Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA LỚP 5 TUẦN 15,16 (10 BUỔI/TUẦN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.04 KB, 25 trang )

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Tính chất và công dụng.
+ Bớc 1: Hd làm việc theo cặp.
- Hd tìm hiểu thông tin trong SGK.
+ Bớc 2: Hd làm việc cả lớp.
- G chốt lại câu trả lời đúng, kết luận.
2. Đồ dùng và cách bảo quản.
+ Bớc 1: Hd làm việc theo nhóm.
- Hd bổ sung cho các nhóm.
+ Bớc 2: Hd làm việc cả lớp.
- G chốt lại câu trả lời đúng, kết luận.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc thông tin trong SGK.
- Thảo luận để tìm ra tính chất và công dụng
của thủy tinh.
- Trình bày, nhận xét và bổ sung.
- Thảo luận nhóm: kể tên các đò ding bằng
thủy tinh và cách bảo quản.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- H đọc nội dung bài học.
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
I. Mục tiêu.
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình câu chuyện đã nghe đã đọc nói về ngời có công
chống lại đói nghèo, lạc hậu.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện; biết đặt câu hỏi hoặc trả lời câu hỏi của bạn về câu chuyện.
- Theo dõi bạn kể, nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.
II. Chuẩn bị.


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh: sách, vở, báo chí về chủ điểm con ngời với thiên nhiên.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. HD học sinh kể chuyện.
a) HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi H đọc đề và xác định yờu cu đề.
- Giải nghĩa từ.
- HD học sinh tìm chuyện ngoài sgk.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiết học
này.
b) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.
- Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể và tên
câu chuyện các em kể.
- Nhận xét bổ sung.
2. Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nd bài. Nhắc H chuẩn bị giờ sau.
- Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Xác định rõ những việc cần làm theo yêu
cầu.
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.
+ Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.
- Nêu tên câu chuyện các em sẽ kể, nói rõ đó
là truyện nói về vấn đề gì.
* Thực hành kể chuyện.
- Kể chuyện trong nhóm.
- Thi kể trớc lớp.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.

- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
* Nhận xét, tính điểm theo tiêu chuẩn:
Nội dung/ Cách kể/Khả năng hiểu câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn.
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
Lịch sử
Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950.
I. Mục tiêu.
Sau khi học bài này, giúp học sinh biết:
- Tại sao ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
- ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
- Nêu đợc sự khác biệt giữa chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 và chiến dịch Biên giới
thu - đông 1950.
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
II. Chuẩn bị.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan; hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh: sách, vở,VBT.
11
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Bài mới.
a. Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
- G sử dụng bản đồ để gợi ý, dẫn dắt H vào
bài và nêu nhiệm vụ bài học.
b. Hoạt động 2: (làm việc cả lớp)
- HD tìm hiểu vì sao địch âm mu khoá chặt
biên giới Việt - Trung.
- G kết luận và giải nghĩa từ khó.
c. Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)
- Chia lớp thành bốn nhóm, HD thảo luận.
Hãy tờng thuật trận đánh tiêu biểu nhất?

- GV kết luận chung, ghi điểm một số em.
d. Hoạt động 4: (làm việc theo nhóm)
- Chia lớp thành bốn nhóm.
+ Nêu điểm khác biệt giữa hai chiến dịch.
+Tấm gơng chiến đấu dũng cảm.
+ Hình ảnh Bác Hồ
+Quan sát tù binh Pháp bị bắt
- GV kết luận chung, ghi điểm một số em.
e. Hoạt động 5: (làm việc cả lớp)
ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Biên giới thu -
đông 1950.
2. Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nd bài. Nhắc H chuẩn bị giờ sau.
* Lớp theo dõi.
* HS xác định biên giới Việt - Trung trên
bản đồ.
- Nếu không khai thông biên giới thì cuộc
k/c của ta sẽ bị cô lập dẫn đến thất bại.
* Các nhóm trởng điều khiển nhóm mình
hoạt động.
- Lần lợt từng nhóm nêu câu hỏi cho nhóm
kia trả lời.
* Các nhóm trởng điều khiển nhóm mình
hoạt động.
- Lần lợt từng nhóm nêu câu hỏi và trả lời.
HS rút ra ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Biên
giới thu - đông 1950.
- Đọc nội dung chính (sgk)
Th dc
Bi 29: Bi th dc phỏt trin chung. Trũ chi Th nhy

I. Mc tiờu.
- Bit cỏch thc hin v phi hp cỏc ng tỏc ca bi th dc phỏt trin chung.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II. Chun b.
- Trờn sõn trng; Chun b cũi.
- Hỡnh thc: cỏ nhõn, nhúm, c lp.
III. Cỏc hot ng dy hc.
1. Phn m u.
- Nhn lp, ph bin nhim v, yờu cu.
- Khi ng.

2. Phn c bn.
- ễn 8 ng tỏc th dc ó hc: Vn th,
tay, chõn, vn mỡnh, ton thõn, thng bng,
nhy v iu hũa.
- Hd ụn theo i hỡnh t.
-Trũ chi Th nhy
G nờu tờn trũ chi, ph bin lut chi. Hd
chi th. Qun cho H chi.
H nghe.
Xoay cỏc khp tõy, chõn,
Trũ chi Nhúm ba, nhúm by
H lm mu.
H c lp cựng thc hin
H lm mu, mi ng tỏc 2x8 nhp
luyn tp theo t
Thi gia cỏc t.
H lng nghe.
C lp chi th, chi chớnh thc.
22

G theo dừi, biu dng t thng cuc .
3. Phn kt thỳc.
G h thng bi, nhn xột tit hc.
Thc hin mt s ng tỏc hi tnh.
Thứ t ngày 7 tháng 12 năm 2011.
Tập đọc
Về ngôi nhà đang xây.
I. Mục tiêu.
- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài thơ bằng giọng nhẹ nhàng, diễn cảm.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
* Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa: Hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây thể hiện sự
đổi mới hàng ngày trên đất nớc ta.
II. Chuẩn bị.
- Hình minh họa trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Luyện đọc.
- Gọi 1 H đọc toàn bài.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc nối tiếp.
+ Đoạn 1: Khổ thơ đầu
+ Đoạn 2: Khổ thơ 2
+ Đoạn 3: (Còn lại)
- Đọc diễn cảm toàn bài.
2. Tìm hiểu bài.
* Cho học sinh đọc thầm khổ thơ 1, GV nêu
câu hỏi 1.
* Cho học sinh đọc thầm khổ thơ 2, GV nêu
câu hỏi 2.
* Cho học sinh đọc thầm khổ thơ 3, GV nêu
câu hỏi 3, 4

* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
3. Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- Theo dõi, uốn nắn sửa sau.
4. Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nd bài. Nhắc H chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh khá đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn, tìm hiểu chú giải.
- Đọc từ khó (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một khổ thơ)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm khổ thơ và trả lời câu hỏi 1: giàn
giáo, cọc bê tông, rãnh tờng cha chát
* Đọc thầm khổ thơ và trả lời câu hỏi 2: Trụ
bê tông nhú lên nh một mầm cây, ngôi nhà
giống bài thơ, nh bức tranh, nh trẻ nhỏ
* Đọc thầm khổ thơ và trả lời câu hỏi:
- Cuộc sống đang náo nhiệt, khẩn trơng, đất
nớc đang thay đổi
- HS trả lời câu hỏi 4 theo ý hiểu.
* Nội dung, ý nghĩa: Mục I.
- Đọc nối tiếp.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét.
Toán
Tit 73: Luyện tập.
I. Mục tiêu.
- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
- Vận dụng tính giá trị biểu thức và giải các bài toán có lời văn.
II. Chuẩn bị.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Luyện tập ở lớp.
Bài 1abc: Hớng dẫn làm vở, bảng lớp.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2a: Hd nhận xét, nêu TT thực hiện tính.
- Gọi H chữa bảng.
- HD nhận xét.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm và chữa bài.
* Nêu bài toán.
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.
+ Nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm vở, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở , chữa bảng.
33
Bài 4: HD học sinh khá - giỏi làm vở.
2. Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài. Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Đáp số: 240 giờ.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
a) x = 4,27. b) x = 1,5. c) x = 1,2.
Toán
luyện THấM
I. Mục tiêu.
- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân.
- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia số thập phân cho số thập phân.

