Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

giao an toan 7 chuan kien thuc ki nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.52 KB, 161 trang )

Ngy son : 17/08/2011
Ngy Ging: 18/08/2011
Tiờt: 03
Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II, Phơng pháp: Đặt và giải quyết vấn đề vấn đề
III, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Giáo viên chép bài tập
lên bảng.
Yêu cầu học sinh làm
bài.
Hs nhận xét.
HS 1: Tính
1,
3 2 3
7 5 5

+ +
ữ ữ

HS2:2, Tìm x:
1 3
,
2 4
4 2
,


7 3
a x
b x
+ =
=
1,
3 2 3
7 5 5
3 2 3 3 4
( 1)
7 5 5 7 7

+ +
ữ ữ



= + + = + =





2,
1 3 4 2
, ,
2 4 7 3
3 1 4 2
4 2 7 3
1 2

4 21
a x b x
x x
x x
+ = =
= =
= =
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Nêu quy tắc nhân hai
phân số?
Nhắc lại khái niệm số
hữu tỉ? Vậy để nhân
hai số hữu tỉ ta có thể
làm nh thế nào?
Nêu cách nhân chia số
hữu tỉ ?
Gv cho Hs phát biểu
bằng lời.
Gv Mở rộng cho nhiều
số hữu tỉ
HS
-Ta đa về dạng phân số
rồi thực hiện phép
toán nhân chia phân số
Học sinh đứng tại chỗ
ghi
1 học sinh nhắc lại các
tính chất .
1. Nhân hai số hữu tỉ

Với
;
a c
x y
b d
= =

.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
Ví dụ:(SGK- 11)
Bài tập 11(SGK-12) Tính:
Các tính chất của phép
nhân với số nguyên
đều thoả mãn đối với
phép nhân số hữu tỉ.
Nêu các tính chất của
phép nhân số hữu tỉ .
*Củng cố:
Bài tập 11a,b(SGK-12)
Hs khác nhận xét.
Gv chốt lại

Hs đọc ví dụ:(SGK-
11)
Hai Hs lên bảng thực

hiện
Nhận xét
2 21 2.21 1.3 3
,
7 8 7.8 1.4 4
15 6 15 6.( 15)
,0,24
4 25 4 25.4
3.( 3) 9
5.2 10
a
b

ì = = =

ì = ì =

= =
( )
7 2 7
, 2
12 1 12
( 2) ( 7) ( 1).( 7) 7
1.12 1.6 6
c


ì = ì
ữ ữ


ì
= = =
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)
hãy tính x:y
Giáo viên y/c học
sinh làm ?
*Củng cố:
Bài tập 11d(SGK-12)
Hs khác nhận xét.
Học sinh lên bảng ghi
công thức.
2 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm bài sau
đó nhận xét bài làm
của bạn.
Học sinh làm vào vở
Nhận xét

Học sinh thảo luận
nhóm 3 phút

1 Hs đại diện 1 nhóm
trình bày kết quả trên
bản
2. Chia hai số hữu tỉ
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
? Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10



=



= = =
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46

= =
Bài tập 11(SGK-12)
3 3 1 ( 3).1
, :6
25 25 6 25.6
( 1).1 1
25.2 50
d


= ì =
ữ ữ


= =
Hoạt động 4: Chú ý
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv giới thiệu chú ý
(SGK- 11)

Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với x

Q; y

Q (y

0)
-Phân số
a
b
(a

Z, b

Z, b

0)
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12
và 10,25 là
5,12
10,25

hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y

0) là x:y hay
x

y
Hoạt động 5: Củng cố
-Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ ?
-Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ?-Bài tập 13a,c(SGK-12)
Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà nghiên cứu kĩ bài học.làm
các bài tập 12,13, 14,15, 16 (SGK-12, 13)
-Lu ý xét kĩ đặc điểm của đề bài, áp dụng các tính chất của phép toán để làm
bài
bài tập 10,14, 16 (SBT)
Ng y soạn : 24/08/2011
Ng y giảng: 25/08/2011
Tiết 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1:Kiến thức: Hs nắm đợc khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Xác định
đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chiasố hữu tỉ, số thập phân.Vận dụng tính
chất của phép toán để tính toán một cách hợp lí.
II. Phơng pháp:Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm.
II - Chuẩn bị :
- HS : Sách giáo khoa và SBT
- GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III, Tiến trình bài học:
1. kiểm tra sĩ số
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5 phút
Gv da bài tập trên bảng
Yêu cầu Hs khác nhận
xét.

