Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
Bài 1: Cho a là một hằng số, t là tham số thực . Coi 3 điểm A( t + a , 0 ) , B( 0 , a – t ) và C sao cho
OC OA OB
= +
= += +
= +
uuur uuur uuur
uuur uuur uuuruuur uuur uuur
uuur uuur uuur
1. Viết phương trình tập hợp những điểm C
2. Viết phương trình đường thẳng
( )
∆
∆∆
∆
qua C và vuông góc AB
3. CM
( )
∆
∆∆
∆
đi qua 1 điểm cố đònh
Bài giải:
1.Từ
OC OA OB
= +
uuur uuur uuur
thoả
x t a
C x y 2a 0
y a t
= +
= ⇒ + − =
= −
Vậy tập hợp những điểm C là (d) : x + y – 2a = 0
2.Gọi M(x
0
,y
0
)
( )
∈ ∆
thoả
CM AB CM.AB 0
⊥ ⇔ =
uuuur uuur
(t a)x (t a)y 4at 0
⇔ + + − − =
( )
∆
3.
x 2a
( ) : (x y 4a)t ax ay 0
y 2a
=
∆ + − + − = ⇔
=
Vậy
( )
∆
qua điểm cố đònh I(2a,2a)
Bài 2: Cho phương trình
2
( ) : x. cos 2 y.sin2 2 cos 0
∆ θ + θ − θ =
∆ θ + θ − θ =∆ θ + θ − θ =
∆ θ + θ − θ =
1. Tính khoảng cách M(m,
θ
θθ
θ
) đến
( )
∆
∆∆
∆
2. Chứng tỏ rằng có 1 điểm M trên trục Ox mà khoảng cách đến
( )
∆
∆∆
∆
độc lập
θ
θθ
θ
Bài giải:
1.
2
2
2 2
M,
m.cos2 sin 2 2 cos
d m.cos2 sin 2 2 cos
cos 2 sin 2
∆
θ+ θ θ− θ
= = θ+ θ θ− θ
θ+ θ
2
M,
d (m 1)cos2 sin 2 1
∆
= − θ + θ θ−
M,
: d
∆
∀θ
độc lập
θ
m 1 0
M(1,0)
0
− =
⇔ ⇒
θ =
Vậy có 1 điểm M(1,0)
∈
Ox thoả
M,
d 1
∆
=
Bài 3: Trong hệ trục Oxy cho
A(a,0);B(0, b)
. Lấy
M(a t,0);N(0, b t) t
+ + ∈
+ + ∈+ + ∈
+ + ∈
1. Viết phương trình trung trực của MN
2. Chứng tỏ rằng đường trung trực này đi qua 1 điểm cố đònh khi t thay đổi
Bài giải:
1.
a t b t
I ,
2 2
+ +
Gọi H(x,y)
( )
∈ ∆
là đường trung trực của MN thoả
HI MN HI.MN 0
⊥ ⇔ =
uur uuuur
2 2
a b
(a t)x (b t)y at bt 0
2 2
⇔ + − + − + − + =
2 2
b a
(x y a b)t ax by 0 (*)
2
−
⇔ − − + + − + =
(*) ngiệm đúng
2 2
x y a b 0
a b b a
J ,
b a
2 2
ax by 0
2
− − + =
− −
⇔ ⇒
−
− + =
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
Bài 4: Cho 2 điểm
A(a,0);B(0, b)
. Đường trung trực
( )
∆
∆∆
∆
của đoạn AB cắt các đường phân giác của góc
thứ nhất và của góc thứ hai lần lượt tại P và Q
1. Viết phương trình
( )
∆
∆∆
∆
và tính toạ độ P,Q
2. CM APBQ là một hình vuông
3. Giả sử a,b thay đổi sao cho a + b = k ( k = const ) . Chứng tỏ rằng 1 trong 2 điểm P, Q cố đònh . Tìm
tập hợp trung điểm I của đoạn AB
Bài giải:
1.Gọi I là trung điểm Ab thoả
a b
I ,
2 2
M(x,y)
∈
trung trực
( )
∆
2 2
a b
IM AB IM.AB 0 ax by 0
2
−
⇔ ⊥ ⇔ = ⇔ − − =
uuur uuur
Vì P là giao điểm của đường phân giác của góc thứ nhất : y = x nên
2 2
y x
a b a b
P P ,
a b
ax by 0
2 2
2
=
+ +
⇒
−
− − =
Q là giao điểm của đường phân giác của góc thứ hai
a b b a
Q ,
2 2
− −
⇒
2.
