Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
4
Chủ đề 1. Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
A. Tóm tắt lý thuyết
PTTT với đồ thò hàm số tại một điểm
PTTT với đồ thị
C : y f x
tại
0 0
M x ;f x là
0 0 0
d : y f ' x x x f x
.
(đường thẳng qua
0 0
M x ;f x và có hệ số góc
là
0
f ' x
)
Chú ý: Khi nói đến tiếp tuyến của
C
tại
M
, ta
phải hiểu rằng
M C
và
M
là nơi xảy ra sự tiếp
xúc.
d
O
y
x
M x
0
;f x
0
C( )
Điều kiện tiếp xúc của hai đồ thò
C : y f x
và
C' :y g x
tiếp xúc nhau
hệ
f x g x
f ' x g' x
có nghiệm đối
với
x
.
Nghiệm của hệ chính là hồnh độ tiếp điểm.
B. Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho
2
x x 1
2
3x 1
f x C
. Viết PTTT của
C
tại điểm
M
có hồnh độ bằng
1
.
Giải
Ta có
1
4
f 1
,
2
3x 4x 1
2 2
3x 1
f ' x
1
8
f ' 1
PTTT với
C
tại
M
là
1 1
8 4
d : y x 1
3
1
8 8
d : y x
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
5
Ví dụ 2. Cho
3 2
f x x 4x 5x 2 C
. Viết PTTT của
C
tại những giao điểm
của
C
với trục hồnh.
Giải
*
M M
M x ;y là giao điểm của
C
với trục hồnh
3 2
M M M M
M
y x 4x 5x 2 1
y 0 2
.
Thay
2
vào
1
ta được
3 2
M M M
x 4x 5x 2 0
2
M M
x 2 x 1 0
M
M
x 2
x 1
.
Vậy
C
có hai giao điểm với trục hồnh là
1
M 2;0
và
2
M 1;0
.
* Ta có
2
f ' x 3x 8x 5
.
+)
f ' 2 1
PTTT với
C
tại
1
M
là
1
d : y 1. x 2 0
1
d : y x 2
.
+)
f ' 1 0
PTTT với
C
tại
2
M
là
2
d : y 0. x 1 0
2
d : y 0
.
Ví dụ 3. [ĐHB08] Cho
3 2
f x 4x 6x 1 C
. Viết PTTT đi qua điểm
M 1; 9
của
C
.
Giải
Ta có
2
f ' x 12x 12x
. Giả sử
d
là tiếp tuyến cần tìm.
Cách 1: (Sử dụng PTTT của đồ thị tại một điểm)
*
d
tiếp xúc với
C
tại
0 0
x ;f x
0 0 0
d : y f ' x x x f x
2 3 2
0 0 0 0 0
d : y 12x 12x x x 4x 6x 1
.
*
d
đi qua
M 1; 9
2 3 2
0 0 0 0 0
9 12x 12x 1 x 4x 6x 1
3 2
0 0 0
8x 6x 12x 10 0
2
0 0
4x 5 x 1 0
5
0
4
0
x
x 1
.
+)
5
0
4
x
15 5 9
4 4 16
d : y x
15
21
4 4
d : y x
.
+)
0
x 1
d : y 24 x 1 9
d : y 24x 15
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
6
Cách 2: (Sử dụng điều kiện tiếp xúc)
* Giả sử
d
có hệ số góc là
k
d : y k x 1 9
.
*
d
tiếp xúc với
C
hệ
3 2
2
4x 6x 1 k x 1 9 (1)
12x 12x k (2)
có nghiệm đối với
x
.
Thay
(2)
vào
(1)
ta có
3 2 2
4x 6x 1 12x 12x x 1 9
2
4x 5 x 1 0
5
4
x
x 1
.
Thay
5
4
x
vào
(2)
ta được
15
4
k
15
4
d : y x 1 9
15
21
4 4
d : y x
.
Thay
x 1
vào
(2)
ta được
k 24
d : y 24 x 1 9
d : y 24x 15
.
Vậy
(C)
có hai tiếp tuyến qua
M
và phương trình của chúng là
15
21
4 4
y x
,
y 24x 15
.