Hai Hs lên bảng
làm
Hs nhận xét
1, Tính
7 8 45
23 6 18


ì




2, Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục
số:
3
; 3,5
2

Hoạt động2 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 23 phút
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Nhắc lại khái niệm giá trị
tuyệt đối của một số
nguyên?
Gv khẳng định GTTĐ của số
hữu tỉ cũng có khái niệm t-
ơng tự
Nêu khái niệm giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ?
Giáo viên treo bảng phụ nội

dung ?1
Giáo viên ghi tổng quát.
Lấy ví dụ.
*Củng cố:Yêu cầu học sinh
làm ?2
Giáo viên uốn nắn sửa chữa
sai xót.
Tìm x biết
1 2
2
3 5
x
=
Là khoảng cách từ
điểm a (số nguyên)
đến điểm 0
Cả lớp làm việc theo
nhóm
Đại diện nhóm báo
cáo kq.
Các nhóm nhận xét,
đánh giá.
Học sinh lấy ví dụ.
Bốn học sinh lên
bảng làm các phần
a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
Học sinh làm nháp
1HS làm bài trên
bảng

Nhận xét
Học sinh làm bài
1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ
?1 Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x
= =
nếu x =
4
7

thì
4 4
7 7
x

= =
b. Nếu x > 0 thì
x x
=
nếu x = 0 thì
x
= 0
nếu x < 0 thì
x x
=
* Ta có:
x
= x nếu x > 0

-x nếu x < 0
* Nhận xét:
x

Q ta có
0x
x x
x x

=

?2 Tìm
x
biết
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x


= = = =




1
0
7
<


1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi
= = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi

= = =


= <
) 0 0 0d x x
= = =
*
1 2
2
3 5
x
=
vào vở
HS làm bài trên
bảng
Nhận xét

1 2
2
3 5
x
=
hoặc
1 2
2
3 5
x
=
2 1
2
5 3
x
= +

2 1
2
5 3
x
= +

11
2
15
x
=
1
2

15
x

=
11
30
x
=

1
30
x

=
Vậy
11
30
x
=
hoặc
1
30
x

=

Hoạt động3 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 15 phút
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Giáo viên cho một số
thập phân.

Khi thực hiện phép tính
các số hữu tỉ ngời ta làm
nh thế nào?
Giáo viên: ta có thể làm
tơng tự số nguyên.
Y/c học sinh làm ?3
Giáo viên chốt lại cách
làm
*Củng cố: Bài tập 17.2
Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả
lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dới
dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên
bảng làm.
Nhận xét, bổ sung
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập
phân:
* Ví dụ:a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0,264
+
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34


)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0,263

)= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)= +(
3,7 . 2,16

)
= 3,7.2,16 = 7,992
Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà. 2phút
Nghiên cứu kĩ bài học.
àm bài 18, 19 ,20,21,22 SGK
24, 27, 28, 29 SBT. HD 29: Trớc hết tính a, rồi thay vào biểu thức
Ng y soạn : 28/08/2011
Ng y Giảng: 29/08/2011
Tiết 5. Luyện tập
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1:Kiến thức: Củng cố lại cho HS giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , các phép toán
cộng trừ nhân chia số thập phân
2: Kĩ năng:Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân , vận dụng tính chất của
phép toán một cách hợp lí
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
III. Phơng pháp:Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm.
IV, Tiến trình bài học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 PHúT)
Gv đa ra bài tập
Yêu cầu 3 Hs lên bảng
thực hiện
Gv chốt lại
Ba Hs lên bảng làm
Các hs khác nhận xét
1, Tìm x biết:
1 3
, ; , 1; , 1
3 3
a x b x c x
= = =
2, Tính:
, 5,17 0,469
,( 5,1).( 3.1)
a
b


3, Tính nhanh:
,6,3 ( 3,7) 3,7 2,7
,( 6,5).2,8 2,8.( 3,5)
a
b
+ + +
+
Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập (38 PHúT)
Gv yêu cầuHs đọc bài

