Chương 2:
NSNN VÀ LUẬT NSNN
I. Khái niệm và vai tr
ò của NSNN
II. Kh
ái niệm luật NS
III. Chế độ pháp lý về phân cấp qlý NSNN
IV. qlý quỹ NSNN
V. Xử lý VP PLvề NSNN
I.
Khái ni
ệm và vai tr
ò của NSNN
1. Khái niệm NSNN
-NSNNphạm trù KTgắn liền nền KT hh-NN
-Thuật ngữ NSNNthu-chi của NN
đ/
chỉnh=PL+
công khai hóa
-NSNN:
+Qđ1:bản DT thu chi TC của NN
+Qđ2:NSNN=quỹ ttệ của NN
khái quát NSNNnhiều phương diện ≠.
* Kh
ái niệm NSNN
Góc độ KT:
-V
ề bản chất: NSNNhệ thống qhệ
KTh/thànhqt tạo lập, phân phối,sd
nguồn vốn ttệchức năng+nvụ BMNN.
thể hiện mqh XHNN-chủ thể XHqt
phân phôi của cải XH (gt).
-Vật chất: NSNN=quỹ NSNNduy trì chức
năng, nvụ BMNN
biểu hiện nguồn lực TC của NN
* Kh
ái niệm NSNN
Góc độ plý:
-NSNN: Kế hoạch TC cơ bản của NNdự
trù ∑ khoản thu-chi của NNcq NN
QĐđạo luật NS thường niên
PL thực địnhNSNN ∑ khoản thu chi
của NNDTcq có thẩm quyền QĐ
t/hiện 1 nămđb chức năng, nvụ NN
2. Vai tr
ò của NSNN
Công cụ phân phối của cải XH (gt)
Điều tiết vĩ mô nền KT
Đ/bảo lợi ích công cộngt/hiện CSXH
II.KHÁI NIỆM LUẬT NS
1.Định nghĩa Luật NS:
-Luật NS:∑QPPL đ/chỉnhqhệ XHqt
tạo lập,phân phối,SDvốn ttệ của NSNN
-Luật NSphân biệt Luật NSNN; PLNSNN
II.2 qhệ PLNS
Q/hệ XHh/thànhqt tập trung,phân
phối,sd, q/lý quỹ NSNNQPPL NS đchỉnh
Đặc điểm:
-1 bên chủ thể là NN
-Được xác lập=quy định PL
-Khách thể lợi ích KTXH, công cộng
* Phân loại qhệ PLNScc
ứ
tc
Nhóm qhệphân cấp qlý, điều hành NS
Nhóm qhệqt tạo lập, thông qua DT
NSNN
Nhóm qhệ về chấp hành NSNN
NHóm các qhệ về QT NSNN.
3.Chế độ pháp lý về tổ chức hệ thống NS
Hệ thống NSthể thống nhấtcấu thành
khâu NSđộc lập+mqh qua lại
Hệ thống NStổ chức=hệ thống chính
quyền NNđk:
-nvụ cấp chính quyềntoàn diện
-∑ nguồn thuđịa bàn cấp chính quyền
qlý giải quyết ∑ nhu cầu chi tiêucấp
chính quyền đó
*Hệ thống NS ở Việt Nam
Sau CMT8-trước 1967: hệ thống NSNN 1
cấp NSNSNN
1967: hệ thống NSNN 2 cấp NSNS TW-NS
tỉnh, Tp € TW
Sau 1967-1978: hệ thống NSNN 3 cấp NS cấp
NSTW, NS tỉnh, NS huyện
1983+Luật NSNN 1996 (bs 1998): hệ thống NSNN
4 cấp cấp NSTW, NS tỉnh, NS huyện, NS xã
Luật NSNN 2002: hệ thống NSNN 2 cấp NS
cấp NSTW và NS T {NS huyện, NS xã}
III.CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ VỀ PHÂN CẤP qlý
NSNN
1. Định nghĩa về phân cấp qlý NSNN:
Phân định trách nhiệm,quyền
