Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Giáo án Đại số 8 theo chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671 KB, 65 trang )

chơng I: phép nhân và phép chia các đa thức
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-Phát biểu đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
2. Kỹ năng::
-Làm đợc tính nhân một đơn thức với một đa thức
3. Thái độ:
-cẩn thận, chính xác, khoa học
II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng phụ ?3
Học sinh: -Quy tắc nhân đơn thức với đơn thức
-Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
III. Phơng pháp: dạy học tích cực; trực quan; quan sát
IV. Tổ chức giờ học:
1, Ôn định tổ chức:
2, Khởi động mở bài:
a. Mục tiêu: Củng cố phép nhân 1 số với một tổng
b. Thời gian: 3 phút
c. Đồ dùng: ko
d. Tiến hành:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
?Muốn nhân một số với một
tổng ta làm ntn?
Muốn nhân một số với một
tổng ta nhân số đó với từng
hạng tử của tổng
a(b + c) = ab + ac
3, Hoạt động1: Tìm hiểu quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức
a. Mục tiêu: Phát biểu đợc quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức


b. Thời gian: 10 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
-Cho hs làm ?1
- Cho đơn thức 5x.
Hãy viết một đa thức bậc hai
bất kỳ gồm 3 hạng tử.
Nhân 5x với từng hạng tử của
đa thức vừa viết.
Cộng các tích vừa tìm đợc.
?Muốn nhân 1 đơn thức với
một đa thức ta làm ntn
-hs làm ?1
HS làm việc cá nhân.
- Một HS đứng tại chỗ trình
bày.
-hs trả lời: Ta nhân đơn thức
với từng hạng tử của đa thức
rồi cộng các kết quả với nhau
1.Quy tắc:
?1
5x(3x
2
- 4x + 1)
=5x.3x
2
+5x(-4x) +5x.1
= 15x
3

-20x
2
+5x
*Quy tắc: /4
4, 4. Hoạt động 2: áp dụng
a. Mục tiêu: -Làm đợc tính nhân một đơn thức với một đa thức
b. Thời gian: 20 ph
c. Đồ dùng: bảng phụ ?3
d. Tiến hành:
1
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
- yêu cầu HS làm tính nhân.
(-2x
3
)(x
2
+5x-
2
1
)
- Y/c HS làm? 2 (SGK -
T5)
-Gọi 1 học sinh nhận xét
làm bài của bạn.
-GV treo bảng phụ ?3
-yc HS làm ?3
? Hãy viết CT tính dt hình
thang
-Gọi 1 hs tại chỗ thực hiện
- HS gấp SGK, 1HS trả lời

miệng.
- HS hđ cá nhân, 1HS lên
bảng thực hiện.
-Học sinh nhận xét
-1 hs đọc, cả lớp theo dõi
-hs làm ?3
S=(đ.lớn+đ.nhỏ).cao
2
- 1 hs thực hiện ; hs khác
theo dõi và nhận xét
2. áp dụng
Ví dụ: SGK
?2 làm tính nhân.

322
6
5
1
2
1
3 xyxyxyx






+
=
32232

6.
5
1
6.
2
1
6.3 xyxyxyxxyyx +






+
422343
6
5
18 yxyxy +ì=
?3
S= [(5x+3)+(3x+y)] .2y
2
= (8x + 3 + y) . y
= 8xy + 3y + y
2
*Nếu x=3 và y=2
=> S = 8.3.2 + 3.2 + 2
2
= 58
5,5. Hoạt động 3:Tổng kết và hớng dẫn ở nhà
-Học thuộc quy tắc, xem lại các ví dụ và bài tập

-Làm bài tập 1,2,3/ 5
HD:Bài 3/5 B1: nhân đơn thức với đa thức ở vế trái
B2 : thu gọn và tìm x

Ngày soạn: Tiết 2
Ngày giảng: Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-Phát biểu đợc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
2. Kỹ năng::
-Nhân đợc hai đa thức với nhau bằng 2 cách
3. Thái độ:
-Cẩn thận, chính xác, khoa học
II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng phụ cách nhân 2 đa thức theo cột dọc
Học sinh: Thớc kẻ
III. Phơng pháp: dạy học tích cực; trực quan; quan sát
IV. Tổ chức giờ học:
1, Ôn định tổ chức:
2, Khởi động mở bài: Kiểm tra bài cũ
a. Mục tiêu: Thực hiện đợc phép nhân đơn thức với đa thức
b. Thời gian: 5 phút
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
?Phát biẻu quy tắc nhân -1 hs lên bảng trả lời và (3xy x
2
+ y) 2 x
2
y

2
đơn thức với đa thức
-Làm tính nhân sau :
(3xy x
2
+ y) 2 x
2
y
3
- GV đánh giá; sửa sai;
và cho điểm
thực hiện phép nhân
- HS khác cùng làm và
nhận xét
3
= 3xy.2 x
2
y x
2
. 2 x
2
y+ y. 2 x
2
y
3 3 3
= 2 x
3
y
2
- 2 x

4
y + 2 x
2
y
2
3 3
3, 4. Hoạt động 2:Tìm hiểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
a. Mục tiêu:-Phát biểu đợc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
-Nhân đợc hai đa thức với nhau bằng 2 cách
b. Thời gian: 15 ph
c. Đồ dùng:Bảng phụ cách nhân 2 đa thức theo cột dọc
d. Tiến hành:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
- GV yêu cầu h/s đọc
VD (SGK-T6)
gọi 1 HS đứng tại chỗ
trình bày lại VD theo
gợi ý của SGK.
(Lu ý h/s về dấu)
- Muốn nhân 1 đa thức
với 1 đa thức ta làm nh
thế nào?
- Y/c HS đọc nhận xét
(SGK-T7)
(GV hớng dẫn h/s thực
hiện nh SGK-
- Y/cầu h/s đọc chú ý
(SGK - T7) (GV h-
ớngdẫn học sinh thực
hiện nh (SGK - T7).

-Cá nhânn hs thực hiện
-1 hs tại chỗ thực hiện
-Ta nhân mỗi hạng tử
của đa thức này với
từng hạng tử của đa
thức kia rồi cộng các
kết quả lại với nhau
-1 hs đọc chú ý
-Cả lớp theo dõi
1, Quy tắc:
a. VD: (SGK-T6)
( )
( )
( ) ( )
1562156
1562
22
2
++=
+
xxxxx
xxx
211176
2101256
23
223
+=
++=
xxx
xxxxx

b. QT: SGK - T7)
* Nhận xét: SGK - T7)
?1
( )
62.1
2
1
2







xxxy
623
2
1
324
++== xxxyyxyx
* Chú ý: (SGK - T7).
4,5. Hoạt động 3: áp dụng
a. Mục tiêu: Thực iện phép nhân 1 đa thức với 1 đa thức
b. Thời gian: 15 phút
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
- Y/cầu học sinh làm bài ? 2
(2 HS lên bảng thực hiện mỗi

HS làm theo 1 cách, HS làm ý
b).
- lu ý HS: Chỉ dùng C
2
trong
TH hai đa thức cùng chỉ chứa
1 biến và đã đợc sắp xếp theo
cùng 1 thứ tự.
-HS làm ?2
-2 hs lên bảng thực hiện
-HS nghe và ghi nhớ
2, áp dụng:
? 2. a.
( )
( )
533
2
++ xxx
=
159353
223
+++ xxxxx

1546
23
++= xxx
C
2

53

2
+ xx
x
3+x

1593
2
+ xx
+
xxx 53
22
+
3
- Y/cầu học sinh làm bài ?3
* Hãy tính dt hình chữ nhật có
các kích thớc là (2x + y) và
(2x - y)?
* Tính diện tích hình chữ nhật
đó nếu:
x = 2,5m và y = 1m
-HS tại chỗ thực hiện
-HS khác cùng theo dõi
và nhận xét

1546
23
++ xxx
b.
( )( )
51 + xyxy


54
55
22
22
+=
+=
xyyx
xyxyyx
?3 Diện tích hình chữ nhật là:
( )( )
22
2422 yxyxyxyx =+
22
4 yx =
- Với x = 2,5m và y = 1m thì dt
hình chữ nhật là:
4.(2,5)
2
- 1
2
= 4.6,25 1= 24(m
2
)
5, Tổng kết và hớng dẫn ở nhà:
Bài 7 (SGK - T8)
a.
( )
( )
112

2
+ xxx
=
133122
23223
+=++ xxxxxxxx
*H ớng dẫn về nhà:
- Học thuộc các QT nhân đơn thức với đa thức, đa thức, đa thức với đa thức.
- BT: 9 (T8 - SGK), 7,8,9,10 /8.
Hớng dẫn bài 9 (T4 - BT): a = 39+1, b = 3k + 2 (q,k thuộc N). Tính tích ab.
Bài 10 (T4 - BT): Rút gọn BT: n(2n - 3) - 2n (n + 1) (n
Z
)

Ngày soạn: Tiết 3
Ngày giảng: LUYệN TậP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phát biểu đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
2. Kỹ năng::
- Giải đợc bài tập nhân đa thức với đa thức
- Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Các dạng bài tập, phơng pháp giải
Học sinh: học bài, làm bài tập theo yêu cầu
III. Phơng pháp: dạy học tích cực; trực quan; quan sát
IV. Tổ chức giờ học:
1, Ôn định tổ chức:

2, Khởi động mở bài: Kiểm tra bài cũ
a. Mục tiêu:
- Phát biểu đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
b. Thời gian: 10 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
?Phát biểu quy tắc nhân đơn
thức với đa thức, nhân đa thức
- 1 hs lên bảng phát biểu và
làm bài tập
Bài 10/8a
4
với đa thức
- Làm bài tập 10/8a
-GV đánh giá và cho điểm
-HS kkhác theo dõi và nhận
xét
( )
( )
2
2 3 5x x
x
+
=
( ) ( )
2 2
2 3 5 2 3x x x
x x
+ +

=x
3
- 2x
2
+ 3x -5x
2
+ 10x -15
=x
3
- 7x
2
+ 13x -15
3, 3. Hoạt động 1: Dạng bài thực hiện phép tính
a. Mục tiêu: Thực hiện tốt nhân đa thức với đa thức
b. Thời gian: 7 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
-Cho hs làm bài 10b
-Gọi 1 hs lên bảng
-GVđánh giá và cho điểm
-hs lên bảng làm
-HS khác cùng làm theo dõi
và nhận xét
Bài 10/8
b.
( )
( )
yxyxyx +
22

2
3223
322223
33
22
yxyyxx
yxyyxxyyxx
+=
++=
4, 4. Hoạt động 2: Dạng bài chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến
a. Mục tiêu:
-Giải đợc bài chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến
b. Thời gian: 12 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
-Cho hs làm bài 11/8
?Để c.m giá trị của biểu
thức không phụ thuộc vào
giá trị của biến ta làm nh thế
nào
-Gọi hs lên bảng thực hiện
-GV đánh giá và nhận xét
-B1: Thực hiện phép tính
B2: Kiểm tra kết quả
(nếu kq là hằng số thì giá trị
của biểu thức không phụ
thuộc vào giá trị của biến)
-1 hs lên bảng, dới lớp làm
vào vở, theo dõi và nhận xét

Bài 11/8
Tacó:
( )( ) ( )
732325 +++ xxxxx
762151032
22
++++= xxxxxx
8=
Kết quả là hằng số - 8 nên giá trị
của biểu thức không phụ thuộc vào
giá trị của biến.
5,5. Hoạt động 3: Dạng bài tìm x
a. Mục tiêu: Củng cố quy tắc nhân đa thức với đa thức
b. Thời gian: 13ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
-Cho hs làm bài 13/9
?Nêu cách làm
-YC hs làm
-Gọi 1 nhóm báo cáo
kết quả.
-Các nhóm khác nhận
xét bổ sung.
-HS làm bài 13/9
b1:Thực hiện phép tính
B2: Tìm x
-Hoạt động nhóm: 10ph
- Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả

Bài 13 /9 Tìm x
( )( ) ( )( )
811617314512 =+ xxxx
2 2
48 12 20 5 3 48 7 112 81x x x x x x + + + =

81283 =x

8383 =x
1=x
Vậy
1
=
x
6, Tổng kết và hớng dẫn ở nhà: 3ph
5
- GV tổng kết lại các dang bài và phơng pháp giải
- BTVN 12,15/9
HD: Bài 15/9 B1: Thực hiện phép tính
B2: Thay x= ? vào -> tính

Ngày soạn: Tiết 4
Ngày giảng: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Viết đợc dạng tổng quát và phát biểu đợc bằng lời các hằng đẳng thức: Bình phơng của một
tổng bình phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.
2. Kỹ năng::
áp dụng đợc các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
3. Thái độ:

Tích cực, tự giác
II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: - Bảng phụ vẽ H1 (T9 - SGK)
-Các phát biểu hằng đằng thức bằng lời, thớc kẻ, phấn màu.
6
Học sinh: Tìm hiểu trớc bài
III. Phơng pháp: dạy học tích cực
IV- Tổ chức giờ học:
1-n nh:
2.Khởi động mở bài:
a. Mục tiêu: Củng cố quy tắc nhân đa thức với đa thức
b. Thời gian: 5 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
Tính (a+b)(a+b)=?
6. Tổng kết - Hớng dẫn về nhà:
- Hc thuc 3 hng ng thc vit và phát biểu bng li,
-BTVN 16, 18 21SGK 11-12
HD: áp dụng các hằng đẳng thức đã học để thực hiện
7
Hot ng ca thy Hot ng ca tro
Ghi bảng
HĐ1: Bình phơng của một tổng
Mục tiêu:
- Viết đợc dạng tổng quát và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phơng của 1 tổng
Thời gian: 10 ph
đồ dùng: bảng phụ hình 1
-YC học sinh làm ?1
Với 2 số bất kỳ a,b hãy tính:

(a+b).(a+b)?
- Nêu nhận xét về 2 đa thức?
Viết tích của 2 đa thức dới
dạng luỹ thừa?
- GV giới thiệu:Hình 1 lên
bảng phụ giải thích công thức
(*)
- Với A, B là các biểu thức
tuỳ ý hãy tính:
(A+B)
2
= ?
- GV yêu cầu HS trả lời ?2 với
A là biểu thức thức thứ nhất,
B là biểu thức thứ 2?
- GVcủng cố nội dung hằng
đẳng thức và yêu cầu HS nhắc
lại nội dung hằng đẳng thức.
- HS cá nhân làm ?1
(a+b).(a+b)=a
2
+2ab+b
2
- HS nêu nhận xét:
a+b).(a+b)= (a+b)
2
- HS quan sát hình 1hiểu công
thức (*)
- HS thực hiện
(A+B)

2
=A
2
+2AB+B
2
- HS trả lời ?2
Bình phơng của 1 tổng 2 biểu
thức bằng bình phơng biểu
thức thứ nhất cộng hai lần tích
biểu thức thứ nhất với biểu
thức thứ hai cộng bình phơng
biểu thức thứ hai.
1. Bình phơng của một
tổng
?1
(a+b)(a+b) = a
2
+ab+ab+b
2

= a
2
+2ab+b
2
Hay:( a+b).(a+b)= (a+b)
2
= a
2
+2ab+b
2

(*)
Tquát:Với A,B là các biểu
thức ta có:
(1)
?2
- YC HS vận dụng tính:
(a+1)
2
=?
x
2
+4x+4=?
GV gi ý: x
2
l bình
phng bthc th nht. 4=2
2
l bình ph ơng bthức thứ 2,
phân tích 4x thành 2 lần tích
bthức thứ nhất với bthức thứ
2.
- Gọi 1 HS lên bảng thực
hiện.
- GV nhận xét, chốt lại cách
làm 2 trờng hợp trên.
-Gọi HS đọc đề phần c.
- GV hdẫn:
Tách 51=50+1
301= 300+1
- Gọi 2 HS lên bảng thực

hiện.
-GV nhận xét chốt lại cách
làm.
-HS thực hiện:
(a+1)
2
=a
2
+2a+1
- HS lên bảng thực hiện:
x
2
+4x+4=x
2
+2.x.2+2
2
=(x+2)
2
- HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
p dng:
a, (a+1)
2
= a
2
+2.a.1+1
2
= a
2
+2a+1

b, x
2
+4x+4= x
2
+2.x.2+2
2
=(x+2)
2
c. Tính nhanh
51
2
=(50+1)
2
=50
2
+2.50.1+1
2
=2500+100+1
=2601
301
2
=(300+1)
2
=300
2
+2.300.1+1
2
=90000+600+1
=90601
HĐ2:Bình phơng của một hiệu

Mục tiêu:
- Viết đợc dạng tổng quát và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phơng của 1 hiệu
Thời gian: 10 ph
-YC HS làm ?3
[a+(-b)]
2
=?
(a-b). (a-b) =?
- nhận xét kết quả 2 phép
tính.
GV chốt:
(a-b)
2
= a
2
-2ab+b
2
- Với A,B là các biểu thức thì
(A-B)
2
=?
-Hãy phát biểu hằng dẳng
thức trên bằng lời?
- GV chốt lại hằng đẳng thức
và yêu cầu HS so sánh sự
khác nhau giữa 2 hằng đẳng
thức đã học.
- áp dụng tính:
(x - )
2

=?
(2x- 3y)
2
=?
-GV gọi 2 HS lên bảng thực
hiện.
- Gọi HS khác nhận xét.
- Tơng tự tính
99
2
=?
HD: tách 99=100-1rồi áp
dụng hằng đẳng thức để thực
hiện.
- Gv nhận xét, chốt lại.
- HS làm ?3
[a+(-b)]
2
=a
2
+2a(-b)+(-b)
2
= a
2
-2ab+b
2
(a-b). (a-b)= a
2
-ab-ab +b
2

= a
2
-2ab+b
2
- Kết quả của 2 phép tính
bằng nhau.
- HS trả lời
(A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
- HS trả lời.
Bình phơng của 1 hiệu 2 biểu
thức bằng bình phơng biểu
thức thứ nhất trừ đi hai lần
tích biểu thức thứ nhất với
biểu thức thứ hai cộng bình
phơng biểu thức thứ hai.
- HS trả lời sự khác nhau:
(1)là cộng với 2 lần tích bthức
thứ nhất với bthức thứ hai.
(2) trừ đi 2 lần tích bthức thứ
nhất với bthức thứ 2
-2 HS lên bảng thực hiện
(x - )
2
= x
2

-x+
(2x- 3y)
2
=4x
2
-12xy+9y
2
- HS nhận xét bài làm của
bạn.
- HS thực hiện.
99
2
=(100-1)=100
2
-200+1
= 10000-200+1
= 9801
2.
2.
b
b
ình ph
ình ph
ơng của một
ơng của một

hiệu.
?3. Tính
?3. Tính
[a+(-b)]

2
= a
2
+2a(-b)+(-b)
2
= a
2
-2ab+b
2
Hay (a-b)
2
= a
2
-2ab+b
2
Tquát:A,B là các biểu thức.
(2)
?4
áp dụng:
a, (x- )
2
=x
2
-2x. + )
2
= x
2
-x+
b,(2x- 3y)
2

=
= (2x)
2
- 2.2x.3y+(3y)
2
= 4x
2
-12xy+9y
2
c,99
2
=(100-1)
2
=100
2
-2.100.1+1
= 10000-200+1
= 9801
HĐ3 : Hiệu hai bình phơng
Mục tiêu: - Viết đợc dạng tổng quát và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức hiệu 2 bình phơng
Thời gian: 10 ph
- YC HS thực hiện ?5
- GV nhận xét bì làm của HS
và chốt lại.
(a-b).(a+b) = a
2
-b
2
- Với A,B là các biểu thức thì
(A-B).(A+B)=?

- Gv giới thiệu đó là hằng
đẳng thức thứ 3 hiệu hai bình
phơng.
-Hãy phát biểu công thức (3)
bằng lời?
- GV giới thiệu đó là câu trả
lời?6
- áp dụng hãy thực hiện các
phép tính sau:
a. (x+1).(x-1)=?
b.(x-2y)(x+2y)=?
- Nhận dạng các biểu thức đã
cho có dạng nào?
- áp dụng công thức (3)gọi 2
HS lên bảng thực hiện
-Tính nhanh 56.64 =?
HD:56 = 60 - 4
64 = 60 + 4
- GV gọi HS trình bày
miệng ?7
-Từ ?7 em rút ra đợc hằng
đẳng thức nào?
-GV nhấn mạnh: Bình phơng
- HS thực hiện ?5
(a-b).(a+b) = a
2
-ab+ab-b
2
= a
2

-b
2
- HS thực hiện.
(A-B).(A+B)=A
2
-B
2
- HS phát biểu công thức (3)
bằng lời:
Hiệu 2 bình phơng của 2 biểu
thức bằng tích của tổng hai
biểu thức với hiệu hai biểu
thức.
- Các biểu thức đã cho có
dạng ở vế phải của công thức
(3)
- 2 HS lên bảng thực hiện.
a.(x+1).(x-1) = x
2
-1
b.(x-2y)(x+2y) = x
2
-4y
2
- HS trả lời
56.64 = (60 - 4).(60 + 4)
= 60
2
- 4
2

- HS trình bày miệng ?7
Đức và Thọ đều viết đúng vì
x
2
-10x+25 = 25 - 10x+x
2
- HS trả lời
(A-B)
2
= (B-A)
2
3. Hiệu hai bình phơng
?5 Tính. Với a,b là các số
tuỳ ý
(a-b).(a+b) = a
2
- ab+ab-b
2
= a
2
-b
2
TQ: Với A,B là các biểu
thức ta có:
(3)
?6
áp dụng.
tính:
a.(x+1).(x-1) = x
2

-1
2
= x
2
-1
b.(x-2y)(x+2y) = x
2
- (2y)
2
= x
2
- 4y
2
c.Tính nhanh
56.64 = ( 60-4).(60+4)
= 60
2
-4
2
= 3600-16=3584
?7
Ta có
x
2
-10x+25=25-10x+x
2
Hay (x-5)
2
= ( 5-x)
2

Nhận xét: (A-B)
2
= (B-A)
2
(A-B).(A+B)=A
2
-
B
2
(A-B)
2
=A
2
-
2AB+B
2
(A+B)
2
=A
2
+2AB+
B
2
Số thảm dệt đợc 1 ngày Số ngày dệt Tổng số thảm
Kế hoạch ? x ?
Thực hiện ? ?