2 2 2
2 2 2
AB PQ
AB a b
APBQ
AB PQ
PQ a b
=
= +
⇒ ⇒
⊥
= +
là hình vuông
3. a + b = k
k k
P ,
2 2
⇒
là điểm cố đònh
1
1 1
a
x
2
I
b k
y x
2 2
=
= = −
Vậy
k
I ( ) : x y 0
2
∈ ∆ + − =
Vậy quỹ tích của I là đường thẳng có phương trình : 2x + 2y – k = 0
Bài 5:
1. Cho 2 điểm A( 3cost , 0 ) ; B( 0 , 2sint ).Tìm tập hợp các điểm M(x,y) sao cho:
2AM 5MB 0
+ =
+ =+ =
+ =
uuur uuur r
uuur uuur ruuur uuur r
uuur uuur r
khi t
thay đổi
2. Lập phương trình quỹ tích tâm của đường tròn tiếp xúc trục Ox và đi qua A(1,2)
Bài giải:
1.Gọi (L) là tập hợp phải tìm
M(x,y) và
x 2 cos t
2AM 5MB 0 M
10
y sin t
3
= −
+ =
⇒
=
uuuur uuur r
2 2
x y
1(Elip)
100
4
9
⇒
+ =
2.Gọi (L) là quỹ tích tâm đường tròn tiếp xúc Ox và qua A(1,2)
I(x
0
,y
0
)
(L)
∈
⇔
I là tâm đường tròn qua A và tiếp xúc Ox tại M
2 2
IM Ox tại M
x y 2x 4y 5 0
IM=IA
⊥
⇔
⇒
+ − − + =
Bài 6: Cho
ABC
∆
∆∆
∆
có đỉnh A(2,2)
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
1. Lập phương trình các cạnh tam giác , biết
9x 3y 4 0 ; x y 2 0
− − = + − =
− − = + − =− − = + − =
− − = + − =
là đường cao kẻ từ B và C
2. Lập phương trình đường thẳng qua A và tạo với AC một góc
4
π
ππ
π
Bài giải:
{ }
{ }
AC
AC
AC
1.AC BH A(2,2) AC : x 3y 8 0
AB CH A AB : x y 0
AC CH C : C( 1,3)
4
BC :7x 5y 0
2 2
3
AB BH B : B ,
3 3
1
2.AC : x 3y 8 0 k
3
gt : (AC,d) k tan(AC,d) 1
4
k k
1
1 k k 2
1 k.k 2
x 2y C 0
Mà đườ
2x y C 0
⊥ ⇒ ∈ + − =
⊥ ⇒ ∈ − =
∩ = −
⇒ + − =
∩ =
+ − = ⇒ = −
π
= ± + π ⇒ = ±
−
⇒ = ± ⇒ = ∨ = −
+
− + =
⇒
+ + =
C = 2
ng thẳng qua A
C = -6
x 2y 2 0 2x y 6 0
⇒
⇒ − + = ∨ + − =
Bài 7: Cho P(3,0) và
1 2
( ) : 2x y 2 0 ; ( ) : x y 3 0
∆ − − = ∆ + + =
∆ − − = ∆ + + =∆ − − = ∆ + + =
∆ − − = ∆ + + =
.Gọi (d) là đường thẳng đi qua P và cắt
1 2
( ),( )
∆ ∆
∆ ∆∆ ∆
∆ ∆
lần lượt tại A,B . Viết ohương trình (d) biết PA = PB
Bài giải:
(d) : y = k (x – 3) ,
{ }
{ }
1
2
A
B
2 3k
(d) ( ) A x
2 k
3k 3
(d) ( ) B x
k 1
−
∩ ∆ = ⇒ =
−
−
∩ ∆ = ⇒ =
+
PA = PB
P B
A
2x x x k 8 (d) : y 8x 24
⇒ = + ⇒ = ⇒ = −
Bài 8: Cho hình vuông có đỉnh A(-4,5) và 1 đường chéo trên : 7x – y + 8 = 0. Lập phương trình các cạnh
và đường chéo của hình vuông
Bài giải:
BD : 7x – y + 8 = 0 ;
A AC BD AC : x 7y 31 0
∈ ⊥
⇒
+ − =
1 9
I AC BD I , C(3,4)
2 2
= ∩
⇒
−
⇒
Gọi
( )
∆
qua A và hợp với AC một góc 45
0
có hệ số góc k
AC
AC
AC
k k
1
k và tan(AC, ) 1 1
7 1 k.k
3 4
k k 3x 4y 32 0 4x 3y 24 0
4 3
−
= − ∆ = ± ⇔ = ±
+
⇒ = ∨ = − ⇒ − + = ∨ + − =
Vậy phương trình qua C :
3x 4y 32 0 4x 3y 24 0
− + = ∨ + − =
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
Bài 9: Lập phương trình các cạnh
ABC
∆
∆∆
∆
nếu B(2,-1) , đường cao và phân giác ngoài qua A và C lần lượt