II. Chuẩn bị.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
- Vở luyện toán.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. HD làm trong vở luyện- tiết 73.
Bài 1: Hớng dẫn làm vở, bảng lớp.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- HD rút ra cách tìm số bị chia.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở nháp.
- Chữa bài, rút ra cách tìm số d.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
2. Bài tập bổ sung.
Tính:
62,92 : 5,2 - 4,2 x (7,6 - 6,9) x 3,67 - 1,211.
* Nêu bài toán.
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.
+ Nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu, tự làm bài, nêu kết quả của
phép chia và số d.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
- Làm vào vở và chữa trên bảng lớp.
Tập làm văn
Luyện tập tả ngời (Tả hoạt động)

I. Mục tiêu.
1. Nắm đợc các đoạn của một bài văn tả ngời, nội dung của từng đoạn, những chi tiết tả
hoạt động trong đoạn.
2.Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của ngời thể hiện khả năng quan sát và diễn đạt.
II. Chuẩn bị.
- Vở bài tập
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1.HD nêu miệng.
- HD trình bày và ghi tóm tắt.
+ Tả bác Tâm vá đờng.
+ Kết quả lao động của bác.
+ Bác Tâm đứng trớc mảng đờng đã vá
xong.
Bài tập 2 : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Chấm chữa một số bài.
- Giữ lại bài làm tốt nhất, bổ sung cho
phong phú.
2. Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc bài văn.
- Trao đổi nhóm đôi và nêu các đoạn.
+ Phát biểu ý kiến, nhận xét bổ sung.
+ Một vài em nêu đối tợng định tả và xác
định những từ ngữ tả hoạt động của bác Tâm
trong đoạn văn.
+ Làm bảng nhóm.
+ Trình bày trớc lớp.

+ Nhận xét, bổ xung.
Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của ngời
thân.
- Một số em giới thiệu ngời em sẽ tả và trình
bày đoạn văn trớc lớp.
44
Tiếng Việt
Luyện thêm.
I. Mục tiêu.
- Củng cố kiến thức về kiểu bài văn tả ngời.
- Bổ sung bài tập ôn luyện.
II. Chuẩn bị.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
- Vở luyện Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy-học.
1. Hd học sinh làm bài tập.
* Bài 1.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai
* Bài 2.Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp
làm việc theo nhóm.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả
lời đúng.
* Bài 3: HD làm nhóm.
- Yêu cầu nhóm khác nhận , bổ sung.
2. Bài tạp bổ sung.
Viết đoạn văn 8 - 10 câu tả một em bé
đang tập đi mà em biết.
Làm các bài tập trong vở luyện.
* Đọc yêu cầu.

- Chọn ý thích hợp nhất, nêu miệng
* HS tự làm bài theo nhóm, nêu kết quả.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
*Các nhóm thảo luận, hoàn thiện bài tập
- Cử đại diện nêu kết quả.
- Vit vo v v cha ming.
Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011.
Toán
Tiết 74: Tỉ số phần trăm.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Bớc đầu hiểu về tỉ số phần trăm.
- Biết viết một số phân số dới dạng tỉ số phần trăm.
II. Chuẩn bị.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm
- Giới thiệu hình vẽ (sgk).
- HD viết tỉ số và cách viết kí hiệu %.
2. ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.
- Ghi vắn tắt lên bảng nội dung ví dụ và hớng dẫn
học sinh thực hiện.
-HD rút ra kết luận.
3. Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng, nêu miệng.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm, chữa bài.
4. Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài. Nhắc H chuẩn bị giờ sau.

* Quan sát hình vẽ (sgk).
+ Trả lời câu hỏi: Tỉ số diện tích trồng
hoa hồng và vờn trờng là: 25 : 100 hay
25/100. Ta viết: 25/100 = 25%.
* Làm bảng ví dụ (sgk).
* KL: tỉ số phần trăm 20% cho ta biết
cứ 100 HS trong trờng thì có 20 HS giỏi.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa + Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
Đáp số: 95%.
* Đọc yêu cầu bài toán.
Đáp số: a) 54%; b)46%
Khoa học
Tiết 30:Cao su.
I./ Mục tiêu.
- Làm thực hành để rút ra tính chất đặc trng của cao su.
55
- Nêu đợc tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
II. Chuẩn bị.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Bài mới.
a. Hoạt động 1: Thực hành.
* Mục tiêu: Làm thực hành để rút ra tính
chất đặc trng của cao su.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Làm việc theo cặp.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.

- GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL.
b.Hoạt động 2: Thảo luận.
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng kể tên các vật liêu
đợc dùng để sản xuất ra cao su.Nêu đợc
tính chất và công dụng của và cách bảo
quản các đồ dùng bằng cao su.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL.
2. Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc H chuẩn bị giờ sau.
* Các cặp đọc thông tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Các nhóm đọc thông tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ.
I. Mục tiêu.
- Liệt kê đợc những từ ngữ chỉ ngời, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nớc; từ ngữ
miêu tả hình dáng của ngời; các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy
trò, gia đình, bạn bè.
- Từ những từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời, viết đợc đoạn văn miêu tả hình dáng của
một ngời cụ thể.
II. Chuẩn bị.

- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh: sách, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. HD học sinh làm bài tập.
Bài tập 1.
- HD làm việc theo cặp.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2+3.
- HD làm nhóm.
- Giữ lại bài làm tốt nhất.
Bài tập 4
- HD làm bài vào vở.
- Chấm chữa một số bài.
2. Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc H chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đôi.
- Nêu các từ ngữ chỉ ngời,nghề nghiệp các dân
tộc anh em trên đất nớc.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm việc theo nhóm 4.
- Cử đại diện đọc các câu tục ngữ, thành ngữ,
ca dao nói về quan hệ thầy trò, gia đình, bạn
bè; từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm bài vào vở, chữa bài.
Th dc
66
Bi 30: Bi th dc phỏt trin chung. Trũ chi Th nhy

I. Mc tiờu.
- Bit cỏch thc hin v phi hp cỏc ng tỏc ca bi th dc phỏt trin chung.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II. Chun b.
- Trờn sõn trng; Chun b cũi.
- Hỡnh thc: cỏ nhõn, nhúm, c lp.
III. Cỏc hot ng dy hc.
1. Phn m u.
- Nhn lp, ph bin nhim v, yờu cu.
- Khi ng.

2. Phn c bn.
- ễn 8 ng tỏc th dc ó hc: Vn th,
tay, chõn, vn mỡnh, ton thõn, thng bng,
nhy v iu hũa.
- Hd ụn theo i hỡnh t.
-Trũ chi Th nhy
G nờu tờn trũ chi, ph bin lut chi. Hd
chi th. Qun cho H chi.
G theo dừi, biu dng t thng cuc .
3. Phn kt thỳc.
G h thng bi, nhn xột tit hc.
H nghe.
Xoay cỏc khp tõy, chõn,
Trũ chi Nhúm ba, nhúm by
H lm mu.
H c lp cựng thc hin
H lm mu, mi ng tỏc 2x8 nhp
luyn tp theo t
Thi gia cỏc t.

