Hoạt động dạy - học:
I/ Ổn định tổ chức:
II/ Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi :
? So sánh đời sống của người tinh khôn với người tối cổ?
? Nguyên nhân xã hội nguyên thuỷ tan rã?
III/ Bài mới:
Sau khi xã hội nguyên thuỷ tan rã, xã hội có giai cấp và nhà nước ra đời. Những
nhà nước đầu tiên được hình thành ở đâu? Trong thời gian nào? Cơ cấu xã hội và thể
chế nhà nước đó ra sao? Chúng ta tìm hiểu bài học hôm nay.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
GV: treo bản đồ và giảng giải: - Sông Nin nằm ở phía
Đông Bắc châu Phi, nó có vai trò quan trọng lịch sử của
đất nước Ai Cập cổ đại -> nó tạo nên đất nước Ai Cập,
người xưa nói " Ai Cập là quà tặng của sông Nin".
- Sông Ơ-phơ-rát và Ti-gi-rơ ở Lưỡng Hà ( L.Hà có nghĩa
vùng giữa 2 con sông) thuộc khu vực Tây Á (nay nằm
1/ Các quốc gia cổ đại
phương Đông được
hình thành ở đâu và từ
bao giờ?
Gi¸o viªn: Hoµng Thj HiÒn N¨m
häc 2011- 2012
12
12
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
gia lónh th 2 nc I rc v Cụ oột).

- Sụng n v S. Hng nm min Bc bỏn o n .
- Sụng Hong H, Trng Giang (TQ) => ú l nhng
quc gia xut hin sm nht trong lch s.
? Hỡnh thnh õu?
? Vỡ sao cỏc quc gia c i phng ụng li c hỡnh
thnh lu vc cỏc con sụng ln?
H: iu kin t nhiờn thun li, t ai mu m, d trng
trt.
? Ngnh KT chớnh ca c dõn vựng ny l gỡ?
HS: Quan sỏt H.8: Em hóy miờu t cnh lm rung ca
ngi Ai Cp qua H.8?
H:- Hỡnh di t trỏi -> phi: cnh gt v gỏnh lỳa v.
- Hỡnh trờn t phi -> trỏi: cnh p lỳa v ND np thu
cho quý tc.
? chng l lt, n nh sn xut, nụng dõn phi lm gỡ?
(p ờ, lm thu li.)
? Khi sn xut phỏt trin, lỳa go nhiu, ca ci d tha s
dn n tỡnh trng gỡ?
H: XH xut hin t hu; Cú s phõn bit giu nghốo; XH
phõn chia ng cp; Nh nc ra i.
? Thi im no ỏnh du s xut hin ca cỏc quc gia c
i phng ụng?
GVKL: lu vc cỏc con sụng ln, iu kin kinh t
thun li, l c s hỡnh thnh nờn cỏc quc gia c i
phng ụng, kinh t ch yu l sn xut nụng nghip.
Vy XH ca h bao gm nhng tng lp no
Hot ng 2:
?Xó hi c i phng ụng gm nhng tng lp no?
Tho lun nhúm: Hóy v s v nờu v trớ, vai trũ ca
cỏc tng lp trong xó hi c i phng ụng?

? Nụ l sng khn kh nh vy, h cú cam chu khụng?
H: Khụng, h ó vựng lờn u tranh
GV: Nm 2300 TCN cuc bo ng n ra La gỏt (Lng
H). Nm 1750 TCN dõn nghốo ni dy Ai Cp.
? n nh XH, giai cp thng tr ó lm gỡ?
H: n ỏp dõn chỳng, ra b lut khc nghit (Hammurabi-
khc ỏ)
GV: B lut cú 282 iu, SGK trớch dn iu 42,43. - B
lut Hammurabi l b lut u tiờn xut hin cỏc quc
- Cỏc quc gia c i
phng ụng c hỡnh
thnh lu vc cỏc con
sụng ln: Ai Cp,
Lng H, n ,
Trung Quc
- Kinh t chớnh l nụng
nghip.
- T cui thiờn niờn k
IV n u thiờn niờn k
III TCN, cỏc quc gia c
i phng ụng c
hỡnh thnh
2/Xó hi c i phng
ụng bao gm nhng
tng lp no?
=> XHCPụng gm
cú hai tng lp:
+ Thng tr: quớ tc,
quan li.
+ B tr: gm cú nụng

