Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án tuần 1 lớp ghép 1+2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.93 KB, 27 trang )

Tuần 1
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
Chào cờ.
Tập trung dười cờ.
Lớp 1.
Học vần.
ổn định tổ chức.
I/ Mục tiêu.
- Sau giờ học, HS nắm được những nội quy, quy định của
trường, lớp đề ra.
- Tập cho HS có thói quen thực hiện tốt các nề nếp đó.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng.
- HS : bảng, thước kẻ.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng.
- GV giới thiệu một số nội
quy, quy định về học tập do
trường, lớp đề ra như :
+ Cách chào hỏi khi ra vào
lớp.
+ Khoanh tay, giơ tay.
+ Tư thế ngồi học, cách giơ
- Học sinh chú ý theo dõi
lắng nghe.
- HS quan sát GV làm từng


Lớp 2.
Toán.
Ôn tập các số đến 100.
I/ Mục tiêu.
- Giúp HS củng cố các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số :
số có 1 chữ số, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau.
- Rèn kĩ năng viết, đọc các số đến 100.
- Giáo dục HS yêu thích môn toán.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ, sgk.
- HS : bộ đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng.
+ HD làm bài tập.
Bài 1:
a. Nêu tiếp các số có một
chữ số
b.Viết số bé nhất có một
chữ số
c. Viết số lớn nhất có một
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
. Số bé nhất : 0
. Số lớn nhất : 9
1
bảng.

- GV làm mẫu từng động
tác.
- GV quan sát, nhận xét, sửa
sai, giúp đỡ những em còn
lúng túng.
*Tiết 2.
- GV hướng dẫn HS thực
hành tiếp.
- GV quan sát, nhận xét, sửa
sai.
- GV quan sát, uốn nắn:
nhồi học phải ngay ngắn.
+ HD cách giơ tay phát
động tác rồi làm theo.
* Thực hành.
- HS thực hiện các nội quy
đó:
+ Cách chào khi ra vào lớp.
- Từng cá nhân, theo nhóm,
dãy bàn.
+ Cách giơ bảng.
- Cá nhân, nhóm, cả lớp.
+ Cách khoanh tay, tư thế
ngồi học.
- HS nhắc lại một số quy
định đã học ở tiết 1.
- HS thực hành lại một số
nội quy đã học:
+ Cách chào, khoanh tay.
- Từng nhóm thực hiện.

- Lớp thực hiện.
- Thi cá nhân.
- Thi giữa các tổ, nhóm.
+ Tư thế ngồi học.
- Thực hành tư thế ngồi học.
- HS chú ý quan sát, làm
chữ số
HD làm miệng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2 : HD làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- GV kết luận chung.
Bài 3 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài, nêu kết
quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng.

Đạo Đức
Học tập sinh hoạt đúng giờ.
I/ Mục tiêu.
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập và
sinh hoạt đúng giờ, biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp

lí cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.
- HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập đúng giờ.
- Giáo dục HS yêu thích bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : nội dung, sgk.
- HS : sgk.
2
biểu.
- GV làm mẫu.
- GV quan sát, tuyên dương
những tổ nhóm làm tốt.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
theo GV.
- Cả lớp thực hiện.
- Tổ, nhóm, cá nhân.
Toán.
Tiết học đầu tiên.
I/ Mục tiêu.
Tạo không khí vui vẻ trong lớp HS tự giới thiệu về mình
bước đầu làm quen với sgk, đồ dùng học toán các hoạt động
học tập trong giờ học toán
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.

a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD sử dụng toán 1.
- GV giới thiệu về sách toán
1.
- HS quan sát sgk, mở đến
trang có bài Tiết học đầu
tiên.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng.
* Hoạt động 1 : Thảo luận
nhóm.
- Mục tiêu: HS có ý thức
trước hành động.
+ Cách tiến hành.
- Chia nhóm, giao việc cho
các nhóm.
- GV kết luận chung.
* Hoạt động 2: Xử lí tình
huống.
- Nêu các tình huống.
- Kết luận chung.
* Hoạt động 3: Giờ nào việc
nấy.
- Giao nhiệm vụ cho các
nhóm.