Yêu cầu của bài là gì?
Với yêu cầu đó ta làm
nh thế nào?
Gv chốt lại: Các phân số
bằng nhau biểu diễn
Đọc bài
Hs đứng tại chỗ nêu
cách làm.
Một hs lên bảng làm
Các học sinh khác
nhận xét.
Bài 21(SGK- 15)
14 2 27 3
;
35 5 63 7
26 2 36 3 34 2
; ;
65 5 84 7 85 5

= =

= = =

Vậy các phân số
14
35

,
26
65


,
34
85


biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
Các phân số
27
63

,
36
84

biểu diễn
cùng một số hữu tỉ.
cùng một số hữu tỉ.
Gv yêu cầu Hs đọc bài
Yêu cầu của bài là gì?
Với yêu cầu đó ta làm
nh thế nào?
Yêu cầu các nhóm khác
nhận xét.
Yêu cầu học sinh đọc đề
bài
Nêu quy tắc phá ngoặc?
Làm bài ?
Nhận xét ?
Gv chốt lại

Yêu cầu học sinh đọc đề
bài.
Nếu
1,5a
=
tìm a?
Ta phải xét mấy trờng
hợp?
Tính giá trị của M với
mỗi giá trị của a
Đọc bài
Hs đứng tại chỗ nêu
cách làm.
Hs hoạt động theo
nhóm
Ba hs đại diện cho ba
nhóm lên bảng thực
hiện.
Các nhóm khác nhận
xét.
HS làm bài vào vở
2 HS trình bày kết
quả trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
Bài 23 (SGK-16)
a, Ta có

4
5
< 1< 1,1. Vậy
4
5
< 1,1
b, Có -500< 0< 0,001. Vậ -500<
0,001.
c, Có
13 13 1 12 12 12
38 39 3 36 37 37

> = = > =

Bài 24(Sgk- 16)
( )
[ ]
) 2,5.0,38.0,4 0,125.3,15.( 8)a

[ ]
( 2,5.0,4).0,38 ( 8.0,125).3,15
=
0,38 ( 3,15) 0,38 3,15 2,77
= = + =
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2

: 2,47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) :
0,5.(2,47 3,53)
0,2.( 30) :0,5.6 6 :3 2
b
+

=
+
= = =
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
1,5 5a a
= =
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
3 3 3 3
2. . 0
2 2 4 4

+ + =


* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75

3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1

1
2 2

= + +


= =
Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà (2 PHúT)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài 22, 25, SGK
32, 34 SBT
Ngày soạn: 30/08/2011
Ngày giảng: 31/08/2011
Tiết 6 - Bài 5. Luỹ thừa của một số hữu tỷ
I- mục tiêu:
-KT: HS hiểu đợc khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ . Nắm đợc
các quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của luỹ thừa
-KN:có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên để tính toán
-TĐ:Rèn tính nhanh nhẹn , chính xác
II- chuẩn bị:
-GV: Vở soạn, SGK. Bảng phụ ghi các công thức, máy tính bỏ túi.
-HS:, SGK, vở ghi chép, Máy tính bỏ túi
III-tiến trình bài giảng:
TG Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh
8 ph
*)HĐ1: kiểm tra bài cũ
-HS1: Tính giá trị của biểu thức
D =-(
()
4

3
5
3
+
-
)
5
2
4
3
+
F =-3,1.(3-5,7)
-HS2:Cho a là số tự nhiên . Luỹ
thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ
Viết kết quả sau dới dạng một luỹ
thừa: 3
4
.3
5
; 5
8
:5
2
-Y/c HS khác nhận xét bài của bạn
2 HS lên bảng
-HS1:
D = -1
F = 8,37
-HS2: trả lời
3

4
.3
5
=3
9
; 5
8
:5
2
= 5
6
HS nhận xét đánh giá
7 ph
8 ph
*) HĐ2: Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên:
? Tơng tự nh số tự nhiên . Em hãy
nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của
một số hữu tỉ x ?
-GV đa ra quy ớc
? Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng
b
a

thì x
n
đợc tính nh thế nào?
GV ghi lại:
n
n

n
a a
b b

=


- Y/c làm ?1 tính:
*) HĐ3: Tích và th ơng 2 luỹ
thừa cùng cơ số
-GV : cho a
nmNnmN ;,;
thì
a
m
.a
n
=?
a
m
:a
n
=?
? Hãy phát biểu quy tắc thành lời?
- GV giới thiệu với x
NnmQ ,;