Ví dụ 4. [ĐHD05] Cho
3 2
1 m 1
m
3 2 3
f x x x C . Gọi
M
là điểm thuộc
m
C có
hồnh độ bằng
1
. Tìm
m
để tiếp tuyến tại
M
của
m
C song song với đường thẳng
d :5x y 0
.
Giải
Ta có
2
f ' x x mx
,
d : y 5x
.
*
M
m
x 1
M C
m
M M
2
y f x
m
2
M 1; .
*
là tiếp tuyến tại
M
của
m
C
M M M
: y f ' x x x f x
m
2
: y m 1 x 1
m
2
: y m 1 x 1
.
*
/ /d
m
2
m 1 5
1 0
m 4
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
7
Chú ý: (về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng có phương trình dạng hệ số góc)
Cho
1 1 1
d : y k x m
và
2 2 2
d : y k x m
.
☞
1 2
d / /d
1 2
1 2
k k
m m
.
☞
1 2
d d
1 2
k k 1
.
☞
1
d
tạo với
2
d
góc
(
0 ;90
)
k k
1 2
1 k k
1 2
tan
.
Ví dụ 5. [ĐHD07] Cho
2x
x 1
f x C
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
C
biết tiếp tuyến
của
C
tại
M
cắt hai trục
Ox
,
Oy
tại
A
,
B
sao cho
OAB
có diện tích bằng
1
4
.
Giải
Ta có
2
2
x 1
f ' x
.
*
M C
2x
M
M M
x 1
M
y f x
2x
M
M
x 1
M
M x ;
.
*
là tiếp tuyến với
C
tại
M
M M M
: y f ' x x x f x
2x
2 M
M
2 x 1
M
x 1
M
: y x x
2
2x
2 M
2 2
x 1 x 1
M M
: y x
.
*
A Ox
2
2x
2 M
A A
2 2
x 1 x 1
M M
A
y x
y 0
2
M
A x ;0
.
B Oy
2
2x
2 M
B B
2 2
x 1 x 1
M M
B
y x
x 0
2
2x
M
2
x 1
M
B 0;
.
* Ta có
2
M
OA x
,
2
2x
M
2
x 1
M
OB
.
OAB
vng tại
O
4
x
1 M
2 2
x 1
M
S OAB OA.OB
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
8
*
1
4
S OAB
4
x
M 1
2 4
x 1
M
2
4
M M
4x x 1
2
M M M M
x 1 2x 1 2x x 1 0
M
1
M
2
x 1
x
(Phương trình
2
M M
2x x 1 0
có
7 0
nên vơ nghiệm)
1
2
M 1;1
M ; 2
.
Ví dụ 6. Cho
3 2
m
f x x 3x mx 1 C . Tìm
m
để
m
C cắt đường thẳng
d :y 1
tại ba điểm phân biệt
C 0;1
,
D
,
E
sao cho các tiếp tuyến với
m
C tại
D
và
E
vng
góc với nhau.
Giải
Ta có
2
f ' x 3x 6x m
.
* Xét phương trình hồnh độ giao điểm của
m
C và
d
:
3 2
x 3x mx 1 1 (1)
.
Ta có
(1)
2
x x 3x m 0
2
t x
x 0
x 3x m 0 (2) 9 4m
.
m
C cắt đường thẳng
y 1
tại ba điểm phân biệt
(1)
có
3
nghiệm phân biệt
(2)
có
2
nghiệm phân biệt khác
0
0
t 0 0
9 4m 0
m 0
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
9
9
4
0 m (3)
.
*
D
và
E
là các nghiệm của
(2)
nên theo định lý vi-ét, ta có:
D E
D E
x x 3
(4)
x x m
.
Hệ số góc các tiếp tuyến với
m
C tại
D
và
E
lần lượt có hệ số góc là
D
f ' x
và
E
f ' x
nên:
Tiếp tuyến với
m
(C )
tại
D
và
E
vng góc với nhau
D E
f ' x .f ' x 1
2 2
D D E E
3x 6x m 3x 6x m 1
2 2
2
D E D E D E D E D E D E
9 x x 18x x x x 3m x x 2x x 36x x m 1 0 5
.
