Giáo viên:Vũ Thị Thoảng
Trường Tiểu học Dương Quang
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
I. Kiểm tra bài cũ:
2. Lấy ví dụ và đặt câu với từ nhiều nghĩa ?
1. Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu
II. Làm bài tập:
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải
thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người
tạo ra.
b.Tất cả những gì không do con
người tạo ra.
c.Tất cả mọi thứ tồn tại xung
quanh con người.
II. Làm bài tập
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải
thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người
tạo ra.
b.Tất cả những gì không do con
người tạo ra.
c.Tất cả mọi thứ tồn tại xung
quanh con người.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải
thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người
tạo ra.
b.Tất cả những gì không do con
người tạo ra.
c.Tất cả mọi thứ tồn tại xung
quanh con người.
Mây
Núi
Đất
Nắng
Sông Biển
Câu trả lời:
Thiên nhiên là tất cả những gì
không do con người tạo ra.
b. Góp gió thành bão.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c. Nước chảy đá mòn.
a. Lên thác xuống ghềnh.
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ,
tục ngữ sau những từ chỉ các sự
vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ,
tục ngữ sau những từ chỉ các sự
vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c. Nước chảy đá mòn.
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác Ghềnh
a. Lên thác xuống ghềnh
b. Góp gió thành bão
Gió Bão
c. Nước chảy đá mòn
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả
không gian. Đặt câu với một
trong các từ ngữ vừa tìm được ?
a.Tả chiều rộng M: bao la
b. Tả chiều dài (xa) M: tít tắp
c. Tả chiều cao. M: cao vút
d. Tả chiều sâu. M: hun hút
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả
không gian. Đặt câu với một
trong các từ ngữ vừa tìm được ?
a.Tả chiều rộng M: bao la
b. Tả chiều dài (xa) M: tít tắp
c. Tả chiều cao. M: cao vút
d. Tả chiều sâu. M: hun hút
a.Tả chiều rộng:
Bao la, mênh mông, bát ngát,
thênh thang, vô tận, bất tận
khôn cùng…
b. Tả chiều dài (xa):
Tít tắp, tít, tít mù khơi, lê thê,
muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vợi,
ngút ngàn, bạt ngàn, dằng dặc,
lướt thướt, dài ngoẵng, dài loằng
ngoằng…
c. Tả chiều cao:
Chót vót, vời vợi, chất ngất, cao vút,
cao ngất nghểu…
d. Tả chiều sâu:
Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm,
sâu hoắm,sâu không đáy…
a.Tả chiều rộng:
Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, vô tận,
bất tận, khôn cùng…
b. Tả chiều dài (xa):
Tít tắp, tít, tít mù khơi, lê thê, muôn trùng khơi,
thăm thẳm vời vợi, ngút ngàn, bạt ngàn, dằng dặc
lướt thướt, dài ngoẵng, dài loằng ngoằng…
c. Tả chiều cao:
Chót vót, vời vợi, chất ngất, cao vút, cao ngất nghểu…
d. Tả chiều sâu:
Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, sâu không đáy,
sâu hoắm…
Ví dụ:
-
Cánh đồng quê em rộng bao la.
-
Đường lên Tây Bắc xa ngút ngàn.
-
Ngọn tre cao vút.
-
Những cái hang đá ở Hạ Long
sâu hun hút.
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả
sóng nước.Đặt câu một trong các từ
ngữ vừa tìm được ?
a. Tả tiếng sóng M: ì ầm
b. Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c. tả đợt sóng mạnh M: cuồn cuộn
Bài tập về nhà