Tải bản đầy đủ (.doc) (140 trang)

GIAO AN DS 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 140 trang )

Trờng THPT Tĩnh Gia 3
Giáo án đại số 10 cơ bản học kỳ i
năm học 2011-2012
Chng I. MNH . TP HP
Ngày22 tháng8 năm 2011
Tiết 1
MNH
I.Mc ớch yờu cu:
Thụng qua bi hc ny hc sinh cn:
1. V kin thc:
-HS bit thộ no l mt mnh , mnh ph nh, mnh cha bin.
-Bit ký hiu ph bin
( )

v ký hiu tn ti
( )

.
-Bit c mnh kộo theo v mnh tng ng.
-Phõn bit c iu kin cn v iu kin , gi thit v lun.
2. V k nng:
- Bit ly vớ d v mnh , mnh ph nh ca mt mng , xỏc nh c tớnh ỳng sai ca mt
mnh trong nhng trng hp n gin.
- Nờu c mnh kộo theo v mnh tng ng.
- Bit lp c mnh o ca mt mnh cho trc.
3. V t duy: Phỏt trin t duy tru tng, t duy khỏi quỏt húa, t duy lụgic,
4. V thỏi : Hc sinh cú thỏi nghiờm tỳc, say mờ trong hc tp, bit quan sỏt v phỏn oỏn chớnh
xỏc.
II. Chun b ca GV v HS:
GV: Giỏo ỏn, phiu hc tp, cõu hi trc nghim,
HS: c v son bi trc khi n lp, bng ph,


III. Phng phỏp dy hc:
Gi m, vn ỏp an xen cỏc hot ng nhúm.
IV. Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng: Bi hc tin hnh trong 2 tit
B. Tin trỡnh tit hc:
n nh lp: Chia lp thnh 6 nhúm.
Bi mi:
I. MNH . MNH CHA BIN:
T
G
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
TH1.Qua vớ d nhn bit khỏi
nim.
H1:
GV: Nhỡn vo hai bc tranh
(SGK trang 4), hóy c v so
sỏnh cỏc cõu bờn trỏi v cỏc cõu
bờn phi.
Xột tớnh ỳng, sai bc tranh
HS: Quan sỏt tranh v suy
ngh tr li cõu hi
1.Mnh :
Mi mnh phi hoc ỳng
hoc sai.
Mt mnh khụng th va
ỳng, va sai.
Giáo án Đại số 10 Cơ Bản
Trêng THPT TÜnh Gia 3
bên trái.
Bức tranh bên phải các câu có
cho ta tính đúng sai không?

GV: Các câu bên trái là những
khẳng định có tính đúng sai:
• Phan-xi-păng là ngọn núi
cao nhất Việt Nam là Đúng.

2
9,86π <
là Sai.
Các câu bên trái là những mệnh
đề.
GV: Các câu bên phải không thể
cho ta tính đúng hay sai và
những câu này không là những
mệnh đề.
GV: Vậy mệnh đề là gì?
GV: Phát phiếu học tập 1 cho
các nhóm và yêu cầu các nhóm
thảo luận đề tìm lời giải.
GV: Gọi HS đại diện nhóm 1
trình bày lời giải.
GV: Gọi HS nhóm 2 nhận xét và
bổ sung thiếu sót (nếu có).
GV: Nêu chú ý:
Các câu hỏi, câu cảm thán
không là mệnh đề vì nó không
khẳng định được tính đúng sai.
HS: Rút ra khái niệm:
Mệnh đề là những khẳng
định có tính đúng hoặc sai.
Một mệnh đề không thể

vừa đúng, vừa sai.
HS: Suy nghĩ và trình bày
lời giải
HS: Nhận xét và bổ sung
thiếu sót (nếu có).
Phiếu HT 1: Hãy cho biết các
câu sau, câu nào là mệnh đề,
câu nào không phải là mệnh
đề? Nếu là mệnh đề thì hãy
xét tính đúng sai.
a)Hôm nay trời lạnh quá!
b)Hà Nội là thủ đô của Việt
Nam.
c)3 chia hết 6;
d)Tổng 3 góc của một tam
giác không bằng 180
0
;
e)Lan đã ăn cơm chưa?
HĐ 2: Hình thành mệnh đề chứa
biến thông qua các ví dụ.
GV: Lấy ví dụ và yêu cầu HS
suy nghĩ và trả lời.
GV: Với câu 1, nếu ta thay n bởi
một số nguyên thì câu 1 có là
mệnh đề không?
GV: Hãy tìm hai giá trị nguyên
của n để câu 1 nhận được một
mệnh đề đúng và một mệnh đề
sai.

GV: Phân tích và hướng dẫn
tương tự đối với câu 2.
GV: Hai câu trên: Câu 1 và 2 là
mệnh đề chứa biến.
HS: Câu 1 và 2 không là
mệnh đề vì ta chưa khẳng
định được tính đúng sai.
HS: Nếu ta thay n bởi một
số nguyên thì câu 1 là một
mệnh đề.
HS: Suy nghĩ tìm hai số
nguyên để câu 1 là một
mệnh đề đúng, một mệnh
đề sai.
Chẳng hạn:
Khi n = 3 thì câu 1 là một
mệnh đề đúng.
2.Mệnh đề chứa biến:
Ví dụ 1: Các câu sau có là
mệnh đề không? Vì sao?
Câu 1: “n +1 chia hết cho
2”;
Câu 2: “5 – n = 3”.
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
Trêng THPT TÜnh Gia 3
Khi n = 6 thì câu 1 là một
mệnh đề sai.
II. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ:
T
G

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ 3: Xây dựng mệnh đề phủ
định.
GV: Lấy ví dụ để hình thành
mệnh đề phủ định.
GV: Theo em ai đúng, ai sai?
GV: Nếu ta ký hiệu P là mệnh đề
Minh nói.
Mệnh đề Hùng nói “không phải
P” gọi là mệnh đề phủ định của
P, ký hiệu:
P
GV: Để phủ định một mệnh đề,
ta thêm (hoặc bớt) từ “không”
(hoặc từ “không phải”) vảotước
vị ngữ của mệnh đề đó.
GV: Chỉ ra mối liên hệ của hai
mệnh đề P và
P
?
GV: Lấy ví dụ và yêu cầu HS
suy nghĩ tìm lời giải.
GV: Gọi HS nhóm 3 trình bày
lời giải, HS nhóm 4 và 5 nhận
xét bổ sung (nếu có).
GV: Cho điểm HS theo nhóm.
HS: Suy nghĩ và trả lời câu
hỏi …
HS: Chú ý theo dõi …
HS: Nếu mệnh đề P thì

P

và ngược lại.
HS: Thảo luận theo nhóm
tìm lời giải và ghi vào bảng
phụ.
HS: Trình bày lời giải …
HS: Nhận xét lời giải và bổ
sung thiếu sót (nếu có).
Ví dụ: Hai bạn Minh và Hùng
tranh luận:
Minh nói: “2003 là số nguyên
tố”
Hùng nói: “2003 không phải
số nguyên tố”
Bài tập: Hãy phủ định các
mệnh đề sau:
P: “
3
là số hữu tỉ”
Q:”Hiệu hai cạnh của một
tam giác nhỏ hơn cạnh thứ
ba”
Xét tính đúng sai của các
mệnh đề trên và mệnh đề phủ
định của chúng.
II. MỆNH ĐỀ KÉO THEO:
T
G
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

