Tải bản đầy đủ (.doc) (173 trang)

BỘ GIAO AN LOP 2 MỚI CỰC CHUẨN ( DHTC - GDMT - KNS ... )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 173 trang )

Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiÓu häc
Phóc L¬ng
TUẦN 1
Ngày soạn: 04/09/2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 05 tháng 9năm 2011
TIẾT 1 : CHÀO CỜ
****************************************************
TIẾT 2 : TOÁN
TIẾT 1 : ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc, đếm, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; Số lớn nhất, số bé nhất
có một chữ số; Số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; Số liền trước, số liền sau của
một số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK, bảng con, phấn,
III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ KTBC : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới:
a.Giới thiệu: Hôm nay, các em sẽ được
học bài : Ôn tập các số đến 100.
b.Hướng dẫn tìm hiểu:
Bài 1: Củng cố về số có 1 chữ số.
GV vẽ hình lên bảng
a.Nêu tiếp các số có 1 chữ số
0 1 2
+ Hướng dẫn HS nêu các số có 1 chữ số tiếp
+ GV nhận xét, yêu cầu HS đọc lại các số
+ Hướng dẫn HS tự làm phần b và c


rồi chữa bài
b. Số bé nhất có một chữ số: 0
c. Số lớn nhất có một chữ số: 9
+ Cho HS đọc lại kết quả
- Bài 1 củng cố kiến thức gì ?
Bài 2 : Củng cố về số có 2 chữ số
+ GV phát phiếu học tập in sẵn BT,
YC HS dùng bút chì điền các các số
còn thiếu lần lượt vào ô trống
+ Sau đó yêu cầu HS lên bảng thực hiện
HS đọc yêu cầu của bài.
HS nêu cá nhân theo chỉ định của GV(3, 4, 5,
6, 7, 8, 9. ) có thể lên bảng viết tiếp.
HS đọc lại các số từ 0 đến 9
HS viết vào bảng con, 2 HS lên bảng viết số
rồi nhận xét
HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Viết số có 1 chữ số.
HS điền các số còn thiếu vào bài tập in sẵn
theo yêu cầu.
1
0
11 12 13 14 15 16 17 1
8
19
NguyÔn ThÞ Kim Cóc
1
Giáo án lớp 2 Trờng Tiểu học
Phúc Lơng
theo 1 hng ngang nh phn a bi 1

+ Gi HS c cỏc s theo th t t bộ
n ln v ngc li.
b. Vit s bộ nht cú hai ch s
c. Vit s ln nht cú hai ch s
Hng dn HS t lm ri cha bi.
B1 3: Cng c v s lin sau, s lin
trc.
GV lm mu li. Cú th v 3 ụ vuụng
lin nhau:
+ Gi 3 HS lờn bng vit s lin trc
ca s 34 v y/c mt s HS nờu li.
Chng hn : S lin trc ca 34 l 33
+ Sau ú y/c HS lm vo VBT
a. Vit s lin sau ca 39.
b. Vit s lin trc ca 99.
c. Vit s lin trc ca 90.
d. Vit s lin sau ca 99.
GV thu v chm v nhn xột, sa cha
+ S bộ nht cú 2 ch s l : 10
+ S ln nht cú 2 ch s l : 99
33 34 35
+ HS lờn bng vit, HS khỏc nhn xột, c li
34 lin trc 33 hoc 33 ls lin trc s 34
+ HS m v v lm bi.
a. 40
b. 98
c. 89
d. 100
Nu cũn thi gian , cú th cho HS chi 1 trũ chi ngn : Nờu nhanh s lin sau,
s lin trc ca s 72; 85; 93 ; 45.

3 .CNG C :
- Cỏc em va hc toỏn bi gỡ ?
- Cỏc em c cng c li nhng phn no ? Cho HS nhc li ni dung cng c.
4. DN Dề :
- V hc bi v lm cỏc bi tp : 1a, b, c v bi 2a, b, c VBT, chun b bi sau.
GV nhn xột tit hc.
**********************************************
TIT 3 + 4 : TP C
Cể CễNG MI ST, Cể NGY NấN KIM
I. YấU CU:
- Bit c ỳng, rừ rng ton bi; Bit ngh hi sau du chm, du phy, gia cỏc
cm t.
- Hiu li khuyờn t cõu chuyn: Lm vic gỡ cng phi kiờn trỡ, nhn ni mi thnh cụng. Tr
li c cỏc cõu hi trong SGK.
- HS khỏ gii: Hiu c ý ngha ca cõu tc ng Cú cụng mi st, cú ngy nờn kim
- Giỏo dc hc sinh cú lũng kiờn trỡ, nhn ni.
- Cỏc k nng sng c giỏo dc trong bi: K nng t nhn thc v bn thõn; Lng
nghe tớch cc; Kiờn nh v t mc tiờu.
II. DNG DY HC:
Nguyễn Thị Kim Cúc
2
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiÓu häc
Phóc L¬ng
- Tranh minh họa bài tập đọc trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ viết sẵn câu văn,đoạn văn trong bài để hướng dẫn HS đọc đúng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A. MỞ ĐẦU:
- GV giới thiệu sách TV có 8 chủ điểm.
- Yêu cầu HS mở mục lục và đọc tên 8

chủ điểm .
- Yêu cầu HS cả lớp đọc thầm theo.
B. DẠY BÀI MỚI :
1/ Giới thiệu :
GVtreo tranh, nêu câu hỏi, rút tựa bài
và ghi bảng.
2/ Luyện đọc:
Mục tiêu: Đọc đúng toàn bài
a. GV đọc mẫu diễn cảm cả bài lần 1.
- Lời người dẫn chuyện : chậm rãi.
- Lời cậu bé: tò mò, ngạc nhiên.
- Lời bà cụ : ôn tồn, hiền hậu.
b. Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
Sau đó lần lượt từng em đọc nối tiếp
nhau theo hàng dọc hoặc hàng ngang cho
đến hết đoạn.
Trong khi luyện đọc, GV uốn nắn tư thế
ngồi
Yêu cầu HS phát hiện từ khó GV ghi
bảng : quyển , nguệch ngoạc , quay
* Luyện đọc đoạn trước lớp :
GV yêu cầu HS phân đoạn.Sau đó, cho
HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn đồng
thời GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa
các từ ngữ mới trong từng đoạn: ngáp
ngắn ngáp dài , nguệch ngoạc , nắn
nót , mải miết , ôn tồn , thành tài…
GV theo dõi nhận xét, uốn nắn cách đọc ngắt,
nghỉ hơi đúng chỗ các dấu câu. Ví dụ:

Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ
đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/
rồi bỏ dỡ .
Bà ơi,/ bà làm gì thế ?
- Mỗi ngày mài,/ thỏi sắt nhỏ đi một tí/
sẽ có ngày nó thành kim.//
- Giống như cháu đi học,/ mỗi ngày
- HS để sách lên bàn chú ý.
- HS đọc: Em là học sinh, bạn bè,
trường học, thầy cô, ông bà. . .
HS quan sát , trả lời câu hỏi nêu tựa bài.
HS nhắc lại tựa bài.
- HS mở sách theo dõi.
- HS theo dõi , xác định câu và đọc nối
tiếp câu.
HS nêu từ khó
HS đọc từ khó
- HS đọc từng đoạn theo yêu cầu.
- HS đọc cần thể hiện tình cảm qua
giọng đọc.
- HS cần nhấn mạnh các từ gạch chân ở
dưới.
- HS đọc chú giải SGK.
NguyÔn ThÞ Kim Cóc
3
Giáo án lớp 2 Trờng Tiểu học
Phúc Lơng
hc mt ớt, s cú ngy / chỏu thnh
ti.//
* c tng on trong nhúm :