- Kết luận chung.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Các nhóm thảo luận.
- Cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
* Thảo luận nhóm, xử lí các
tình huống.
* Nhóm trưởng điều khiển
các bạn hoàn thành nhiệm
vụ được giao.
- Đại diện trình bày.
Tập đọc.
3
* HD cách mở sách, gấp
sách, giữ gìn sách.
- GV làm mẫu.
* HD làm quen một số hoạt
động học toán.
- Trong tranh các bạn làm gì?
+ GV giới thiệu và giải thích
từng tranh.
+ GV giới thiệu các yêu cầu
cần đạt được sau khi học
toán.
- Học toán 1 các em sẽ biết
gì?
+ Giới thiệu bộ đồ dùng học
toán của HS.

- Lấy từng đồ dùng và tên
gọi từng đồ dùng đó.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS quan sát, làm theo.
- HS quan sát tranh sgk.
- Các bạn HS làm việc với
que tính.
- Biết đếm, đọc, viết số,
làm tính cộng trừ, biết đo
độ dài, biết xem lịch
- HS lấy ra theo GV, biết
tác dụng của các đồ dùng
đó.
- HS nhắc lại.
Đạo Đức
Em là học sinh lớp 1.
I/ Mục tiêu.
- Sau bài học, HS hiểu: trẻ em có quyền có họ tên, có quyền
được đi học.
- HS có thái độ vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trơt thành
HS lớp 1.
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
I/ Mục tiêu.
Đọc rõ ràng toàn bài biết nghỉ hơi sau các dấu chấm. Dấu
phảy giữa các cụm từ
Hiểu lời khuyên từ câu chuyện làm việc gì cũng phải kiên trì
nhẫn nại mới thành công
II/ Đồ dùng dạy học.

- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc, giải nghĩa
từ.
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu lần 1.
- Luyện từ khó.
Quyển ,nguệch ngoạc
- Đọc đoạn.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc cả bài.
* Tiết 2.
* Tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc các đoạn,
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
- Đọc nối tiếp nhau theo
đoạn.
- Đọc cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
4

- Giáo dục các em yêu quý bạn bè, thầy cô, trường lớp.
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: tranh.
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy-học .
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu
Bài giảng
a/ Hoạt động 1 : Vòng tròn
giới thiệu tên.
- Treo tranh lên bảng.
- Bức tranh vẽ gì?
+ HD cách chơi.
- HS đứng thành vòng tròn,
điểm danh từ một đến hết.
- Trò chơi đã giúp em điều
gì?
- GV kết luận.
b/ Hoạt động 2: HS tự giới
thiệu về sở thích của mình.
- Treo tranh lên bảng.
- Tranh vẽ gì?
- HD thảo luận nhóm.
- Những điều bạn thích có
hoàn toàn giống em không?
- GV kết luận.
- HS quan sát tranh và trả
lời.
- Vẽ các bạn HS đứng

thành vòng tròn.
- Chú ý quan sát.
- Từng nhóm lên thực hiện.
- Trò chơi giúp em biết tên
các bạn của mình.
- Lớp quan sát, trả lời.
- Tranh vẽ các bạn xem ti
vi, đá bóng
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Một số nhóm lên bảng.
- Không hoàn toàn giống
em.
nêu các câu hỏi, hướng dẫn
HS trả lời.
1. Lúc đầu cậu bé học hành
thế nào?
2.Cậu bé thấy bà cụ đang
làm gì?
Bà cụ mài thỏ sắt vào tảng đá
để làm gì?
Cậu bé có tin là từ thỏi sắt
mài thành được chiếc kim
nhỏ không?
3. Bà cụ giảng giải như thế
nào?
4. Câu chuyện này khuyên
em điều gì?
- HD học sinh nêu nội dung
bài.
- Liên hệ.

