Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập Nguyên phânGiảm phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.78 KB, 6 trang )

THPT LÝ CHÍNH THẮNG
ÔN THI HSG PHẦN TẾ BÀO HỌC
BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ
DẠNG 1: TÍNH SỐ TẾ BÀO CON TẠO THÀNH
 Từ một tế bào ban đầu:
 Từ nhiều tế bào ban đầu:
a
1
tế bào qua x
1
đợt phân bào  số tế bào con là a
1
2
x1
.
a
2
tế bào qua x
2
đợt phân bào  số tế bào con là a
2
2
x2
.
Tổng số tế bào con sinh ra :
DẠNG 2:
TÍNH SỐ NST TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TRONG QUÁ TRÌNH TỰ
NHÂN ĐÔI CỦA NST
 Tổng số NST sau cùng trong tất cả các tế bào con:
 Tổng số NST tương đương với NLCC khi 1 tế bào 2n qua x đợt nguyên phân là:
 Số NST chứa hoàn toàn nguyên liệu mới:



+ Số NST MTrường NB CC ở thế hệ cuối cùng: 2n.(2
k
-1)
DẠNG 3
TÍNH THỜI GIAN NGUYÊN PHÂN
1)Thời gian của một chu kì nguyên phân:
Là thời gian của 5 giai đoạn, có thể được tính từ đầu kì trung gian đến hết kì cuối.
2)Thời gian qua các đợt nguyên phân:

DẠNG 4
TÍNH SỐ GIAO TỬ HÌNH THÀNH VÀ SỐ HỢP TỬ TẠO RA
1)Tạo giao tử( đực XY, cái XX ):
 Tế bào sinh tinh qua giảm phân cho 4 tinh trùng gồm 2 loại X và Y.
 Số tinh trùng hình thành = số tế bào sinh tinh x 4.
 Số tinh trùng X hình thành = số tinh trùng Y hình thành.
 Tế bào sinh trứng qua giảm phân chỉ cho 1 tế bào trứng loại X và 3 thể định hướng (sau này sẽ biến mất ).
 Số trứng hình thành = số tế bào trứng x 1.
 Số thể định hướng = số tế bào trứng x 3.
1
A = 2
x
∑A = a
1
2
x1
+ a
2
2
x2

+ ………
2n.2
x
∑NST = 2n.2
x
– 2n = 2n(2
x
- 1 )
∑NST
mới
= 2n.2
x
– 2.2n = 2n(2
x
– 2 )
THPT LÝ CHÍNH THẮNG
2)Tạo hợp tử:
Một tinh trùng loại X kết hợp với trứng tạo thành một hợp tử XX, một tinh trùng Y kết hợp với trứng tạo thành hợp
tử XY.
 Số hợp tử XX = số tinh trùng X thụ tinh.
 Số hợp tử XY = số tinh trùng Y thụ tinh.
3)Hiệu suất thu tinh (H):
DẠNG 5: Xác định tần số xuất hiện các tổ hợp gen khác nhau về nguồn gốc NST
a. Tổng quát:
Để giải các bài toán về nguồn gốc NST đối với loài sinh sản hữu tính, GV cần phải giải thích cho HS hiểu được bản
chất của cặp NST tương đồng: một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
Trong giảm phân tạo giao tử thì:
- Mỗi NST trong cặp tương đồng phân li về một giao tử nên tạo 2 loại giao tử có nguồn gốc khác nhau ( bố hoặc
mẹ ).
- Các cặp NST có sự PLĐL, tổ hợp tự do . Nếu gọi n là số cặp NST của tế bào thì:

* Số giao tử khác nhau về nguồn gốc NST được tạo nên = 2
n
.
→ Số tổ hợp các loại giao tử qua thụ tinh = 2
n
.