GV yờu cu ln lt tng nhúm c
vi hỡnh thc mi em c 1 on.
GV nhn xột, tuyờn dng, nhc nh
* Thi c gia cỏc nhúm :
- Chn 3 trỡnh khỏc nhau trong t
nhúm thi c.
- Theo dừi, nhn xột ỏnh giỏ.
- HS c theo yờu cu
HS c theo yờu cu v HS nhúm
- khỏc theo dừi nhn xột.
- HS c theo yờu cu: Trung bỡnh,
khỏ, gii.
TIT 2
HOT NG DY HOT NG HC
3/ Hng dn tỡm hiu bi:
Mc tiờu : HS hiu khi ta lm vic gỡ
cng phi kiờn trỡ , nhn ni mi
thnh cụng .
GV yờu cu 1HS c thnh ting, c
lp oực tham tng on, trao i v
ni dung theo cõu hi GV nờu: Cõu 1:
Lỳc u, cu bộ hc hnh nh th
no ?
Yờu cu HS nhn xột, GV nhn xột.
Cõu 2: Cu bộ thy b c ang lm gỡ ?
- B c mi thi st một vo tng ỏ
lm gỡ ?
- Cu bộ tin l t thi st mi thnh
chic kim nh khụng? Nhng cõu no
cho thy cu bộ khụng tin ?

Cõu 3: B c ging gii nh th no
khi cu bộ khụng tin ?
GV hi thờm: n lỳc ny cu bộ cú
tin li b c khụng ? Chi tit no chng
minh iu ú ?
Cõu 4: Cõu chuyn ny khuyờn em iu
gỡ ?
GV yờu cu HS c li: Cú . . .kim.
GV cht cỏc ý chớnh cho HS hiu ni dung
- Bn no hiu c cõu chuyn ny
núi lờn iu gỡ ?
4/ Luyn c li :
Mc tiờu : HS c li ton bi theo
vai .
- HS c thm bi v tr li.
- Mi khi cm quyn sỏch, cu ch c
vi dũng l chỏn, b i chi. Vit nn
nút c my ch. . . xong chuyn.
- B c ang cm thi st mi mit mi
vo tng ỏ .
- lm thnh mt cỏi kim.
- Cu khụng tin: Cõu thi st to nh th
lm sao mi thnh kim c
+ Mi ngy mi . . . thnh ti.
+ Cu bộ hiu ra, quay v nh hc bi.
HS trao i ý kin theo tng tng bn:
+ Cõu chuyn khuyờn cn nhn ni, kiờn trỡ.
+ Ai chm ch chu khú thỡ lm vic gỡ
cng thnh cụng.
Cú th cho HS t phõn vai theo tng

nhõn vt c .
Nguyễn Thị Kim Cúc
4
Giáo án lớp 2 Trờng Tiểu học
Phúc Lơng
GV t chc cho HS c li ton bi cú
th theo nhúm ( Mi nhúm 4 em )
GV nhn xột tuyờn dng.
Cỏc HS khỏc nhn xột.
1 HS c li bi
C. CNG C :
- Ni dung bi núi lờn iu gỡ ? ( lm vic gỡ cng phhair kiờn trỡ , nhn ni mi
thnh cụng )
- Cõu chuyn khuyờn cỏc em cn cú c tớnh tt gỡ trong hc tp hay lm vic núi
chung? (chm ch, chu khú, kiờn trỡ, nhn ni,)
D. DN Dề :
- GV nhn xột tit hc, tuyờn dng 1 s HS hc tt.
- V nh: Suy ngh, t mc tiờu phn u ca bn thõn, vit ra giy, trang trớ bn
ng kớ ( dỏn vo gúc hc tp nh )
- Xem tranh minh ha chun b k li cõu chuyn m khụng nhỡn sỏch.
*************************************************
Ngy son : 6/9/2011
Ngy ging : Th t ngy 7 thỏng 9 nm 2011
TIT 1 : TON
TIT 3 : S hạng - tổng
I. MụC TIÊU: Giúp HS
- Biết số hạng, tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
II. CHUẩN Bị:

- GV: Bộ đồ dùng học toán, bảng cài.
- HS : Bộ đồ dùng học toán.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. KTBC:
- Tiết trớc học bài gì ?
- Gọi 3 HS lên bảng giải bài tập 2.
GV nhận xét, kiểm tra 1 số HS làm bài ở nhà
B. Bài mới:
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Tìm hiểu:
* Giới thiệu số hạng và tổng.
+ GV viết lên bảng 35 + 24 = 59 cho HS đọc
+ GV nêu: trong phép cộng trên thì:
35 và 24 gọi là số hạng
59 gọi là tổng (vừa nêu vừa ghi bảng)
- 35 gọi là gì trong phép cộng
35+24=59 ?
- 24 gọi là gì trong phép cộng
HS nêu. Mỗi HS thực hiện 2 phép tính.
57 = 50+7 61 = 60+1 74 = 70+4
98 = 90+8 88 = 80+8 47 = 40+7
HS nhắc lại.
1
HS quan sát và nghe GV giới thiệu.
- 35 gọi là số hạng ( 3 HS trả lời )
- 24 gọi là số hạng ( 3 HS trả lời )
- 59 gọi là tổng ( 3 HS trả lời )
Nguyễn Thị Kim Cúc
5

Giáo án lớp 2 Trờng Tiểu học
Phúc Lơng
35+24=59 ?
- 59 gọi là gì trong phép cộng
35+24=59 ?
+ Số hạng là gì ?
+ Tổng là gì ?
* Giới thiệu tơng tự với phép tính cột
dọc. Trình bày bảng nh SGK.
- 35 cộng 24 bằng bao nhiêu ?
- 59 gọi là tổng, 35+24=59 nên 35+24
cũng gọi là tổng.
- Yêu cầu HS nêu tổng của phép cộng
C. LUYệN TậP:
Bài 1:
+Yêu cầu HS quan sát và đọc bài mẫu
12+5 =17
- Nêu các số hạng của phép cộng ?
- Tổng của phép cộng là số nào ?
- Muốn tính tổng ta làm NTN ?
- Yêu cầu HS tự làm bài và nhận xét
GV Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2:
+ Yêu cầu HS đọc đề và nêu nhận xét
cách trình bày của phép tính mẫu ( viết
theo hàng ngang hay cột dọc )
+ Hãy nêu cách viết, cách thực hiện
phép tính theo cột dọc ?
+ Yêu cầu hs tự làm bài, gọi 2 HS lên
bảng, mỗi HS làm 2 con tính.

+ Gọi HS nêu cách viết, cách thực hiện
phép tính 30+28 và 9+20.
Bài 3: Gọi HS đọc đề và hỏi :
- Đề bài cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
+ Hớng dẫn HS tóm tắt đề toán rồi giải
vào vở. Gọi 1 HS lên giải ở bảng phụ .
+ GV thu vở chấm điểm và nhận xét sửa
chữa.
+ Là thành phần của phép cộng.
+ Là kết quả của phép cộng.
- Bằng 59.
- Tổng là 59, tổng là 35+24
+ 12 cộng 5 bằng 17.
- Đó là 12 và 5.
- Là số 17.
- Lấy các số hạng cộng với nhau.
- Gọi 1HS làm ở bảng rồi nhận xét.
+ Đọc : 42 cộng 36 bằng 78. Phép tính
đợc đặt theo cột dọc.
+ Viết số hạng nọ dới số hạng kia sao
cho các hàng thẳng cột với nhau, dấu
cộng đợc đặt giữa các số hạng phía bên
trái.
+ HS làm bài sau đó chữa bằng miệng.
+ HS nêu sau đó nhận xét.
HS đọc đề
Buổi sáng bán 12 xe đạp.
Buổi chiều bán 20 xe đạp.
Số xe bán đợc của cả hai buổi.