Ngy son: Tit 5: LUYN TP
Ngy ging:
I.Mc tiờu:

1. Kiến thức:
- Viết và phát biểu đợc bằng lời cỏc hng ng thc bỡnh phng ca mt tng bỡnh
phng ca mt hiu, hiu 2 bỡnh phng.
2. Kỹ năng:
- Hc sinh vn dng thành tho các hng ng thc trên vào gii toán
-Lựa chn đợc nhúm cỏc hng t xut hin hng ng thc.
3. Thái độ :Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Đồ dùng:
1. GV: Bảng phụ( Nxét bài 25).
2. HS : cỏc hng ng thc , chun b BTVN
III. Phơng pháp: dạy học tích cực, trực quan, quan sát:
IV. Tổ chức giờ học:
1. ổnđịnh:
2.Khởi động mở bài:
a. Mục tiêu: Củng cố các hằng đẳng thức đã học
b. Thời gian: 5 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
- Viết các hằng đẳng thức đã học và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức đó.
- Tính.
a. (x+2y)
2
=x
2
+2.x.2y+(2y)
2
= x
2
+4xy+4y
2

HĐ1:Dạng 1- Viết các đa thức dới dạng hằng đẳng thức
a. Mục tiêu: viết đợc các đa thức dới dạng hằng đẳng thức
b. Thời gian: 15 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
- thực hiện bài 16(11)
- Để biểu diễn các đa thức dới
dạng hằng đẳng thức đã học
ta làm ntn?
- Nêu cách xác định các biểu
thức?
- GV gọi 2 HS lên bảng thực
hiện bài 16b,c
- Gọi HS nhận xét GV chốt
lại.
GV củng cố cách làm dạng 1
- HS xác định yêu cầu của bài
16.
- Ta phải đi xác định biểu
thức thứ nhất và biểu thức thứ
2.
- Phát hiện bình phơng biểu
thức thứ nhất , bình phơng
bthức thứ 2 rồi lập tiếp 2 lần
tích biểu thức thứ nhất và
bthức thứ 2.
- 2 HS thực hiện bài 16
a. 9x
2
+y

2
+6xy=(3x+y)
2
b.25a
2
+4b
2
-20ab
=(5a-2b)
2

1.Dạng bài viết các đa thức d-
ới dạng hằng đẳng thức.
Bài 16/11 Viết các đa thức dới
dạng hằng đẳng thức
b. 9x
2
+y
2
+6xy
=(3x)
2
+y
2
+2.3x.y
=(3x+y)
2
c. 25a
2
+4b

2
-20ab
=25a
2
-20ab+4b
2
=(5a)
2
-2.5a.2b+(2b)
2
=(5a-2b)
2
4. Hoạt động 2:Dạng bài chứng minh đẳng thức.
8
Hot ng ca thy Hot ng ca tro
Ghi bảng
HĐ1: Bình phơng của một tổng
Mục tiêu:
- Viết đợc dạng tổng quát và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phơng của 1 tổng
Thời gian: 10 ph
đồ dùng: bảng phụ hình 1
-YC học sinh làm ?1
Với 2 số bất kỳ a,b hãy tính:
(a+b).(a+b)?
- Nêu nhận xét về 2 đa thức?
Viết tích của 2 đa thức dới
dạng luỹ thừa?
- GV giới thiệu:Hình 1 lên
bảng phụ giải thích công thức
(*)

- Với A, B là các biểu thức
tuỳ ý hãy tính:
(A+B)
2
= ?
- GV yêu cầu HS trả lời ?2 với
A là biểu thức thức thứ nhất,
B là biểu thức thứ 2?
- GVcủng cố nội dung hằng
đẳng thức và yêu cầu HS nhắc
lại nội dung hằng đẳng thức.
- HS cá nhân làm ?1
(a+b).(a+b)=a
2
+2ab+b
2
- HS nêu nhận xét:
a+b).(a+b)= (a+b)
2
- HS quan sát hình 1hiểu công
thức (*)
- HS thực hiện
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
- HS trả lời ?2
Bình phơng của 1 tổng 2 biểu

thức bằng bình phơng biểu
thức thứ nhất cộng hai lần tích
biểu thức thứ nhất với biểu
thức thứ hai cộng bình phơng
biểu thức thứ hai.
1. Bình phơng của một
tổng
?1
(a+b)(a+b) = a
2
+ab+ab+b
2

= a
2
+2ab+b
2
Hay:( a+b).(a+b)= (a+b)
2
= a
2
+2ab+b
2
(*)
Tquát:Với A,B là các biểu
thức ta có:
(1)
?2
- YC HS vận dụng tính:
(a+1)

2
=?
x
2
+4x+4=?
GV gi ý: x
2
l bình
phng bthc th nht. 4=2
2
l bình ph ơng bthức thứ 2,
phân tích 4x thành 2 lần tích
bthức thứ nhất với bthức thứ
2.
- Gọi 1 HS lên bảng thực
hiện.
- GV nhận xét, chốt lại cách
làm 2 trờng hợp trên.
-Gọi HS đọc đề phần c.
- GV hdẫn:
Tách 51=50+1
301= 300+1
- Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện.
-GV nhận xét chốt lại cách
làm.
-HS thực hiện:
(a+1)
2
=a

2
+2a+1
- HS lên bảng thực hiện:
x
2
+4x+4=x
2
+2.x.2+2
2
=(x+2)
2
- HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
p dng:
a, (a+1)
2
= a
2
+2.a.1+1
2
= a
2
+2a+1
b, x
2
+4x+4= x
2
+2.x.2+2
2
=(x+2)

2
c. Tính nhanh
51
2
=(50+1)
2
=50
2
+2.50.1+1
2
=2500+100+1
=2601
301
2
=(300+1)
2
=300
2
+2.300.1+1
2
=90000+600+1
=90601
HĐ2:Bình phơng của một hiệu
Mục tiêu:
- Viết đợc dạng tổng quát và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phơng của 1 hiệu
Thời gian: 10 ph
-YC HS làm ?3
[a+(-b)]
2
=?

(a-b). (a-b) =?
- nhận xét kết quả 2 phép
tính.
GV chốt:
(a-b)
2
= a
2
-2ab+b
2
- Với A,B là các biểu thức thì
(A-B)
2
=?
-Hãy phát biểu hằng dẳng
thức trên bằng lời?
- GV chốt lại hằng đẳng thức
và yêu cầu HS so sánh sự
khác nhau giữa 2 hằng đẳng
thức đã học.
- áp dụng tính:
(x - )
2
=?
(2x- 3y)
2
=?
-GV gọi 2 HS lên bảng thực
hiện.
- Gọi HS khác nhận xét.

- Tơng tự tính
99
2
=?
HD: tách 99=100-1rồi áp
dụng hằng đẳng thức để thực
hiện.
- Gv nhận xét, chốt lại.
- HS làm ?3
[a+(-b)]
2
=a
2
+2a(-b)+(-b)
2
= a
2
-2ab+b
2
(a-b). (a-b)= a
2
-ab-ab +b
2
= a
2
-2ab+b
2
- Kết quả của 2 phép tính
bằng nhau.
- HS trả lời

(A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
- HS trả lời.
Bình phơng của 1 hiệu 2 biểu
thức bằng bình phơng biểu
thức thứ nhất trừ đi hai lần
tích biểu thức thứ nhất với
biểu thức thứ hai cộng bình
phơng biểu thức thứ hai.
- HS trả lời sự khác nhau:
(1)là cộng với 2 lần tích bthức
thứ nhất với bthức thứ hai.
(2) trừ đi 2 lần tích bthức thứ
nhất với bthức thứ 2
-2 HS lên bảng thực hiện
(x - )
2
= x
2
-x+
(2x- 3y)
2
=4x
2
-12xy+9y
2

- HS nhận xét bài làm của
bạn.
- HS thực hiện.
99
2
=(100-1)=100
2
-200+1
= 10000-200+1
= 9801
2.
2.
b
b
ình ph
ình ph
ơng của một
ơng của một

hiệu.
?3. Tính
?3. Tính
[a+(-b)]
2
= a
2
+2a(-b)+(-b)
2
= a
2

-2ab+b
2
Hay (a-b)
2
= a
2
-2ab+b
2
Tquát:A,B là các biểu thức.
(2)
?4
áp dụng:
a, (x- )
2
=x
2
-2x. + )
2
= x
2
-x+
b,(2x- 3y)
2
=
= (2x)
2
- 2.2x.3y+(3y)
2
= 4x
2

-12xy+9y
2
c,99
2
=(100-1)
2
=100
2
-2.100.1+1
= 10000-200+1
= 9801
HĐ3 : Hiệu hai bình phơng
Mục tiêu: - Viết đợc dạng tổng quát và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức hiệu 2 bình phơng
Thời gian: 10 ph
- YC HS thực hiện ?5
- GV nhận xét bì làm của HS
và chốt lại.
(a-b).(a+b) = a
2
-b
2
- Với A,B là các biểu thức thì
(A-B).(A+B)=?
- Gv giới thiệu đó là hằng
đẳng thức thứ 3 hiệu hai bình
phơng.
-Hãy phát biểu công thức (3)
bằng lời?
- GV giới thiệu đó là câu trả
lời?6

- áp dụng hãy thực hiện các
phép tính sau:
a. (x+1).(x-1)=?
b.(x-2y)(x+2y)=?
- Nhận dạng các biểu thức đã
cho có dạng nào?
- áp dụng công thức (3)gọi 2
HS lên bảng thực hiện
-Tính nhanh 56.64 =?
HD:56 = 60 - 4
64 = 60 + 4
- GV gọi HS trình bày
miệng ?7
-Từ ?7 em rút ra đợc hằng
đẳng thức nào?
-GV nhấn mạnh: Bình phơng
- HS thực hiện ?5
(a-b).(a+b) = a
2
-ab+ab-b
2
= a
2
-b
2
- HS thực hiện.
(A-B).(A+B)=A
2
-B
2

- HS phát biểu công thức (3)
bằng lời:
Hiệu 2 bình phơng của 2 biểu
thức bằng tích của tổng hai
biểu thức với hiệu hai biểu
thức.
- Các biểu thức đã cho có
dạng ở vế phải của công thức
(3)
- 2 HS lên bảng thực hiện.
a.(x+1).(x-1) = x
2
-1
b.(x-2y)(x+2y) = x
2
-4y
2
- HS trả lời
56.64 = (60 - 4).(60 + 4)
= 60
2
- 4
2
- HS trình bày miệng ?7
Đức và Thọ đều viết đúng vì
x
2
-10x+25 = 25 - 10x+x
2
- HS trả lời

(A-B)
2
= (B-A)
2
3. Hiệu hai bình phơng
?5 Tính. Với a,b là các số
tuỳ ý
(a-b).(a+b) = a
2
- ab+ab-b
2
= a
2
-b
2
TQ: Với A,B là các biểu
thức ta có:
(3)
?6
áp dụng.
tính:
a.(x+1).(x-1) = x
2
-1
2
= x
2
-1
b.(x-2y)(x+2y) = x
2

- (2y)
2
= x
2
- 4y
2
c.Tính nhanh
56.64 = ( 60-4).(60+4)
= 60
2
-4
2
= 3600-16=3584
?7
Ta có
x
2
-10x+25=25-10x+x
2
Hay (x-5)
2
= ( 5-x)
2
Nhận xét: (A-B)
2
= (B-A)
2
a. Mục tiêu: Biết cách chứng minh 1 đẳng thức
b. Thời gian:20 ph
c. Đồ dùng:

d. Tiến hành:
- YC HS thực hiện bài
23(12)
-Nêu các cách CM đẳng
thức?
- Vận dụng nêu cách làm bài
23?
-Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện.
- Qua bài 23 em có nhận xét
gì về mối quan hệ giữa bình
phơng một tổng và bình ph-
ơng một hiệu?
- GV chốt các công thức của
bài 23 nói lê mqh giữa bình
phơng một tổng và bình ph-
ơng một hiệu, ta có thể áp
dụng các công thức đó vào
làm bài tập.
- áp dụng kết quả bài 23 tính
phần áp dụng .
- Gv củng cố chốt lại cách
làm dạng 2.
- HS xác định yêu cầu bài 23.
- HS nêu các cách CM đẳng thức.
VT=VP.
VP=VT hoặc VT=VP=A
- HS trả lời.
Biến đổi VP=VT
- 2 HS lên bảng thực hiện.