2
n
= 4
n
Vì mỗi giao tử chỉ mang n NST từ n cặp tương đồng, có thể nhận mỗi bên từ bố hoặc mẹ ít nhất là 0 NST và nhiều
nhất là n NST nên:
* Số giao tử mang a NST của bố (hoặc mẹ) = C
n
a
→ Xác suất để một giao tử mang a NST từ bố (hoặc mẹ) = C
n
a
/ 2
n
.
- Số tổ hợp gen có a NST từ ông (bà) nội (giao tử mang a NST của bố) và b NST từ ông (bà) ngoại (giao tử mang b
NST của mẹ) = C
n
a
. C
n
b
→ Xác suất của một tổ hợp gen có mang a NST từ ông (bà) nội và b NST từ ông (bà) ngoại =

C
n
a
. C
n
b
/ 4
n
b. VD
Bộ NST lưỡng bội của người 2n = 46.
- Có bao nhiêu trường hợp giao tử có mang 5 NST từ bố?
- Xác suất một giao tử mang 5 NST từ mẹ là bao nhiêu?
- Khả năng một người mang 1 NST của ông nội và 21 NST từ bà ngoại là bao nhiêu?
Giải
* Số trường hợp giao tử có mang 5 NST từ bố:
= C
n
a
= C
23
5
* Xác suất một giao tử mang 5 NST từ mẹ:
= C
n
a
/ 2
n
= C
23
5

/ 2
23
.
* Khả năng một người mang 1 NST của ông nội và 21 NST từ bà ngoại:
= C
n
a
. C
n
b
/ 4
n
= C
23
1
. C
23
21
/ 4
23
= 11.(23)
2
/ 4
23

Bài 1 : Một tế bào trứng của 1 loài được thụ tinh với sự tham gia của 1572864 tinh trùng. Tất cả các tế bào sinh tinh trùng tạo ra
các tinh trùng nói trên có số nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa nhân đôi là 6291456 và được sinh ra từ 3 tế bào sinh dục đực sơ
khai 2n ban đầu có số lần phân bào bằng nhau.
a. Tính số lần phân bào của mỗi tế bào sinh dục đực sơ khai ban đầu.
b. Tính số nhiễm sắc thể bị tiêu biến trong các tinh trùng không được thụ tinh trong quá trình trên.

2
H thụ tinh của tinh trùng = Số tinh trùng thụ tinh X 100%
Tổng số tinh trùng hình thành
H thụ tinh của trứng = Số trứng thụ tinh X 100%
Tổng số trứng hình thành
THPT Lí CHNH THNG
Bi 2 : Quỏ trỡnh nhõn ụi liờn tip 7 ln t mt t bo ban u ca mt cỏ th lng bi ó cn cung cp nguyờn liu to ra
3048 nhim sc th n mi.
a. Tớnh s nhim sc th trong lng bi ca cỏ th ú.
c. Quỏ trỡnh nguyờn phõn núi trờn ó hỡnh thnh bao nhiờu thoi vụ sc?
b. Trong b nhim sc th ca cỏ th ny cú 2 cp nhim sc th tng ng ch cha ton cỏc cp gen ng hp, 1 cp nhim
sc th tng ng ch cha 1 cp gen d hp cú trao i on ti 2 im v 3 cp nhim sc th tng ng cha nhiu cp gen
d hp cú trao i on ti 1 im trong quỏ trỡnh gim phõn. Cỏc cp nhim sc th tng ng cũn li u cha nhiu cp gen
d hp nhng trong gim phõn khụng xy ra trao i on. Nu khụng xy ra t bin thỡ kh nng ti a cỏ th ny cú th to ra
bao nhiờu loi giao t.
Cõu 3: Mt t bo lng bi ca rui gim cú 2n=8 nguyờn phõn liờn tip 1 s t to ra 1 s t bo mi th h cui cựng cú
256 NST trng thỏi cha nhõn ụi.
1. Xc nh s ln phõn bo
2.Cho rng cỏc TB núi trờn lai nguyờn phõn 1 t na.Hóy tớnh :
a-S tõm ng kỡ gia v kỡ sau t bo
b-S NST n kỡ sau ca mi TB
Cõu 4 : 1 TB trng ca 1 loi sinh vt c th tinh vi s tham gia ca 1048576 tinh trựng.S tinh trựng ny c sinh ra
bi cỏc TB sinh tinh.Cỏc TB sinh tinh ny cú 3145728 NST n trng thỏi cha nhõn ụi v u cú ngun gc t 1 TB sinh
dc c lng bi ban u.
1.Xc nh s lng NST trong b lng b ca loi
2. Mụi trung ni bo ó cung cp nguyờn liu to ra tng ng vi bao nhiờu NST n cho quỏ trỡnh nguyờn phõn t TB
sinh dc c ban u.
Cõu 5. Tng hm lng ADN ca t bo sinh tinh trựng v cỏc t bo sinh trng rui gim l 68pg (picrogam). Tng hm
lng ADN cú trong tt c cỏc tinh trựng c to ra l nhiu hn tng hm lng ADN trong tt c cỏc t bo trng c to
thnh l 126pg. Bit tt c cỏc tinh trựng v trng u c th tinh, hm lng ADN trong mi t bo ca rui gim trng