Bài giải:
Số xe đạp cả hai buổi bán đợc là :
12 + 20 = 32 ( xe đạp )
Đáp số : 32 xe đạp.
D. Củng cố:
- Hôm nay các em học toán bài gì ?
- Tổng của 32 và 41 là bao nhiêu ? Tính tổng của 2 số hạng đều nhau là 33 ?
E. DĂN Dò:
- Về ôn bài và làm các bài ở VBT, chuẩn bị nội dung tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
Nguyễn Thị Kim Cúc
6
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiÓu häc
Phóc L¬ng
******************************************************
TIẾT 2 : TẬP ĐỌC
TỰ THUẬT
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa
phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm được thông tin chính về bạn học sinh trong bài. Bước đầu có khái niệm về
một bản tự thuật (lí lịch)
-Giáo dục HS hiểu tự thuật là một lý lịch .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ, vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa các đơn vị hành chính phường/ xã, quận/
huyện, thành phố/ tỉnh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. KTBC:
KT 3 HS đọc bài “Có công mài sắt, có

ngày nên kim” và trả lời các câu hỏi ở
SGK. Mỗi HS đọc 1 đoạn.
Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu: Cho HS xem ảnh và giới
thiệu bài : Tự thuật. Ghi bảng.
2. Luyện đọc:
Mục tiêu: HS đọc đúng toàn bài
a. Đọc mẫu: GV đọc lần 1.
b. Luyện đọc câu và hướng dẫn
phát âm từ khó:
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
Luyện phát âm từ khó: quê quán , xã ,
trường
c. Hướng dẫn ngắt giọng:
Treo bảng phụ, hướng dẫn HS ngắt giọng
theo dấu phân cách, hướng dẫn đọc ngày,
tháng, năm.
d. Đọc theo nhóm.
e. Thi đọc.
3. Tìm hiểu bài :
Mục tiêu : Nắm được các thông tin về
bạn Hà và có khái niệm ban đầu về bản
tự thuật .
+ Yêu cầu HS đọc thầm lại bài tập đọc và hỏi:
Từng HS đọc và trả lời theo yêu cầu của
GV.
Mở sách theo dõi và nhắc lại tựa.
Theo dõi và đọc thầm theo.1 HS đọc lại.
Mỗi em đọc 1 câu.Từ đầu đến hết bài.

3 – 5 HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
Vài HS đọc
HS đọc theo nhóm
Đại diện nhóm thi đọc
+ Đọc bài.
NguyÔn ThÞ Kim Cóc
7
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiĨu häc
Phóc L¬ng
Em biết những gì về bạn Thanh Hà ?
+ Gợi ý :
Tên bạn là gì ? Bạn sinh vào ngày, tháng,
năm nào ?
Nhờ đâu em biết những thơng tin về bạn
Thanh Hà ?
Hãy nêu địa chỉ nhà em ở ?
+ Chuyển hoạt động: Chúng ta đã hiểu
thế nào là tự thuật. Bây giờ hãy tự thuật
về bản thân mình cho các bạn cùng biết
+ Đặt câu hỏi chia nhỏ để gợi ý cho HS
hoạt động theo từng cặp
Ví dụ: Bạn tên là gì ? Q ở đâu ?
-Giáo dục HS biết tự thuật về mình .
4. Luyện đọc lại:
Mục tiêu : HS đọc lại tồn bài
- GV đọc lại bài
- Nhận xét , tun dương
+ Lần lượt đọc nối tiếp nhau nói từng chi
tiết về bạn Thanh Hà. 2 HS đọc tổng hợp
thơng tin

+ Nhờ bản tự thuật của bạn.
+ HS nêu địa chỉ nhà của mình.
+ Chia nhóm, tự thuật trong nhóm.
+Hỏi và đáp rồi ngược lại
HS đọc lại tồn bài
C. CỦNG CỐ:
- Hơm nay, các em được học bài gì ?
- Gọi vài đơi HS hỏi và đáp kết hợp luyện đọc, trả lời câu hỏi.
D. DẶN DỊ :
- Dặn HS về luyện đọc và tập viết bản tự thuật, chuẩn bị bài sau.
*****************************************************
TIẾT 3 : THỂ DỤC
BÀI 1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
TRỊ CHƠI : DIỆT CÁC CON VẬT CĨ HẠI
I.MỤC TIÊU :
- KT: Phổ biến nội dung chương trình,Tập hợp hàng dọc,dóng hàng, điểm số, trò
chơi.
- KN:Biết được một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của
chương trình thể dục lớp 2.
- TĐ: Nghiêm túc trong tập luyện để tạo thành thói quen
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV: Tranh các con vật có hại và các con vật có lợi
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động :(5’) GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
Cán sự bắt nhòp bài hát: “chim chích bông “, cả lớp đứng tại chổ vừa hát vừa vỗ
tay.
2Kiểm tra bài cũ :(3’)
Ngun ThÞ Kim Cóc
8
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiĨu häc

Phóc L¬ng
3.Bài mới :(22’)
a/-GT bài: GV dùng pp kể chuyện, đàm thoại để giới thiệu cho các em biết chương
trình TD lớp 2 .
b/-Các hoạt động:
Thời
lượng
Hoạt động dạy Hoạt động học
8’

6’
7’
Hoạt động 1:giới thiệu chương
trình
- Mục tiêu: HS nắm được
chương trình TD lớp 2 (gồm
có:ĐHĐN,RLKNVĐCB, bài
TD phát triển chung,trò chơi
VĐ ) .
- Tiến hành:GV giới thiệu tóm
tắc chương trình TD lớp 2, phổ
biến nội qui tập luyện ,biên
chế tổ tập luyện.
Hoạt động 2:Học giậm chân tại
chổ – đứng lại.
- Mục tiêu:HS thực hiện được
động tác tương đối đúng.
- Tiến hành:GV tập hợp lớp
thành 4 hàng dọc gv điều
khiển, hô khẩu lệnh.

Hoạt động 3: trò chơi”Diệt các
con vật có hại”
- Mục tiêu:Biết được các con
vật có hại và các con vật có
lợi,tham gia chơi chủ động.
Tiến hành:
- GV treo tranh các con vật có
lợi và các con vật có lợi, gv hỏi
hs con vật nào có hại, con vật
nào có lợi.Gv nhắc lại cách
chơi,sau đó cho các em chơi
thử và chơ chính thức.Gv điều
khiển trò chơi.
HS ở tư thế nghó và lắng nghe.
- HS cả lớp thực hiện động tác theo
sự điều khiển của gv.
Diệt Diệt Diệt
Diệt
- HS trả lời câu hỏi của gv.
Cả lớp chơi thử,và chơi chính thức.
Ngun ThÞ Kim Cóc
9
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiĨu häc
Phóc L¬ng
c. Củng cố (4’) GV gọi một số HS thực hiện động tác giậm chân tại chổ.
3.Hoạt động nối tiếp(1’)
- Cán sự bắt giọng cả lớp hát bài:”Bắt kim thang”.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bt về nhà tìm một số con vật có
lợi và có hại, tập động tác giậm chân tại chổ – đứng lại.
*******************************************************