dõn v nụ l (nụ l cú
thõn phn thp hốn
nht XH)
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
13
13
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
gia c i phg ụng, bo v quyn li cho giai cp thng
tr.
Hot ng 3:
H: c trang 13 SGK.
? Nh nc c i phng ụng do ai ng u? Quyn
lc ca ngi ú ntn ?
GV ging: cỏc nc, quỏ trỡnh hỡnh thnh v p.trin nh
nc ko ging nhau, nhg cú th ch chung, vua l ngi
nm mi quyn hnh chớnh tr
? Vy em hiu th no l ch quõn ch chuyờn ch.
H: Vua ng u nm mi quyn hnh. Giỳp vic cho vua
l quý tc.
GV: Tuy nhiờn, cỏch gi tờn cỏc vua cỏc nc khỏc nhau.
Tuy nhiờn Ai Cp, n , b phn tng l khỏ ụng ->
h tham gia vo cỏc vic chớnh tr v quyn hnh khỏ ln,
thm trớ cú lỳc ln ỏt quyn vua.
GVCC ton bi: Sau khi XH nguyờn thu tan dó, cỏc quc
gia c i phng ụng sm c hỡnh thnh trờn lu vc
cỏc con sụng ln. Vỡ õy iu kin t mhiờn thun li.
Cựng vi s ra i ca nh nc l s xut hin cỏc tng
lp thng tr, b tr Tng lp thng tr l vua: ng u,

nm mi quyn hnh, ú l nh nc quõn ch chuyờn ch.
- Do b búc lt nụng
dõn, nụ l ó ni dy
u tranh.
3/ Nh nc chuyờn
ch c i phng
ụng .
- L nh nc do vua
ng u, cú quyn
hnh cao nht, t vic
t phỏp lut, ch huy
quõn i, xột x ngi
cú ti.
=> ú l ch quõn
ch chuyờn ch.
- Giỳp vic cho vua l
b mỏy hnh chớnh t
trung ng n a
phng, gm ton quý
tc.
IV. Cng c
? Em hiu th no l ch quõn ch chuyờn ch
* Bi tp: Xỏc nh cỏc quc gia c i phng ụng trờn lu vc cỏc con
sụng. in du ỳng sai vo ụ trng.
Sụng Nin n . S
Sụng -p-rỏt Ai Cp S
Sụng n v sụng Hng n
Sụng Hong H, Trng Giang TQ.
V. Hng dn v nh:
- Hc thuc, nm vng ND bi 4.

- V s nh nc c i phng ụng.
- V lc v cỏc quc gia c i phng ụng, phng Tõy.
- Son bi 5: Cỏc quc gia c i phng Tõy
Chỳ ý: So sỏnh im ging nhau v khỏc nhau v iu kin t nhiờn, kinh t, xó hi
ca phng ụng v phng Tõy.
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
14
14
Trêng THCS §ång Phó Gi¸o
¸n LÞch sö 6

Ngày soạn: 21/9/2011
Ngày dạy: 30/9/2011.
Tiết 5, bài 5:
CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY
A/ Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: HS nắm được
- Tên vị trí các quốc gia cổ đại phương Tây.
- Điều kiện tự nhên vùng đất Địa trung hải không thuận lợi cho p.triển nông
nghiệp.
- Những đặc điểm về nền tảng cơ cấu và thể chế nhà nước ở Hi Lạp và Rô ma
cổ đại.
2. Kỹ năng: Bước đầu tập liên hệ điều kiện tự nhiên với sự phát triển kinh tế.
3. Thái độ: GDHS ý thức đầy đủ hơn về sự bất bình đẳng trong XH.
B/ Phương tiện thực hiện:
1. Thầy: Lược đồ về các quốc gia cổ đại phương Tây
2. Trò: Đọc và soạn trước bài 5. Vẽ Lược đồ các quốc gia cổ đại phương Tây
C/ Cách thức tiến hành: Vấn đáp, nêu vấn đề, thảo luận, thuyết trình,….
D/ Hoạt động dạy học:

I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
HS1: - Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ ?
Vì sao các quốc gia này lại hình thành trên lưu vực các con sông lớn? (Chỉ ở Lược đồ)
HS 2: - Vẽ sơ đồ nhà nước cổ đại phương Đông ?
III. Bài mới:
Sự xuất hiện nhà nước không chỉ xảy ra ở phương Đông, nơi có điều kiện tự
nhiên thuận lợi mà còn xảy ra ở cả phương Tây, những vùng khó khăn. Ở nơi này
những nhà nước đầu tiên đã hình thành như thế nào. Chúng ta tìm hiểu bài hôm nay
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn Hs xem bản đồ thế giới và xác định ở phía
Nam Âu có 2 bán đảo nhỏ vươn ra Địa Trung Hải. Đó là
bán đảo Ban Căng và Italia. Những vùng đồi, núi đá vôi
xen kẽ là các thung lũng. Nơi đây vào khoảng TNK I
TCN đã hình thành 2 quốc gia. Đó là quốc gia nào? Vào
thời gian nào?
Thảo luận(Cặp đôi): Hãy so sánh sự khác nhau về địa
1/ Sự hình thành các
quốc gia cổ đại phương
Tây.
- Khoảng đầu thiên niên
kỷ I TCN, trên bán đảo
Ban căng và I ta li a, hình
thành 2 quốc gia Hi Lạp
và Rô ma.
Gi¸o viªn: Hoµng Thj HiÒn N¨m
häc 2011- 2012
15
15

Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
hỡnh gia cỏc quc gia c i phng ụng v phng
Tõy? a hỡnh nh th s to ra nhng thun li v khú
khn gỡ phỏt trin kinh t?
Tho lun nhúm: So sỏnh vi cỏc quc gia c i phng
ụng? (Thi gian; iu kin hỡnh thnh; kinh t)
H:- P. ụng: Ra i sm; hỡnh thnh lu vc nhng
con sụng ln. K.t nụng nghip l chớnh.
- P.Tõy: Ra i mun hn; t ai khụ cng, xung
quanh l binKinh t chớnh l th cụng nghip v
thng nghip.
Hot ng 2 :
? Xó hi c i Hi lp, Rụ ma gm nhng giai cp no.
H: Ch nụ, nụ l
? Nhc li c cu XH ca cỏc quc gia c i phng
ụng gm nhng tng lp no?
GV: khc sõu s khỏc nhau ny.
GV hng dn HS lp bng so sỏnh:
Giai
cp
Ngun gc
xut thõn
Ngh nghip i sng
Ch
nụ
Ch xng,
ch lũ
Ch lm vic trong
lnh vc ngh thut,

khoa hc, chớnh tr.
Sung sng,
giu cú
Nụ
l
L nhng
ngi
nghốo úi,
tự binh
Lm vic cc nhc
trong cỏc trang tri,
xng b Ch nụ
búc lt sc lao
ng.
Hon ton
ph thuc,
sng cc
kh, úi
nghốo.
? Em hiu th no l XH chim hu nụ l ?
H: L xó hi cú 2 giai cp c bn ch nụ v nụ l, 1 xó
hi da trờn lao ng ca nụ l v búc lt nụ l.
? Th ch nh nc ca quc gia c i phng ụng v
phng Tõy khỏc nhau im no?
H:- P. ụng: nh nc quõn ch chuyờn ch: vua ng
u
- P.Tõy: nh nc dõn ch ch nụ (cng ho do dõn
bu lờn)
GVCC ton bi:
- Cỏc quc gia c i phng Tõy Hi lp, Rụ ma

c hỡnh thnh trờn bỏn o Ban cng, Italia, iu kin
t nhiờn thun li cho vic phỏt trin kinh t cụng
- Kinh t: th cụng
nghip v thng nghip
(ngoi thng) phỏt trin.
2/ Xó hi c i Hi lp,
Rụ ma gm nhng giai
cp v tng lp no?
* Hai giai cp chớnh:
- Ch nụ: cú quyn lc,
giu cú v búc lt nụ l .
- Nụ l: h l nhng
ngi dõn nghốo v tự
binh, h l lc lng sn
xut chớnh.
- H ó ni dy chng
ch nụ, in hỡnh l cuc
khi ngha do Xpỏc- ta-
cỳt lónh o.
* Ch chim hu nụ l
(Dõn ch ch nụ):
- L xó hi da trờn lao
ng ca nụ l v búc lt
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
16
16
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
thng