thỏi cha nhõn ụi l 2pg
a. Xỏc nh s ln nguyờn phõn liờn tip ca mi t bo sinh dc c v t bo sinh dc cỏi ban u (cỏc t bo ny ó sinh ra t
bo sinh dc con t ú sinh ra tinh trựng v trng núi trờn
b. Nu tt c cỏc hp t c hỡnh thnh tri quỏ quỏ trỡnh nguyờn phõn liờn tip nh nhau v tng hm lng ADN cha trong
tt c cỏc t bo con c sinh ra sau nhng ln nguyờn phõn y l 256pg thỡ mi hp t ó nguyờn phõn liờn tip my ln.
Bi 6: Trong qun th ca mt loi xut hin 45 loi th ba nhim kộp khỏc nhau.
1. Xột mt t bo thuc th ba nhim kộp, thc hin nguyờn phõn liờn tip ba ln. Hóy cho bit mụi trng ni bo cn cung cp
nguyờn liu tng ng vi bao nhiờu nhim sc th cho quỏ trỡnh nguyờn phõn ca t bo trờn?
2. Xột 256 t bo sinh dc c s khai bỡnh thng, trong s ú cú 1/8 s t bo thc hin nguyờn phõn 3 ln; 1/4 s t bo thc
hin nguyờn phõn 4 ln; s cũn li nguyờn phõn 5 ln. Tt c cỏc t bo con to ra sau nguyờn phõn u tham gia gim phõn to
giao t. Tớnh s nhim sc th cú trong tt c giao t c hỡnh thnh?
Bài 7. Theo dõi 3 nhóm tế bào sinh dục sơ khai đang nguyên phân, sau cùng một thời gian ngời ta nhận thấy: nhóm A gồm ẳ
số tế bào đã nguyên phân 3 lần; nhóm B gồm 1/3 số tế bào số tế bào đã nguyên phân 4 lần; nhóm C gồm các tế bào còn lại đã
nguyên phân 5 lần; tất cả tạo thành 2480 tế bào con.
1. Hãy xác định số tế bào đã tham gia nguyên phân?
2. Nhuộm màu các tế bào con của nhóm A đang ở lần nguyên phân thứ 3 đếm đợc 1920 nhiễm sắc thể đơn đang di
chuyển về các cực tế bào. Xác định bộ nhiễm sắc thể 2n của loài?
3. Giả sử đây là 1 loài động vật đơn tính, các cặp nhiễm sắc thể đều có nguồn gốc và cấu trúc khác nhau. Hãy kí hiệu bộ
nhiễm sắc thể của 1 tế bào lỡng bội này. Khi các tế bào nói trên chuyển sang giảm phân thì sẽ tạo nên số loại giao tử bình thờng
của loài là bao nhiêu? Xác định tỉ lệ và thành phần nhiễm sắc thể của mỗi loại giao tử.
4. Số laọi giao tử không mang nhiễm sắc thể nào của ông nội là bao nhiêu? Khả năng xuất hiện 1 hợp tử mang 1 nhiễm
sắc thể có nguồn gốc từ ông nội và 2 nhiễm sắc thể có nguồn gốc từ bà ngoại là bao nhiêu?
Bài 8. Theo dõi quá trình sinh sản của 1 tế bào sinh dỡng và 1 tế bào sinh dục sơ khai ở vùng sinh sản trong cơ thể một sinh
vật, ngời ta nhận thấy tốc độ phân bào của tế bào sinh dục nhanh gấp 3 lần tốc độ phân bào của tế bào sinh d ỡng. Sau một thời
gian phân bào nh nhau ngời ta nhận thấy môi trờng nội bào đã cung cấp cho quá trình phân bào của 2 loại tế bào trên tất cả là
3108 nhiễm sắc thể đơn.
1. Xác định bộ nhiễm sắc thể lỡng bội của loài.
2. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào trong thời gian đã cho?
3. Quy ớc nhiễm sắc thể và kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của cơ thể. Biết rằng các nhiễm sắc thể tơng đồng có nguồn gốc khác
nhau và con đực của loài trên thuộc giới dị giao tử.