hạn,nvụcq NN các cấpt/chức điều
hành,qlý NSNN
phân chia quyền hạn+xđ trách
nhiệmmỗi cấp chính quyềnNS cấp
mình+NSNN
*Nguyên tắc của phân cấp qlý NSNN
Phù hợpphân cấp qlýmặt ≠ đsống
XH+năng lực qlýmỗi cấp chính quyền
Đảm bảo vai trò chủ đạoNSTW; độc lập,
chủ độngNSĐP
Tôn trọng nguyên tắc công bằng
*Mục tiêu của phân cấp NSNN
Giải quyết mqhcác cấp chính quyềnban
hành VBPL NS
Giải quyết mqh vcqt phân giao nv thu-chi,
phân phối nguồn thucân đối NS
Giải quyết mqhqt lập, chấp hành,QT NSNN
Phân cấp qlý NSNN2 phương diện:
-Xđ nvụ, quyền hạncq NNqlý, điều hành
NS+lập, chấp hành, QT NSNN
-Phân phối nguồn thu, xđ nvụ chi các cấp NS
III.2 Nội dung của phân cấp qlý NSNN
2.1 Trách nhiệm, quyền hạn của các cấp chính quyền
trong việc phân cấp qlý NS
-QH
-UBTVQH
-UBKT và NS của QH
-Chủ tịch nước
-CP
-BTC
-Bộ KHĐT
-NHNNVN
-Các cq khác ở TW
-HĐND các cấp
-UBND các cấp
-Các tổ chức, cá nhân
*QH:
- Ban hành,sửa đổi luậtlvực NSNN.
- QĐ chính sách TC ttệ QG cân đối NS các
cấp.
- QĐ DT NSNN:
-QĐ phân bổ NS TW.
- QĐ đ/chỉnh DT NSNN t/hợp cần thiết.
-QĐ c/trình, công trình XD quan trọng
QGđầu tư=vốn NSNN
-Giám sát hđlvực NSNN
-Phê chuẩn QT NSNN
*UBTVQH
-Ban hành pháp lệnhlvực TC-NS được QH giao;
-Cho ý kiếndự án luật,bcáo,dự án ≠ lvực TC –
NSCP trình QH;
-QĐ tỷ lệ % p/chia NSTW-NSĐPthu điều tiết.
-Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, trình DT NSNN,
p/án phân bổ NS TW+ phê chuẩn QT NSNN;
- Giám sát thi hành PLPL NS, CSTC, NQ QH,
UBTVQHlvực TC - NS
-Đình chỉ thi hành VB cấp TW, trình QH hủy
bỏ,hủy bỏ VB của CP, Ttướng CP+ bãi bỏ NQ
HĐND T >< Hiến pháp, luật, NQ QH.
*UB KT và NS của QH:
Thẩm tra dự án luật, dự án pháp lệnh,dự án ≠
lvực TC NSQH, UBTVQH giao;
Chủ trì thẩm tra DT NSNN, p/án phân bổ NS TW,
bcáo t/hiện NSNN,QT NSNNCP trình QH;
Giám sát t/hiện luật, pháp lệnh, NQ QH,UBTVQH
lvực TC NS+ giám sát t/hiện NSNN
Giám sát VB QPPL CP, Ttướng CP, Bộ trưởng,
Thủ trưởng cq=Bộ, VBQPPL liên tịch cq NNTW;
cq NN TW -tchức ctrị - XHlvực TC - NS;
Kiến nghị vđqlý lvực TC - NS
*CP
Trình QH,UBTVQH dự án luật, pháp lệnh,
ban hành VBNSNN
Lập+ trình QH DT NSNN+ DT phân bố NSNN,
(DT đ/chỉnh NSNN)
Giao nvụ thu, chi, mức bs NSNN TWĐP+
giao tỷ lệ % phân chia NSTW-NSĐP khoản
thu phân chia theo tỷ lệ NSTW-NSĐP.
