Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ THI GVG HUYỆN BA THƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.66 KB, 2 trang )

Phong GDPhong GD
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO

HUYỆN BÁ THƯỚC



KÌ THI CHỌN GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP
NĂM HỌC 201
– 201
ðỀ THI LÍ THUYẾT MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao ñề)


Bài 1. (3 ñiểm): Hai xilanh có tiết diện S
1
, S
2
thông
với nhau và có chứa nước.Trên mặt nước có ñặt các
pittong mỏng khối lượng riêng khác nhau. Vì thế mặt
nước ở 2 nhánh chênh nhau 1 ñoạn h (hình bên ). ðổ
1 lớp dầu trên pitong lớn cho ñến khi 2 mực nước
ngang nhau. Nếu lượng dầu ñó ñược ñổ lên pittong
nhỏ thì mực nước ở 2 xilanh chênh nhau 1 ñoạn là bao nhiêu?

Bài 2.(3 ñiểm). Có ba phích ñựng nước: phích 1 chứa 300g nước ở nhiệt ñộ t
1
= 40
o
C, phích


2 chứa nước ở nhiệt ñộ t
2
= 80
o
C, phích 3 chứa nước ở nhiệt ñộ t
3
= 20
o
C. Người ta rót
nước từ phích 2 và phích 3 vào phích 1 sao cho lượng nước trong phích 1 tăng gấp ñôi và
khi cân bằng nhiệt thì nhiệt ñộ trong phích 1 là t = 50
o
C. Tính lượng nước ñã rót từ mỗi
phích (bỏ qua sự trao ñổi nhiệt với phích và môi trường).



















Bài 5. (5 ñiểm). ðặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A
nằm trên trục chính) và cách thấu kính một khoảng OA. Trên màn (ñặt vuông góc trục
chính sau thấu kính) ta nhận ñược ảnh A’
1
B’
1
. Giữ thấu kính cố ñịnh, dịch chuyển vật AB
một ñoạn 2cm dọc theo trục chính và ñể thu ñược ảnh A’
2
B’
2
cao gấp
3
5
lần ảnh A’
1
B’
1
trên màn, ta phải dịch chuyển màn ñi 30cm so với vị trí cũ.
.
Tìm

tiêu cự của thấu kính.

Hết
Họ và tên thí sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

SBD. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Chữ ký của Giám thị 1:

Chữ ký của Giám thị 2:
A



R
1

M

N

ð

R
2

A

B
K

C
(Hình 1)
V

A


R

M
C

N

(Hình 2)
ðỂ CHÍNH THỨC
(ðề thi gồm 01 trang)
Bài
3.(
5 ñiểm): Cho mạch ñiện (h.vẽ 1)
Biết: U
AB
= 21V không ñổi; R
MN


= 4,5Ω, R
1
= 3Ω;
R
ð
= 4,5Ω không ñổi; R
A
≈ 0. ðặt R
CM
= x.

1. K ñóng:
a. Cho C ≡ N thì ampe kế chỉ 4A. Tính ñiện trở R
2
.
b.Tính hiệu suất sử dụng ñiện. Biết rằng ñiện năng tiêu thụ
trên ñèn và R
1
là có ích.
2. K mở: Xác ñịnh giá trị x ñể ñộ sáng của ñèn yếu nhất.

Bài
4
.
(4 ñiểm). Cho mạch ñiện (h.vẽ 2). ðiện trở toàn phần
của biến trở là R
o
, ñiện trở của vôn kế rất lớn. Bỏ qua ñiện
trở của ampe kế, các dây nối và sự phụ thuộc của ñiện trở
vào nhiệt ñộ. Duy trì hai ñầu mạch một hiệu ñiện thế U
không ñổi. Lúc ñầu con chạy C của biến trở ñặt gần phía
M. Hỏi số chỉ của các dụng cụ ño sẽ thay ñổi như thế nào
khi dịch chuyển con chạy C về phía N? Giải thích tại sao?

Phong GD
Phong GDPhong GDPhong GDPhong GD



Phong GD

×