- Luyện đọc lại.
- Thi đọc diễn cảm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS đọc đoạn, trả lời câu
hỏi.
- HS nêu.
- Đọc phân vai.
5
c/ Hoạt động 3 : Kể về ngày
đầu đi học.
- Em có vui khi là HS lớp
1không?
- Em sẽ làm gì để xứng đáng
là HS lớp 1?.
-GV nêu kết luận.
3/ Củng cố-dặn dò.
-Nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài.
.Việc nhân dân ta tổ chức
giỗ Tổ hàng năm thể hiện
điều gì?
- HS thảo luận nhóm, kể về
ngày đầu đi học.
- HS trả lời.
Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
Lớp 1.
HĐTT
Lớp 2.

Thể dục
Giới thiệu chương trình
Trò chơi : Diệt các con vật có hai
I/ Mục tiêu.
- HS nắm được nội dung cơ bản của chương trình và thái
độ học tập, biết dần hình thành nề nếp học thể dục.
- Giậm chân tại chỗ, đứng lại, yêu cầu thực hiện tương
đối đúng.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại, yêu cầu chơi đúng.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn.
6
Học vần
Các nét cơ bản.
/ Mục tiêu.
1- HS nắm và đọc được các nét cơ bản.
2- Rèn kĩ năng đọc viết các nét cơ bản.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giảng bài.
- Phương tiện: còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung Phương pháp
1/ Phần mở đầu.

- Phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Giới thiệu chương
trình thể dục lớp 2.
- Giậm chân tại chỗ.
b/ Trò chơi: “ Diệt các
con vật có hại ”.
- Nêu tên trò chơi, HD
luật chơi.
- Động viên nhắc nhở
các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ
thống bài.
- Nhận xét, đánh giá
giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ
số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* HS chú ý theo dõi.
- Lớp trưởng điều khiển các bạn
tập.
- Tập theo nhóm.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.

Toán.
7
+ Giới thiệu các nét cơ bản
mẫu.
nét ngang.
nét khuyết trên
nét sổ.
nét thắt
nét xiên trái.
nét móc xuôi
nét xiên phải.
nét móc ngược
nét cong hở phải.
nét khuyết dưới
nét cong hở trái.
nét móc 2 đầu.
nét cong kín.
+ HD đọc.
- GV đọc.
- GV nghe, nhận xét.
* Tiết 2
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
+ HD học sinh đọc lại bài.
- Học sinh chú ý quan sát,
lắng nghe.
- HS đọc theo GV.
- Đọc lại từng nét.
- Đọc cá nhân.
- Đọc đồng thanh.

- HS đọc lại bài tiết 1.
- Đọc cá nhân.
- Đọc đồng thanh.
- HS đọc bài.
- Đọc cá nhân.
- Thi đọc.
- HS chú ý quan sát.
- Viết vào bảng con.
Ôn tập các số đến 100 ( tiếp ).
I/ Mục tiêu.
Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số choc và số đơn
vị, thứ tự của các số
Biết so sánh các số trong phạm vi 100
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ, sgk.
- HS : bộ đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng.
+ HD làm bài tập.
Bài 1:Viết theo mẫu
HD làm miệng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 3: > ,< , =
34 < 38 27 <72 80+6>85
72 > 70 68 = 68 40+4=40
HD làm bảng.

- GV kết luận chung.
Bài 4:Viết các số 33,54, 45,
28
a. Theo thứ tự từ bé đến
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
. Viết : 36
. Đọc : ba mươi sáu
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài, nêu kết
quả.
- Chữa, nhận xét.
* Nêu yêu cầu bài tập.
8
+ Trò chơi.
+ HD viết bảng con.
- GV vừa viết vừa hướng dẫn
.
- GV nhận xét, sửa sai.
+ HD viết vào vở.
- Quan sát, uốn nắn.
- Thu, chấm, nhận xét.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc lại các nét cơ bản.
Toán.
Nhiều hơn, ít hơn.