HĐ 4: Hình thành và phát biểu
mệnh đề kéo theo, chỉ ra tính
đúng sai của mệnh đề kéo theo.
GV: Cho HS xem SGK để rút ra
khái niệm mệnh đề kéo theo.
GV: Mệnh đề kéo theo ký hiệu:
P Q⇒
GV: Mệnh đề
P Q⇒
còn được
phát biểu là: “P kéo theo Q”
hoặc “Từ P suy ra Q”
HS: Mệnh đề “ Nếu P thì
Q” được gọi là mệnh đề
kéo theo.
*Mệnh đề “Nếu P thì Q”
được gọi là mệnh đề kéo theo,
ký hiệu:
P Q⇒
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
Trêng THPT TÜnh Gia 3
GV: Nêu ví dụ và gọi một HS
nhóm 6 nêu lời giải.
GV: Gọi một HS nhóm 1 nhận
xét, bổ sung (nếu có).
GV: Bổ sung thiếu sót (nếu có)
và cho điểm HS theo nhóm.
HĐ 5:
GV: Vậy mệnh đề
P Q⇒

sai khi
nào? Và đúng khi nào?
HĐ6:
GV: Các định lí toán học là
những mệnh đề đúng và thường
phát biểu dưới dạng
P Q⇒
, ta
nói:
P là giả thiếu, Q là kết luận của
định lí, hoặc
P là điều kiện đủ để có Q hoặc
Q là điều kiện cần để có P.
GV: Phát phiếu HT 2 và yêu cầu
HS các nhóm thảo luận tìm lời
giả.
GV: Gọi HS đại diện nhóm 3
trình bày lời giải.
GV: Gọi HS nhóm 2 nhận xét và
bổ sung thiếu sót (nếu có).
GV: Bổ sung (nếu cần) và cho
điểm HS theo nhóm.
GV: Lấy ví dụ minh họa đối với
những định lí không phát biểu
dưới dạng “Nếu …thì ….”
HS: Phát biểu mệnh đề
P Q⇒
: “Nếu ABC là tam
giác đều thì tam giác ABC
có ba đường cao bằng

nhau”
Mệnh đề
P Q⇒
là một
mệnh đề đúng.
HS: Suy nghĩ và trả lời câu
hỏi…
Mệnh đề
P Q⇒
chỉ sai khi
P đúng và Q sai. Đúng
trong các trường hợp còn
lại.
HS: Suy nghĩ và thảo luận
theo nhóm để tìm lời giải.
HS: Trình bày lời giải …
HS: Nhận xét và bổ sung
lời giải của bạn (nếu có).
Ví dụ: Từ các mệnh đề:
P: “ABC là tam giác đều”
Q: “Tam giác ABC có ba
đường cao bằng nhau”.
Hãy phát biểu mệnh đề
P Q⇒
và xét tính đúng sai
của mệnh đề
P Q⇒
.
*Mệnh đề P


Q chỉ sai khi
P đúng và Q sai.
*Nếu P đúng và Q đúng thì
P

Q đúng.
*Nếu Pđúng và Q sai thì
P

Q sai.
Định lý toán học thường có
dạng: “Nếu P thì Q”
P: Giả thiết, Q; Kết luận
Hoặc P là điều kiện đủ để có
Q, Q là điều kiện cần để có P.
*Phiếu HT 2:
Nội dung;
Cho tam giác ABC. Từ mệnh
đề:
P:”ABC là tram giác cân có
một góc bằng 60
0

Q: “ABC là một tam giác
đều”.
Hãy phát biểu định lí
P Q⇒
.
Nêu giả thiếu, kết luận và
phát biểu định lí này dưới

dạng điêù kiện cần, điều kiện
đủ.
MỆNH ĐỀ ĐẢO – HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG:
T
G
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
TH: GV nêu vấn đề bằng các ví
dụ; giải quyết vấn đề qua các
hoạt động:
HĐ 1:
GV: Phát phiếu HT 1 và cho HS
thảo luận để tìm lời giải theo
HS: Thảo luận thoe nhóm
để tìm lời giải…
1. Mệnh đề đảo:
Phiếu HT 1:
Nội dung: Cho tam giác ABC.
Xét mệnh đề
P Q⇒
sau:
a)Nếu ABC là một tam giác
đều thì ABC là một tam giác
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
Trêng THPT TÜnh Gia 3
nhóm sau đó gọi HS đại diện
nhóm 6 trình bày lời giải.
GV: Gọi HS nhóm 5 nhận xét và
bổ sung thiếu sót (nếu có).
GV: Bổ sung thiếu sót (nếu cần)
và cho điểm HS theo nhóm.

GV:- Mệnh đề
Q P⇒
được gọi
là mệnh đề đảo của mệnh đề
P Q⇒
.
-Mệnh đề đảo của một mệnh đề
không nhất thiết là đúng.
HS: Trình bày lời giải:
a)
Q P⇒
:”Nếu ABC là
một tam giác cân thì ABC
là một tam giác đều”, đây
là một mệnh đề sai.
b)
Q P⇒
:”Nếu ABC là
một tam giác có ba góc
bằng nhau thì ABC là một
tam giác đều”, đây là một
mệnh đề đúng.
cân.
b)Nếu ABC là một tam giác
đều thì ABC là một tam giác
có ba góc bằng nhau.
Hãy phát biểu các mệnh đề
Q P⇒
tương ứng và xét tính
đúng sai của chúng.

HĐ 2: Hình thành khái niệm hai
mệnh đề tương đương.
GV: Cho HS nghiên cứu ở SGK
và hãy cho biết hai mệnh đề P
và Q tương đương với nhau khi
nào?
GV: Nêu ký hiệu hai mệnh đề
tương đương: P

Q và nêu các
cách đọc khác nhau:
+P tương đương Q;
+P là điều kiện cần và đủ để có
Q, hoặc P khi và chỉ khi Q, …
HS: Nhgiên cứu và trả lời
câu hỏi: Nếu cả hai mệnh
đề
P Q⇒

Q P⇒
đều
đúng ta nói P và Q là hai
mệnh đề tương đương.
IV. KÝ HIỆU



:
T
G

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ 4: Dùng ký hiệu



để
viết các mệnh đề và ngược lại
thông qua các ví dụ:
GV: Yêu cầu HS xem ví dụ 6
SGK trang 7 và xem cách viết
gọn của nó.
GV: Ngược lại, nếu ta có một
mệnh đề viết dưới dạng ký hiệu

thì ta cũng có thể phát biểu
thành lời.
GV: Lấy ví dụ áp dụng và yêu
cầu HS phát biểu thành lời mệnh
đề.
HS: Suy nghĩ và tìm lời
giải …
LG: Bình phương mọi số
Ví dụ1: Phát biểu thành lời
mệnh đề sau:
2
: 0n n∀ ∈ ≥Z
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
Trờng THPT Tĩnh Gia 3
GV:Gi HS nhn xột v b sung
(nu cn).

