Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

Chương 3 phân tích báo cáo tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.05 KB, 127 trang )

3-1
Ch
Ch
ö
ö
ông:3
ông:3
Phaân Tích
Baùo Caùo Taøi Chính
Phaân T
Phaân T
í
í
ch
ch
Ba
Ba
ù
ù

o Ca
o Ca
ù
ù

o Ta
o Ta
ø
ø

i Ch


i Ch
í
í
nh
nh
3-2
Phân Tích Báo Cáo Tài Chính
Phân T
Phân T
í
í
ch Ba
ch Ba
ù
ù

o Ca
o Ca
ù
ù

o Ta
o Ta
ø
ø

i Ch
i Ch
í
í

nh
nh
 Giới thiệu các báo cáo tài chính
 Phân tích các tỷ số tài chính
 Phân tích xu hướng
 Phân tích tài chính DuPont
 Phân tích biến động và kết cấu
 Giới thiệu các báo cáo tài chính
 Phân tích các tỷ số tài chính
 Phân tích xu hướng
 Phân tích tài chính DuPont
 Phân tích biến động và kết cấu
3-3
Các Báo cáo tài chính cơ bảnCa
Ca
ù
ù

c Ba
c Ba
ù
ù

o ca
o ca
ù
ù

o ta
o ta

ø
ø

i ch
i ch
í
í
nh cơ ba
nh cơ ba
û
û

n
n
-

Bảng cân đối kế

toán
-

Báo cáo kết quả

kinh doanh
-

Báo cáo luân chuyển tiền tệ
-

Thuyết minh các báo cáo tài chính

3-4
Yêu cầu đối với báo cáo tài chính
Yêu ca
Yêu ca
à
à

u
u
đ
đ
o
o
á
á

i vơ
i vơ
ù
ù

i ba
i ba
ù
ù

o ca
o ca
ù
ù


o ta
o ta
ø
ø

i ch
i ch
í
í
nh
nh
 Trung thực: không chỉnh, sửa hay tẩy xoá .
 Đúng biểu mẫu: bảo đảm tính đồng bộ.
 Chính xác và thống nhất số liệu trên tất cả báo
cáo tài chính: vừa là yêu cầu, vừa là kết quả của
tính trung thực, thể hiện chất lượng hạch toán.
 Đúng hạn đònh: nhằm đảm bảo tính thời sự của
các số liệu. Qua đó, việc phân tích mới phản ánh
kòp thời hiện trạng tài chính, và các giải pháp
đưa ra mới sát thực tế.


Trung th
Trung th


c
c: không chỉnh, sửa hay tẩy xoá .



Đ
Đ
u
u
ù
ù
ng bie
ng bie
å
å
u mẫu
u mẫu: bảo đảm tính đồng bộ.


Ch
Ch
í
í
nh xa
nh xa
ù
ù
c va
c va
ø
ø
tho
tho
á

á
ng nha
ng nha
á
á
t so
t so
á
á
lie
lie
ä
ä
u trên ta
u trên ta
á
á
t ca
t ca
û
û
ba
ba
ù
ù
o
o
ca
ca
ù

ù
o ta
o ta
ø
ø
i ch
i ch
í
í
nh
nh
:
: vừa là yêu cầu, vừa là kết quả của
tính trung thực, thể hiện chất lượng hạch toán.


Đ
Đ
u
u
ù
ù
ng ha
ng ha
ï
ï
n
n
đ
đ

ònh
ònh
:
: nhằm đảm bảo tính thời sự của
các số liệu. Qua đó, việc phân tích mới phản ánh
kòp thời hiện trạng tài chính, và các giải pháp
đưa ra mới sát thực tế.
3-5
Những người bên ngoài

sử

dụng các báo cáo tài chính

Nh
Nh
ư
ư
õng ng
õng ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø

i bên ngoa
i bên ngoa
ø

ø

i
i

s
s



du
du
ï
ï

ng ca
ng ca
ù
ù

c ba
c ba
ù
ù

o ca
o ca
ù
ù


o ta
o ta
ø
ø

i ch
i ch
í
í
nh
nh
 Chủ Nợ ngắn hạn : Tính thanh khoản của DN.
 Chủ nợ dài hạn : Khả năng thanh toán dài hạn
và dòng tiền của doanh nghiệp.
 Cổ đông : Khả năng sinh lời và tình hình tài
chính dài hạn của DN.
 Người đầu tư : tập trung đến khả năng sinh lời,
dòng tiền và những cơ hội tiềm ẩn.
 Cơ quan chính quyền: quan tâm để kiểm soát,
ngăn ngừa, thúc đẩy và hỗ trợ.