I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ: nhiều hơn, ít hơn để diễn tả hoạt động,
so sánh đối tượng của hai nhóm đồ vật.
- Giáo dụcớH yêu thích môn toán.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
lớn
b. Theo thứ tự từ lớn
đến bé
Bài 5:Viết số thích
hợp vào ô trống
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
28, 33, 45, 54
54, 45, 33, 28
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng.

Chính tả. ( Tập chép )
Bài viết : Có công mài sắt, có ngày nên kim.
I/ Mục tiêu.
- HS chép đúng đoạn trích trong bài: Có công mài sắt có
ngày nên kim, làm đúng các bài tập
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp.

- Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở, viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng.
+ GV đọc mẫu bài trên bảng * HS chú ý nghe.
9
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* So sánh số lượng : cốc và
thìa.
- Cô có một số cốc và một số
thìa.
- Còn chiếc cốc nào không
có thìa không?
- GV nêu kết luận.
* So sánh số lọ hoa và bông
hoa.( làm tương tự như cốc
và thìa )
- GV kết luận.
* So sánh số chai và số nút
chai.

- Treo hình vẽ lên bảng.
- Chai hay nút chai thừa ra?
3/ Luyện tập.
+ HD làm các bài tập sgk.
- Treo tranh lên bảng.
- HS lên bảng đặt vào mỗi
chiếc cốc 1 chiếc thìa.
- HS trả lời và chỉ vào
chiếc cốc không có thìa.
- 2, 3 em nhắc lại.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS lên bảng đặt vào mỗi
lọ hoa 1 bông hoa, nhận
xét.
- HS lên nối 1 chai với 1
nút chai.
- Nút chai thừa ra.
- Nêu nhận xét.
+ HS lên bảng làm.
- Số thỏ nhiều hơn số củ cà
rốt.
- Số củ cà rốt ít hơn số thỏ.
phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- HD viết bài vào vở.
- Quan sát, uốn nắn.
- Đọc lại.
+ Luyện tập: HD làm các

bài tập sgk.
- GV kết luận chung.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Viết bảng: ngày, sắt, chán
- Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nhìn bảng phụ, chép bài.
- HS soát lỗi.
* HS làm, chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
Kể chuyện
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
I/ Mục tiêu .
- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý
dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện.
- Rèn kĩ năng kể chuyện tự nhiên, diễn cảm.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
10
- Nhận xét, sửa sai.
+ Các bài khác làm tương tự.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.

- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
+ GV kể mẫu.
- Treo tranh lên bảng.
+ Kể theo đoạn.
- Nhận xét cách diễn đạt,
cách thể hiện.
+ HD kể toàn bộ câu
chuyện.
- Cho HS nhận xét, bình
chọn nhóm kể hay nhất.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Quan sát tranh.
+ Đọc yêu cầu.
- Kể từng đoạn theo tranh.
- Kể trong nhóm.
- Kể nối tiếp từng đoạn.
+ Kể trong nhóm.
- Kể phân vai: người dẫn
chuyện, cậu bé, bà cụ.
Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011
11
Lớp 1.
Mĩ THUậT ( Luân lưu dạy )
Học vần.

e
I/ Mục tiêu.
1- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm, bước đầu
nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật sự
vật.
2- Rèn kĩ năng đọc viết .
3- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung trẻ em và loài vật
đều có trong lớp học của mình.
4- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: bộ chữ, sgk
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giảng bài.
- Tranh vẽ gì?
- bé, xe, me: là các tiếng
- 2 em đọc các nét cơ bản.
- Học sinh quan sát tranh
sgk và trả lời.
- Vẽ : em bé, con ve,
Lớp 2.
Mĩ THUậT ( Luân lưu dạy )
Toán.
Số hạng – Tổng.
I/ Mục tiêu.
- HS bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép
cộng.