GV: Gi 1 HS c ni dung vớ
d 7 SGK v yờu cu HS c lp
xem cỏch dựng ký hiu

vit
mnh .
GV: Ly vớ d vit mnh
bng cỏch dựng ký hiu

v
yờu cu HS vit mnh bng ký
hiu ú.
GV: Nhn xột v b sung (nu
cn).
nguyờn u ln hn hoc
bng khụng.
õy l mt mnh ỳng.
HS: Suy ngh v vit mnh
bng ký hiu

:
: 1x x >Z
HS: Nhn xột v b sung
(nu cú)
Mnh ny ỳng hay sai?
Vớ d:Dựng ký hiu

Cú ớt
nht mt s nguyờn ln hn 1.
H 5: Lp mnh ph nh

ca mt mnh cú ký hiu
, .
GV: Gi HS nhc li mi liờn
h gia mnh P v mnh
ph nh ca P l
P
.
GV: Yờu cu HS xem ni dung vớ
d 8 trong SGK v GV vit
mnh P v
P
lờn bng.
GV: Yờu cu HS dựng ký hiu
,
vit 2 mnh P v
P
GV: Gi HS nhn xột v b sung
(nu cn).
GV: Phỏt phiu HT 2 v cho HS
tho lun theo nhúm tỡm li
gii sau ú gi mt HS i din
nhúm 2 trỡnh by li gii.
GV: Gi HS nhn xột v b sung
(nu cn) ri cho im HS theo
nhúm.
HS: Tho lun theo nhúm
tỡm li gii.
HS i din nhúm 2 trỡnh
by li gii
HS: Nhn xột v b sung

(nu cú).
Vớ d 8:
Ta cú: P:Mi s thc u cú
bỡnh phng khỏc 1.
P
:Tn ti mt s thc m
bỡnh phng bng 1
*Phiu HT 2:
Ni dung: Cho mnh :
P:Mi s nhõn vi 1 u
bng 0
Q: Cú mt s cng vi 1
bng 0
a)Hóy phỏt biu mnh ph
nh ca cỏc mnh trờn.
b) Dựng ký hiu
,
vit
mnh P, Q v cỏc mnh
ph nh ca nú. Cho bit cỏc
mnh ú, mnh no
ỳng, mnh no sai?
*Cng c:
*Hng dn hc nh:
- Xem v hc lý thuyt theo SGK.
- Lm cỏc bi tp 1 n 7 trang 9 v 10 SGK.
Ngày14 tháng8năm 2009
Tiết 2
Giáo án Đại số 10 Cơ Bản
Trêng THPT TÜnh Gia 3

LUYỆN TẬP
I.Mục tiệu:
Qua bài học HS cần:
1. Về kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản của: Mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa
biến, mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương.
2. Về kỹ năng:
Biết áp dụng kiến thức cơ bản đã học vào giải toán, xét được tính đúng sai của mệnh đề, suy ra
được mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, phát biểu được mệnh đề dưới dạng điều
kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, sử dụng các ký hiệu
,∀ ∃
để viết các mệnh đề và
ngựoc lại.
3. Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính
xác.
II.Chuẩn bị của GV HS:
GV: Câu hỏi trắc nghiệm, các Slide, computer, projecter.
HS: Ôn tập kiến thức và làm bài tập trước ở nhà (ôn tập kiến thức của bài Mệnh đề, làm các bài tập
trong SGK trang 9 và10).
III.Phương pháp dạy học:
Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
(5’)
HĐ1: Ôn tập kiến thức:
HĐTP1: Em hãy nhắc lại
những kiến thức cơ bản về
mệnh đề?(gọi HS đứng tại chõ
trả lời)
-Nhận xét phần trả lời của
bạn?

(đúng, có bổ sung gì?)
GV: Tổng kết kiến thức bài
mệnh đề bằng cách chiếu
Slide1.
-Học sinh trả lời.
I.Kiến thức cơ bản:
Slide 1:
1.Mệnh đề phải hoặc đúng hoặc
sai.
Mệnh đề không thể vừa đúng,
vừa sai.
2.Với mỗi giá trị của biến thuộc
một tập hợp nàp đó, mệnh đề
chứa biến trở trành một mệnh
đề.
3.Mệnh đề phủ định
P
của
mệnh đề P là đúng khi P sai và
sai khi P đúng.
4.Mệnh đề
P Q⇒
sai khi
Pđúng và Q sai (trong mọi
trường hợp khác
P Q⇒
đúng)
5.Mệnh đề đảo của mệnh đề
P Q⇒


Q P⇒
.
6.Hai mệnh đề P và Q tương
đương nếu hai mệnh đề
P Q⇒

Q P⇒
đều đúng.
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
Trêng THPT TÜnh Gia 3
(10’) HĐTP 2:Để nắm vững về
mệnh đề, mệnh đề chứa biến
và tính đúng sai của mỗi mệnh
đề, các em chia lớp thành 6
nhóm theo quy định để trao
đổi và trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm sau:
Chiếu Slide 2.
-Mời đại diện nhóm 1 giải
thích?
-Mời HS nhóm 2 nhận xét về
giải thích của bạn?
GV: Nêu kết quả đúng bằng
cách chiếu Slide 3:
Nội dung:
1.a)Là mệnh đề; b)Là mđ chứa
biến; c)là mệnh đề chứa biến;
d) Là mệnh đề.
2.a)”1794 chia hết cho 3” là
mệnh đề đúng; mệnh đề phủ

định là:”1794 không chia hết
cho 3”;
b)”
2
là một số hữu tỉ” là
mệnh đề sai; mệnh đề phủ
định:

2
không là một số hữu tỉ” ;
c)”
3,15"π <
là mệnh đề đúng;
mệnh đề phủ định là:”
3,15"π ≥
.
d)”
125 0− ≤
”là mệnh đề sai;
mệnh đề phủ định là:”
125 0− >
”.
HS trao đổi để đưa ra
câu hỏi theo từng nhóm

các nhóm khác nhận
xét lời giải .
Slide 2:
Câu 1: Trong các câu sau, câu
nào là mệnh đề, câu nào là

mệnh đề chứa biến?
a)3 + 2=5; b) 4+x = 3;
c)x +y >1; d)2 -
5
<0.
Câu 2: Xét tính đúng sai của
mỗi mệnh đề sau và phát biểu
mệnh đề phủ định của nó.
a)1794 chia hết cho 3;
b)
2
là một số hữu tỉ;
c)
3,15;π <
d)
125 0.− ≤

(10’)
HĐ2: Luyện tập và củng cố
kiến thức.
-Các dạng bài tập cần quan
tâm?
HĐTP1: (Bài tập về mệnh đề
kéo theo và mệnh đề đảo)
Chiếu Slide 4: Yêu cầu các
nhóm thảo luận vào báo cáo.
Mời HS đại diện nhóm 3 nêu
kết quả.
Mời HS nhóm 4 nhận xét về
HS: Thảo luận theo

nhóm và cử đại diện báo
cáo kết quả.
II.Bài tập:
Slide 4:
Cho các mệnh đề kéo theo:
-Nếu a và b cùng chia hết cho c
thì a + b chia hết cho c (a, b, c
là những số nguyên).
-Các số nguyên có tận cùng
bằng 0 đều chia hết cho 5.
-Tam giác cân có hai trung
tuyến bằng nhau.
-Hai tam giác bằng nhau có
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
Trêng THPT TÜnh Gia 3
(2’)
lời giải cảu bạn.
GV ghi lời giải, chính xác hóa.
Chiếu Slide 5,6 -lời giải.
Nội dung:
a)Nếu a+b chia hết cho c thì a
và b chia hết cho c.
Các số chia hết cho 5 đều có
tận cùng bằng 0.
Tam giác có hai đường trung
tuyến bằng nhau là tam giác
cân.
Hai tam giác có diện tích bằng
nhau thì bằng nhau.
b)-Điều kiện đủ để a +b chia

hết cho c là a và b chia hết
cho c.
-Điều kiện đủ để một số chia
hết cho 5 là số đocs tận cùng
bằng 0.
-Điều kiện đủ để một tam giác
có hai đường trung tuyến bằng
nhau là tam giác đó cân.
-Điều kiện đủ để hai tam giác
có diện tích bằng nhau là
chúng bằng nhau.
*-Điều kiện cần để a và b chia
hết cho c là a + b chia hết cho
c.
-Điều kiện cần để một số có
tận cùng bằng 0 là số đó chia
hết cho 5.
-Điều kiện cần để một tam
giác là tam giác cân là hai
đường trung tuyến của nó
bằng nhau.
Điều kiện cần để hai tam giác
bằng nhau là chúng có diện
tích bằng nhau.
HĐTP 2: (Bài tập về sử dụng
khái niệm “điều kiện cần và
đủ”)
Tương tự ta phát biểu mệnh đề
bằng cách sử dụng khái
niệm”điều kiện cần và đủ”.