Chu
Chu
û
û


ï
ï

nga
nga
é
é
n ha
n ha
ï
ï
n :
n :
Tính thanh khoản của DN.


Chu
Chu
û
û


ï
ï
da
da
ø
ø
i ha
i ha
ï
ï
n :

n :
Khả năng thanh toán dài hạn
và dòng tiền của doanh nghiệp.


Co
Co
å
å
đ
đ
ông :
ông :
Khả năng sinh lời và tình hình tài
chính dài hạn của DN.


Ng
Ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
i
i
đ
đ
a

a
à
à
u t
u t
ư
ư
: tập trung đến khả năng sinh lời,
dòng tiền và những cơ hội tiềm ẩn.




quan ch
quan ch
í
í
nh quye
nh quye
à
à
n:
n:
quan tâm để kiểm soát,
ngăn ngừa, thúc đẩy và hỗ trợ.
3-6
Những người bên trong

sử


dụng các báo cáo tài chính

Nh
Nh
ư
ư
õng ng
õng ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø

i bên trong
i bên trong

s
s



du
du
ï
ï

ng ca
ng ca

ù
ù

c ba
c ba
ù
ù

o ca
o ca
ù
ù

o ta
o ta
ø
ø

i ch
i ch
í
í
nh
nh
 Nhà quản trò: cần phải quan tâm toàn diện mọi
mặt hoạt động tài chính của DN, để từ đó thực
hiện xây dựng kế hoạch và kiểm soát tài chính.
 Kế hoach: Đánh giá vò trí tài chính hiện tại và
xác đònh những cơ hội và triển vọng tài chính.
 Kiểm soát: Quan tâm đến hiệu qủa đầu tư của

các tài sản khác nhau và hiệu suất sử dụng của tài
sản.


Nha
Nha
ø
ø
qua
qua
û
û
n trò:
n trò:
cần phải quan tâm toàn diện mọi
mặt hoạt động tài chính của DN, để từ đó thực
hiện xây dựng kế hoạch và kiểm soát tài chính.


Ke
Ke
á
á
hoach:
hoach:
Đánh giá vò trí tài chính hiện tại và
xác đònh những cơ hội và triển vọng tài chính.


Kie

Kie
å
å
m soa
m soa
ù
ù
t:
t:
Quan tâm đến hiệu qủa đầu tư của
các tài sản khác nhau và hiệu suất sử dụng của tài
sản.
3-7
Các báo cáo tài chính cơ bản
Ca
Ca
ù
ù

c ba
c ba
ù
ù

o ca
o ca
ù
ù

o ta

o ta
ø
ø

i ch
i ch
í
í
nh cơ ba
nh cơ ba
û
û

n
n
Bảng cân đối kế

toán
 Phản ánh tổng giá trò của tài sản và tổng
nợ + vốn chủ sở hữu tại một thời điểm
xác đònh.
 Tổng tài sản = Tổng Nợ + Tổng Vốn chủ
 Một số tài sản được phản ánh theo giá
trò ban đầu chứ không theo thời giá.
 Xác đònh vào ngày lập.
Ba
Ba
û
û


ng cân
ng cân
đ
đ
o
o
á
á

i ke
i ke
á
á

toa
toa
ù
ù

n
n
 Phản ánh tổng giá trò của tài sản và tổng
nợ + vốn chủ sở hữu tại một thời điểm
xác đònh.
 Tổng tài sản = Tổng Nợ + Tổng Vốn chủ
 Một số tài sản được phản ánh theo giá
trò ban đầu chứ không theo thời giá.
 Xác đònh vào ngày lập.
3-8
Bảng cân đối kế


toán
Ba
Ba
û
û

ng cân
ng cân
đ
đ
o
o
á
á

i ke
i ke
á
á

toa
toa
ù
ù

n
n
Tài sản ngắn hạn
 Tiền

 ĐT TC ngắn hạn
 Các khoản phải thu
 Tồn kho
 TSNH khác
Tài sản dài hạn
 TS cố đònh hữu hình
 TSDH vô hình
 TSDH thuê dài hạn
 Bất động sản đầu tư
 Đầu tư TC dài hạn
To
To
å
å