H lng nghe.
C lp chi th, chi chớnh thc.
Thc hin mt s ng tỏc hi tnh.
Tiếng Việt
Luyện tập về tổng kết vốn từ.
I. Mục tiêu.
- Củng cố vốn từ ngữ đã học.
- Bổ sung bài tập ôn luyện. Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn .
II. Đồ dùng dạy-học.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
- V luyn Ting Vit.
III. Các hoạt động dạy-học.
1. Hớng dẫn làm bài tập trong vở luyện.
* Bài 1.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai
* Bài 2.Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp
làm việc theo nhóm.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả lời
đúng.
* Bài 3: HD làm nhóm.
- Yêu cầu nhóm khác nhận , bổ sung.
2. Củng cố - dặn dò.
Tóm tắt nội dung bài.
Nhắc H chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu.
- Chọn ý thích hợp nhất, nêu miệng
* HS tự làm bài theo nhóm, nêu kết quả.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
*Các nhóm thảo luận, hoàn thiện bài tập

- Cử đại diện nêu kết quả.
Toán
Luyện thêm
I. Mục tiêu.
77
Giúp HS: - Củng cố kiến thức về tỉ số phần trăm.
- Bổ sung bài tập ôn luyện.
II. Chuẩn bị.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Hớng dẫn làm bài tập vở luyện.
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng, nêu miệng.
Bài 2: Hớng dẫn làm cặp.
- Gọi các cặp chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm, chữa bài.
2. Bài tập bổ sung.
Viết các phân số sau dới dạng tỉ số phần trăm:
; ; .
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa + Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Nhận xét bài trên bảng.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm bài vào vở.
- H tự làm bài và chữa bài.
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011.
Toán
Tiết 75: Giải toán về tỉ số phần trăm.
I. Mục tiêu.

Giúp HS: - Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Vận dụng vào giải bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II. Chuẩn bị.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. HD giải toán về tỉ số phần trăm.
- Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số
315 và 600.
- HD nêu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số.
2. áp dụng vào giải bài toán có nội dung tìm tỉ
số phần trăm.
- Ghi vắn tắt lên bảng nội dung ví dụ và hớng
dẫn học sinh thực hiện.
3. Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng, nêu miệng.
- Lu ý cách viết.
Bài 2: GV giới thiệu mẫu.
- Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở theo bài toán mẫu.
-Chấm chữa bài.
4. Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài. Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc bài toán (sgk).
+ HS viết tỉ số phần trăm của hai số.
+ Thực hiện phép chia.
+Nhân với 100 và chia cho 100.
- Làm theo cách viết gọn.
* Làm bảng ví dụ (sgk).
+ Chữa, nhận xét.

Đáp số: 3,5%.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa . Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
Đáp số: 73,77%; 4,61%.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Đáp số: 52%.
Tập làm văn
Luyện tập tả ngời (Tả hoạt động)
I. Mục tiêu.
1. Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của một em bé đang tuổi tập nói, tập đi.
2.Biết chuyển một phần dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt động của một em bé.
II. Chuẩn bị.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh: sách, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
88
1. Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1.HD nêu miệng.
- Ghi ý chính;
- Cho HS đọc nội dung đã ghi tóm tắt.

Bài tập 2 :
- Đọc bài văn: Em Trung của tôi.
-HD xác định từ ngữ tả hoạt động.
- Chấm, chữa một số bài.
- Giữ lại bài làm tốt nhất.

2. Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nd bài. Nhắc H chuẩn bị giờ sau.
- Đọc đề bài.
- Chuẩn bị dàn ý vào vở hoặc bảng nhóm
và trình bày trớc lớp.
+ Phát biểu ý kiến, nhận xét bổ sung.
* Mở bài.
* Thân bài.
- Ngoại hình.
- Hoạt động.
* Kết bài.
* Theo dõi bài văn: Em Trung của tôi.
Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của
bạn nhỏ hoặc em bé.
- Một số em giới thiệu ngời em sẽ tả và
trình bày đoạn văn trớc lớp.
Địa lí
Thơng mại và du lịch.
I. Mục tiêu.
- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về thơng mại và du lịch ở nớc ta.
- Xác định trên bản đồ các TT thơng mại Hà Nội, TP HCM, các khu du lịch lớn ở nớc ta.
II. Chuẩn bị.
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ hành chính Việt Nam, tranh ảnh
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Hoạt động thơng mại.
Hoạt động 1: (làm việc cá nhân )
- Hd trả lời câu hỏi của mục 1 trong sgk.
- Rút ra KL(Sgk).
2. Ngành du lịch.

Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1:
- HD quan sát hình ảnh và vốn hiểu biết của
HS để trả lời câu hỏi của mục 2.
* Bớc 2: HD trình bày kết quả làm việc.
- Kết luận: sgk.
3. Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nd bài. Nhắc H chuẩn bị giờ sau.
* HS làm việc cá nhân.
- 3, 4 em trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét, bổ sung.
- Chỉ trên bản đồ các trung tâm thơng mại
lớn.
- Quan sát hình ảnh rồi thảo luận nhóm
đôi.
- Cử đại diện báo cáo.
- Nhận xét, hoàn chỉnh nội dung.
* Đọc to nội dung chính trong bài.
Kĩ thuật
tiết 15: Lợi ích của việc nuôI gà
I. mục tiêu
- Nêu đợc lợi ích của việc nuôi gà.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.
II. chuẩn bị.
- Hình minh họa,thông tin trong SGK
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. các hoạt động dạy - học
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu lợi ích của việc
nuôi gà.
- HD đọc SGK, quan sát, liên hệ thực tế, thảo

luận và trình bày nội dung.
- Tổ chức thảo luận,
- Báo cáo kết quả thảo luận, nhận xét.
99
Các sp của nuôi gà -Thịt gà, trứng gà; Lông gà; Phân gà
Lợi ích
của việc nuôi gà
- Cung cấp thịt, trứng để làm thực phẩm hằng ngày.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
- Đem lại nguồn thu nhập kinh tế chủ yếu của nhiều gia đình
ở nông thôn. Nuôi gà tận dụng đợc nguồn thức ăn sẵn có
trong thiên nhiên.
- Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
2. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập.
- Lợi ích của việc nuôi gà là gì?
3. Củng cố - dặn dò:
- Liên hệ cách chăm sóc gà.
- Nhắc H về nhà học kĩ bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi
Toán
Ôn luyện giải toán về tỉ số phần trăm.
I. Mục tiêu.
Giúp HS: - Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Vận dụng vào giải bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II. Chuẩn bị.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- V luyn tit 75.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. HD làm bài trong vở luyện.
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng, nêu miệng.

- Lu ý cách viết.
Bài 2: GV giới thiệu mẫu.
- Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở theo bài toán mẫu.
-Chấm chữa bài.
2. Bài tập bổ sung.
Một lớp học có 36 học sinh trong đó có 12
học sinh nữ. Tính tỉ số phần trăm giữa số học
sinh nữ và số học sinh nam.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa . Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
- Làm vở, chữa bảng.
Tu ầ n 16
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
Tập đọc
Thầy thuốc nh mẹ hiền
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm toàn bài với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thợng của Hải Th-
ợng Lãn Ông. Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3.
II. Chuẩn bị:
- Hình vẽ trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:

1. Bài cũ: H đọc bài Về ngôi nhà đang xây trả lời câu hỏi về nội dung bài.
2. Bài mới:
a) Luyện đọc:
- G hớng dẫn H luyện đọc, rèn đọc
đúng và giải nghĩa từ.
- Hd luyện đọc theo cặp.
- 1 H đọc toàn bài. Chia 3 đoạn theo hd.
- 3 học sinh đọc nối tiếp kết hợp luyện đọc
đúng, đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
1010
- Gọi H đọc lại bài.
- Giáo viên đọc diễn cảm.
b) Hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài.
- Tìm hiểu những chi tiết nói lên tấm
lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc
ông chữa bệnh cho con ngời thuyền
chài?
- Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn
Ông trong việc ông chữ bệnh cho ngời
phụ nữ?
- Vì sao Lãn Ông là một ngời không
mang danh lợi?
- Em hiểu nội dung 2 câu thơ cuối bài
nh thế nào?
- ý nghĩa bài?
c) Đọc diễn cảm.
- Hd đọc diễn cảm đoạn 2.
- G đọc mẫu đoạn 2.
- Hd luyện đọc theo cặp.