- C cu xó hi gm 2 giai cp c bn: ch nụ v nụ
l. Th ch nh nc theo th ch dõn ch ch nụ, do quý
tc v dõn t do bu ra qun lớ nh nc, khỏc vi quc
gia c i phng ụng, nh nc quõn ch chuyờn ch,
vua ng u nm mi quyn hnh.
nụ l.
- Nh nc do dõn t do
v quý tc bu ra.
IV/ Cng c :
? phng Tõy cú cỏc quc gia c i no? Ra i vo thi gian no? Ch trờn
Lc v trớ cỏc quc gia c i ú?
? So sỏnh s khỏc nhau gia cỏc quc gia c i phng ụng v P.Tõy v kinh
t, c cu xó hi, th ch nh nc
Quc gia c i Kinh t chớnh C cu xó hi Th ch nh nc
Phng ụng Nụng nghip 3 tng lp: Nụng dõn, quý tc,
nụ l.
C. quõn ch
C.ch.
Phng tõy Cụng thng 2 g/cp chớnh: ch nụ, nụ l Dõn ch ch nụ
V/ Hng dn v nh:
- Hc bi c, nm ni dung bi. Lp bng so sỏnh cỏc quc gia c i phng
ụng v phng Tõy.
- c trc bi 6, xem kờnh hỡnh v tp mụ t, tr li cõu hi trong SGK
- Su tm tranh nh vn hoỏ c i.
VI/ Rỳt kinh nghim:




******************************************************


Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
17
17
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
Ngy son:
30/9/2011
Ngy dy:
07/10/2011.
Tit 6, bi 6:
VN HểA C I
A/ Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS nm c
- Qua my ngn nm tn ti, thi c i ó cho loi ngi mt di sn vn
hoỏ s, quý giỏ.
- Tuy mc khỏc nhau nhng ngi phng ụng v ngi phng Tõy c
i u sỏng to nờn nhng thnh tu vn hoỏ a dng, phong phỳ bao gm ch vit,
ch s, lch, vn hc, khoa hc, ngh thut, c bit l toỏn hc.
2. K nng: Tp mụ t 1 cụng trỡnh kin trỳc hay ngh thut ln c i qua
tranh nh.
3. Thỏi : T ho v cỏc thnh tu vn minh ca loi ngi thi c i. Bc
u GD ý thc v tỡm hiu v gi gỡn cỏc thnh tu vn minh c i.
B/ Chun b:
1. Giỏo viờn: Tranh nh 1 s cụng trỡnh kin trỳc tiờu biu nh Kim T Thỏp
Ai Cp, ch tng hỡnh, lc s nộm ỏ.
2. Hc sinh: c trc bi 6 v 1 s tranh nh su tm ni dung bi 6.
C/ Hot ng dy hc:
I/ n nh t chc:

II/ Kim tra bi c :
1: Cỏc quc gia c i phng Tõy c hỡnh thnh õu v t bao gi ? Em
hiu th no l ch chim hu nụ l ?
III/ Bi mi:
Cỏc quc gia c i phng ụng v phng Tõy ra i trong iu kin t
nhiờn hon ton khỏc nhau, dn n s khỏc nhau v nhiu mt: Kinh t, XH, nh
ncSong ngi c i ó cho loi ngi mt di sn vn hoỏ s, phong phỳ.
ú l nhng thnh tu gỡ , chỳng ta tỡm hiu bi hc hụm nay.
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
Hot ng 1:
GV gi HS c SGK.
? Kinh t ca cỏc quc gia c i P.ụng l gi?
H: Nụng nghip. Nn kinh t ny ph thuc vo thiờn
nhiờn (ma thun giú hũa)
GV ging: Trong quỏ trỡnh sn xut nụng nghip,
1/ Cỏc dõn tc phng ụng
thi c i ó cú nhng
thnh tu vn hoỏ gỡ?
- Thiờn vn:
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
18
18
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
ngi nụng dõn bit c qui lut ca t nhiờn, qui
lut ca Mt Trng quay xung quanh Trỏi t, Trỏi
t quay xung quanh Mt Tri => vic lm nụng
nghip s thun li hn
? Con ngi tỡm hiu quy lut Mt Trng quay xung