-HS theo dõi bảng và
nhận xét, ghi chép sửa
sai.
HS chú ý theo dõi và ghi
chép.
diện tích bằng nhau.
a)Hãy phát biểu mệnh đề đảo
của mỗi mệnh đề trên.
b)Phát biểu mệnh đề trên, bằng
cách sử dụng khái niệm”điều
kiện cần”, “điều kiện đủ”.
Slide 7:
Nội dung:(Bài tập 5 SGK trang
10).
Slide 8:
Nội dung:
) : .1 ;
) : 0;
) : ( ) 0.
a x x x
b x x x
c x x x
∀ ∈ =
∃ ∈ + =
∀ ∈ + − =
¡
¡
¡
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
Trờng THPT Tĩnh Gia 3

(6)
(10)
-Hng dn v nờu nhanh li
gii bi tp 4.
HTP 3(Bi tp v kớ hiu
,
)
Chiu Slide 7 - bi tp 5 v
yờu cu cỏc nhúm tho lun
v bỏo cỏo. GV ghi li gii
tng nhúm trờn bng, cho HS
sa v chiu Slide 8 - li gii
chớnh xỏc.
GV: Ngc li vi bi tp 6 l
bi tp 6 (yờu cu HS xem
SGK)
GV hng dn gii cõu 6a, b
v yờu cu HS v nh lm
tng t i vi cõu 6c, d.
HTP 4 (Bi tp v lp mnh
ph nh ca mt mnh
v xột tớnh ỳng sai cu
mnh ú)
Chiu Slide 9 - bi tp 7(SGK
trang 10). Yờu cu cỏc nhúm
tho lun v c i din bỏo
cỏo kt qu.
GV: Ghi kt qu ca cỏc nhúm
trờn bng v cho nhn xột.
GV chiu Slide 10 v li gii

ỳng.
HS tho lun theo nhúm
v c i din bỏo cỏo.
HS theo dừi bng v
nhn xột, ghi chộp sa
cha.
Slide 9: Ni dung Bi tp 7
SGK trang 10.
Slide 10:
Ni dung:
7.a)
n

Ơ
:n khụng chia ht
cho n. Mnh ny ỳng, ú l
s 0.
b)
2
: 2.x x Ô
Mnh ny
ỳng.
c)
: 1.x x x
+
Ă
Mnh
ny sai.
d)
2

: 3 1.x x x +Ă
Mnh
ny sai, vỡ phng trỡnh x
2
-
3x+1=0 cú nghim.
H 3(4)
*Cng c ton bi v hng dn hc nh:
-Xem li cỏc bi tp ó gii.
-Lm cỏc bi tp ó hng dn v gi ý.
-c v son trc bi mi: Tp hp.


o0o


Ngày26 tháng8 năm 2011
Tiết 3
Giáo án Đại số 10 Cơ Bản
Trờng THPT Tĩnh Gia 3
TP HP
I.Mc tiu:
Qua bi hc HS cn:
1.V kin thc: Hiu c khỏi nim tp hp, tp hp con, hai tp hp bng nhau.
2.V k nng:
-S dng ỳng cỏc ký hiu
, , , , .
-bit cho tp hp bng cỏch lit kờ cỏc phn t ca tp hp hoc chi ra tớnh cht c trng ca
cỏc phn t ca tp hp ú.
Vn dng c cỏc khỏi nim tp hp con, hai tp hp bng nhau vo gii bi tp.

3.V t duy v thỏi : Tớch cc hot ng, tr li cỏc cõu hi. Bit quan sỏt phỏn oỏn chớnh xỏc,
bit quy l v quen.
II.Chun b ca GV HS:
GV: Giỏo ỏn, cỏc dng c hc tp, phiu hc tp,
HS: Son bi trc khi n lp , chun b bng ph tho lun nhúm,
III.Phng phỏp dy hc:
V c bn l gi m, vn ỏp v an xen hot ng nhúm.
IV.Tin trỡnh bi hc:
*n nh lp, chia lp thnh 6 nhúm (khong 2 3)
*Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
H1: (khỏi nim tp hp)
HTP1(7 ): (Hỡnh thnh khỏi
nim tp hp v phn t ca tp
hp)
GV: lp 6 cỏc em ó c hc
v tp hp v cỏc ký hiu.
nh li kin thc m cỏc em ó
hc, hóy xem ni dung H1
trong SGK v gii cỏc cõu ú
theo yờu cu ra.
Gi mt HS lờn bng trỡnh by
li gii.
Gi HS nhn xột v b sung
(nu cn).
GV nờu li gii ỳng.
Cỏc em bit rng tp hp (cũn
gi l tp) l mt khỏi nim c
bn ca toỏn hc khụng nh
ngha.

- lp 6 ta ó bit, nu ta cho
trc mt tp A. ch a l mt
phn t ca tp A, ta vit:
a A

,
HS chỳ ý theo dừi ni dung cõu
hi ca H1 v suy ngh tr li.
HS suy ngh v cho kt qu:
)3a Z.
;
) 2b Ô
.
HS nhn xột v b sung, sa
cha, ghi chộp.
HS chỳ ý theo dừi trờn bng
I. Tp hp v phn
t:
Tp hp l mt khỏi nim c
bn ca toỏn hc, khụng nh
ngha.
a l mt phn t ca tp hp
A, ta vit:
a A
a l mt phn t khụng thuc
tp hp A , ta vit:
a A

.
Giáo án Đại số 10 Cơ Bản

Trêng THPT TÜnh Gia 3
a không thuộc tập A, ta viết:
a A∉
(GV nêu cách đọc và ghi
lên bảng)
HĐTP2( 9’): (Cách xác định
tập hợp)
GV yêu cầu HS xem nội dung
HĐ2 trong SGK và suy nghĩ trả
lời.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần) và cho điểm.
GV nêu cách xác định tập hợp
và lấy ví dụ minh họa.
-Như đã biết để biểu diễn một
tập hợp ta thường biễu diễn bằng
hai cách:
+Liệt kê các phần tử ;
+Chỉ ra tính chất đặc trưng cho
các phần tử của tập hợp đó.
Để biểu diễn một tập hợp như đã
biết là dùng 2 dấu móc nhọn
{ }
Để củng cố khắc sâu GV yêu
cầu các em HS xem nội dung
HĐ3 trong SGK và suy nghĩ trả
lời.
(HĐ 3 đã cho tập hợp B dưới
dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
của các phần tử của tập hợp B).

GV gọi HS nhận xét và bổ sung
(nếu cần)
Ngoài các cách xác định tập hợp
trên ta còn biểu diễn tập hợp
bằng cách sử dụng biểu đồ Ven
(GV lấy ví dụ minh họa)
HĐTP 3(5’):(Tập hợp rỗng)
GV đưa ra câu hỏi: Thế nào là
tập hợp rỗng? (vì học sinh đã
được học ở lớp 6)
GV cho HS xem nội dung HĐ4
trong SGK và suy nghĩ trả lời.
GV gọi HS nhận xét và bổ sung
(nếu cần)
HS xem nội dung HĐ2 trong
SGK và suy nghĩ trả lời…
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa, ghi chép.
HS chú ý theo dõi
HS xem nội dung HĐ3 trong
SGK và suy nghĩ trả lời…
HS chú ý theo dõi trên bảng…
HS suy nghĩ và trả lời…
Tập hợp rỗng là tập hợp không
có phần tử nào.
HS xem nội dung HĐ4 trong
SGK và suy nghĩ trả lời:
Tập hợp A đã cho là một tập hợp
rông, vì phương trình x
2