- Hd thi đọc- nhận xét, đánh giá.
- 1, 2 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh theo dõi.
- Lãn ông nghe tin con của ngời thuyền chài bị
bệnh đậu nặng, tự tìm đến thăm. Ông tận tuỵ
chăn sóc ngời bệnh suốt cả, không ngại
Ông không những không lấy tiền mà còn cho
họ gạo, củi.
- Lãn ông tự buộc tội mình về cái chết của ngời
bệnh không phải do ông gây ra. Điều đó chứng
tỏ ông là một thầy thuốc rất có lơng tâm.
- Ông đã đợc tiến cử vào chức ngự y nhng đã
khéo chối từ.
- Lãn ông không màng công danh, chỉ chăm
làm việc nghĩa.
- Học sinh nối tiếp nêu.
- H đọc nối tiếp toàn bài, nêu giọng đọc,
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.
3. Củng cố, dặn dò:
- H nêu lại nội dung bài.
- G nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh luyện đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 76: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán. Làm đợc bài 1, 2.
II. Chuẩn bị:

- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Học sinh nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Hd làm cá nhân.
- Gọi 4 H chữa trên bảng lớp.
- Hd nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Hd trao đổi tìm cách
giải. Gọi H nêu cách làm.
- Hd chữa bài trên bảng.
- Hd nhận xét- đánh giá, chốt
cách giải đúng.
- Học sinh làm vào vở, chữa trên bảng.
a) 27,5% + 38% = 65,5% c) 14,2% x 4% = 56,8%
b) 30% - 16% = 14% d) 216% : 8 = 27%
- Học sinh thảo luận, trình bày, nhận xét.
a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9 thôn Hoà
An đã thực hiện đợc là:
18 : 20 = 0,90 = 90%
b) Đến hết năm, thôn Hoà An đa thực hiện đợc kế
hoạch là:
23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%
Thôn Hoà An đã vợt mức kế hoạch là:
117,5 - 100 = 17,5%
Đáp số: a) 90% b) Thực hiện: 117,5% vợt: 17,5%
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh ghi nhớ nội dung các bài tập, chuẩn bị bài sau.
Chính tả
Nghe - viết: Về ngôi nhà đang xây

I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả 2 khổ thơ của bài Về ngôi nhà đang xây
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r/d/gi.
II. Chuẩn bị:
1111
- Vở bài tập.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn nghe- viết:
- Đọc bài viết
- Hd viết nháp những từ dễ sai.
- Nhắc nhở bổ sung.
- Đọc cho H viết bài.
- Hd soát lỗi.
2. Hd làm bài tập 2a:
- Hớng dẫn thảo luận nhóm.
- Gọi nối tiếp trong nhóm nêu.
- Giáo viên ghi bảng tổng kết bài.
Bài 3: Hd làm vào vở bài tập.
- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Hd nhận xét.
- Học sinh đọc thầm.
- Viết nháp: giàn giáo, nền trời, sẫm biếc, huơ
huơ, nồng hăng,
- H viết bài.
- H soát lỗi.
- Đọc yêu cầu bài 2a.
Giá rẻ, đắt rẻ, bỏ rẻ,
rẻ quạt
Rây bột, ma rây.

Hạt rẻ, mảnh rẻ,
dung dăng dung rẻ

Nhảy dây, chăng
dây, dây phơi, dây
ma.
giẻ rách, giẻ lau,
giẻ chùi chân
Đọc yêu cầu bài 3. Làm và chữa miệng.
-> rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị.
- Nhận xét, sửa bổ sung.
3. Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống bài, nhận xét giờ.
- Nhắc H về luyện viết lại bài chính tả và chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
Bài 8: Hợp tác với những ngời xung quanh (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi.
Biết hợp tác với mọi ngời trong công việc chung sẽ nâng cao đợc hiệu quả công việc, tăng
niềm vui và tình cảm gắn bó giữa ngời với ngời.
- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp của trờng.
- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi ngời
trong công việc của lớp, của trờng, của gia đình và cộng đồng.
II. Chuẩn bị.
- Hình và thông tin trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Trong gđ và xh ngời phụ nữ có vai trò quan trọng nh thế nào?
2. Bài mới:
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu tình huống.

- Giáo viên treo tranh lên bảng.
- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét.
* Kết luận: Các bạn ở tổ 2 đã biết cùng nhau làm công việc chung: ngời giữ cày, ngời lấp
đất, Đó là biểu hiện của việc hợp tác với ngời xung quanh.
+ Hoạt động 2: Làm bài tập.
Bài 1: Giáo viên chia nhóm. - Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày và lớp nhận xét.
* Kết luận: Để hợp tác tốt với những ngời xung quanh, các em cần phải biết phân công
nhiệm vụ cho nhau, bàn bạc công việc với nhau; hỗ trợ, phối hợp với nhau trong công việc
chung; tránh hiện tợng công việc của ai ngời nấy làm.
+ Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.
Bài 2:
- Giáo viên hỏi từng ý kiến trong bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh tán thành hay không tán
thành bằng thẻ màu và gọi vài học sinh
giải thích lí do.
1212
* Kết luận: Tán thành: a, d. Không tán thành; b, c.
Ghi nhớ (sgk) Học sinh đọc.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc H về học bài và chuẩn bị bài tiết 2.
Toán
Luyện thêm
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải toán về tỉ số phần trăm.

II. Chuẩn bị:
- Vở luyện trang 60.
- Hình thức: cá nhân, nhóm,cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: Cho H tự làm tính.
- Gọi 4 H chữa bài trên bảng.
- Hd nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2: Hd thảo luận cặp cách giải bài toán để
xác định đúng các đáp án. Gọi H chữa miệng.
- Kết luận đáp án đúng.
Bài 3: Hd phân tích bài toán để rút ra cách
giải. cho H tự làm vào vở, gọi 1H chữa bài
trên bảng.
- Hd nhận xét, chốt cách giải đúng.
- H làm vào vở và chữa trên bảng:
a. 91,5% b. 26,6%
c. 86,8% d. 19,7%.
a. Cần thử 876 : 1200 = .%
b. Cần thử (876+432) : 1200 = %
-> a. Đ ; b. S.
a. Số tiền lãi: 36000 đồng
= 8%.
b. Số tiền lỗ: 18000đồng
= 4%.
2. Củng cố, dặn dò:
- Tóm tắt nội dung từng bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn H về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.
Tiếng Việt

Luyện thêm
I. Mục tiêu.
- Củng cố một số kiến thức đã học buổi sáng.
ii. chuẩn bị.
- Vở luyện trang 66.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
IiI. Các hoạt động dạy học.
1. Hớng dẫn làm bài tập tập đọc.
Bài 1. Yêu cầu H đọc lại bài tập đọc để tìm câu
trả lời đúng. Gọi H nêu miệng đáp án.
- Hd nhận xét, chốt ý đúng.
Bài 2. Yêu cầu H thảo luận cặp để chọn đáp án
đúng. Hd nêu đáp án, kết luận.
- Cho H đọc lại đáp án đúng.
Bài 3: Hd thảo luận cặp để tìm câu trả lời đúng.
- Gọi H phát biểu, chốt ý đúng, cho H nhắc lại.
2. Củng cố, dặn dò.
-Tóm tắt nội dung.
- Nhận xét giờ học , nhắc H về xem lại bài.
- Ông ân cần chăm sóc đứa bé khỏi
bệnh; không lấy tiền mà còn cho
thêm gạo, củi.
- Ông hẹn sáng mai, ngời chồng đi
lấy thuốc nơi khác nhng không cứu
đợc vợ.
- Lãn ông không màng công danh,
chỉ chăm làm việc nghĩa.
Th ba ngy 13 thỏng 12 nm 2011
Th dc
Bi 31: ễn bi th dc phỏt trin chung

Trũ chi Lũ cũ tip sc
I. Mục tiêu:
- Thc hin c bn ỳng cỏc ng tỏc ca bi th dc phỏt trin chung.
- Thc hin trũ chi Lũ cũ tip sc.
1313
II.Chuẩn bị :
- Địa điểm: Trên sân bãi. Vệ sinh nơI tập,đảm bảo an toàn luyện tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi ,bn gh kim tra .
III. Hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học
- HS khởi động: Xoay các khớp
2. Phần cơ bản:
a. ễn tp bi th dc phỏt trin chung
- ễn tp 8 ng tỏc C lp tp li 2 ln.
+ Mi hc sinh thc hin c 8 ng tỏc ca bi TD phỏt trin chung ó hc theo s
iu khin ca t trng .
+ Gv tp hp c lp tp li 2 ln bi th dc.
+ Kim tra th 1 -2 nhúm H nh hỡnh gi sau KT.
b. Chi trũ chi Lũ cũ tip sc.
- H nhc li trũ chi ,1-2 t chi th ri chuyn sang chi chớnh thc.
3. Phần kết thúc: - H thả lỏng các khớp.
-T nhận xét và giao bài về nhà ụn li 8 ng tỏc gi sau KT.