4. Một tế bào sinh tinh của cơ thể trên thực tế cho bao nhiêu loại tinh trùng? Viết thành phần nhiễm sắc thể hiện diện ở kì
sau của giảm phân I trong tế bào sinh tinh.
3
THPT Lí CHNH THNG
Bài 9. Theo dõi sự hình thành giao tử ở 1 cá thể đực của 1 loài sinh vật ngời ta nhận thấy loại giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể có
nguồn gốc từ bố trong các cặp nhiễm sắc thể tơng đồng là 45
Khi quan sát một nhóm tế bào sinh dục của cá thể trên đang thực hiện giảm phân có tổng số nhiễm sắc thể đơn và nhiễm sắc thể
kép là 2000, trong đó số nhiễm sắc thể đơn ít hơn số nhiễm sắc thể kép là 400. Số nhiễm sắc thể ở kì giữa I bằng 1/3 số nhiễm
sắc thể ở kì sau I và bằng 1/2 số nhiễm sắc thể ở kì đầu II, số nhiễm sắc thể còn lại ở kì sau
1. Xác định số giao tử đợc tạo thành qua giảm phân từ nhóm tế bào trên và tổg số nhiễm sắc thể bị tiêu biến trong quá trình thụ
tinh? Biết rằng hiệu suất thụ tinh của các giao tử là 25% và các nhiễm sắc thể trong các cặp đồng dạng đều có nguồn gốc và cấu
trúc khác nhau.
2. Cá thể trên có khả năng cho bao nhiêu loại giao tử? Tỉ lệ loại hợp tử có 3 nhiễm sắc thể từ ông nội và 10 nhiễm sắc thể từ ông
ngoại? (giả sử giảm phân bình thờng vf không có trao đổi đoạn).
Bài 10. Một loại động vật, cá thể đực thuộc giới dị giao tử XY, cá thể cái thuộc giới đồng giao tử XX. Một số trứng đã đợc
thụ tinh chứa tất cả là 5600 nhiễm sắc thể, trong đó số nhiễm sắc thể giới tính chiếm 25%.
1. Tìm bộ nhiễm sắc thể lỡng bội của loài.
2. Nếu trong số hợp tử nói trên, số nhiễm sắc thể giới tính Y chỉ bằng 2/5 số nhiễm sắc thể giới tính X thì có bao nhiêu
hợp tử thuộc giới dị giao tử? Bao nhiêu hợp tử thuộc giới đồng giao tử?
3. Cho các hợp tử nguyên phân liên tiếp trong cùng thời gian là 2 giời thì môi trờng đã phải cung cấp nguyên liệu tơng
967200 nhiễm sắc thể đơn. Cho biết tốc độ nguyên phân của mỗi hợp tử? Biết rằng các hợp tử cùng giới thì tốc độ phân bào nh
nhau.
Bài 1 1
1. Khi không có đột biến và xảy ra trao đổi chéo ở 2 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng, tế bào sinh giao tử cái của 1 loài giảm phân có
thể tạo ra 64 loại trứng. Biết các nhiễm sắc thể đều có cấu trúc và nguồn gốc khác nhau. Xác định bộ nhiễm sắc thể lỡng bội của
loài.
2. Một số tế bào sinh dục sơ khai đực cũng ở loài nói trên đều nguyên phân 5 lần liên tiếp. Có 87,5% số tế bào con tạo ra đ ợc
sang vùng chín. Trong số các tinh trùng tạo ra chỉ có 25% số tinh trùng chứa X và 12,5% số tinh trùng chứa Y thụ tinh tạo 168
hợp tử
a) Tính số nhiễm sắc thể môi trờng cung cấp cho quá trình phát sinh tinh trùng từ các tế bào sinh dục sơ khai đực nói trên.