quanh Trỏi t v Trỏi t quay xung quanh Mt
Tri, to ra cỏi gỡ?
HS: quan sỏt H11 (ch tng hỡnh Ai Cp)
? Miờu t v nhn xột kờnh hỡnh 11.
( Hỡnh thự, ng nột khỏc nhau: hỡnh chim, nhn,
rn, vn, ngi nột ngang, nột dc, ng thng,
congch a dng phong phỳ.)
? Ch vit ra i trong hon cnh no?
H: Do SX phỏt trin, XH tiộn lờn, con ngi cú nhu
cu v ch vit v ghi chộp.
GV ging: Ngi Ai cp c i l mt trong s
nhng dõn tc ó sỏng to ch vit ca mỡnh sm
nht th gii (khg 3500 nm TCN), ch vit ca h
bt u t hỡnh v, ch tng hỡnh. Ch tng hỡnh
Ai cp rt ging vi cỏc s vt ngi ta mun miờu
t.VD: Mt tri, ngi,
? Vic sỏng to ra ch vit cú ý ngha ntn?
H: Giỳp Nh nc qun lý xó hi, lu li nhng
thnh tu k.t, vn húa, tụn giỏoNhu cu bc thit
ca con ngi núi chung, nh nc núi riờng l s
sỏng to v i, 1 di sn quý giỏ.
HS: quan sỏt H 12, 13. Nờu hiu bit ca em v kờnh
hỡnh 12, 13?
H: Cụng trỡnh s: nhiu qun th Kim T Thỏp.
Trong 3 Kim T Thỏp ln, thỡ KTT Kờ p l ln hn
c, cao 146m, cnh y l 230m
GVKL: Cỏc dõn tc c i p. ụng ó bit lm ra
lch, sỏng to ra ch vit,ch s, nhiu thnh tu v
kin trỳc, iờu khc, toỏn hcú l nhng thnh
tu v vn hoỏ tinh thn ỏng trõn trng.

Hot ng 2:
? Thnh tu Vn húa u tiờn ca ngi Hy lp,
Rụma l gỡ?
GV: Ch vit lỳc u l 20, sau ny l 26 ch cỏi.
HS: quan sỏt H14,15,16,17 v nhn xột.
+ Cú nhng tri thc u tiờn
v thiờn vn.
+ Ngi ta sỏng to ra lch:
lch õm.
- Ch vit : H ó to ra ch
tng hỡnh Ai Cp, ch tng
hỡnh TQ.
- Toỏn hc:
+ Ngi Ai Cp ngh ra phộp
m 10, rt gii hỡnh hc, sỏng
to ra s Pi=3,1416
+ Ngi Lng H gii v s
hc + Ngi n tỡm ra s
0
- Kin trỳc,iờu khc: thỏp Ba
bi lon (Lng H), Kim t
thỏp (Ai Cp).
2/ Ngi Hi lp v Rụ ma ó
cú nhng úng gúp gỡ?
- Hiu bit v thiờn vn, lm ra
lch (dng lch)
- Ch vit: sỏng to ra h ch
cỏi a,b,c.
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012

19
19
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
? Ngi Hi lp v Rụ ma cú nhng thnh tu khoa
hc gỡ?
? K tờn nhng nh khoa hc ni ting trong cỏc
lnh vc khoa hc.
? Vn hc c Hy lp phỏt trin ntn?
? Kin trỳc c Hy lp phỏt trin ntn?
? Em cú nhn xột gỡ v nn vn húa phng Tõy c
i?
H: Ngi Hi lp, Rụ ma c i ó li nhiu thnh
tu ln v vn húa; t n trỡnh cao trong nhiu
lnh vc khoa hc c c th gii ngng mụ. Lm
c s cho vic xõy dng cỏc ngnh khoa hc c bn
m chỳng ta ang hc ngy nay.
GVKL ton bi: Qua my ngan nm tn ti, thi c
i ó cho loi ngi mt vn hoỏ s, quý giỏ.
Tuy mc khỏc nhau nhg ngi phng ụng v
ngi phng Tõy c i u sỏng to nờn nhng
thnh tu vn hoỏ a dng, phong phỳ bao gm ch
vit, ch s, lch, vn húa, KH, ngh thut.
- Cỏc ngnh khoa hc c bn:
+Toỏn hc: Talột, Pitago.
+ Vt lớ: ỏcsimột .
+Trit hc: Platụn, Arixtt.
+ S hc: Hờrụt, Tuxiớt.
+ a lớ: Xtrabụn .
- Vn hc phỏt trin rc r vi