ng ta
ng ta
ø
ø

i sa
i sa
û
û

n
n
Nga
Nga
ø

ø

y 31/12/20x1
y 31/12/20x1
Nợ

phải trả
Nợ

ngắn hạn
 Các khoản phải trả
 Nợ tích lũy
 Vay ngắn hạn
 Nợ ngắn hạn khác
Nợ

dài hạn
Vốn chủ

sở

hữu
 Vốn điều lệ
 Lợi nhuận để lại


ï
ï

va

va
ø
ø

vo
vo
á
á

n chu
n chu
û
û



û
û

h
h
ư
ư
õu
õu
3-9
Tổng tài

sản


= TS ngắn hạn +

TS dài hạn
 TS ngắn hạn = TSLĐ + Đầu tư ngắn hạn
¾ TSLĐ = Tiền + Phải thu + Tồn kho + TSLĐ khác
¾ Tồn kho = NVL + SP dở dang + Thành phẩm/HH
 TS dài hạn = TSCĐ (thuần) + ĐT dài hạn
¾ TSCĐ(thuần) = TSDH (nguyên giá) – Khấu hao
¾ ĐTDH = BĐS đầu tư + ĐTCK dài hạn + CPXDdd
Một số

đẳng thức từ

bảng

CĐKT
Mo
Mo
ä
ä

t so
t so
á
á

đ
đ
a
a

ú
ú

ng th
ng th


c t
c t



ba
ba
û
û

ng
ng

C
C
Đ
Đ
KT
KT
3-10
Tổng NV = Nợ

phải trả


+ vốn chủ

sở

hữu
 Nợ phải trả = Nợ NH + Nợ DH
¾ Nợ ngắn hạn= CK Phải trả + Nợ tích lũy
(lương, BHXH-YT, thuế) + Nợ NH khác
¾ Nợ dài hạn = Vay DH + Nợ DH khác
 Vốn chủ sở hữu = VĐL + TD vốn + LN để lại
¾ TD vốn : CL giữa giá bán và mệnh giá CP
¾ LNĐL : LN còn lại sau khi chia cổ tức
Một số

đẳng thức từ

bảng cân đối kế

toán

Mo
Mo
ä
ä

t so
t so
á
á


đ
đ
a
a
ú
ú

ng th
ng th


c t
c t



ba
ba
û
û

ng cân
ng cân
đ
đ
o
o
á
á


i ke
i ke
á
á

toa
toa
ù
ù

n
n
3-11
Xem các chỉ

tiêu từ

tổng quát đến cụ

thể.
 Trước hết là: tổng TS, tổng NV;
 Sau đó là: TSNH, TSDH, nợ ngắn hạn, nợ dài
hạn và vốn chủ sở hữu.
 Tính toán chênh lệch giữa số đầu kỳ và số
cuối kỳ của những chỉ tiêu nói trên.
 Xác đònh cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn.
 Xem xét mối quan hệ giữa
Ta
Ta

ø
ø
i sa
i sa
û
û
n
n
nga
nga
é
é
n ha
n ha
ï
ï
n
n



ï
ï
nga
nga
é
é
n ha
n ha
ï

ï
n
n
Trình tự

đọc bảng cân đối kế

toán
Tr
Tr
ì
ì
nh t
nh t



đ
đ
o
o
ï
ï

c ba
c ba
û
û

ng cân

ng cân
đ
đ
o
o
á
á

i ke
i ke
á
á

toa
toa
ù
ù

n
n
3-12
(1) (2)
(3)
TSNH
TSDH
NNH
NDH
VTC
TSNH
TSDH

NNH
NDH
VTC
TSNH
TSDH
NNH
NDH
VTC
(1) : TSNH

=

NNH
(2) : TSNH

<

NNH
(3) : TSNH

> NNH
3-13
 Nguyên tắc chung: nên dùng
nguo
nguo
à
à
n vo
n vo
á

á
n da
n da
ø
ø
i
i
ha
ha
ï
ï
n
n đầu tư vào
nhu ca
nhu ca
à
à
u vo
u vo
á
á
n da
n da
ø
ø
i ha
i ha
ï
ï
n