b) Xác định số cá thể đực và số cá thể cái đợc nở ra nếu tỉ lệ nở của số hợp tử XY là 50% và của số hợp tử XX là 25%.
Bài 12. ở cá thể cái của 1 loài, có 4 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phan một số lần bằng nhau. ở kì giữa của lần nguyên
phân thứ ba, ngời ta đếm đợc trong các tế bào con có 2496 crômatit. Tất cả các tế bào tạo ra đều đi qua vùng chín và cần cung
cấp 9984 nhiễm sắc thể đơn để tạo trứng, với hiệu suất thụ tinh của trứng là 18,75% và tỉ lệ của trứng là 75%
Phục vụ cho quá trình sinh sản, ở con đực, chỉ có 1 tế bào sinh dục sơ khai tham gia, với hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là
9,375%
1. Xác định bộ nhiễm sắc thể 2n của loài.
2. Xác định số lần nguyên phân của các tế bào sinh dục sơ khai cái và số cá thể con nở ra.
3. Xác định số lần nguyên phân của tế bào sinh dục sơ khai đực
4. Xác định số nhiễm sắc thể môi trờng nội bào cung cấp cho sự phát sinh giao tử đực và giao tử cái.
Bài 13. Cho tế bào sinh dục sơ khai của gà 2n =78. Sau một số đợt nguyên phân liên tiếp các tế bào con tạo ra có 19812
nhiễm sắc thể cs nguyên liệu hoàn toàn mới. Các tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng, giảm phân cho trứng. Hiệu suất thụ
tinh của trứng là 25%, của tinh trùng là 3,125%. Mỗi trứng thụ tinh với 1 tinh trùng tạo ra 1 hợp tử lỡng bội bình thờng.
1. Tìm số hợp tử hình thành?
2. Số lợng tế bào sinh tinh trùng và sinh trứng cần thiết cho quá trình thụ tinh?
3. Số đợt nguyên phân của tế bào sinh dục cái?
4. Biết các cặp NST tơng đồng đều có cấu trúc khác nhau và trong quá trình phát sinh tinh trùng có 1 cặp NST trao đổi
đoạn 1 chỗ, 1 cặp NST khác trao đổi đoạn 2 chỗ không
cùng lúc. Tìm số loại giao tử tối đa có thể tạo ra ở gà trống, gà mái. Số kiểu hợp tử hình thành?
Bài 14. Xét 4 tế bào sinh dỡng A, B, C, D đang phân bào, ngời ta thấy số tế bào con tham gia vào đợt phân bào cuối cùng của
các tế bào lần lợt phân chia theo tỉ lệ 1:2:4:8. Tổng số crômatit đếm đợc ở mặt phẳng xích đạo của tất cả các tế bào con trong đợt
phân bào cuối cùng là 3360. Hãy xác định:
1. Số lần phân bào của mỗi tế bào A, B, C, D.
2. Số nhiễm sắc thể đơn môi trờng cung cấp cho mỗi tế bào thực hiện phân bào. Biết bộ NST 2n = 14
Bài 15. Vịt nhà 2n = 80. Một nhóm tế bào sinh dục của vịt nhà đang giảm phân có tổng số nhiễm sắc thể đơn và kép là 8000;
trong đó nhiễm sắc thể kép nhiều hơn số nhiễm sắc thể đơn là 1600.
Số nhiễm sắc thể ở kì giữa, kì sau lần phân bào I và kì đầu lần phân bào II tơng ứng với tỉ lệ 1:3:2, số NST còn lại là kì sau lần
phân bào II
1. Xác định số tế bào ở mỗi kì nói trên.
2. Xác định tổng số tế bào đơn bội (n) đợc tạo thành qua giảm phân của nhóm tế bào trên và tổng số nhiễm sắc thể của