nhng b s thi ni ting th
gii.
- Kin trỳc iờu khc: cú nhiu
kit tỏc ni ting.
IV/Cng c :
K tờn cỏc thnh tu vn hoỏ ca cỏc quc gia c i phng ụng
*Bi tp: in du ỳng sai vo ụ trng.
Ngi phng ụng v PTõy u dựng ch tng hỡnh.
Thỏp Ba bi lon Hi lp. S
Kim t thỏp Lng H. S
Ngi Hy lp v Rụma sỏng to ra ch vit a,b,c .
V/ Hng dn hc bi nh
- Hc thuc bi c.
- Lm bi tp sgk, V bi tp.
- c k cõu hi v tr li cõu hi trong SGK. Chun b ụn li cỏc bi ó hc.
Tit 7: ễn tp
VI/ Rỳt kinh nghim:




Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
20
20
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
Ngy son:
04/10/2011
Ngy dy: 14/10/2011.

Tit 7, bi 7:
ễN TP
A/ Mc tiờu bi hc:
1.K.thc: HS nm c cỏc kin thc c bn ca phn lch s th gii cn i.
- S xut hin ca con ngi trờn trỏi t.
- Cỏc giai on p.trin ca thi nguyờn thu thụng qua lao ng sn xut.
- Cỏc quc gia c i phng ụng v phng Tõy.
- Nhng thnh tu vn hoỏ ln thi c i, to c s u tiờn cho vic hc tp
phn lch s dõn tc.
2. K nng: Bi dng k nng quan sỏt, bc u tp so sỏnh v xỏc nh cỏc
im chun.
3.Thỏi : Bc u ý thc tỡm hiu v L.s th gii c i.
B/ Phng tin dy hc:
1. Thy: Lc th gii c i, tranh nh cụng trỡnh th gii ngh thut
2. Trũ: c v tr li cõu hi bi 7.
C/ Cỏch thc tin hnh: Vn ỏp, nõu vn , thuyt trỡnh, tho lun,
D/ Hot ng dy - hc:
I. n nh t chc:
II. Kim tra bi c:
Cõu hi: Nờu cỏc thnh tu vn hoỏ ca cỏc quc gia c i phng ụng?
III.Bi mi.
Chỳng ta ó tỡm hiu xong phn 1 L.s th gii c i, cỏc em ó nm c
nhng nột c bn ca xó hi loi ngi t khi xut hin n cui thi c i. Cỏc em
ó bit loi ngi ó lao ng v chuyn bin ntn, dn dn a xó hi tin lờn v
xõy dng quc gia u tiờn trờn th gii. ng thi ó sỏng tao nờn nhng thnh tu
vn hoỏ quý giỏ li cho i sau. Tit hc hụm nay chỳng ta s im li nhng nột
chớnh ú.
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
Hot ng 1: 1/ Du vt ca ngi
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm

học 2011- 2012
21
21
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
GV: t chc cho HS tho lun nhúm: in vo bng ph:
Nhúm 1: Lp bng so sỏnh ngi ti c v ngi tinh khụn?
Ch lc 3 a im cú ngi ti c xut hin?
Thi
gian
c im hỡnh
dỏng
T chc
xó hi
i sng Ni tỡm
thy
du vt
3-4
triu
nm
Trỏn thp, vt ra
ng sau, Xng
hm nhụ ra trc,
cú mt lp long
mng
Sng theo
by gm
khong
vi chc
ngi.