n và sử
dụng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các
nhu cầu vốn ngắn hạn.
 Phổ biến là: (TSNH – Nợ ngắn hạn) > 0.
 TSNH được tài trợ từ: (1) toàn bộ Nợ ngắn
hạn và (2) một phần nguồn vốn dài hạn.
 Một phần nguồn vốn dài hạn đầu tư vào tài
sản ngắn hạn gọi là
Vo
Vo
á
á
n luân chuye
n luân chuye
å
å
n
n.
Phân tích cơ cấu tài trợ

tài sản
Phân t
Phân t
í
í
ch cơ ca
ch cơ ca
á
á


u ta
u ta
ø
ø

i trơ
i trơ
ï
ï

ta
ta
ø
ø

i sa
i sa
û
û

n
n
3-14
Các báo cáo tài chính cơ bản
Ca
Ca
ù
ù

c ba

c ba
ù
ù

o ca
o ca
ù
ù

o ta
o ta
ø
ø

i ch
i ch
í
í
nh cơ ba
nh cơ ba
û
û

n
n
Báo cáo kết quả

kinh doanh
 Phản ánh tổng doanh thu và chi phí kinh
doanh trong một kỳ.

 Doanh thu = Tổng doanh số bán ra trong
kỳ # Thu tiền mặt.
 Chi phí = Tổng hao phí nhằm tạo ra
doanh thu trong kỳ # Chi tiền mặt.
 Lãi hay lỗ sẽ được phản ánh vào dòng
cuối của báo cáo # Số dư tiền mặt.
Ba
Ba
ù
ù

o ca
o ca
ù
ù

o ke
o ke
á
á

t qua
t qua
û
û

kinh doanh
kinh doanh
 Phản ánh tổng doanh thu và chi phí kinh
doanh trong một kỳ.

 Doanh thu = Tổng doanh số bán ra trong
kỳ # Thu tiền mặt.
 Chi phí = Tổng hao phí nhằm tạo ra
doanh thu trong kỳ # Chi tiền mặt.
 Lãi hay lỗ sẽ được phản ánh vào dòng
cuối của báo cáo # Số dư tiền mặt.
3-15
Bảng kết qủa kinh doanh
Ba
Ba
û
û

ng ke
ng ke
á
á

t qu
t qu
û
û

a kinh doanh
a kinh doanh
1.Doanh thu
2.Các khoản giảm trừ
3.Doanh thu thuần
4.Giá


vốn hàng bán
5.Lãi gộp
6. Doanh thu HĐ tài chính
7. Chi phí



tài chính
-

Chi phí

lãi vay
8.

CP kinh doanh
 Chi phí bán hàng
 Chi phí quản lý
9. LN từ

hoạt động SXKD
Đ
Đ
e
e
á
á

n nga
n nga

ø
ø

y 31/12/20x1
y 31/12/20x1
10.

Doanh thu khác
11.

Chi phí

khác
12.

Lợi nhuận khác
13. Lợi nhuận KT trước thuế
14.

Thuế

thu nhập
15.

Lợi nhuận sau thuế
16. Cổ

tức ưu đãi
17. LN dành cho CPT
18. Cổ


tức thường
19.
19.



ï
ï

i nhua
i nhua
ä
ä

n
n
đ
đ
e
e
å
å

la
la
ï
ï

i

i
3-16
EBIT



lãi ròng
EBIT
EBIT

va
va
ø
ø

lãi ro
lãi ro
ø
ø

ng
ng
Doanh thu
Giá

vốn hàng bán
Chi

phí


hoạt động
Khấu hao

TSDH
EBIT
Lãi vay
Thuế

TNDN
lãi ròng
3-17
Các báo cáo tài chính cơ bản
Ca
Ca
ù
ù

c ba
c ba
ù
ù

o ca
o ca
ù
ù

o ta
o ta
ø

ø

i ch
i ch
í
í
nh cơ ba
nh cơ ba
û
û

n
n
Báo cáo luân chuyển tiền
 Phản ánh dòng tiền ra, vào của kỳ đã qua.
 Cho biết xu hướng vận động của tiền trong
quá khứ và giúp phán đoán xu hướng này
trong tương lai.
 Thặng dư hay thiếu hụt tiền không liên
quan đến lời hay lỗ.
Ba
Ba
ù
ù

o ca
o ca
ù
ù


o luân chuye
o luân chuye
å
å

n tie
n tie
à
à

n
n
 Phản ánh dòng tiền ra, vào của kỳ đã qua.
 Cho biết xu hướng vận động của tiền trong
quá khứ và giúp phán đoán xu hướng này
trong tương lai.
 Thặng dư hay thiếu hụt tiền không liên
quan đến lời hay lỗ.
3-18
I. Tiền

từ

hoạt động kinh doanh …
Lợi nhuận

sau thuế


Nguồn


tiền

(
làm tiền tăng lên) …
Sử

dụng tiền

(
làm tiền giảm đi) …
II. Tiền

từ

hoạt động đầu tư
Mua

TSCĐ



chứng khoán


Bán TSCĐ



chứng khoán

III
III
.
.