Toán
Tiết 77: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính một số phần trăm của một số. Làm đợc bài 1, 2.
- Vận dụng giải toán đơn giản về tính một số phần trăm của một số.
II. Chuẩn bị.

- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu cách tính 52,5% của 800.
- G đọc ví dụ, ghi tóm tắt.
Số H toàn trờng: 800 hs.
Số H nữ chiếm: 52,5%
Số H nữ: em ?
- Hd H nêu cách tính.
- Cho học sinh rút ra qui tắc và đọc lại
qui tắc:
2.Bài toán liên quan đến tỉ số %.
- G đọc đề, giải thích và hớng dẫn học
sinh làm.
- Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5%
đợc hiểu là ai gửi 100 đồng thì sau 1
tháng có lãi: 0,5 đồng.
3. Luyện tập.
- Gọi 1 H lên bảng, dới lớp làm vở.
- Hd nhận xét, chữa bài bổ sung.
- Nhấn mạnh cách làm.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Cho các nhóm làm nháp.
- Gọi đại diện lên trình bày.
- Hd nhận xét, cho điểm.
Tóm tắt các bớc thực hiện:
100% số H toàn trờng là: 800 hs
1% số H toàn trờng là hs?
52,5% số H toàn trờng là hs?
800 : 100 x 52,5 = 420
Hoặc: 800 x 52,5 : 100 = 420

- Muốn tìm 52,5% của 800 ta có thể lấy 800
chia cho 100 rồi nhân với 525 hoặc lấy 800
nhân với 52,5 rồi chia 100.
Bài giải
Số tiền lãi sau 1 tháng là:
1000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)
Đáp số: 5000 đồng
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
Số hs 10 tuổi là: 32 x 75 : 100 = 24 (hs)
Số hs 11 tuổi là: 32 - 24 = 8 (hs)
Đáp số: 8 học sinh
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
Bài giải
Số tiền lãi tiết kiệm sau 1 tháng là:
5000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau 1 tháng là:
5000 000 + 25 000 = 5 025 000 (đồng)
Đáp số: 5025 000 đồng
4. Củng cố - dặn dò:
1414
- Hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ học. Nhắc H chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
I. Mục tiêu:
- Tìm đợc một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng
cảm, cần cù.
- Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong bài văn Cô Chấm.
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III. Các hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:
- G cho học sinh làm việc
theo nhóm.
- G gọi các nhóm lên trình
bày.
- Nhận xét, chốt đáp án
đúng.
- Cho H đọc lại bài làm hoàn
chỉnh.
Bài 2: H làm việc cá nhân.
- Hd H sử dụng VBT. Mời 4
em nêu những chi tiết và
hình ảnh nói về tính cách của
cô Chấm.
- Hd nhận xét, chữa bài.
- Cho H nhắc lại.
- Nhấn mạnh tác dụng của
cách dùng từ.
- H nêu yêu cầu bài tập 1, thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
a) Nhân hậu.
+ Từ đồng nghĩa: nhân đức, nhân từ, phúc hậu
+ Từ trái nghĩa: bt nhân, độc ác, tàn bạo, tàn ác,
b) Trung thực:
+ Từ đồng nghĩa: Thật thà, chân thật, thành thực,
+ Từ trái nghĩa: dối trá, gian dối, giả dối, lừa đảo,
c) Dũng cảm:
+ Từ đồng nghĩa: anh dũng, gan dạ, bạo dạn,

+ Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhu nhợc,
d) Cần cù:
+ Từ đồng nghĩa: Chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó,
+ Từ trái nghĩa: lời biếng, lời nhác, đại lãn,
+ Trung thực, thẳng thắn: Đôi mắt chấm đã định nhìn
nhìn thẳng, chấm nói ngay, nói thẳng băng,
+ Chăm chỉ: Chấm cần cơm và lao động để sống.
- Chấm hay làm, không làm chân tay nó bứt rứt.
+ Giản dị: Chấm không đua đòi may mặc. Chấm mộc
mạc nh hòn đất.
+ Giàu tình cảm, dễ xúc động: chấm hay nghĩ ngợi, dễ
cảm thơng, cảnh ngộ chấm khóc gần suốt buổi
2. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Khoa học
Tiết 31: Chất dẻo
I. Mục tiêu:
- Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
II. Chuẩn bị:
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Hình và thông tin trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tính chất của chất dẻo.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Hd các nhóm thảo luận.
- Gọi đại diện các nhóm lên trình
bày trớc lớp.
- Nhận xét.
- Nhóm quan sát để tìm hiểu tính chất của các

đồ dùng đợc làm bằng chất dẻo.
- Hình 1: Các ống nhựa cứng, chịu đợc sức nén;
các máng luồn dây điện thờng không cứng,
không thấm nớc.
- Hình 2: Các loại ống nhựa có màu trắng hoặc
đen mềm, đàn hồi, có thể cuộn lại đợc, không
1515
- Gọi H nhắc lại.
2. Xử lí thông tin, liên hệ thực tế.
- Hd đọc SGK và qs hình vẽ.
- Chất dẻo có sẵn trong tự nhiên
không? Nó đợc làm ra từ gì?
- Nêu tính chất chung của chất
dẻo?
- Ngày nay, sản phẩm chất dẻo có
thể thay thế những vật liệu nào để
chế tạo ra các sản phẩm thờng
dùng hằng ngày? Tại sao?
Kết luận: nh SGK.
them nớc.
- Hình 3: áo ma mỏng, mềm không thấm nớc.
- Hình 4: Chậu, xô nhựa đều không thấm nớc.
- Học sinh đọc câu hỏi sgk để tìm câu trả lời.
+ Chất dẻo không có sẵn trong tự nhiên. Nó đợc
làm từ than đá và dầu mỏ.
+ Có tính chất cách điện, cách nhiệt, nhẹ, bền,
khó vỡ.
+ Thay thế các sản phẩm làm bằng gỗ, da, thuỷ
tinh, vải và kim loại vì chúng bền, nhẹ, sạch,
nhiều màu sắc đẹp.

3. Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ học. Nhắc H chuẩn bị bài sau.
K chuyn
K chuyn c chng kin hoc tham gia
I. Mc tiờu.
- K c mt bui sum hp m m trong gia ỡnh theo gi ý SGK.
II. Chun b :
- Dn bi trc nh theo gi ý SGK.
- Hỡnh thc : Cỏ nhõn, c lp , nhúm .
III. Hot ng dy hc .
1. Hng dn H k.
a. Hng dn H hiu yờu cu bi.
- 1 H c . H xỏc nh trng tõm ca .
b. Hng dn H k.
- 1H c gi ý.
- T kim tra s chun b ca H.
- H tr li theo gi ý.
- H thc hnh k trong nhúm.
- i din nhúm thi k.
2. Trao i ý ngha cõu chuyn .
3.Cng c, dn dũ.
- G nhn xột tit hc, nờu nhng im cũn tn ta trong cỏch k chuyn ca H, tuyờn dng
nhng H k tt, nhng H lm vic tớch cc trong nhúm.
- Dn dũ H chun b bi tit sau.