HS nêu định nghĩa và ghi công
thức vào vở
-HS :

;
n
n
a a a a
x
b b b b

= = ì ììì


n
thừa số)
=
0
9,7 1=

3
2 8
;
5 125


=


?1 tính:
2
2
2
3 ( 3) 9

4 4 16
n
x


= = =


2
2
2
3 ( 3) 9
4 4 16


= =


(-0,5)
2
=(-0,5).(-0,5)=0,25
( )
3
3
2 8
; ,5 0,125
5 125
o



= =


;

0
9,7 1=
HS :
a
m
.a
n
= a
m+n
a
m
:a
n
= a
m-n
HS phát biểu quy tắc
10ph
-Y/c làm ?2. SGK.
tínha.
( ) ( )
2 3
3 3 ì
; b,
( ) ( )
5 3

0,25 0,25 ữ

-Treo bảng phụ ghi đầu bài
49/SGK
? Hãy chọn câu trả lời đúng?
*) HĐ4: Luỹ thừa của luỹ thừa
-Y/c làm ?3 tính và so sánh
a.
( )
3
2
2

6
2
? Vậy khi tính luỹ thừa của một
luỹ thừa ta làm nh thế nào ?
- Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n
- Y/c làm ?4 SGK. điền số thích
hợp vào ô vuông a; b
GV đa ra bài tập : "Đúng hay sai"?
a) 2
3
.2
4

= (2
3
)
4
b) 5
2
.5
3
= (5
2
)
3
Nhấn mạnh x
m
.x
n

nm
x )(
?2. SGK.(-3)
5
;
b) (-0,25)
2
HS quan sát chọn câu trả lời
đúng
Thực hiện và trả lời
làm ?3 SGK tính
( )
3

2
2
=
6
2
- Giữ nguyên cơ số nhân số mũ
- Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n
- HS : ?4
a) 6 ;b) 2
HS trả lời :
a) sai
10ph
2 ph
? Khi nào thì x
m
.x
n

nm
x )(=
?
GV hớng dẫn:

m+n = m.n


[
2==
==
nm
onm
*) HĐ5 : Củng cố:
? Nhắc lại định nghĩa , quy tắc ?
GV đa ra bảng phụ ghi 3 công
thức
Y/c làm bài 27/SGK
Y/c làm bài 31/ SGK
Bài 33/SGK
y/c HS tự đọc SGK rồi tính
GV giới thiệu cách tính khác bằng
MTĐT:
VD: tính 1,5
4
ta làm nh sau:
1,5 SHIFT x
y
4 =
*) HĐ6: hD về nhà
- Ghi nhớ kiến thức
-Bài tập:
28,29,30,32/SGK;39,40,42,43/SBT
b) sai
HS trả lời
Cả lớp làm vào vở , 3 HS lên
bảng
a)

1);04,0);11);
64
25
64
729
81
1
dcb =

HS hoạt động nhóm
(0,25)
8
= (0,5
2
)
8
=0,5
16
( 0,125)
4
=(0,5
3
)
4
=0,5
12
-Đọc "có thể em cha biết"
Ngày soạn: 6/09/2011
Ngày giảng: 7/09/2011


tiết 7-bài 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp )
I-mục tiêu:
-KT:Hs nắm vững 2 QT về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thơng.
-KN:Có kĩ năng vận dụng các QT trên và tính toán.
-TĐ:Rèn luyện tính nhanh nhẹn ,chính xác ,khả năng phát triển t duycho hs
II-chuẩn bị :
-GV: Vở soạn, SGK, máy tính bỏ túi Bảng phụ ghi bài tập công thức
-HS: Máy tính bỏ túi, SGK, vở ghi chép
III- tiến trình bài giảng
TG HĐ của GV HĐ của HS
18 ph *HĐ 1: Kiểm tra
-HS1: Đ/n và viết công thức
tính luỹ thừa bậc n của số
hữu tỷ x.
Chữa bài 28/SGK.
2
2
1