Tie
Tie
à
à

n t
n t



hoa
hoa
ï
ï

t
t
đ
đ
o
o
ä
ä

ng

ng
ta
ta
ø
ø

i ch
i ch
í
í
nh (ta
nh (ta
ø
ø

i
i

trơ
trơ
ï
ï

)
)
Phát

hành trái phiếu



Phát

hành cổ

phiếu


Trả

cổ

tức …
Tha
Tha
ë
ë

ng
ng

d
d
ư
ư
/
/
Thie
Thie
á
á


u hu
u hu
ï
ï

t tie
t tie
à
à

n t
n t



ca
ca
ù
ù

c hoa
c hoa
ï
ï

t
t
đ
đ

o
o
ä
ä

ng
ng


Báo

cáo luân chuyển tiền
Ba
Ba
ù
ù

o
o

ca
ca
ù
ù

o luân chuye
o luân chuye
å
å


n tie
n tie
à
à

n
n
3-19
Quy trình tổng quát
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh to
nh to
å
å

ng qua
ng qua
ù
ù

t
t
Hoạt động sx-kd
Hoạt động tài chính
Báo cáo tài chính
tỷ


số

tài chính
Phân tích

&

Đánh giá
Nguyên nhân/Giải pháp
3-20
 Xác đònh mục đích phân tích
 Xác đònh khuôn khổ phân tích
 Tính các tỷ số tài chính
 Phân tích và đánh giá từng nhóm tỷ số
 Phân tích và đánh giá chung
 Lưu ý một số vấn đề trong phân tích
 Kết luận
Trình tự

phân tích báo cáo TC
Tr
Tr
ì
ì
nh t
nh t



phân t

phân t
í
í
ch ba
ch ba
ù
ù

o ca
o ca
ù
ù

o TC
o TC
3-21
Khuôn khổ

của phân tích TC
Khuôn kho
Khuôn kho
å
å

cu
cu
û
û

a phân t

a phân t
í
í
ch TC
ch TC
Công cụ

phân tích
Báo cáo về

Nguồn

&

Sử

dụng
Báo cáo luân chuyển tiền
Dự

toán tiền
Công cu
Công cu
ï
ï

phân t
phân t
í
í

ch
ch
Báo cáo về

Nguồn

&

Sử

dụng
Báo cáo luân chuyển tiền
Dự

toán tiền
1.
1.

Phân t
Phân t
í
í
ch nhu ca
ch nhu ca
à
à

u
u
vo

vo
á
á

n cu
n cu
û
û

a doanh nghie
a doanh nghie
ä
ä

p
p
.
.
Xu hướng

/

Thời vụ
Cần bao nhiêu vốn trong
tương lai?

Vốn có

tính thời vụ


không?
Xu h
Xu h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù

ng
ng

/
/

Thơ
Thơ
ø
ø

i vu
i vu
ï
ï
Cần bao nhiêu vốn trong
tương lai?
Vốn có

tính thời vụ


không?
3-22
Độ

lành mạnh của
doanh nghiệp
tỷ

số

tài chính
1.



biệt
2. Theo

thời gian
3.

Phối hợp
4. So

sánh
Độ

lành mạnh của
doanh nghiệp

tỷ

số

tài chính
1.



biệt
2. Theo

thời gian
3.

Phối hợp
4. So

sánh
2.
2.

Phân t
Phân t
í
í
ch t
ch t
ì
ì

nh h
nh h
ì
ì
nh ta
nh ta
ø
ø

i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
,
,

hie
hie
ä
ä

u sua
u sua
á
á


t s
t s



du
du
ï
ï

ng ta
ng ta
ø
ø

i
i
sa
sa
û
û

n va
n va
ø
ø

kha
kha
û

û

năng sinh lơ
năng sinh lơ
ø
ø

i
i
.
.
Khuôn khổ

của
phân tích tài chính

Khuôn kho
Khuôn kho
å
å

cu
cu
û
û

a
a
phân t
phân t

í
í
ch ta
ch ta
ø
ø

i ch
i ch
í
í
nh
nh
3-23


dụ:
Tính không ổn đònh của
doanh thu và

của

chi

phí.