Lch s
Bi 16: Hu phng nhng nm sau chin dch Biờn Gii.
I. Yờu cu:
Bit hu phng c m rng v xõy dng vng mnh:
+ i hi i biu ton quc ln th II ca ng ra nhng nhim v nhm a

cuc khỏng chin n thng li.
+ Nhõn dõn y mnh sn xut lng thc, thc phm chuyn ra mt trn.
1616
+ Giỏo dc c y mnh nhm o to cỏn b phc v khỏng chin.
+ i hi chin s thi ua v cỏn b gng mu c t chc vo thỏng 5-1952
y mnh phong tro thi ua yờu nc.
II. Chun b:
- nh cỏc anh hựng ti H chin s thi ua v cỏn b gng mu ton quc (5 -1952).
- Hỡnh thc: cỏ nhõn ,nhúm c lp .
III. Hot ng dy hc:
Hot ng 1 (lm vic c lp)
- G túm tt tỡnh hỡnh ch sau tht bi trong chin dch Biờn Gii.
- G giao nhim v bi hc .
Hot ng 2. (Nhúm ,c lp)
Nhúm1. Tỡm hiu v i hi ton quc ln II ca ng.
Nhúm 2. Tỡm hiu v i hi chin s thi ua v cỏn b gng mu ton quc.
Nhúm 3. Tinh thn thi ua khang chin ca ng bo ta qua cỏc mt : kinh t ,vn hoỏ
- T yờu cu H trỡnh by kt qu tho lun.
Hot ng 3. (lm vic c lp)
- G kt lun v vai trũ ca hu phng i vi cuc khỏng chin chng chng Phỏp.
- H k tờn v mt s anh hung tuyờn dng trong i hi chin s thi ua v cỏn b gng
mu ton quc (5-1952) m em bit v nờu cm ngh v nhng anh hựng ú.
- Dn dũ H chun b ụn tp.
Thứ t ngày 14 tháng 12 năm 2011
Tập đọc
Thầy cúng đi bệnh viện
I. Mục TIấU:
- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn, giọng kể linh hoạt, phù hợp với diễn biến chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách mê tín dị đoan, giúp mọi ngời hiểu cúng bái
không thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh viện mới làm đợc điều đó.

II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Luyện đọc:
- G hd chia làm 4 đoạn.
- Giáo viên giúp học sinh đọc đúng và
hiểu nghĩa những từ ngữ mới, từ khó
trong bài.
- Hd luyện đọc theo cặp.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
2. Tìm hiểu bài:
1. Cụ ún làm nghề gì?
2. Khi mắc bệnh cụ ún đã tự chữa
bằng cách nào? Kết quả ra sao?
3. Vì sao bị sỏi thận mà cụ ún không
chịu mổ, trốn bệnh viện về nhà?
4. Nhờ đâu cụ ún khỏi bệnh?
5. Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ ún
đã thay đổi cách nghĩ nh thế nào?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
3. Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Hd H đọc toàn bài, tập trung chọn
đoạn 3, 4 đọc diễn cảm. Nhận xét.
- Một học sinh khá đọc toàn bài.
+ Đoạn 1: Từ đầu cúng bái.
+ Đoạn 2: Tiếp thuyên giảm.
+ Đoạn 3: Tiếp vẫn không lui.
+ Đoạn 4: Còn lại.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn.

- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.
Học sinh đọc đoạn 1.
-Cụ ún làm nghề thầy cúng.
- Cụ chữa bằng cách cúng bài nhng bệnh
tình không thuyên giảm.
- Vì cụ sợ mổ, lại không tin bác sĩ ngời
Kinh bắt đợc con ma ngời thái.
- Nhờ bệnh viện mổ lấy sỏi thận cho cụ.
- Cụ đã hiểu thầy cúng không. Chỉ có
thầy thuốc mới làm đợc việc đó.
- Học sinh đọc lại.
1717
- Học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 3, 4.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Nhắc H về nhà tiếp tục luyện đọc.
Toán
Tiết 78: Luyện tập
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố kĩ năng tính một số % của 1 số.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số %. Làm đợc bài 1, 2, 3.
II. Chuẩn bị:
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Gọi H nêu cách làm.
- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng
chữa bài.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Hd phân tích đề bài.

- Hớng dẫn học sinh tìm 35% của
120 kg.
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
- Hd nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 3:
- Giáo viên hớng dẫn tính diện tích
mảnh đất hình chữ nhật rồi tính 20%
của diện tích đó.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng
trình bày.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
- Học sinh làm vào vở rồi chữa trên bảng.
a) 320 x 15 : 100 = 48 (kg
b) 235 x 24 : 100 = 56,4 (m
2
)
c) 350 x 0,4 : 100 = 1,4
- Học sinh đọc đầu bài toán rồi giải.
Giải
Số gạo nếp bán đợc là:
120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Đáp số: 42 kg.
- Học sinh đọc đề bài toán rồi giải.
Giải
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
18 x 15 = 270 (m
2
)
Diện tích để làm nhà là:
270 x 20 : 100 = 54 (m

2
)
Đáp số: 54 m
2
2. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Dặn học sinh về nhà làm lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
Tả ngời (kiểm tra viết)
I. Mục tiêu:
- Viết đợc một bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và
có cách diễn đạt trôi chảy.
II. Chuẩn bị:
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
- Giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn học sinh làm bài.
- Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học
sinh.
- Nhắc nhở học sinh trớc khi làm bài.
2. Học sinh làm bài kiểm tra.
- G nhắc nhở bổ sung. Cho H làm bài.
- Thu bài, nhận xét chung.
- 1 học sinh đọc yêu cầu trong sgk.
- Học sinh nối tiếp đọc đề mình chọn.
- Học sinh làm bài.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiếng Việt
Luyện thêm
I. Mục tiêu:

- Củng cố kiến thức đã học qua bài tập đọc.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản.
ii. chuẩn B:
- Vở luyện trang 67, 68.
1818
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
IiI. Hoạt động dạy học:
1.Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Yêu cầu H đọc lại bài tập đọc rồi lựa
chọn đáp án đúng. Gọi H chữa bài.
- Cho H nhắc lại đáp án đúng.
Bài 2: Yêu cầu H thảo luận cặp để đa ra câu
trả lời đúng. Hd chữa miệng.
Bài 3: Cho H đọc lại bài tập đọc để chọn
câu trả lời đúng.
- Gọi H nhắc lại.
Bài 4: Hd thảo luận cặp để đa ra câu trả lời
đúng. Gọi H chữa miệng.
Bài 5: Yêu cầu H đọc kĩ bài để lựa chọn đáp
án đúng. Gọi H nêu miệng đáp án.
- Cụ ún làm nghề thầy cúng.
- Cụ chữa đau bụng bằng cách cúng đuổi
ma.
- Biết mình bị sỏi then phải mổ, cụ đã trốn
viện về nhà.
- Bác sĩ và y tá đến nhà cụ giảng thích và
khuyên cụ quay lại viện để chữa bệnh.
- Cụ ún tuyên bố nh vậy vì cụ đợc bác sĩ mổ
lấy sỏi đã khỏi đau bụng.
2. Dặn dò về nhà.