TIẾT 4 : CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT )
BÀI VIẾT : NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI ?
I. MỤC TIÊU:
- Nghe – vieỏt moọt khoồ thụ cuối trong baứi Ngaứy hõm qua ủãu rồi? Trình
bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài .
- Làm được BT 3, BT4, BT 2 b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập 2 và 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. KTBC:
+ Kiểm tra HS viết chính tả.
+ Kiểm tra học thuộc bảng chữ cái.
+ GV nhận xét.
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu: Hơm nay, các em được học
viết bài thơ : Ngày hơm qua đâu rồi.
2.Hướng dẫn nghe- viết:
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ:
+ Treo bảng phụ và đọc nội dung cần viết.
+ Hỏi: Khổ thơ cho biết điều gì về ngày
hơm qua ?
b/ Hướng dẫn cách trình bày:
+ Khổ thơ có mấy dòng ?
+ Chữ cái đầu mỗi dòng viết thế nào ?
+ Hướng dẫn cách trình bày.
c/ Hướng dẫn viết từ khó:
+ Đọc từng từ khó và u cầu hs viết.
+ Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d/ Đọc – viết:

+ Đọc lần 1 cho HS nghe, đọc cho HS
viết, mỗi dòng thơ đọc 3 lần.
e/ Sốt lỗi, chấm bài:
GV thu chấm và nhận xét.
III. LUYỆN TẬP CỦNG CỐ:
Bài 2 a: u cầu HS viết các chữ cái còn
thiếu vào bảng .
+ Gọi 2 HS lên bảng viết: nên kim, nên người,
lên núi, đứng lên, mải miết, đơn giản.
+ Gọi 1 HS đọc; 1 HS viết bảng chữ cái.
HS nhắc lại.
HS lắng nghe.
+ Cả lớp đọc đồng thanh khổ thơ.
+ Nếu học hành chăm chỉ thì ngày hơm
qua ở lại trong vở hồng của em.
+ Khổ thơ có 4 dòng.
+ Viết hoa.
+ HS nghe và thực hiện.
+ Viết các từ khó vào bảng con.
+ HS viết bài .

HS làm bài.
Ngun ThÞ Kim Cóc
10
Giáo án lớp 2 Trờng Tiểu học
Phúc Lơng
+ Gi 1 HS lm mu, 1 HS lờn bng lm
tip bi, c lp lm v nhỏp.
+ Yờu cu HS nhn xột bi bn: cõy bng, cỏi
bn, hũn than, cỏi thang.

Bi 3: Yờu cu HS nờu cỏch lm
+ Gi 1 HS lm mu
+ Yờu cu HS lm tip bi theo mu v
theo dừi chnh sa cho HS.
Bi 4: Gi HS c bi, vit li ỳng th
t 9 ch cỏi trong bi.
+ Xúa dn cỏc ch, cỏc tờn ch trờn bng
cho HS hc thuc.
+ Vit mu: cõy bng
HS lm bi.
+ C lp c ng thanh cỏc t ghi bng.
Vit cỏc ch cỏi tung ng vi tờn ch.
+ c giờ vit g
+ 2 n 3 HS vit bng. C lp lm bi
vo bng con.
+ c:giờ,hỏt, i,ca,e-l,em-m,en-n, o,
ụ, .
+ Vit: g, h, I, k, l, m, n, o, ụ, .
+ HS hc thuc bng ch cỏi.
IV.DN Dề:
- V hc thuc bng ch cỏi v tp vit nh. Chun b bi sau.
- GV nhn xột tit hc.
********************************************************
Ngy son : 7/9/2011
Ngy ging : Th nm ngy 8 thỏng 9 nm 2011
TIT 1 : TON
TIT 4 : LUYN TP
I. MC TIấU :
- Bit cng nhm cỏc s trũn chc cú hai ch s.
- Bit tờn gi thnh phn v kt qu ca phộp cng.

- Bit thc hin phộp cng cỏc s cú hai ch s khụng nh trong phm vi 100.
- Bit gii bi toỏn cú li vn bng mt phộp cng.
II. DNG DY HC :
- Vit sn ni dung kim tra bi c lờn bng.
III. CC HOT NG DY HC CH YU:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
A. KTBC:
+ Gi HS lờn bng thc hin :
HS 1: 18 + 21 = 32 + 47 =
HS 2: 71 + 12 = 30 + 8 =
+ Cho HS nhn xột, GV nhn xột ghi im.
B. DY- HC BI MI:
1. Gii thiu: cng c kin thc, hụm
nay cỏc em c hc luyn tp.
2. Hng dn luyn tp:
Bi 1: Yờu cu HS c bi
+ Gi 2 HS lờn bng lm bi ng thi
cho c lp lm vo VBT.
+ Gi HS nhn xột bi ca bn.
2 HS lờn bng thc hin
+ HS t lm bi vo VBT.
+ Nhn xột: ỳng / sai.
+ 3 HS ln lt nờu v nhn xột
Nguyễn Thị Kim Cúc
11
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiĨu häc
Phóc L¬ng
+ u cầu nêu cách tính 34+42, 62+5,
8+71
GV ghi điểm và nhận xét.

Bài 2: Cho HS nêu đề bài.
u cầu cả lớp làm vào vở cột 2
+ Muốn tính nhẩm ta làm NTN ?
Bài 3: u cầu HS đọc đề bài.
Muốn tính tổng khi biết các số hạng ta
làm NTN ?
+ Nhắc HS chú ý khi đặt tính.
+ GV kiểm tra, nhận xét.
Bài 4: Gọi HS đọc đề.
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn u cầu tìm gì ?
+ u cầu HS thảo luận nhóm và làm vào
phiếu giao việc.
+ GV thu chấm và nhận xét.
+ Tính nhẩm
+ HS làm vào vở
+ HS nêu và cho cả lớp nhận xét.
+ HS đọc đề.
Ta lấy các số hạng cộng lại với nhau.
HS làm bài câu a, c sau đó đổi vở chấm chéo
+ HS đọc đề.
+ Có 25 bạn trai và 32 bạn gái.
+ Tìm số HS ở trong thư viện.
+ HS làm bài, gọi 1 HS làm ở bảng phụ.
Bài giải:
Số học sinh có tất cả là :
25 + 32 = 77 ( học sinh )
Đáp số : 77 học sinh
C. CỦNG CỐ:
- Hơm nay, các em được học tốn bài gì ?

- Hãy nêu cách đặt tính và tính của phép cộng ?
D. DẶN DỊ :
- Về ơn tập và làm các bài tập ở VBT. Chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
************************************************************
TIẾT 2 : THỂ DỤC
BÀI 2 : TẬP HỢP HÀNG DỌC , DĨNG HÀNG , ĐIỂM SỐ - CHÀO ,BÁO CÁO
KHI GIÁO VIÊN NHẬN LỚP
TRỊ CHƠI : “ DIỆT CÁC CON VẬT CĨ HẠI ”
I.Mục tiêu:
- Học cách chào, báo cáo. HS biết thực hiện chào và báo cáo khi GV nhận lớp.
- Ôn một số kó năng ĐHĐN.HS biết tập hợp hàng dọc,dóng hàng điểm đúng số
của mìnhï.
- Trò chơi: “Diệt các con vật có hại. HS thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: GV chuẩn bò 1 cái còi, tranh các con vật có hại và các con vật có lợi
III.Các hoạt động dạy – học:
1.Khởi động:(5’) GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Cán sự bắt nhòp bài hát: “cháu lên ba “, cả lớp đứng tại chổ vừa hát vừa vỗ tay.
Ngun ThÞ Kim Cóc
12
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiĨu häc
Phóc L¬ng
2.KTBC :(3’)
3.Bài mới:(22’)
a/-GT bài: GV dùng pp làm mẩu, đàm thoại để giúp các em biết được cách tập hợp
hàng dọc, dóng hàng, điểm số.
b/-Các hoạt động:
Thời
lượng