=?;
;
16
1
2

1
4
=







- HS : Pb đ/n ,công thức :
)(

tyson
xxx
x
n
=
với
*
, nnQx
Bài 28:
2
2
1








=
8
1
2
1
;
4
1
3

=









;
16
1
2
1
4
=








32
1
2
1
5

=







-Nhận xét : Luỹ thừa bậc
chẵn của 1 âm là 1 số d-
ơng.Luỹ thừa bậc lẻ của 1 số
âm là 1 số âm.
-HS 2: Viết công thức tính
tích và thơng hai luỹ thừa
cùng cở số ,luỹ thừa của luỹ
thừa.
Nêu NX.
- HS2: Với

NnmQx ,,
x
m
.x
n
=x
m+n
x
m
:x
n
=x
m-n
(x
nmo ,
)
(x
m
)
n
=x
m.n
15 ph
*HĐ 2: 1)Luỹ thừa của một
tích
- Y/c làm ?1
a. ) (2.5)
2
và 2
2.

5
2
b,
333
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1












=







?Qua 2 ví dụ , hãy rút ra
NX: Muốn nâng 1 tích lên 1
luỹ thừa ,ta có thể làm ntn?
Đa ra công thức :
(xy)
n
=x
n
.y
n
với x

N
+Đa nhanh bài chứng minh
(bảng phụ)
?áp dụng thực hiện ?2
a,
5
5
1
.3
3



=? ;
b,

( )
3
1,5 .8
=?
Lu ý áp dụng công thức theo
làm ?1
- Hs thực hiện ,2 hs lên bảng
a) (2.5)
2
=10
2
=100
2
2.
5
2
=4.25 =100

(2.5)
2
=2
2.
5
2
b)
333
4
3
.
2

1
4
3
.
2
1












=






- Hs : nâng từng thừa số lên luỹ thừa
đó ,rồi nhân các kết qủa tìm đợc
- HS thực hiện ,2 hs lên bảng
a)
5

5
1
.3
3



=1
b,
( )
3
1,5 .8
=27
cả 2 chiều : Luỹ thừa của 1
tích
(xy)
n
=x
n
.y
n
10 ph
*HĐ 3: Luỹ thừa của một
thơng :
- Y/c làm ?3
a.
3
2
3






( )
3
3
2
3

;
b.
5
5
10
2

5
10
2



?Qua VD hãy rút ra NX:
Luỹ thừa của 1 thơng có thể
tính ntn?
-GV : cách C/m công thức
này tơng tự công thức trên.
- GV điền tiếp vào công thức
trên:

Luỹ thừa của 1 thơng
)()( oy
y
x
y
x
n
n
n
=
Chia 2 luỹ thừa có cùng cơ
sốmũ
- Y/C làm ? 4 SGK
+ BT (Bảng phụ): Viết các
biểu thức dới dạng 1 luỹ
thừa .
a) 10
8
:2
8
b)27
2
:25
3
- làm ?3
Hs thực hiện ,2 hs lên bảng
a)
( )
5
5

3
3
3
2
10
);
3
2
3
2
b

=







=
5
5
10
2
5
2
10







-HS : Luỹ thừa của 1 thờng bằng th-
ơng của các luỹ thừa
Ct:
)0( =






y
y
x
n
x
n
n
n
làm ? 4 SGK
- HS thực hiện ,3 hs lên bảng:
a)9 ;b) -27 ; c) 125
- HS thực hiện:
a)5
8
;b)=(3
3

)
2
:(5
2
)
3
=

6
5
3






*)HĐ4: Củng cố về nhà: 2phút Về nhà các em xem lại bài hôm nay đã học. Và
chuẩn bị các bài tập 37,39, 40, 41 SGK giờ sau luyện tập
Ngày soạn:11/09/2011
Ngày giảng: 12/09/2011
tiết 8: Luyện tập
I / Mục tiêu:
- Kt : Củng cố các QT nhân ,chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ,QT tính luỹ thừa của luỹ
thừa , luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thơng
- KN: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên và tính giá trị biểu thức viết dới
dạng luỹ thừa ,so sánh 2 luỹ thừa ,tìm số cha biết .
- Thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn,chính xác cho học sinh.
II/ Chuẩn bị :
- GV : Vở soạn, SGK, máy tính bỏ túi. Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa ,bài

tập
. Đề kiểm tra 15' ( phô tô cho hs)
-HS: ôn tập, chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
III/ Tiến trình giảng dạy
TG HĐ của GV HĐ của HS
4 ph
* HĐ 1: KT bài cũ:
- HS1: Điền tiếp để đợc ct đúng
x
m
.x
n
= (xy)
n
=
x
m
:x
n
=
=








n

y
x
(x
m)
)
n
=
HS1 lên bảng điền công thức và
làm bài tập
x
m
.x
n
=x
m+n
(xy)
n
=x
n
x
m
:x
n
=x
m-n