+ x +1
Ví dụ: Tập hợp A gồm các
số tự nhiên nhỏ hơn 5.
Biểu diễn bằng biểu đồ Ven:
A
*Tập hợp rỗng: (xem SGK)
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
.1 .2
.3
.4
Trêng THPT TÜnh Gia 3
Vậy với phương trình x
2
+x+1 =0
vô nghiệm ⇒Tập A không có
phần tử nào ⇒ Một tập hợp
không có phần tử nào được gọi
là tập hợp rỗng, ký hiệu:

Vậy một tập hợp như thế nào thì
không là tập hợp rỗng?
GV viết ký hiệu vắn tắt lên bảng.
=0 vô nghiệm.
HĐ 2: (Tập hợp con)
HĐTP1(10’): (Củng cố lại kiến
thức tập hợp con)
GV cho HS xem nội dung HĐ5
trong SGK và suy nghĩ trả lời.
GV nêu khái niệm tập hợp con
của một tập hợp và viết tóm tắt

lên bảng.
GV Nhìn vào hình vẽ hãy cho
biết tập M có là tập con của tập
N không? Vì sao?
GV giải thích và ghi ký hiệu lên
bảng.
Từ khái niệm tập hợp con ta có
các tính chất sau đây (GV yêu
cầu HS xem tính chất ở SGK)
HS xem nội dung HĐ 5 trong
SGK và suy nghĩ trả lời …
HS chú ý theo dõi trên bảng…
HS suy nghĩ và trả lời …
Tập M không là tập con của tập
N, vì mọi phần tử của tập M
không nằm trong tập N.
HS chú ý theo dõi trên bảng …
III. Tập hợp con:
A
B

Các phần tử của tập hợp B đều
thuộc tập hợp A thì tập B là tập
con của tập A.
Tập B con tập A. ký hiệu:
B A⊂
(đọc là A chứa B)
Hay
A B


(đọc là A bao hàm
B)
M N
Tập M không là tập con của N ta
viết:
M N⊄
(đọc là M không
chứa trong N)
( x M x N) M N∃ ∈ ⇒ ∉ ⇔ ⊄
*Các tính chất: (xem SGK)
HĐ3: (Hai tập hợp bằng nhau)
HĐTP (7’): (Hình thành khái
niệm hai tập hợp bằng nhau)
GV yêu cầu HS xem nội dung
HĐ6 trong SGK và suy nghĩ
trình bày lời giải.
HS suy nghĩ và trình bày lời
giải.
a)
A B⊂
vì mọi phần tử thuộc A
cũng thuộc B;
b)
B A

vì mọi phần tử thuộc B
IV. Tập hợp bằng nhau:
Nếu tập
A B



B A

thì ta
nói tập A bằng tập B và viết:
A=B.
( )
A=B x A x B⇔ ∀ ∈ ⇔ ∈
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
.a .b
.c
.z
.x
.y
(
)x B x A B A∀ ∈ ⇒ ∈ ⇔ ⊂
.a
.x
.
c .t
.
d .v

,
Trờng THPT Tĩnh Gia 3
Ta núi, hai tp hp A v B trong
H 6 bng nhau. Vy th no l
hai tp hp bng nhau?
GV nờu khỏi nim hai tp hp
bng nhau.

cng thuc A.
HS suy ngh v tr li
HS chỳ ý theo dừi
H4(5)
*Cng c (Hng dn gii cỏc bi tp 1, 2 v 3 trong SGK)
*Hng dn hc nh:
-Xem v hc lý thuyt theo SGK.
Lm li cỏc bi tp 1, 2 v 3 SGK trang 13;
-Son trc bi: Cỏc phộp toỏn tp hp.


o0o


Ngày tháng năm 2011
Tiết
CC PHẫP TON TP HP.
I.Mc tiờu:
Qua bi hc HS cn nm:
1)V kin thc:
-Hiu c cỏc phộp toỏn giao cu hai tp hp, hp ca hai tp hp, phn bự ca mt tp con.
2)V k nng:
S dng ỳng cỏc ký hiu:
, , \ , ,
E
A B A B A B C A
Thc hin c cỏc phộp toỏn ly giao ca hai tp hp, hp ca hai tp hp, hiu ca hai tp hp,
phn bự ca mt tp con.
Bit dựng biu Ven biu din giao ca hai tp hp, hp ca hai tp hp.
3.V t duy v thỏi : Tớch cc hot ng, tr li cỏc cõu hi. Bit quan sỏt phỏn oỏn chớnh xỏc,

bit quy l v quen.
II.Chun b ca GV HS:
GV: Giỏo ỏn, cỏc dng c hc tp, phiu hc tp,
HS: Son bi trc khi n lp , chun b bng ph tho lun nhúm,
III.Phng phỏp dy hc:
V c bn l gi m, vn ỏp v an xen hot ng nhúm.
IV.Tin trỡnh bi hc:
*n nh lp, chia lp thnh 6 nhúm (khong 2 3)
*Kim tra bi c:
GV yờu cu HS trỡnh by li gii bi tp 3 trong SGK trang 13.
*Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
H1: (Hỡnh thnh phộp
toỏn giao ca hai tp hp)
HTP1( ):(Bi tp hỡnh
I.Giao ca hai tp hp:
Tp hp C gm cỏc phn t
va thuc A, va thuc B
Giáo án Đại số 10 Cơ Bản
Trờng THPT Tĩnh Gia 3
thnh phộp toỏn giao ca
hai tp hp)
GV yờu cu HS xem ni
dung H1 trong SGK (hoc
phỏt phiu HT cú ni dung
tng t) v tho lun suy
ngh, tr li.
GV gi HS nhúm 1 trỡnh by
li gii v gi HS cỏc nhúm
khỏc nhn xột, b sung (nu

cn).
HTP2( ): (Khỏi nim hiu
ca hai tp hp)
GV v hỡnh v nờu khỏi
nim hiu ca hai tp hp v
ghi ký vng tt lờn bng
GV ly vớ d minh ha v
yờu cu HS suy ngh tr
li
HS xem ni dung H1 trong SGK v
tho lun suy ngh trỡnh by li gii
HS nhn xột, b sung v sa cha, ghi
chộp.
HS chỳ ý theo dừi trờn bng
HS suy ngh v trỡnhby li gii
c gi l giao ca A v
B.
Ký hiu C = A

B(phn tụ
m hỡnh v)
A B
A

B
{ }
/ à x BA B x x A v
x A
x A B
x B

=






Vớ d: Cho hai tp hp:
{ }
{ }
/ 5 à
B= / 1 3
A x x v
x x
=
<
Ơ
Â
Tỡm tp hp
A B
?
H2: (Phộp toỏn hp ca
hai tp hp)
HTP1( ): (Hot ng
hỡnh thnh khỏi nim phộp
toỏn hp ca hai tp hp)
GV yờu cu HS xem ni
dung H 2 trong SGK v
suy ngh tr li.
GV gi 1 HS ng ti ch

trỡnh by li gii.
GV nhn xột v b sung
(nu cn)
HTP2( ): (Khỏi nim
phộp toỏn hp ca hai tp
hp)
Da v H trờn rỳt ra c
hp ca hai tp hp l gm
tt c cỏc phn t chung v
riờng ca hai tp hp.
GV nờu khỏi nim v vit
túm tt lờn bng.
HS xem ni dung H 2 trong SGK v suy
ngh tr li.
Chỳ ý theo dừi trờn bng
II.Hp ca hai tp hp:


A B
Tp hp C gm cỏc phn
t thuc A hoc thuc B
c gi l hp ca A v
B.
Ký hiu: C =
A B
{ }
ặc A B x x A ho x B =
*Chỳ ý:
Nu
A B A B B

=
.
H3: (Hiu v phn bự ca
hai tp hp:
HTP1( ): (Hot ng
hỡnh thnh khỏi nim hiu
III.Hiu v phn bự ca
hai tp hp:
Giáo án Đại số 10 Cơ Bản
A
B