chúng.
4
THPT Lí CHNH THNG
Bài 1 6
Quan sát 3 tế bào A, B, C của cùng một cơ thể đang trải qua quá trình nguyên phân. Sau cùng thời gian, ngời ta nhận thấy:
- Số tế bào con của tế bào A bằng số nhiễm sắc thể đơn trong bộ nhiễm sắc thể lỡng bội của loài.
- Tế bào B có chu kì nguyên phân gấp 2 lần chu kì nguyên phân của tế bào C
- Tất cả các tế bào con sinh ra từ 3 tế bào trên chứa tổng cộng 1408 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái cha nhân đôi.
Tính:
1. Bộ nhiễm sắc thể lỡng bội và số lần nguyên phân của mỗi tế bào.
2. Số nhiễm sắc thể môi trờng cung cấp cho mỗi tế bào để thực hiện quá trình phân chia trong thời gian trên.
Bi 17. Ba hp t ca cựng mt loi, lỳc cha nhõn ụi, s lng NST n trong mi t bo bng 20. Hp t 1 cú s ln nguyờn
phõn = ẳ s ln nguyờn phõn ca hp t 2, Hp t 2 cú s ln nguyờn phõn = 50% s ln nguyờn phõn ca hp t 3. S lng
NST n lỳc cha nhõn ụi trong tt c cỏc t bo con sinh ra t 3 hp t l 5480.
a.Tỡm s ln nguyờn phõn ca mi hp t.
b.S lng NST n c to ra t nguyờn liu mụi trng t bo ó cung cp cho mi hp t thc hin quỏ trỡnh nguyờn phõn
l bao nhiờu?
Bi 18. Xột hai t bo sinh dc s khai A v B ca cựng mt loi trong ú A l t bo sinh dc c, B l t bo sinh dc cỏi. C
hai t bo ny u tri qua vựng sinh trng, vựng sinh sn v vựng chớn (gim phõn to giao t). Bit ti vựng sinh sn tng s
ln nhõn ụi ca A v B l 9 ln, s giao t to ra do t bo A gp 8 ln s giao t do t bo B to ra.
a. Xỏc nh s ln nhõn ụi ca mi t bo?
b. Bit hiu sut th tinh ca giao t c l 6.25% v cú 50% s hp t to thnh phỏt trin thnh cỏ th con, tớnh s cỏ th con
sinh ra.
Bi 19 mt loi thc vt, nu cỏc gen trờn mt NST u liờn kt hon ton thỡ khi t th phn nú cú kh nng to nờn 1024
kiu t hp giao t. Trong mt thớ nghim ngi ta thu c mt s hp t. Cho ẳ s hp t phõn chia 3 ln liờn tip, 2/3 s
hp t phõn chia 2 ln liờn tip, cũn bao nhiờu ch qua phõn chia 1 ln. Sau khi phõn chia s NST tng cng ca tt c cỏc hp
t l 580. Hi s noón c th tinh?
Bi 20 Trờn 1 cỏ th ry nõu, ti vựng sinh sn cú 4 t bo A, B, C, D chỳng phõn chia trong 1 thi gian bng nhau v thu hỳt
ca mụi trng ni bo 1098.10
3

nucleotit cỏc loi. Qua vựng sinh trng ti vựng chớn, cỏc t bo ny li ũi hi mụi trng
ni bo cung cp 1342.10
3
nucleotit cỏc loi to thnh 88 giao t. Hóy cho bit s giao t do mi t bo trờn sinh ra l bao
nhiờu ? Cỏ th thuc gii tớnh gỡ ?
Bi 21 Lai 2 cỏ th u d hp t 2 cp gen, mi gen trờn 1 NST thng. Ti vựng sinh sn trong c quan sinh dc ca cỏ th
c cú 4 t bo A, B, C, D phõn chia liờn tip nhiu t hỡnh thnh cỏc t bo sinh dc s khai, sau ú tt c u qua vựng
sinh trng v ti vựng chớn hỡnh thnh giao t. S giao t cú ngun gc t t bo A sinh ra bng tớch s ca cỏc t bo sinh
dc s khai do t bo A v t bo B sinh ra. S giao t do cỏc t bo cú ngun gc t t bo C sinh ra gp ụi s giao t cú
ngun gc t t bo A. S giao t do cỏc t bo cú ngun gc t t bo D sinh ra ỳng bng s t bo sinh dc s khai cú ngun
gc t t bo A. Tt c cỏc giao t u tham gia th tinh nhng ch cú 80% t kt qu. Tớnh ra mi kiu t hp giao t ó thu
c 6 hp t. Nu thi gian phõn chia ti vựng sinh sn ca cỏc t bo A, B, C, D bng nhau thỡ tc phõn chia ca t bo
no nhanh hn v nhanh hn bao nhiờu ln ?
Bi 22. mt loi, quan sỏt mt t bo sinh dc vựng sinh sn thy cú 80 cromatit khi NST ang co ngn cc i. M t t bo
sinh dc s khai c v mt t bo sinh dc s khai cỏi ca loi, cựng nguyờn phõn liờn tip mt s t, 384 t bo con sinh ra u tr
thnh t bo sinh giao t. Sau gim phõn s NST n trong cỏc giao t c nhiu hn trong cỏc giao t cỏi l 5120 NST. hon tt quỏ
trỡnh sinh giao t ca t bo sinh dc s khai c v t bo sinh dc s khai cỏi thỡ
a) Mi t bo sinh dc s khai phõn bo my ln?
b) Tng s NST mụi trng ni bo cung cp cho tng t bo l bao nhiờu?
Bi 23. mt loi thc vt, nu cỏc gen trờn mt NST u liờn kt hon ton thỡ khi t th phn nú cú kh nng to nờn 1024
kiu t hp giao t. Trong mt thớ nghim ngi ta thu c mt s hp t. Cho 1/4 s hp t phõn chia 3 ln liờn tip, 2/3 s
hp t phõn chia 2 ln liờn tip, cũn bao nhiờu ch qua phõn chia 1 ln. Sau khi phõn chia s NST tng cng ca tt c cỏc hp
t l 580. Hi s noón c th tinh l bao nhiờu?
Cõu 24: Trong vựng sinh sn ca 1 c th ng vt cú 4 t bo sinh dc s khai gi l A, B, C, D. Trong cựng 1 thi gian c 4 t
bo ny tri qua sinh sn liờn tc to ra cỏc t bo sinh dc s khai khỏc ó ũi hi mụi trng cung cp 2652 NST n. Cỏc
t bo sinh dc s khai ny vo vựng chớn hỡnh thnh cỏc t bo sinh giao t. Trong quỏ trỡnh to giao t li ũi hi mụi trng
cung cp 2964 NST n. Cỏc giao t to ra cú 12,5% tham gia th tinh to c 19 hp t. Xỏc nh tờn v gii tớnh ca ng
vt ny.
Cõu 25 : Mt hp t cú 2n = 26 nguyờn phõn liờn tip. Bit chu k nguyờn phõn l 40 phỳt, t l thi gian gia giai on chun
b vi quỏ trỡnh phõn chia chớnh thc l 3/1 ; thi gian ca k trc, k gia, k sau v k cui tng ng vi t l :