HS1. (a-b)
2
+4ab
= a
2
-2ab+b
2
+4ab
=a
2
+2ab+b
2
= (a+b)
2
HS2. (a+b)
2
- 4ab
= a
2
+2ab+b
2
- 4ab
= a
2
-2ab+b
2
= (a-b)
2
- HS trả lời
Bình phng ca mt tng

(hiệu)hai biu thc bng bình
phng ca hiu
(tổng) hai biu thc ó cng
vi(trừ đi) 4 ln tích hai biu thc
y.
- HS áp dụng kết quả bài 23 tính
a-b)
2
=(a+b)
2
- 4a=7
2
- 4.12
=49 48=1.
(a+b)
2
= (a-b)
2
+4ab.
=20
2
+4.3 = 400+12
=412
2. Dạng bài chứng minh
đẳng thức.
Bài23/SGK-12.Chứng
minh rằng.
a . (a+b)
2
= (a-b)

2
+ 4ab.
BĐVP
(a-b)
2
+ 4ab
= a
2
-2ab+b
2
+ 4ab
=a
2
+2ab+b
2
= (a+b)
2
VP=VT
b. (a-b)
2
= (a+b)
2
- 4ab
VP. (a+b)
2
- 4ab
= a
2
+2ab+b
2

- 4ab
= a
2
-2ab+b
2
= (a-b)
2
VP=VT
áp dụng.
Tính
*(a-b)
2
biết a+b=7 và
a.b=12
(a-b)
2
= (a+b)
2
- 4ab
= 7
2
- 4.12
= 49 48 =1.
*(a+b)
2
=(a-b)
2
+4ab
= 20
2

+4.3
= 400 +12
= 412
6. Tổng kết - Hớng dẫn về nhà: 5 ph
- Xem lại các dạng bài đã làm.
- BTVN:21,22 Tr.12
HD bài 22/ 12: 101=100-1; 199=200-1; 47=50-3; 53=50+3
=> áp dụng các hằng đẳng thức đã học

Ngày soạn:
- Viết đợc các đẳng thức; Lập phơng của 1 tổng, lập phơng của 1 hiệu. Ngày giảng:
Tiết 6. những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
9
Hot ng ca thy Hot ng ca tro
Ghi bảng
HĐ1: Bình phơng của một tổng
Mục tiêu:
- Viết đợc dạng tổng quát và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phơng của 1 tổng
Thời gian: 10 ph
đồ dùng: bảng phụ hình 1
-YC học sinh làm ?1
Với 2 số bất kỳ a,b hãy tính:
(a+b).(a+b)?
- Nêu nhận xét về 2 đa thức?
Viết tích của 2 đa thức dới
dạng luỹ thừa?
- GV giới thiệu:Hình 1 lên
bảng phụ giải thích công thức

(*)
- Với A, B là các biểu thức
tuỳ ý hãy tính:
(A+B)
2
= ?
- GV yêu cầu HS trả lời ?2 với
A là biểu thức thức thứ nhất,
B là biểu thức thứ 2?
- GVcủng cố nội dung hằng
đẳng thức và yêu cầu HS nhắc
lại nội dung hằng đẳng thức.
- HS cá nhân làm ?1
(a+b).(a+b)=a
2
+2ab+b
2
- HS nêu nhận xét:
a+b).(a+b)= (a+b)
2
- HS quan sát hình 1hiểu công
thức (*)
- HS thực hiện
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
- HS trả lời ?2

Bình phơng của 1 tổng 2 biểu
thức bằng bình phơng biểu
thức thứ nhất cộng hai lần tích
biểu thức thứ nhất với biểu
thức thứ hai cộng bình phơng
biểu thức thứ hai.
1. Bình phơng của một
tổng
?1
(a+b)(a+b) = a
2
+ab+ab+b
2

= a
2
+2ab+b
2
Hay:( a+b).(a+b)= (a+b)
2
= a
2
+2ab+b
2
(*)
Tquát:Với A,B là các biểu
thức ta có:
(1)
?2
- YC HS vận dụng tính:

(a+1)
2
=?
x
2
+4x+4=?
GV gi ý: x
2
l bình
phng bthc th nht. 4=2
2
l bình ph ơng bthức thứ 2,
phân tích 4x thành 2 lần tích
bthức thứ nhất với bthức thứ
2.
- Gọi 1 HS lên bảng thực
hiện.
- GV nhận xét, chốt lại cách
làm 2 trờng hợp trên.
-Gọi HS đọc đề phần c.
- GV hdẫn:
Tách 51=50+1
301= 300+1
- Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện.
-GV nhận xét chốt lại cách
làm.
-HS thực hiện:
(a+1)
2

=a
2
+2a+1
- HS lên bảng thực hiện:
x
2
+4x+4=x
2
+2.x.2+2
2
=(x+2)
2
- HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
p dng:
a, (a+1)
2
= a
2
+2.a.1+1
2
= a
2
+2a+1
b, x
2
+4x+4= x
2
+2.x.2+2
2

=(x+2)
2
c. Tính nhanh
51
2
=(50+1)
2
=50
2
+2.50.1+1
2
=2500+100+1
=2601
301
2
=(300+1)
2
=300
2
+2.300.1+1
2
=90000+600+1
=90601
HĐ2:Bình phơng của một hiệu
Mục tiêu:
- Viết đợc dạng tổng quát và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phơng của 1 hiệu
Thời gian: 10 ph
-YC HS làm ?3
[a+(-b)]
2

=?
(a-b). (a-b) =?
- nhận xét kết quả 2 phép
tính.
GV chốt:
(a-b)
2
= a
2
-2ab+b
2
- Với A,B là các biểu thức thì
(A-B)
2
=?
-Hãy phát biểu hằng dẳng
thức trên bằng lời?
- GV chốt lại hằng đẳng thức
và yêu cầu HS so sánh sự
khác nhau giữa 2 hằng đẳng
thức đã học.
- áp dụng tính:
(x - )
2
=?
(2x- 3y)
2
=?
-GV gọi 2 HS lên bảng thực
hiện.

- Gọi HS khác nhận xét.
- Tơng tự tính
99
2
=?
HD: tách 99=100-1rồi áp
dụng hằng đẳng thức để thực
hiện.
- Gv nhận xét, chốt lại.
- HS làm ?3
[a+(-b)]
2
=a
2
+2a(-b)+(-b)
2
= a
2
-2ab+b
2
(a-b). (a-b)= a
2
-ab-ab +b
2
= a
2
-2ab+b
2
- Kết quả của 2 phép tính
bằng nhau.

- HS trả lời
(A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
- HS trả lời.
Bình phơng của 1 hiệu 2 biểu
thức bằng bình phơng biểu
thức thứ nhất trừ đi hai lần
tích biểu thức thứ nhất với
biểu thức thứ hai cộng bình
phơng biểu thức thứ hai.
- HS trả lời sự khác nhau:
(1)là cộng với 2 lần tích bthức
thứ nhất với bthức thứ hai.
(2) trừ đi 2 lần tích bthức thứ
nhất với bthức thứ 2
-2 HS lên bảng thực hiện
(x - )
2
= x
2
-x+
(2x- 3y)
2
=4x
2
-12xy+9y

2
- HS nhận xét bài làm của
bạn.
- HS thực hiện.
99
2
=(100-1)=100
2
-200+1
= 10000-200+1
= 9801
2.
2.
b
b
ình ph
ình ph
ơng của một
ơng của một

hiệu.
?3. Tính
?3. Tính
[a+(-b)]
2
= a
2
+2a(-b)+(-b)
2
= a

2
-2ab+b
2
Hay (a-b)
2
= a
2
-2ab+b
2
Tquát:A,B là các biểu thức.
(2)
?4
áp dụng:
a, (x- )
2
=x
2
-2x. + )
2
= x
2
-x+
b,(2x- 3y)
2
=
= (2x)
2
- 2.2x.3y+(3y)
2
= 4x

2
-12xy+9y
2
c,99
2
=(100-1)
2
=100
2
-2.100.1+1
= 10000-200+1
= 9801
HĐ3 : Hiệu hai bình phơng
Mục tiêu: - Viết đợc dạng tổng quát và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức hiệu 2 bình phơng
Thời gian: 10 ph
- YC HS thực hiện ?5
- GV nhận xét bì làm của HS
và chốt lại.
(a-b).(a+b) = a
2
-b
2
- Với A,B là các biểu thức thì
(A-B).(A+B)=?
- Gv giới thiệu đó là hằng
đẳng thức thứ 3 hiệu hai bình
phơng.
-Hãy phát biểu công thức (3)
bằng lời?
- GV giới thiệu đó là câu trả

lời?6
- áp dụng hãy thực hiện các
phép tính sau:
a. (x+1).(x-1)=?
b.(x-2y)(x+2y)=?
- Nhận dạng các biểu thức đã
cho có dạng nào?
- áp dụng công thức (3)gọi 2
HS lên bảng thực hiện
-Tính nhanh 56.64 =?
HD:56 = 60 - 4
64 = 60 + 4
- GV gọi HS trình bày
miệng ?7
-Từ ?7 em rút ra đợc hằng
đẳng thức nào?
-GV nhấn mạnh: Bình phơng
- HS thực hiện ?5
(a-b).(a+b) = a
2
-ab+ab-b
2
= a
2
-b
2
- HS thực hiện.
(A-B).(A+B)=A
2
-B

2
- HS phát biểu công thức (3)
bằng lời:
Hiệu 2 bình phơng của 2 biểu
thức bằng tích của tổng hai
biểu thức với hiệu hai biểu
thức.
- Các biểu thức đã cho có
dạng ở vế phải của công thức
(3)
- 2 HS lên bảng thực hiện.
a.(x+1).(x-1) = x
2
-1
b.(x-2y)(x+2y) = x
2
-4y
2
- HS trả lời
56.64 = (60 - 4).(60 + 4)
= 60
2
- 4
2
- HS trình bày miệng ?7
Đức và Thọ đều viết đúng vì
x
2
-10x+25 = 25 - 10x+x
2

- HS trả lời
(A-B)
2
= (B-A)
2
3. Hiệu hai bình phơng
?5 Tính. Với a,b là các số
tuỳ ý
(a-b).(a+b) = a
2
- ab+ab-b
2
= a
2
-b
2
TQ: Với A,B là các biểu
thức ta có:
(3)
?6
áp dụng.
tính:
a.(x+1).(x-1) = x
2
-1
2
= x
2
-1
b.(x-2y)(x+2y) = x

2
- (2y)
2
= x
2
- 4y
2
c.Tính nhanh
56.64 = ( 60-4).(60+4)
= 60
2
-4
2
= 3600-16=3584
?7
Ta có
x
2
-10x+25=25-10x+x
2
Hay (x-5)
2
= ( 5-x)
2
Nhận xét: (A-B)
2
= (B-A)
2
- Phát biểu đợc hàng đẳng thức lập phơng của 1 tổng, lập phơng của 1 hiệu bằng lời.
2. Kỹ năng:

-Vận dụng đợc các hằng đẳng thức trên vào giải các bài tập(theo 2 chiều).
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
II. Đồ dùng dạy học::
1. GV: Bảng phụ(?.4C)
2. HS: 3 hằng đẳng thức đã học.
III. Phơng pháp: dạy học tích cực;trực quan; quan sát; nhóm

1. ổn định:
2. Khởi động mở bài:
a. Mục tiêu: củng cố các hằng đẳng thức đã học
b. Thời gian: 5 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
Viết 3 hằng đẳng thức đã học và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức đó.
.
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
HĐ1.Lập phơng của một tổng
a. Mục tiêu:- Viết đợc hằng đẳng thức: Lập phơng của 1 tổng
- Phát biểu đợc hàng đẳng thức lập phơng của 1 tổng bằng lời
b. Thời gian: 15ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
-Yêu cầu làm ?1
Với a, b là 2 số tuỳ ý Tính
(a+b)(a+b)
2
GV: (a+b)
2
dới dạngkhai triển
rồi t/ hiện phép nhân đa thức

với đa thức.
-Với A, B là biểu thức thì
cũng tơng tự nh a, b là các số.
(a+b)
3
=?.
- Hãy phát biểu hằng đẳng
thức (4) bằng lời.
GV gthiệu đó là ndung ?2.
- Gọi HS nhận xét.
-GV nhận xét, phát biểu lại
- Hs thực hiện làm câu ?1
-Hs lắng nghe.
-HS đứng tại chỗ thực hiện.
a+b)
3
=a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3