Trêng THPT TÜnh Gia 3
của hai tập hợp)
GV yêu cầu HS xem nội
dung HĐ 3 trong SGK, thảo
luận theo nhóm đã phân
công và cử đại diện báo cáo.
Gọi HS nhận xét nếu cần
(nếu cần)
Vậy tập hợp C các HS giỏi
của lớp 10E không thuộc tổ
1 là:
{ }
, ¶o, C êng, Hoa, LanMinh B
Tập hợp C như trên được gọi
là hiệu của A và B.
Vậy thế nào là hiệu của hai
tập hợp A và B?
-Thông qua ví dụ trên ta

thấy, tập C gồm các phần tử
thuộc A nhưng không thuộc
B⇒Khái niệm hiệu của hai
tập hợp A và B.
(GV nêu khái niệm và vẽ
hình viết tóm tắt lên bảng)
HS xem nội dung HĐ3 trong SGK và
thảo luận tìm lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và ghi chép, sửa
chữa.
HS chú ý theo dõi trên bảng…
HS suy nghĩ và trả lời…
Hiệu của hai tập hợp A và B là gồm tất cả
các phần tử thuộc A nhưng không thuộc
B.
HS chú ý theo dõi trên bảng…
A\B
Tập hợp C gồm các phầntử
thuộc A nhưng không thuộc
B gọi là hiệu của A và B.
Ký hiệu: C = A\B
{ }
\ µ A B x x A v x B= ∈ ∉
\
x A
x A B
x B


∈ ⇔




*Khi
B A

thì
A\B
gọi là
phần bù của B trong A, ký
hiệu: C
A
B
(Hình vẽ ở SGK)
HĐ4: (Giải các bài tập
trong SGK)
HĐTP1( ): (Bài tập về xác
định tập giao, hợp, hiệu của
hai tập hợp)
GV nêu đề bài tập 1 SGK
trang 15 sau đó cho HS thảo
luận tìm lời giải và gọi HS
đại diện trình bày lời giải.
GV nhận xét, bổ sung (nếu
cần).
GV nêu lời giải đúng.
HĐTP2( ): (Bài tập vẽ các
tập giao, hợp, hiệu của hai
tập hợp)
HS xem nội dung bài tập 1 và thảo luận

tìm lời giải…
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi
chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
{ }
{ }
{ }
{ }
{ } { }
, , , , , , ;
, , , , , , , , , , ,
, , , , , ;
, , , , , , , , , , , , ;
\ ; \ , , , , , .
A C O H I T N E
B C O N G M A I S T Y E K
A B C O I T N E
A B C O H I T N E G M A S Y K
A B H B A G M A S Y K
=
=
∩ =
∪ =
= =
HS đọc đề và suy nghĩ vẽ hình.
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
Trờng THPT Tĩnh Gia 3
GV yờu cu HS xem ni
dung bi tp 2 trong SGK .
GV gi 1 HS lờn bng v

hỡnh.
Gi HS nhn xột, b sung
(nu cn)
GV a ra hỡnh nh ỳng.
HS nhn xột, b sung v sa cha, ghi
chộp
HS chỳ ý theo dừi trờn bng
H 5 ( )
*Cng c: (Nờu túm tt lý thuyt v hng dn gii bi tp 3 v 4 trong SGK trang 15)
*Hng dn hc nh:
- Xem v hc lý thuyt theo SGK.
- Xem li cỏc bi tp ó gii v gii li cỏc bi tp ó hng dn.
-c v son trc bi cỏc tp hp s.


o0o


Ngày tháng năm 2011
Tiết 5
CC TP HP S
I.Mc tiờu:
Qua bi hc HS cn nm:
1)V kin thc:
Nm vng khỏi nim khon, on, na khong.
Giáo án Đại số 10 Cơ Bản
Trờng THPT Tĩnh Gia 3
2)V k nng:
Tỡm c hp, giao, hiu ca cỏc khong, on v biu din chỳng trờn trc s.
3)V t duy v thỏi : Tớch cc hot ng, tr li cỏc cõu hi. Bit quan sỏt phỏn oỏn chớnh xỏc,

bit quy l v quen.
II.Chun b ca GV HS:
GV: Giỏo ỏn, cỏc dng c hc tp, phiu hc tp,
HS: Son bi trc khi n lp , chun b bng ph tho lun nhúm,
III.Phng phỏp dy hc:
V c bn l gi m, vn ỏp v an xen hot ng nhúm.
IV.Tin trỡnh bi hc:
*n nh lp, chia lp thnh 6 nhúm.
*Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
H1: (Cỏc tp hp s ó hc)
HTP( ): (Giỳp HS nh li
cỏc tp hp s ó hc)
GV nờu cỏc cõu hi HS nh
v nhc li c cỏc tp hp s
ó hc:
, , ,Ơ Ô ĂZ
.
-Hóy nờu cỏc tp hp s ó hc?
-Tp hp s t nhiờn? Ký hiu?
-Tp hp s nguyờn? Ký hiu?
-Tp hp s hu t? Ký hiu?
- Cỏc s hu t c biu din
di dng s thp phõn gỡ?
- Nu hai phõn s
à
a c
v
b d
cựng

biu din mt s hu t khi v
ch khi no?
- Tp hp cỏc s khụng biu
c di dng s thp phõn
hu hn hay vụ hn tun hon,
tc l cỏc s biu din c di
dng s thp phõn vụ hn khụng
tun hon c gi l tp hp
gỡ? Ký hiu?
-Tp hp s thc? Ký hiu?
-V biu minh ha bao hm
cỏc tp hp ó cho.
GV nhc li cỏc tp hp v ký
HS suy ngh v tr li
-Tp hp s t nhiờn l gm cỏc
s 0; 1; 2; 3; ., ký hiu:
Ơ
Tp hp cỏc s nguyờn gm cỏc
sụ ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;
Ký hiu:
Z
-Tp hp cỏc s hu t l gm
tt c cỏc s cú dng
ới , à 0
a
v a b v b
b
Z
v ký
hiu:

Ô
. Cỏc s hu t c
biu din di dng s thp
phõn hu hn hoc thp phõn vụ
hn tun hon.
-Hai phõn s
à
a c
v
b d
cựng biu
din mt s hu t khi v ch khi
ad = b.c.
Tp hp cỏc s biu din di
dng s thp phõn vụ hn khụng
tun hon c gi l tp hp
cỏc s vụ t, ký hiu I.
-Tp hp s thc l gm tt c
cỏc s hu t v vụ t, ký hiu:
I. Cỏc tp hp s thng
gp.
1)Tp hp cỏc s t nhiờn
Ơ
{ }
{ }
*
0;1;2;3;
1;2;3;
=
=

Ơ
Ơ
2)Tp hp cỏc s nguyờn
Z

{ }
; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; =Z
Tp hp
Z
gm cỏc s t
nhiờn v cỏc s nguyờn õm.
3)Tp hp cỏc s hu t
Ô
:
, à 0
a
a b v b
b

=


Ô Z
4)Tp hp cỏc s thc
Ă
:
I= Ă Ô
*Ta cú bao hm thc:
Ơ Ô ĂZ
Giáo án Đại số 10 Cơ Bản

Trờng THPT Tĩnh Gia 3
hiu ca cỏc tp hp.
Ă
.
Ơ Ô ĂZ
H2(Cỏc tp hp con thng
gp)
HTP( ): (Cỏc khong,
on, na khong v hỡnh biu
din cỏc on, khong, na
khong trờn trc s)
GV nờu cỏc tp con ca tp hp
cỏc s thc: on khong, na
khong.
(GV nờu v biu din cỏc tp
con ú trờn trc s)
HS chỳ ý theo dừi trờn bng v
ghi chộp
II. Cỏc tp hp con
thng dựng ca
Ă
:
(Xem SGK)
H3( Cỏc bi tp v giao, hp,
hiu ca cỏc khong, on,
na khong )
HTP1( ): (Bi tp v hp
ca cỏc on, khong, na
khong v biu din trờn trc
s)