Thay
(4)
vào
(5)
ta được:
2
2 2
9m 18m 3 3m 3 2m 36m m 1 0
2
4m 9m 1 0
9 65
8
m
(thỏa mãn
(3)
).
Vậy
9 65
8
m
.
Chú ý: (Định lý vi-ét thuận)
Nếu phương trình
2
ax bx c
(
a 0
) có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thì
b
1 2
a
c
1 2
a
x x
x x
.
Ví dụ 7. Cho
3 2
f x x 3x 5x 1 C
. Viết PTTT của hệ số góc nhỏ nhất của
C
.
Giải
Ta có
2
f ' x 3x 6x 5
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ
0
x
là
2
0 0 0
k f ' x 3x 6x 5
.
Ta thấy
2
0
k 3 x 1 2 2
và
k 2
0
x 1
. Vậy tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất
của
C
là tiếp tuyến có tại điểm có hồnh độ bằng
1
, PTTT là:
: y f ' 1 x 1 f 1
: y 2 x 1 4
: y 2x 2
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
10
Ví dụ 8. [ĐHD02] Cho
2
2m 1 x m
x 1
f x C
và
d : y x
. Tìm
m
để
C
tiếp xúc với
d
.
Giải
Ta có
2
m 1
x 1
f ' x
.
C
tiếp xúc với
d
khi và chỉ khi hệ sau đây có nghiệm
2
2m 1 x m
x 1
2
m 1
x 1
x
1
.
* Với
m 1
: hệ nói trên vơ nghiệm.
* Với
m 1
: hệ
2
2 2
2m 1 x m x x 1 (1)
m 1 x 1 (2)
.
Ta có
(2)
m 1 x 1
m 1 x 1
x m (3)
x 2 m (4)
.
Thay
(3)
vào
(1)
ta được:
2
2m 1 m m m m 1
0 0
(ln đúng). Vậy hệ ln
có nghiệm
x m
.
Tóm tại:
C
tiếp xúc với
d
m 1
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
11
C. Bài tập
Bài 1. Viết PTTT
d
của
C
biết rằng
1)
4 2
3
C : y x 2x
và hồnh độ tiếp điểm bằng
2
.
2)
2
x 3x 4
x 1
C : y
và
d
là tiếp tuyến tại giao điểm của
C
với trục tung.
3)
3 2
C : y 2x 3x 5
và
d
đi qua
19
12
A ;4
.
4)
3 2
C : y 2x 3(m 1)x 6(m 2)x 1
và
d
đi qua
A 0; 1
.
Đáp số: 1)
y 24x 43
. 2)
y 7x 4
. 3)
y 12x 15
,
645
21
32 128
y x
,
y 4
. 4)
2
3 2
234
32
y 3 3m 9m 11m 1 x m 1 1
.
Bài 2. Cho
x
y C
x 1
. Chứng minh rằng qua giao điểm của hai tiệm cận của
C
,
khơng kẻ được tiếp tuyến nào tới
C
.
Hướng dẫn: Viết PTTT
d
của
C
tại điểm có hồnh độ
0
x
, chứng minh khơng tồn tại
0
x
để
d
đi qua giao điểm hai tiệm cận của
C
.
Bài 3. Tìm trên đường thẳng
x 3
các điểm mà qua đó có tiếp tuyến tới
2x 1
C : y
x 2
.
Hướng dẫn:
là tiếp tuyến với
C
tại điểm có hồnh độ
0
x
2x 1
5 0
0
2 x 2
0
x 2
0
: y x x
. Xét
A 3;a
. Qua
A
có tiếp tuyến tới
C
tồn tại
0
x
sao cho
qua
A
phương trình
2x 1
5 0
0
2 x 2
0
x 2
0
a 3 x
có nghiệm đối với
0
x
a 7
. Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn u cầu bài tốn là
A 3;1 |a 7
.
Bài 4. Viết PTTT
d
của
C
biết rằng
1) [ĐHD10]
4 2
C : y x x 6
biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng
1
6
: y x 1
.
2) [ĐHB06]
2
x x 1
x 2
C :y
và
d
vng góc với tiệm cận xiên của
C
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
12
3)
3
C : y x 3x 7
và
d
tạo với
: y 2x 3
góc
o
45
.