=









n
y
x
n
n
y
x
.Tính giá trị bt:
6
5
)2,0(
)6,0(
- Y/C hs khác nhận xét ,đánh giá.
- GV chuẩn kiến thức ,cho điểm
(x
m)
)
n
=x
m.n
BT:
6
5
)2,0(
)6,0(

=
1215
2,0
234
2,0
3
2,0.2,0
6,0
5
5
5
===
25 ph
*HĐ 2: Luyện tập :
1) Dạng 1: Tính giá trị biểu thức :
- Bài 37 /SGK (d)
23
36.36
323

++
? Nêu NX về các số hg ở tử?
+ Y/C HS biến đổi biểu thức ,gv
ghi lại.
- Bài 40/SGK (a,c,d)
a)
2
2
1
7

3






+
b)
55
44
4.25
20.5
c)
45
5
6
.
3
10















- Bài 41/SGK
+ GV h/d cùng làm bài 41
2/ Dạng 2: viết biểu thức d ới các
dạng của luỹ thừa :
- BàI 39/sgk
+ Y/c hs làm vào nháp ,1 hs lên
HS: các số hạng ở tử đều chứa thừa
số chung là 3
=
27
13
13.3
13
32.3.32.3
13
3)2.3.(3)2.3(
332233
323
===

++

++
HS làm vào nháp , 3 HS lên bảng
a) =
196

169
2
14
13
)( =
b) =
100
1
100
100
5
4
=
c) =
3
)10.(2
3
2).10.(2
3.3.5
6).10.(10
3.5
)6.()10(
844
44
44
54
45

===
=

3
1
3
2560
853=

a) (1 +
2
4
3
5
4
4
1
3
2
)).(
ĐS:
4800
17
b) 2: (
3
3
2
2
1
)
ĐS: -432
HS lên bảng:
bảng

3/Dạng 3: Tìm số ch a biết :
- Bài 42/SGK : tìm n
N
a)
2
2
16
=
n
b)
( )
27
81
3
=

n
c)8
n
:2
n
=4
a) x
10
= x
7
.x
3
b) x
10

=(x
2
)
5
c) x
10
=x
12
:x
2
HS làm câu a dới sự hớng dẫn của
GV, các câu còn lại tự làm
a)
2
2
16
=
n

82
2
16
==
n
2
n
= 2
3
n = 3
b) n =7 c) n=1

15 ph
*HĐ 3: Kt 15'
Bài 1: tính
a)
0
32
4;
5
2
;
3
2














b)
2
2
3

6
5
.
4
1
8
7














Bài 2: viết các biểu thức sau dới
dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
a) 3
8
.4
8
b) 27
2
:25

3
Bài 3: chọn câu trả lời đúng
a) 3
5
.3
4
A:3
20
.B:9
20
;C:3
9
b)2
3
.2
4
.2
5
A:2
12
;B :8
12
;C :8
60.
Bài 1: tính
a)
0
32
4;
5

2
;
3
2















b)
2
2
3
6
5
.
4
1
8
7















Bài 2: viết các biểu thức sau dới
dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 3
8
.4
8
b) 27
2
:25
3
Bài 3: chọn câu trả lời đúng :
a) 3
5
.3
4
= A:3

2
B:9
20
C:3
9
b)2
3
.2
4
.2
5
= A:2
12
B :8
12
C
:8
60
*)HĐ4: Củng cố về nhà: (1 phút) Về nhà các em xêm lại các tập hôm nay đã chữa,
và đọc trớc tiết 9- bài 7 . tỉ lệ thức
Ngày soạn: 13/09/2011
Ngày giảng: 14/09/2011
tiết 9- bài 7 . tỉ lệ thức
I) mục tiêu:
-KT: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức
-KN: Nhận bjết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .Bớc đầu biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập .
-TĐ: Rèn tính nhanh nhẹn ,chính xác , cẩn thận cho HS
II) chuẩn bị:
-GV : SGK, máy tính bỏ túi,bảng phụ ghi công thức tổng quát ,các kết luận