GV yờu cu HS xem ni dung
bi tp 1 trong SGK v cho HS
tho lun tỡm li gii. GV gi 4
HS i din 4 nhúm lờn bng
trỡnh by li gii.
GV gi HS nhn xột, b sung
(nu cn).
GV nờu li gii chớnh xỏc.
HTP 2( ): (Bi tp v giao
cỏc on, khong, na khong)
GV yờu cu HS xem ni dung
bi tp 2 trong SGK v cho HS
tho lun tỡm li gii. GV gi
HS i din nhúm 5 v 6 lờn
bng trỡnh by li gii bi tp a)
c).
GV gi HS nhn xột, b sung
(nu cn).
GV nờu li gii chớnh xỏc.
HS xem ni dung bi tp 1 v
tho lun, suy ngh trỡnh by li
gii
HS nhn xột, b sung v ghi
chộp sa cha.
HS trao i v rỳt ra kt qu:
a) [-3; 4];
b) [-1; 2];
c) (-2; +);
d) [-1; 2).
Vy hỡnh biu din trờn trc

s
HS xem ni dung bi tp 2 a) c)
v tho lun, suy ngh trỡnh by
li gii
HS nhn xột, b sung v ghi
chộp sa cha.
HS trao i v rỳt ra kt qu:
a)[-1; 3];
c)

.
*Bi tp:
1)Xỏc nh cỏc tp hp sau v
biu din chỳg trờn trc s:
a)[-3; 1)

(0; 4];
b)(0; 2]

[-1; 1);
c)(-2; 15)

(3;+);
d)
[
)
4
1; 1;2 .
3





Bi tp 2: (SGK trang 18)
Giáo án Đại số 10 Cơ Bản
Trờng THPT Tĩnh Gia 3
HTP 2( ): (Bi tp v hiu
ca cỏc on, khong, na
khong)
GV yờu cu HS xem ni dung
bi tp 3 trong SGK .
GV hng dn v trỡnh by li
gii bi tp 3a) v 3c) v yờu cu
HS v nh lm cỏc bi tp cũn
li.
HS chỳ ý theo dừi trờn bng v
ghi chộp, sa cha.
H4( )
*Cng c v hng dn hc nh:
-Xem li v hc lý thuyt theo SGK.
-Xem li li gii ca cỏc bi tp ó gii v lm thờm cỏc bi tp cũn li trong SGK.
-Son v lm trc phn bi tp bi : S gn ỳng sai s.


o0o


Ngày tháng năm 2011
Tiết 6
S GN NG V SAI S

I.Mc tiờu:
Qua bi hc HS cn:
Giáo án Đại số 10 Cơ Bản
Trêng THPT TÜnh Gia 3
1)Về kiến thức: Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng , ý nghĩa của số gần đúng. Nắm
được thế nào là sai số tuyệt đối, thế nào là sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng.
2)Về kĩ năng : Biết tính các sai số, biết cách quy tròn.
3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác,
biết quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị :
Hs : Nghiên cứu bài trước soạn các hoạt động, bảng phụ để làm nhóm
Gv: Đèn chiếu, bảng phụ, thước dây.
III.Phương pháp:
Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định
2.Bài mới:
Gọi học sinh lên đo chiều dài cái bảng, có thước dây 5mét
Sau khi đo gọi học sinh đọc kết quả Và các kết quả đó là giá trị gần đúng của chiều dài cái
bảng. Do vậy tiết này chúng ta nghiên cứu số gần đúng và sai số.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1( ):
Các em xem nội dung ví dụ 1
trong SGK , có nhận xét gì về
kết quả trên.
GV phân tích và nêu cáchtính
diện tích của Nam và Minh.
GV yêu cầu HS xem nội dung
HĐ 1 trong SGK
Có nhận xét gì về các số liệu

nói trên ?
Hoạt động 2( ):
Trong quá trình tính toán và đo
đạc thường khi ta được kết quả
gần đúng. Sự chênh lệch giữa
số gần đúng và số đúng dẫn
đến khái niệm sai số.
Trong sai số ta có sai số tuyệt
đối và sai số tương đối.
Gọi HS đọc đ/n sai số tuyệt đối.
Trên thực tế, nhiều khi ta không
biết
a
nên không thể tính được
chính xác
a

, mà ta có thể
đánh giá
a

không vượt quá
một số dương d nào đó.
Vd1:
a
= 2 ; giả sử giá trị gần
đúng a = 1,41. Tìm
a

?

HS xem nội dung và lời giải ví dụ 1
trong SGK
HS tập trung lắng nghe…
Các số liệu nói trên là những số gần
đúng.
HS: Đọc đ/n sai số tuyệt đối ở SGK
I.Số gần đúng
II.Sai số tuyệt đối và sai
số tương đối
1.Sai số tuyệt đối
a
giá trị đúng
a giá trị gần đúng
a

Sai số tuyệt đối
Khi đó:

a

=
a a−
d > 0

a


d
Vd1:
a

=
2
a = 1,41

a

=
a a−
=
2 1,41−


0,01

a


d

a
= a
±
d
d: độ chính xác của số
gần đúng.
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
Trêng THPT TÜnh Gia 3
Gv treo bảng phụ và kết luận
a


=
a a−
=
2 1,41−



0,01
Điều đó có kết luận gì ?
Nếu
a


d thì có nhận xét gì
a
với a ?
Ta quy ước
a
= a
±
d
Số d như thế nào để độ lệch của
a
và a càng ít ?
Khi đó ta gọi số d là độ chính
xác của số gần đúng.
Cho HS trả lời H2 trong SGK
trang 25.
GV nêu đề ví dụ:
Kết quả đo chiều cao một ngôi

nhà được ghi là 15,5m
±
0,1m
có nghĩa như thế nào ?
Trong hai phép đo của nhà
thiên văn và phép đo của Nam
trong ví dụ (trang 21 SGK),
phép đo nào có độ chính xác
cao hơn ?
Thoạt nhìn, ta thấy dường như
phép đo của Nam có độ chính
xác cao hơn của các nhà thiên
văn.
Để so sánh độ chính xác của
hai phép đo đạc hay tính toán,
người ta đưa ra khái niệm sai
số tương đối.
Gọi HS đọc đ/n SGK.
Từ định nghĩa sai số tương đối
ta có nhận xét gì về độ chính
xác của phép đo ?
Lưu ý: Ta thường viết sai số
tương đối dưới dạng phần
trăm.
Trở lại vấn đề đã nêu ở trên
hãy tính sai số tương đối của
các phép đo và so sánh độ
chính xác của phép đo.
Sai số tuyệt đối của 1,41 không vượt
quá 0,01.