- 1 HS đứng tại chỗ phát
biểu.
Lập phơng của 1 tổng 2 biểu
thức bằng lập phơng của
biểu thức thứ nhất, cộng 3

lần tích bình phơng của biểu
thức thứ nhất với biểu thức
thứ 2, cộng 3 lầntích biểu
thức thứ nhất với bình phơng
biểu thức thứ 2 công lập ph-
ơng biểu thức thứ 2
- Hs lắng nghe.
1. Lập phơng của một tổng
?1. Với a, b là 2 số tuỳ ý
(a+b)(a+b)
2
=(a+b)(a
2
+2ab+b
2
)
=a
3
+2a
2
b+ab
2
+a
2
b+2ab
2
+b
3
=a
3

+3a
2
b+3ab
2
+b
3
- Mặt khác:
(a+b)(a+b)
2
=(a+b)
3

(a+b)
3
= a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
+Với A,B là biểu thức:
(4)
?2.
10
(a+b)
3
=a
3

+3a
2
b+3ab
2
+b
3
3 4) (4
chính xác.
- Y. cầu HS làm phần áp
dụng.
- Nêu biểu thức thứ nhất, biểu
thức thứ 2?.
- áp dụng hđt lập phơng của 1
tổng để tính.
- Gọi HS lên bảng thực hiện.
- HS làm phần áp dụng.
a)Biểu thức thứ nhất:x
Biểu thức thứ 2: 1
b) B. thức thứ nhất:2x
Biểu thức thứ 2: y
-2HS lên thực hiện.
- áp dụng
a)
(x+1)
3
=x
3
+3.x
2
.1+3.x.1

2
+1
3
=x
3
+3x
2
+3x+1
b)
(2x+y)
3
=(2x)
3
+ 3.(2x)
2
y+
3.2x.y
2
+ y
3
= 8x
3
+12x
2
y+ 6xy
2
+ y
3
4. Hoạt động 2:Lập phơng của một hiệu
a. Mục tiêu::- Viết đợc hằng đẳng thức: Lập phơng của 1 hiệu

- Phát biểu đợc hàng đẳng thức lập phơng của 1 hiệu bằng lời
b Thời gian: 17 ph
c. Đồ dùng: bảng phụ ?4
d. Tiến hành:
-Yêu cầu HS làm ?3
Tính [a+(-b)]
3
làm thế
nào.
-Gọi HS đứng tại chỗ
để thực hiện
-GV chốt lại kiến
thức.
- Với A, B là các
bthức thì cũng tơng tự
nh a, b là các số
(A-B)
3
=?.
-Hãy phát biểu hằng
đẳng thức(5)
-So sánh biểu thức
khai triển của 2 hằng
dẳng thức(A+B)
3
&
(A-B)
3
em có nhận
xét gì?.

-Y/c HS làm phần áp
- HS T/ hiện làm ?3
- AD hđt lập phơng của 1 tổng.
- HS thực hiện
- HS trả lời
(A-B)
3
= A
3
- 3A
2
B +3AB
2
- B
3
- Lập phơng của 1 hiệu hai biểu
thức bằng lập phơng biểu thức thứ
nhất trừ 3 lần tích bình phơng biểu
thức thứ nhất với bt thứ 2, cộng 3
lần tích bt thứ nhất với bình phơng
biểu thức thứ 2 trừ lập phơng biểu
thức thứ 2
- Biểu thức khai triển của 2 hđt đều
có 4 hạng tử(luỹ thừa A giảm dần,
luỹ thừa của B tăng dần)
-HS thực hiện.
(x- )
3
= x
3

-x
2
+ x -
- 1HS thực hiện.
2. Lập phơng của một hiệu
?3. Với a, b là 2 số tuỳ ý.
(a-b)
3
= [a+(-b)]
3
= a
3
+3a
2
(-b)+3a.(-b)
2
+(-b)
3
= a
3
- 3a
2
b +3ab
2
- b
3
-Với A, B là các biểu thức.
(A-B)
3
=A

3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3

(5)
?4
* áp dụng:
a). (x- )
3
11
dụng.
-Gọi Hs đứng tại chỗ
cùng làm.
-Tơng tự phần bgọi 1
HS lên bảng t/h.
-Gọi Hs nhận xét
- Gv nhận xét và chốt.
-GV treo bảng phụ(c)
Trong các khẳng định
sau khẳng định nào
đúng?.
1, (2x-1)
2
= (1-2x)
2
2, (x-1)

3
= (1-x)
3
3, (x+1)
3
= (1+x)
3
4, x
2
-1 = 1-x
2
5, (x-3)
2
= x
2
-2x+9
- Em nxgì về quan hệ
của (A-B)
2
với (B-A)
2
Của (A-B)
3
với (B-A)
3
-HS nhận xét
-HS lắng nghe
- HS trả lời
1, Đúngvì A
2

=(-A)
2
2, Sai A
3
= -(-A)
3
3, Đúng x+1=1+x
4, Sai (x
2
-1 =-(x
2
-1)
3, Sai (x-3)
2
=x
2
-6x+9
(A-B)
2
= (B - A)
2
(A-B)
3
= -(B - A)
3
=x
3
- 3x
2
.


+3. x.( )
2
- )
3
= x
3
- x
2
+ x -
b). (x-2y)
3
= x
3
-3x
2
.2y+ 3x.(2y)
2
-(2y)
3
= x
3
-6x
2
y+12xy
2
-8y
3
c)
1, (2x-1)

2
= (1-2x)
2
2, (x-1)
3
= (1-x)
3
3, (x+1)
3
= (1+x)
3
4, x
2
-1 = 1-x
2
5, (x-3)
2
= x
2
-2x+9
Giải
1, Đúngvì A
2
=(-A)
2
2, Sai A
3
= -(-A)
3
3, Đúng x+1=1+x

4, Sai (x
2
-1 =-(x
2
-1)
3, Sai (x-3)
2
=x
2
-6x+9
5. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
-Vận dụng đợc các hằng đẳng thức trên vào giải các bài tập(theo 2 chiều).
b Thời gian: 10 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
-Y/c làm bài 26 tr14.
?. Xác định biểu thức
thứ nhất, thứ 2.
-áp dụng hđt(4) thực
hiện triển khai
-Gọi HS lên bảng
thực hiện.
- Nhận xét, chốt.
-HS làm bài 26 tr14.
+BT thứ nhất 2x
2
+BT thứ 2: 3y
-1HS lên làm câu a
(2x

2
+3y)
3
=8x
6
+36x
4
y+54x2y
2
+27y
3
- HS lắng nghe
3. Luyện tập
Bài 26sgk/tr14: Tính
a. (2x
2
+3y)
3
=(2x
2
)
3
+3(2x
2
)
2
.3y+3.2x
2
.(3 y)
2

+ (3y)
3
=8x
6
+36x
4
y+54x2y
2
+27y
3
6. Tổng kết - Hớng dẫn về nhà: 3 ph
- Học thuộc hằng đẳng thức đã học , p biểu bằng lời các hằng đẳng thức.
- BTVN: 27,28 sgk Tr14.
HD: Bài 27.a. -x
3
+ 3x
2
- 3x+1= -(x
3
-3x
2
+3x - 1) = -(x-1)
3
b. 8 - 12x + 6x
2
- x
3
= 2
3
- 3.2

2
x + 3. 2. x
2
- x
3
= (2-x)
3
Bài 28: Rút gọn biểu thức thay x vào biểu thức rồi tính

Ngà
y soạn:
Ngày giảng:
Tiết 7. Những hằng đẳng thức đáng nhớ(tiếp)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Viết đợc các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng.
- Phát biểu đợc bằng lời các hằng đẳng thức trên.
12
2. Kü n¨ng::
13
- Vận dụng đợc các hằng đẳng thức trên vào việc giải toán.
14
3. Thái độ:
- Phát huy trí sáng tạo của học sinh khi làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Bảng phụ( ?4c, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ)
2. HS: Các hằng đẳng thức đã học.
III. Phơng pháp: dạy học tích cực, trực quan, quan sát, nhóm:
IV. Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Kiểm diện học sinh

2. Khởi động mở bài:
a. Mục tiêu:
b. Thời gian:
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
- Viết dạng tổng quát của các hằng đẳng thức đã học?
- Làm bài 27b(14).
8-12x + 6x
2
- x
3
= 2
3
- 3.2
2
.x + 3.2.x
2
- x
3
= ( 2 -x)
3

15
16
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
= nếu AD = BC
A.( B+ C)= AB+ AC
3. Hoạt động 1:Tổng hai lập phơng.
a. Mục tiêu: Viết đợc hằng đẳng thức tổng của 2 lập phơng, phát biểu đợc bằng lời
b Thời gian: 15 ph

c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
- Yêu cầu HS thực hiện ?1.
- Nêu cách làm ?1?.
- Gọi 1HS lên bảng làm ?1.
- GV nhận xét và chốt lại ?1.
- Với A, B là các bthức thì
A
3
+ B
3
=?
- GV gthiệu A
3
+ B
3
đợc gọi là
tổng các lập phơng.
Đa thức (A
2
-AB+B
2
) đgl bình
phơng thiếu của hiệu A-B.
- Cho 1HS phát biểu (6) thành
lời theo chiều xuôi.
1 HS phát biểu theo chiếu ng-
ợc lại.
- GV chốt lại hđt (6)
- áp dụng tính:

a, x
3
+8 =?
b, (1 + a)(1 - a + a
2
)=?
- GV phân tích bài toán, gọi 2
HS thực hiện.
- Yêu cầu HS khác nxét.
- GV chốt lại cách bđổi theo 2
chiều của (6)
- HS cá nhân làm ?1
- HS : áp dụng quy tắc nhân
đa thức với đa thức.
- 1HS lên bảng thực hiện
(a +b)( a
2
- ab+b
2
) = a
3
- a
2
b


+ ab
2
+ ba
2

- ab
2
+ b
3

= a
3
+ b
3

- HS trả lời:
A
3
+ B
3
=(A+B).(A
2
-AB+B
2
)
- HS phát biểu (6) bằng lời.
Tổng 2 lập phơng của 2
bthức bằng tích của tổng 2
bthức với bình phơng thiếu
của hiệu 2 bthức.
- 2HS thực hiện
+, x
3
+8 =(x+ 2)( x
2

-2x+2
2
)
+, (1 + a)(1-a +a
2
)=1+ a
3
- HS nxét bài làm.
1. Tổng hai lập phơng.
?1. Tính (a +b)( a
2
- ab+b
2
)
(a +b)( a
2
- ab+b
2
) = a
3
- a
2
b

+
ab
2
+ ba
2
- ab

2
+ b
3

= a
3
+ b
3

a
3
+b
3
=(a + b)(a
2
-ab+b
2
)
- Với A, B là các bthức ta có:
(6)
?2.
* áp dụng:
a, Viết x
3
+8 dới dạng tích.
x
3
+8 =(x
3
+2

3
= (x+ 2)( x
2
-2x+2
2
)
b, Viết (1 + a)(1-a +a
2
)dới dạng
tổng.
(1 + a)(1-a +a
2
)=1
3
+a
3
=1+ a
3
4. Hoạt động 2: Hiệu hai lập phơng.
a. Mục tiêu:Viết đợc hằng đẳng thức hiệu của 2 lập phơng, phát biểu đợc bằng lời
b Thời gian: 15 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm ?3
- Gọi 1 HS thực hiện ?3.
- GV nhận xét , chốt lại ?3 và
gthiệu ?3 vẫn đúng khi thay
các số bởi các bthức.
- Tính A
3