-HS: Máy tính bỏ túi, SGK, vở ghi chép
III) tiến trình bài dạy :
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5 ph
*) HĐ1: Kiểm tra bài cũ
-GV nêu câu hỏi:
Tỉ số của hai số a và b ( b

0) là
gì? So sánh hai tỉ số
15
10

7,2
8,1
?
Y/c HS nhận xét đánh giá
GV chuẩn kiến thức cho điểm
HS: Tỉ số của a và b ( b

0) là thơng
của phép chia a cho b kí hiệu
b
a
hoặc a
: b
So sánh:
3
2
27

18
7,2
8,1
3
2
15
10
==
=

7,2
8,1
15
10
=
13 ph
*)HĐ2: định nghĩa
-GV trong bài tập ta có hai tỉ số
bằng nhau , ta còn gọi đẳng thức
7,2
8,1
15
10
=
là tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ
thức là gì?
VD:
5,17
5,12
21

15
=
là tỉ lệ thức
? Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức
cùng với đk của nó ?
GV giới thiệu kí hiệu và các số
hạng của tỉ lệ thức
định nghĩa
HS: tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
HS nêu lại ĐN :
;
d
c
b
a
=
điều kiện b,d

0


-làm ?1
HS thực hiện dới sự hờng dẫn của GV:
-Y/c làm ?1
a)
10
1
4
1
5

2
5
2
.4: ==
b)
3
1
5
1
5
2
2
1
2
1
7:27:3

==
a)
10
1
4
1
5
2
5
2
.4: ==

10

1
8
1
5
4
5
4
.8: ==
Vậy
8:4:
5
4
5
2
=
b)
3
1
5
1
5
2
2
1
2
1
7:27:3

==
17 ph

*)HĐ3: Tính chất
-GV : khi có tỉ lệ thức
;
d
c
b
a
=
b,d

0 thì theo định nghĩa hai phân
số bằng nhau ta có: ad = bc . Ta
hãy xét xem tính chất này còn
đúng với tỉ lệ thức nói chung
hay không?
-Y/c HS tự nghiên cứu SGK
phần VD bằng số
-Y/c làm ?2.
;
d
c
b
a
=
-GV ghi t/c1 ( t/c cơ bản của tỉ
lệ thức):
Nếu
;
d
c

b
a
=
thì ad = bc ( tích
trung tỉ bằng tích ngoại tỉ )
? Ngợc lại nếu có ad = bc có thể
suy ra đợc
;
d
c
b
a
=
hay không?.
Hãy xét cách làm của
và làm ?3.
? Tơng tự từ
;
d
c
b
a
=
a,b,c,d

0
Tính chất
-HS đọc SGK/25
làm ?2.
;

d
c
b
a
=
-HS:
;
d
c
b
a
=
bcadbdbd
d
c
b
a
==
-HS đọc VD/SGK và thực hiện ?3
ad = bc chia hai vế cho tích bd ta đợc:
=
bd
bc
bd
ad
;
d
c
b
a

=
(bd

0)
-HS: tơng tự chia 2 vế cho cd; ab; ac
làm thế nào để có
???
c
d
a
b
b
d
a
c
d
b
c
a
===
? Nhận xét vị trí của các ngoại tỉ
, trung tỉ của các tỉ lệ thức đó so
với tỉ lệ thức ban đầu?
-GV ghi bảng t/c 2
-HS: khi ngoại tỉ giữ nguyên thì trung
tỉ đợc đổi chỗ; và ngợc lại .
8'
*)HĐ4: Củng cố
-Bài 46a)
2

27 3,6
x
=
HS cả lớp làm vào vở , 2 HS lên bảng
Bài 46a)

x. 3,6 = 27. (-2)

x =
15
6,3
)2.(27
=

2'
*)HĐ5: HD về nhà
- Nắm vững định nghĩa , tính
chất , các cách hoán vị số hạng
của tỉ lệ thức
-BTVN:44