Hs: a - d


a


a + 1
Hs: d càng nhỏ thì độ lệch giá
a

a càng ít.
HS suy nghĩ và trả lời…
Phép đo của các nhà thiên văn có độ
chính xác cao hơn so với phép đo
của Nam.
Sai số tương đối của số gần đúng a;
k/h
a
δ
, là tỉ số giữa sai số tuyệt đối

a
, tức là

a
δ
=
a
a


Nếu
a
a



d
a
càng nhỏ thì độ
chính xác của phép đo càng cao.
HS:Trong phép đo của Nam sai số
tương đối không vượt quá
1
0,033
30


Trong phép đo của các nhà thiên văn
thì sai số tương đối không vượt quá

1
4
0,0006849
365

Vậy đo vậy phép đo của các nhà
thiên văn có đôj chính xác cao hơn.
Ta có

a

a
d
a a

δ = ≤
HS: Tập trung nghe giảng.
2.Sai số tương đối
a
δ
Sai số tương đối của
a

a
δ
=
a
a

Nếu
a
= a
±
d
thì
a


d

a

δ

d
a
Lưu ý:
d
a
càng bé thì độ
chính xác của phép đo
càng cao.
3.Số quy tròn
Nếu chữ số ngay sau
hàng quy tròn nhỏ hơn 5
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
Trờng THPT Tĩnh Gia 3
Hot ng 3( ):
t vn v s quy trũn v
nờu cỏch quy trũn ca mt s
gn ỳng n mt hng no ú.
Da vo cỏch quy trũn hóy quy
trũn cỏc s sau. Tớnh sai s
tuyt i
a) 542,34 n hng chc
b)2007,456 n hng phn
trm
Cho hc sinh lm nhúm trờn
bng ph. Chn i din nhúm
trỡnh by. Lp nhn xột.
GV nhn xột cho im tt tng
nhúm.

Qua hai bi tp trờn cú nhn
xột gỡ v sai s tuyt i ?
GV treo bng ph ghi chỳ ý
Sgk v ging.
Cng c( ): Sai s tuyt i,
sai s tng i trờn bng v
cỏch quy trũn ca mt s gn
ỳng.
a) S quy trũn 542
542,34 542 0,35 0,5 = <
b, S quy trũn 2007,46
2007,456 2007,46
= 0,004 <
0,05
Hs: Nhn xột (SGK)
HS tp trung nghe ging.
thỡ ta ch vic thay th
ch s ú v cỏc ch s
bờn phi nú bi 0
Nu ch s ngay sau
hng quy trũn ln hn
hay bng 5 thỡ ta thay th
ch s ú v cỏc ch s
bờn phi nú bi 0 v
cng thờm mt n v
vo ch s hng quy
trũn.
Nhn xột: (SGK)
Chỳ ý: (SGK)
Dn dũ( ): Hc bi, lm bi tp 1


5 /23
Bi tp lm thờm:
1.Hóy so sỏnh chớnh xỏc ca cỏc phộp o sau
a, c = 324m

2m
b, c = 512m

4m
c, c = 17,2m

0,3m
2.Hóy quy trũn s 273,4547 v tớnh sai s tuyt i
a) n hng chc
b) n hng phn chc
c) n hng phn trm.



Ngày tháng năm 2011
Tiết 7
Giáo án Đại số 10 Cơ Bản
Trêng THPT TÜnh Gia 3
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục tiêu:
Qua bài học HS cần:
1) Về kiến thức:
-Củng cố kiếnthức cơ bản trong chương: Mệnh đề. Phủ định của mệnh đề. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề
đảo, điều kiện cần, điều kiện đủ, mệnh đề tương đương, điều kiện cần và đủ. Tập hợp con, hợp, giao,

hiệu và phần bù của hai tập hợp. Khoảng, đoạn, nửa khoảng. Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy
tròn số gần đúng.
2) Về kỹ năng:
- Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết, kết luận của một định lí
Toán học.
-Biết sử dụng các ký hiệu
,∀ ∃
. Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu



.
- Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt khi chúng là các khoảng, đoạn.
- Biết quy tròn số gần đúng.
3) Về tư duy và thái độ:
-Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị :
Hs : Nghiên cứu bài trước soạn các hoạt động, bảng phụ để làm nhóm
Gv: Đèn chiếu, bảng phụ, thước dây.
III.Phương pháp:
Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1( ): (Ồn tập lại các khái
niệm cơ bản của chương)
GV gọi từng học sinh đứng tại
chỗ hoặc lên bảng trình bày lời
giải từ bài tập 1 đến bài tập 8

SGK.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV nhận xét và nêu lơi giải
đúng…
HS theo dõi các bài tập từ bài
tập 1 đến 8 SGK và suy nghĩ trả
lời.
HS suy nghĩ và rút ra kết quả:
1.
A
đúng khi A sai, và ngược
lại.
2.Mệnh đề đảo của
A B⇒

B⇒A. Nếu
A B⇒
đúng thì
chưa chắc B⇒A đúng.
Ví dụ: “Số tự nhiên có tận cùng
0 thì chia hết cho 5” là mệnh đề
đúng. Đảo lại: “Số tự nhiên chia
hết cho 5 thì cóa tận cùng 0” là
mệnh đề sai.
1.Xác định tính đúng sai của
mệnh đề phủ định
A
theo tính
đúng sai của mệnh đề A.

2.Thế nào là mệnh đề đảo của
mệnh đề
A B

? Nếu
A B


mệnh đề đúng, thì mệnh đề đảo
của nó có đúng không? Cho ví
dụ minh họa.
3. Thế nào là hai mệnh đề tương
đương?
4. Nêu định nghĩa tập hợp con
của một tập hợp và định nghĩa
hai tập hợp bằng nhau.
5. Nêu các định nghĩa hợp, giao,
hiệu và phần bù của hai tập hợp.
Minh họa các khái niệm đó bằng
hình vẽ.
Gi¸o ¸n §¹i sè 10 C¬ B¶n
Trờng THPT Tĩnh Gia 3
3. à chỉ khi A B
và B A cùng đúng
A B khi v

( )
( )
4.A B x x A x B
A B x x A x B


=
{ }
{ }
{ }
A
5. ặc
A và
\ và
ì C \ .
A B x x A ho x B
A B x x x B
A B x x A x B
B A th B A B
=
=
=
=
Cõu 6, 7, 8 HS suy ngh v tra
li tng t.
6. Nờu nh ngha on [a, b],
khong (a;b), na khong [a; b),
(a;b], (-; b], [a; +). Vit tp
hp
Ă
cỏc s thc di dng
mt khong.
7. Th no l sai s thuyt i
ca mt s gnỳng? Th no l
chớnh xỏc ca mt s gn

ỳng?
8. Cho t giỏc ABCD. Xột tớnh
ỳng sai ca mnh
P Q

vi
a)P: ABCD l mt hỡnh vuụng
Q: ABCD l mt hỡnh bỡnh
hnh
b)P: ABCD l mt hỡnh thoi
Q: ABCD l mt hỡnh ch
nht
H 2( ): (Bi tp v tỡm mi
quan h bao hm gia cỏc tp
hp)
GV gi mt HS nờu bi tp 9
SGK, cho HS tho lun suy
nghix tỡm li gii v gi 1 HS
i din trỡnh by li gii.
GV gi HS nhn xột, b sung
(nu cn)
GV phõn tớch v nờu li gii
chớnh xỏc
HS c bi tp 9 SGK v suy
ngh tỡm li gii.
HS nhn xột, b sung v sa
cha, ghi chộp.
HS chỳ ý theo dừi trờn bng
Bi tp 9( SGK).
H3( ): (Phõn tớch v hng

dn cỏc bi tp cũn li trong
SGK )
GV gi HS nờu cỏc bi tp
trong SGK (Trong mi bi tp
GV gii nhanh ti lp hoc cú
th ghi li gii hng dn trờn
bng)
GV gi HS trỡnh by li gii,
nhn xột v b sung (nu cn)
HS c ni dung cỏc bi tp
v tho lun suy ngh tỡm li
gii.
HS nhn xột, b sung v sa
cha, ghi chộp
HS chỳ ý theo dừi li gii cỏc
bi tp
H 4( ): (Kim tra 15 phỳt)
GV phỏt kim tra (gm 4 )
Yờu cu HS suy ngh t lm,
khụng trao i trong quỏ trỡnh
HS suy ngh v tỡm li gii kim tra 15
(Gm 4 trc nghim)
Giáo án Đại số 10 Cơ Bản

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×