Thống nhất qlý NSNN,b/đảm phối hợp cq qlý
ngành-ĐP t/hiện NSNN;
T/chức+điều hành t/hiện NSNN,bcáo
QH,UBTVQH t/hiện NSNN
*CP
QĐ SD dự phòng NS; quy định SD quỹ dự trữ
TC
Quy định (phân cấp) định mức phân bổ, chế
độ, tiêu chuẩn, định mức chi NSNN ccứ XD
phân bổ + qlý NSNN thống nhất
Ktra NQ HĐND TDT,QT NSNN Ttướng CP
đình chỉ t/hiệnđề nghị UBTVQH bãi bỏ>< Hiến
pháp, luật, pháp lệnh, NQ QH,UBTVQH,VB cq NN
cấp trên
Lập, trình QH QT NSNN, QT dự án, ctrình
q/trọng QG do QH QĐ;
Ban hành quy chế xem xét, QĐ DT,phân bổ
NSĐP, phê chuẩn QT NSĐP
*BTC:
Chuẩn bị dự án luật, pháp lệnh, (dự án≠), ban
hành VBQPPL TC NS;
XD chiến lược k/hoạch vay nợ, trả nợ trình CP
Chủ trì phối hợp Bộ, cq= Bộ, cq thuộc CP,
UBNDTXD định mức phân bổ, chế độ, tiêu chuẩn,
định mức chi NSNN, chế độ kế toán, QT, chế độ
bcáo, công khai TC –NS trình CP ad thống nhất
Chủ trì phối hợpBộ, cq= Bộ, cq thuộc CP,
UBNDT lập DT NSNN+ ph/án phân bổ NSTW
Tchức t/hiện NSNN+ thông nhất qlý+ chỉ đạo thu
thuế, phí, lệ phí, khoản thu ≠ của NSNN, nguồn viện
trợ QT
*BTC:
Tchức t/hiện chi NSNN theo DT+ lập QT
NSTW,∑, lập QT NSNN trình CP+ t/chức qlý,
ktra SD TS NN;
Ktra quy định TC–NSBộ,cq= Bộ,
HĐND,UBND,CT UBNDTkiến nghị đình chỉ thi
hành;bãi bỏ
Thống nhất qlý NNvay,trả nợ của CP, QG
Thanh tra, ktra TC - NS, xử lý (kiến nghị)VP
chế độ qlý TC NSBộ, cq= Bộ, cq thuộc CP, ĐP,
tchức KT, đvị hc, đvị sự nghiệp, đ/tượng ≠ có nvụ
nộp NSNN; SD NSNN.
Qlý quỹ NSNN, quỹ dự trữ, quỹ ≠ của NN
*Bộ Kế hoạch-đầu tư
Trình CP dự án kế hoạch phát triển KT -
XH cả nước,các cân đối chủ yếu của nền
KTcân đối TC, ttệ, vốn đtư
XDCBcsXD kế hoạch TC - NS;
Phối hợp BTC lập DT NSNN,p/án phân bổ
NS TW
Phối hợp BTC,Bộ, ngành ktra, đánh giá
hiệu quả của vốn đ/tư c/trình XDCB
*Ngân hàng NN VN
Phối hợp BTC XD chiến lược, kế hoạch
vay nợ, trả nợ trong nước,ngoài nước,
XD,triển khai t/hiện p/án vay bù đắp bội chi
NSNN;
Tạm ứng cho NS NNxử lý thiếu hụt tạm
thời quỹ NS NN theo QĐ của Ttướng CP.
*Bộ, cq= Bộ, cq thuộc CP, cq khác ở TW
XD DT NS hàng năm của cq mình;
Phối hợp BTC qt lập DT NSNN, p/án
phân bổ NSTW, QTNS ngành, lvực phụ
trách;
Ktra, theo dõi tình hình t/hiện NS ngành,
lvực phụ trách;
Bcáo việc t/hiện+ kết quả SD NS ngành,
lvực phụ trách
Phối hợp BTCXD chế độ, tiêu chuẩn,
định mức chi NS ngành, lvực phụ trách;
Qlý, tchức t/hiện,QTNS được giao; bảo
đảm SD hiệu quả TS NN được giao.
*HĐND các cấp
QĐ DT NSNN cấp mình+NSNN địa bàn ĐP qlý.
Phân bổ NSNN (tổng số +mức chi từng lvực; DT chi
NS cq, đvị thuộc cấp mình theo từng lvực; Mức bs
NSĐP cấp dưới
Phê chuẩn, QT NSNN cấp mình.
QĐ chủ trương, bp triển khai thiện NSĐP.
QĐ điều chỉnh DT NSĐP trường hợp cần thiết.
Giám sát việc t/hiện NS đã được HĐND QĐ.
Bãi bỏ VBQPL UBND = cấp+HĐND cấp dưới trực
tiếp >< Hiến pháp, luật, Pháp lệnh, NQ QH, UBTVQH
và VB cq NN cấp trên.