- B
3
= ?
- GV gthiệu đa thức
(a
2
+ ab + b
2
) đgl bình phơng
thiếu của tổng A+B.
- Hãy phát biểu hđt (7) bằng
lời?
- GV gthiệu đó là ndung ?4 và
gọi HS nhắc lại ndung ?4
- Nhận dạng đa thức
(x - 1)( x
2
+ x + 1) ?
- Để thực hiện phép tính đó ta
làm ntn?
- Vậy (x -1)( x
2
+ x + 1) = ?
- Bđổi 8x
3
- y
3
thành hiệu 2 lập
phơng?
- Gọi HS lên bảng thực hiện

- GV nhận xét và chốt lại cách
bđổi 2 chiều của hđt (7)
- Yêu cầu HS nhắc lại 7 hđt đã
học?
- GV gthiệu 7 hđt bảng phụ
chốt lại kiến thức.
- HS thực hiện ?3.
- HS áp dụng quy tắc nhân đa
thức thực hiện.
(a - b)(a
2
+ ab + b
2
) =a
3
-b
3
- HS trả lời:
A
3
- B
3
=(a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
- HS nhận dạng hđt bình ph-
ơng thiếu của 1 tổng.
- HS phát biểu:

Hiệu 2 lập phơng của 2 bthức
bằng tích của hiệu 2 biểu thức
với bphơng thiếu của tổng 2
biểu thức.
- HS nhắc lại ndung ?4.
- Đa thức có dạng VP của hđt
(7).
- AD phép bđổi ngợc lại của
(7).
- HS trả lời:
(x -1)( x
2
+ x + 1) = x
3
- 1
- HS bđổi: 8x
3
- y
3
= (2x)
3
- y
3
- HS thực hiện câu b.
- HS nhắc lại các hđt.
2. Hiệu hai lập phơng.
?3.Tính.
(a - b)(a
2
+ ab + b

2
)
= a
3
+a
2
b + ab
2
- a
2
b -ab
2
- b
3
= a
3
- b
3
a
3
- b
3
=(a - b)(a
2
+ab+b
2
)
Với A, B là các biểu thức ta
có:
(7)

?4.
* áp dụng: Tính
a, (x -1)( x
2
+ x + 1) = x
3
- 1
3
= x
3
- 1
b, 8x
3
- y
3
= (2x)
3
- y
3
= (2x -y)( 4x
2
+ 2xy + y
2
)
5. Hoạt động 3:Luyện tập
a. Mục tiêu: áp dụng đợc hằng đẳng thức tổng của 2 lập phơng theo chiều từ phải sang trái
b Thời gian: 8 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 30 tr 16.

- Nêu các phép toán có trong
bthức và thứ tự thực hiện?
- GV nhận xét và phân tích
cách làm.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
30a
- GV nhận xét đánh giá bài
làm của HS.
- HS làm bài 30.
- HS xđịnh các phép toán và
thứ tự thực hiện phép tính.
+ AD hằng đẳng thức .
+ Rút gọn.
- HS nhận biết cách làm.
- HS lên bảng làm bài 30.
3. Luyện tập.
Bài 30(SGK-16). Rút gọn biểu
thức.
a, (x +3)(x
2
-3x+9) - (54+x
3
)
= x
3
+ 3
3
- 54- x
3
= 27- 54= -27.

A
3
- B
3
=(a - b)(a
2
+ab + b
2
)
A
3
+ B
3
=(A+B)(A
2
-AB+B
2
)
(((((((AB+B
2
)

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 54. ôn tập chơng iii.
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Ôn lại các kiến thức đã học về phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Nêu đợc cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn, phơng trình tích, phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Kĩ năng.

- Giải phơng trình bậc nhất một ẩn, phơng trình chứa ẩn ở mẫu thành thạo.
- RKN trình bày các bớc giải chính xác, logic, khoa học.
3. Thái độ: Có ý thức ôn tập tích cực.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: Các kiến thức cơ bản của chơng.
2. HS: Trả lời phần câu hỏi và BTVN.
III. Phơng pháp: phân tích, dự đoán, suy luận
IV. Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức: kiểm diện học sinh
2. Khởi động mở bài: Kiểm tra bài cũ lồng trong giờ
3. Hoạt động 1. Ôn tập về phơng trình bậc nhất một ẩn.
a. Mục tiêu: - Ôn lại các kiến thức đã học về phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Nêu đợc cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn
b. Thời gian: 15 phút
c. Đồ dùng: không
d. Tiến hành:
- Nêu dạng tổng quát của ph-
ơng trình bậc nhất một ẩn ?
- Nêu cách giải phơng trình
bậc nhất ?
- Thế nào là 2 phơng trình t-
ơng đơng ? Nêu 2 quy tắc biến
đổi phơng trình ?
- Yêu cầu HS làm bài 50a, b
trang 32
- Phơng trình a có phải là pt
bậc nhất 1 ẩn không ?
- Yêu cầu HS nêu cách làm?
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày
cách làm câu a.

- Gọi HS nêu cách làm câu b ?
- Gọi HS tại chỗ trình bày
miệng lời giải câu b.
- GV nhận xét và chốt lại cách
làm bài 50.
- HS nêu dạng tổng quát:
ax + b =0
- HS trình bày cách giải.
- 2 pt có cùng tập hợp nghiệm
là 2 pt tơng đơng.
- HS trình bày 2 quy tắc.
- HS làm bài 50a, b trang 32
- Phơng trình a không phải
dạng tổng quát của pt bậc
nhất.
- HS nêu cách làm:
+ Bỏ dấu ngoặc ở VT.
+ Chuyển vế các htử chứa ẩn
sang 1 vế, các hạng tử tự do
sang vế kia.
- 1 HS lên bảng làm câu a.
- HS trình bày cách làm.
+ Quy đồng 2 vế rồi khử mẫu.
+ Giải pt vừa tìm đợc.
- HS trình bày miệng lời giải
câu b.
1. Phơng trình bậc nhất một
ẩn.
- Dạng tổng quát: ax + b =0
( a 0 )

- Cách giải pt: ax + b =0
<=>ax=-b <=>x = -
Bài 50 trang 32.
Giải phơng trình.
a) 3 - 4x(25-2x)=8x
2
+x-300
<=>3 - 100x + 8x
2
=8x
2
+x-300
<=>x + 100x = 3 + 300
<=>101x = 303 <=>x=3
Tập nghiệm của pt S=
b) - =7-
<=>8(1-3x)-2(2+3x)=140-
15(2x+1)
17
3. Hoạt động 1:Tổng hai lập phơng.
a. Mục tiêu: Viết đợc hằng đẳng thức tổng của 2 lập phơng, phát biểu đợc bằng lời
b Thời gian: 15 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
- Yêu cầu HS thực hiện ?1.
- Nêu cách làm ?1?.
- Gọi 1HS lên bảng làm ?1.
- GV nhận xét và chốt lại ?1.
- Với A, B là các bthức thì
A

3
+ B
3
=?
- GV gthiệu A
3
+ B
3
đợc gọi là
tổng các lập phơng.
Đa thức (A
2
-AB+B
2
) đgl bình
phơng thiếu của hiệu A-B.
- Cho 1HS phát biểu (6) thành
lời theo chiều xuôi.
1 HS phát biểu theo chiếu ng-
ợc lại.
- GV chốt lại hđt (6)
- áp dụng tính:
a, x
3
+8 =?
b, (1 + a)(1 - a + a
2
)=?
- GV phân tích bài toán, gọi 2
HS thực hiện.

- Yêu cầu HS khác nxét.
- GV chốt lại cách bđổi theo 2
chiều của (6)
- HS cá nhân làm ?1
- HS : áp dụng quy tắc nhân
đa thức với đa thức.
- 1HS lên bảng thực hiện
(a +b)( a
2
- ab+b
2
) = a
3
- a
2
b


+ ab
2
+ ba
2
- ab
2
+ b
3

= a
3
+ b

3

- HS trả lời:
A
3
+ B
3
=(A+B).(A
2
-AB+B
2
)
- HS phát biểu (6) bằng lời.
Tổng 2 lập phơng của 2
bthức bằng tích của tổng 2
bthức với bình phơng thiếu
của hiệu 2 bthức.
- 2HS thực hiện
+, x
3
+8 =(x+ 2)( x
2
-2x+2
2
)
+, (1 + a)(1-a +a
2
)=1+ a
3
- HS nxét bài làm.

1. Tổng hai lập phơng.
?1. Tính (a +b)( a
2
- ab+b
2
)
(a +b)( a
2
- ab+b
2
) = a
3
- a
2
b

+
ab
2
+ ba
2
- ab
2
+ b
3

= a
3
+ b
3


a
3
+b
3
=(a + b)(a
2
-ab+b
2
)
- Với A, B là các bthức ta có:
(6)
?2.
* áp dụng:
a, Viết x
3
+8 dới dạng tích.
x
3
+8 =(x
3
+2
3
= (x+ 2)( x
2
-2x+2
2
)
b, Viết (1 + a)(1-a +a
2

)dới dạng
tổng.
(1 + a)(1-a +a
2
)=1
3
+a
3
=1+ a
3
4. Hoạt động 2: Hiệu hai lập phơng.
a. Mục tiêu:Viết đợc hằng đẳng thức hiệu của 2 lập phơng, phát biểu đợc bằng lời
b Thời gian: 15 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm ?3
- Gọi 1 HS thực hiện ?3.
- GV nhận xét , chốt lại ?3 và
gthiệu ?3 vẫn đúng khi thay
các số bởi các bthức.
- Tính A
3
- B
3
= ?
- GV gthiệu đa thức
(a
2
+ ab + b
2

) đgl bình phơng
thiếu của tổng A+B.
- Hãy phát biểu hđt (7) bằng
lời?
- GV gthiệu đó là ndung ?4 và
gọi HS nhắc lại ndung ?4
- Nhận dạng đa thức
(x - 1)( x
2
+ x + 1) ?
- Để thực hiện phép tính đó ta
làm ntn?
- Vậy (x -1)( x
2
+ x + 1) = ?
- Bđổi 8x
3
- y
3
thành hiệu 2 lập
phơng?
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại cách
bđổi 2 chiều của hđt (7)
- Yêu cầu HS nhắc lại 7 hđt đã
học?
- GV gthiệu 7 hđt bảng phụ
chốt lại kiến thức.
- HS thực hiện ?3.
- HS áp dụng quy tắc nhân đa

thức thực hiện.
(a - b)(a
2
+ ab + b
2
) =a
3
-b
3
- HS trả lời:
A
3
- B
3
=(a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
- HS nhận dạng hđt bình ph-
ơng thiếu của 1 tổng.
- HS phát biểu:
Hiệu 2 lập phơng của 2 bthức
bằng tích của hiệu 2 biểu thức
với bphơng thiếu của tổng 2
biểu thức.
- HS nhắc lại ndung ?4.
- Đa thức có dạng VP của hđt
(7).
- AD phép bđổi ngợc lại của

(7).
- HS trả lời:
(x -1)( x
2
+ x + 1) = x
3
- 1
- HS bđổi: 8x
3
- y
3
= (2x)
3
- y
3
- HS thực hiện câu b.
- HS nhắc lại các hđt.
2. Hiệu hai lập phơng.
?3.Tính.
(a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
= a
3
+a
2
b + ab
2

- a
2
b -ab
2
- b
3
= a
3
- b
3
a
3
- b
3
=(a - b)(a
2
+ab+b
2
)
Với A, B là các biểu thức ta
có:
(7)
?4.
* áp dụng: Tính
a, (x -1)( x
2
+ x + 1) = x
3
- 1
3

= x
3
- 1
b, 8x
3
- y
3
= (2x)
3
- y
3
= (2x -y)( 4x
2
+ 2xy + y
2
)
5. Hoạt động 3:Luyện tập
a. Mục tiêu: áp dụng đợc hằng đẳng thức tổng của 2 lập phơng theo chiều từ phải sang trái
b Thời gian: 8 ph
c. Đồ dùng:
d. Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 30 tr 16.
- Nêu các phép toán có trong
bthức và thứ tự thực hiện?
- GV nhận xét và phân tích
cách làm.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
30a
- GV nhận xét đánh giá bài
làm của HS.