Hoạt động dạy Hoạt động học
7’
8'
7’
Hoạt động 1: Ôn tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, giậm
chân tại chổ-đứng lại.
- Mục tiêu:HS thực hiện được
động tác,biết các khẩu lệnh tập
hợp hàng dọc.
- Tiến hành:GV chia số hs trong
lớp thành các nhóm tập luyện
Hoạt động 2: Học cách chào và
báo cáo
- Mục tiêu:HS thực hiện được
động tác tương đối đúng.
- Tiến hành:GV tập hợp lớp
thành 4 hàng dọc gv điều khiển,
hô khẩu lệnh.
Hoạt động 3:trò chơi “Diệt các
con vật có hại”
- Mục tiêu:Biết được các con vật
có hại và các con vật có
lợi,tham gia chơi chủ động.
Tiến hành:
- GV treo tranh các con vật có
lợi và các con vật có hại, gv hỏi
hs con vật nào có hại, con vật
nào có lợi.Gv nhắc lại cách
chơi,sau đó cho các em chơi thử

và chơi chính thức.Gv điều
khiển trò chơi.
-HS thực hiện động tác theo từng
nhóm dưới sự điều khiển của tổ
trưởng.GV quan sát cả lớp.
- HS cả lớp thực
hiện động tác theo sự điều khiển
củagv.
- HS trả lời câu hỏi của gv.
Cả lớp chơi thử,và chơi chính thức
theo đội hình vòng tròn.
Diệt Diệt Diệt
Diệt
4. Củng cố: (4’)GV gọi một số HS thực hiện động tác giậm chân tại chổ.
IV/-Hoạt động nối tiếp: (1’)
Ngun ThÞ Kim Cóc
13
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiĨu häc
Phóc L¬ng
- Cán sự bắt giọng cả lớp hát bài:”chò ong nâu”.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bt về nhà tìm một số con vật có
lợi và có hại, tập động tác giậm chân tại chổ – đứng lại.
- Nhận xét tiết học :
***************************************************
TIẾT 3 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ VÀ CÂU
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thơng qua các bài tập thực hành
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT 1, BT 2). Viết được một câu nói về
nội dung mỗi tranh (BT 3)

- Rèn tính chính xá khi dùng từ đặt câu .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa và các sự vật, hành động trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I. KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở, ĐD của
học sinh.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi
bảng, cho HS nhắc lại.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm BT 1
Mục tiêu : HS quan sát tranh và tìm từ
ngữ ứng với ND mỗi bức tranh .
Bài 1: Cho HS đọc đề và nêu u cầu
+ Có bao nhiêu hình vẽ ?
+ Tám hình vẽ này ứng dụng với 8 tên
gọi trong phần ngoặc đơn, hãy đọc 8
tên gọi đó ?
+ Chọn từ thích hợp trong 8 từ để gọi
tên bức tranh 1.
+ u cầu HS tiếp tục làm bài 1, lớp
trưởng điều khiển cả lớp.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm BT 2,3
Mục tiêu : HS bước đầu làm quen với
các từ liên quan đến học tập , biết
dùng từ đặt câu .
Bài 2: Cho 1 HS nêu u cầu của đề bài.

HS nhắc lại.
+ Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật,
mỗi việc được vẽ.
+ Có 8 hình vẽ.
+ Đọc bài: học sinh, nhà, xe đạp, múa,
trường, chạy, hoa hồng, cơ giáo.
+ Trường.
+ HS tiếp tục làm bài vào VBTTV và
nhận xét , sửa chữa.
Ngun ThÞ Kim Cóc
14
Giáo án lớp 2 Trờng Tiểu học
Phúc Lơng
+ Yờu cu HS ly vớ d v tng loi.
+ T chc thi tỡm t nhanh.
Kim tra kt qu, tuyờn dng nhúm thng.
Tỡm cỏc t ch dựng hc tp, ch
hot ng ca HS, ch tớnh nt ca HS.
+ Gi 3 HS, mi HS nờu 1 t.
+ Chia HS thnh 4 nhúm ghi vo phiu
hc tp sau ú lờn dỏn bng.
Mt s li gii:
- T ch dựng hc tp : bỳt chỡ, bỳt mc, bỳt bi, bỳt mu, bỳt d, bỳt xúa,
thc k, ty, cp sỏch, hp bỳt, gi lau, phn , b ch, bng con . . .
- T ch hot ng ca hc sinh: c, vit, nghe, núi, m, tớnh toỏn, chy nhy,
mỳa , hỏt, tp th dc . . .
- T ch tớnh nt ca HS : chm ch, cn cự, ngoan ngoón, nghch ngm, l phộp,
on kt, trung thc , thng thn, thụng minh, sỏng d . . .
Bi 3:
+ Gi HS c yờu cu ca .

+ Gi HS c cõu mu.
+ Cõu mu va c núi v ai ? cỏi gỡ ?
+ Tranh 1 cũn cho ta thy iu gỡ?
(Vn hoa c v th no ?)
+ Tranh 2 cho ta thy Hu nh iu gỡ?
+ Theo em, cu bộ trong tranh 2 s lm gỡ ?
+ Y/ cu HS vit cõu ca em vo VBT
+ Hóy vit mt cõu thớch hp núi v
ngi hoc cnh vt trong mi hỡnh v.
+ Hu cựng cỏc bn vo vn hoa.
+ Núi v Hu v vn hoa trong tranh 1.
+ Vn hoa tht p./ Nhng bụng hoa
trong vn tht p . . .
+ HS c ni tip núi v cụ bộ.
+ Cu bộ ngn Hu li./Cu bộ khuyờn
Hu khụng nờn hỏi hoa trong vn . . .
III. CNG C:
- Hụm nay, cỏc em hc luyn t v cõu bi gỡ ?
- c v vit v cõu ỳng em cn bit iu gỡ ?
IV. DN Dề :
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh chun b bi sau.
*****************************************************
TIT 4 : M THUT
BI 1 : V TRANG TR M , NHT
( GV chuyờn dy )
********************************************************
Ngy son : 8/9/2011
Ngy ging : Th sỏu ngy 9 thỏng 9 nm 2011
TIT 1 : TON

TIT 5 : - XI MẫT
I. MC TIấU: Giỳp HS:
- Bit -xi-một l mt n v o di; tờn gi, kớ hiu ca nú; bit quan h gia
dm v cm, ghi nh 1 dm = 10 cm
- Nhn bit c ln ca n v o; so sỏnh di on thng trong trng hp
n gin; thc hin phộp cng tr cỏc s o di cú n v o l dm.
Nguyễn Thị Kim Cúc
15
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiÓu häc
Phóc L¬ng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Một băng giấy có chiều dài 10 cm.
- Thước thẳng dài 2 dm với các vạch chia thành từng xăng ti met.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. KTBC: Chữa bài tập 3 và 4
Bài 4: Bài giải
Số học sinh đang ở trong trong thư viện
25 + 32 = 57 ( học sinh )
Đáp số: 57 học sinh
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động dạy học Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu : GV giới thiệu bài và ghi bảng.
2. Hướng dẫn tìm hiểu:
Giới thiệu đơn vị đo độ dài đê xi mét (dm)
+ Cho HS cùng thực hiện thao tác đo
độ dài băng giấy dài 10 cm và hỏi:
- Băng giấy dài ? cm
- GV nói tiếp: 10 xăng ti mét còn gọi là
1 đê xi met và viết đê xi met
- Đê xi met viết tắt là : dm