- Củng cố về phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số và
giải toán có lời văn.
- Giáo dục HS yêu thích môn toán.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ, sgk.
- HS : bộ đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng.
+ GV nêu phép tính, giới
thiệu thành phần tên gọi
trong phép cộng.
- HD học sinh đặt tính theo
cột dọc.
+ Lớp chú ý theo dõi.
- HS thực hiện, nêu lại các
thành phẩntong phép cộng.
12
giống nhau ở chỗ đều có vần
e.
+ Dạy chữ ghi âm.
- Viết bảng: e.
- Chữ e gồm 1 nét thắt.
+ Nhận diện và phát âm.
- GV làm mẫu: e
- GV quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi.

+ HD viết vào bảng con.
- GV viết mẫu, kết hợp
hướng dẫn.
- GV nhận xét, sửa sai.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
+ HD học sinh đọc lại bài
sgk.
- GV nhận xét.
+ HD viết vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
* Luyện nói.
- GV treo tranh lên bảng.
- Quan sát tranh các em thấy
những gì?
nhim, me, xe
- HS đọc cá nhân.
- Đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng
thanh.
+ HS quan sát, viết bảng
con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi

viết.
- Tô chữ e trong vở tập
viết.
e
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm bảng con.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 3 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
-ấH làm bài, nêu kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng.
Tập đọc.
Tự thuật.
I/ Mục tiêu.
- HS đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó: quê quán,
quận huyện, nam nữ.
- Biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy.
- Bước đầu có khái niệm về bản tự thuật
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.

II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
13
- Mỗi bức tranh nói về loài
nào?
- GV nhận xét.
- Tiểu kết lại.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS chú ý quan sát và trả
lời.
- Em bé, ve
- Chim, ve ếch, các bạn
nhỏ.
- HS thảo luận nhóm 1 em
hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc, giải nghĩa
từ.
- GV đọc mẫu lần 1.
- Luyện đọc từng câu.
- Luyện từ khó: nam, nữ.

- Luyện đọc đoạn.
- Giảng từ: quê quán,tự thuật.
* Tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc các đoạn,
nêu các câu hỏi, hướng dẫn
HS trả lời.
* Luyện đọc lại.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
- Đọc nối tiếp nhau theo
đoạn.
* HS đọc đoạn, trả lời câu
hỏi.
Toán.
Hình vuông – Hình tròn.
I/ Mục tiêu.
- Giúp HS nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình
tròn.
- Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn qua các vật thật.
- Rèn kĩ năng nhận biết hình vuông, hình tròn.
Luyện từ và câu.
Từ và câu.
I/ Mục tiêu.
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động, học tập.
- Biết dùng từ đặt câu, những câu đơn giản.

14
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- 1 số hình vuông, hình tròn, bộ học toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
- GV gắn hình vuông lên
bảng. Hình này gọi là hình
vuông.
- Tiếp tục gắn các hình
vuông có các kích thước
khác nhau.
- Cô có hình gì?
- ở nhà em có những đồ vật
nào có dạng hình vuông?
- GV nhận xét.
+ Giới thiệu hình tròn làm
tương tự.
* Luyện tập.
+ HD học sinh làm các bài
tập sgk.
- GV gọi chữa, nhận xét.
c) Củng cố - dặn dò.
- HS đọc lại: hình vuông.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Có hình vuông.

- Đọc lại, cá nhân, đồng
thanh.
- HS nêu.
- Tìm trong lớp học.
- Tìm trong bộ học toán.
- HS làm bài tập.
- Bài 1, 2, 3 tô màu.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên :
- Học sinh : sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD làm bài tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, nêu kết
quả: trường học, học sinh,

chạy, cô giáo, hoa hồng,
nhà, xe đạp, múa.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài, chữa
bảng:
. Bút, thước
. Đọc, viết
* HS đọc đầu bài.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài.
15
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011
Lớp 1.
Thể dục.
ổn định tổ chức lớp – Trò chơi vận động.
I/ Mục tiêu.
- Phổ biến nội quy học tập, biên chế tổ học tập, chọn
cán sự bộ môn.
- HS biết được nội quy cơ bản để thể hiện trong các giờ
thể dục.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại, yêu cầu biết đầu biết
tham gia vào trò chơi.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm
bảo an toàn.
- Phương tiện: còi
Lớp 2.