là:
3x 4y 27 0 ; x 2y 5 0
− + = + − =
− + = + − =− + = + − =
− + = + − =
Bài giải:
AH : 3x – 4y + 27 = 0 ; phân giác CC’: x + 2y – 5 = 0
B BC AH BC : 4x 3y 5 0
∈ ⊥
⇒
+ − =
{
}
BC CC' C C( 1,3);( ) AC : qua C thỏa y k(x 1) 3
∩ = ⇒ − ∆ ≡ = + +
4
BC : 4x 3y 5 0 ; k
3
1
CC' : x 2y 5 0 ; k
2
+ − = = −
+ − = = −
(CA,CC’) = (CC’,CB)
tan(CA,CC') tan(CC',CB)
⇔ =
2 1 2
2 1 2
k k k k
k 0 ( ) : y 3
1 k .k 1 k .k
− −
⇔ = ⇔ = ⇒ ∆ =
+ +
{
}
CA AH A : A( 5,3) AB: 4x 7y 1 0
∩ = − ⇒ + − =
Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy cho
ABC
∆
∆∆
∆
có đỉnh C(-2,-4) và trọnh tâm G(0,4)
1. Giả sử M(2,0) là trung điểm của cạnh BC . Xác đònh tọa đôï các đỉnh A,B
2. Giả sử M di động trên đường thẳng (d): x + y – 2 = 0 , tìm quỹ tích điểm B . Xác đònh M để độ dài
cạnh AB là ngắn nhất
Bài giải:
1.Vì M là trung điểm cạnh BC nên :
B M
C
B B M
x x 2x
y y 2y
+ =
+ =
MA 3MG
=
uuuur uuuur
mà
A A
3MG ( 6,12) A( 4,12)
MG ( 2,4);
MA (x 2,y )
= −
⇒
−
= −
= −
uuuur
uuuur
uuuur
2.M( x
0
,y
0
)
(d)
∈
0 0
y 2 x
⇒
= −
0
0
B
C
B
C
x 2x x
y 2y y
= −
= −
B B
x y 10
⇔ + =
Vậy quỹ tích điểm B là đường thẳng
( )
∆
: x + y – 10 = 0
Vì
MA 3MG
=
uuuur uuuur
nên A(-2x
0
, 8+2x
0
)
2
0
1
AB 32 x 2 2 min AB 2
4
⇒
= + + ≥ =
0
1 1 9
x M ,
4 4 4
⇔ = −
⇒
−
Bài 11: Cho 3 điểm A(2,4) ; B(3,1) ; C(1,4) và
( )
∆
∆∆
∆
x – y – 1 = 0
1. Tìm
M ( )
∈ ∆
∈ ∆∈ ∆
∈ ∆
sao cho AM + MB nhỏ nhất
2. Tìm
N ( )
∈ ∆
∈ ∆∈ ∆
∈ ∆
sao cho AN + CN nhỏ nhất
Bài giải:
1.
1 2
A A B B
x y 1
x y 1
3 2 2
t 0 t
2 2
2 2
− −
− −
= = − < < = =
⇒
A,B nằm cùng phía đối với
( )
∆
và
AB (1, 3)
= −
uuur
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
⇒
AM + BM
≥
AB =
10
(1)
(1)
xảy ra
M ( )
M nằm trong A,B
∈ ∆
⇔
M ( )
AM cùng hướng AB
∈ ∆
⇔
uuuur uuur
( )
M M
M M
y x 1
1 5
M , min AM BM 10
3x y 2 0
4 4
= −
⇔ ⇒ − − + =
+ + =
2.
( ')
∆
qua A và vuông góc
( )
∆
thỏa
( ') : x y 6 0
I '
∆ + − =
= ∆ ∩∆
7 5
I ,
2 2
⇒
I trung điểm AA’
⇒
A’(5,1)
AN + CN = A’N + CN
≥
CA’ = 5 (2)
(2)
xảy ra
N ( )
CN cùng hướng CA'
∈ ∆
⇔
uuur uuuur
23 16
N , min(AN CN) 5
7 7
⇔ + =
Bài 12:
1.Lập phương trình đường thẳng qua A(2,1) và tạo 2x + 3y + 4 = 0 một góc 45
0
2. Cho P(2,5) , Q(5,1) . Lập phương trình đường thẳng qua P sao cho khoảng cách từ Q đến đường thẳng
đó bằng 3
Bài giải:
1.(d) : 2x + 3y + 4 = 0 ; k
d
=
2
3
−
( )
∆
qua A thỏa y = k (x – 2 ) + 1
( ,d)
∆
= 45
0
1
tan( ,d) 1 k k 5
5
⇔ ∆ = ± ⇔ = ∨ = −
x 5y 3 0 5x y 11 0
⇒ − + = ∨ + − =
2.
( )
∆
qua P thỏa y = k (x – 2 ) + 5
Q,
7
d 3 k ( ) : 7x 24y 134 0
24
∆
= ⇔ = − ⇔ ∆ + − =
( )
∆
qua P thỏa
( ') : x 2
∆ =
Q, '
d 3 x 2 0
∆
= ⇒ − =
thỏa ycbt