- 10cm = 1 dm
- 1 dm = 10 cm
+ Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng
có độ dài là: 2 dm và 3 dm trên thước.
III. LUYỆN TẬP THỰC HÀNH:
Bài 1: Hướng dẫn HS quan sát và trả
lời từng câu hỏi Quan sát hình vẽ và
trả lời các câu hỏi sau:
a. Độ dài đoạn AB lớn hơn 1 dm.
Độ dài đoạn CD bé hơn 1 dm.
b. Độ dài đoạn AB dài hơn đoạn CD
Độ dài CD ngắn hơn AB.
Bài 2 : Cho HS đọc đề bài và nêu yêu
cầu Tính theo mẫu:
GV làm mẫu : 1 dm + 1 dm = 2 dm
HS nhắc lại tựa bài.
+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Băng giấy dài 10 cm .
+ Cho HS nhắc lại.
So sánh AB = CD với độ dài 1 dm.
So sánh và điền dấu thích hợp( AB lớn
hơn CD)
Cho HS thực hiện :
a. 8 dm + 2 dm = 10 dm
3 dm + 2dm = 5 dm.
9 dm + 10 dm = 19 dm
b. 10 dm - 9 dm = 1 dm
16 dm - 2 dm = 14 dm
35 dm - 3 dm = 32 dm
3. CỦNG CỐ :

NguyÔn ThÞ Kim Cóc
16
Giáo án lớp 2 Trờng Tiểu học
Phúc Lơng
- Hụm nay, cỏc em hc toỏn bi gỡ ?
- Qua bi hc ny giỳp cỏc em cng c iu gỡ ?
4. DN Dề :
- Dn HS v nh lm li cỏc bi tp v chun b bi sau.
- GV nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
**************************************************
TIT 2 : TP LM VN
TIT 1 : GII THIU CU V BI
I. MụC TIÊU:
- Nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân (BT1)
- Nghe, nói lại những điều nghe thấy về một bạn (BT2)
- HS khá, giỏi biết lại nội dung 4 bức tranh (BT 3) thành một câu chuyện ngắn
- Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài: Tự nhận thức về bản thân. Giao tiếp:
Cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến ngời khác.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
- Tranh minh họa bài tập 3.
- Phiếu học tập cho từng học sinh.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
1. KTBC: Kiểm tra HS chuẩn bị ĐDHT.
2. Dạy bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a. Giới thiệu: Tiết học đầu tiên, các em
đợc học về kiều bài : Trả lời câu hỏi.
b. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1 và 2:
+ Gọi HS đọc yêu cầu của đề.

+ Yêu cầu HS so sánh cách làm của 2
bài tập.
+ Phát phiếu học tập yêu cầu HS đọc
và cho biết phiếu có mấy phần.
+ Yêu cầu HS điền các thông tin về
mình vào phiếu.
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực
hành hỏi đáp với nhau theo các nội
dung cần điền và điền vào phần 2 của
phiếu.
+ Gọi 2 HS lên bảng thực hành trớc lớp,
yêu cầu HS khác nghe và ghi các thông
tin nghe đợc vào phiếu.
+ Yêu cầu HS trình bày kết quả làm
việc. Sau mỗi lần HS trình bày, GV gọi
HS khác nhận xét, GV nhận xét và cho
HS nhắc lại.
+ HS đọc đề bài tập 1 và 2.
+ Bài 1: Chúng ta giới thiệu về mình.
+ Bài 2: Chúng ta giới thiệu về bạn
mình.
+ Đọc phiếu và trả lời: có 2 phần
Phần 1: tự giới thiệu. Phần 2: ghi các
thông tin về bạn.
+ Làm việc cá nhân.
+ Thực hành theo cặp.
+ 2 HS thực hiện, cả lớp theo dõi ghi
vào phiếu.
+ 3 HS trình bày trớc lớp.
Nguyễn Thị Kim Cúc

17
Giáo án lớp 2 Trờng Tiểu học
Phúc Lơng
điểm HS.
Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi)
Gọi HS đọc yêu cầu
+ Hỏi: Bài tập này gần giống với bài
tập nào đã học ?
+ Nói: Hãy quan sát từng bức tranh và
kể lại nội dung của mỗi bức tranh bằng
1 hoặc 2 câu văn, sau đó ghép các câu
lại với nhau.
+ Gọi và nghe HS trình bày bài, yêu
cầu HS khác nhận xét.
+ Kết luận: Khi viết các câu văn liền
mạch là đã viết đợc 1 bài văn.
+ Viết lại nội dung mỗi bức tranh bằng
1 ; 2 câu để tạo thành câu chuyện.
+ Giống bài tập luyện từ và câu đã học.
+ Làm bài cá nhân.
+ Trình bày theo 2 bớc: 4 HS tiếp nối
nói về bức tranh. 2 HS trình bày bài
hoàn chỉnh.
3. CủNG Cố:
- Hôm nay, các em học tập làm văn bài gì ?
- Tổ chức cho học sinh cho trò chơi: Cùng kể chuyện.
4.DặN Dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS cha hoàn chỉnh đợc bài làm thì về nhà làm lại cho tốt.
Mẫu phiếu học tập

Họ và tên: . . . . . . . .
PHIếU HọC TậP.
1. Ghi các thông tin về em vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài văn sau:
Tên em là: . . . . . . . . . . . . . . . Quê em
ở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Em đang học
lớp: . . . . .trờng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Em
thích học môn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Em thích đợc : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Nghe bạn tự giới thiệu và điền các thông tin về bạn vào bảng sau :
STT Họ tên
Quê quán
Lớp Trờng Môn học
yêu thích
Việc
thích làm
1
2
****************************************************
TIT 3 : TP VIT
BI 1: CH HOA A
I. MC TIấU:
- Vit ỳng ch hoa A (1 dũng c va, 1 dũng c nh), ch v cõu ng dng: Anh (1
dũng c va, 1 dũng c nh), Anh em thun hũa (3 ln).
- Ch vit rừ rng, tng i u nột, thng hng. Bc u bit ni nột gia ch
vit hoa vi ch vit thng trong ch ghi ting.
- Riờng HS khỏ, gii vit ỳng v cỏc dũng trong v Tp vit.
Nguyễn Thị Kim Cúc
18
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiÓu häc
Phóc L¬ng

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ cái A đặt trong khung chữ ( bảng phụ )
- Vở tập viết 2 tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Mở đầu:
+ Nêu yêu cầu và nội dung của môn tập viết.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Tiết đầu tiên các em được
học cách viết chữ hoa A và viết câu ứng
dụng: Anh em thuận hòa.
b. Hướng dẫn:
* Quan sát số nét, quy trình viết A.
Cho HS quan sát mẫu chữ:
+ Chữ A hoa cao và rộng mấy đơn vị ?
+ Chữ A gồm mấy nét, là những nét nào ?
* GV nêu quy trình viết.
Viết bảng: Cho HS viết chữ A hoa vào
khung trung sau đó viết vào bảng con.
* Viết cụm từ ứng dụng:
+ Cho HS mở vở tập viết đọc cụm từ .
+ Anh em thuận hòa có nghĩa là thế nào ?
+ Cụm từ gồm mấy tiếng, là những tiếng nào?
Hướng dẫn cách viết.
+ Cho HS viết vào vở, GV thu vở chấm
điểm, nhận xét sửa chữa.
+ HS nhắc lại.
+ HS quan sát mẫu.
+ Cao 5 li và rộng hơn 5 li một chút.
+ 1 nét lượn từ trái sang phải, nét móc