1 :1,5 ;1 ;1,5. Theo dừi quỏ trỡnh nguyờn phõn ca hp t t u giai on chun b ca ln phõn bo u tiờn. Xỏc nh s t
bo, s crụmatit, s NST cựng trng thỏi ca nú trong cỏc t bo 2 gi 34 phỳt.
5
THPT LÝ CHÍNH THẮNG
Câu 26: Theo dõi 3 tế bào sinh dưỡng của 1 loài cùng đang nguyên phân. Sau 30 phút cả 3 tế bào đã hoàn tất một số chu kỳ,
người ta thấy rằng: Tế bào A có số đợt nguyên phân bằng ½ số đợt nguyên phân của tế bào B, số tế bào con của tế bào C bằng
tích của số tế bào con của tế bào A và tế bào B, nguyên liệu mà môi trường cung cấp cho cả 3 tế bào qua các đợt nguyên phân
trên tương đương số NST đơn gấp 11 lần số NST giới tính X có trong tế bào C.
Xác định bộ NST 2n của loài sinh vật trên. Biết rằng số NST trong giao tử nhỏ hơn tổng số tế bào con của A và C và lớn hơn số
tế bào con của tế bào B.
Câu 27. Lai 2 cá thể đều dị hợp tử 2 cặp gen, mỗi gen trên 1 NST thường. Tại vùng sinh sản trong cơ quan sinh dục của cá thể
đực có 4 tế bào A, B, C, D phân chia liên tiếp nhiều đợt để hình thành các tế bào sinh dục sơ khai, sau đó tất cả đều qua vùng
sinh trưởng và tới vùng chín để hình thành giao tử. Số giao tử có nguồn gốc từ tế bào A sinh ra bằng tích số của các tế bào sinh
dục sơ khai do tế bào A và tế bào B sinh ra. Số giao tử do các tế bào có nguồn gốc từ tế bào C sinh ra gấp đôi số giao tử có
nguồn gốc từ tế bào A. Số giao tử do các tế bào có nguồn gốc từ tế bào D sinh ra đúng bằng số tế bào sinh dục sơ khai có nguồn
gốc từ tế bào A. Tất cả các giao tử đều tham gia thụ tinh nhưng chỉ có 80% đạt kết quả. Tính ra mỗi kiểu tổ hợp giao tử đã thu
được 6 hợp tử. Nếu thời gian phân chia tại vùng sinh sản của các tế bào A, B, C, D bằng nhau thì tốc độ phân chia của tế bào
nào nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần?
Câu 28. Ba hợp tử của một loài, lúc chưa nhân đôi số lượng NST đơn trong mỗi tế bào bằng 20. Hợp tử 1 có số đợt nguyên
phân bằng
4
1
số lần nguyên phân của hợp tử 2. Hợp tử 2 có số đợt nguyên phân liên tiếp bằng 50% số đợt nguyên phân của hợp
tử 3. Số lượng NST đơn lúc chưa nhân đôi trong tất cả các tế bào con sinh ra từ 3 hợp tử bằng 5480.
a. Tính số đợt nguyên phân liên tiếp của mỗi hợp tử ?
b. Số lượng NST đơn được tạo ra từ nguyên liệu môi trường tế bào đã cung cấp cho mỗi hợp tử để nguyên phân là bao nhiêu.
Bài 29: Một nhóm TB sinh giao tử cái gồm 9 tế bào cùng loại giảm phân, trong các thể định hướng được tạo ra có 81 NST
đơn.
a. Tìm bộ NST 2n?
b. Viết ký hiệu bộ NST 2n (biết đây là giới dị giao tử và các NST đều có cấu trúc khác nhau)