Đáp số: 1)
y 6x 10
. 2)
y x 2 2 5
,
y x 2 2 5
. 4)
y 3x 7
,
20 10
1
3 27
y x 7
,
20 10
1
3 27
y x 7
.
Bài 5. Tìm tất cả các điểm trên đồ thị
3
1 2
C : y x x
3 3
mà tiếp tuyến tại đó vng góc
với đường thẳng
1 2
3 3
: y x
.
Đáp số:
2;0
,
4
3
2;
.
Bài 6. Cho
3 2
1
m
3
y mx m 1 x 3m 4 x 1 C
. Tìm điều kiện của
m
để
m
C có
tiếp tuyến vng góc với đường thẳng
y x 2011
.
Hướng dẫn:
m
C có tiếp tuyến vng góc với đường thẳng
y x 2011
phương trình
2
0 0
mx 2 m 1 x 3m 4 1
có nghiệm đối với
0
x
1
2
m 1
.
Bài 7. Tìm
m
để tiếp tuyến với
2
3x mx 4
C : y
4x m
tại điểm có hồnh độ bằng
1
vng góc với tiệm cận xiên của
C
.
Đáp số:
m 25 477
.
Bài 8. Cho
2x 1
x 1
y C
và
M C
. Gọi
I
là giao điểm của hai tiệm cận. Tiếp tuyến với
đồ thị tại
M
cắt hai tiệm cận tại
A
và
B
.
1) Chứng minh
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
2) Chứng minh diện tích
IAB
khơng đổi.
3) Tìm
M
để chu vi
IAB
đạt giá trị nhỏ nhất.
Hướng dẫn: 1) * Giả sử
M
có hồnh độ là
0
x
tiếp tuyến với
C
tại
M
là
2x 1
01
0
2 x 1
0
x 1
0
: y x x
2
2x 2x 1
0
0x
2 2
x 1 x 1
0 0
: y
.
*
A
là giao điểm của
và tiệm cận ngang của
C
0
A 2x 1;2
.
B
là giao điểm của
và tiệm cận đứng của
C
2x
0
x 1
0
B 1;
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
13
* Ta thấy:
x x
A B
0
2
x
;
A
,
B
,
M
thẳng hàng
M
là trung điểm của
AB
.
2) Ta có:
0
IA 2 x 1
,
2
x 1
0
IB
1
IAB
2
S IA.IB 2
(ĐPCM).
3)
2 2
IAB
P IA IB AB IA IB IA IB 2 IA.IB 2.IA.IB 4 2 2
.
Dấu bằng xảy ra
IA IB
M 0;1
M 2;3
. Vậy
IAB
P
nhỏ nhất
M 0;1
M 2;3
.
Bài 9. [ĐHA09] Cho
x 2
2x 3
y C
. Viết PTTT của
C
biết tiếp tuyến cắt các trục tọa độ
tại các điểm
A
,
B
sao cho
OAB
cân tại
O
.
Hướng dẫn: * Giả sử tiếp tuyến cần tìm là
: y kx m
.
OAB
cân tại
O
k 1
m 0
.
*
tiếp xúc với
C
tại điểm có hồnh độ
0
x
1
0
2
2x 3
0
k f ' x
.
* Phương trình
0
f ' x 1
vơ nghiệm,
0
f ' x 1
0
0
x 1
x 2
.
0
x 1
: y x
(loại);
0
x 2
: y x 2
.
Bài 10. Cho
x 3
2 x 1
y C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
biết tiếp tuyến
cắt các trục tọa độ tại các điểm
A
,
B
sao cho trung trực của đoạn thẳng
AB
đi qua gốc
tọa độ
O
.
Hướng dẫn: * Giả sử tiếp tuyến cần tìm là
: y kx m
. Trung trực của đoạn thẳng
AB
đi qua gốc tọa độ
O
OAB
cân tại
O
k 1
m 0
.
* Các tiếp tuyến thõa mãn u cầu bài tốn là:
3
2
y x
,
5
2
y x
.
Bài 11. Cho
x 2
x 1
y C
. Viết PTTT của
C
biết tiếp tuyến cắt các tiệm cận tại
A
,
B
sao cho bán kính đường tròn nội tiếp
IAB
đạt giá trị lớn nhất với
I
là giao điểm của
hai tiệm cận.
