Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Ôn tập chương I (Có bản đồ tư duy)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 9 trang )

Giáo viên: Nguyễn Văn Hiếu
Mơ ước của giáo viên và học sinh Trường THCS Trung Môn có được ngôi trường này
TiÕt 1
TiÕt 2
TiÕt 2
TiÕt 3
Tiết 33: ÔN TẬP CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 33: ÔN TẬP CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
Phép tính Số thứ
nhất
Số thứ 2 Dấu phép
tính
Kết quả
tính
ĐK để kết
quả là số
tự nhiên
Cộng a+b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ a-b
Số bị trừ
Số trừ
-
Hiệu
a ≥ b


Nhân a.b
Thừa số
Thừa số X (.)
Tích
Mọi avà b
Chia a: b
Số bị chia
Số chia :
Thương
b ≠ 0;
a=b.k,k∈N
Nâng lên
luỹ thừa:
a
n
Cơ số
Số mũ
Viết số
mũ nhỏ và
đưa lên
cao
Luỹ thừa
Mọi a và n
Trừ 0
0
a, C¸c kh¸i niÖm:
I. lý thuyÕt
1. KiÕn thøc vÒ c¸c phÐp céng, trõ, nh©n, chia, n©ng lªn luü thõa:
PhÐp tÝnh
TÝnh chÊt

Céng
a + b
Nh©n
a . b
Giao ho¸n
KÕt hîp
Víi sè 0
Víi sè 1
Ph©n phèi cña phÐp nh©n
®èi víi phÐp céng


a + b = b + a a. b = b .a
a + b = b + a a. b = b .a
(a + b )+c = a+(b + c) (a .b) .c = a. (b .c)
(a + b )+c = a+(b + c) (a .b) .c = a. (b .c)


a + 0 = 0 +a = a a. 0 = 0. a = 0
a + 0 = 0 +a = a a. 0 = 0. a = 0
a. 1 =1 .a =a
a. 1 =1 .a =a


a . ( b+ c ) = a .b +a .c
a . ( b+ c ) = a .b +a .c
H·y nªu c¸c tÝnh chÊt cña phÐp céng, phÐp nh©n sè tù nhiªn ?
b, TÝnh chÊt cña phÐp céng, phÐp nh©n sè tù nhiªn:
a, C¸c kh¸i niÖm:
Tiết 33: ÔN TẬP CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN

Tiết 33: ÔN TẬP CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. lý thuyết
1: Kiến thức về các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
a, Các khái niệm:
b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên:
Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
c, Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
+) a.a.a a = a
n
(Với n khác 0)
n -thừa số a
+) a
m.
.a
n
=a
m + n
(Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số)
+) a
m
: a
n
=a
m -n
(với )
( Chia hai luỹ thừa cùng cơ số)
+) Quy @ớc: a
0
=1 ( với a khác 0)
Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?

0,a m n

Tit 33: ễN TP CHNG I -ễN TP V B TC V S T NHIấN
Tit 33: ễN TP CHNG I -ễN TP V B TC V S T NHIấN
* Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
+) a chia ht cho b khi: a = b . k
( , 0)k N b
I. lý thuyết
1: Kiến thức về các phép cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa:
a, Các khái niệm:
b, Tính chất của phép cộng, phép nhân
số tự nhiên:
c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
II. bài tập
Bài 159(Sgk -63): Tìm kết quả của các
phép tính:
a, n - n = e, n . 0 =
b, n : n = (n 0); g, n . 1 =
c, n + 0 = h, n : 1 =
d, n 0 =
0
n
1
0
n
n
n
Bài 160(Sgk -63) Thực hiện phép tính
b, 15 .2

3
+4 .3
2
-5.7
c, 5
6
: 5
3
+ 2
3
.2
2
d, 164 .53 +47 .164
Bài 161(Sgk -63) Tìm số tự nhiên x:
Đáp án
b, 15 .2
3
+4 .3
2
-5.7 =15.8 + 4.9 35
= 120 + 36 35 = 121
c, 5
6
: 5
3
+ 2
3
.2
2
= 5

3
+ 2
5
= 125 + 32 = 157
d, 164 .53 +47 .164 = 164 (53 + 47)
= 164 . 100 = 16400
a, 219 7(x+1) = 100
b, (3x 6) . 3 = 3
4
Tit 33: ễN TP CHNG I -ễN TP V B TC V S T NHIấN
Tit 33: ễN TP CHNG I -ễN TP V B TC V S T NHIấN

§¸p ¸n
a, 219 – 7(x+1) = 100
7(x+1) = 219 -100 (2®)
7(x+1) = 119 (2®)
x+1 = 119 :7 (2®)
x+1 = 17 (1®)
x = 17 – 1 (2®)
x = 16 (1®)
b, (3x – 6) . 3 = 3
4
3x – 6 = 3
4
: 3 (2®)
3x – 6 = 3
3
(2®)
3x – 6 = 27 (1®)
3x = 27 + 6 (2®)

3x = 33 (1®)
x = 33:3 (1®)
x = 11 (1®)
Tiết 33: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 33: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
TiÕt 1
TiÕt 2
TiÕt 2
TiÕt 3
- Ôn lí thuyết từ câu 5  câu 10
- Bài tập 65, 66, 67, 68 (SGK).
- Bài 203, 204, 208 (SBT)

×