dưới và nét lượn ngang.
Quan sát theo hướng dẫn của GV.
+ Viết vào bảng con
+ Đọc: Anh em thuận hòa.
Anh em phải biết thương yêu, nhường nhịn .
+ Gồm 4 tiếng: Anh, em , thuận, hòa.
+ HS viết bài vào vở.
3. CỦNG CỐ:
- Hôm nay học tập viết bài gì ? Cho HS nêu lại cách viết.
4. DẶN DÒ:
- Dặn HS về luyện viết ở nhà và chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.
****************************************************
TIẾT 4 : SINH HOẠT LỚP
NguyÔn ThÞ Kim Cóc
19
Giáo án lớp 2 Trờng Tiểu học
Phúc Lơng
NHN XẫT TUN 1
I - YấU CU:
- Nhn xột u khuyt im ca HS trong tun va qua.
- HS thy c u im phỏt huy, khuyt im khc phc.
- Nờu phng hng trong tun ti.
II - LấN LP:
1. n nh lp: Hỏt 5 phỳt
2. Sinh hot:
GV: Nờu ni dung ca tit sinh hot.
- Nhn xột v tng mt.
a) Hc tp: Nhỡn chung cỏc em ó cú ý thc hc tp. Bờn cnh ú mt s em vn
cha thc s tp trung. Sỏch, v, DHT cũn thiu, ý thc hc cha cao, tip thu cũn
chm.

b) N np: Bc u ó i vo n nh, cú ý thc xõy dng lp. Cũn núi chuyn
riờng. i hc ỳng gi. u nm m bo s s tt.
* Phng hng tun ti:
- Quỏn trit tỡnh trng núi chuyn riờng.
- Nhc nh a sỏch v, DHT y .
- Tip tc duy trỡ s s 100%.
- V sinh trng, lp sch s, v sinh cỏ nhõn tt.
**********************************************************
TUN 2
Ngy son : 10/9/2011
Ngy ging : Th hai ngy 12 thỏng 9 nm 2011
TIT 1 : CHO C
*************************************************
TIT 2 : TON
TIT 6 : LUYN TP
I. MC TIấU :
Kin thc : Giỳp HS bit v
- Quan h gia dm v cm vit s o cú n v cm thnh dm v ngc li trong
trng hp n gin .
- Nhn bit c di dm trờn thc thng .
- Bit c lng c di trong trng hp n gin
- V c on thng cú di 1dm
Thỏi : thớch s chớnh xỏc ca toỏn hc .
II. DNG DY HC :
- Thc thng
- Sỏch toỏn , nhỏp , bng con .
III. CC HOT NG DY HC :
Nguyễn Thị Kim Cúc
20
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiÓu häc

Phóc L¬ng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. KTBC :
+ Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng:
2dm, 3dm, 40cm.
+ Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc
của GV.
+ Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm?
GV nhận xét , ghi điểm.
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu: GV giới thiệu ngắn gọn
rồi ghi bảng HS nhắc lại.
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
+ Yêu cầu HS làm phần a vào VBT.
+ Yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn
vạch vào điểm có độ dài 1dm trên thước.
+ Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài
1dm vào bảng con.
+ Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng
AB có độ dài 1dm.
Bài 2:
+ Yêu cầu HS tìm trên thước vạch
2dm.
+ Hỏi: 2 đê xi met bằng bao nhiêu xăng ti
met ? ( yêu cầu HS nhìn thước và trả lời).
+ Yêu cầu HS viết kết quả vào VBT
Bài 3 : Cột 1, 2
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Muốn điền đúng phải làm gì ?

+Cho HS thực hiện đổi các số đo
Bài 4:
+ Yêu cầu HS đọc đề bài
+ Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS
phải ước lượng số đo của các vật, của
người được đưa ra. So sánh độ dài của
cái này với cái khác.
+ Gọi 1 HS chữa bài
+ HS đọc các số đo: 2dm, 3dm, 40cm.
+ HS viết: 5dm, 7dm, 1dm.
+ 40 xăng ti met bằng 4 đê xi met
+ HS viết: 10cm = 1dm, 1dm = 10cm
+ Thao tác theo yêu cầu. Cả lớp chỉ vào
vạch đọc to: 1 đê xi met
+ HS vẽ sao đó đổi bảng để kiểm tra
bài của nhau.
+ Chấm điểm A lên bảng, đặt thước trùng
điểm O với A, xác định 1dm và vẽ
+ HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau
kiểm tra bài của nhau. 2dm = 20cm.
+ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
+ Đổi về cùng một đơn vị đo.
+ Đọc kỹ yêu cầu và nắm vững cách đổi.
dm = 10cm; 3dm = 30cm;
8dm = 80cm.
2dm = 20cm. 5dm = 50cm
9dm = 90cm
30cm = 3dm; 60cm = 6dm
70cm = 7dm
+ Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm

+ HS quan sát và ước lượng sau đó làm
bài vào vở.
-1 em đọc bài làm , cả lớp chữa bài
- Độ dài bút chì : 16 cm
- Độ dài gang tay : 2 dm
- Độ dài bước chân : 30 cm.
- Bé Phương cao : 12 dm.
- Đại diện 2 HS khá , giỏi thực hiện
- Nhận xét
NguyÔn ThÞ Kim Cóc
21
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiĨu häc
Phóc L¬ng
*Bài tập phát triển cho HS khá , giỏi
- Bài 3 ( cột 3 )
- Gọi 1 HS làm bảng . - Các HS khác làm vở
3. CỦNG CỐ:
- Hơm nay, các em học tốn bài gì ?
- Muốn điền đúng cách đổi các đơn vị ta làm như thế nào ?
- Cho HS đo cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở.
4. DẶN DỊ:
- Về nhà học bài và làm lại các bài tập ở VBT. Chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.
**************************************************
TIẾT 3 + 4 : TẬP ĐỌC
PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức – Kĩ năng :
- Đọc đúng rõ ràng tồn bài , biết ngắt nghỉ sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm
từ .

- Hiểu được ND câu chuyện : “ Đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm vịêc tốt Trả
lời được câu hỏi 1,2,4 .( HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 3 )
2. Thái độ : Hiểu ý nghĩa của chuyện . Đề cao tấm lòng tốt .khuyến khích HS làm
việc tốt
*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục: Xác định giá trị: Có khả năng hiểu rừ
những giỏ trị của bản thõn, biết tụn trọng và thừa nhận những người khác có những
giá trị khác. Thể hiện sự cảm thơng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK ( Phóng lớn )
- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ, câu, đoạn văn cần hướng dẫn đọc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
I/ KTBC: KiĨm tra bµi th¬: Tù tht
KiĨm tra 3 HS ®äc vµ tr¶ lêi c©u hái
GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
II/ D¹y häc bµi míi:–
1. Giíi thiƯu: GV treo tranh vµ giíi
thiƯu bµi, ghi b¶ng
2. Híng dÉn lun ®äc:
Mục tiêu: Đọc trơn được toàn bài. Đọc
đúng các từ mới, các từ dễ sai do ảnh
hưởng của phương ngữ. Biết nghỉ hơi sau
dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
HS thùc hiƯn theo yªu cÇu
HS nh¾c l¹i.
Ngun ThÞ Kim Cóc
22
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiĨu häc
Phóc L¬ng
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1-2. Giọng