Hướng dẫn: * Chứng minh
IBC
S
khơng đổi.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
14
* Từ cơng thức
S
p
r
suy ra: bán kính đường tròn nội tiếp
IAB
đạt giá trị lớn nhất
IBC
P
đạt giá trị nhỏ nhất.
* Các tiếp tuyến thỏa mãn u cầu bài tốn là:
y x 2 2 3
,
y x 2 2 3
.
Bài 12. Cho
2x
x 2
y C
. Viết PTTT của
C
biết rằng tiếp tuyến cắt các trục tọa độ
Ox
,
Oy
lần lượt tại
A
,
B
sao cho
AB OA 2
.
Đáp số:
y x
,
y x 4
.
Bài 13. Cho
x
x 1
y C
. Viết PTTT của
C
biết rằng tiếp tuyến tạo với hai tiệm
cận một tam giác có chu vi bằng
2 2 2
.
Đáp số:
y x 8
.
Bài 14. Cho
3x 2
x 1
y C
. Gọi
I
là giao điểm của hai tiệm cận của
C
. Viết PTTT
của
C
biết rằng tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của
C
lần lượt tại
A
,
B
sao cho
5
26
cosBAI .
Đáp số:
y 5x 2
,
y 5x 2
.
Bài 15. Cho
2mx 3
m
x m
y C
. Gọi
I
là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm
m
để tiếp
tuyến bất kỳ của
m
C cắt
2
tiệm cận tại
A
,
B
sao cho
IAB
có diện tích bằng
64
.
Đáp số:
58
2
.
Bài 16. Cho
2
m
2x 3x m
C :y
x m
(
m 0;1
). Chứng minh tiếp tuyến với
m
C
tại giao điểm của
m
C với trục tung cắt tiệm cận đứng tại điểm có tung độ bằng
1
.
Bài 17. Cho điểm
0 0
A x ;
y
thuộc đồ thị
C
của hàm số
3
y x 3x 1
. Tiếp tuyến
với
C
tại
A
cắt đồ thị cắt
C
tại
B
khác
A
. Hãy xác định tọa độ của
B
theo tọa độ của
A
.
Đáp số:
3
0 0 0
B 2x ; 8x 6x 1
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
15
Bài 18. Cho
4 2
5
1
2 2
y x 3x C
và điểm
A C
có hồnh độ bằng
a
. Tìm các
giá trị của
a
sao cho tiếp tuyến của
C
tại
A
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
B
,
C
khác
A
sao cho
B
nằm giữa
A
và
C
, đồng thời
AC 3AB
.
Đáp số:
a 2
.
Bài 19. Cho
4
2
5x
2 2
y 3x C
.
1) Gọi
d
là tiếp tuyến của
C
tại điểm
M
có hồnh độ bằng
a
. Chứng minh hồnh độ
giao điểm của
d
với
C
là nghiệm của phương trình
2
2 2
x a x 2ax 3a 6 0
.
2) Tìm
a
để ngồi điểm
M
nói trên,
d
còn cắt
C
tại hai điểm phân biệt
P
,
Q
. Tìm quỹ
tích trung điểm của đoạn thẳng
PQ
.
Hướng dẫn: 1) Chứng minh phương trình hồnh độ giao điểm của
d
và
C
tương đương
với phương trình
2
2 2
x a x 2ax 3a 6 0
.
2) Ngồi điểm
M
,
d
còn cắt
C
tại hai điểm phân biệt
P
,
Q
phương trình
2 2
x 2ax 3a 6 0
có hai nghiệm phân biệt khác
a
3 a 3
a 1
.
I
là trung điểm của
P
,
Q
4 2
5
7
2 2
I a; a 9a
.
Vậy quỹ tích điểm
I
là đường cong
4 2
5
7
2 2
C' :y x 9x
với
3 x 3
x 1
.
Bài 20. Cho
3
y x 1 m x 1 C
. Viết phương trình tiếp tuyến
d
của
C
tại
giao điểm của
C
với
Oy
. Tìm
m
để
d
chắn trên
Ox
,
Oy
một tam giác có diện tích
bằng
8
.
Đáp số:
m 9 4 5
,
m 7 4 3
.