- HS làm bài 30.
- HS xđịnh các phép toán và
thứ tự thực hiện phép tính.
+ AD hằng đẳng thức .
+ Rút gọn.
- HS nhận biết cách làm.
- HS lên bảng làm bài 30.
3. Luyện tập.
Bài 30(SGK-16). Rút gọn biểu
thức.
a, (x +3)(x
2
-3x+9) - (54+x
3
)
= x
3
+ 3
3
- 54- x
3
= 27- 54= -27.
<=>8-24x-4-6x=140-30x-15
<=>-30x+30x=-4+140-15
0x =121=> PT VN
4. Hoạt động 2. Giải phơng trình tích.
a. Mục tiêu: - Nêu đợc cách giải phơng trình tích
b. Thời gian: 10 phút
c. Đồ dùng: không
d. Tiến hành:

- Nêu cách giải phơng trình
tích ?
- Yêu cầu HS làm bài 51a, d
trang 33.
- GV hớng dẫn HS cách làm:
Chuyển vế rồi phân tích VT
thành nhân tử ?
- Gọi HS lên bảng trình bày
lời giải câu a.
- Gọi HS khác nhận xét bài
làm.
- GV kiểm tra đánh giá.
- Yêu cầu HS làm câu d bài
51.
- Hãy phân tích VT thành
nhân tử ?
- GV hớng dẫn HS tách 5x
thành 2 hạng tử để nhóm xuất
hiện NTC.
- Nêu phơng trình vừa lập?
- Gọi HS tại chỗ giải phơng
trình?
- GV nhận xét và củng cố lại
cách giải pt tích.
- HS nêu cách giải.
A(x)B(x)=0<=>A(x)=0 hoặc
B(x)=0
- HS làm bài 51a, d trang 33.
- HS thực hiện theo sự hớng
dẫn của GV.

- HS trình bày lời giải câu a.
- HS nhận xét bài làm câu b.
- HS làm câu d bài 51.
- HS phân tích VT thành nhân
tử.
- HS tách 5x = 6x-x
- PT x(x+3)(2x-1)=0
- HS giải phơng trình.
2. Phơng trình tích.
Pt tích có dạng
A(x).B(x)=0
<=>A(x)=0 hoặc B(x)=0
Bài 51a, d trang 33.
a) ( 2x+1)(3x-2)=(5x-8).
(2x+1)
<=>(2x+1)(3x-2)-(5x-8).
(2x+1) = 0
<=>(2x+1)(3x-2-5x+8)=0
<=>(2x+1)(-2x+6)=0
<=>
2 1 0
2 6 0
x
x
+ =


+ =

<=>

1
2
3
x
x


=


=

Vậy tập nghiệm của pt là S=
d) 2x
3
+ 5x
2
-3x =0
<=>x(2x
2
+5x-3)=0
<=>x(2x
2
+6x-x-3) =0
<=>x[ 2x(x+3)-(x+3)]=0
<=>x(x+3)(2x-1)=0
x =0 x =0
<=> x+3 =0 <=> x =-3
2x -1=0 x =
Vậy tập nghiệm của pt là S=

5. Hoạt động 3. Giải phơng trình có chứa ẩn ở mẫu.
a. Mục tiêu: - Nêu đợc cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
b. Thời gian: 15 phút
c. Đồ dùng: không
d. Tiến hành:
- Khi giải phơng trình chứa ẩn
ở mẫu ta cần chú ý điều gì ?
- Yêu cầu HS làm bài 52a,b
trang 33.
- ĐKXĐ của pt a là gì ?
- MTC của 2 vế là gì ?
- Khi giải pt chứa ẩn ở mẫu ta
phải tìm ĐKXĐ của pt.
- HS làm bài 52a,b trang 33.
- ĐKXĐ: x0 và x 3/2
3. PT có chứa ẩn ở mẫu.
Bài 52 trang 33. Giải phơng
trình.
- = (1)
ĐKXĐ: x0 và x 3/2
18
- Yêu cầu HS quy đồng mẫu
2 vế và khử mẫu ?
- Gọi 1 HS lên bảng giải ph-
ơng trình vừa tìm đợc?
-Yêu cầu HS đối chiếu kết quả
với ĐKXĐ kết luận nghiệm.
- MTC: x( 2x-3)
- HS quy đồng mẫu 2 vế và
khử mẫu.

- HS lên bảng giải phơng
trình.
- HS đối chiếu kết quả và kết
luận nghiệm.
(1)<=>
- =
=>x-3 = 5(2x-3)
<=>x-3 = 10x -15
<=>-9x = -12 <=>x = 4/3 (tm)
Vậy tập nghiệm của pt là S=
6. Tổng kết - Hớng dẫn về nhà: 3 ph
- Xem lại các dạng bài đã chữa.
- Ôn tập các kiến thức về các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 55. ôn tập chơng iii ( tiếp )
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
Củng cố các kiến thức đã học về phơng trình và giải bài toán bằng cách lập phơng trình
2. Kĩ năng.
- Giải đợc phơng trình có chứa ẩn ở mẫu theo đúng trình tự các bớc.
- RKN lập luận trong vệc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
3. Thái độ : Cẩn thận, tích cực xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: Các dạng bài tập để củng cố kiến thức, bảng phụ đề kiểm tra 15 phút
2. HS: Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu và các bớc giải bài toán bằng cách lập pt.
III. Phơng pháp: phân tích, dự đoán, suy luận
IV. Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức: kiểm diện học sinh

2. Khởi động mở bài: Kiểm tra 15 phút
a. Mục tiêu: Giải đợc các dạng bài: phơng trình tích và phơng trình chứa ẩn ở mẫu
b. Thời gian: 15 phút
c. Đồ dùng: bảng phụ đề kiểm tra 15 phút
d. Tiến hành:
Đề bài:
Giải các phơng trình sau:
a, (2x-4).(x+5) = 0
b,
2 3
1
2
x
x

=
+
Hớng dẫn chấm
Nội dung Điểm
a, (2x-4).(x+5) = 0
<=> 2x-4 = 0 hoặc x+5 = 0
1) 2x-4 = 0
<=> 2x = 4
<=> x = 2
2) x+5 = 0
<=> x = -5
Vậy phơng trình có 2 nghiệm là: x = 2; x = -5
b,
2 3
1

2
x
x

=
+
(1)
2
0,5
0,5
0,5
0,5
19
ĐKXĐ:
2x
2 3 1( 2)
2 2
2 3 1( 2)
2 3 2
2 2 3
x x
x x
x x
x x
x x
+
=
+ +
= +
= +

= +
=> x = 5 (t/m ĐKXĐ)
Vậy phơng trình có nghiệm là: x = 5
1
1
1
0,5
1
1
0,5
3. Hoạt động 1. Dạng bài giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
a. Mục tiêu: - Giải đợc phơng trình có chứa ẩn ở mẫu theo đúng trình tự các bớc.
b. Thời gian: 15 phút
c. Đồ dùng: không
d. Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 52 trang
33.
- ĐKXĐ của phơng trình là
gì ?
- Gọi HS lên bảng thực hiện b-
ớc quy đồng và khử mẫu.
- Gọi HS tại chỗ nêu cách giải
pt vừa tìm đợc.
- Đối chiếu kết quả vừa tìm
với ĐKXĐ để kết luận
nghiệm ?
- GV nhận xét và chốt lại cách
làm câu c.
- HS làm bài 52 trang 33.
- ĐKXĐ: x


2
- HS lên bảng quy đồng mẫu 2
vế rồi khử mẫu.
- HS trình bày miệng cách giải
phơng trình.
- Nghiệm của pt là mọi
x

2.
1. Bài 52 trang 33
c) + = (1)
ĐKXĐ: x

2
(1)<=>
=
=> (x+1)(x+2)+(x-1)(x-2) =
2(x
2
+2)
<=>2x
2
+4 = 2x
2
+4
<=>0x =0
Tập nghiệm của pt
S =
4. Hoạt động 2. Dạng bài giải bài toán bằng cách lập phơng trình.

a. Mục tiêu: - RKN lập luận trong vệc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
b. Thời gian: 12 phút
c. Đồ dùng: không
d. Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 55 trang
34.
- Gọi HS đọc bài 55 và xác
định dạng toán của bài 55.
- Gọi lợng nớc cần pha thêm
là x ĐK của x là gì ?
- Lợng nớc có trong dung dịch
là bao nhiêu ?
- Nồng độ dung dịch là bao
nhiêu ?
- Hãy giải phơng trình trên?
- GV nhận xét và đánh giái
- HS làm bài 55 trang 34
- HS đọc bài 55 và nêu dạng
toán của bài 55 là bài toán hoá
học.
- ĐK x > 0
- Lợng nớc trong dung dịch là
200 + x
- =
- HS giải pt.
3. Bài 55 trang 34.
Gọi lợng nớc cần pha thêm là
x ( gam) x>0
Lợng nớc có trong dung dịch
là 200 +x (gam)

Nồng độ dung dịch là
=
=> 20(200+x)= 5000
<=>4000 + 20x = 5000
<=>20x = 1000
<=>x = 50 (TM)
Vậy lợng nớc cần pha thêm là
50g
20
6. Tổng kết - Hớng dẫn về nhà. 3 ph
- Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học trong chơng và xem lại cách làm các dạng bài đã chữa.
- Đồ dùng dạy học kĩ các nội dung trên để giờ sau kiểm tra 1 tiết.

Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 56. Kiểm tra
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức.
- Đánh giá toàn diện, hệ thống kiến thức, kỹ năng làm vận dụng vào các bài tập của học
sinh về phơng trình bậc nhất hai ẩn, hệ phơng trình trong chơng III
2.Kĩ năng: Vận dụng đợc các kiến thức đã học để giải một số dạng bài cơ bản nh : giải phơng
trình, giải toán bằng cách lập phơng trình
- Trình bày bài kiểm tra khoa học
3.Thái độ:Làm bài nghiêm,túc trung thực,
II. Ma trận đề kiểm tra.
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận
Phơng trình ax+b=0 1
0,5

1
0,5
1
1
1
2
4
4
Phơng trình chứa ẩn ở
mẫu
1
0,5
1
1,5
1
0,5
1
0,5
4
3
Giải bài toán bằng
cách lập phơng trình
1
3
1
3
Tổng 2
1
2
2

2
1,5
2
2,5
1
3
9
10
III. Đề bài:
Câu 1 Khoang tròn trớc câu trả lời em cho là đúng
a/: Cho phơng trình 2x + 4 = 8. trong các cặp số sau cặp số nào là nghiệm của phơng trình
A. 0 B. 2 C. -1
b/: Trong các phơng trình sau phơng trình nào là phơng trình bậc nhất một ẩn
A. 2x + 3 = 5 B. 8y
2
= 1 C. 0x =5
c/ Điều kiện xác định của phơng trình
2
2
2 4 2
x x
x x x
= +
+
là:
A.
2 & 2x x
B.
2x
C.