nhẹ nhàng cảm động.
-Hướng dẫn luyện đọc, giảng từ.
Đọc từng câu:
-Hướng dẫn phát âm các từ có vần
khó, các từ dễ viết sai, các từ mới.
Phần thưởng, sáng kiến.
nửa, làm, năm, lặng yên,
nửa, tẩy, thưởng, sẽ,
Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ.
Đọc từng đoạn trước lớp:
+ Yªu cÇu HS ®äc nèi tiÕp nhau theo
®o¹n, sau ®ã nghe vµ chØnh sưa.
HS hiểu nghóa các từ mới
Yªu cÇu HS ®äc vµ t×m c¸ch ng¾t giäng
mét sè c©u dµi, c©u khã, thèng nhÊt
c¸ch ®äc c¸c c©u nµy cho c¶ líp.
-Chú ý nhấn giọng đúng :
Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Yªu cÇu HS chia nhãm, 4 HS 1
nhãm, yªu cÇu HS ®äc trong nhãm, c¸c
em cßn l¹i theo dâi, chØnh sưa.
Thi đọc giữa các nhóm
+ Tỉ chøc cho c¸c nhãm thi ®äc ®ång
thanh, ®äc c¸ nh©n. NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
Đọc đồng thanh
HS l¾ng nghe.
+ HS nèi tiÕp nhau ®äc tõng c©u.
+ HS ®äc c¸ nh©n, c¶ líp c¸c tõ khã
+ HS nèi tiÕp nhau ®äc tõng ®o¹n
HS ®äc chó gi¶i: Bí mật, sáng kiến,

lặng le, tÇm lßng ®¸ng q.
+T×m c¸ch ®äc vµ lun ®äc c©u
Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các
bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều
gì/ có vẻ bí mật lắm.//
+ §©y lµ phÇn thëng,/ c¶ líp®Ị nghÞ
tỈng b¹n Na.//
+ §á bõng mỈt,/ c« bÐ ®øng dËy,/ bíc
lªn bơc.//
+ §äc theo nhãm 4.
+ Thi ®äc.
+ C¶ líp ®äc ®ång thanh
TIÕT 2
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
3. Híng dÉn t×m hiĨu bµi:
Mục tiêu: Hiểu ý nghóa của chuyện,
đề cao tấm lòng tốt.
1) H·y kĨ nh÷ng viƯc tèt mµ Na ®· lµm ?
- Giáo viên rút ra nhận xét: Na sẵn
sàng giúp đỡ bạn, sẵn sàng san sẻ
những gì mình có cho bạn.
+ Na gät bót , lµm trùc nhËt gióp b¹n.
Ngun ThÞ Kim Cóc
23
Gi¸o ¸n líp 2 Trêng TiĨu häc
Phóc L¬ng
+ Yªn lỈng cã nghÜa lµ g× ?
+ C¸c b¹n cđa Na lµm g× trong giê ra ch¬i ?
2) Theo em, c¸c b¹n cđa Na bµn b¹c
®iỊu g× ?

* Chun ý: §Ĩ biÕt chÝnh x¸c ®iỊu bÊt ngê
mµ c¶ líp vµ c« gi¸o mn dµnh cho Na
chóng ta t×m hiĨu tiÕp ®o¹n ci.
GV hái: (HS kh¸ giái)
3) Em cã nghÜ Na xøng ®¸ng ®ỵc thëng
kh«ng? V× sao ?
+ Nghe HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, sau ®ã
kh¼ng ®Þnh:
4) Khi Na ®ỵc thëng nh÷ng ai vui
mõng ? Vui mõng nh thÕ nµo ?
Cho HS th¶o ln ®Ĩ ®a ra kÕt qu¶:
Giáo viên: Na xứng đáng được
thưởng, vì có tấm lòng tốt. Trong
trường học, phần thưởng có nhiều
loại: HS giỏi, đạo đức tốt, lao động,
văn nghệ,
+ Yªn lỈng lµ kh«ng nãi g×.
+ Bµn t¸n ®iỊu g× cã vỴ bÝ mËt.
+ C¸c b¹n ®Ị nghÞ c« gi¸o trao phÇn th-
ëng cho Na v× Na lµ c« bÐ tèt bơng.
+ Th¶o ln nhãm vµ ®a ra ý kiÕn. VÝ
dơ:
- Na xøng ®¸ng ®ỵc thëng, v× em lµ mét
c« bÐ tèt bơng, lßng tèt rÊt ®¸ng q.
- Na kh«ng xøng ®¸ng ®ỵc thëng v× Na
cha häc giái.
- Na vui mõng ®Õn nỉi tëng m×nh nghe
nh»m. C« gi¸o vµ c¸c b¹n vç tay vang
dËy. MĐ Na lỈng lÏ chÊm kh¨n lªn ®«i
m¾t ®á hoe.

III. CđNG Cè:
- Yªu cÇu HS ®äc l¹i ®o¹n v¨n em thÝch vµ cho biÕt v× sao thÝch ®o¹n v¨n ®ã.
- Qua c©u chun, em häc ®ỵc ®iỊu g× ë b¹n Na ? (Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người)
- Các bạn đề nghò cô giáo thưởng cho Na có tác dụng gì? (Biểu dương người tốât
việc tốt, khuyến khích việc làm tốt)
IV. DỈN Dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS vỊ ®äc bµi vµ chn bÞ bµi sau.
****************************************************
Ngày soạn : 13/9/2011
Ngày giảng : Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011
TIẾT 1 : TỐN
TIẾT 8 : LUYỆN TẬP
I. MơC TI£U :
1.Kiến thức Kó năng:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính.
2.Thái độ : Thích sự chính xác của toán học.
Ngun ThÞ Kim Cóc
24
Giáo án lớp 2 Trờng Tiểu học
Phúc Lơng
II. Đồ DùNG DạY - HọC :
Viết nội dung bài 1 và 2 ở bảng phụ.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KTBC:
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép
tính sau. Cả lớp làm vào bảng con .

- HS 1:78 -51, 39- 15
- HS 2:87- 43, 99-72
* Chỉ một trong hai phép tính hỏi đâu
là ST - SBT H
- GV nhận xét cho điểm
2. Dạy học bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập :
Bài 1: Gọi 2HS lên bảng làm bài ,đồng
thời yêu cầu HS dới lớp làm vào vở
- Gọi HS nhận xét lài trên bảng, đúng/
sai hay viết các số thẳng cột cha .
GV nhận xét bài ở bảng con .
GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: (cột 1, 2)
+ Gọi 1HS đọc đề .
+ Gọi 1HS làm mẫu phép trừ 60 10 30
+ Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
+ Gọi 1 HS chữa miệng, các HS khác
đổi vở cho nhau để kiểm tra.
+ Nhận xét kết quả 60-10-30 và 60 40
+ Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu ?
Kết luận: Vậy khi đã biết 60-10-30= 20
ta có thể điền luôn kết quả trong 60 -
40 = 20.
Bài 3 :
+ Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số
trừ là số nào ?
+ Muốn tính hiệu ta làm nh thế nào ?

+ Gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả lớp
làm vào VBT.
+ Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4 :
+ Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu tìm gì ?
HS lên thực hiện cả lớp làm hai phép
tính của 2 HS vào bảng .
27, 24
44, 27
* HS trả lời theo chỉ định
- HS nhắc lại
- HS tự làm bài
- HS nhận xét, đồng thời yêu cầu HS
nêu cách thực hiện.
+ Tính nhẩm.
+ 60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng 20.
+ Làm bài.
+ HS nêu tính nhẩm của từng phép tính
trong bài ( tơng tự nh trên )
+ Kết quả 2 phép tính bằng nhau.
+ Là 40.
+Đặt tính rồi tính hiệu.
+ Số bị trừ là 84, số trừ là 31.
+ Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
+ Làm bài, nhận xét bài làm của bạn và
tự kiểm tra bài của mình.
+ HS đọc đề.
+ Dài 9dm, cắt đi 5dm

+ Tìm độ dài còn lại của mảnh vải .
+ Làm bài Bài giải:
Nguyễn Thị Kim Cúc
25

×