Bài 21. Cho
3 2
y x 3x 3x 5 C
. Chứng minh rằng
C
khơng tồn tại cặp điểm
A
,
B
sao cho hai tiếp tuyến với
C
tại hai điểm đó vng góc với nhau.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
16
Bài 22. Cho
4 2
y x 2mx 2m 1 C
. Tìm
m
để các tiếp tuyến với
C
tại
A 1;0
và
B 1;0
vng góc với nhau.
Đáp số:
3
4
;
5
4
.
Bài 23. Cho
3 2
m
y x mx 1 C . Tìm
m
để
m
C cắt đường thẳng
y x 1
tại ba điểm phân biệt
A 0;1
,
B
,
C
sao cho các tiếp tuyến với
m
C tại
B
và
C
vng
góc với nhau.
Đáp số:
5
.
Bài 24. Cho
3
y x 3x C
.
1) Chứng minh rằng
m
: y m x 1 2
ln cắt
C
tại điểm
A
cố định.
2) Tìm
m
để ngồi điểm
A
nói trên,
C
còn cắt
m
tại hai điểm phân biệt
B
,
C
sao cho
tiếp tuyến với
C
tại hai điểm này vng góc với nhau.
Đáp số: 1)
A 1;2
. 2)
3 2 2
3
.
Bài 25. Cho
3 2
m
y x mx m 1 C . Viết phương trình tiếp tuyến của
m
C tại
các điểm cố định của
m
C . Tìm quỹ tích các giao điểm của các tiếp tuyến đó.
Bài 26. Cho
2
x 2mx m
m
x m
y C
. Tìm
m
để
m
C cắt
Ox
tại hai điểm phân biệt và
hai tiếp tuyến của
m
C tại điểm đó vng góc với nhau.
Bài 27. Cho
x 1
x 2
y C
. Tìm trên
C
cặp điểm
A
,
B
sao cho
AB 8
và các
tiếp tuyến của
C
tại
A
và
B
song song với nhau.
Đáp số:
A 2 3; 3 1
,
B 2 3; 3 1
hoặc
A 2 3; 3 1
,
B 2 3; 3 1
.
Bài 28. Tìm hai điểm
A
,
B
thuộc đồ thị hàm số
3
C : y x 3x 2
sao cho các tiếp
tuyến tại
A
và
B
có cùng hệ số góc và đường thẳng đi qua hai điểm đó vng góc với
đường thẳng
x y 2011 0
.
Đáp số:
A 2;0
,
B 2;4
hoặc
A 2;4
,
B 2;0
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Các bài toán về hàm số
ThS. Phạm Hồng Phong – Giáo viên luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
17
Bài 29. [ĐHB04] Cho
3 2
1
3
y x 2x 3x C
. Viết phương trình tiếp tuyến
của
C
tại điểm uốn và chứng minh
là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của
C
.
Đáp số:
8
3
: y x
.
Bài 30. Cho
3 2
y x 3x 9x 5 C
. Tìm tiếp tuyến với
(C)
có hệ số góc nhỏ nhất.
Bài 31. Cho
3 2
1
y x mx x m 1 C
3
. Tìm
m
để hệ số góc của tiếp tuyến có
hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị là
24
. Viết phương trình các tiếp tuyến đó.
Bài 32. Cho
3 2
y ax bx cx d C
. Chứng minh nếu
a 0
thì tiếp tuyến với
C
tại điểm uốn là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, nếu
a 0
thì tiếp tuyến với
C
tại
điểm uốn là tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất.
Bài 33. Cho
2 2
y x 1 x 1
C
và
2
y 2x m P
.
1) Tìm
m
để
C
và
P
tiếp xúc nhau.
2) Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị.
Bài 34. Cho
1
C : y
x
và
: y ax b
.
1) Tìm điều kiện của
a
,
b
để
tiếp xúc với
C
.
2) Khi
tiếp xúc với
C
, gọi
A
và
B
là các giao điểm của
với
Ox
và
Oy
.
+) Chứng minh diện tích
OAB
khơng đổi.
+) Tiếp điểm của
với
C
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
+) Tìm
a
,
b
để khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đển
đạt giá trị nhỏ nhất.