Thể dục.
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số.
I/ Mục tiêu.
- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Thực
hiện đúng, chính xác, trật tự.
- HS chào báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học, yêu
cầu thực hiện tương đối đúng.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại, yêu cầu chơi đúng.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn.
- Phương tiện: còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
16
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung. Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
*Biên chế tổ học tập, chọn
cán sự bộ môn, phổ biến
nội quy học tập.
b/ Trò chơi: “ Diệt các con
vật có hại ”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật
chơi.
- Động viên nhắc nhở các
đội chơi.
3/ Phần kết thúc.

- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ
học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo
sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* HS chú ý theo dõi.
- Tập ngoài sân, trang phục
gọn gàng, ai muốn ra vào
lớp phải xin phép.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Học vần.
Nội dung Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm
số, giậm chân tại chỗ.
+ Học cách chào báo
cáo.
- GV làm mẫu.
b/ Trò chơi: “ Diệt
các con vật có hại ”.

- Nêu tên trò chơi,
HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở
các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ
thống bài.
- Nhận xét, đánh giá
giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo
cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* GV hô cho cả lớp tập.
- Lớp trưởng điều khiển
các bạn tập.
- Tập theo nhóm.
+ HS tập theo.
- Lớp trưởng điieù khiển
các bạn tập.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ
học.
17
Bài 2: b.
I/ Mục tiêu.
1- HS nhận biết được chữ và âm b, ghép được tiếng be,

bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng.
2- Rèn kĩ năng đọc viết .
3- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Việc học tập của
từng cá nhân.
4- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: bộ chữ, sgk
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
- Tranh vẽ gì?
- Các tiếng giống nhau ở chỗ
đều có b đứng đầu.
- Ghi bảng: b
- Nhận diện chữ : b gồm 2
nét.
- Viết bảng: be.
- 2 em đọc, viết chữ e.
- Học sinh quan sát tranh
sgk và trả lời.
- Vẽ : bé, bê, bó, bóng
- HS đọc cá nhân, đồng
thanh.
- HS so sánh.
- Tìm và âm b
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Tìm e ghép sau b được

be.
Tập viết.
Chữ hoa A.
I/ Mục tiêu.
- HS viết được chữ cái hoa A, viết được câu ứng dụng theo
cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đúng cỡ mẫu chữ, đều nét và đẹp.
- Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở và viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/Bài giảng.
+ HD học sinh quan sát,
nhận xét.
- Trực quan chữ mẫu A.
- Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ
nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan chữ mẫu.
- Giảng cụm từ.
+ HD viết chữ anh cỡ vừa
* HS quan sát, nhận xét,

nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo
chữ.
- Viết bảng con.
18
+ Trò chơi.
+ HD viết bảng con.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
+ Đọc bài trên bảng.
+ HD đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
+ Trò chơi.
+ HD viết vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
* Luyện nói.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét.
- Tiểu kết lại.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

- Đánh vần cá nhân.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS quan sát, viết bảng
con.

- HS đọc lại bài tiết 1.
+ Đọc cá nhân, đồng
thanh.
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi
viết.
- HS viết vào vở.

- HS chú ý quan sát và trả
lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1
em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
và nhỏ.
+ Viết lại bài.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Viết vào vở.
Toán
Luyện tập.
I/ Mục tiêu.

- Giúp HS củng cố về phép cộng ( không nhớ ) tính nhẩm,
đặt tính rồi tính, tên gọi các thành phần trong phép cộng
- Rèn kĩ năng làm tính và giải toán có lời văn.
- Giáo dục HS ý thức say mê học toán.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, nêu kết
quả.
19
Toán.
Hình tam giác.
I/ Mục tiêu.
- Giúp HS nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác.
- Bước đầu nhận ra và so sánh hình tam giác qua các vật
thật.
- Rèn kĩ năng nhận biết hình tam giác.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.