Tình trạng lân cận điểm
hoà

vốn.


V
V
í
í

du
du
ï
ï

:
:
Tính không ổn đònh của
doanh thu và

của

chi

phí.
Tình trạng lân cận điểm
hoà

vốn.
3.
3.

Phân t
Phân t

í
í
ch ru
ch ru
û
û

i ro
i ro
kinh doanh
kinh doanh
.
.
Rủi ro kinh doanh:
Rủi ro vốn có

trong các
hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp.

Ru
Ru
û
û

i ro kinh doanh
i ro kinh doanh
:
:
Rủi ro vốn có


trong các
hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp.
Khuôn khổ

của phân tích TCKhuôn kho
Khuôn kho
å
å

cu
cu
û
û

a phân t
a phân t
í
í
ch TC
ch TC
3-24
Xa
Xa
ù
ù

c
c

đ
đ
ònh nhu
ònh nhu
ca
ca
à
à

u ta
u ta
ø
ø

i trơ
i trơ
ï
ï

cu
cu
û
û

a
a
doanh nghie
doanh nghie
ä
ä


p
p
1.
1.

Phân t
Phân t
í
í
ch nhu ca
ch nhu ca
à
à

u
u
vo
vo
á
á

n cu
n cu
û
û

a doanh nghie
a doanh nghie
ä

ä

p
p
.
.
3.
3.

Phân t
Phân t
í
í
ch ru
ch ru
û
û

i ro kinh
i ro kinh
doanh
doanh
.
.
Khuôn khổ

của
phân tích tài chính

Khuôn kho

Khuôn kho
å
å

cu
cu
û
û

a
a
phân t
phân t
í
í
ch ta
ch ta
ø
ø

i ch
i ch
í
í
nh
nh
2.
2.

Phân t

Phân t
í
í
ch t
ch t
ì
ì
nh h
nh h
ì
ì
nh ta
nh ta
ø
ø

i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
,
,

hie
hie
ä

ä

u sua
u sua
á
á

t s
t s



du
du
ï
ï

ng ta
ng ta
ø
ø

i
i
sa
sa
û
û

n va

n va
ø
ø

kha
kha
û
û

năng sinh lơ
năng sinh lơ
ø
ø

i
i
.
.
Quản lý

tài
chính là

phải xét
đồng thời
cả

ba vấn
đề


trên khi
xác đònh
nhu cầu tài
trợ

của DN
3-25
Xa
Xa
ù
ù

c
c
đ
đ
ònh nhu
ònh nhu
ca
ca
à
à

u ta
u ta
ø
ø

i trơ
i trơ

ï
ï

cu
cu
û
û

a
a
doanh nghie
doanh nghie
ä
ä

p
p
1.
1.

Phân t
Phân t
í
í
ch nhu ca
ch nhu ca
à
à

u

u
vo
vo
á
á

n cu
n cu
û
û

a doanh nghie
a doanh nghie
ä
ä

p
p
.
.
3.
3.

Phân t
Phân t
í
í
ch ru
ch ru
û

û

i ro kinh
i ro kinh
doanh
doanh
.
.
Khuôn khổ

của
phân tích tài chính

Khuôn kho
Khuôn kho
å
å

cu
cu
û
û

a
a
phân t
phân t
í
í
ch ta

ch ta
ø
ø

i ch
i ch
í
í
nh
nh
2.
2.

Phân t
Phân t
í
í
ch t
ch t
ì
ì
nh h
nh h
ì
ì
nh ta
nh ta
ø
ø


i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
,
,

hie
hie
ä
ä

u sua
u sua
á
á

t s
t s



du
du
ï
ï


ng ta
ng ta
ø
ø

i
i
sa
sa
û
û

n va
n va
ø
ø

kha
kha
û
û

năng sinh lơ
năng sinh lơ
ø
ø

i
i

.
.
Tha
Tha
û
û

o lua
o lua
ä
ä

n
n


ù
ù

i nha
i nha
ø
ø

cung ca
cung ca
á
á

p

p
vo
vo
á
á

n
n
.
.

×