- Sn bt,
hỏi lm.
Lm ra
la.
- Ghố o
cụng c
ỏ.
ụng
Phi,
Gia-va,
Bc
Kinh
(Trung
Quc)
4
vn
nm
Trỏn cao, mt
phng, c th
gn, dỏng ng
thng. Xng ct
nh hn, ụi tay
khộo lộo, linh
hot, khụng cũn
lp lụng mng,
hp s th tớch
nóo ln
Sng theo
tng
nhúm nh

gm vi
chc gia
ỡnh cú
h hng
vi nhau-
>Th tc
Cụng c
ỏ mi
tinh xo
hn
Cụng c
ng
Hu
khp
cõc
chõu
lc
Nhúm 2: Thi c i (P.ụng, P.Tõy) cú nhng quc gia ln
no ? Cú nhng loi nh nc no? Em hóy ch trờn bn .
Nhúm 3: Nờu nhng tng lp xó hi chớnh thi c i
phng ụng v phng Tõy? V th ch nh nc, nh
nc phng ụng v nh nc p.Tõy cú nhiu im khỏc
nhau?
GVKL: + Quý tc, ch nụ i din cho giai cp thng tr.
+ Nụng dõn cụng xó, nụ l i din cho giai cp b tr.
Nhúm 4: Nhng thnh tu vn hoỏ ln thi c i ? Th
ỏnh giỏ cỏc thnh tu vn húa ú?
- L nhng thnh tu vn hoỏ quý giỏ , phong phỳ, a dng
trờn nhiu lnh vc, th hin nng lc trớ tu ca loi ngi
ti c (vn ngi)

phỏt hin õu ?
- 3 a im:
+ ụng phi.
+ o Gia va.
+ Gn Bc kinh
(TQ)
- Thi gian: 3 - 4 triu
nm trc õy.
2/ Nhng im khỏc
nhau gia ngi tinh
khụn v ngi ti c
thi nguyờn thu
3/ Cỏc quc gia c
i:
- P.ụng: Ai Cp,
Lng H, n
Trung Quc.
- P.Tõy: Hi lp, Rụ
ma.
4/ Nhng tng lp
XH chớnh thi c
i.
- P.ụng: Quý tc
(vua, quan), Nụng
dõn cụng xó v nụ l.
- P. Tõy: Ch nụ, nụ
l.
5/ Cỏc loi nh nc
thi c i.
- Nh nc c i

P.ụng: quõn ch
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
22
22
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
- Chỳng ta rt trõn trng, gi gỡn, bo tn v phỏt trin nhng
thnh tu ú.
? T nhng thnh tu trờn, em cú nhn xột gỡ v vn minh
thi c i ?
GVKL ton bi: Trong phn L.s th gii, cỏc em ó tỡm
hiu 4 tit. Cn nm vng 4 ni dung c bn va ụn.
- Loi ngi xut hin trờn trỏi t ntn? v vai trũ ca lao
ng trong quỏ trỡnh chuyn bin ca con ngi t bui u
s khai n khi tip cn vi thi kỡ xut hin nhng quc gia
u tiờn.
- S hỡnh thnh v c im cỏc quc gia c i p. ụng.
- S hỡnh thnh v c im cỏc quc gia c i p.Tõy.
- Nhng thnh tu vn hoỏ thi c i.
chuyờn ch (vua ng
u).
- Nh nc c i
P.Tõy: chim hu nụ
l (dõn ch ch nụ)
6/ Nhng thnh tu
vn húa thi c i.
- Thiờn vn v lch
- Ch vit
- V cỏc khoa hc:

- Kin trỳc:
7/ ỏnh giỏ cỏc thnh
tu vn minh thi c
i :
Phong phỳ, a dng
trờn nhiu lnh vc.
IV/ Cng c: GV h thng li ton b kin thc c bn ó hc t bi 1 n bi 6
V/ Hng dn v nh :
- Hc v tr li cỏc cõu hi t bi 1 -> bi 6
- Chun b gi sau : Bi 8- Thi nguyờn thy trờn t nc ta.
Nghiờn cu kờnh hỡnh sgk.
VI. Rỳt kinh nghim:




******************************************************
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
23
23
Trờng THCS Đồng Phú Giáo
án Lịch sử 6
Ngy son:
12/10/2011
Ngy dy: 21/10/2011.
Phn II: LCH S VIT NAM
T NGUN GC N TH K X
Chng I: BUI U LCH S NC TA
Tit 8 , bi 8:

THI NGUYấN THU TRấN T NC TA
A. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Giỳp HS hiu:
- Trờn t nc ta, t xa xa ó cú con ngi sinh sng.
- Tri qua hng chc vn nm nhng con ngi ú ó chuyn dn t Ngi ti
c n Ngi tinh khụn.
- Thụng qua s quan sỏt cỏc cụng c, giỳp HS hiu c giai on phỏt trin
ca ngi nguyờn thy trờn t nc ta.
2. K nng: Rốn luyn cỏch quan sỏt, nhn xột, bc u bit so sỏnh.
3.T tng:
- Bi dng cho HS rừ v lch s lõu i trờn t nc ta
- Cú ý thc lao ng, xõy dng xó hi
B. dung dy hc :
1. Giỏo viờn: Ti liu tham kho, lc Vit Nam. B mụ phng dng c v
dựng ca ngi nguyờn thu.
2. Hc sinh: Hc bi c, chun b bi mi.
C. Cỏch thc tin hnh: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun, nờu vn ,
D. Hot ng dy - hc:
I. n nh t chc:
II. Kim tra bi c:
Kim tra v bi tp ca hc sinh
III. Bi mi:
* Gii thiu: Cỏc em ó hc xong phn mt lch s th gii v bit c quỏ trỡnh
xut hin ca loi ngi vy em hóy
* Nhc li cho cụ con ngi cú ngun gc t õu?
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
24
24
Trờng THCS Đồng Phú Giáo

án Lịch sử 6
=> cú ngun gc t loi vn c, l loi vn cú hỡnh dng ngi v trói qua hng
chc triu nm. Vn c tr thnh ngi ti c v tip tc trói qua hng chc triu
nm t ngi ti c chuyn dn thnh ngi tinh khụn. Cng nh mt s nc trờn
th gii, nc ta cng cú mt lch s lõu i, cng ó tri qua cỏc thi kỡ ca xó hi
nguyờn thy v xó hi c i. tit hc hụm nay cụ s gii thiu cho cỏc em phn II
lch s Vit Nam, chng I bui u lch s nc ta, Bi 8, chỳng ta s nghiờn cu
thi kỡ u tiờn ca con ngi trờn t nc ta thi c i.
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN
THC CN T
HOT NG 1
* Mc kin thc cn t:ghi nh nhng du tớch ca
ngi ti c c tỡm thy trờn t nc Vit Nam
* T chc thc hin:
* S dng bn Vit Nam kt hp lng ghộp mụi trng
* Nc ta xa kia l mt vựng t nh th no?
=> Ti sao mt vựng rng nỳi rm rp vi nhng hang
ng, nhiu dũng sui khớ hu hai mựa núng lnh li rt
cn thit i vi ngi nguyờn thu?
=> * GV: Vo nhng nm 1960- 1965 cỏc nh kho c hc
ó ln lt phỏt hin nhiu di tớch ca ngi ti c Vit
Nam
* Vy em no cho cụ bit ngi ti c l ngi nh th
no?
=> * Cỏc nh kho c ó phỏt hin c nhng gỡ ca
ngi ti c?
=> Nhng chic rng ca ngi ti c,nhiu cụng c ỏ
ghố o thụ s
* GV gii thớch khỏi nim du tớch: cỏi cũn li ca thi
xa xa, ca quỏ kh tng i xa

* Du tớch ca ngi ti c c tỡm thy õu trờn t
nc ta? Vo thi gian no?
=> hang Thm khuyờn, Thm hai ( Lng sn), Nỳi
( Thanh Hoỏ), Xuõn Lc (ng nai)
* Giỏo viờn chiu lc
* Tho lun nhúm ln: (3)
? Nhỡn vo lc em cú nhn xột gỡ v a im sinh
sng ca ngi ti c trờn t nc ta?
=> Sng khp ni trờn khp t nc t Bc, Trung, Nam.
* GV: Vi nhng thun li ca iu kin t nhiờn ó tr
thnh c s cho s xut hin sm ca con ngi trờn t
1. Nhng du tớch ca
ngi ti c c tỡm
thy õu?
- Thi gian : Cỏch õy
40-30 vn nm.
- Du tớch: nhng chic
rng, nhng mónh ỏ
c ghố o.
- a im : cỏc hang
Thm Khuyờn, Thm
Hai ( Lng Sn) ; Nỳi
, Quan Yờn (Thanh
Húa) ; Xuõn Lc (ng
Nai)
Giáo viên: Hoàng Thj Hiền Năm
học 2011- 2012
25
25

×