- hình tam, bộ học toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
+ Giới thiệu hình tam giác.
- GV gắn hình tam giác lên - HS quan sát.
Bài 2: HD làm bảng con.
- Gọi nhận xét, sửa sai.
Bài 3: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc đề bài.
- Làm bảng, chữa bài.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Các nhóm làm bài, chữa
bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Nêu yêu cầu tập.
- Làm vở, chữa bảng.
Tự nhiên và xã hội.
Cơ quan vận động.
I/ Mục tiêu.

- Sau bài học, HS biết đựơc xương là cơ quan vận động của
cơ thể.
- Hiểu được nhờ hoạt động và cơ mà cơ thể cử động được.
- Giáo dục ý thức năng vận động sẽ giúp cơ thể phát triển.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : tranh.
- HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
20
bảng. Hình này gọi là
hìnâmtm giác.
- Tiếp tục gắn các hình tam
giác có các kích thước khác
nhau.
- GV nhận xét.
* Luyện tập.
+ HD học sinh thực hành.
- GV gọi chữa, nhận xét.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc lại: hình tam
giác.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc lại, cá nhân, đồng
thanh.

- Tìm hình tam giác trong
bộ học toán.
THủ CÔNG ( LuÂn lưu dạy )
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Làm một số
cử động.
- Mục tiêu: HS biết bộ phận
nào của cơ thể phải cử động.
- Cho HS quan sát tranh sgk.
- Gọi 1 số nhóm lên thực
hiện.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Quan sát để
nhận biết cơ quan vận động.
- HD học sinh thực hành.
- Dưới da cơ thể có gì?
* Hoạt động 3: Trò chơi vật
tay.
- Mục tiêu:HS hiểu được
năng vận động cơ thể sẽ phát
triển tốt.
- GV tuyên dương 1 số em.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS làm 1 số cử động như
giơ tay, quay cổ
- Nêu các bộ phận cử động
được.
- Có xương, có thịt.

- Thực hành chơi theo
nhóm.
THủ CÔNG ( LuÂn lưu dạy )

Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011
21
Lớp 1.
Học vần.
Bài 3: /.
I/ Mục tiêu.
1- HS nhận biết được dấu và thanh /.
2- Biết ghép tiếng bé, biết được dấu và thanh sắc / ở tiếng
chỉ các đồ vật, sự vật.
3- Rèn kĩ năng đọc viết .
4- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bé.
5- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: bộ chữ, sgk
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giảng bài.
- Tranh vẽ gì?
- Các tiếng giống nhau ở chỗ
đều có dấu sắc.
/ đây là dấu sắc.
+ Dạy dấu và thanh.
- Viết bảng / rồi đọc mẫu.

- Dấu sắc là một nét nghiêng
phải.
- 2 em đọc, viết b, bé.
- Học sinh quan sát tranh
sgk và trả lời.
- Vẽ : bé, cá, lá, chó,
khế
- HS đọc cá nhân, đồng
thanh.
Lớp 2.
Chính tả. ( nghe - viết )
Bài viết : Ngày hôm qua đâu rồi?.
I/ Mục tiêu.
- HS nghe- viết chính xác 1 khổ thơ trong bài: Ngày hôm
qua đâu rồi?, viết đúng các tiếng có âm đầu l/n, làm đúng
các bài tập
- Rèn kĩ năng nghe viết đúng, đẹp.
- Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở, viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ GV đọc mẫu bài trên bảng
phụ.

- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
+ HD viết bài vào vở.
- GV đọc cho học sinh viết.
- Đọc lại bài.
- Chấm bài.
+ Luyện tập: HD làm các
* HS chú ý nghe.
- Viết bảng con: ở lại, ngày
qua.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nghe – viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
* HS làm, chữa bảng.
22
/
be bé
- Viết bảng bé, đọc mẫu.
+ Trò chơi.
+ HD viết bảng con.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
- Quan sát, nhận xét, sửa sai.
+ Trò chơi.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
+ Đọc bài trên bảng.
+ HD đọc bài sgk.
- GV nhận xét.