c. Kỳ giữa I của giảm phân có bao nhiêu cách sắp xếp NST trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc?
d.Trên thực tế từ 9 tế bào trên có thể thu được nhiều nhất bao nhiêu loại giao tử cái và bao nhiêu loại thể định hướng?
Bài 30: Ở cá thể cái của mọt loài, có 4 TB sinh dục sơ khai nguyên phân một số lần bằng nhau. Ở kỳ giữa của lần nguyên
phân thứ 3, người ta đếm được trong các tế bào con có 2496 crômatit. Tất cả các tế bào tạo ra giảm phân tạo giao tử, hiệu suất
thụ tinh của các giao tử này là 18,75% và tỉ lệ nở của trứng đã thụ tinh là 75%.
Phục vụ cho quá trình thụ tinh ở con đực chỉ có một tế bào sinh dục sơ khai tham gia, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là
9,375%.
a. Xác định bộ NST lưỡng bội của loài?
b. Xác định số lần nguyên phân của TB sinh dục sơ khai cái và số cá thể con nở ra.
c. Xác định số lần nguyên phân của TB sinh dục sơ khai đực?
d. Xác định số NST đơn môi trường cung cấp chỏ cả quá trình phát sinh giao tử đực và cái trên?
Bài 31: Ba hợp tử của một loài SV ký hiệu A,B,C. Trong mỗi hợp tử có bộ NST bằng 80 lúc chưa nhân đôi. Các hợp tử
nguyên phân liên tiếp để tạo các TB con. Tổng số NST dơn trong các tế bào con sinh ra bằng 8320. Tỷ lệ số TB con sinh ra từ
hợp tử A với hợp tử B bằng ¼. Số tế bào con sinh ra từ hợp tử C gấp 1,6 lần số TB con sinh ra từ hợp tử A và B.
a. Tính số tế bào con sinh ra từ mỗi hợp tử?
b. Tính số lần nguyên phân của mỗi hợp tử?
c. Tính số NST đơn mtnb cung cấp cho cả quá trình nguyên phân của 3 hợp tử?
Bài 32: Tổng số TB sinh giao tử đực và và sinh giao tử cái của một loài bằng 320. Tổng số NST dơn trong các giao tử đực tạo
ra nhiều hơn NST đơn trong các giao tử cái tạo ra là 18240. Các giao tử cái tạo ra đều được thụ tinh. Mỗi giao tử cái thụ tinh
với một giao tử đực tạo ra một hợp tử lưỡng bội bình thường. Khi không có trao đổi đoạn và không có đột biến thì loài đó tạo
ra nhiều nhất 2
19
loại giao tử cái.
a. Nếu các tế bào sinh giao tử trên được tạo ra từ một tế bào sinh dục sơ khai đực và một tế bào sinh dục sơ khai cái thù số đợt
nguyên phân của mỗi TBSDSK là bao nhiêu?
b. Tìm hiệu suất thụ tinh của giao tử đực?
c. Số lượng NST đơn môi trường đã cung cấp cho mỗi TBSDSK cái trong quá trình tạo giao tử?
Bài 33: Sau một số đợt nguyên phân liên tiếp, một TB sinh dục 2n đã lấy từ môi trường nội bào 690 NST
đơn. Các tế bào con sinh ra giảm phân tạo các giao tử đực. 1,5625 số giao tử đực được thụ tinh với giao tử
cái và tạo một hợp tử lưỡng bội bình thường.

a. Số NST thể lưỡng bội của loài là bao nhiêu
b. Số loại giao tử đực nhiều nhất của loài có thể bằng bao nhiêu? (không có hiện tượng trao đổi chéo và
không có đột biến)
6

×