48/SGK :
61,63/SBT. Giờ sau luyện tập
HS chú ý lắng nghe và ghi chép vào
vở
Ngày soạn: 18/09/2011
Ngày giảng: 19/09/2011
tiết 10 - luyện tập
I) mục tiêu:
-KT: củng cố định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức

-KN: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức , lập ra tỉ
lệ thức từ các số, từ các đẳng thức tích
-TĐ: Rèn tính cẩn thận , chính xác trong tính toán
II) chuẩn bị :
-GV: Vở soạn, SGK, máy tính bỏ túi, Bảng phụ ghi bài tập
-HS: Máy tính bỏ túi, SGK, vở ghi chép
III) tiến trình bài giảng :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8'
*)HĐ1: Kiểm tra bài cũ:HS1 Nêu
Đ/N tỉ lệ thức, làm bài 45/SGK
a.
2,1
28 8 3
;
14 4 10 7
= =
- làm bài 46b/SGK
b) x =
0,52.16,38
0,91
9,36

=

-HS1: Phát biểu ĐN và làm bài tập
Bài 45
a.
2,1
28 8 3

;
14 4 10 7
= =
bài 46b/SGK
b) x =
0,52.16,38
0,91
9,36

=

35'
*)HĐ2: Luyện tập
1)-Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức:
Bài 49/SGK
-Y/c 2 HS lênn bảng làm ý a,b; các
HS khác làm vào nháp , NXét bài
trên bảng .
a)
3,5
350
14
5,25 525 21
= =
b)39
3 393 5 3
2
:52 :
10 5 10 262 4
= =

-Y/c 2 HS khác giải tiếp câu c,d
c)
6,51
651:217 3
15,19 15,19.217 7
= =
Bài 49/SGK
-HS đọc đề bài
a)
3,5
350
14
5,25 525 21
= =

Lập đợc tỉ lệ thức
b)39
3 393 5 3
2
:52 :
10 5 10 262 4
= =
2,1 : 3,5 =
3
21
35 5
=
Không lập đợc tỉ lệ thức
- 2 HS khác giải tiếp câu c,d
c)

6,51
651:217 3
15,19 15,19.217 7
= =
Không lập đợc tỉ lệ thức
d) -7 : 4
3 9
2
0,9:( 0,5)
3 2 5

= =
Bài 61/SBT: Chỉ rõ ngoại tỉ , trung
tỉ của các tỉ lệ thức sau (Bảng
phụ):
? Muốn tìm các số hạng trong ô
vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc
trung tỉ trong tỉ lệ thức .Hãy nêu
cách tìm ?
-GV kiểm tra bài của một vài nhóm
3)-Dạng 3: Lập tỉ lệ thức :
Bài51/SGK
?Từ 4 số đã cho em hãy suy ra đẳng
thức tích?
?Từ đó viết tất cả các tỉ lệ thức có đ-
ợc ?
Bài52/SGK từ tỉ lệ thức
a c
b d
=

với a,b,c,d

0.
d) -7 : 4
3 9
2
0,9:( 0,5)
3 2 5

= =
Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài 61/SBT
HS đọc đề bài , trả lời miệng
Kết quả :
N:14; Ư:-0,84; B: 3
1
2
; H: -25
ế:9,17 u:
3
4
c:16 y:4
1
5
L:0,3 i:-63 ợ:1
1
3
t:6
Bài51/SGK
Các tỉ lệ thức lập đợc là:

5,1
2
6,3
8,4
;
8,4
2
6,3
5,1
;
5,1
6,3
2
8,4
;
8,4
6,3
2
5,1
===

Bài52/SGK
HS đọc đầu bài và trả lời miệng:
chọn:
2'
*)HĐ3 củng cố: về nhà
Học t/c của tỉ lệ thức, và làm bài
tập. B53/SGK,B62,64,70,73/SBT
HS chú ý và ghi chép vào vở
Ngày soạn: 20/09/2011

Ngày giảng: 21/09/2011
Tiết 11 - bài8 .tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau
I) mục tiêu
-KT: HS nắm vững t/c của dãy tỉ số bằng nhau
-KN: Có kỹ năng vận dụng t/c đó để giải bài tập chia theo tỉ lệ

×