2x
Câu2: Giải phơng trình sau:
a/ 2x - 5 = 3 b/
2
2
2 4 2
x x
x x x
= +
+
(1)
Câu 3: Bạn Dâu đi bộ từ A đến B với vận tốc trung bình 5km/h.Lúc về , bạn ấy chỉ đi với vận tốc
trung bình 4 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ.Tính độ dài quãng đờng AB
bằng km và thời gian lúc đi.
IV. Hớng dẫn chấm:
Câu Đáp án đúng Điểm
1 Mỗi câu đạt 1 điểm, riêng câu b đạt 0,5 điểm.
Câu a b c
Đúng B A A
2,5
2 Giải phơng trình
a Điểm b Điểm
2x - 5 = 3 Điều kiện xác định:
4,5
21
2x = 3 + 5
2x = 8
x = 8:2
x=4
Vậy phơng trình

có nghiệm là x=4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2 & 2x x
MTC: x
2
- 4 = (x +2)(x -2)
(1)=>
( 2)( 2) 2( 2)( 2) ( 2)( 2)
2 ( 2)( 2) 2
x x x x x x x x
x x x x
+ + +
= +
+ +
x(x -2) = 2+ (x-+2)x
x
2
- 2x = 2+ x
2
+ 2x
- 4x= 2
x = -1/2 (thoả mãn điều kiện)
0,5
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
3
Câu 3: - Gọi quãng đờng AB là x(km); x > 0.
- Thời gian lúc đi từ A đến B là
( )
5
x
h
- Thời gian lúc về từ B đến A là
( )
4
x
h
- Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ,
nên ta có phơng trình.
1
4 5
x x
=

- Giải phơng trình tìm đợc x= 20
x = 20 > 0 Thoả mãn điều kiện
- Vậy quãng đờng AB dài 20 km.
- Thời gian lúc đi là 20:5 = 4 (h)
0,25
0,25
0,25
0,75

0,75
0,25
0,25
0,25
V. Hớng dẫn học bài.
*.Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
*Dặn dò: 1.Xem lại nội dung kíên thức cơ bản của chơng III
2.Xem lại định nghĩa và tính chất của hàm số.
Ngời ra đề Tổ trởng chuyên môn duyệt Ban giám hiệu duyệt
Đoàn Thị Hoà Trần Trung Dũng Nguyễn Tiến Toàn
Ngày soạn:
Ngày giảng: Chơng IV. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
Tiết 57. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Nhắc lại đợc về quan hệ thứ tự trên tập hợp số
-Xác định đợc vế trái, vế phải và các dấu của bất đẳng thức, các tính chất liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng.
- Chứng minh đợc bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức.
2. Kĩ năng.
- Vận dụng đợc tính chất vào so sánh, chứng minh bất đẳng thức.
- Làm đợc một số bài tập đơn giản.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, có ý thức xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: Bảng phụ hình vẽ phần 3 và ?1.
2. HS: Thứ tự trong Z và so sánh biểu thức hữu tỉ.
III. Phơng pháp: phân tích, dự đoán, suy luận
IV. Tổ chức giờ học:
22
1. ổn định tổ chức: kiểm diện học sinh

2. Khởi động mở bài: Giới thiệu nội dung chơng IV
a. Mục tiêu: Gây sự tò mò hứng thú cho học sinh
b. Thời gian: 3 ph
c. Đồ dùng: không
d. Tiến hành: GV giới thiệu những nội dung chính trong chơng
3. Hoạt động 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
a. Mục tiêu: - Nhắc lại đợc về quan hệ thứ tự trên tập hợp số
b. Thời gian: 15 phút
c. Đồ dùng: Bảng phụ ?1.
d. Tiến hành:
- Trên tập R khi so sánh 2 số a
và b thì xảy ra những trờng
hợp nào ?
- GV gthiệu kí hiệu nhỏ hơn,
lớn hơn hoặc bằng.
- GV biểu diễn các số trên trục
số và yêu cầu HS quan sát trục
số trang 35SGK.
- Trong các số trên các số nào
là số hữu tỷ, vô tỷ ?
- So sánh và 3?
- Trên trục số ở vị trí nào
so với điểm 3 ?
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV gthiệu ?1 lên bảng phụ
và gọi 1 HS lên bảng thực
hiện.
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại ?1
- Với x


R hãy so sánh x
2
với
0 ?
- GV chốt lại x
2
luôn lớn hơn
hoặc bằng 0 với

x và gthiệu
cách viết: x
2

0

x
- Nếu c là một số không âm thì
ta viết ntn ?
- Nếu a không lớn hơn b thì
viết ntn ?
- Xảy ra 3 trờng hợp: a <b; a >
b; a = b
- HS quan sát trục số trong
SGK trang 35.
- Số hữu tỷ: -2; -1,3; 0; 3.
Số vô tỷ:
- < 3 vì 3 =
- Trên trục số nằm bên trái
điểm 3.

- HS làm ?1.
- 1 HS lên bảng làm ?1.
- HS nhận xét.
- HS so sánh: x
2
> 0 khi x>0
x
2
> 0 khi x<0; x
2
= 0 khi x=0
- HS trả lời: c

0
- HS: a

b
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập
hợp số.
0
-1,3
-2
2
3
?1. Điền dấu thích hợp vào ô
vuông.
a) 1, 53 1,8
b) - 2,37 - 2,41
c)
4. Hoạt động 2. Tìm hiểu về bất đẳng thức.

a. Mục tiêu: -Xác định đợc vế trái, vế phải và các dấu của bất đẳng thức
b. Thời gian: 5 phút
c. Đồ dùng: không
d. Tiến hành:
- GV gthiệu định nghĩa bất
đẳng thức.
- Thế nào là bất đẳng thức?
Cho VD ?
- Yêu cầu HS xác định VT, VP
của BĐT a + 2 < 3 ?
- BĐT là bthức có dạng a >b
hoặc a

b; a

b; a <b
- VT: a + 2 ; VP: 3
2. Bất đẳng thức.
a) ĐN:
BĐT có dạng: a >b (a

b; a

b; a <b )
Trong đó a là VT, b là VP.
b) Ví dụ: a + 2 < 3
23
- GV chốt lại dạng tổng quát
của BĐT.
VT: a + 2 ; VP: 3

5. Hoạt động 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
a. Mục tiêu: Nêu đợc các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
b. Thời gian: 20 phút
c. Đồ dùng: Bảng phụ hình vẽ phần 3
d. Tiến hành:
- GV cho BĐT -4 < 2 yêu cầu
HS cộng 2 vế của BĐT với 3
và viết BĐT vừa tìm ?
- GV biểu diễn các BĐT đã
cho, vừa tìm trên trục số (bảng
phụ)
- GV gthiệu BĐT cùng chiều.
- Gọi HS lấy VD về BĐT cùng
chiều ?
- Yêu cầu HS làm ?2
- Cộng 2 vế của BĐT với -3 ta
đợc BĐT nào ?
- Yêu cầu HS biểu diễn câu a
trên trục số ?
- Qua kết quả ?2 GV gthiệu
các tính chất của BĐT.
- Yêu cầu HS phát biểu các
tính chất trên bằng lời ?
- Yêu cầu HS áp dụng tính
chất làm ?3
- Để so sánh hai biểu thức trên
ta làm ntn ?
- Gọi HS trình bày miệng ?3
- Yêu cầu HS làm ?4
- GV hớng dẫn HS phân tích 5

= 3+2 rồi áp dụng tính chất để
so sánh.
- GV nhận xét và chốt lại cách
so sánh hai biểu thức.
- HS thực hiện: - 4+3 < 2+ 3
hay -1 <5
- HS quan sát GV biểu diễn
trên trục số.
- VD: a <b và 5 < 6
- HS làm ?2
- HS thực hiện; -7 < -1
- HS biểu diễn trên trục số.
- HS đọc tính chất trong SGK.
- Khi cộng vào 2 vế của 1 BĐT
với cùng 1 số ta đợc 1 BĐT
cùng chiều với BĐT đã cho.
- HS làm ?3
- áp dụng tính chất của BĐT
- HS trình bày miệng ?3
- HS làm ?4
- HS phân tích theo hớng dẫn
của GV: < 3 => + 2 <
3+2
3. Liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng.
VD: Cho BĐT -4 < 2
Cộng 2 vế của BĐT với 3 ta có
- 4+3 < 2+ 3 hay -1 <5
2+3
-4+3

5
4
3
2
1
0
-1
-2
-3
-4
5
4
3
2
1
0
-1
-2
-3
-4
?2.
a) -4 <2
=> -4 + (-3) < 2+(-3)
hay -7 < -1
b) -4 <2=> -4 + c < 2 + c
* Tính chất:
Với a, b, c là các số ta có:
+) a < b <=>a + c < b+ c
+) a


b <=>a + c

b+ c
+) a

b <=>a + c

b+ c
+) a > b <=>a + c > b+ c
?3. So sánh.
-2004 + (-777) và -2005 +
(-777)
Ta có: -2004 > -2005 =>
-2004 + (-777) > -2005 +
(-777)
?4. So sánh + 2 và 5
Ta có < 3
=> + 2 < 3+2
=> + 2 < 5
6. Tổng kết - Hớng dẫn về nhà. 3 ph
- Học thuộc các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- BTVN: Bài 2b, 3, 4 trang 37 SGK.
HD: Sử dụng các tính chất để thực hiện.
- Đọc trớc bài liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.

Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 58. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
24

- Phát biểu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( với số dơng và số âm ) ở dạng bất
đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.
2. Kĩ năng. Vận dụng đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để
chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: Bảng phụ trục số.
2. HS: Thứ tự phép cộng và phép nhân.
III. Phơng pháp: phân tích, dự đoán, suy luận
IV. Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức: kiểm diện học sinh
2. Khởi động mở bài: Kiểm tra bài cũ.
a. Mục tiêu: - Nêu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
b. Thời gian: 5 ph
c. Đồ dùng: không
d. Tiến hành:
- Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng?
- AD làm bài 3a trang 37
3a) a - 5 b - 5 => a - 5+5 b - 5+ 5=> a b
3. Hoạt động 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dơng.
a. Mục tiêu: - Phát biểu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dơng
b. Thời gian: 12 phút
c. Đồ dùng: Bảng phụ trục số.
d. Tiến hành:
- Cho 2 số -2 và 3 nêu BĐT
giữa -2 và 3?
- Nhân cả 2 vế của BĐT đó
với 2 ta đợc BĐT nào ?
- GV hớng dẫn HS biểu
diễn 2 BĐT trên trục số

bằng bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm ?1
- Gọi 1 HS lên bảng làm ?1
- Qua ?1 yêu cầu HS rút ra
nhận xét khi nhân 2 vế của
BĐT với 1 số dơng.
- GV gthiệu đó là tính chất
của BĐT.
- GV chốt lại tính chất 1.
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gọi HS tại chỗ trình bày
miệng ?2
- Gọi HS khác nhận xét bài
làm ?2.
- GV củng cố và chốt lại ?2
- HS: -2 < 3
- BĐT mới: -2 . 2 < 3.2 hay
-4< 6
- HS biểu diễn theo hớng
dẫn của GV.
- HS làm ?1
- 1 HS lên bảng làm ?1
- Khi nhân 2 vế BĐT với 1
số dơng thì đợc BĐT mới
cùng chiều với BĐT đã cho.
- HS đọc tính chất SGK.
- HS làm ?2
- HS trình bày miệng ?2
- HS nhận xét
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép

nhân với số dơng.
VD: Cho BĐT -2 < 3
=> -2 . 2 < 3.2 hay -4 < 6
3.2
-2.2
6
5
4
3
2
1
-4
-3
-2
-1
0
6
5
4
3
2
1
-4
-3
-2
-1
0
?1.
a) Cho -2 < 3
=> ( -2) . 5091 < 3. 5091

b) -2 < 3 => -2c < 3c ( c > 0)
* Tính chất 1: a; b; c ( c > 0)
a < b <=>a.c < b.c
a

b <=>a.c

b.c
a > b <=>a.c > b.c
a

b <=>a.c

b.c
?2.
a) -15,2 . 3,5 < (-15,08) . 3,5
b) 4,15 . 2,2 > ( -5,3) . 2,2
4. Hoạt động 2. Liên hệ thứ tự và phép nhân với số âm.
a. Mục tiêu: - Phát biểu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
b. Thời gian: 15 phút
25

×