Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

giáo án tham khảo bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên giỏi sinh học lớp 9 bài protein (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 25 trang )

Câu hỏi: Trình bày cấu trúc và chức năng
của Cacbohidrat?
? Tại sao thịt heo, thịt bò, thịt gà, thịt thỏ đều là
thịt nhưng khi ăn lại cảm thấy khác nhau?
I. Cấu trúc của Prôtêin
1. Đặc điểm chung
? Prôtêin được cấu tạo như thế nào?
H
H
2
2
O
O
C
H
OHC
R
1
O
N
H
H
C
H
OHC
R
2
O
N
H


H
C
H
OHC
R
2
O
N
H
C
H
C
R
1
O
N
H
H
Lk peptide
Lk peptide
Sự hình thành liên kết peptide giữa 2 acid amin
Sự hình thành liên kết peptide giữa 2 acid amin
I. Cấu trúc của Prôtêin
1. Đặc điểm chung
- Prôtein là đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa
dạng nhất.
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân
của protein là axit amin (20 loại axit amin).
- Prôtein đa dạng và đặc thù do số lượng thành
phần và trật tự sắp xếp các axit amin.

Prôtêin có
đặc điểm
gì?
 Các bậc cấu trúc của Prôtêin
Cấu trúc Đặc điểm
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Các axit amin liên kết với nhau nhờ
liên kết peptit tạo nên chuỗi pôlipeptit
có dạng mạch thẳng.
Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hoặc gấp
nếp tạo nên cấu trúc bậc 2
Cấu trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn tạo
nên cấu trúc không gian 3 chiều.
2 hay nhiều chuỗi polipeptit liên kết
với nhau tạo nên cấu trúc bậc 4.
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc của
Prôtêin
t
o
> 45
o
C

Prôtêin biến tính
? Hiện tượng biến tính là gì?
? Yếu tố nào ảnh hưởng đến cấu trúc của prôtêin?
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc của
Prôtêin
 Hiện tượng biến tính: là hiện tượng prôtêin
bị biến đổi cấu trúc không gian.
 Yếu tố môi trường: Nhiệt độ cao, độ pH…
làm phá hủy cấu trúc không gian 3 chiều của
prôtêin, làm cho prôtêin mất chức năng.
II. Chức năng của Prôtêin
Prôtêin có
những chức
năng gì?
 Prôtêin cấu
trúc: cấu tạo nên
tế bào và cơ thể.
VD: Côlagen tham
gia cấu tạo nên
các mô liên kết da.
 Prôtêin dự trữ: dự trữ các axit amin.
VD: Prôtein trong sữa, trong các hạt cây…
 Prôtêin vận chuyển: vận chuyển các chất
Ví dụ: hemoglobin
 Prôtêin bảo vệ: bảo vệ cơ thể chống bệnh
tật.
VD: kháng thể.
- Prôtêin thụ thể: thu nhận thông tin và trả lời
thông tin.
- Prôtêin xúc tác cho các phản ứng sinh hoá

(Các loại enzim).
? Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn
thực phẩm khác nhau?
Câu 1: Đơn phân của prôtein là gì ?
A. Đường đơn
B. Axit amin
C. Nucleotit
D. Glucozo
Câu 2: Tính đa dạng của prôtein được quy
bởi yếu tố nào ?
A. Sự sắp xếp của 20 loại axit amin khác nhau.
B. Số lượng các axit amin khác nhau trong phân
tử prôtein.
C. Sự đa dạng gốc R của các axit amin
D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các
axit amin khác nhau và các bậc cấu trúc không
gian khác nhau trong phân tử prôtein.
Câu 3: Các yếu tố như nhiệt độ, độ pH làm
biến tính prôtêin chủ yếu là do:
A. Chúng phá hủy cấu trúc bậc 1 của prôtêin
B. Chúng phá hủy cấu trúc không gian 3 chiều
của prôtêin
D. Prôtêin rất nhạy cảm với sự thay đổi của
nhiệt độ, độ pH
C. Chúng phá hủy các liên kết hidro, peptit của
prôtêin
Bài tập về nhà
-
Học bài theo câu hỏi sách giáo khoa.

×