- H xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Toán
luyện thêm
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải toán về tỉ số phần trăm.
II. Chuẩn bị:
- Vở luyện trang 62.
- Hình thức: cá nhân, nhóm,cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: Yêu cầu H thảo luận nhóm bàn để
tìm cách giải và xác định đáp án đúng.
- Gọi H chữa miệng.
- Hd nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2: Hd tính ra nháp rồi điền kết quả
vào chỗ chấm. Gọi H chữa trên bảng.
- Kết luận đáp số đúng.
Bài 3: Hd phân tích bài toán để rút ra cách
giải. cho H tự làm vào vở, gọi 1H chữa bài
trên bảng.
- Hd nhận xét, chốt cách giải đúng.
- H thảo luận và chữa bài:
Ta cần tính:
C. 5600000 x 0,65 : 100.
a. 2,877 tấn
b. 167,58 m
2
Số hs nữ là: 850 x 48 : 100 = 408 (hs)
Số hs nam là: 850 - 408 = 442 (hs)
Số nam hơn số nữ: 442 - 408 = 34 (hs)

2. Củng cố, dặn dò:
- Tóm tắt nội dung từng bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn H về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.
Th nm ngy 15 thỏng 12 nm 2011
Khoa học
Tiết 32:Tơ sợi
I. Mục tiêu:
- Kể tên một số loại tơ sợi.
- Làm thực hành phân biệt sợi tự nhiên và sợi nhân tạo.
- Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ tơ sợi.
II. Chuẩn bị:
- Một số loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
- hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất của chất dẻo?
2. Bài mới:
1919
*. Hoạt động 1: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 6 nhóm, thảo
luận:
- Hình nào có liên quan đến việc
làm ra sợi bông, sợi tơ, sợi đay?
- Các sợi có nguồn gốc từ thực
vật? động vật?
1. Quan sát và thảo luận.
- Nhóm quan sát trả lời câu hỏi - trình bày.
H1: Liên quan đến việc làm ra sợi đay.
H2: Liên quan đến việc làm ra sợi bông.
H3: Liên quan đến việc làm ra tơ tằm.

+ Là sợi bông, sợi đay, sợi lanh, sợi gai.
+ Tơ tằm.
- Giảng: Tơ sợi có nguồn gốc từ thực vật đợc gọi làsợi tự nhiên. Tơ sợi có nguồn gốc từ
chất dẻo nh loại sợi ni lông đợc gọi là sợi nhân tạo.
*. Hoạt động 2: Thí nghiệm.
- Giáo viên hớng dẫn làm thí
nghiệm, hd nhận xét và chốt lại.
*. Hoạt động 3: Làm cá nhân.
- Hd H làm vào phiếu.
- Chấm 10 bài nhanh nhất.
- Nhận xét.
2. Thực hành theo hớng dẫn sgk trang 67.
- Đại diện lên trình bày.
+ Tơ sợi tự nhiên: khi cháy tạo ra tàn tro.
+ Tơ sợi nhân tạo: Khi cháy thì vón cục lại.
3. Làm bài tập.
- Hoàn thành bảng sau:
Loại tơ sợi Đặc điểm chính
1. Tơ sợi tự nhiên.
- Sợi bông:
- Tơ tằm:
- Vải sợi bông có thể rất mỏng, nhẹ
- Vải lụa tơ tằm thuộc hàng cao cấp
2. Tơ sợi nhân tạo.
- Sợi ni lông:
Vải ni lông khô nhanh, không them nớc, dai, bền
3. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. Nhắc H chuẩn bị bài sau.

Toỏn

Tit 79: Gii toỏn v t s phn trm (tip theo)
I. Mc tiờu:
Bit: - Cỏch tỡm mt s khi bit giỏ tr mt s phn trm ca nú .
- Vn dng gii mt s bi toỏn dng tỡm mt s khi bit giỏ tr phn trm ca nú. H
lm bi 1, bi 2.
II. Chun b:
- SGV trang 152.
- Hỡnh thc: cỏ nhõn, clp, nhúm.
III. Hot ng dy hc.
1. HD hc sinh gii toỏn v t s phn trm.
a. Gii thiu cỏch tớnh mt s bit 52,5% ca nú l 420.
- Lu ý: hs hiu c 52,5% ca nú l 420 cú ngha l nh th no?
- T Hd 420 : 52,5 x100 = 800. =>H hiu100 ch gỡ?
- H phỏt biu quy tc.
b. Gii thiu mt bi toỏn lien quan n t s phn trm
H c bi toỏn ->Gv v HS cựng gii ->Ghi li gii trờn bng .
2. Thc hnh:
Bi 1: Túm tt: 92% 552 hs
100% hs?
- Lu ý: Hd hiu ni dung u bi Hd tho lun ụi a ra cỏch gii.
- ỏp ỏn : 600 hs.
Bi 2: H c v cỏ nhõn lm bi.
2020
- ỏp ỏn: 800 sn phm.
- Lu ý: Hs cú th trỡnh by bng cỏch khỏc.
3. Cng c - dn dũ.
- H nờu quy tc v cỏch tỡm mt s khi bit mt s phn trm ca nú.
- Nhc H v lm bi tp v chun b bi sau.
Luyn t v cõu
Tng kt vn t

I. Mc tiờu:
- Bit kim tra vn t ca mỡnh theo cỏc nhúm t ng ngha ó cho
- t c cõu theo yờu cu ca bi tp 2, bi tp 3.
II. Chun b:
- SGV trang 313.
- Hỡnh thc :cỏ nhõn ,nhúm ,c lp.
III. Hot ng dy hc.
1. HD lm bi tp.
Bi 1: H nhc yờu cu ca bi, tho lun nhúm bn.
- Lu ý li gii ỳng . Cỏc nhúm t ng ngha:
- - iu son.
- trng bch.
- xanh bic lc.
- hng - o.
b. Cỏc ting c in: bng en, mt huyn, nga ụ, mốo mun, chú mc, qun thõm.
Bi2: Hs c bi vn Ch ngha trong vn miờu t ca Phm H.
Bi 3: Hng dn hs t cõu.
- Lu ý: Hs tỡm hiu cỏc yờu cu - HS t cõu ri trỡnh by.
2. Cng c, dn dũ.
- Nhn xột tit hc. Dn dũ H v hc thuc cỏc t ng BT 1a.
- Xem li t n ,t phc ,t ng ngha, ng õm, v t nhiu ngha.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Th dc
Bi 32: ễn bi th dc phỏt trin chung
I. Mục tiêu:
- Thc hin c bn ỳng cỏc ng tỏc ca bi th dc phỏt trin chung
Thc hin trũ chi Nhy lt súng.
II. Chuẩn bị :
- Địa điểm:Trên sân bãi.Vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn luyện tập
- Phơng tiện :Chuẩn bị 1 còi ,bn gh kim tra .

III. Hoạt động dạy học
1.Phần mở đầu:
-GV nhận lớp,phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học
-HS khởi động:Quay các khớp
2.Phần cơ bản:
-a.ễn tp v kim tra bi th dc phỏt trin chung
-ễn tp 8 ng tỏc C lp tp li 2 ln
-Kim tra bi th dc phỏt trin chung : ni dung kim tra Mi hc sinh thc hin
c 8 ng tỏc ca bi TD phỏt trin chung ó hc .
2121
-Phng phỏp kim tra :GV gi mi t 4-5 HS lờn thc hin mt ln c bi TD
di s iu khin ca GV.
-ỏnh giỏ :Theo mc ca tng HS
-Chỳ ý : khễng hon thnh cú th gi sau KT
-b.Chi trũ chi Nhy lt súng
-HS nhc li trũ chi ,1-2 t chi th ri chuyn sang chi chớnh thc.
3.Phần kết thúc:-HS thả lỏng các khớp.
-T.nhận xét và giao bài về nhà .
Toán
Luyện thêm
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải toán về tỉ số phần trăm.
II. Chuẩn bị:
- Vở luyện trang 63.
- Hình thức: cá nhân, nhóm,cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: Yêu cầu H thảo luận nhóm bàn để
tìm cách giải và xác định đáp án đúng.
- Gọi H chữa miệng.