+ Trò chơi.
+ HD viết vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
* Luyện nói.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung tranh.
- GV nhận xét.
- Đánh vần cá nhân, đồng
thanh.
- Tìm và ghép bé.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
+ HS quan sát, viết bảng
con.
/ bé
- HS đọc lại bài tiết 1.
+ Đọc cá nhân, phân tích.
- Đọc đồng thanh.
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, phân tích.
- Đọc đồng thanh.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi
viết.
- HS viết vào vở tập viết.
be bé

bài tập sgk.
- GV kết luận chung.
3) Củng cố - dặn dò.

- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Nhận xét, bổ sung.
Toán.
Đề – xi - mét.
I/ Mục tiêu.
- Giúp học sinh bước đầu nắm được tên gọi ,kí hiệu và độ
lớn của đơn vị đo đề xi mét .Nắm được mối quan hệ giữa đề
xi mét và cm.( 1dm = 10cm)
- Biết làm các phép tính cộng ,trừ với các số đo có đơn vị
dm.
- Giáo dục HS yêu thích môn toán.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : Thước.
- HS : bộ đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ Gọi một em đo độ dài
băng giấy dài 10cm.
-Băng giấy dài mấy cm
- Chữa bài tập về nhà.
- Băng giấy dài 10cm.
23
- Tiểu kết lại.
+ Trò chơi.

3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ HS chú ý quan sát và trả
lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1
em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Tự nhiên và xã hội.
Cơ thể của chúng ta.
I/ Mục tiêu.
1- Sau bài học, HS biết kể tên và chỉ đúng ba bộ phận chính
của cơ thể là đầu, mình và tay chân.
2- Biết 1 số bộ phận của đầu, mình và tay chân.
3- Rèn thói quen ham thích vận động để cơ thể phát triển
tốt.
4- Giáo dục HS lòng yêu thích bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh.
- Học sinh : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
10cm gọi là1 đề xi mét.
-Đề xi mét viết tắt là:dm
10cm =1dm
1dm =10cm
+ Hướng dẫn HS nhận biết
các đoạn thẳng có độ

dài:1dm;2dm;3dm
c/ Luyện tập.
Bài1: HD làm miệng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2 : HD làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- GV kết luận chung.
Bài 3 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, nêu kết
quả.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Các nhóm làm bài, nêu kết
quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng.
Tập làm văn.
Tự giới thiệu – Câu và bài.
I/ Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng kĩ năng nghe và nói, biết nghe và trả lời đúng
một số câu hỏi về mình.
- Biết nghe và nói lại được những điều em biết về 1 bạn
trong lớp.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.

II/ Đồ dùng dạy học.
24
1) Giới thiệu bài.
2) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Quan sát
tranh.
- Treo tranh lên bảng.
- Hãy chỉ và nói tên các bộ
phận bên ngoài của cơ thể?
- GV tiểu kết.
* Hoạt động 2: Quan sát
tranh.
- Hãy chỉ và nói xem các
bạn trong tranh đang làm
gì?
- Cơ thể chúng ta gồm mấy
phần?
- GV kết luận.
* Hoạt động 3: Tập thể dục.
- GV làm mẫu.
- GV quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi : Ai nhanh ai
đúng.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ HS quan sát tranh và trả
lời.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Từng nhóm nêu kết quả.

- HS nhắc lại nhiều lần.
+ HS quan sát tranh sgk và
trả lời.
- Ngửa cổ, cúi đầu
- HS lên bảng chỉ từng động
tác
- Gồm 3 phần : đầu, mình
và tay chân.
- HS nhắc lại.
- Chú ý quan sát.
- Tập theo GV.
- Tập cả lớp, nhóm, cá
nhân.
+ Thi nói tên và chỉ các bộ
phận bên ngoài của cơ thể.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
+ HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm bài.

c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả:
Vũ Hương Giang, Trần
Thị Hương
* Đọc đề bài.
- HS làm bài cá nhân.
- Chữa bài:
. Em học lớp 2.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Viết bài vào vở.

25

×