Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi CASIO cấp tỉnh 2011 (LAI CHÂU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.58 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT LAI CHÂU

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KÌ THI THỰC HÀNH GIẢI TOÁN
TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP TỈNH
BẬC THCS NĂM HỌC 2011
o0o
Lớp : 9 THCS
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 11/12/2011
Chú ý: - Đề thi này có : 09 trang
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Điểm của toàn bài thi
Họ và tên, chữ ký
các giám khảo
SỐ PHÁCH
(Do Chủ tịch HĐ chấm ghi )
Bằng số Bằng chữ


* Quy định: Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có yêu cầu cụ thể, được qui định là
chính xác đến 9 chữ số thập phân.
Bài 1 (3 điểm): Tính giá trị của biểu thức (làm tròn đến số thập phân thứ tư):
a/
3 4 2 3 4 2
3 3
1 1 1 1
27 6 27 6
3 3 3 3
A a a a a a a a a= + + + + + + − + +
với


5 2 3
=
a
b/
24 20 16 4
26 24 22 2
7,112008 7,112008 7,112008 7,112008 1
7,112008 7,112008 7,112008 7,112008 1
+ + + + +
=
+ + + + +
B
Trang 1/9
Bài 2 (5 điểm): Cho đa thức
5 4 3 2
( ) a= + + + + +P x x x bx cx dx e
Biết
(1) 1, (2) 4, (3) 9, (4) 16, (5) 25
= = = = =
P P P P P
. Tính:
(6), (7), (8), (9).P P P P
Trang 2/9
Bài 3 (8 điểm):
a/ Cho dãy số
1 2
2 1
1, 2
3 4 5
+ +

= =


= + +

n n n
u u
u u u
. Viết quy trình tính u
n
.
b/ Cho dãy số
( )
1
1
0,
( 1)
1
( 2)( 3)
n n
a
n n
a a
n n
+
=


+


= +

+ +

.Tính a
2004
Trang 3/9
Bài 4 (6 điểm): Cho tứ giác ABCD, có đường chéo AC = 21cm.
·
0
25DAC =
,
·
0
37DCA =
,
·
0
32BCA =
,
·
0
35BAC =
. Tính chu vi và diện tích tứ giác ABCD.
Trang 4/9
Bài 5 (5 điểm):
a/ Tìm x,y,z,t biết: 17(xyzt + xy + xt + zt + 1) = 54(yzt + y + t)
b/ Tìm x biết:
4
1 1

1 4
1 1
2 3
1 1
3 2
4 2
x x
+ =
+ +
+ +
+ +
Trang 5/9
Bài 6 (2 điểm): Cho P = 2
8
+2
11
+2
n
. Tìm n nhỏ nhất để P là số chính phương.
Trang 6/9
Bài 7 (3 điểm): Cho
670 670 670
0,(2010) 0,0(2010) 0,00(2010)
A = + +
. Chứng minh rằng A là số tự
nhiên.
Bài 8 (4 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình sau (làm tròn đến số thập phân thứ năm)
a/
( )
3 2

7 3
2 3 3 5 0
4
x x x
+
+ + - + =
b/
( 5 2) ( 2 5) 3 0
7 5 5 0
x y
x y
ì
ï
+ - - - =
ï
í
ï
- + =
ï
î
Trang 7/9
Bài 9 (6 điểm): Một người muốn sau hai năm có năm trăm triệu. Hỏi hàng tháng người này gửi
vào ngân hàng (số tiền như nhau) là bao nhiêu. Biết rằng lãi xuất gửi ngân hàng là 1,2%/tháng.
Trang 8/9
Bài 10 (8 điểm): Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ
1
3,
3
y x= -
1

,
3
y x=
3 6,y x=- +
3 3y x=- +
. Tính diện tích của hình tạo bởi bốn đường thẳng trên.
Trang 9/9
Trang 10/9

×