- Hd nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2: Hd phân tích bài toán để rút ra cách
giải. cho H tự làm vào vở, gọi 1H chữa bài
trên bảng.
- Hd nhận xét, chốt cách giải đúng.
Bài 3: Hd phân tích bài toán để rút ra cách
giải. cho H tự làm vào vở, gọi 1H chữa bài
trên bảng.
- Hd nhận xét, chốt cách giải đúng.
- H thảo luận và chữa bài:
- Đáp án cần điền:
a. Đ b. S
Số học sinh của trờng đó là:
360 x 100 : 37,5 = 960 (hs)
Đáp số: 960 hs.
2800000 bằng số % tiền vốn là:
100 + 12 = 112 (%)
Số tiền vốn của chiếc điện thoại là:
2800000: 112 x 100 = 2500000 (đồng)
2. Củng cố, dặn dò:
- Tóm tắt nội dung từng bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn H về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.
Tiếng Việt
Luyện thêm
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về vốn từ đã học.
II. Chuẩn bị:
- Vở luyện trang 69.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo
nhóm.
- Giáo viên cho H thi tiếp sức theo nhóm.
- Hd nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
- Cho H đọc lại bài hoàn chỉnh.
Bài 2: Cho H tự làm bài.
- Chấm bài.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Thảo luận theo nhóm và trình bày:
*trắng: trắng tinh, trắng nõn, trắng ngà,
trắng hồng, trắng bệch,
*hồng: hồng hào, hồng tơi, hồng sẫm,
hồng đào,
- Làm bài cá nhân.
(ngựa bạch, lá biếc, vải thiều).
- Chữa bài bổ sung.
2. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
2222
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Tập làm văn
Tả ngời (B sung)
bi: Hóy t mt chỳ b i m em ó tng gp
I. Mục tiêu:
- Viết đợc một bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và

có cách diễn đạt trôi chảy.
II. Chuẩn bị:
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
- Giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn học sinh làm bài.
- Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học
sinh.
- Nhắc nhở học sinh trớc khi làm bài.
2. Học sinh làm bài kiểm tra.
- G nhắc nhở bổ sung. Cho H làm bài.
- Thu bài, nhận xét chung.
- 1 học sinh đọc yêu cầu trong sgk.
- Học sinh nối tiếp đọc đề mình chọn.
- Học sinh làm bài.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 80: Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:
- Tính tỉ số phần trăm của hai số.
- Tính giá trị một số phần trăm của một số.
- Tính một số biết giá trị một số phần trăm của nó. Làm đợc bài 1b, 2b, 3a.
II. Chuẩn bị.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Luyện tập ở lớp.
Bài 1b:Hd phân tích đề toán để tìm cách giải.
Cho H làm vào vở và chữa bài trên bảng lớp.
Hd nhận xét.

- Nhấn mạnh cách giải dạng toán.
Bài 2b: Hd xác định dạng toán và cách giải.
Cho H làm và chữa bài.
- Hd nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Nhấn mạnh cách giải chung của dạng toán.
Bài 3a: Yêu cầu H thảo luận nhóm, nêu cách
giải. Gọi H trình bày bài làm.
- Hd nhận xét, kết luận đáp số đúng.
- Nhấn mạnh cách giải chung.
Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh Ba
và số sản phẩm của tổ là:
126 : 1200 = 0,105 = 10,5%
Đáp số: 10,5%
Số tiền lãi là:
6000 000 : 100 x 15 = 900 000 (đồng)
Đáp số: 900 000 đồng.
Số đó là:
72 x 100 : 30 = 240
hoặc 72 : 30 x 100 = 240.
2. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ. Nhắc H về làm các bài tập còn lại và chuẩn bị bài sau.
Địa lí
Tiết 16: ôn tập
I. Mục tiêu:
- Bit mt s c im các kiến thức đã học về , dân c, các ngành kinh tế của nớc ta ở
mức độ đơn giản.
- Xác đinh đợc trên bản đồ 1 số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của
đất nớc.
II. Chuẩn bị:
- Các bản đồ: Phân bố dân c, Kinh tế Việt Nam.

- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ôn tập.
2323
- G cho H ôn tập các câu hỏi sgk.
- Hd học sinh làm việc nhóm.
1. Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
Dân tộc nào có số dân đông nhất? Sống
chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít ngời
sống chủ yếu ở đâu?
2. Trong các câu dới đây câu nào đúng,
câu nào sai?
3. Kể tên các sân bay quốc tế của nớc
ta?
- Những thành phố nào có cảng biển
lớn bậc nhất nớc ta?
4. Chỉ trên bản đồ Việt Nam đờng sắt
Bắc Nam, quốc lộ 1A.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Học sinh làm việc nhóm.
- Đại diện trình bày, nhóm khác nhận xét.
- Nớc ta có 54 dân tộc, dân tộc Kinh có số
dân đông nhất, sống chủ yếu ở đồng bằng và
ven biển, các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở
vùng núi.
+ Câu đúng: câu b, câu c, câu d; g
+ Câu sai: câu a, câu e.
+ Sân bay quốc tế: Sân bay Nội Bài, Tân Sơn
Nhất, Đà Nẵng.
+ Các thành phố có cảng biển lớn nhất nớc

ta là: TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
- Học sinh lên chỉ trên bản đồ Việt Nam đ-
ờng sắt Bắc- Nam và quốc lộ 1A.
2. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Nhắc H về nhà xem lại các nội dung vừa ôn.
Kỹ thuật
Một số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta
I. Mục tiêu.
- Kể đợc tên và nêu đợc đặc điểm chủ yếu của một số giống gà nuôi nhiều ở nớc ta.
- Biết liên hệ thực tế để tên và nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà đợc nuôi nhiều ở
gia đình hoặc địa phơng.
II. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh minh hoạ một số giống gà trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Một số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta và địa phơng .
- Kể tên các giống gà đợc nuôi ở nớc ta?
- KL: có các giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta
là: gà Đông Cảo, gà Mía, gà ác.; có giống gà
nhập nội nh gà Tam Hoàng ; gà lơ- go .
2. Đặc điểm một số giống gà đợc nuôi nhiều ở
nớc ta.
- G hd làm việc nhóm.
- Hd trình bày trớc lớp, nhận xét.
- Nhấn mạnh nhứng chi tiết chính.
- Cho H nhắc lại.
3. Đánh giá kết quả học tập.
- Giáo viên phát vấn một số câu hỏi để đánh giá
kết quả học tập của hs.
4. Nhận xét , dặn dò.

- Tóm tắt nội dung bài, nhận xét giờ học .
- Nhắc H về nhà học kĩ bài.
- Đọc SGK, liên hệ địa phơng.
- H kể trớc lớp,
- Cả lớp bổ sung, nhắc lại kết luận.
- Các nhóm thảo luận về đặc điểm
các giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc
ta.
- Đại diện từng nhóm lên trình
bày, nhóm khác bổ sung.

- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
Toán
Luyện thêm
Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn lại ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
- Rèn kĩ năng giải toán.
II .Chuẩn bị:
- Vở luyện trang 63.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
2424
Bài 1: Cho H tự làm vào vở.
- Gọi 2 H chữa bài trên bảng.
- Hd nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Nhấn mạnh cách giải của dạng toán.
Bài 2: Hd phân tích dạng toán và cách
giải. Cho H tự trình bày bài làm.
- Gọi H lên bảng chữa bài.

- Hd nhận xét, chốt cách giải đúng.
Bài 3: Hd phân tích dạng toán và cách
giải. Cho H tự trình bày bài làm.
- Gọi H lên bảng chữa bài.
- Hd nhận xét, chốt cách giải đúng.
- Làm bài vào vở.
a. 54: 78 = 0,6923 = 69,23%
b. 56,25% của 96 là:
96 : 100 x 56,25 = 54
- Làm bài vào vở, chữa trên bảng.
Số tiền lỗ là:
4800000 : 100 x 6 = 288000 (đồng)
161000 chiếm số % giá bán là:
100 - 8 = 92 (%)
Giá ban đầu của chiếc mũ là:
161000 : 92 x 100 = 175000 (đồng)
2. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh ghi nhớ nội dung tiết học, chuẩn bị bài sau.
2525

×